You are on page 1of 48

ĐỀ SỐ 01 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12

Nhận biết
Câu 1. Tơ nà o sau đâ y thuộ c loạ i tơ bá n tổ ng hợ p (tơ nhâ n tạ o)?
A. Tơ nilon-6-6. B. Tơ tằ m. C. Tơ visco. D. Bô ng.
Câu 3. Bệnh nhâ n phả i tiếp đườ ng (tiêm hoặ c truyền dung dịch đườ ng và o tĩnh mạ ch), dung dịch đườ ng đó là
A. glucozơ. B. tinh bộ t. C. saccarozơ. D. fructozơ.
Câu 4: Amin nà o sau đâ y thuộ c loạ i amin bậ c hai?
A. Trimetylamin B. Metylamin. C. Phenylamin D. Đimetylamin
Câu 5: Este nà o sau đâ y có mù i chuố i chín?
A. Etyl fomat B. Benzyl axetat C. Isoamyl axetat D. Etyl butirat
Câu 7: Khi xà phò ng hó a tripanmitin ta thu đượ c sả n phẩ m là
A. C17H35COOH và glixerol. B. C17H35COONa và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.
Câu 8: Cao su buna có CTCT thu gọ n là
A. (– CH2 – CH = CH – CH2 –)n. B. (– CH2 – CHCl – )n.
C. (– CH2 – CH2 – )n. D. (– CH2 – CHCN –)n.
Câu 9: Dung dịch chấ t nà o sau đâ y là m quỳ tím chuyển thà nh mà u xanh?
A. Valin. B. Glyxin. C. Lysin. D. Alanin.
Câu 10: Fructozơ khô ng tá c dụ ng vớ i chấ t hoặ c dung dịch nà o sau đâ y?
A. H2 (xú c tá c Ni, t°). B. Cu(OH)2.
C. dung dịch AgNO3/NH3, t°. D. dung dịch Br2.
Câu 11: Chấ t nà o dướ i đâ y khô ng tạ o phứ c mà u tím vớ i Cu(OH)2?
A. Gly-Val. B. Lò ng trắ ng trứ ng. C. Ala-Gly-Val. D. Anbumin.
Câu 12. Trù ng hợ p monome CH2=CH2 thu đượ c polime có tên gọ i là
A. polipropilen. B. polietilen. C. polietan. D. poli (vinyl clorua).
Câu 13: Đố t chá y hoà n toà n mộ t este thu đượ c số mol CO2 bằ ng số mol H2O. Este đó thuộ c loạ i nà o sau đâ y?
A. Este thơm, đơn chứ c, mạ ch hở . B. Este no, đơn chứ c mạ ch hở .
C. Este đơn chứ c. D. Este no, 2 chứ c mạ ch hở
Câu 14: Loạ i tơ nà o sau đâ y thườ ng dù ng để dệt vả i may quầ n á o ấ m hoặ c bện thà nh sợ i "len" đan á o rét?
A. Tơ lapsan. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon-6,6.D. Tơ capron.
Câu 15: Kim loạ i nà o sau đâ y có tính khử yếu nhấ t?
A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 16: Cặ p chấ t nà o sau đâ y khô ng phả i là đồ ng phâ n củ a nhau?
A. Tinh bộ t và xenlulozo B. Fructozo và glucozo
C. Metyl fomat và axit axetic D. Mantozo và saccarozo

Thông hiểu
Câu 19: Thủ y phâ n chấ t hữ u cơ X trong mô i trườ ng axit vô cơ thu đượ c hai chấ t hữ u cơ, hai chấ t nà y đều có khả nă ng
tham gia phả n ứ ng trá ng gương. Cô ng thứ c củ a cấ u tạ o củ a X là :
A. HCOOC6H5 (Phenyl fomat). B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOC2H5. D. CH2=CH-COOH
Câu 20: Đun nó ng dung dịch chứ a 27,0 gam glucozơ vớ i lượ ng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phả n ứ ng xả y
ra hoà n toà n thu đượ c m gam Ag. Giá trị củ a m là
A. 16,2. B. 10,8. C. 21,6. D. 32,4.
Câu 22: Cho cá c chấ t: Lysin; Ala-Gly; Ancol etylic; Metyl fomat; Tristearin; Fomandehit. Số chấ t phả n ứ ng vớ i dung
dịch NaOH đun nó ng là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 24: Đố t chá y 6 gam este X thu đượ c 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Biết X có phả n ứ ng trá ng gương vớ i dung
dịch AgNO3/NH3. Cô ng thứ c cấ u tạ o củ a X là
A. HCOOCH3. B. HCOOCH2CH2CH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5
Câu 25: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng?
A. Hợ p chấ t Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.
B. Poli(metyl metacrylat) đượ c dù ng sả n xuấ t chấ t dẻo.
C. Amilozơ có cấ u trú c mạ ch khô ng phâ n nhá nh.
D. Alanin có cô ng thứ c cấ u tạ o là H2NCH(CH3)COOH.
Câu 26: Cho 3,0 gam glyxin tá c dụ ng hết vớ i dung dịch HCl dư, cô cạ n cẩ n thậ n dung dịch sau phả n ứ ng, thu đượ c m
gam muố i khan. Giá trị củ a m là
A. 4,23. B. 3,73.C. 4,46. D. 5,19.
Câu 27: Khố i lượ ng phâ n tử củ a glyxylalanylglixin( Gly-Ala-Gly) là ?
A. 203 đvC.B. 211 đvC. C. 239 đvC. D. 185 đvC.
Câu 28. Cho cá c polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), cao su lưu hó a, nilon-6,6, amilopectin, xenlulozơ. Số polime
có cấ u trú c mạ ch không phâ n nhá nh là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 29: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Sau khi lưu hó a, tính đà n hồ i củ a cao su giả m đi.
B. Tơ nilon–6,6 thuộ c loạ i tơ thiên nhiên.
C. Tơ nitron đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
D. Polietilen là polime đượ c dù ng là m chấ t dẻo.
Câu 30: Phâ n tử khố i trung bình củ a polietilen (PE) là 420000. Hệ số polime hó a củ a PE là
A. 20000. B. 17000. C. 15000. D. 18000.

Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hó a: Xenlulozơ X Y Z


Trong sơ đồ trên, cá c chấ t X, Y, Z lầ n lượ t là
A. glucozơ, amino gluconat, axit gluconic. B. glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
C. fructozơ, amino gluconat, axit gluconic. D. fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic.

Vận dụng
Câu 33: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau vớ i dung dịch X chứ a lò ng trắ ng trứ ng:
- Thí nghiệm 1: Đun sô i dung dịch X.
- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HCl và o dung dịch X, đun nó ng.
- Thí nghiệm 3: Cho dung dịch CuSO4 và o dung dịch X, sau đó nhỏ và i giọ t dung dịch NaOH và o.
- Thí nghiệm 4: Cho dung dịch NaOH và o dung dịch X, đun nó ng.
- Thí nghiệm 5: Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 và o dung dịch X, đun nó ng.
Số thí nghiệm có xả y ra phả n ứ ng hó a họ c là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 35: Chất dẻo PVC đượ c điều chế theo sơ đồ sau: CH4 A B PVC
Biết CH4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên, vậy để điều chế mộ t tấn PVC thì số m khí thiên nhiên (đktc) cần là :
3

A. 5883 m3.B. 4576 m3. C. 6235 m3. D. 7225 m3


Vận dụng cao
Câu 37. Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Nướ c quả chanh khử đượ c mù i tanh củ a cá .
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhấ t có trong mậ t ong.
(c) Nhỏ và i giọ t dung dịch I2 và o xenlulozơ, xuấ t hiện mà u xanh tím.
(d) Mộ t số este hoà tan tố t nhiều chấ t hữ u cơ nên đượ c dù ng là m dung mô i.
(e) Vả i là m từ nilon–6 sẽ nhanh hỏ ng khi ngâ m lâ u trong nướ c xà phò ng có tính kiềm.
(f) Anilin là amin thơm và là m đổ i mà u quỳ tím thà nh xanh.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 38. Hỗ n hợ p E gồ m chấ t X (C4H12N2O4) và chấ t Y (C2H8N2O3), trong đó X là muố i củ a axit hữ u cơ đa chứ c, Y là muố i
củ a axit vô cơ. Cho 7,36 gam E phả n ứ ng vừ a đủ vớ i dung dịch NaOH (đun nó ng), thu đượ c dung dịch T và 1,792 lít
(đktc) hỗ n hợ p hai chấ t hữ u cơ đơn chứ c (đều là m xanh giấ y quỳ tím ẩ m). Cô cạ n T, thu đượ c m gam muố i khan.
Giá trị củ a m là
A. 4,92. B. 4,38. C. 3,28. D. 6,08.
ĐỀ SỐ 02 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1. Số nhó m amino (NH2) trong phâ n tử alanin là
A. 4. B. 2. C. 3. D.1.
Câu 3: Khi nhỏ và i giọ t I2 và o miếng lá t cắ t chuố i xanh sẽ hó a:
A. da cam. B. Xanh tím. C. Nâ u đen. D. đỏ .
Câu 4: Chấ t nà o sau đâ y khô ng phả i chấ t béo?
A. Dầ u ă n. B. Mỡ bô i trơn má y. C. Dầ u cá . D. Mỡ độ ng vậ t.
Câu 5: PVC là chấ t rắ n vô định hình, cá ch điện tố t, bền vớ i axit, đượ c dù ng là m vậ t liệu cá ch điện, ố ng dẫ n nướ c, vả i
che mưa,... PVC đượ c tổ ng hợ p trự c tiếp từ monome nà o sau đâ y?
A. Acrilonitrin. B. Vinyl axetat. C. Propilen. D. Vinyl clorua.
Câu 6. Số nguyên tử cacbon trong phâ n tử fructozơ là
A. 22. B. 6. C. 12. D. 11.
Câu 8: Chấ t nà o sau đâ y là tripeptit?
A. Gly–Gly. B. Gly–Ala. C. Ala–Ala–Gly. D. Ala–Gly.
Câu 9: Vậ t liệu tổ ng hợ p X có tính dai, bền, mềm mạ i, ó ng mượ t, ít thấ m nướ c, giặ t mau khô , nhưng kém bền vớ i nhiệt,
vớ i axit và bazơ, thườ ng dù ng để đệt vả i may mặ c, vả i ló t să m lố p xe, dệt bít tấ t… Vậ t liệu X là
A. tơ nitron. B. bô ng. C. tơ tằ m. D. nilon-6,6.
Câu 10. Chấ t nà o trong cá c chấ t sau có khả nă ng là m mấ t mà u nướ c brom?
A. Propyl axetat. B. Metyl axetat. C. Vinyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 11: Tên gọ i củ a CH3COOCH2CH3 là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. propyl axetat. D. metyl axetat.
Câu 14: Cao su buna - S và cao su buna - N là sả n phẩ m đồ ng trù ng hợ p củ a buta-1,3-đien vớ i:
A. stiren và amoniac. B. stiren và acrilonitrin.
C. lưu huỳnh và vinyl clorua. D. lưu huỳnh và vinyl xianua.
Câu 15: Chấ t nà o sau đâ y bị thủ y phâ n khi đun nó ng trong mô i trườ ng axit?
A. Fructozơ. B. Glixerol. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ
Câu 16: Chấ t khô ng có khả nă ng là m xanh quỳ tím là :
A. NH3. B. KOH. C. C6H5NH2. D. C2H5NH2.

Thông hiểu
Câu 17: Đun nó ng 5,18 gam metyl axetat vớ i 100ml dung dich NaOH 1M đến phả n ứ ng hoà n toà n. Cô cạ n dung dịch
sau phả n ứ ng, thu đượ c m gam chấ t rắ n khan. Giá trị củ a m là
A. 6,28. B. 8,20. C. 6,94. D. 5,74.
Câu 18. Phá t biểu nà o sau đâ y khô ng đú ng?
A. Saccarozơ cò n gọ i là đườ ng nho.
B. Glucozơ bị khử bở i H2/Ni thu đượ c sobitol.
C. Fructozơ có nhiều trong mậ t ong.
D. Có thể dù ng dung dịch AgNO3 trong NH3 để phâ n biệt saccarozơ và glucozơ
Câu 19: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Cá c chấ t béo thườ ng khô ng tan trong nướ c và nhẹ hơn nướ c.
B. Chấ t béo là trieste củ a Glixerol vớ i cá c axit đơn chứ c.
C. Triolein có khả nă ng tham gia phả n ứ ng cộ ng hiđro khi đun nó ng có xú c tá c Ni.
D. Chấ t béo bị thủ y phâ n khi đun nó ng trong dung dịch kiềm
Câu 20: Lên men 41,4 gam glucozơ vớ i hiệu suấ t 80%, lượ ng khí thu đượ c cho hấ p thụ hoà n toà n và o dung dịch nướ c
vô i trong dư thì lượ ng kết tủ a thu đượ c là
A. 28,75 gam B. 23 gam. C. 18,4 gam D. 36,8 gam
Câu 21. Polisaccarit X là chấ t rắ n, ở dạ ng bộ t vô định hình, mà u trắ ng và đượ c tạ o thà nh trong câ y xanh nhờ quá trình
quang hợ p. Thủ y phâ n X, thu đượ c monosaccarit Y. Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Y tá c dụ ng vớ i H2 tạ o sobitol. B. X có phả n ứ ng trá ng bạ c
C. Phâ n tử khố i củ a Y là 162. D. X dễ tan trong nướ c lạ nh.
Câu 22: Số este có cô ng thứ c phâ n tử C4H8O2 là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng?
A. Hợ p chấ t Ala-Gly-Val hò a tan đượ c Cu(OH)2.
B. Nilon-6 đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng ���-aminocaproic.
C. Phâ n tử axit glutamic có 5 nguyên tử cacbon.
D. Metylamin khô ng phả n ứ ng vớ i CH3COOH.
Câu 25. Đố t chá y hoà n toà n amin X (no, đơn chứ c, mạ ch hở ) bằ ng O 2, thu đượ c 4,48 lít khí CO2 và 1,12 lít khí N2 (cá c
thể tích khí đo ở đktc). Cô ng thứ c phâ n tử củ a X là
A. C4H11N. B. C2H5N. C. C3H9N. D. C2H7N.
Câu 26: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng?
A. Đồ ng trù ng hợ p axit terephtalic và etylen glicol, thu đượ c tơ lapsan.
B. Nilon-6,6 là polime tổ ng hợ p.
C. Trù ng hợ p metyl metacrylat, thu đượ c poli(metyl metacrylat).
D. Tơ là vậ t liệu polime hình sợ i dà i và mả nh vớ i độ bền nhấ t định.
Câu 27: Cao su lưu hó a (loạ i cao su đượ c tạ o thà nh khi cho cao su thiên nhiên tá c dụ ng vớ i lưu huỳnh) có khoả ng
2,0% lưu huỳnh về khố i lượ ng. Giả thiết rằ ng S đã thay thế cho H ở cầ u metylen trong mạ ch cao su. Vậ y khoả ng
bao nhiêu mắ t xích isopren có mộ t cầ u đisunfua- S-S-?
A. 44. B. 50. C. 48. D. 46.
Câu 31. Trong cá c polime sau: polistiren, tơ nitron, xenlulozơ, poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6, cao su buna. Có bao
nhiêu polime và vậ t liệu polime là sả n phẩ m củ a phả n ứ ng trù ng hợ p?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32: Thủ y phâ n hoà n toà n m gam đipeptit Gly-Val (mạ ch hở ) bằ ng dung dịch NaOH vừ a đủ , thu đượ c dung dịch B.
Cô cạ n toà n bộ dung dịch B thu đượ c 35,4 gam muố i khan. Giá trị củ a m là
A. 26,1. B. 28,8.C. 30,9. D. 24,6.

Vận dụng
Câu 34: Cho 0,2 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và o 200 ml dung dịch HCl 1,5M, thu đượ c dung dịch X. Cho 400
ml dung dịch NaOH 2M và o dung dịch X. Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, cô cạ n dung dịch thì thu đượ c bao
nhiêu gam chấ t rắ n?
A. 97,95 B. 59,75 C. 55,75 D. 55,35
Câu 35 : Tiến hành phản ứ ng đồ ng trù ng hợ p giữ a stiren và buta–1,3–đien (butađien), thu đượ c polime X. Cứ 2,834 gam
X phản ứ ng vừ a hết vớ i 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là
A. 2 : 3. B. 1 : 3. C. 1 : 1. D. 1 : 2.

Vận dụng cao


Câu 37 : Xét cá c phá t biểu sau:
(1) Để phâ n biệt anilin và phenol, ta có thể dù ng dung dịch NaOH hoặ c HCl.
(2) Cá c peptit đều có phả n ứ ng mà u biure.
(3) Quá trình chuyển hó a tinh bộ t trong cơ thể có xả y ra phả n ứ ng thủ y phâ n.
(4) Tơ axetat và tơ visco thuộ c loạ i tơ nhâ n tạ o.
(5) Lysin, axit glutaric, phenylamin, benzylamin đều là m đổ i mà u quỳ tím.
(6) Cá c dung dịch protein đều bị đô ng tụ trong mô i trườ ng axit hoặ c kiềm.
Trong cá c phá t biểu trên, số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 3. C. 4 D. 2.
Câu 39: Hỗ n hợ p X chứ a metyl acrylat, metylamin, glyxin và 2 hidrocacbon mạ ch hở . Đố t chá y 0,2 mol X cầ n vừ a đủ x
mol O2, thu đượ c 0,48 mol H2O và 1,96 gam N2. Mặ t khá c, 0,2 mol X tá c dụ ng vừ a đủ vớ i 100 ml dung dịch Br2 0,7M,
giá trị x gầ n vớ i giá trị nà o sau đâ y
A. 0,4 B. 0,6 C. 0,5 D. 0,7
ĐỀ SỐ 03 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1: Trù ng hợ p hiđrocacbon nà o sau đâ y tạ o ra polime dung để sả n xuấ t cao su isopren?
A. Penta-1,3-đien. B. But-2-en. C. 2-metylbuta-1,3-đien. D. Buta-1,3-đien.
Câu 3: Chấ t nà o dướ i đâ y tá c dụ ng vớ i H2 (Ni, t°) tạ o thà nh sobitol?
A. Xenlulozơ B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bộ t.
Câu 4. Este no, đơn chứ c, mạ ch hở có cô ng thứ c chung là
A. CnH2nO2 (n ≥ 1). B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). C. CnH2n-2O2 (n ≥ 2). D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
Câu 5: Trong dung dịch H2N – CH2 – COOH tồ n tạ i chủ yếu ở dạ ng?
A. Anion B. Cation C. Phâ n tử trung hò a D. Ion lưỡ ng cự c
Câu 7: Este X đượ c tạ o bở i ancol metylic và axit axetic. Cô ng thứ c củ a X là
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 8: Cô ng thứ c nà o sau đâ y là củ a xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 9. Nhỏ và i giọ t nướ c brom và o ố ng nghiệm đự ng 2 ml dung dịch chấ t X, lắ c nhẹ, thấ y có kết tủ a trắ ng. Chấ t X là
A. Etanol. B. Anilin. C. Glixerol. D. Axit axetic.
Câu 10: Thủ y tinh hữ u cơ là
A. poli (vinyl benzen) B. poli (metyl metacrylat)
C. poli (metyl acrylat) D. poli (vinyl clorua)
Câu 11: Trong điều kiện thích hợ p glucozơ lên men tạ o thà nh khí CO2 và
A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. HCOOH. D. C2H5OH.
Câu 13: Có thể chuyển hó a chấ t béo lỏ ng sang chấ t béo rắ n nhờ phả n ứ ng?
A. Tá ch nướ c B. Hidro hó a C. Đề Hidro hó a D. Xà phò ng hó a.
Câu 14: Trong mô i trườ ng kiềm, protein có phả n ứ ng mà u biure vớ i
A. NaCl. B. Mg(OH)2. C. Cu(OH)2. D. KCl.
Câu 15: Tơ lapsan là sả n phẩ m củ a phả n ứ ng trù ng ngưng giữ a :
A. axit terephalic và etilen glicol B. axit terephalic và hexametylen diamin
C. axit caproic và vinyl xianua D. axit adipic và etilen glicol

Thông hiểu
Câu 17: Thự c hiện phả n ứ ng este hó a giữ a 4,6 gam ancol etylic vớ i lượ ng dư axit axetic, thu đượ c 4,4 gam este. Hiệu
suấ t phả n ứ ng este hó a là
A. 30% B. 50% C. 60% D. 25%
Câu 18. Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Glucozo và fructozo là đồ ng phâ n củ a nhau.
B. Saccarozo và tinh bộ t đều tham gia phả n ứ ng thủ y phâ n.
C. Glucozo và saccarozo đều có phả n ứ ng trá ng bạ c.
D. Glucozo và tinh bộ t đều là cacbohiđrat
Câu 20: Tính bazơ củ a cá c chấ t tă ng dầ n theo thứ tự ở dã y nà o sau đâ y?
A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < CH3CH2NH2. B. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NH2.
C. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NH2 < C6H5NH2. D. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3CH2NH2.
Câu 21. Khi đố t chá y hoà n toà n 8,64 gam hỗ n hợ p glucozơ và saccarozơ cầ n vừ a đủ 0,3 mol O2, thu đượ c CO2 và m
gam H2O. Giá trị củ a m là
A. 5,04. B. 7,20. C. 4,14. D. 3,60.
Câu 22: Cho cá c chấ t sau đâ y:
H2N–CH2–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH (X)
H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)– COOH (Y)
H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH (Z)
H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH (T)
H2N–CH2–CO–HN–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH (U).
Có bao nhiêu chấ t thuộ c loạ i đipepit?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 23: Cho m gam alanin tá c dụ ng hết vớ i dung dịch HCl dư, cô cạ n cẩ n thậ n dung dịch sau phả n ứ ng, thu đượ c 25,1
gam muố i khan. Giá trị củ a m là
A. 13,35. B. 26,7.C. 17,8. D. 8,9.
Câu 24: Cho cá c polime sau: Poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. Số polime đượ c
điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25: Cho 0,02 mol α – amino axit X tá c dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch chứ a 0,04 mol NaOH. Mặ t khá c 0,02 mol X tá c
dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch chứ a 0,02 mol HCl, thu đượ c 3,67 gam muố i. Cô ng thứ c củ a X là
A. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH. B. H2N–CH2CH(NH2)–COOH.
C. CH3CH(NH2)–COOH. D. HOOC–CH2CH(NH2)–COOH.
Câu 26: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Tơ poliamit rấ t bền trong mô i trườ ng axit.
B. Tơ nilon–6,6 thuộ c loạ i tơ bá n tổ ng hợ p.
C. Cao su là vậ t liệu polime có tính đà n hồ i.
D. Polietilen đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng etilen.
Câu 27: Poli(vinyl clorua) có phâ n tử khố i là 35000. Hệ số trù ng hợ p n củ a polime nà y là :
A. 560. B. 506. C. 460. D. 600
Câu 31. Thủ y phâ n hoà n toà n hỗ n hợ p metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu đượ c sả n phẩ m gồ m
A. 2 muố i và 2 ancol. B. 2 muố i và 1 ancol.
C. 1 muố i và 2 ancol. D. 1 muố i và 1 ancol.

Vận dụng
Câu 33: Tiến hà nh thí nghiệm theo cá c bướ c sau:
– Bướ c 1: Cho 5 giọ t dung dịch CuSO4 0,5% và o ố ng nghiệm.
– Bướ c 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% cà o ố ng nghiệm, lắ c đều gạ n phầ n dung dịch, giữ lạ i kết tủ a.
– Bướ c 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% và o ố ng nghiệm, lắ c đều.
Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Sau bướ c 3, kết tủ a đã bị hò a tan, thu đượ c dung dịch mà u xanh lam.
B. Nếu thay dung dịch NaOH ở bướ c 2 bằ ng dung dịch KOH thì hiện tượ ng vẫ n tương tự .
C. Thí nghiệm trên chứ ng minh glucozơ có tính chấ t củ a anđehit.
D. Ở bướ c 3, nếu thay glucozơ bằ ng fructozơ thì hiện tượ ng vẫ n xả y ra tương tự .
Câu 36: Cho hỗ n hợ p X gồ m amino axit Y (H2NCxHyCOOH) và 0,01 mol H2NC3H5(COOH)2 tá c dụ ng vớ i 50 ml dd HCl 1M,
thu đượ c dd Z. Dung dịch Z tá c dụ ng vừ a đủ vớ i dd chứ a 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu đượ c dd chứ a 8,135
gam muố i. Phâ n tử khố i củ a Y là
A. 117. B. 75. C. 103. D. 89.

Vận dụng cao


Câu 37: Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Phả n ứ ng thủ y phâ n chấ t béo trong mô i trườ ng kiềm là phả n ứ ng thuậ n nghịch.
(2) Số nguyên tử hiđro trong mộ t phâ n tử amin no, đơn chứ c, mạ ch hở luô n là số chẵ n.
(3) Lysin là thuố c bổ gan, axit glutamic là thuố c hỗ trợ thầ n kinh.
(4) Lipit là nhữ ng hợ p chấ t hữ u cơ có trong tế bà o số ng, khô ng hò a tan trong nướ c, nhưng hò a tan trong cá c dung
mô i hữ u cơ khô ng phâ n cự c.
(5) Trù ng ngưng hỗ n hợ p hai chấ t là glyxin và alanin, số đipeptit mạ ch hở tố i đa có thể tạ o ra là 4.
(6) PVC đượ c dù ng là m vậ t liệu cá ch điện, ố ng dẫ n nướ c, vả i che mưa...
Số phá t biểu không đúng là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 38. Cho sơ đồ phả n ứ ng sau (đú ng vớ i tỉ lệ mol cá c chấ t):
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O.
(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4.
(3) nX2 + nY → Tơ lapsan + 2nH2O.
(4) mX3 + mZ → Tơ nilon-6,6 + 2mH2O.
Phâ n tử khố i củ a X là
A. 172. B. 210. C. 192. D. 190.
ĐỀ SỐ 04 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1. Xà phò ng hó a hoàn toàn este có có cô ng thứ c hó a họ c CH3COOC2H5 trong dung dich KOH đun nó ng, thu đượ c sản
phẩm gồ m
A. CH3COOK và C2H5OH. B. CH3COOK và C2H5OH.
C. C2H5COOK và CH3OH. D. HCOOK và C3H7OH.
Câu 2: Hợ p chấ t tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c là
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bộ t. D. Glucozơ.
Câu 3. Aminoaxit đầ u N trong phâ n tử peptit Gly-Val-Glu-Ala là
A. Alanin. B. Glyxin. C. Axit glutamic. D. Valin.
Câu 4: Poli vinyl axetat (PVA) đượ c dù ng chế tạ o sơn, keo dá n. Monome dù ng để trù ng hợ p PVA là :
A. CH3COOCH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH=CH2 D. CH3COOCH3
Câu 6: Este có mù i thơm củ a hoa nhà i là
A. etyl axetat. B. benzyl axetat. C. geranyl axetat. D. isoamyl axetat.
Câu 7. Saccarozơ là hợ p chấ t hữ u cơ có cô ng thứ c phâ n tử :
A. C12H22O11 B. (C6H10O5)n C. C6H12O6 D. C11H22O12
Câu 8: Đố t chá y hoà n toà n chấ t hữ u cơ nà o sau đâ y (trong O2 dư) thu đượ c sả n phẩ m có chứ a N2?
A. Este. B. Tinh bộ t. C. Amin. D. Chấ t béo.
Câu 9. Chấ t nà o sau đâ y không có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trù ng hợ p?
A. Propilen. B. Toluen. C. Stiren. D. Acrilonitrin.
Câu 11. Cô ng thứ c hó a họ c củ a tristearin là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 12: Kim loạ i Cu tan đượ c trong dung dịch nà o sau đâ y?
A. BaCl2. B. HNO3 C. NaOH. D. HCl.
Câu 13: Dung dịch chấ t nà o sau đâ y hò a tan Cu(OH)2, thu đượ c dung dịch có mà u xanh lam?
A. Fructozơ. B. Ancol propylic. C. Anbumin. D. Propan–1,3–điol.
Câu 14: Để chứ ng minh tính lưỡ ng tính củ a: NH2 - CH2 - COOH (X), ta cho X tá c dụ ng vớ i:
A. Na2CO3, HCl. B. HNO3, CH3COOH. C. HCl, NaOH. D.NaOH, NH3.
Câu 15. Tơ nà o sau đâ y thuộ c loạ i tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ visco. C. Tơ tằ m. D. Tơ nitron.

Thông hiểu
Câu 17 : Xà phò ng hó a hoà n toà n 17,8 gam chấ t béo X cầ n vừ a đủ dung dịch chứ a 0,06 mol NaOH. Cô cạ n dung dịch
sau phả n ứ ng,thu đượ c m gam muố i khan. Giá trị củ a m là
A. 18,36. B. 19,12. C. 19,04. D. 14,64
Câu 19. Nhậ n xét nà o sau khô ng đú ng?
A. Glucozơ tan tố t trong H2O và có vị ngọ t.
B. Fructozơ có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c.
C. Đườ ng glucozơ khô ng ngọ t bằ ng đườ ng saccarozơ.
D. Xenlulozơ bị thủ y phâ n bở i dung dịch NaOH tạ o glucozơ.
Câu 20: Thủ y phâ n hoà n toà n 3,42 gam saccarozơ trong mô i trườ ng axit, thu đượ c dung dịch X. Cho toà n bộ dung dịch
X phả n ứ ng hết vớ i lượ ng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nó ng, thu đượ c m gam Ag. Giá trị củ a m là
A. 4,32 gam. B. 21,60 gam. C. 43,20 gam. D. 2,16 gam.
Câu 21. Cho cá c dã y chuyển hó a: Glyxin + HCl → X1;
X1 + NaOH dư → X2.
Vậ y X2 là :
A. ClH3NCH2COOH. B. ClH3NCH2COONa C. H2NCH2COOH. D.H2NCH2COONa.
Câu 22: Cho 2,0 gam hỗ n hợ p X gồ m metylamin, đimetylamin phả n ứ ng vừ a đủ vớ i 0,05 mol HCl, thu đượ c m gam
muố i. Giá trị củ a m là
A. 2,550. B. 3,425. C. 4,725. D. 3,825.
Câu 23: Phá t biểu nà o sau đâ y là sai?
A. Protein đơn giả n đượ c tạ o thà nh từ cá c gố c α-amino axit.
B. Tripeptit Gly–Ala–Gly có phả n ứ ng mà u biure vớ i Cu(OH)2.
C. Trong phâ n tử đipeptit mạ ch hở có hai liên kết peptit.
D. Tấ t cả cá c peptit đều có khả nă ng tham gia phả n ứ ng thủ y phâ n
Câu 24: Thủ y phâ n hoà n toà n 21,9 gam đipeptit Gly-Ala (mạ ch hở ) bằ ng dung dịch NaOH vừ a đủ , thu đượ c dung dịch
B. Cô cạ n toà n bộ dung dịch B thu đượ c m gam muố i khan. Giá trị củ a m là
A. 31,2. B. 20,8.C. 31,5. D. 41,6.
Câu 25: Số amin có cô ng thứ c phâ n tử C3H9N là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 26: Tiến hà nh clo hoá poli(vinyl clorua) thu đượ c mộ t loạ i polime X dù ng để điều chế tơ clorin. Trong X có chứ a
66,18% clo theo khố i lượ ng. Vậ y, trung bình có bao nhiêu mắ t xích PVC phả n ứ ng đượ c vớ i mộ t phâ n tử clo ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Trong cá c polime sau: polietilen; poli(vinyl clorua); nilon -6,6; tơ nitron; cao su buna-S; poli(phenol-
fomanđehit); tơ visco; poli (metyl metacrylat). Số polime đượ c điều chế từ phả n ứ ng trù ng hợ p là
A. 5. B. 4. C. 6 D. 3.
Câu 29: Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng?
A. Trù ng ngưng buta-1,3-đien vớ i acrilonitrin có xú c tá c Na thu đượ c cao su buna-N.
B. Poli(etylen terephtalat) đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng cá c monome tương ứ ng.
C. Tơ visco là tơ tổ ng hợ p.
D. Trù ng hợ p stiren thu đượ c poli(phenol fomanđehit).

Vận dụng
Câu 34: Cho chấ t hữ u cơ X có cô ng thứ c phâ n tử C2H8O3N2 tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH, thu đượ c chấ t hữ u cơ đơn
chứ c Y và cá c chấ t vô cơ. Khố i lượ ng phâ n tử (theo đvC) củ a Y là :
A. 85. B. 68. C. 45. D. 46.

Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hoá : . Để tổ ng hợ p đượ c 265 kg tơ olon theo


sơ đồ trên thì cầ n V m khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị củ a V là (trong khí thiên nhiên metan chiếm 95% và hiệu
3

suấ t chung là 80%) :


A. 185,66. B. 420. C. 385,7. D. 294,74.

Vận dụng cao


Câu 37: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Mộ t số este có mù i thơm, khô ng độ c, đượ c dù ng là m hương liệu trong cô ng nghiệp thự c phẩ m, mĩ phẩ m,...
(b) Gạ o nếp chứ a nhiều amilopectin hơn gạ o tẻ.
(c) Dung dịch cá c amino axit có thể là m đổ i mà u quỳ tím sang đỏ hoặ c sang xanh hoặ c khô ng là m đổ i mà u.
(d) Khi nấ u canh cua thì thấ y cá c mả ng “riêu cua” nổ i lên là do sự đô ng tụ củ a protein do nhiệt độ .
(e) Muố i đinatri glutamat dù ng là m gia vị thứ c ă n (mì chính hay bộ t ngọ t).
(g) Mộ t số polime như xenlulozơ, poli(haxametylen ađipamit), poliacrilonitrin đượ c dù ng là m tơ.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39: Hỗ n hợ p E gồ m amin X (no, mạ ch hở ) và ankan Y, số mol X lớ n hơn số mol Y. Đố t chá y hoà n toà n 0,09 mol E
cầ n dù ng vừ a đủ 0,67 mol O2, thu đượ c N2, CO2 và 0,54 mol H2O. Khố i lượ ng củ a X trong 14,56 gam hỗ n hợ p E là
A. 7,04 gam. B. 7,20 gam. C. 8,80 gam. D. 10,56 gam.
ĐỀ SỐ 05 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1: Chấ t nà o sau đâ y tan kém nhấ t trong nướ c?
A. HCHO B. CH3CH2OH C. CH3COOH D. HCOOCH3.
Câu 2. Số nhó m hidroxyl (-OH) trong phâ n tử glucozơ dạ ng mạ ch hở là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 3: Cô ng thứ c cấ u tạ o củ a etylamin là
A. (CH3)2NH B. CH3CH2NH2 C. CH3NH2 D. (CH3)3N
Câu 4: Monome nà o sau đâ y dù ng để trù ng ngưng tạ o ra policaproamit (nilon – 6)?
A. Hexametylenđiamin. B. Caprolactam.
C. Axit ε – aminocaproic. D. Axit ω – aminoenantoic.
Câu 6: Số nguyên tử hiđro có trong phâ n tử axit linoleic là
A. 31. B. 36. C. 34. D. 32.
Câu 7: Chấ t nà o sau đâ y khô ng tham gia phả n ứ ng thủ y phâ n ?
A. Saccarozơ. B. Protein. C. Tinh bộ t. D. Glucozơ.
Câu 8: Dung dịch nà o dướ i đâ y có pH < 7 ?
A. Lysin B. Alanin C. Axit glutamic D.Glyxin
Câu 10: Dung dịch Ala-Gly-Val phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch nà o sau đâ y vớ i cả 2 dung dịch nà o sao đâ y?
A. HCl & NaOH. B. NaCl & HCl. C. NaNO3 & NaOH. D. KNO3 & KOH.
Câu 11. Polime nà o sau đâ y có cấ u trú c mạ ch phâ n nhá nh?
A. Amilozơ. B. Xenlulozơ. C. Amilopectin. D. Polietilen
Câu 12: Este nà o sau đâ y tá c dụ ng vớ i NaOH theo tỉ lệ mol tương ứ ng 1 : 2?
A. C2H5COOCH3. B. C6H5COOCH3. C. CH3COOC6H5. D. HCOOCH3
Câu 14. Thuố c thử để phâ n biệt hai dung dịch gluozơ và fructozơ là
A. NaHCO3. B. nướ c brom.
C. quỳ tím. D. AgNO3 trong dung dịch NH3
Câu 15: Polime nà o sau đâ y thuộ c loạ i polime tổ ng hợ p?
A. Poli(vinyl clorua). B. Tơ visco.
C. Tinh bộ t. D. Xenlulozơ.
Thông hiểu
Câu 17: Đun nó ng 8,88 gam este có cô ng thứ c phâ n tử C3H6O2 vớ i dung dịch NaOH dư, thu đượ c ancol metylic và m
gam muố i. Giá trị củ a m là
A. 9,840. B. 8,160. C. 10,064. D. 12,136.
Câu 18: Hai chấ t nà o sau đâ y đều có phả n ứ ng cộ ng H2?
A. Tripanmitin và metyl acrylat B. Tristearin và triolein
C. Triolein và etyl axetat. D. Triolein và vinyl axetat.

Câu 20: Lượ ng glucozơ cầ n dù ng để tạ o ra 1,82 gam sobitol vớ i hiệu suấ t 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,44 gam. C. 1,80 gam. D. 1,82 gam.
Câu 22: Cho 9 gam mộ t aminoaxit X (Phâ n tử chỉ chứ a mộ t nhó m -COOH) tá c dụ ng vớ i lượ ng dư dung dịch KOH thu
đượ c 13,56 gam muố i. X là ?
A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Phenyl alanin.
Câu 23. Thủ y phâ n saccarozơ, thu đượ c hai monosaccarit X và Y. Chấ t X có trong má u ngườ i vớ i nồ ng độ khoả ng 0,1%.
Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Y bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng kiềm. B. X khô ng có phả n ứ ng trá ng bạ c.
C. X có phâ n tử khố i bằ ng 180. D. Y khô ng tan trong nướ c.
Câu 24. Thủ y phâ n hoà n toà n 1 mol peptit mạ ch hở X chỉ thu đượ c 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong
phâ n tử X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1
Câu 25. Kết quả thí nghiệm củ a cá c dung dịch X, Y, Z, T vớ i thuố c thử đượ c ghi ở bả ng sau

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


X Dung dịch AgNO3/NH3 Kết tủ a Ag
Y Quỳ tím Chuyển mà u xanh
Z Cu(OH)2 Mà u xanh lam
T Nướ c brô m Kết tủ a trắ ng
Cá c chấ t X, Y, Z, T lầ n lượ t là :
A. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin. B. Anilin, glucozo, lysin, etyl fomat.
C. Glucozo, lysin, etyl fomat, anilin. D. Etyl fomat, lysin, glucozo, anilin.
Câu 26: Phâ n tử khố i trung bình củ a xenlulozơ (C6H10O5)n là 1620000 đvC. Giá trị củ a n là
A. 8000. B. 9000. C. 10000. D. 7000.
Câu 27: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Tơ nilon-6,6 đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
B. Cao su buna thuộ c loạ i polime tổ ng hợ p.
C. Cao su lưu hó a có cấ u trú c mạ ng khô ng gian.
D. Tơ poliamit bền trong mô i trườ ng kiềm và axit.
Câu 30: X là mộ t đipeptit đượ c tạ o thà nh từ 1 aminoaxit no, mạ ch hở có 1 nhó m -COOH và 1 nhó m -NH2. Đố t chá y
hoà n toà n 0,2 mol X cầ n 1,5 mol O2 thu đươc sả n phẩ m gồ m CO2, H2O, N2. Vậ y cô ng thứ c củ a amino axit tạ o
nê n X là
A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2-CH2-COOH C. H2N-COOH D. H2NCH2COOH
Câu 31: Cho cá c polime sau: poli(vinyl clorua), poli(etylen terephtalat), polietilen, nilon-6,6. Số polime tổ ng hợ p là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Vận dụng
Câu 34: Đố t chá y hoà n toà n 1 amin đơn chứ c, mạ ch hở X bằ ng mộ t lượ ng khô ng khí (chứ a 20% thể tích O2, cò n lạ i là
N2) vừ a đủ , thu đượ c 0,08 mol CO2; 0,1 mol H2O và 0,54 mol N2. Khẳ ng định nà o sau đâ y đú ng?
A. X là amin bậ c 2. B. Số nguyên tử H trong phâ n tử X là 7.
C. Số nguyên tử C trong phâ n tử X là 3. D. Số đồ ng phâ n thỏ a mã n điều kiện trên củ a X là 1
Câu 35. Tiến hà nh thí nghiệm sau:
Bướ c 1: Cho và o ố ng nghiệm 1 giọ t dung dịch CuSO4 bã o hò a và 2 ml dung dịch NaOH 30%.
Bướ c 2: Lắ c nhẹ, gạ n lớ p dung dịch để giữ kết tủ a.
Bướ c 3: Thêm khoả ng 4 ml lò ng trắ ng trứ ng và o ố ng nghiệm, dù ng đũ a thủ y tinh khuấ y đều.
Cho cá c nhậ n định sau:
(a) Ở bướ c 1, xả y ra phả n ứ ng trao đổ i, tạ o thà nh kết tủ a mà u xanh.
(b) Ở bướ c 3, xả y ra phả n ứ ng tạ o phứ c, kết tủ a bị hò a tan, dung dịch thu đượ c có mà u tím.
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch CuSO4 bằ ng dung dịch FeSO4 thì thu đượ c kết quả tương tự .
(d) Phả n ứ ng xả y ra ở bướ c 3 gọ i là phả n ứ ng mà u biure.
(e) Có thể dù ng phả n ứ ng mà u biure để phâ n biệt peptit Ala-Gly vớ i Ala-Gly-Val.
Số nhậ n định đú ng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Vận dụng cao
Câu 37 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Etyl fomat và glucozơ đều phả n ứ ng vớ i dung dịch AgNO3/NH3 dư.
(b) Tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan thuộ c loạ i tơ hó a họ c.
(c) Hidro hó a hoà n toà n chấ t béo lỏ ng thu đượ c chấ t béo rắ n.
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tá c dụ ng tố i đa vớ i dung dịch chứ a 3,0 mol HCl.
(e) Dung dịch lysin là m quỳ tím hó a xanh.
(g) Thủ y phâ n đến cù ng amilopectin thu đượ c hai loạ i monosaccarit.
Số phá t biểu không đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 39. Đố t chá y hoà n toà n 0,26 mol hh X (gồ m etyl axetat, metyl acrylat và hai hiđrocacbon mạ ch hở ) cầ n vừ a đủ
0,79 mol O2, tạ o ra CO2 và 10,44 gam H2O. Nếu cho 0,26 mol X và o dd Br2 dư thì số mol Br2 pứ tố i đa là
A. 0,16 mol. B. 0,18 mol. C. 0,21 mol. D. 0,19 mol.
ĐỀ SỐ 06 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1: Đun nó ng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) vớ i lượ ng (dư) dung dịch NaOH, thu đượ c các sản phẩm hữ u cơ là
A. CH3COOH và C6H5ONa. B. CH3OH và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 2. Loạ i dầ u nà o sau đâ y khô ng phả i là este củ a axit béo và glixerol?
A. Dầ u lạ c (đậ u phộ ng) B. Dầ u vừ ng (mè) C. Dầ u dừ a D. Dầ u luyn
Câu 3. Glucozơ và fructozơ là :
A. Đisaccarit B. Đồ ng đẳ ng C. Andehit và xeton D. Đồ ng phâ n
Câu 4: Cacbohidrat nà o sau đâ y đượ c dù ng là m nguyên liệu sả n xuấ t tơ visco ?
A. Saccarozơ. B. Tinh bộ t. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ
Câu 5: Chấ t nà o sau đâ y thuộ c loạ i amin bậ c mộ t?
A. CH3NH2. B. (CH3)3N. C. CH3NHCH3. D. CH3CH2NHCH3.
Câu 6: Hợ p chấ t H2NCH(CH3)COOH có tên gọ i là
A. glyxin. B. lysin. C. valin. D.alanin.
Câu 7: Chấ t nà o sau đâ y có phả n ứ ng mà u biure?
A. Ala-Val-Gly B. Glucozơ C. Glixerol D. Gly-Ala
Câu 8. Polistiren đượ c tổ ng hợ p bằ ng phả n ứ ng trù ng hợ p monome nà o dướ i đâ y?
A. C6H5-CH=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=CH2.
Câu 9: Dã y gồ m cá c chấ t đượ c dù ng để tổ ng hợ p cao su buna-S là
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, N. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, CH2=CH-CN.
C. CH2=CH-CH=CH2, N. D. CH2=CH-CH=CH2, CH2=CH-CN.
Câu 10: Phâ n tử polime nà o sau đâ y chỉ chứ a 3 nguyên tố C, H, N trong phâ n tử ?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl axetat).
C. Poli(ure - fomandehit). D. Poliacrilonitrin.

Thông hiểu
Câu 15: Thủ y phâ n este mạ ch hở X có cô ng thứ c phâ n tử C 4H6O2, thu đượ c sả n phẩ m đều có khả nă ng tham gia phả n
ứ ng trá ng bạ c . Số cô ng thứ c cấ u tạ o phù hợ p củ a X là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 16. Đố t chá y hoà n toà n 0,1 mol este X mạ ch hở bằ ng lượ ng khí O 2 vừ a đủ , thu đượ c 8,96 lít khí CO 2 (đktc) và 7,2
gam H2O. Cô ng thứ c phâ n tử củ a X là
A. C4H6O4. B. C4H4O4. C. C4H6O2. D. C4H8O2.
Câu 18: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích khô ng khí. Muố n tạ o ra 500 gam tinh bộ t thì cầ n bao nhiêu lít khô ng khí
(đktc) để cung cấ p đủ CO2 cho phả n ứ ng quang hợ p
A. 1482600. B. 1382600. C. 1402666. D. 1382716.
Câu 19: Cá c chấ t: anilin, metylamin, amoniac đượ c sắ p xếp theo thứ tự lự c bazơ tă ng dầ n (từ trá i qua phả i) là
A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3 B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2
C. NH3, C6H5NH2, CH3NH2 D. NH3, CH3NH2 , C6H5NH2
Câu 20: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Phâ n tử khố i củ a propylamin là 57.
B. Cá c amino axit có thể tham gia phả n ứ ng trù ng ngưng.
C. Thuỷ phâ n protein bằ ng axit hoặ c kiềm khi đun nó ng chỉ thu đượ c mộ t hỗ n hợ p cá c amino axit.
D. Tính bazơ củ a amin đều mạ nh hơn NH3.
Câu 21: Cho 5,4 gam amin đơn chứ c X tá c dụ ng vớ i dung dịch HCl loã ng dư, thu đượ c 9,78 gam muố i. Số đồ ng phâ n
cấ u tạ o củ a X là
A. 2. B. 1. C. 6. D. 8.
Câu 22: Cho 13,02 gam tripeptit mạ ch hở Ala-Ala-Gly tá c dụ ng vớ i lượ ng dung dịch HCl vừ a đủ , sau phả n ứ ng thu
đượ c dung dịch Y chứ a m gam muố i. Giá trị m là :
A. 21,75 gam B. 19,59 gam C. 20,67 gam D. 17,28 gam
Câu 23: Cho cá c polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số
polime tổ ng hợ p là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24. Khố i lượ ng củ a mộ t đoạn mạch polibutađien là 8370 đvC. Số lượ ng mắt xích trong đoạn mạch polibutađien là
A. 155. B. 113. C. 113. D. 155.
Câu 28: Phá t biểu nà o sau đâ y không đúng?
A. Gly-Ala phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch HCl và NaOH.
B. Trong mô i trườ ng bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hó a qua lạ i nhau.
C. Tơ tằ m khô ng bền trong mô i trườ ng axit hoặ c bazơ.
D. Ở điều kiện thườ ng triolein và tristearin đều tồ n tạ i ở trạ ng thá i lỏ ng.

Vận dụng
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hó a sau (mỗ i mũ i tên là mộ t phương trình phả n ứ ng):
Tinh bộ t → X → Y → Z → metyl axetat. Cá c chấ t Y, Z trong sơ đồ trên lầ n lượ t là :
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH
Câu 30: Khi cho chấ t béo X phả n ứ ng vớ i dung dịch Br2 thì 1 mol X phả n ứ ng tố i đa vớ i 4 mol Br2. Đố t chá y hoà n toà n a
mol X thu đượ c b mol H2O và V lít CO2 (đktc). Biểu thứ c liên hệ giữ a V vớ i a, b là ?
A. V=22,4(b+3a). B. V=22,4(b+7a). C. V=22,4(4a - b). D. V=22,4(b+6a).
Câu 31 : Cho các chất : saccarozơ, glucozơ , fructozơ, etyl fomat , axit fomic và anđehit axetic . Trong các chất trên, số
chất vừ a có khả năng tham gia phản ứ ng tráng bạc vừ a có khả năng phản ứ ng vớ i Cu(OH)2 ở điều kiện thườ ng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 32: Cho 2,5 kg glucozơ chứ a 20% tạ p chấ t lên men thu đượ c V ml dung dịch rượ u (ancol) etylic 40 0. Biết rượ u
(ancol) etylic nguyên chấ t có khố i lượ ng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượ u bị hao hụ t mấ t 10%. Giá
trị củ a V là :
A. 2785,0 ml. B. 2875,0 ml. C. 2300,0 ml. D. 3194,4 ml.
Câu 33: Ứ ng vớ i cô ng thứ c phâ n tử C3H9O2N có bao nhiêu chấ t phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch NaOH tạ o khí là m xanh
quỳ ẩ m?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 34: Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin và o dung dịch chứ a 0,3 mol KOH, thu đượ c dung dịch Y. Cho Y tá c dụ ng
hoà n toà n vớ i dung dịch HCl dư, thu đượ c m gam muố i. Giá trị củ a m là
A. 55,600. B. 53,775. C. 61,000. D. 32,250.
Vận dụng cao
Câu 37. Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Glixerol, glucozơ và alanin là nhữ ng hợ p chấ t hữ u cơ tạ p chứ c.
(2) Đố t chá y bấ t kỳ mộ t este no, đơn chứ c, mạ ch hở luô n thu đượ c số mol CO2 bằ ng số mol H2O.
(3) Polietilen, poli(vinyl clorua) và poli(metyl metacrylat) đượ c dù ng là m chấ t dẻo.
(4) Dung dịch alanin, glyxin và axit glutamic đều bị thủ y phâ n trong dung dịch NaOH.
(5) Cá c tơ như nilon-6; nilon-6,6; nilon-7 đều thuộ c loạ i tơ poliamit.
(6) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữ a hai đơn vị amino axit.
Số phá t biểu đú ng là .
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 39: Hỗ n hợ p M gồ m 2 amin no, đơn chứ c, mạ ch hở X, Y là đồ ng đẳ ng kế tiếp (M X < MY) và 0,2 mol 1 este no, đơn
chứ c, mạ ch hở Z. Đố t chá y hoà n toà n M cầ n dù ng vừ a đủ 1,525 mol O 2, thu đượ c N2 và 1,45 mol H2O. Khố i lượ ng
phâ n tử củ a Z là :
A. 86 B. 60 C. 74 D. 88
Câu 40. Tiến hà nh thí nghiệm phả n ứ ng trá ng gương củ a glucozơ theo cá c bướ c sau đâ y:
– Bướ c 1: Rử a sạ ch ố ng nghiệm thủ y tinh bằ ng cá ch cho và o mộ t ít kiềm, đun nó ng nhẹ, trá ng đều, sau đó đổ đi và
trá ng lạ i ố ng nghiệm bằ ng nướ c cấ t.
– Bướ c 2: Nhỏ và o ố ng nghiệm trên 1 ml dung dịch AgNO 3 1%, sau đó thêm từ ng giọ t NH3, trong ố ng nghiệm xuấ t
hiện kết tủ a nâ u xá m củ a bạ c hiđroxit, nhỏ tiếp và i giọ t dung dịch NH3 đến khi kết tủ a tan hết.
– Bướ c 3: Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ 1%.
– Bướ c 4: Lắ c đều ố ng nghiệm, đun cá ch thủ y (trong cố c nướ c nó ng) và i phú t ở 60 – 70oC thấ y thà nh ố ng nghiệm
sá ng bó ng như gương.
Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Trong phả n ứ ng trên, glucozơ đã bị khử bở i dung dịch AgNO3/NH3.
(b) Trong bướ c 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH3 và o, kết tủ a nâ u xá m củ a bạ c hidroxit bị hò a tan do tạ o thà nh phứ c
bạ c [Ag(NH3)2]+.
(c) Trong bướ c 3, để kết tủ a bạ c nhanh bá m và o thà nh ố ng nghiệm ta phả i luô n lắ c đều hỗ n hợ p phả n ứ ng.
(d) Ở bướ c 1, vai trò củ a NaOH là để là m sạ ch bề mặ t ố ng nghiệm đồ ng thờ i có thể thay NH3 bằ ng NaOH.
(e) Trong bướ c 3, có thể ngâ m ố ng nghiệm trong cố c nướ c nó ng.
(f) Sả n phẩ m hữ u cơ thu đượ c trong dung dịch sau bướ c 4 là là amoni gluconat có cô ng thứ c phâ n tử C6H15NO7.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
ĐỀ SỐ 07 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1: Hợ p chấ t CH2=CHCOOCH3 có tên là
A. vinyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl acrylat. D. metyl axetat.
Câu 2: Trong cơ thể, lipit bị oxi hó a thà nh nhữ ng chấ t nà o sau đâ y ?
A. NH3, CO2. B. NH3, CO2, H2O. C. H2O và CO2. D. NH3 và H2O
Câu 3. Đườ ng saccarozơ thuộ c loạ i saccarit nà o?
A. Oligosccarit. B. Polisaccarit. C. Monosaccarit. D. Đisaccarit.
Câu 4: Ở điều kiện thích hợ p, xenlulozơ [C6H7O2(OH)3]n không tham phả n ứ ng vớ i chấ t nà o?
A. HNO3 đặ c/H2SO4 đặ c. B. AgNO3/NH3 (to).
C. H2O (t , H ).
o +
D. O2 (t ).
o

Câu 5. Dung dịch nà o sau đâ y là m phenolphtalein đổ i mà u?


A. Glyxin. B. Etylamin. C. Axit glutamic. D. Anilin.
Câu 6: Amino axit có phâ n tử khố i nhỏ nhấ t là
A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D.Lysin.
Câu 7: Khi nấ u canh cua thì thấ y cá c mả ng “riêu cua” nổ i lên là do
A. sự đô ng tụ củ a protein do nhiệt độ . B. phả n ứ ng mà u củ a protein.
C. sự đô ng tụ củ a lipit. D. phả n ứ ng thủ y phâ n củ a protein.
Câu 8. Chấ t nà o sau đâ y trù ng hợ p tạ o PVC?
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. .
Câu 9: Chấ t sau đâ y dù ng để điều chế

A. Cao su buna-S B. Cao su lưu hó a. C. Cao su buna. D. Cao su isoren


Câu 10: Trong nhữ ng nă m 30 củ a thế kỉ XX, cá c nhà hó a họ c củ a hã ng Du Pont (Mỹ) đã thô ng bá o phá t minh ra mộ t
loạ i vậ t liệu “mỏ ng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụ a”. Theo thờ i gian, vậ t liệu nà y đã có mặ t trong cuộ c
số ng hà ng ngà y củ a con ngườ i, phổ biến trong cá c sả n phẩ m như lố p xe, dù , quầ n á o, tấ t, ... Hã ng Du Pont đã thu
đượ c hà ng tỷ đô la mỗ i nă m bằ ng sá ng chế về loạ i vậ t liệu nà y. Mộ t trong số vậ t liệu đó là tơ nilon-6. Cô ng thứ c
mộ t đoạ n mạ ch củ a tơ nilon-6 là
A. -(-CH2CH=CH-CH2-)n- B. -(-NH[CH2]5CO-)n -.
C. -(-NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO-)n-. D. -(-NH[CH2]6CO-)n-.
Thông hiểu
Câu 15: Cá c este đồ ng phâ n ứ ng vớ i cô ng thứ c phâ n từ C8H8O2 (đều là dẫ n xuấ t củ a benzen) tá c dụ ng vớ i NaOH tạ o ra
muố i và ancol là :
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 16: Thủ y phâ n hoà n toà n m gam chấ t béo bằ ng dung dịch NaOH, đun nó ng, thu đượ c 9,2 gam glixerol và 91,8 gam
muố i. Giá trị củ a m là
A. 89 gam. B. 101 gam. C. 85 gam. D. 93 gam
Câu 17. Chấ t X đượ c tạ o thà nh trong câ y xanh nhờ quá trình quang hợ p. Ở điều kiện thườ ng, X là chấ t rắ n vô định
hình. Thủ y phâ n X nhờ xú c tá c axit hoặ c enzim, thu đượ c chấ t Y có ứ ng dụ ng là m thuố c tă ng lự c trong y họ c . Chấ t
X và Y lầ n lượ t là
A. tinh bộ t và glucozơ. B. tinh bộ t và saccarozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 18: Đun nó ng 25 gam dung dịch glucozơ nồ ng độ a% vớ i lượ ng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi phả n ứ ng xả y
ra hoà n toà n thu đượ c 4,32 gam Ag. Giá trị củ a a là
A. 28,80. B. 12,96. C. 25,92. D. 14,40.
Câu 19: Cho cá c dã y chuyển hó a:
Alanin+ NaOH → A + HCl → X; Glyxin + HCl → B + NaOH → Y.
Cá c chấ t X, Y tương ứ ng là :
A. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa B. ClH3NCH2COONa và ClH3NCH(CH3)COONa
C. CH3(ClH3N)CHCOOH và H2NCH2COONa D.ClH3NCH2COOH và H2NCH(CH3)COONa
Câu 20: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Phâ n tử lysin có mộ t nguyên tử nitơ.
B. Anilin là chấ t lỏ ng tan nhiều trong nướ c.
C. Phâ n tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi.
D. Dung dịch protein có phả n ứ ng mà u biure.
Câu 21: Đố t chá y hoà n toà n 8,9g aminoacid A (1 nhó m NH2) đượ c 6,72 lít CO2, 6,3 gam H2O, 1,12 lít N2(đktc). Xá c định
CTPT củ a A?
A. C2H5O2N B. C3H7O2N C. C5H9O4N D. CH3ON
Câu 22: Thủ y phâ n hết m gam tetrapeptit Gly-Gly-Gly-Gly (mạ ch hở ) thu đượ c hỗ n hợ p gồ m 30 gam Gly; 21,12 gam
Gly-Gly và 15,12 gam Gly-Gly-Gly. Giá trị củ a m là
A. 66,24. B. 59,04. C. 66,06. D. 66,44.
Câu 23: Trong cá c polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli (vinyl clorua); (5) nilon-
6,6; (6) poli(phenol - fomandehit). Số polime là sả n phẩ m củ a trù ng ngưng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 24: Polime X có hệ số trù ng hợ p là 560 và phâ n tử khố i là 35000. Cô ng thứ c mộ t mắ t xích củ a X là :
A. –CH2–CHCl– . B. –CH=CCl– . C. –CCl=CCl– . D. –CHCl–CHCl– .
Câu 28: Phá t biểu nà o sau đâ y đúng?
A. Số liên kết peptit trong phâ n tử Ala-Gly-Ala-Gly là 4
B. Thủ y phâ n đến cù ng amilopectin, thu đượ c hai loạ i monosaccarit.
C. Tơ poliamit kém bền trong mô i trườ ng axit.
D. Nhiệt độ nó ng chả y củ a tripanmitin thấ p hơn triolein.
Vận dụng
Câu 29: Cho sơ đồ phả n ứ ng sau: C2H6O→ X→ axit axetic Y. CTCT củ a X và Y lầ n lượ t là
A. CH3CHO, CH3COOCH3 B. CH3CHO, C2H5COOH.
C. CH3CHO, HCOOC2H5 D. CH3CHO, HOCH2CH2CHO.
Câu 30: Đun nó ng 0,2 mol hỗ n hợ p gồ m este X (C3H6O2) và este Y (C7H6O2) cầ n dù ng vừ a đủ 320 ml dung dịch KOH 1M,
cô cạ n dung dịch sau phả n ứ ng, thu đượ c m gam hỗ n hợ p Z gồ m ba muố i. Giá trị củ a m là
A. 33,76. B. 32,64. C. 34,80. D. 35,92
Câu 31: Cho cá c nhậ n định sau, số nhậ n định đú ng là :
(1) Cho dầ u ă n và o nướ c, lắ c đều, sau đó thu đượ c dung dịch đồ ng nhấ t.
(2) Cá c chấ t béo rắ n chứ a chủ yếu cá c gố c axit béo no.
(3) Triolein và phenol đều tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH, đều là m mấ t mà u nướ c brom.
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phả n ứ ng trá ng gương.
(5) Phâ n biệt hồ tinh bộ t và xenlulozơ bằ ng I2.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 32: Ngườ i ta điều chế PVC theo chuyển hoá sau: . Thể tích etilen
(đktc) cầ n dù ng để điều chế đượ c 93,75 kg PVC là (cho hiệu suấ t củ a từ ng phả n ứ ng đều bằ ng 90%):
A. 30,24 m3. B. 37,33 m3. C. 33,6 m3. D. 46,09 m3.
Câu 33: Kết quả thí nghiệm củ a cá c dung dịch X, Y, Z, T vớ i thuố c thử đượ c ghi ở bả ng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


T Quỳ tím Quỳ tím chuyển mà u xanh
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nó ng Kết tủ a Ag trắ ng sá ng
X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam
Z Nướ c brom Kết tủ a trắ ng

X, Y, Z, T lầ n lượ t là :
A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. B. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
C. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. D. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
Câu 34: Đố t chá y hoà n toà n m gam hỗ n hợ p X gồ m metylamin và etylamin cầ n vừ a đú ng 36,96 lít khô ng khí (đktc).
Mặ t khá c để tá c dụ ng vừ a đủ vớ i m gam hỗ n hợ p X cầ n vừ a đú ng 120 ml dung dịch HCl 1M. Biết trong khô ng khí O2
chiếm 20% về thể tích, N2 chiếm 80% về thể tích, N2 khô ng bị nướ c hấ p thụ . Tỉ lệ mol giữ a metylamin và etylamin
trong hỗ n hợ p X theo thứ tự là :
A. 2:1. B. 1:2. C. 3:1. D. 1:3

Vận dụng cao


Câu 38. Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Trong phả n ứ ng este hoá giữ a CH3COOH vớ i CH3OH, H2O tạ o nên từ -OH trong nhó m -COOH củ a axit và H trong
nhó m -OH củ a ancol
(b) Fructozơ có vị ngọ t hơn đườ ng mía.
(c) Trong tơ tằ m có cá c gố c α-amino axit.
(d) Cao su buna có tính đà n hồ i và độ bền kém cao su thiên nhiên.
(e) Khô ng thể phâ n biệt tripeptit (Ala-Gly-Val) và lò ng trắ ng trứ ng bằ ng phả n ứ ng mà u vớ i Cu(OH)2.
(f) Tấ t cả cá c este khi tham gia phả n ứ ng xà phò ng hó a đều thu đượ c muố i và ancol.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 39. Tiến hà nh thí nghiệm theo cá c bướ c sau:
Bướ c 1: Nhỏ 3 giọ t anilin và o ố ng nghiệm chứ a 2 ml nướ c cấ t, lắ c đều, sau đó để yên.
Bướ c 2: Nhú ng giấ y quỳ tím và o dung dịch trong ố ng nghiệm, sau đó nhấ c giấ y quỳ ra.
Bướ c 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặ c và o ố ng nghiệm, lắ c đều, sau đó để yên.
Bướ c 4: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch NaOH đặ c và o ố ng nghiệm, lắ c đều, sau đó để yên.
Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Kết thú c bướ c 1, anilin hầ u như khô ng tan và lắ ng xuố ng đá y ố ng nghiệm.
(b) Kết thú c bướ c 2, giấ y quỳ tím chuyển thà nh mà u xanh do anilin có tính bazơ.
(c) Kết thú c bướ c 3, thu đượ c dung dịch trong suố t.
(d) Kết thú c bướ c 4, trong ố ng nghiệm có anilin đượ c tạ o thà nh.
(e) Ở bướ c 1 nếu thay nướ c cấ t bằ ng dung dịch brom thì thấ y xuấ t hiện kết tủ a mà u và ng.
(f) Hợ p chấ t hữ u cơ tạ o thà nh ở bướ c 3 có tên là phenylamoni clorua.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 40: Hỗ n hợ p E gồ m chấ t X (CmH2m+4O4N2, là muố i củ a axit cacboxylic hai chứ c) và chấ t Y (CnH2n+3O2N, là muố i củ a
axit cacboxylic đơn chứ c). Đố t chá y hoà n toà n 0,1 mol E cầ n vừ a đủ 0,26 mol O 2, thu đượ c N2, CO2 và 0,4 mol H2O.
Mặ t khá c, cho 0,1 mol E tá c dụ ng hết vớ i dung dịch NaOH, cô cạ n dung dịch sau phả n ứ ng, thu đượ c hỗ n hợ p hai
chấ t khí đều là m xanh quỳ tím ẩ m và a gam hỗ n hợ p hai muố i khan. Giá trị củ a a là
A. 9,44. B. 11,32. C. 10,76. D. 11,60.
ĐỀ SỐ 08 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1: Este nà o sau đâ y tá c dụ ng vớ i NaOH thu đượ c ancol etylic?
A. HCOOCH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC3H7. D. CH3COOC2H5.
Câu 2: Số nguyên tử hiđro có trong phâ n tử axit stearic là
A. 33. B. 36. C. 34. D. 31.
Câu 3. Tinh bộ t và xenlulozơ là :
A. monosaccarit B. Đisaccarit C. Đồ ng đẳ ng D. Polisaccarit
Câu 4: Cacbohiđrat nà o sau đâ y có phả n ứ ng trá ng gương?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. tinh bộ t. D. Glucozơ.
Câu 5. Ở điều kiện thườ ng, chấ t nà o sau đâ y tồ n tạ i ở trạ ng thá i khí?
A. Anilin. B. Saccarozơ. C. Triolein. D. Metylamin.
Câu 6: Dung dịch chấ t nà o sau đâ y là m quỳ tím chuyển thà nh mà u hồ ng?
A. Axit glutamic. B. Glyxin. C. Alanin. D. Valin.
Câu 7: Đipeptit X có cô ng thứ c : H2NCH2CO-NHCH(CH3)COOH. Tên gọ i củ a X là :
A. Gly-Val B. Gly-Ala C. Ala-Gly D. Ala-Val
Câu 8: Mộ t polime Y có cấ u tạ o như sau :
… –CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2– …
Cô ng thứ c mộ t mắ t xích củ a polime Y là :
A.–CH2–CH2–CH2–CH2– . B. –CH2–CH2– . C. –CH2–CH2–CH2– . D. –CH2– .
Câu 9: Polime nà o sau đâ y có cấ u trú c mạ ng lướ i khô ng gian?
A. Amilopectin. B. Cao su lưu hó a. C. Xenlulozo. D. Amilozo.
Câu 10: Vậ t liệu polime dù ng để bện sợ i “len” để đan á o rét là
A. polistiren. B. polibutadien. C. polietilen. D. poliacrilonitrin.

Thông hiểu
Câu 15: Trong phâ n tử este (X) no, đơn chứ c, mạ ch hở có thà nh phầ n oxi chiếm 36,36 % khố i lượ ng. Số đồ ng phâ n cấ u
tạ o củ a X là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 16: Đun nó ng 6 gam axit axetic vớ i 6 gam ancol etylic có H2SO4 đặ c là m xú c tá c . Khố i lượ ng este tạ o thà nh khi
hiệu suấ t phả n ứ ng 80% là
A. 11,04 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 7,04 gam.
Câu 17: Kết quả thí nghiệm củ a cá c dung dịch X, Y, Z vớ i thuố c thử đượ c ghi ở bả ng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X, Y, Z Cu(OH)2 Dung dịch mà u xanh lam
Y Nướ c brom Mấ t mà u
X, Y AgNO3/NH3 Kết tủ a Ag
A. fructozơ, glucozơ, saccarozơ. B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
C. saccarozơ, glucozơ, fructozơ. D. glucozơ, saccarozơ, fructozơ
Câu 18: Thể tích dung dịch HNO3 63% (D = 1,52 g/ml) cầ n dù ng để tá c dụ ng vớ i lượ ng dư xenlulozơ tạ o 297 gam
xenlulozơ trinitrat là
A. 189,0 ml. B. 243,9 ml. C. 197,4 ml. D. 300,0 ml.
Câu 19: Amin X đơn chứ c . X tá c dụ ng vớ i HCl thu đượ c muố i Y có cô ng thứ c là RNH 3Cl. Trong Y, clo chiếm 32,42% về
khố i lượ ng. Hã y cho biết X có bao nhiêu cô ng thứ c cấ u tạ o?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 20: Phá t biểu nà o sau đâ y không đúng ?
A. Cá c amin đều khô ng độ c, đượ c sử dụ ng trong chế biến thự c phẩ m.
B. Cá c amino axit đều tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch HCl.
C. Cho lò ng trắ ng trứ ng và o Cu(OH)2 thấ y xuấ t hiện mà u tím.
D. Dung dịch metylamin tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch HCl.
Câu 21: Đố t chá y hoà n toà n mộ t amin no đơn chứ c, bậ c hai, mạ ch hở X thu đượ c CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương
ứ ng là 2 : 3. Cô ng thứ c cấ u tạ o củ a X là
A. CH3–NH–CH3. B. CH3–NH–C2H5. C. CH3–NH–C3H7. D. CH3–CH2–CH2–NH2.
Câu 22.Cho 0,02 mol amino axit X tá c dụ ng vừ a đủ vớ i 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu đượ c 3,67 gam muố i khan. Mặ t
khá c 0,02 mol X tá c dụ ng vừ a đủ vớ i 40 gam dung dịch NaOH 4%. Cô ng thứ c phâ n tử củ a X là :
A. (H2N)2C3H5COOH. B.H2NC2C2H3(COOH)2. C. H2NC3H6COOH. D.H2NC3H5(COOH)2
Câu 23: Cho cá c polime sau: sợ i bô ng (1), tơ tằ m (2), sợ i đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6), nilon-6,6 (7).
Loạ i tơ có nguồ n gố c xenlulozơ là ?
A. (1), (2) (3), (5) (6). B. (5), (6), (7). C. (1), (2), (5), (7). D. (1), (3), (5), (6).
Câu 24: Khố i lượ ng phâ n tử củ a 1 tơ enang bằ ng 21590 đvC. Số mắ t xích trong cô ng thứ c phâ n tử củ a tơ trên là :
A. 170. B. 180. C. 160. D. 150.
Câu 28: Phá t biểu nà o sau đâ y không đúng ?
A. Thủ y phâ n hoà n toà n peptit thu đượ c α-amino axit.
B. Este có nhiệt độ sô i thấ p hơn so vớ i ancol và axit cacboxylic có cù ng số nguyên tử cacbon.
C. Có thể dù ng nướ c brom để phâ n biệt glucozơ và fructozơ.
D. Poli(hexametylen -ađipamit) dù ng để sả n xuấ t cao su.

Vận dụng
Câu 29: Este X ( C4H8O2) thỏ a mã n điều kiện: X Y1 + Y 2 ; Y 1 Y2 . X có tên là :
A. isopropyl fomat B. Propyl fomat C. Metyl propionat D. Etyl axetat
Câu 30: Hỗ n hợ p X gồ m vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đố t chá y 3,08 gam X thu đượ c 2,16 gam H 2O. Thà nh
phầ n % về khố i lượ ng vinyl axetat trong X là ?
A. 27,92% B. 75% C. 72,08% D. 25%
Câu 31. Tiến hà nh thí nghiệm phả n ứ ng củ a hồ tinh bộ t vớ i iot theo cá c bướ c sau đâ y:
Bướ c 1: Cho và i giọ t dung dịch iot và o ố ng nghiệm đự ng sẵ n 1 - 2 ml dung dịch hồ tinh bộ t (hoặ c nhỏ và i giọ t dung
dịch iot lên mặ t cắ t quả chuố i xanh hoặ c củ khoai lang tươi, sắ n tươi).
Bướ c 2: Đun nó ng dung dịch mộ t lá t, sau đó để nguộ i.
Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Do cấ u tạ o ở dạ ng xoắ n có lỗ rỗ ng, tinh bộ t hấ p phụ iot cho mà u xanh tím.
B. Nếu nhỏ và i giọ t dung dịch iot lên mặ t cắ t củ a quả chuổ i chín thì mà u xanh tím cũ ng xuấ t hiện.

C. Ở bướ c 2, mà u củ a dung dịch có sự biến đổ i: .


D. Ở bướ c 1, xả y ra phả n ứ ng củ a iot vớ i tinh bộ t, dung dịch trong ố ng nghiệm chuyển sang mà u xanh tím.
Câu 32. Lên men m gam tinh bộ t thà nh ancol etylic vớ i hiệu suấ t củ a cả quá trình là 60%. Lượ ng CO 2 sinh ra đượ c hấ p
thụ hoà n toà n và o dung dịch Ca(OH)2, thu đượ c 30 gam kết tủ a và dung dịch X. Thêm dung dịch KOH 1M và o X, thu
đượ c kết tủ a . Để lượ ng kết tủ a thu đượ c là lớ n nhấ t thì cầ n tố i đa 100 ml dung dịch KOH. Giá trị củ a m là
A. 54,0. B. 67,5. C. 75,5. D. 47,25.
Câu 33: So sá nh nà o sau đâ y khô ng đú ng:
A. Tính bazo tă ng dầ n: C6H5NH2; CH3NH2; (CH3)2NH.
B. pH tă ng dầ n ( dung dịch có cù ng CM): Alanin; Axit glutamic; Glyxin; Valin.
C. Số đồ ng phâ n tă ng dầ n: C4H10; C4H9Cl; C4H10O; C4H11N.
D.Nhiệt độ sô i tă ng dầ n: C4H10; CH3COOC2H5; C2H5OH; CH3COOH.
Câu 34: X có cô ng thứ c phâ n tử C3H12N2O3. X tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH (đun nó ng nhẹ) hoặ c HCl đều có khí thoá t
ra. Lấ y 18,6 gam X tá c dụ ng hoà n toà n vớ i 400 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phả n ứ ng cô cạ n dung dịch rồ i nung
nó ng chấ t rắ n đến khố i lượ ng khô ng đổ i thì đượ c m gam. Xá c định m?
A. 22,75. B. 19,9.C. 20,35. D. 21,20.

Vận dụng cao


Câu 37: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Oxi hó a hoà n toà n glucozơ (xú c tá c Ni, đun nó ng) bằ ng H2 tạ o ra sobitol..
(b) Trong dung dịch, lysin và axit glutamic đều là m đổ i mà u quỳ tím.
(c) Thà nh phầ n nguyên tố trong chấ t dẻo PVC là C, H, Cl.
(d) Thủ y phâ n benzyl axetat (mù i hoa nhà i) trong dung dịch NaOH thu đượ c sả n phẩ m hữ u cơ gồ m hai muố i.
(e) Thủ y phâ n hoà n toà n lò ng trắ ng trứ ng trong dung dịch NaOH dư, thu đượ c cá c α−aminoaxit.
(f) Có thể sử dụ ng dung dịch HCl để rử a cá c ố ng nghiệm sau khi thí nghiệm vớ i anilin.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 39: Khi phân tích mộ t loại chất béo (kí hiệu là X) chứ a đồ ng thờ i các triglixerit và axit béo tự (khô ng có tạp chất
khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khố i lượ ng. Xà phò ng hó a hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH dư đun nó ng,
sau phản ứ ng thu đượ c dung dịch chứ a 82,64 gam hỗ n hay các muố i C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa và
8,096 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứ ng tố i đa vớ i y mol H2 (xú c tác Ni, t°). Giá trị củ a y là
A. 0,296. B. 0,528. C. 0,592. D. 0,136.
ĐỀ SỐ 09 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1: Chấ t nà o sau đâ y là este no, đơn chứ c, mạ ch hở ?
A. HCOOC2H5 B. CH3COOC6H5 C. CH3COOCH=CH2 D. (HCOO)2C2H4
Câu 2. Xà phò ng hó a triolein thu đượ c sả n phẩ m là
A. C15H31COONa và glixerol. B. C17H31COONa và etanol.
C. C17H33COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 3. Y là mộ t polisaccarit có trong thà nh phầ n củ a tinh bộ t và có cấ u trú c mạ ch phâ n nhá nh. Gạ o nếp sở dĩ dẻo hơn
và dính hơn gạ o tẻ vì thà nh phầ n chứ a nhiều Y hơn. Tên gọ i củ a Y là
A. Amilozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Amilopectin.
Câu 4. Thủ y phâ n chấ t X thu đượ c sả n phẩ m gồ m glucozơ và fructozơ. Vậ y X là :
A. Saccarozơ B. Glixerol C. Tinh bộ t D. Xenlulozơ
Câ u 5. Anilin phả n ứ ng vớ i dung dịch X tạ o kết tủ a trắ ng. Chấ t X là
A. Br2. B. HCl. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 6. Axit aminoaxetic tá c dụ ng hó a họ c vớ i dung dịch
A. Na2SO4. B. NaNO3. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 7. Hợ p chấ t nà o sau đâ y thuộ c loạ i đipeptit?
A. H2NCH2CH2CONHCH2COOH. B. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.
C. H[HNCH2CH2CO]2OH. D. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
Câu 8: Polime có cô ng thứ c đượ c điều chế bằ ng cá ch trù ng hợ p chấ t nà o sau đâ y?
A. Etilen. B. Stiren. C. Buta-l,3-đien. D. Propilen.
Câu 9: Trong thà nh phầ n hó a họ c củ a polime nà o sau đâ y không có nguyên tố Nitơ?
A. Tơ nilon-7. B. Tơ nilon-6. C. Cao su buna. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 10: Polime nà o sau đâ y đượ c tổ ng hợ p từ axit -aminocaproic ?
A. Tơ nilon–6. B. Tơ nilon–7. C. Tơ nitron. D. Tơ visco.

Thông hiểu
Câu 15: Este X chứ a vò ng benzen có cô ng thứ c C8H8O2. Biết X có khả nă ng trá ng bạ c và khi tá c vớ i dung dịch NaOH đun
nó ng tạ o ra sả n phẩ m gồ m 2 muố i và nướ c . Cô ng thứ c cấ u tạ o thu gọ n củ a X là
A. HCOOC6H4CH3. B. C6H5COOCH3. C. HCOOCH2C6H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 16. Đố t chá y hoà n toà n hỗ n hợ p metyl axetat và etyl axetat, thu đượ c CO 2 và H2O. Hấ p thụ toà n bộ sả n phẩ m chá y
và o bình chứ a dung dịch Ca(OH)2 dư, thu đượ c 35 gam kết tủ a và thấ y khố i lượ ng bình tă ng m gam. Giá trị củ a m là
A. 15,4. B. 6,3. C. 21,7. D. 18.
Câu 17: Chấ t X là thà nh phầ n chính tạ o nên mà ng tế bà o thự c vậ t, tạ o nên bộ khung củ a câ y cố i. Thủ y phâ n hoà n toà n
X, thu đượ c chấ t Y. Trong mậ t ong Y chiếm khoả ng 30%. Trong má u ngườ i có mộ t lượ ng nhỏ Y khô ng đổ i là 0,1%.
Hai chấ t X, Y lầ n lượ t là
A. Tinh bộ t và glucozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ. D. Xenlulozơ và fructozơ.
Câu 18: Cho m gam saccarozơ và o nướ c thu dượ c dung dịch X. Dung dịch X nà y hò a tan vừ a đủ 19,6 gam Cu(OH)2 .
Giá trị củ a m là
A. 136,8. B. 68,4. C. 34,2. D. 138,6.
Câu 19: Thủ y phâ n hoà n toà n 1 mol pentapeptit X thì thu đượ c 2 mol Alanin, 2 mol Glyxin và 1 mol Valin. Khi thủ y
phâ n khô ng hoà n toà n X thì trong hỗ n hợ p sả n phẩ m thấ y có đipeptit Ala-Gly, Gly-Gly và tripeptit Gly-Ala-Val.
Cô ng thứ c củ a X là :
A. Gly-Ala-Val-Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly-Ala-Val. C. Gly-Gly-Ala-Ala-Val. D. Gly-Ala-Gly-Ala-Val.
Câu 20. Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Protein bị thủ y phâ n nhờ xú c tá c enzim.
B. Dung dịch valin là m quỳ tím chuyển sang mà u xanh.
C. Amino axit có tính chấ t lưỡ ng tính.
D. Dung dịch protein có phả n ứ ng mà u biure.
Câu 21: Cho m gam glyxin phản ứ ng hết vớ i dung dịch KOH, thu đượ c dung dịch chứ a 13,56 gam muố i. Giá trị củ a m là
A. 10,68. B. 13,56. C. 10,45. D. 9,00.
Câu 22: Cho amin đơn chứ c X tá c dụ ng vớ i HNO3 loã ng thu đượ c muố i amoni Y trong đó nitơ chiếm 22,95% về khố i
lượ ng. Vậ y cô ng thứ c phâ n tử củ a amin là :
A. CH5N B. C4H11N C. C2H7N D. C3H9N
Câu 23: Cho cá c polime : (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl
axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong cá c polime trên, cá c polime có thể bị thuỷ phâ n trong dung dịch axit và dung dịch
kiềm là :
A. (1), (2), (5). B. (2), (5), (6). C. (2), (3), (6). D. (1), (4), (5).
Câu 24: Cao su lưu hó a có chứ a 2,047% lưu huỳnh về khố i lượ ng. Khoả ng bao nhiêu mắ t xích isopren có mộ t cầ u nố i
đisunfua -S-S-, giả thiết rằ ng S đã thay thế cho H ở cầ u metylen trong mạ ch cao su?
A. 57. B. 46. C. 45. D. 58.
Câu 28: Phá t biểu nà o sau đâ y đúng?
A. Cao su thiên thiên có thà nh phầ n chính là polibutađien.
B. Cacbohiđrat là nhữ ng hợ p chấ t hữ u cơ đa chứ c và thườ ng có cô ng thứ c chung là Cn(H2O)m.
C. Bậ c củ a amin là bậ c củ a nguyên tử cacbon liên kết vớ i nhó m amin.
D. Chấ t béo nhẹ hơn nướ c, khô ng tan trong nướ c nhưng tan trong cá c dung mô i hữ u cơ khô ng phâ n cự c.

Vận dụng
Câu 29: Thủ y phâ n este X mạ ch hở có cô ng thứ c phâ n tử C 4H6O2 sả n phẩ m thu đượ c có khả nă ng tham gia phả n ứ ng
trá ng bạ c . Số Este X thỏ a mã n tính chấ t trên là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 30: Chấ t X là trieste củ a glixerol vớ i axit béo khô ng no, 1 mol X phả n ứ ng tố i đa vớ i 5 mol H 2 (Ni, to). Đố t chá y
hoà n toà n a mol X trong khí O2 dư, thu đượ c b mol H2O và V lít khí CO2 (đktc). Biểu thứ c liên hệ giữ a cá c giá trị củ a
a, b và V là
A. V = 22,4. (7a + b) B. V = 22,4. (4a + b) C. V = 22,4. (5a + b) D. V = 22,4. (6a + b)
Câu 31 : Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c;
(2) Saccarozơ và tinh bộ t đều khô ng bị thủ y phâ n khi có axit H2SO4 (loã ng) là m xú c tá c;
(3) Tinh bộ t đượ c tạ o thà nh trong câ y xanh nhờ quá trình quang hợ p;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộ c loạ i đisaccarit.
(5) Trong phả n ứ ng trá ng gương glucozơ đó ng vai trò chấ t khử .
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 32: Từ mộ t loạ i bộ t gỗ chứ a 60% xenlulozơ đượ c dù ng là m nguyên liệu sả n xuấ t ancol etylic. Nếu dù ng 1 tấ n
bộ t gỗ trên có thể điều chế đượ c bao nhiêu lít ancol 700. Biết hiệu suấ t củ a quá trình điều chế là 70%, khố i
lượ ng riêng củ a ancol nguyên chấ t là 0,8 g/ml.
A. 420 lít. B. 450 lít. C. 456 lít. D. 426 lít.
Câu 33: Bảng dướ i đây ghi lại hiện tượ ng khi làm thí nghiệm vớ i các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch vớ i dung mô i nướ c:
Thuốc thử X Y Z T
AgNO3/NH3 Khô ng Ag↓ Khô ng Ag↓
Cu(OH)2 Khô ng tan Xanh lam Xanh lam Xanh lam
Nướ c brom Mấ t mà u, ↓ trắ ng Mấ t mà u Khô ng mấ t mà u Khô ng mấ t mà u
Cá c chấ t X, Y, Z, T lầ n lượ t là :
A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ. B. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ.
C. Anilin, matozơ, etanol, axit acrylic. D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.
Câu 34: Đipeptit mạ ch hở X và Tripeptit mạ ch hở Y đều đượ c tạ o ra từ mộ t amino axit no, mạ ch hở có 1 nhó m –COOH
và 1 nhó m –NH2. Đố t chá y hoà n toà n 0,1 mol Y thu đượ c sả n phẩ m gồ m H 2O, CO2 và N2 trong đó tổ ng khố i lượ ng
CO2 và H2O bằ ng 54,9 gam. Nếu đố t chá y hoà n toà n 0,2 mol X, sả n phẩ m thu đượ c cho lộ i qua dung dịch nướ c vô i
trong dư thì đượ c m(g) kết tủ a. Giá trị củ a m là ?
A. 45. B. 120. C. 30. D. 60.

Vận dụng cao


Câu 37: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Đun nó ng NH2CH2CH2COOH có xú c tá c thích hợ p thì thu đượ c hỗ n hợ p cá c đipeptit khá c nhau.
(b) Tấ t cả cá c protein đều tan trong nướ c tạ o thà nh dung dịch keo.
(c) Sobitol là hợ p chấ t hữ u cơ tạ p chứ c.
(d) Tơ hó a họ c gồ m tơ nhâ n tạ o và tơ tổ ng hợ p.
(e) Nhỏ dung dịch I2 và o dung dịch hồ tinh bộ t rồ i đun nó ng, dung dịch thu đượ c xuấ t hiện mà u xanh tím sau đó
mấ t mà u.
(f) Cho triolein và o nướ c, lắ c đều, sau đó thu đượ c dung dịch đồ ng nhấ t.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 39: Cho chấ t hữ u cơ X có cô ng thứ c C7H18O2N2 và thự c hiện cá c sơ đồ phả n ứ ng sau:
(1) X + NaOH → X1 + X2 + H2O (2) X1 + 2HCl → X3 + NaCl
(3) X4 + HCl → X3 (4) X4 → tơ nilon-6 + H2O
Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Phâ n tử khố i củ a X lớ n hơn củ a X3. B. X2 là m quỳ tím hó a hồ ng.
C. Cá c chấ t X, X4 đều có tính lưỡ ng tính. D. Nhiệt độ nó ng chả y củ a X1 thấ p hơn X4.
Câu 40: Trong phò ng thí nghiệm, etyl axetat đượ c điều chế theo cá c bướ c:
– Bướ c 1: Cho 1 ml ancol etylic,1 ml axit axetic nguyên chấ t và 1 giọ t axit sunfuric đặ c và o ố ng nghiệm.
– Bướ c 2: Lắ c đều, đồ ng thờ i đun cá ch thủ y trong nồ i nướ c nó ng 65°C – 70°C.
– Bướ c 3 : Là m lạ nh rồ i ró t thêm và o ố ng nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bã o hò a.
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặ c bằ ng dung dịch axit sunfuric loã ng.
(b) Có thể thự c hiện thí nghiệm bằ ng cá ch đun sô i hỗ n hợ p.
(c) Để kiểm soá t nhiệt độ trong quá trình đun nó ng có thể dù ng nhiệt kế.
(d) Có thể thay dung dịch NaCl bã o hò a bằ ng dung dịch KCl bã o hò a để chấ t lỏ ng tá ch là m 2 lớ p.
(e) Có thể dung dung dịch axit axetic 5% và ancol etylic 10° để thự c hiện phả n ứ ng este hó a.
(f) Để tă ng hiệu suấ t phả n ứ ng có thể thêm dung dịch NaOH loã ng và o ố ng nghiệm.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
ĐỀ SỐ 10 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1: Phả n ứ ng hó a họ c giữ a axit cacboxylic và ancol đượ c gọ i là phả n ứ ng
A. kết hợ p. B. este hó a. C. trù ng ngưng D. trung hò a.
Câu 2: Khi thuỷ phâ n tristearin trong mô i trườ ng axit ta thu đượ c sả n phẩ m là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C17H33COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 3. Số nguyên tử hiđro trong phâ n tử glucozơ là
A. 11. B. 22. C. 6. D. 12.
Câu 4: Dã y cá c chấ t đều có thể tham gia phả n ứ ng thủ y phâ n là :
A. Fructozơ, saccarozơ và tinh bộ t. B. Saccarozơ, tinh bộ t và xenlulozơ.
C. Glucozơ, saccarozơ và fructozơ. D. Glucozơ, tinh bộ t và xenlulozơ.
Câu 5: Cô ng thứ c cấ u tạ o củ a đimetyl amin là
A. CH3NHC2H5. B. C2H5NHC2H5. C. (C2H5)2CHNH2. D. CH3NHCH3.
Câu 6: Bộ t ngọ t (mì chính) là muố i mononatri củ a axit nà o sau đâ y?
A. Axit stearic. B. Axit ađipic. C. Axit glutamic. D.Axit axetic.
Câu 7: Thủ y phâ n chấ t A trong mô i trườ ng axit, đun nó ng, khô ng thu đượ c glucozơ. A là chấ t nà o trong cá c chấ t sau?
A. Saccarozơ. B. Tinh bộ t C. Xenlulozơ D. Protein
Câu 8: Poli vinyl axetat là polime đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng hợ p
A. CH3COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-CH3. C. CH2=CH-COO-C2H5. D. C2H5COO-CH=CH2.
Câu 9: Câ y cao su là loạ i câ y cô ng nghiệp có giá trị kinh tế lớ n, đượ c đưa và o trồ ng ở nướ c ta từ cuố i thế kỉ 19. Chấ t
lỏ ng thu đượ c từ câ y cao su giố ng như nhự a câ y (gọ i là mũ cao su) là nguyên liệu để sả n xuấ t cao su tự nhiên.
Polime tạ o ra cao su tự nhiên có tên gọ i là
A. Polistiren. B. Poli(butađien). C. Polietilen. D. Poliisopren.
Câu 10: Cacbohidrat nà o sau đâ y đượ c dù ng là m nguyên liệu sả n xuấ t tơ visco & tơ axetat ?
A. Saccarozơ. B. Tinh bộ t. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Thông hiểu
Câu 15. Chấ t ứ ng vớ i cô ng thứ c cấ u tạ o nà o sau đâ y khi thủ y phâ n hoà n toà n trong dung dịch NaOH đun nó ng, thu
đượ c mộ t muố i và mộ t ancol?
A. CH3-CH2-COO-CH=CH2. B. CH3-COO-CH2-CH2-OOC-CH3.
C. CH3-OOC-CH2-COO-C6H5. D. CH3-OOC-CH2-COO-CH2-CH3.
Câu 16: Xà phò ng hó a hoà n toà n m gam tristearin cầ n vừ a đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Giá trị củ a m là
A. 17,68. B. 17,80. C. 53,40. D. 53,04
Câu 17: Thuỷ phâ n hoà n toà n 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong mô i trườ ng axit (vừ a đủ ) đượ c dung dịch X.
Cho dung dịch AgNO3/NH3 dư và o X và đun nhẹ đượ c m gam Ag. Giá trị củ a m là
A. 10,8. B. 6,75. C. 7,5. D. 13,5.

Câu 18. Cho sơ đồ sau:


(a) X + H2O → Y (H+, t°)
(b) Y → C2H5OH + CO2 (enzim)
(c) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → Z + Ag + NH4NO3 (t°)
Chấ t X, Y, Z tương ứ ng là
A. Saccarozơ, glucozơ, amoni gluconat. B. Xenlulozơ, fructozơ, amoni gluconat.
C. Xenlulozơ, glucozơ, axit gluconic. D. Xenlulozơ, glucozơ, amoni gluconat.
Câu 19. Để phâ n biệt 3 dung dịch glyxin; axit axetic; etylamin chỉ cầ n dù ng mộ t thuố c thử . Thuố c thử đó là :
A. Natri kim loạ i B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH D. Quỳ tím
Câu 20: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng?
A. Hợ p chấ t Ala-Gly có phâ n tử khố i là 146.
B. Etylamin là chấ t khí, mù i khai khó chịu.
C. Phâ n tử lysin có 6 nguyên tử cacbon.
D. Hợ p chấ t Ala-Gly có phả n ứ ng mà u biure.
Câu 21: Khi thủ y phân hoàn toàn 65 gam mộ t peptit X thu đượ c 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin thu đượ c. X là:
A. tripeptit.B. đipeptit C. tetrapeptit. D. pentapeptit.
Câu 22: Đố t chá y hoà n toà n a mol mộ t aminoaxit X đượ c 2a mol CO2, 2,5a mol nướ c và 0,5 a mol N2. X có CTPT :
A. C2H5NO4 B. C2H5N2O2 C. C2H5NO2 D. C4H10N2O2
Câu 23. Cho cá c loạ i tơ sau: nilon-6, nitron, visco, axetat, bô ng, tơ tằ m, capron. Số lượ ng tơ thiên nhiên, tổ ng hợ p và
nhâ n tạ o lầ n lượ t là
A. 2, 3, 2. B. 2, 3, 3. C. 1, 4, 2. D. 3, 2, 3.
Câu 24: Mộ t polipeptit có cấ u tạ o củ a mỗ i mắ t xích là :(-CO-CH 2-NH-CO-CH(CH3)-NH-)n. Biết khố i lượ ng phâ n tử trung
bình củ a phâ n tử polipeptit và o khoả ng 128640 đvC. Hã y cho biết trong mỗ i phâ n tử polipeptit có trung bình
khoả ng bao nhiêu gố c glyxin?
A. 1005. B. 2000. C. 1000. D. 2010.
Câu 28: Phá t biểu nà o sau đâ y đúng?
A. Hiđro hó a triolein thu đượ c tripanmitin
B. Ở điều kiện thích hợ p, glyxin phả n ứ ng đượ c vớ i ancol etylic.
C. Tơ nilon–6,6 đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng hợ p.
D. Trong dung dịch, glucozơ tồ n tạ i chủ yếu ở dạ ng mạ ch hở .

Vận dụng
Câu 29: Cho tấ t cả cá c đồ ng phâ n đơn chứ c, mạ ch hở , có cù ng cô ng thứ c phâ n tử C 2H4O2 lầ n lượ t tá c dụ ng vớ i: K, KOH,
KHCO3. Số phả n ứ ng xả y ra là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 30. Cho 4,48 gam hỗ n hợ p gồ m CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol 1:1) tá c dụ ng vớ i 800 ml dung dịch
NaOH 0,1M thu đượ c dung dịch X. Cô cạ n dung dịch X thì khố i lượ ng chấ t rắ n thu đượ c là :
A. 4,88 gam. B. 6,40 gam C. 5,6 gam. D. 3,28 gam.
Câu 31: Cho cá c chấ t glucozơ, saccarozơ, tinh bộ t, glixerol và cá c phá t biểu sau:
(a) Có 2 chấ t tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch AgNO3/NH3, to.
(b) Có 2 chấ t có phả n ứ ng thủ y phâ n trong mô i trườ ng kiềm.
(c) Có 3 chấ t mà dung dịch củ a nó có thể hò a tan đượ c Cu(OH)2.
(d) Cả 4 chấ t đều có nhó m –OH trong phâ n tử .
Số phá t biểu đú ng là :
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 32: Điều chế cao su buna từ xenlulozơ theo sơ đồ sau:

Khố i lượ ng xenlulozơ cầ n để sả n xuấ t 1 tấ n cao su buna là


A. 8,571 tấ n. B. 17,857 tấ n. C. 10,714 tấ n. D. 3,000 tấ n.
Câu 33: X có cô ng thứ c C4H14O3N2. Khi cho X tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH thì thu đượ c hỗ n hợ p Y gồ m 2 khí ở điều
kiện thườ ng và đều có khả nă ng là m xanh quỳ tím ẩ m. Số cô ng thứ c cấ u tạ o phù hợ p củ a X là :
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 35: Đố t chá y hoà n toà n m gam hợ p chấ t A ( thuộ c dã y đồ ng đẳ ng củ a anilin ) thu đượ c 4,62 gam CO 2, a gam H2O
và 168 cm3 N2 (đktc). Xá c định số cô ng thứ c cấ u tạ o thỏ a mã n A?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2
Vận dụng cao
Câu 37: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Quá trình chuyển hó a chấ t béo trong cơ thể ngườ i có xả y ra phả n ứ ng thủ y phâ n.
(b) Cá c loạ i tơ đượ c cấ u tạ o từ cá c phâ n tử có liên kết amit thì kém bền trong mô i trườ ng axit và bazơ.
(c) Glucozơ là chấ t dinh dưỡ ng, đượ c dù ng là m thuố c tă ng lự c cho ngườ i già , trẻ em và ngườ i ố m.
(d) Khi cho axit, bazơ hoặ c mộ t số muố i và o dung dịch lò ng trắ ng trứ ng xả y ra sự đô ng tụ protein.
(e) Dù ng giấ m ă n hoặ c chanh khử đượ c mù i tanh trong cá do amin gâ y ra.
(f) Glu-Ala tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 39: Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chấ t hữ u cơ mạ ch hở đều tạ o từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và F thự c
hiện sơ đồ cá c phả n ứ ng sau:
(1) E + NaOH → X + Y;
(2) F + NaOH → X + Y;
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là cá c chấ t hữ u cơ, trong đó phâ n tử Y khô ng có nhó m -CH3. Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Phâ n tử chấ t E có mộ t liên kết π.
(b) Chấ t Y có thể đượ c tạ o ra trự c tiếp từ etilen.
(c) Chấ t F có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c.
(d) Chấ t Z có số nguyên tử oxi bằ ng số nguyên tử hiđro.
(e) Đố t chá y hoà n toà n chấ t X bằ ng O2 dư thu đượ c Na2CO3, CO2 và H2O.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5
Câu 40: Tiến hà nh thí nghiệm theo cá c bướ c sau:
Bướ c 1: Cho và o ba ố ng nghiệm, mỗ i ố ng nghiệm 3-4 giọ t CuSO4 2%.
Bướ c 2: Cho tiếp và o ba ố ng nghiệm, mỗ i ố ng nghiệm 2-3 ml dung dịch NaOH 10%, lắ c đều.
Bướ c 3: Tiếp tụ c nhỏ và o ố ng thứ nhấ t 2 ml dung dịch glucozơ 1%, và o ố ng thứ hai 2 ml dung dịch saccarozơ 1%,
và o ố ng nghiệm thứ ba 2 ml dung dịch lò ng trắ ng trứ ng.
Cho cá c phá t biểu sau, số phá t biểu đú ng là
(1) Ở bướ c 3, trong cả 3 ố ng nghiệm đều có hiện tượ ng kết tủ a bị tan ra cho dung dịch mà u xanh lam.
(2) Kết thú c bướ c 2, trong cả ba ố ng nghiệm đều có kết tủ a xanh củ a Cu(OH)2
(3) Sau bướ c 3, trong ố ng nghiệm thứ ba xuấ t hiện mà u tím đặ c trưng.
(4) Ở bướ c 2 có thể thay dung dịch NaOH bằ ng dung dịch KOH và thay dung dịch CuSO4 bằ ng dung dịch FeSO4.
(5) Cầ n lấ y dư dung dịch NaOH để đả m bả o mô i trườ ng cho phả n ứ ng tạ o phứ c.
(6) Thí nghiệm trên chứ ng minh glucozơ có nhiều nhó m –OH ở vị trí kề nhau.
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
ĐỀ SỐ 11 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1: Phả n ứ ng đặ c trưng củ a este là :
A. Phả n ứ ng cộ ng. B. Phả n ứ ng thế. C. Phả n ứ ng chá y. D. Phả n ứ ng thủ y phâ n.
Câu 2. Trong cô ng nghiệp, mộ t lượ ng lớ n chấ t béo để sả n xuấ t
A. xà phò ng và ancol etylic. B. glucozơ và glixerol.
C. glucozơ và ancol etylic. D. xà phò ng và glixerol.
Câu 3. Chấ t khô ng tan trong nướ c lạ nh là
A. fructozo. B. glucozo. C. saccarozo. D. tinh bộ t.
Câu 4: Glucozơ (C6H12O6) phả n ứ ng đượ c vớ i chấ t nà o tạ o thà nh dung dịch có mà u xanh thẫ m?
A. Cu(OH)2. B. AgNO3/NH3 (to).
C. O2 (to). D. H2 (to, Ni).
Câu 5: Metylamin khô ng phả n ứ ng đượ c vớ i dụ ng dịch nà o sau đâ y ?
A. CH3COOH. B. FeCl3. C. HCl. D. NaOH.
Câu 6: Để chứ ng minh amino axit có tính chất lưỡ ng tính, có thể dù ng phản ứ ng củ a chất này lần lượ t vớ i:
A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch HCl. B. Dung dịch KOH và dung dịch CuO.
C. Dung dịch KOH và dung dịch HCl. D.Dung dịch NaOH và dung dịch NH3
Câu 7: Trong phả n ứ ng tetrapeptit Ala-Gly-Val-Glu, axit đầ u N là :
A. Val. B. Ala. C. Glu. D. Gly.
Câu 8: Chấ t đượ c dù ng nhiều là m mà ng mỏ ng, vậ t liệu cá ch điện, bình chứ a là :
A. polietilen (PE) B. Poli(vinyl clorua) (PVC)
C. nilon – 6,6 D. Cao su thiên nhiên
Câu 9: Dã y gồ m cá c chấ t đượ c dù ng để tổ ng hợ p cao su buna-S là
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, S. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5-CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, S. D. CH2=CH-CH=CH2, C6H5-CH=CH2.
Câu 10: Tên gọ i củ a polime có cô ng thứ c cho dướ i đâ y là

A. tơ nilon-6. B. tơ nilon-7. C. tơ nilon-6,6. D. tơ olon.


Thông hiểu
Câu 15: Cho dã y cá c chấ t: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat Số chấ t trong dã y khi thủ y
phâ n trong dung dịch NaOH loã ng, đun nó ng sinh ra ancol là ?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 16: Thủ y phâ n hoà n toà n 7,4 gam este đơn chứ c, mạ ch hở X cầ n vừ a đủ 100 ml dung dịch KOH 1M thu đượ c 4,6
gam mộ t ancol Y. Tên gọ i củ a X là
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. etyl fomat D. metyl fomat.
Câu 17. Polisaccarit X là chấ t rắ n, mà u trắ ng, dạ ng sợ i. Trong bô ng nõ n có gầ n 98% chấ t X. Thủ y phâ n X, thu đượ c
monosaccarit Y. Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Y có tính chấ t củ a ancol đa chứ c. B. X có phả n ứ ng trá ng bạ c.
C. Phâ n tử khố i củ a Y bằ ng 342. D. X dễ tan trong nướ c.
Câu 18: Đố t chá y hoà n toà n m gam hỗ n hợ p gồ m glucozơ, saccarozơ và xenlulozơ cầ n dù ng vừ a 13,44 lít khí oxi (đktc)
thì thu đượ c 12,6 gam nướ c . Giá trị củ a m là
A. 19,8. B. 25,56. C. 29,4. D. 39.
Câu 19. Thự c hiện thí nghiệm theo tiến trình sau: Cho và i giọ t anilin và o nướ c, thêm từ từ dung dịch HCl và o đến dự ,
nhỏ tiếp dung dịch NaOH dư và o. Hiện tượ ng quan sá t đượ c lầ n lượ t là
A. dung dịch bị vẩ n đụ c sau đó trong suố t
B. dung dịch trong suố t sau đó vẩ n đụ c và cuố i cù ng lạ i trong suố t
C. dung dịch vẩ n đụ c sau đó trong suố t và cuố i cù ng lạ i vẩ n đụ c
D. dung dịch trong suố t sau đó vẩ n đụ c
Câu 20: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Hợ p chấ t Val-Ala-Gly-Lys có 4 nguyên tử nitơ.
B. Thủ y phâ n Ala-Gly trong dung dịch HCl dư, thu đượ c Ala, Gly.
C. Dung dịch glyxin là m quỳ tím chuyển mà u xanh.
D. Amin tá c dụ ng vớ i axit tạ o thà nh muố i amoni.
Câu 21: Cho mộ t X peptit đượ c tạ o nên bở i n gố c glyxin có khố i lượ ng phâ n tử là 189 đvC. Peptit X thuộ c loạ i
A. tripeptit.B. đipeptit. C. tetrapeptit. D. pentapepit.
Câu 22: Dung dịch X (chứ a 19,5 gam hỗ n hợ p etylamin và glyxin) tá c dụ ng vừ a đủ vớ i 200 ml dung dịch KOH 1M.
Dung dịch X trên tá c dụ ng vừ a đủ vớ i V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị củ a V là
A. 350. B. 300. C. 250. D. 200.
Câu 23: Cho cá c loạ i tơ: Tơ capron (1); tơ tằ m (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợ i bô ng (6); tơ visco
(7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loạ i tơ không có nhó m amit?
A. 5. B. 4. C. 3 D. 6.
Câu 24. Phâ n tử khố i trung bình củ a cao su tự nhiên là 105000. Số mắ t xích gầ n đú ng củ a loạ i cao su trê n là
A. 1460. B. 1544. C. 1454. D. 1640.
Câu 28: Phá t biểu nà o sau đâ y không đúng?
A. Ở ngườ i, nồ ng độ glucozơ trong má u đượ c giữ ổ n định ở mứ c 0,1%.
B. Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nướ c.
C. Cô ng thứ c chung củ a este khô ng no (có 1 liên kết đô i C=C), đơn chứ c, mạ ch hở là CnH2n-2O2 (n ≥3)
D. Polime có nhiệt độ nó ng chả y và nhiệt độ sô i xá c định.

Vận dụng
Câu 29: Cho a mol este X (C9H10O2) tá c dụ ng vừ a đủ vớ i 2a mol NaOH, thu đượ c dung dịch khô ng có phả n ứ ng trá ng
bạ c . Số cô ng thứ c cấ u tạ o phù hợ p củ a X là
A. 3. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 30 : Đố t chá y hoà n toà n 0,342 gam hỗ n hợ p gồ m axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồ i hấ p thụ
toà n bộ sả n phẩ m chá y và o dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phả n ứ ng thu đượ c 1,8 gam kết tủ a và dung dịch X. Khố i
lượ ng X so vớ i khố i lượ ng dung dịch Ca(OH)2 ban đầ u đã thay đổ i như thế nà o?
A. Tă ng 0,270 gam. B. Giả m 0,738 gam. C. Tă ng 0,792 gam. D. Giả m 0,774 gam.
Câu 31: Từ m gam glucozơ (có chứ a 5% tạ p chấ t) cho lên men rượ u vớ i hiệu suấ t 90%. Toà n bộ lượ ng CO 2 tạ o ra cho
hấ p thụ và o dung dịch nướ c vô i trong thu đượ c 11 gam kết tủ a, khố i lượ ng dung dịch sau phả n ứ ng giả m 4,4 gam
so vớ i khố i lượ ng dung dịch ban đầ u. Giá trị củ a m gầ n nhấ t vớ i giá trị nà o sau đâ y?
A. 12,15. B. 12,80. C. 15,80. D. 13,50.
Câu 32: So sá nh tính chấ t củ a fructozơ, saccarozơ, glucozơ, xenlulozơ:
(1) Cả 4 chấ t đều dễ tan trong nướ c do có nhiều nhó m OH.
(2) Trừ xenlulozơ, cò n lạ i fructozơ, glucozơ, saccarozơ đều có thể phả n ứ ng trá ng gương.
(3) Cả 4 chấ t đều có thể phả n ứ ng vớ i Na vì có nhiều nhó m OH.
(4) Khi đố t chá y cả 4 chấ t trên thì đều thu đượ c số mol CO2 và H2O bằ ng nhau.
So sá nh sai là :
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 33: Kết quả thí nghiệm củ a chấ t X, Y, Z, T vớ i cá c thuố c thử đượ c ghi ở bả ng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển mà u xanh
Y Dung dịch NaOH, để nguộ i Dung dịch có sự tá ch lớ p
Z AgNO3/NH3, đun nó ng Tạ o kết tủ a Ag
T Nướ c brom Tạ o kết tủ a trắ ng

Cá c chấ t X, Y, Z, T lầ n lượ t là :
A. Metyl amin, triolein, fructozơ, anilin.
B. Amoniac, phenyl amoniclorua, fructozơ, phenol.
C. Anilin, phenyl amoniclorua, glucozơ, phenol.
D. Metyl amin, metyl amoniclorua, glucozơ, phenol.
Câu 34: Chất hữ u cơ X có cô ng thứ c phân tử C2H8N2O3. Cho 3,24 gam X tác dụ ng vớ i 500 ml dung dịch KOH 0,1M. Sau khi
kết thú c phản ứ ng thu đượ c chất hữ u cơ Y đơn chứ c và dung dịch Z. Cô cạn Z thu đượ c khố i lượ ng chất rắn là:
A. 3,03. B. 4,15.C. 3,7 D. 5,5.

Vận dụng cao


Câu 37: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Thà nh phầ n phâ n tử củ a protein luô n có nguyên tố nitơ.
(b) Chấ t béo lỏ ng dễ dà ng bị oxi hó a thà nh chấ t béo rắ n.
(c) Nướ c brom oxi hó a glucozơ thà nh axit gluconic.
(d) C4H11N có số đô ng phâ n amin bậ c mộ t và bậ c hai lầ n lượ t là 4 và 3.
(e) Tơ lapsan và thủ y tinh hữ u cơ thuộ c loạ i polieste.
(f) Monome là mộ t mắ t xích trong phâ n tử polime.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 39: Hợ p chấ t X có cô ng thứ c C8H14O4. Từ X thự c hiện cá c phả n ứ ng (theo đú ng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH  X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4  nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3  X5 + 2H2O. Phâ n tử khố i củ a X5 là
A. 202. B. 174. C. 198. D. 216.
Câu 40: Cho hỗ n hợ p E gồ m ba chấ t X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp nhau trong cù ng dã y đồ ng đẳ ng;
phâ n tử X, Y đều có hai nhó m NH2 và gố c hiđrocacbon khô ng no; MX < MY. Khi đố t chá y hết 0,1 mol E cầ n vừ a đủ
0,67 mol O2, thu đượ c H2O, N2 và 0,42 mol CO2. Phầ n tră m khố i lượ ng củ a X trong E là
A. 19,35%. B. 46,30%. C. 13,89%. D. 39,81%.
ĐỀ SỐ 12 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1: Este nà o sau đâ y tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH thu đượ c natri fomat?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. C2H5COOC2H5.
Câu 2: Axit nà o sau đâ y là axit béo khô ng no?
A. Axit stearic. B. Axit axetic. C. Axit acrylic. D. Axit oleic.
Câu 3. Hà m lượ ng glucozơ khô ng đổ i trong má u ngườ i là bao nhiêu % ?
A. 0,0001 B. 0,01 C. 0,1 D. 1
Câu 4. Nhỏ dung dịch I2 và o lá t cắ t củ a quả chuố i xanh thu đượ c hỗ n hợ p có mà u
A. hồ ng nhạ t. B. nâ u đỏ . C. xanh tím. D. xanh lam.
Câu 5. Chấ t ứ ng vớ i cô ng thứ c cấ u tạ o nà o sau đâ y là amin bậ c hai?
A. CH3-NH-CH2-CH3. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3-CH2-NH2. D. CH3-CH2-N(CH3)2.
Câu 6: Trạ ng thá i và tính tan củ a cá c amino axit là :
A. Chấ t lỏ ng dễ tan trong nướ c B. Chấ t rắ n dễ tan trong nướ c
C. Chấ t rắ n khô ng tan trong nướ c D.Chấ t lỏ ng khô ng tan trong nướ c
Câu 7: Chấ t nà o sau đâ y là đipeptit?
A. Ala–Gly–Ala. B. Ala–Ala–Ala.C. Gly–Gly–Gly. D. Ala–Gly.
Câu 8. Polime X là chấ t rắ n trong suố t, cho á nh sá ng truyền qua tố t nên đượ c dù ng chế tạ o thủ y tinh hữ ucơ plexiglas.
Monome tạ o thà nh X là
A. H2N[CH2]6COOH. B.CH2=CHCN. C.CH2=CHCl. D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Câu 9: Monome nà o sau đâ y dù ng để điều chế cao su buna ?
A. Buta-1,3-đien. B. Butađien C. Đivinyl D. Cả 3 đá p á n trên.
Câu 10: Tơ nilon-6,6 là sả n phẩ m trù ng ngưng củ a
A. etylen glicol và hexametylenđiamin. B. axit ađipic và etylen glicol.
C. axit ađipic và glixerol. D. axit ađipic và hexametylenđiamin.

Thông hiểu
Câu 15. Xà phò ng hó a hoà n toà n triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu đượ c glyxerol, natri oleat, natri stearat và
natri panmitat. Phâ n tử khố i củ a X là
A. 886. B. 884. C. 862. D. 860
Câu 16: Xà phò ng hó a hoà n toà n 22,2 gam hỗ n hợ p gồ m hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằ ng dung dịch NaOH 1M
(vừ a đủ ) đun nó ng. Thể tích dung dịch NaOH cầ n dù ng là
A. 400ml. B. 150ml. C. 300ml. D. 200ml.
Câu 17. Thuỷ phâ n saccarozơ, thu đượ c hai monosaccarit X và Y. Chấ t X có nhiều trong quả nho chín nên cò n đượ c gọ i
là đườ ng nho. Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Y khô ng tan trong nướ c. B. X khô ng có phả n ứ ng trá ng bạ c.
C. Y có phâ n tử khố i bằ ng 342. D. X có tính chấ t củ a ancol đa chứ c.
Câu 18: Lên men 1,08 kg glucozơ (chứ a 20% tạ p chấ t) thu đượ c 0,3312 kg ancol etylic . Hiệu suấ t củ a phả n ứ ng là
A. 80%. B. 75%. C. 60%. D. 50%.
Câu 19: Dã y nà o dướ i đâ y gồ m cá c chấ t có khả nă ng hò a tan Cu(OH)2 tạ o hợ p chấ t mà u tan trong trong nướ c?
A. Etilen glycol, axit axetic, và Gly-Ala-Gly. B. Glixerol, glucozơ, và Gly-Ala.
C. Ancol etylic, fructozơ, và Gly-Ala-Lys-Val. D. Ancol etylic, axit fomic, và Lys-Val.
Câu 20: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Phâ n tử valin và axit glutamic đều có 5 nguyên tử C.
B. Ala-Gly-Val khô ng có phả n ứ ng mà u biure.
C. Dung dịch anilin là m quỳ tím chuyển mà u xanh.
D. Phâ n tử lysin có mộ t nguyên tử N.
Câu 21: Khi đố t chá y hoà n toà n mộ t amin đơn chứ c X, thu đượ c 8,4 lít khí CO 2, 1,4 lít khí N2 (cá c thể tích khí đo ở cù ng
đktc) và 10,125 gam H2O. Số đồ ng phâ n bậ c I củ a amin X là :
A. 4. B. 3. C. 2 D. 1.
Câu 22: Thủ y phâ n hoà n toà n m gam đipeptit Gly-Ala (mạ ch hở ) bằ ng dung dịch KOH vừ a đủ , thu đượ c dung dịch X.
Cô cạ n toà n bộ dung dịch X thu đượ c 2,4 gam muố i khan. Giá trị củ a m là
A. 1,22 B. 1,46 C. 1,36 D. 1,64
Câu 23: Cho cá c vậ t liệu tổ ng hợ p sau: tơ nitron, tơ nilon-6,6, cao su Buna, PE, tơ lapsan. Số vậ t liệu đượ c tổ ng hợ p
bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 24: Khố i lượ ng phâ n tử trung bình củ a xenlulozơ trong sợ i bô ng là 1 750 000 đvC. Số gố c glucozơ C 6H10O5 trong
phâ n tử củ a xenlulozơ là
A. 21 604 gố c B. 1 621 gố c C. 422 gố c D. 10 802 gố c
Câu 28: Phá t biểu nà o sau đâ y đúng?
A. Tơ xenlulozơ axetat thuộ c loạ i tơ tổ ng hợ p.
B. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sả n xuấ t tơ nhâ n tạ o và chế tạ o thuố c sú ng khô ng khó i.
C. Số nguyên tử H trong amin no đơn chứ c mạ ch hở luô n là số lẻ.
D. Khô ng thể dù ng nướ c brom để phâ n biệt metyl axetat và etyl acrylat.

Vận dụng
Câu 29: Este X khô ng no, mạ ch hở , có tỉ khố i hơi so vớ i H2 bằ ng 50 và khi tham gia phả n ứ ng xà phò ng hoá tạ o ra mộ t
anđehit và mộ t muố i củ a axit hữ u cơ. Có bao nhiêu đồ ng phâ n cấ u tạ o phù hợ p vớ i X?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 30: Đun nó ng 0,1 mol este no, đơn chứ c, mạ ch hở X vớ i 135 ml NaOH 1M. Sau khi phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, cô
cạ n dung dịch thu đượ c 4,6 gam mộ t ancol và 8,2 g chấ t rắ n khan. Cô ng thứ c cấ u tạ o củ a X:
A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H3COOC2H5
Câu 31: Để điều chế cao su Buna ngườ i ta có thể thự c hiện theo cá c sơ đồ biến hó a sau :

.
Tính khố i lượ ng etan cầ n lấ y để có thể điều chế đượ c 5,4 kg cao su Buna theo sơ đồ trên ?
A. 46,875 kg. B. 62,50 kg. C. 15,625 kg. D. 31,25 kg.
Câu 32: Cho cá c phá t biểu sau, số phá t biểu đú ng là :
(1) Chấ t béo khô ng tan trong nướ c, nhẹ hơn nướ c nhưng tan nhiều trong dung mô i hữ u cơ.
(2) Để chứ ng minh trong phâ n tử củ a glucozơ có nhiều nhó m hiđroxyl, ngườ i ta cho dung dịch glucozơ phả n
ứ ng trá ng bạ c.
(3) Saccarozơ và glucozơ đều có phả n ứ ng vớ i Cu(OH)2 ở nhiệt độ thườ ng tạ o thà nh dung dịch mà u xanh lam.
(4) CH3CH2COOCH=CH2 cù ng dã y đồ ng đẳ ng vớ i CH2=CHCOOCH3.
(5) Tinh bộ t là chấ t bộ t mà u trắ ng, vô định hình khô ng tan trong nướ c lạ nh.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33: Cho 20,15 g hỗ n hợ p X gồ m (CH2NH2COOH và CH3CHNH2COOH) tá c dụ ng vớ i 200 ml dung dịch HCl 1M thu
đượ c dung dịch Y. Y tá c dụ ng vừ a đủ vớ i 450 ml dung dịch NaOH 1M. Phầ n tră m khố i lượ ng củ a mỗ i chấ t trong X
là :
A. 58,53% và 41,47%. B. 55,83% và 44,17%. C. 53,58% và 46,42%. D. 52,59% và 47,41%.
Câu 34. Tiến hà nh thí nghiệm theo cá c bướ c sau:
Bướ c 1: Cho và o ố ng nghiệm 1 ml dung dịch lò ng trắ ng trứ ng 10% và 1 ml dung dịch NaOH 30%.
Bướ c 2: Cho tiếp và o ố ng nghiệm 1 giọ t dung dịch CuSO4 2%. Lắ c nhẹ ố ng nghiệm, sau đó để yên và i phú t.
Phá t biểu nà o sau dâ y sai?
A. Thí nghiệm trên chứ ng minh protein củ a lò ng trắ ng trứ ng có phả n ứ ng mà u biure.
B. Sau bướ c 1, protein củ a lò ng trắ ng trứ ng bị thủ y phâ n hoà n toà n.
C. Sau bướ c 2, thu đượ c hợ p chấ t mà u tím.
D. Ở bướ c 1, có thể thay 1 ml dung dịch NaOH 30% bằ ng 1 ml dung dịch KOH 30%.
Vận dụng cao
Câu 37. Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Tinh bộ t và xenlulozơ có khố i lượ ng mol phâ n tử bằ ng nhau.
(2) Số đồ ng phâ n amin đơn chứ c bậ c 1 chứ a vò ng benzen có cô ng thứ c phâ n tử C7H9N là 4.
(3) Dầ u mỡ bô i trơn xe má y có thà nh phầ n chính là chấ t béo.
(4) Số đipeptit mạ ch hở khi cho và o dung dịch NaOH dư, đun nó ng tạ o ra 2 muố i củ a alanin và valin là 2
(5) Amilopectin có cấ u trú c mạ ch phâ n nhá nh, cao su lưu hó a có cấ u trú c mạ ng lướ i khô ng gian.
(6) Metyl metacrylat là m mấ t mà u dung dịch brom.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 38. Cho cá c sơ đồ phả n ứ ng theo đú ng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (đun nó ng)
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → Poli(etilen terephtalat) + 2nH2O (đun nó ng, xú c tá c)
(d) X3 + 2X2 ↔ X5 + 2H2O (đun nó ng, H2SO4 đặ c xú c tá c)
Cho biết: X là hợ p chấ t hữ u cơ có cô ng thứ c phâ n tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là cá c hợ p chấ t hữ u cơ khá c
nhau. Phâ n tử khố i củ a X5 là :
A. 194. B. 222. C. 118. D. 90.
Câu 40: Hỗ n hợ p E gồ m chấ t X (C3H10N2O4) và chấ t Y (C7H13N3O4), trong đó X là muố i củ a axit đa chứ c, Y là tripeptit.
Cho 27,2 gam E tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH dư, đun nó ng thu đượ c 0,1 mol hỗ n hợ p 2 khí. Mặ t khá c 27,2 gam E
phả n ứ ng vớ i dung dịch HCl thu đượ c m gam chấ t hữ u cơ. Giá trị củ a m là
A. 44,525. B. 39,350. C. 34,850. D. 42,725.
ĐỀ SỐ 13 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1: Tính chấ t vậ t lí nà o sau đâ y khô ng phả i củ a este?
A. dễ bay hơi. B. có mù i thơm. C. tan tố t trong nướ c. D. nhẹ hơn nướ c.
Câu 2: Chấ t béo là trieste củ a axit béo vớ i
A. ancol metylic. B. glixerol. C. ancol etylic. D. etylen glicol.
Câu 3: Loạ i nà o sau đâ y chứ a nhiều xenlulozơ nhấ t?
A. Câ y mía. B. Hoa thố t nố t. C. Mậ t ong. D. Bô ng nõ n.
Câu 4: Sả n phẩ m cuố i cù ng khi thủ y phâ n tinh bộ t là
A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.
Câu 5: Ancol và amin nà o sau đâ y cù ng bậ c?
A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3
C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
Câu 6: Hợ p chấ t nà o dướ i đâ y thuộ c loạ i amino axit?
A. CH3COOC2H5. B. C2H5NH2. C. H2NCH2COOH. D.HCOONH4.
Câu 7: Đun nó ng chấ t X vớ i dung dịch NaOH đun nó ng thu đượ c dung dịch Y chứ a hai muố i. Chấ t X là
A. Gly-Gly B. Vinyl axetat C. triolein D. Gly-Ala
Câu 8. Poli(vinyl clorua) là tên gọ i củ a mộ t polime đượ c dù ng là m
A. tơ tổ ng hợ p. B. chấ t dẻo. C. cao su tổ ng hợ p. D. keo dá n.
Câu 9: Chấ t sau đâ y dù ng để điều chế ?

A. Cao su buna-S B. Nhự a PE. C. Cao su buna. D. Cao su isoren


Câu 10: Tơ nilon - 6,6 đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng
A. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. B. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-(CH2)5-COOH. D. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.

Thông hiểu
Câu 15: Điều khẳ ng định nà o sau đâ y khô ng đú ng?
A. Phả n ứ ng hiđro hó a lipit lỏ ng đượ c dù ng để chuyển mộ t số dầ u thà nh mỡ hoặ c bơ.
B. Cá c chấ t béo đều nhẹ hơn nướ c, tan mộ t phầ n trong nướ c.
C. Chấ t béo là trieste củ a glixerol vớ i cá c axit béo.
D. Nếu đun nó ng chấ t béo vớ i dung dịch NaOH sẽ thu đượ c glixerol và xà phò ng.
Câu 16: Cho 17,6 gam etyl axetat tá c dụ ng hoà n toà n vớ i 300ml dung dịch NaOH 1M, cô cạ n thu đượ c m gam chấ t rắ n.
Giá trị củ a m là
A. 20,4 gam. B. 16,4 gam. C. 17,4 gam. D. 18,4 g
Câu 17: Cho vào ố ng nghiệm 3 – 4 giọ t dung dịch CuSO 4 2% và 2 – 3 giọ t dung dịch NaOH 10%. Tiếp tụ c nhỏ 2 – 3 giọ t
dung dịch chấ t X và o ố ng nghiệm, lắ c nhẹ, thu đượ c dung dịch mà u xanh lam. Chấ t X khô ng thể là
A. Etanol. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Glixerol.

Câu 18: Cho m gam glucozơ và o nướ c thu dượ c dung dịch X. Dung dịch X nà y là m mấ t mà u vừ a đủ 16 gam dung dịch
brom 20%. Giá trị củ a m là
A. 3,6. B. 1,8. C. 18,0. D. 32,0.
Câu 19: Cho dã y cá c chấ t: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH, CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chấ t trong dã y phả n ứ ng vớ i
dung dịch KOH đun nó ng là
A. 5. B. 2. C. 4. D.3.
Câu 20: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Dung dịch metylamin là m quỳ tím chuyển mà u xanh.
B. Amino axit là hợ p chấ t đa chứ c.
C. Hợ p chấ t H2NCH2COOCH3 là muố i củ a amino axit.
D. Phâ n tử Ala-Gly-Ala-Val thuộ c loạ i tripeptit.
Câu 21: Biết A là mộ t α - aminoacid chỉ chứ a mộ t nhó m amino và mộ t nhó m carboxyl. Cho 10,68 gam A tá c dụ ng vớ i
dung dịch HCl dư thu đượ c 15,06 gam muố i. Vậ y A có thể là :
A. Valin. B. Alanin. C. Glyxin. D. Axit glutamic.
Câu 22: Cho dung dịch chứ a 9,3 gam mộ t amin đơn chứ c tá c dụ ng vớ i dung dịch FeCl 3 dư thu đượ c 10,7 gam kết tủ a.
Vậ y amin đó là :
A. C2H7N B. C4H11N C. C3H9N D. CH5N
Câu 23. Cho cá c tơ sau: tơ tằ m, tơ capron, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ nilon-7. Số tơ thuộ c loạ i tơ hó a
họ c là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 24. Nilon-6,6 có phâ n tử khố i là 27346 đvC. Hệ số polime hó a củ a nilon-6,6 là
A. 152. B. 121. C. 114. D. 113.
Câu 28: Phá t biểu nà o sau đâ y không đúng?
A. Thà nh phầ n chính củ a tinh bộ t là amilozơ và amilopectin.
B. Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là nhữ ng chấ t khí mù i khai khó chịu, độ c.
C. Phả n ứ ng thủ y phâ n chấ t béo trong mô i trườ ng axit là phả n ứ ng thuậ n nghịch.
D. Cao su lưu hó a có tính đà n hồ i kém hơn cao su thườ ng.

Vận dụng
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hó a sau: C4H8O2 → X → Y → Z → C2H6. Cô ng thứ c phâ n tử củ a X và Y lầ n lượ t là :
A. CH3CH2CH2OH và C2H5COONa. B. CH3CH2OH và CH3COONa.
C. CH3CH2CH2OH và C2H5COOH. D. CH3CH2OH và CH3COOH.
Câu 30: Cho 23,44 gam hỗ n hợ p gồ m phenyl axetat và etyl benzoat tá c dụ ng vừ a đủ vớ i 200 ml dung dịch NaOH 1M,
cô cạ n dung dịch sau phả n ứ ng thu đượ c m gam rắ n khan. Giá trị m là .
A. 25,20 gam B. 29,60 gam C. 27,44 gam D. 29,52 gam
Câu 31: Từ tinh bộ t, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bộ t → glucozơ → C2H5OH. Biết hiệu suấ t củ a 2 quá trình
lầ n lượ t là 80% và 75%. Để điều chế đượ c 200 lít rượ u 34,5 o (khố i lượ ng riêng củ a C2H5OH bằ ng 0,8 gam/ml) thì
cầ n dù ng m kg gạ o chứ a 90% tinh bộ t. Giá trị củ a m là
A. 180,0. B. 90,0. C. 135,0. D. 232,5.

Câu 32: So sá nh tính chấ t củ a glucozơ, tinh bộ t, saccarozơ, xenlulozơ. Số so sá nh khô ng đú ng là ?


(1) Cả 4 chấ t đều dễ tan trong nướ c và đều có cá c nhó m -OH.
(2) Trừ xenlulozơ, cò n lạ i glucozơ, tinh bộ t, saccarozơ đều có thể tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c.
(3) Cả 4 chấ t đề bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng axit.
(4) Khi đố t chá y hoà n toà n 4 chấ t trên đều thu đượ c số mol CO2 và H2O bằ ng nhau.
(5) Cả 4 chấ t đều là cá c chấ t rắ n, mà u trắ ng.
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 33: Mộ t tripeptit no, mạ ch hở X có cô ng thứ c phâ n tử CxHyO6N4. Đố t chá y hoà n toà n 0,1 mol X thu đượ c 26,88 lít
CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị củ a m là :
A. 19,80. B. 18,90. C. 18,00 D. 21,6
Câu 34: Hai chấ t hữ u cơ X, Y là đồ ng phâ n củ a nhau và có cô ng thứ c phâ n tử là C3H7O2N. X tá c dụ ng vớ i NaOH thu đượ c
muố i X1 có cô ng thứ c phâ n tử là C2H4O2NNa; Y tá c dụ ng vớ i NaOH thu đượ c muố i Y1 có cô ng thứ c phâ n tử là
C3H3O2Na. Cô ng thứ c cấ u tạ o củ a X, Y là :
A. X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4.
B. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4.
C. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2COONH4.
D. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4.

Vận dụng cao


Câu 37: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Phâ n tử peptit Gly-Val-Glu có 4 nguyên tử oxi.
(b) Ở điều kiện thích hợ p, thủ y phâ n hoà n toà n anbumin củ a lò ng trắ ng trứ ng, thu đượ c α–amino axit.
(c) Hiđro hó a hoà n toà n chấ t béo lỏ ng, thu đượ c chấ t béo rắ n.
(d) Hợ p chấ t H2N-CH2-COO-CH3 tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
(e) Amilopectin trong tinh bộ t có cấ u trú c mạ ch khô ng phâ n nhá nh.
(f) Mộ t số polime như xenlulozơ, poli(haxametylen ađipamit), poliacrilonitrin đượ c dù ng là m tơ.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 39: Hỗ n hợ p E gồ m hai amin X (CnHmN), Y (CnHm+1N2, vớ i n ≥ 2) và hai anken đồ ng đẳ ng kế tiếp. Đố t chá y hoà n
toà n 0,04 mol E, thu đượ c 0,02 mol N2, 0,11 mol CO2 và 0,155 mol H2O. Phầ n tră m khố i lượ ng củ a X trong E là
A. 50,68%. B. 13,47%. C. 26,94%. D. 40,41%.
Câu 40: Tiến hà nh cá c thí nghiệm theo cá c bướ c sau:
– Bướ c 1: Cho và o hai ố ng nghiệm mỗ i ố ng 2 ml etyl axetat.
– Bướ c 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% và o ố ng thứ nhấ t; 4 ml dung dịch NaOH 30% và o ố ng thứ hai.
– Bướ c 3: Lắ c đều cả hai ố ng nghiệm, lắ p ố ng sinh hà n, đun sô i nhẹ trong khoả ng 5 phú t, để nguộ i.
Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Sau bướ c 2, chấ t lỏ ng trong ố ng thứ nhấ t phâ n lớ p, chấ t lỏ ng trong ố ng thứ hai đồ ng nhấ t.
(b) Sau bướ c 3, chấ t lỏ ng trong cả hai ố ng nghiệm đều đồ ng nhấ t.
(c) Sau bướ c 3, sả n phẩ m phả n ứ ng thủ y phâ n trong cả hai ố ng nghiệm đều tan tố t trong nướ c.
(d) Ở bướ c 3, có thể thay việc đun sô i nhẹ bằ ng đun cá ch thủ y (ngâ m trong nướ c nó ng).
(e) Ố ng sinh hà n có tá c dụ ng hạ n chế sự thấ t thoá t củ a cá c chấ t lỏ ng trong ố ng nghiệm.
(g) Sau bướ c 3, ở ố ng thứ 2 có lớ p chấ t rắ n mà u trắ ng nổ i lên
Số phá t biểu đú ng là :
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
ĐỀ SỐ 14 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1: Chấ t X có cô ng thứ c phâ n tử C3H6O2, là este củ a axit axetic . Cô ng thứ c cấ u tạ o thu gọ n củ a X là
A. HO-C2H4-CHO. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. HCOOC2H5
Câu 2: Khi thuỷ phâ n chấ t béo trong mô i trườ ng kiềm thì thu đượ c muố i củ a axit béo và
A. phenol. B. ancol đơn chứ c. C. este đơn chứ c. D. glixerol.
Câu 3: Chấ t nà o sau đâ y thuộ c loạ i monosaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Tinh bộ t. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 4: Dã y gồ m cá c dung dịch đều hoà tan đượ c Cu(OH)2 ở nhiệt độ phò ng là
A. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ. B. glucozơ, fructozơ và amilozơ.
C. glucozơ, fructozơ và tinh bộ t. D. glucozơ, fructozơ và saccarozơ
Câu 5: Dung dịch chấ t nà o sau đâ y khô ng là m quỳ tím chuyển mà u?
A. Etylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Trimetylamin.
Câu 6: Cô ng thứ c củ a Glyxin là :
A. C2H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D.H2NCH(CH3)COOH.
Câu 7: Peptit nà o sau đâ y khô ng có phả n ứ ng mà u biure ?
A. Gly-Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Ala-Gly.
Câu 8: Trù ng hợ p stiren thu đượ c polime có tên gọ i là
A. polipropilen. B. polietilen. C. polistiren. D. poli(vinyl clorua).
Câu 9: Cô ng ty The Goodyear Tire & Rubber là mộ t trong nhữ ng cô ng ty lố p xe lớ n nhấ t thế giớ i khở i lậ p nă m 1898.
Nă m 1971, lố p Goodyear trở thà nh bá nh xe đầ u tiên lă n trên Mặ t Tră ng...Tên cô ng ty đượ c đặ t theo tên củ a nhà
tiên phong Charles Goodyear, ngườ i khá m phá ra phương phá p kết hợ p giữ a nguyên tố S (lưu huỳnh) vớ i cao su
để tạ o ra mộ t loạ i cao su có cấ u trú c dạ ng mạ ch khô ng gian, là m tă ng cao tính bền cơ họ c, khả nă ng chịu đượ c sự
ma sá t, va chạ m. Loạ i cao su nà y có tên là
A. cao su buna-S. B. cao su buna-N. C. cao su buna. D. cao su lưu hó a.
Câu 10: Vậ t liệu tổ ng hợ p X có hình sợ i dà i, mả nh và giữ nhiệt tố t thườ ng dù ng để đệt vả i may quầ n á o ấ m hoặ c bệt
thà nh sợ i (len) đan á o rét. E bền vớ i nhiệt, bền trong mô i trườ ng axit và bazơ. Vậ t liệu X là
A. tơ nitron. B. bô ng. C. tơ tằ m. D. nilon-6,6.
Thông hiểu
Câu 15: Thủ y phâ n hoà n toà n mộ t triglixerit X thì thu đượ c glixerol, natri oleat và natri panmitat (có tỉ lệ mol tương
ứ ng là 1 : 1 : 2). Cô ng thứ c phâ n tử củ a X là
A. C55H106O6. B. C53H102O6. C. C57H104O6. D. C53H100O6.
Câu 16: Đun nó ng 48 gam axit axetic vớ i lượ ng dư ancol etylic (xú c tá c axit H2SO4 đặ c), thu đượ c 45,76 gam este. Hiệu
suấ t củ a phả n ứ ng este hó a là
A. 55%. B. 75%. C. 60%. D. 65%.
Câu 17: Chấ t rắ n X vô định hình, mà u trắ ng, khô ng tan trong nướ c nguộ i. Thủ y phâ n X vớ i xú c tá c axit hoặ c enzim, thu
đượ c chấ t Y. Lên men chấ t Y thu đượ c chấ t Z chiếm 5% trong xă ng sinh họ c E5. Chấ t X và Z lầ n lượ t là
A. Tinh bộ t và etanol B. Tinh bộ t và glucozơ.
C. Xenlulozơ và saccarozơ D. saccarozơ và glucozơ
Câu 18: Khố i lượ ng glucozơ thu đượ c khi thuỷ phâ n 1 kg khoai chứ a 80% tinh bộ t (hiệu suấ t đạ t 81%) là
A. 324 gam. B. 720 gam. C. 648 gam. D. 360 gam.
Câu 19: Phâ n tử khố i củ a peptit Gly–Ala–Val–Lys–Glu là :
A. 502. B. 205. C. 520 . D. 250.
Câu 20: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng?
A. Ở nhiệt độ thườ ng, tấ t cả cá c amin đều tan nhiều trong nướ c.
B. Cá c amin đều có tính bazơ.
C. Khi nấ u canh cua xả y ra hiện tượ ng đô ng tụ protein.
D. Số đồ ng phâ n amin ứ ng vớ i cô ng thứ c C4H11N là 4
Câu 21: Thủ y phâ n hoà n toà n 0,04 mol đipeptit mạ ch hở (Ala-Gly) bằ ng dung dịch 100 ml dung dịch NaOH 1M , sau
phả n ứ ng thu đượ c dung dịch X. Cô cạ n X thu đượ c bao nhiêu gam rắ n khan :
A. 9,12 gam B. 8,40 gam C. 9,84 gam D. 8,32 gam
Câu 22: Trong phâ n tử aminoaxit X có mộ t nhó m amino và mộ t nhó m cacboxyl. Cho 30,0 gam X tá c dụ ng vừ a đủ vớ i
dung dịch NaOH, cô cạ n dung dịch sau phả n ứ ng thu đượ c 38,8 gam muố i khan. Cô ng thứ c củ a X là
A. H2NC2H4COOH. B. H2NC4H8COOH. C. H2NCH2COOH. D. H2NC3H6COOH
Câu 23. Trong số cá c loạ i polime sau: nilon-6; tơ axetat; tơ tằ m; tơ visco; nilon-6,6; tơ nitron; cao su Buna; Poli (metyl
metacrylat); cao su thiên nhiên; PVC. Số polime tổ ng hợ p là :
A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 24: Tiến hà nh clo hoá poli(vinyl clorua) thu đượ c mộ t loạ i polime X dù ng để điều chế tơ clorin. Trong X có chứ a
62,39% clo theo khố i lượ ng. Vậ y, trung bình có bao nhiêu mắ t xích PVC phả n ứ ng đượ c vớ i mộ t phâ n tử clo ?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 28: Phá t biểu nà o sau đâ y đúng?
A. Aminoaxit tồ n tạ i trong thiên nhiên thườ ng là α-aminoaxit.
B. Polietilen đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng etilen.
C. Khi thủ y phâ n hoà n toà n saccarozơ trong mô i trườ ng axit chỉ thu đượ c 1 loạ i monosaccarit duy nhấ t.
D. Este đơn chứ c luô n tá c dụ ng vớ i NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.

Vận dụng
Câu 29: Este X có cô ng thứ c C8H8O2. Cho X tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH thu đượ c sả n phẩ m có 2 muố i. Số cô ng thứ c
cấ u tạ o củ a X thỏ a mã n tính chấ t trên là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 30: Đố t chá y hoà n toà n m gam mộ t este X đơn chứ c, khô ng no (phâ n tử có mộ t liên kết đô i C=C), mạ ch hở cầ n vừ a
đủ 0,405 mol O2, thu đượ c 15,84 gam CO2. Mặ t khá c, m gam X tá c dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch KOH, cô cạ n dung
dịch thu đượ c x gam muố i khan và 3,96 gam mộ t chấ t hữ u cơ. Giá trị củ a x là
A. 8,82. B. 7,38. C. 7,56. D. 7,74.
Câu 31: A có cô ng thứ c phâ n tử là C 2H7O2N. Cho 7,7 gam A tá c dụ ng vớ i 200 ml dung dịch NaOH 1M thu đượ c dung
dịch X và khí Y, tỉ khố i củ a Y so vớ i H2 lớ n hơn 10. Cô cạ n dung dịch X thu đượ c m gam chấ t rắ n. Giá trị củ a m là :
A. 12,2 gam. B. 14,6 gam. C. 18,45 gam. D. 10,8 gam.
Câu 32: Thể tích khí dầ u mỏ chứ a 80% metan (đktc) để điều chế 810 kg cao su Buna vớ i hiệu suấ t toà n bộ quá trình
75% là :
A. 1344 m3.B. 1792 m3. C. 2240 m3. D. 2142 m3.

Câu 33: Tiến hà nh thí nghiệm theo cá c bướ c sau:


– Bướ c 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% và o mộ t ố ng nghiệm sạ ch.
– Bướ c 2: Thêm từ từ từ ng giọ t dung dịch NH3, lắ c đều cho đến khi kết tủ a tan hết.
– Bướ c 3: Thêm tiếp khoả ng 1 ml dung dịch glucozơ 1% và o ố ng nghiệm, đun nó ng nhẹ.
Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Sả n phẩ m hữ u cơ thu đượ c sau bướ c 3 là sobitol.
B. Thí nghiệm trên chứ ng minh glucozơ có tính chấ t củ a anđehit.
C. Sau bướ c 3, có lớ p bạ c kim loạ i bá m trên thà nh ố ng nghiệm.
D. Ở bướ c 3, có thể thay việc đun nó ng nhẹ bằ ng cá ch ngâ m ố ng nghiệm trong nướ c nó ng.
Câu 34. Kết quả thí nghiệm củ a cá c dung dịch X, Y, Z, T vớ i thướ c thử đượ c ghi ở bả ng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam
Y Dung dịch AgNO3/NH3 đun nó ng Kết tủ a Ag trắ ng sá ng.
Z Nướ c brom Kết tủ a trắ ng
T Quỳ tím Quỳ tím chuyển mà u xanh

X, Y, Z, T lầ n lượ t là


A. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
C. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. D. Glucozơ, saccarozơ, anilin, etylamin.

Vận dụng cao


Câu 37: Hợ p chấ t X có cô ng thứ c phâ n tử C10H8O4. Từ X thự c hiện phả n ứ ng (theo đú ng tỉ lệ mol):
C10H8O4 + 2NaOH → X1 + X2.
X1 + 2HCl → X3 + 2NaCl
nX3 + nX2 → Poli(etylen terephtalat) + 2nH2O
Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Số nguyên tử H củ a X3 lớ n hơn X2.
(2) Dung dịch X2 hò a tan Cu(OH)2 tạ o dung dịch mà u xanh lam.
(3) Dung dịch X3 có thể là m quỳ tím chuyển mà u hồ ng.
(4) Nhiệt độ nó ng chả y củ a X1 cao hơn X3.
(5) Trong phâ n tử X2 số nguyên tử cacbon bằ ng số nguyên tử oxi.
(6) Oxi hó a khô ng hoà n toà n etylen bằ ng KMnO4 ta thu đượ c X2.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 38: Đố t chá y hoà n toà n 34,1 gam hỗ n hợ p X gồ m glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic cầ n vừ a đủ 2,025 mol
O2, thu đượ c CO2, N2 và 27,9 gam H2O. Mặ t khá c, nếu cho 34,1 gam X và o 400 ml dung dịch KOH 1M rồ i cô cạ n cẩ n
thậ n dung dịch, thu đượ c m gam chấ t rắ n khan. Giá trị củ a m là
A. 51,1 gam. B. 48,7 gam. C. 44,7 gam. D. 45,5 gam.
Câu 39: Có cá c phá t biểu sau:
(a) Fructozơ là m mấ t mà u dung dịch nướ c brom.
(b) Quá trình thủ y phâ n este trong mô i trườ ng axit luô n là phả n ứ ng thuậ n nghịch.
(c) Etyl fomat có phả n ứ ng trá ng bạ c.
(d) Trong y họ c, glucozơ đượ c dù ng là m thuố c tă ng lự c.
(e) Đố t chá y hoà n toà n CH3COOC2H5 thu đượ c số mol CO2 bằ ng số mol H2O.
(f) Trong phâ n tử đipeptit mạ ch hở có hai liên kết peptit.
(g) Trù ng ngưng buta-1,3-đien vớ i acrilonitrin có xú c tá c Na đượ c cao su buna-N.
Số phá t biểu đú ng là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 40: Hỗ n hợ p E gồ m 3 este mạ ch hở X, Y, Z trong đó có mộ t este hai chứ c và hai este đơn chứ c, M X < MY < MZ. Đố t
chá y hoà n toà n 0,4 mol E cầ n dù ng 2,86 mol O 2, thu đượ c CO2 có số mol nhiều hơn số mol H 2O là 0,98. Mặ t khá c,
đun nó ng 0,4 mol E vớ i dung dịch NaOH vừ a đủ , thu đượ c hỗ n hợ p F gồ m hai ancol no, kế tiếp trong dã y đồ ng
đẳ ng và 48,68 gam hỗ n hợ p muố i củ a hai axit cacboxylic. Đố t chá y hoà n toà n F thì cầ n 1,86 mol O 2. Phầ n tră m khố i
lượ ng củ a X trong hỗ n hợ p E là :
A. 29,82%. B. 19,92%. C. 25,75%. D. 35,44%.
ĐỀ SỐ 15 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1. Mộ t este có cô ng thứ c phâ n tử C3H6O2 có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c . Tên este đó là
A. etyl axetat. B. etyl fomat. C. metyl axetat. D. metyl fomat.
Câu 2: Cô ng thứ c nà o sau đâ y có thể là cô ng thứ c củ a chấ t béo?
A. C15H31COOCH3. B. (C17H33COO)2C2H4. C. CH3COOCH2C6H5. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 3: Để chứ ng minh trong phâ n tử củ a glucozơ có nhiều nhó m hiđroxyl, ngườ i ta cho dung dịch glucozơ phả n ứ ng
vớ i
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thườ ng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nó ng.
C. kim loạ i Na. D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nó ng.
Câu 4. Hiđro hó a glucozơ (xú c tá c Ni, t°), thu đượ c
A. etanol. B. axit gluconic. C. glixerol. D. sobitol.
Câu 5: Chấ t nà o sau đâ y là etylamin?
A. C2H7N. B. C2H3NH2. C. CH3NH2. D. C2H5NH2.
Câu 6: Dã y chỉ chứ a nhữ ng amino axit mà dung dịch khô ng là m đổ i mà u quỳ tím là ?
A. Gly, Val, Ala. B. Gly, Ala, Glu. C. Gly, Glu, Lys. D.Val, Lys, Ala.
Câu 7: Phả n ứ ng nà o cho dướ i đâ y là phả n ứ ng mà u biure.
A. Cho dung dịch lò ng trắ ng trứ ng vớ i HNO3.
B. Cho dung dịch lò ng trắ ng trứ ng vớ i Cu(OH)2 .
C. Cho dung dịch glucozơ phả n ứ ng vớ i AgNO3/NH3.
D. Cho I2 và o hồ tinh bộ t.
Câu 8: Polime nà o sau đâ y có thà nh phầ n hó a họ c gồ m cá c nguyên tố C, H và O?
A. Poli (vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin.
C. Poli (metyl metacrylat). D. Polietilen.
Câu 9: Polime nà o có thể tham gia phả n ứ ng cộ ng vớ i hiđro?
A. Poli(vinyl clorua). B. Cao su buna. C. Polipropen. D. nilon-6,6.
Câu 10: Tên gọ i củ a polime có cô ng thứ c cho dướ i đâ y là

A. tơ nilon-6. B. tơ nilon-7. C. tơ nilon-6,6. D. tơ olon.

Thông hiểu
Câu 15: Hợ p chấ t Y có cô ng thứ c phâ n tử C 4H8O2. Khi cho Y tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH sinh ra chấ t Z có cô ng thứ c
C3H5O2Na. Cô ng thứ c cấ u tạ o củ a Y là
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7.
Câu 16: Thủ y phâ n hoà n toà n 89 gam chấ t béo bằ ng dung dịch NaOH để điều chế xà phò ng thu đượ c 9,2 gam glixerol.
Biết muố i củ a axit béo chiếm 60% khố i lượ ng xà phò ng. Khố i lượ ng xà phò ng thu đượ c là ?
A. 153 gam B. 58,92 gam C. 55,08 gam D. 91,8 gam
Câu 17: Chấ t X là mộ t trong nhữ ng chấ t dinh dưỡ ng cơ bả n củ a con ngườ i và mộ t số độ ng vậ t. Trong cơ thể ngườ i, X bị
thuỷ phâ n thà nh chấ t Y nhờ cá c enzim trong nướ c bọ t và ruộ t non. Phầ n lớ n Y đượ c hấ p thụ trự c tiếp qua thà nh
ruộ t và o má u đi nuô i cơ thể. Hai chấ t X, Y lầ n lượ t là
A. Tinh bộ t và glucozơ. B. Saccarozơ và glucozơ.
C. Tinh bộ t và fructozơ. D. Xenlulozơ và fructozơ.
Câu 18. Xenlulozơ trinitrat đượ c điều chế từ phả n ứ ng giữ a axit nitric vớ i xenlulozơ (hiệu suấ t phả n ứ ng 60% tính
theo xenlulozơ). Nếu dù ng 2 tấ n xenlulozơ thì khố i lượ ng xenlulozơ trinitrat điều chế đượ c là
A. 1,10 tấ n. B. 2,97 tấ n. C. 2,20 tấ n. D. 3,67 tấ n.
Câu 19: Dã y gồ m cá c chấ t đượ c sắ p xếp theo thứ tự tă ng dầ n lự c bazơ từ trá i sang phả i là :
A. Phenylamin, amoniac, etylamin. B. Etylamin, phenylamin, amoniac.
C. Etylamin, amoniac, phenylamin. D. Phenylamin, etylamin, amoniac.
Câu 20: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng?
A. Cô ng thứ c phâ n tử củ a metylamin là CH5N.
B. Hexametylenđiamin có 2 nguyên tử N.
C. Phâ n tử C4H9O2N có 2 đồ ng phâ n ���-amino axit.
D. Hợ p chấ t Ala-Gly-Ala-Glu có 5 nguyên tử oxi.
Câu 21: Cho mộ t (X) peptit đượ c tạo nên bở i x gố c alanin và y gố c glyxin có khố i lượ ng phân tử là 345 đvC. Peptit X
thuộ c loại
A. tripetit. B. đipeptit. C. tetrapeptit. D. pentapepit
Câu 22: Cho lượ ng dư anilin phả n ứ ng hoà n toà n vớ i dung dịch chứ a 0,2 mol HCl. Khố i lượ ng muố i thu đượ c bằ ng bao
nhiêu gam?
A. 28,4g. B. 19,1g. C. 12,95g. D. 25,9g.
Câu 23: Cho cá c chấ t sau :
(1) CH3CH(NH2)COOH (2) CH2=CH2
(3) HOCH2COOH (4) CH2=CH-CN.
(5) HOCH2CH2OH và p-C6H4(COOH)2 (6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH
Cá c trườ ng hợ p có thể tham gia phả n ứ ng trù ng ngưng là
A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (6). C. (1), (3), (5), (6). D. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
Câu 24: Khố i lượ ng củ a mộ t đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượ ng mắt xích trong đoạn mạch capron nêu trên là
A. 113. B. 121. C. 114. D. 152.
Câu 28: Phá t biểu nà o sau đâ y không đúng?
A. Mộ t số polime có tính cá ch điện, cá ch nhiệt như polietilen, poli(vinyl clorua).
B. Sả n phẩ m thu đượ c khi thuỷ phâ n vinyl axetat trong dung dịch kiềm là muố i và ancol
C. Đố t chá y hoà n toà n metylamin thu đượ c CO2, H2O và N2.
D. Trong cô ng nghiệp dượ c phẩ m, saccarozơ đượ c dù ng để pha chế thuố c.

Vận dụng
Câu 29: Cho X là hexapeptit Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủ y phâ n hoà n toà n 83,2 gam
hỗ n hợ p gồ m X và Y thu đượ c 4 amino axit, trong đó có m gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị củ a m là :
A. 30 B. 15 C. 7,5 D. 22,5

Câu 30: Cho chuỗ i phả n ứ ng sau đâ y : C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5 .X, Y, Z lầ n lượ t là
A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH. B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH.
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
Câu 31: Đố t chá y 0,1 mol amin bậ c mộ t A bằ ng oxi vừ a đủ . Sả n phẩ m chá y cho qua bình nướ c vô i trong dư thấ y có
2,24 lít khí (đkc) thoá t ra khỏ i bình. Khố i lượ ng bình nướ c vô i tă ng 16 gam và xuấ t hiện 20 gam kết tủ a. A có cô ng
thứ c phâ n tử
A. CH5N B. C2H8N2 C. C2H5N3 D. C3H8N2
Câu 32. Cho 2,67 gam mộ t amino axit X (chứ a 1 nhó m axit) và o 100 ml HCl 0,2M, thu đượ c dung dịch Y. Y phả n ứ ng
vừ a đủ vớ i 200 ml KOH 0,25M. Số đồ ng phâ n cấ u tạ o củ a X là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 33: Este đơn chứ c X có tỉ khố i so vớ i CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tá c dụ ng vớ i 300 ml dung dịch KOH 1M (đun
nó ng). Cô cạ n dung dịch thu đượ c 28 gam chấ t rắ n khan. CTCT củ a X là :
A. CH2=CH-COO-CH2-CH3. B. CH2=CH-CH2-COOCH.
C. CH3-COO-CH=CH-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hó a sau : CO2 → X→Y→ Z→ T→ PE. Cá c chấ t X, Y, Z là
A. tinh bộ t, xenlulozơ, ancol etylic, etilen B. tinh bộ t, glucozơ, ancol etylic, etilen.
C. tinh bộ t, saccarozơ, anđehit, etilen. D. tinh bộ t, glucozơ, anđehit, etilen.

Vận dụng cao


Câu 37: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Poli(etylen terephtalat) đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
(b) Ở điều kiện thườ ng saccarozơ hò a tan đượ c Cu(OH)2 tạ o dung dịch mà u xanh lam.
(c) Cho anbumin tá c dụ ng vớ i Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH tạ o hợ p chấ t mà u tím.
(d) Khố i lượ ng mol phâ n tử củ a triolein và tristearin kém nhau là 2.
(e) Cá c chấ t béo thườ ng khô ng tan trong nướ c và nặ ng hơn nướ c.
(f) Dung dịch lysin, anilin đều là m quỳ tím chuyển mà u xanh.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 38. Tiến hà nh thí nghiệm xà phò ng hoá theo cá c bướ c sau:
Bướ c 1: Cho và o bá t sứ khoả ng 1 gam dầ u thự c vậ t và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồ ng độ 40%.
Bướ c 2: Đun sô i nhẹ hỗ n hợ p khoả ng 30 phú t và khuấ y liên tụ c bằ ng đũ a thuỷ tinh, thỉnh thoả ng thêm và i giọ t
nướ c cấ t để giữ cho thể tích củ a hỗ n hợ p khô ng đổ i.
Bướ c 3: Ró t thêm và o hỗ n hợ p 4 – 5 ml dung dịch NaCl bã o hoà nó ng, khuấ y nhẹ rồ i để nguộ i.
Có cá c phá t biểu sau:
(a) Sau bướ c 1, thu đượ c chấ t lỏ ng đồ ng nhấ t.
(b) Sau bướ c 3, thấ y có lớ p chấ t rắ n mà u trắ ng nổ i lên.
(c) Mụ c đích chính củ a việc thêm dung dịch NaCl ở bướ c 3 là là m tă ng tố c độ củ a phả n ứ ng xà phò ng hoá .
(d) Sả n phẩ m thu đượ c sau bướ c 3 đem tá ch hết chấ t rắ n khô ng tan, chấ t lỏ ng cò n lạ i hò a tan đượ c Cu(OH)2 tạ o
thà nh dung dịch mà u xanh lam.
(e) Có thể thay thế dầ u thự c vậ t bằ ng dầ u nhớ t.
(f) Có thể thay dung dịch NaCl bã o hò a bằ ng dung dịch CaCl2 bã o hò a.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 39: Hỗ n hợ p E gồ m hai amin X, Y đồ ng đẳ ng kế tiếp (MX < MY và phâ n tử X có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số
nguyên tử nitơ) và hai ankin đồ ng đẳ ng kế tiếp (có số mol bằ ng nhau). Đố t chá y hoà n toà n 0,07 mol E, thu đượ c
0,025 mol N2, 0,17 mol CO2 và 0,225 mol H2O. Phầ n tră m khố i lượ ng củ a X trong E là
A. 28,21%. B. 55,49%. C. 42,32%. D. 36,99%.

You might also like