Professional Documents
Culture Documents
Ma - de - 001 Hoá
Ma - de - 001 Hoá
SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TỐT NGHIỆP
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1 THPT LẦN 1 - NĂM HỌC 2022-2023
Môn thi: Hoá học 12
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang)
Mã đề thi 001
Câu 41. Tơ nitron (tơ olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH2=CH−CH=CH2. B. CH2=CH−CN.
C. CH2=C(CH3)−COOCH3. D. CH3COO−CH=CH2.
Câu 42. Chất thuộc loại polisaccarit là
A. saccarozơ. B. fructozơ. C. tinh bột. D. glucozơ.
Câu 43. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s32p63s2. C. 1s32s22p63s1. D. 1s22s22p63s2.
Câu 44. Polime nào dưới đây có tính dẻo là đặc trưng?
A. Poli(vinyl clorua). B. Tơ tằm.
C. Xenlulozơ. D. Cao su.
Câu 45. Kim loại cứng nhất là
A. Cr. B. Os. C. Pb. D. W.
Câu 46. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl butirat B. Isoamyl axetat C. Benzyl axetat D. Etyl fomat
Câu 47. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí H2?
A. Ag. B. Mg. C. Au. D. Cu.
Câu 48. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin. B. Saccarozơ C. Lysin. D. Axit fomic.
Câu 49. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. Alanin. B. Etylamin. C. Anilin. D. Metylamin.
Câu 50. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm?
A. Na. B. Al. C. Fe. D. Mg.
Câu 51. Tristearin (hay tristearoyl glixerol) có công thức phân tử là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 52. Etylamin có công thức hóa học là
A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. C2H5OH.
Câu 53. Số nguyên tử hiđro trong phân tử metyl fomat là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 6.
Câu 54. Cho glucozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được chất hữu cơ Y có tên gọi là
A. hexan. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. sobitol.
Câu 55. Dung dịch AgNO3không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaI. B. NaCl C. NaF. D. NaBr.
Câu 56. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. NaCl. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. H2O.
Mã đề 001 Trang 1/4
Câu 57. Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo sản phẩm
A. C2H5COOH, CH3CHO B. C2H5COOH, HCHO
C. C2H5COOH, CH2=CH-OH D. C2H5COOH, CH3CH2OH
Câu 58. Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu
đipeptit khác nhau?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 59. Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: CuSO 4, HCl, AgNO3, H2SO4 loãng. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II)
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 60. X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng
không ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần
lượt là
A. glucozơ và xenlulozơ. B. fructozơ và tinh bột.
C. glucozơ và tinh bột. D. fructozơ và xenlulozơ.
Câu 61. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe có tính khử yếu hơn so với Cu?
2+
A. pH = 11 và làm quì tím hoá xanh. B. pH = 3 và làm quì tím hoá đỏ.
C. pH = 3 và làm quì tím hoá xanh. D. pH = 11 và làm quì tím hoá đỏ.
Câu 69. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau
Câu 74. Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(OH)2, FeCO3, Fe3O4 (số mol Fe3O4 bằng số mol
hỗn hợp) bằng dung dịch HNO3 dư thu được 15,68 lít NO và CO2 có tỷ khối hơi của hỗn hợp so với hiđro
là 18. Cô cạn dung dịch thu được (m + 284,4) gam muối khan. Giá trị của m là
A. 75,6 B. 201,6 C. 151,2 D. 302,4
Câu 75. Nung nóng một lượng butan trong bình kín (với xúc tác thích hợp), thu được 0,82 mol hỗn hợp X
gồm H2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8, C4H10). Cho toàn bộ X vào bình chứa
dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 15,54 gam và thoát ra hỗn hợp
khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,74 mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá trị của a là
A. 0,45. B. 0,41. C. 0,38. D. 0,37.
Câu 76. Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
- Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
- Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70oC .
- Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. Cho các phát biểu sau:
(a) Không thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
(b) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp.
(c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để tăng hiệu suất phản ứng.
(g) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.