Professional Documents
Culture Documents
15 đề ôn hk1 lớp 12 NH 23-24
15 đề ôn hk1 lớp 12 NH 23-24
Nhận biết
Câu 1. Tơ nà o sau đâ y thuộ c loạ i tơ bá n tổ ng hợ p (tơ nhâ n tạ o)?
A. Tơ nilon-6-6. B. Tơ tằ m. C. Tơ visco. D. Bô ng.
Câu 3. Bệnh nhâ n phả i tiếp đườ ng (tiêm hoặ c truyền dung dịch đườ ng và o tĩnh mạ ch), dung dịch đườ ng đó là
A. glucozơ. B. tinh bộ t. C. saccarozơ. D. fructozơ.
Câu 4: Amin nà o sau đâ y thuộ c loạ i amin bậ c hai?
A. Trimetylamin B. Metylamin. C. Phenylamin D. Đimetylamin
Câu 5: Este nà o sau đâ y có mù i chuố i chín?
A. Etyl fomat B. Benzyl axetat C. Isoamyl axetat D. Etyl butirat
Câu 7: Khi xà phò ng hó a tripanmitin ta thu đượ c sả n phẩ m là
A. C17H35COOH và glixerol. B. C17H35COONa và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.
Câu 8: Cao su buna có CTCT thu gọ n là
A. (– CH2 – CH = CH – CH2 –)n. B. (– CH2 – CHCl – )n.
C. (– CH2 – CH2 – )n. D. (– CH2 – CHCN –)n.
Câu 9: Dung dịch chấ t nà o sau đâ y là m quỳ tím chuyển thà nh mà u xanh?
A. Valin. B. Glyxin. C. Lysin. D. Alanin.
Câu 10: Fructozơ khô ng tá c dụ ng vớ i chấ t hoặ c dung dịch nà o sau đâ y?
A. H2 (xú c tá c Ni, t°). B. Cu(OH)2.
C. dung dịch AgNO3/NH3, t°. D. dung dịch Br2.
Câu 11: Chấ t nà o dướ i đâ y khô ng tạ o phứ c mà u tím vớ i Cu(OH)2?
A. Gly-Val. B. Lò ng trắ ng trứ ng. C. Ala-Gly-Val. D. Anbumin.
Câu 12. Trù ng hợ p monome CH2=CH2 thu đượ c polime có tên gọ i là
A. polipropilen. B. polietilen. C. polietan. D. poli (vinyl clorua).
Câu 13: Đố t chá y hoà n toà n mộ t este thu đượ c số mol CO2 bằ ng số mol H2O. Este đó thuộ c loạ i nà o sau đâ y?
A. Este thơm, đơn chứ c, mạ ch hở . B. Este no, đơn chứ c mạ ch hở .
C. Este đơn chứ c. D. Este no, 2 chứ c mạ ch hở
Câu 14: Loạ i tơ nà o sau đâ y thườ ng dù ng để dệt vả i may quầ n á o ấ m hoặ c bện thà nh sợ i "len" đan á o rét?
A. Tơ lapsan. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon-6,6.D. Tơ capron.
Câu 15: Kim loạ i nà o sau đâ y có tính khử yếu nhấ t?
A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 16: Cặ p chấ t nà o sau đâ y khô ng phả i là đồ ng phâ n củ a nhau?
A. Tinh bộ t và xenlulozo B. Fructozo và glucozo
C. Metyl fomat và axit axetic D. Mantozo và saccarozo
Thông hiểu
Câu 19: Thủ y phâ n chấ t hữ u cơ X trong mô i trườ ng axit vô cơ thu đượ c hai chấ t hữ u cơ, hai chấ t nà y đều có khả nă ng
tham gia phả n ứ ng trá ng gương. Cô ng thứ c củ a cấ u tạ o củ a X là :
A. HCOOC6H5 (Phenyl fomat). B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOC2H5. D. CH2=CH-COOH
Câu 20: Đun nó ng dung dịch chứ a 27,0 gam glucozơ vớ i lượ ng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phả n ứ ng xả y
ra hoà n toà n thu đượ c m gam Ag. Giá trị củ a m là
A. 16,2. B. 10,8. C. 21,6. D. 32,4.
Câu 22: Cho cá c chấ t: Lysin; Ala-Gly; Ancol etylic; Metyl fomat; Tristearin; Fomandehit. Số chấ t phả n ứ ng vớ i dung
dịch NaOH đun nó ng là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 24: Đố t chá y 6 gam este X thu đượ c 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Biết X có phả n ứ ng trá ng gương vớ i dung
dịch AgNO3/NH3. Cô ng thứ c cấ u tạ o củ a X là
A. HCOOCH3. B. HCOOCH2CH2CH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5
Câu 25: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng?
A. Hợ p chấ t Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.
B. Poli(metyl metacrylat) đượ c dù ng sả n xuấ t chấ t dẻo.
C. Amilozơ có cấ u trú c mạ ch khô ng phâ n nhá nh.
D. Alanin có cô ng thứ c cấ u tạ o là H2NCH(CH3)COOH.
Câu 26: Cho 3,0 gam glyxin tá c dụ ng hết vớ i dung dịch HCl dư, cô cạ n cẩ n thậ n dung dịch sau phả n ứ ng, thu đượ c m
gam muố i khan. Giá trị củ a m là
A. 4,23. B. 3,73.C. 4,46. D. 5,19.
Câu 27: Khố i lượ ng phâ n tử củ a glyxylalanylglixin( Gly-Ala-Gly) là ?
A. 203 đvC.B. 211 đvC. C. 239 đvC. D. 185 đvC.
Câu 28. Cho cá c polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), cao su lưu hó a, nilon-6,6, amilopectin, xenlulozơ. Số polime
có cấ u trú c mạ ch không phâ n nhá nh là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 29: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Sau khi lưu hó a, tính đà n hồ i củ a cao su giả m đi.
B. Tơ nilon–6,6 thuộ c loạ i tơ thiên nhiên.
C. Tơ nitron đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
D. Polietilen là polime đượ c dù ng là m chấ t dẻo.
Câu 30: Phâ n tử khố i trung bình củ a polietilen (PE) là 420000. Hệ số polime hó a củ a PE là
A. 20000. B. 17000. C. 15000. D. 18000.
Vận dụng
Câu 33: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau vớ i dung dịch X chứ a lò ng trắ ng trứ ng:
- Thí nghiệm 1: Đun sô i dung dịch X.
- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HCl và o dung dịch X, đun nó ng.
- Thí nghiệm 3: Cho dung dịch CuSO4 và o dung dịch X, sau đó nhỏ và i giọ t dung dịch NaOH và o.
- Thí nghiệm 4: Cho dung dịch NaOH và o dung dịch X, đun nó ng.
- Thí nghiệm 5: Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 và o dung dịch X, đun nó ng.
Số thí nghiệm có xả y ra phả n ứ ng hó a họ c là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 35: Chất dẻo PVC đượ c điều chế theo sơ đồ sau: CH4 A B PVC
Biết CH4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên, vậy để điều chế mộ t tấn PVC thì số m khí thiên nhiên (đktc) cần là :
3
Thông hiểu
Câu 17: Đun nó ng 5,18 gam metyl axetat vớ i 100ml dung dich NaOH 1M đến phả n ứ ng hoà n toà n. Cô cạ n dung dịch
sau phả n ứ ng, thu đượ c m gam chấ t rắ n khan. Giá trị củ a m là
A. 6,28. B. 8,20. C. 6,94. D. 5,74.
Câu 18. Phá t biểu nà o sau đâ y khô ng đú ng?
A. Saccarozơ cò n gọ i là đườ ng nho.
B. Glucozơ bị khử bở i H2/Ni thu đượ c sobitol.
C. Fructozơ có nhiều trong mậ t ong.
D. Có thể dù ng dung dịch AgNO3 trong NH3 để phâ n biệt saccarozơ và glucozơ
Câu 19: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Cá c chấ t béo thườ ng khô ng tan trong nướ c và nhẹ hơn nướ c.
B. Chấ t béo là trieste củ a Glixerol vớ i cá c axit đơn chứ c.
C. Triolein có khả nă ng tham gia phả n ứ ng cộ ng hiđro khi đun nó ng có xú c tá c Ni.
D. Chấ t béo bị thủ y phâ n khi đun nó ng trong dung dịch kiềm
Câu 20: Lên men 41,4 gam glucozơ vớ i hiệu suấ t 80%, lượ ng khí thu đượ c cho hấ p thụ hoà n toà n và o dung dịch nướ c
vô i trong dư thì lượ ng kết tủ a thu đượ c là
A. 28,75 gam B. 23 gam. C. 18,4 gam D. 36,8 gam
Câu 21. Polisaccarit X là chấ t rắ n, ở dạ ng bộ t vô định hình, mà u trắ ng và đượ c tạ o thà nh trong câ y xanh nhờ quá trình
quang hợ p. Thủ y phâ n X, thu đượ c monosaccarit Y. Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Y tá c dụ ng vớ i H2 tạ o sobitol. B. X có phả n ứ ng trá ng bạ c
C. Phâ n tử khố i củ a Y là 162. D. X dễ tan trong nướ c lạ nh.
Câu 22: Số este có cô ng thứ c phâ n tử C4H8O2 là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng?
A. Hợ p chấ t Ala-Gly-Val hò a tan đượ c Cu(OH)2.
B. Nilon-6 đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng ���-aminocaproic.
C. Phâ n tử axit glutamic có 5 nguyên tử cacbon.
D. Metylamin khô ng phả n ứ ng vớ i CH3COOH.
Câu 25. Đố t chá y hoà n toà n amin X (no, đơn chứ c, mạ ch hở ) bằ ng O 2, thu đượ c 4,48 lít khí CO2 và 1,12 lít khí N2 (cá c
thể tích khí đo ở đktc). Cô ng thứ c phâ n tử củ a X là
A. C4H11N. B. C2H5N. C. C3H9N. D. C2H7N.
Câu 26: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng?
A. Đồ ng trù ng hợ p axit terephtalic và etylen glicol, thu đượ c tơ lapsan.
B. Nilon-6,6 là polime tổ ng hợ p.
C. Trù ng hợ p metyl metacrylat, thu đượ c poli(metyl metacrylat).
D. Tơ là vậ t liệu polime hình sợ i dà i và mả nh vớ i độ bền nhấ t định.
Câu 27: Cao su lưu hó a (loạ i cao su đượ c tạ o thà nh khi cho cao su thiên nhiên tá c dụ ng vớ i lưu huỳnh) có khoả ng
2,0% lưu huỳnh về khố i lượ ng. Giả thiết rằ ng S đã thay thế cho H ở cầ u metylen trong mạ ch cao su. Vậ y khoả ng
bao nhiêu mắ t xích isopren có mộ t cầ u đisunfua- S-S-?
A. 44. B. 50. C. 48. D. 46.
Câu 31. Trong cá c polime sau: polistiren, tơ nitron, xenlulozơ, poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6, cao su buna. Có bao
nhiêu polime và vậ t liệu polime là sả n phẩ m củ a phả n ứ ng trù ng hợ p?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32: Thủ y phâ n hoà n toà n m gam đipeptit Gly-Val (mạ ch hở ) bằ ng dung dịch NaOH vừ a đủ , thu đượ c dung dịch B.
Cô cạ n toà n bộ dung dịch B thu đượ c 35,4 gam muố i khan. Giá trị củ a m là
A. 26,1. B. 28,8.C. 30,9. D. 24,6.
Vận dụng
Câu 34: Cho 0,2 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và o 200 ml dung dịch HCl 1,5M, thu đượ c dung dịch X. Cho 400
ml dung dịch NaOH 2M và o dung dịch X. Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, cô cạ n dung dịch thì thu đượ c bao
nhiêu gam chấ t rắ n?
A. 97,95 B. 59,75 C. 55,75 D. 55,35
Câu 35 : Tiến hành phản ứ ng đồ ng trù ng hợ p giữ a stiren và buta–1,3–đien (butađien), thu đượ c polime X. Cứ 2,834 gam
X phản ứ ng vừ a hết vớ i 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là
A. 2 : 3. B. 1 : 3. C. 1 : 1. D. 1 : 2.
Thông hiểu
Câu 17: Thự c hiện phả n ứ ng este hó a giữ a 4,6 gam ancol etylic vớ i lượ ng dư axit axetic, thu đượ c 4,4 gam este. Hiệu
suấ t phả n ứ ng este hó a là
A. 30% B. 50% C. 60% D. 25%
Câu 18. Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Glucozo và fructozo là đồ ng phâ n củ a nhau.
B. Saccarozo và tinh bộ t đều tham gia phả n ứ ng thủ y phâ n.
C. Glucozo và saccarozo đều có phả n ứ ng trá ng bạ c.
D. Glucozo và tinh bộ t đều là cacbohiđrat
Câu 20: Tính bazơ củ a cá c chấ t tă ng dầ n theo thứ tự ở dã y nà o sau đâ y?
A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < CH3CH2NH2. B. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NH2.
C. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NH2 < C6H5NH2. D. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3CH2NH2.
Câu 21. Khi đố t chá y hoà n toà n 8,64 gam hỗ n hợ p glucozơ và saccarozơ cầ n vừ a đủ 0,3 mol O2, thu đượ c CO2 và m
gam H2O. Giá trị củ a m là
A. 5,04. B. 7,20. C. 4,14. D. 3,60.
Câu 22: Cho cá c chấ t sau đâ y:
H2N–CH2–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH (X)
H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)– COOH (Y)
H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH (Z)
H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH (T)
H2N–CH2–CO–HN–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH (U).
Có bao nhiêu chấ t thuộ c loạ i đipepit?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 23: Cho m gam alanin tá c dụ ng hết vớ i dung dịch HCl dư, cô cạ n cẩ n thậ n dung dịch sau phả n ứ ng, thu đượ c 25,1
gam muố i khan. Giá trị củ a m là
A. 13,35. B. 26,7.C. 17,8. D. 8,9.
Câu 24: Cho cá c polime sau: Poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. Số polime đượ c
điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25: Cho 0,02 mol α – amino axit X tá c dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch chứ a 0,04 mol NaOH. Mặ t khá c 0,02 mol X tá c
dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch chứ a 0,02 mol HCl, thu đượ c 3,67 gam muố i. Cô ng thứ c củ a X là
A. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH. B. H2N–CH2CH(NH2)–COOH.
C. CH3CH(NH2)–COOH. D. HOOC–CH2CH(NH2)–COOH.
Câu 26: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Tơ poliamit rấ t bền trong mô i trườ ng axit.
B. Tơ nilon–6,6 thuộ c loạ i tơ bá n tổ ng hợ p.
C. Cao su là vậ t liệu polime có tính đà n hồ i.
D. Polietilen đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng etilen.
Câu 27: Poli(vinyl clorua) có phâ n tử khố i là 35000. Hệ số trù ng hợ p n củ a polime nà y là :
A. 560. B. 506. C. 460. D. 600
Câu 31. Thủ y phâ n hoà n toà n hỗ n hợ p metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu đượ c sả n phẩ m gồ m
A. 2 muố i và 2 ancol. B. 2 muố i và 1 ancol.
C. 1 muố i và 2 ancol. D. 1 muố i và 1 ancol.
Vận dụng
Câu 33: Tiến hà nh thí nghiệm theo cá c bướ c sau:
– Bướ c 1: Cho 5 giọ t dung dịch CuSO4 0,5% và o ố ng nghiệm.
– Bướ c 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% cà o ố ng nghiệm, lắ c đều gạ n phầ n dung dịch, giữ lạ i kết tủ a.
– Bướ c 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% và o ố ng nghiệm, lắ c đều.
Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Sau bướ c 3, kết tủ a đã bị hò a tan, thu đượ c dung dịch mà u xanh lam.
B. Nếu thay dung dịch NaOH ở bướ c 2 bằ ng dung dịch KOH thì hiện tượ ng vẫ n tương tự .
C. Thí nghiệm trên chứ ng minh glucozơ có tính chấ t củ a anđehit.
D. Ở bướ c 3, nếu thay glucozơ bằ ng fructozơ thì hiện tượ ng vẫ n xả y ra tương tự .
Câu 36: Cho hỗ n hợ p X gồ m amino axit Y (H2NCxHyCOOH) và 0,01 mol H2NC3H5(COOH)2 tá c dụ ng vớ i 50 ml dd HCl 1M,
thu đượ c dd Z. Dung dịch Z tá c dụ ng vừ a đủ vớ i dd chứ a 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu đượ c dd chứ a 8,135
gam muố i. Phâ n tử khố i củ a Y là
A. 117. B. 75. C. 103. D. 89.
Thông hiểu
Câu 17 : Xà phò ng hó a hoà n toà n 17,8 gam chấ t béo X cầ n vừ a đủ dung dịch chứ a 0,06 mol NaOH. Cô cạ n dung dịch
sau phả n ứ ng,thu đượ c m gam muố i khan. Giá trị củ a m là
A. 18,36. B. 19,12. C. 19,04. D. 14,64
Câu 19. Nhậ n xét nà o sau khô ng đú ng?
A. Glucozơ tan tố t trong H2O và có vị ngọ t.
B. Fructozơ có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c.
C. Đườ ng glucozơ khô ng ngọ t bằ ng đườ ng saccarozơ.
D. Xenlulozơ bị thủ y phâ n bở i dung dịch NaOH tạ o glucozơ.
Câu 20: Thủ y phâ n hoà n toà n 3,42 gam saccarozơ trong mô i trườ ng axit, thu đượ c dung dịch X. Cho toà n bộ dung dịch
X phả n ứ ng hết vớ i lượ ng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nó ng, thu đượ c m gam Ag. Giá trị củ a m là
A. 4,32 gam. B. 21,60 gam. C. 43,20 gam. D. 2,16 gam.
Câu 21. Cho cá c dã y chuyển hó a: Glyxin + HCl → X1;
X1 + NaOH dư → X2.
Vậ y X2 là :
A. ClH3NCH2COOH. B. ClH3NCH2COONa C. H2NCH2COOH. D.H2NCH2COONa.
Câu 22: Cho 2,0 gam hỗ n hợ p X gồ m metylamin, đimetylamin phả n ứ ng vừ a đủ vớ i 0,05 mol HCl, thu đượ c m gam
muố i. Giá trị củ a m là
A. 2,550. B. 3,425. C. 4,725. D. 3,825.
Câu 23: Phá t biểu nà o sau đâ y là sai?
A. Protein đơn giả n đượ c tạ o thà nh từ cá c gố c α-amino axit.
B. Tripeptit Gly–Ala–Gly có phả n ứ ng mà u biure vớ i Cu(OH)2.
C. Trong phâ n tử đipeptit mạ ch hở có hai liên kết peptit.
D. Tấ t cả cá c peptit đều có khả nă ng tham gia phả n ứ ng thủ y phâ n
Câu 24: Thủ y phâ n hoà n toà n 21,9 gam đipeptit Gly-Ala (mạ ch hở ) bằ ng dung dịch NaOH vừ a đủ , thu đượ c dung dịch
B. Cô cạ n toà n bộ dung dịch B thu đượ c m gam muố i khan. Giá trị củ a m là
A. 31,2. B. 20,8.C. 31,5. D. 41,6.
Câu 25: Số amin có cô ng thứ c phâ n tử C3H9N là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 26: Tiến hà nh clo hoá poli(vinyl clorua) thu đượ c mộ t loạ i polime X dù ng để điều chế tơ clorin. Trong X có chứ a
66,18% clo theo khố i lượ ng. Vậ y, trung bình có bao nhiêu mắ t xích PVC phả n ứ ng đượ c vớ i mộ t phâ n tử clo ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Trong cá c polime sau: polietilen; poli(vinyl clorua); nilon -6,6; tơ nitron; cao su buna-S; poli(phenol-
fomanđehit); tơ visco; poli (metyl metacrylat). Số polime đượ c điều chế từ phả n ứ ng trù ng hợ p là
A. 5. B. 4. C. 6 D. 3.
Câu 29: Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng?
A. Trù ng ngưng buta-1,3-đien vớ i acrilonitrin có xú c tá c Na thu đượ c cao su buna-N.
B. Poli(etylen terephtalat) đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng cá c monome tương ứ ng.
C. Tơ visco là tơ tổ ng hợ p.
D. Trù ng hợ p stiren thu đượ c poli(phenol fomanđehit).
Vận dụng
Câu 34: Cho chấ t hữ u cơ X có cô ng thứ c phâ n tử C2H8O3N2 tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH, thu đượ c chấ t hữ u cơ đơn
chứ c Y và cá c chấ t vô cơ. Khố i lượ ng phâ n tử (theo đvC) củ a Y là :
A. 85. B. 68. C. 45. D. 46.
Câu 20: Lượ ng glucozơ cầ n dù ng để tạ o ra 1,82 gam sobitol vớ i hiệu suấ t 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,44 gam. C. 1,80 gam. D. 1,82 gam.
Câu 22: Cho 9 gam mộ t aminoaxit X (Phâ n tử chỉ chứ a mộ t nhó m -COOH) tá c dụ ng vớ i lượ ng dư dung dịch KOH thu
đượ c 13,56 gam muố i. X là ?
A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Phenyl alanin.
Câu 23. Thủ y phâ n saccarozơ, thu đượ c hai monosaccarit X và Y. Chấ t X có trong má u ngườ i vớ i nồ ng độ khoả ng 0,1%.
Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Y bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng kiềm. B. X khô ng có phả n ứ ng trá ng bạ c.
C. X có phâ n tử khố i bằ ng 180. D. Y khô ng tan trong nướ c.
Câu 24. Thủ y phâ n hoà n toà n 1 mol peptit mạ ch hở X chỉ thu đượ c 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong
phâ n tử X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1
Câu 25. Kết quả thí nghiệm củ a cá c dung dịch X, Y, Z, T vớ i thuố c thử đượ c ghi ở bả ng sau
Vận dụng
Câu 34: Đố t chá y hoà n toà n 1 amin đơn chứ c, mạ ch hở X bằ ng mộ t lượ ng khô ng khí (chứ a 20% thể tích O2, cò n lạ i là
N2) vừ a đủ , thu đượ c 0,08 mol CO2; 0,1 mol H2O và 0,54 mol N2. Khẳ ng định nà o sau đâ y đú ng?
A. X là amin bậ c 2. B. Số nguyên tử H trong phâ n tử X là 7.
C. Số nguyên tử C trong phâ n tử X là 3. D. Số đồ ng phâ n thỏ a mã n điều kiện trên củ a X là 1
Câu 35. Tiến hà nh thí nghiệm sau:
Bướ c 1: Cho và o ố ng nghiệm 1 giọ t dung dịch CuSO4 bã o hò a và 2 ml dung dịch NaOH 30%.
Bướ c 2: Lắ c nhẹ, gạ n lớ p dung dịch để giữ kết tủ a.
Bướ c 3: Thêm khoả ng 4 ml lò ng trắ ng trứ ng và o ố ng nghiệm, dù ng đũ a thủ y tinh khuấ y đều.
Cho cá c nhậ n định sau:
(a) Ở bướ c 1, xả y ra phả n ứ ng trao đổ i, tạ o thà nh kết tủ a mà u xanh.
(b) Ở bướ c 3, xả y ra phả n ứ ng tạ o phứ c, kết tủ a bị hò a tan, dung dịch thu đượ c có mà u tím.
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch CuSO4 bằ ng dung dịch FeSO4 thì thu đượ c kết quả tương tự .
(d) Phả n ứ ng xả y ra ở bướ c 3 gọ i là phả n ứ ng mà u biure.
(e) Có thể dù ng phả n ứ ng mà u biure để phâ n biệt peptit Ala-Gly vớ i Ala-Gly-Val.
Số nhậ n định đú ng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Vận dụng cao
Câu 37 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Etyl fomat và glucozơ đều phả n ứ ng vớ i dung dịch AgNO3/NH3 dư.
(b) Tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan thuộ c loạ i tơ hó a họ c.
(c) Hidro hó a hoà n toà n chấ t béo lỏ ng thu đượ c chấ t béo rắ n.
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tá c dụ ng tố i đa vớ i dung dịch chứ a 3,0 mol HCl.
(e) Dung dịch lysin là m quỳ tím hó a xanh.
(g) Thủ y phâ n đến cù ng amilopectin thu đượ c hai loạ i monosaccarit.
Số phá t biểu không đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 39. Đố t chá y hoà n toà n 0,26 mol hh X (gồ m etyl axetat, metyl acrylat và hai hiđrocacbon mạ ch hở ) cầ n vừ a đủ
0,79 mol O2, tạ o ra CO2 và 10,44 gam H2O. Nếu cho 0,26 mol X và o dd Br2 dư thì số mol Br2 pứ tố i đa là
A. 0,16 mol. B. 0,18 mol. C. 0,21 mol. D. 0,19 mol.
ĐỀ SỐ 06 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1: Đun nó ng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) vớ i lượ ng (dư) dung dịch NaOH, thu đượ c các sản phẩm hữ u cơ là
A. CH3COOH và C6H5ONa. B. CH3OH và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 2. Loạ i dầ u nà o sau đâ y khô ng phả i là este củ a axit béo và glixerol?
A. Dầ u lạ c (đậ u phộ ng) B. Dầ u vừ ng (mè) C. Dầ u dừ a D. Dầ u luyn
Câu 3. Glucozơ và fructozơ là :
A. Đisaccarit B. Đồ ng đẳ ng C. Andehit và xeton D. Đồ ng phâ n
Câu 4: Cacbohidrat nà o sau đâ y đượ c dù ng là m nguyên liệu sả n xuấ t tơ visco ?
A. Saccarozơ. B. Tinh bộ t. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ
Câu 5: Chấ t nà o sau đâ y thuộ c loạ i amin bậ c mộ t?
A. CH3NH2. B. (CH3)3N. C. CH3NHCH3. D. CH3CH2NHCH3.
Câu 6: Hợ p chấ t H2NCH(CH3)COOH có tên gọ i là
A. glyxin. B. lysin. C. valin. D.alanin.
Câu 7: Chấ t nà o sau đâ y có phả n ứ ng mà u biure?
A. Ala-Val-Gly B. Glucozơ C. Glixerol D. Gly-Ala
Câu 8. Polistiren đượ c tổ ng hợ p bằ ng phả n ứ ng trù ng hợ p monome nà o dướ i đâ y?
A. C6H5-CH=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=CH2.
Câu 9: Dã y gồ m cá c chấ t đượ c dù ng để tổ ng hợ p cao su buna-S là
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, N. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, CH2=CH-CN.
C. CH2=CH-CH=CH2, N. D. CH2=CH-CH=CH2, CH2=CH-CN.
Câu 10: Phâ n tử polime nà o sau đâ y chỉ chứ a 3 nguyên tố C, H, N trong phâ n tử ?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl axetat).
C. Poli(ure - fomandehit). D. Poliacrilonitrin.
Thông hiểu
Câu 15: Thủ y phâ n este mạ ch hở X có cô ng thứ c phâ n tử C 4H6O2, thu đượ c sả n phẩ m đều có khả nă ng tham gia phả n
ứ ng trá ng bạ c . Số cô ng thứ c cấ u tạ o phù hợ p củ a X là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 16. Đố t chá y hoà n toà n 0,1 mol este X mạ ch hở bằ ng lượ ng khí O 2 vừ a đủ , thu đượ c 8,96 lít khí CO 2 (đktc) và 7,2
gam H2O. Cô ng thứ c phâ n tử củ a X là
A. C4H6O4. B. C4H4O4. C. C4H6O2. D. C4H8O2.
Câu 18: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích khô ng khí. Muố n tạ o ra 500 gam tinh bộ t thì cầ n bao nhiêu lít khô ng khí
(đktc) để cung cấ p đủ CO2 cho phả n ứ ng quang hợ p
A. 1482600. B. 1382600. C. 1402666. D. 1382716.
Câu 19: Cá c chấ t: anilin, metylamin, amoniac đượ c sắ p xếp theo thứ tự lự c bazơ tă ng dầ n (từ trá i qua phả i) là
A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3 B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2
C. NH3, C6H5NH2, CH3NH2 D. NH3, CH3NH2 , C6H5NH2
Câu 20: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Phâ n tử khố i củ a propylamin là 57.
B. Cá c amino axit có thể tham gia phả n ứ ng trù ng ngưng.
C. Thuỷ phâ n protein bằ ng axit hoặ c kiềm khi đun nó ng chỉ thu đượ c mộ t hỗ n hợ p cá c amino axit.
D. Tính bazơ củ a amin đều mạ nh hơn NH3.
Câu 21: Cho 5,4 gam amin đơn chứ c X tá c dụ ng vớ i dung dịch HCl loã ng dư, thu đượ c 9,78 gam muố i. Số đồ ng phâ n
cấ u tạ o củ a X là
A. 2. B. 1. C. 6. D. 8.
Câu 22: Cho 13,02 gam tripeptit mạ ch hở Ala-Ala-Gly tá c dụ ng vớ i lượ ng dung dịch HCl vừ a đủ , sau phả n ứ ng thu
đượ c dung dịch Y chứ a m gam muố i. Giá trị m là :
A. 21,75 gam B. 19,59 gam C. 20,67 gam D. 17,28 gam
Câu 23: Cho cá c polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số
polime tổ ng hợ p là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24. Khố i lượ ng củ a mộ t đoạn mạch polibutađien là 8370 đvC. Số lượ ng mắt xích trong đoạn mạch polibutađien là
A. 155. B. 113. C. 113. D. 155.
Câu 28: Phá t biểu nà o sau đâ y không đúng?
A. Gly-Ala phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch HCl và NaOH.
B. Trong mô i trườ ng bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hó a qua lạ i nhau.
C. Tơ tằ m khô ng bền trong mô i trườ ng axit hoặ c bazơ.
D. Ở điều kiện thườ ng triolein và tristearin đều tồ n tạ i ở trạ ng thá i lỏ ng.
Vận dụng
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hó a sau (mỗ i mũ i tên là mộ t phương trình phả n ứ ng):
Tinh bộ t → X → Y → Z → metyl axetat. Cá c chấ t Y, Z trong sơ đồ trên lầ n lượ t là :
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH
Câu 30: Khi cho chấ t béo X phả n ứ ng vớ i dung dịch Br2 thì 1 mol X phả n ứ ng tố i đa vớ i 4 mol Br2. Đố t chá y hoà n toà n a
mol X thu đượ c b mol H2O và V lít CO2 (đktc). Biểu thứ c liên hệ giữ a V vớ i a, b là ?
A. V=22,4(b+3a). B. V=22,4(b+7a). C. V=22,4(4a - b). D. V=22,4(b+6a).
Câu 31 : Cho các chất : saccarozơ, glucozơ , fructozơ, etyl fomat , axit fomic và anđehit axetic . Trong các chất trên, số
chất vừ a có khả năng tham gia phản ứ ng tráng bạc vừ a có khả năng phản ứ ng vớ i Cu(OH)2 ở điều kiện thườ ng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 32: Cho 2,5 kg glucozơ chứ a 20% tạ p chấ t lên men thu đượ c V ml dung dịch rượ u (ancol) etylic 40 0. Biết rượ u
(ancol) etylic nguyên chấ t có khố i lượ ng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượ u bị hao hụ t mấ t 10%. Giá
trị củ a V là :
A. 2785,0 ml. B. 2875,0 ml. C. 2300,0 ml. D. 3194,4 ml.
Câu 33: Ứ ng vớ i cô ng thứ c phâ n tử C3H9O2N có bao nhiêu chấ t phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch NaOH tạ o khí là m xanh
quỳ ẩ m?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 34: Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin và o dung dịch chứ a 0,3 mol KOH, thu đượ c dung dịch Y. Cho Y tá c dụ ng
hoà n toà n vớ i dung dịch HCl dư, thu đượ c m gam muố i. Giá trị củ a m là
A. 55,600. B. 53,775. C. 61,000. D. 32,250.
Vận dụng cao
Câu 37. Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Glixerol, glucozơ và alanin là nhữ ng hợ p chấ t hữ u cơ tạ p chứ c.
(2) Đố t chá y bấ t kỳ mộ t este no, đơn chứ c, mạ ch hở luô n thu đượ c số mol CO2 bằ ng số mol H2O.
(3) Polietilen, poli(vinyl clorua) và poli(metyl metacrylat) đượ c dù ng là m chấ t dẻo.
(4) Dung dịch alanin, glyxin và axit glutamic đều bị thủ y phâ n trong dung dịch NaOH.
(5) Cá c tơ như nilon-6; nilon-6,6; nilon-7 đều thuộ c loạ i tơ poliamit.
(6) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữ a hai đơn vị amino axit.
Số phá t biểu đú ng là .
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 39: Hỗ n hợ p M gồ m 2 amin no, đơn chứ c, mạ ch hở X, Y là đồ ng đẳ ng kế tiếp (M X < MY) và 0,2 mol 1 este no, đơn
chứ c, mạ ch hở Z. Đố t chá y hoà n toà n M cầ n dù ng vừ a đủ 1,525 mol O 2, thu đượ c N2 và 1,45 mol H2O. Khố i lượ ng
phâ n tử củ a Z là :
A. 86 B. 60 C. 74 D. 88
Câu 40. Tiến hà nh thí nghiệm phả n ứ ng trá ng gương củ a glucozơ theo cá c bướ c sau đâ y:
– Bướ c 1: Rử a sạ ch ố ng nghiệm thủ y tinh bằ ng cá ch cho và o mộ t ít kiềm, đun nó ng nhẹ, trá ng đều, sau đó đổ đi và
trá ng lạ i ố ng nghiệm bằ ng nướ c cấ t.
– Bướ c 2: Nhỏ và o ố ng nghiệm trên 1 ml dung dịch AgNO 3 1%, sau đó thêm từ ng giọ t NH3, trong ố ng nghiệm xuấ t
hiện kết tủ a nâ u xá m củ a bạ c hiđroxit, nhỏ tiếp và i giọ t dung dịch NH3 đến khi kết tủ a tan hết.
– Bướ c 3: Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ 1%.
– Bướ c 4: Lắ c đều ố ng nghiệm, đun cá ch thủ y (trong cố c nướ c nó ng) và i phú t ở 60 – 70oC thấ y thà nh ố ng nghiệm
sá ng bó ng như gương.
Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Trong phả n ứ ng trên, glucozơ đã bị khử bở i dung dịch AgNO3/NH3.
(b) Trong bướ c 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH3 và o, kết tủ a nâ u xá m củ a bạ c hidroxit bị hò a tan do tạ o thà nh phứ c
bạ c [Ag(NH3)2]+.
(c) Trong bướ c 3, để kết tủ a bạ c nhanh bá m và o thà nh ố ng nghiệm ta phả i luô n lắ c đều hỗ n hợ p phả n ứ ng.
(d) Ở bướ c 1, vai trò củ a NaOH là để là m sạ ch bề mặ t ố ng nghiệm đồ ng thờ i có thể thay NH3 bằ ng NaOH.
(e) Trong bướ c 3, có thể ngâ m ố ng nghiệm trong cố c nướ c nó ng.
(f) Sả n phẩ m hữ u cơ thu đượ c trong dung dịch sau bướ c 4 là là amoni gluconat có cô ng thứ c phâ n tử C6H15NO7.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
ĐỀ SỐ 07 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1: Hợ p chấ t CH2=CHCOOCH3 có tên là
A. vinyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl acrylat. D. metyl axetat.
Câu 2: Trong cơ thể, lipit bị oxi hó a thà nh nhữ ng chấ t nà o sau đâ y ?
A. NH3, CO2. B. NH3, CO2, H2O. C. H2O và CO2. D. NH3 và H2O
Câu 3. Đườ ng saccarozơ thuộ c loạ i saccarit nà o?
A. Oligosccarit. B. Polisaccarit. C. Monosaccarit. D. Đisaccarit.
Câu 4: Ở điều kiện thích hợ p, xenlulozơ [C6H7O2(OH)3]n không tham phả n ứ ng vớ i chấ t nà o?
A. HNO3 đặ c/H2SO4 đặ c. B. AgNO3/NH3 (to).
C. H2O (t , H ).
o +
D. O2 (t ).
o
Câu 32: Ngườ i ta điều chế PVC theo chuyển hoá sau: . Thể tích etilen
(đktc) cầ n dù ng để điều chế đượ c 93,75 kg PVC là (cho hiệu suấ t củ a từ ng phả n ứ ng đều bằ ng 90%):
A. 30,24 m3. B. 37,33 m3. C. 33,6 m3. D. 46,09 m3.
Câu 33: Kết quả thí nghiệm củ a cá c dung dịch X, Y, Z, T vớ i thuố c thử đượ c ghi ở bả ng sau:
X, Y, Z, T lầ n lượ t là :
A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. B. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
C. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. D. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
Câu 34: Đố t chá y hoà n toà n m gam hỗ n hợ p X gồ m metylamin và etylamin cầ n vừ a đú ng 36,96 lít khô ng khí (đktc).
Mặ t khá c để tá c dụ ng vừ a đủ vớ i m gam hỗ n hợ p X cầ n vừ a đú ng 120 ml dung dịch HCl 1M. Biết trong khô ng khí O2
chiếm 20% về thể tích, N2 chiếm 80% về thể tích, N2 khô ng bị nướ c hấ p thụ . Tỉ lệ mol giữ a metylamin và etylamin
trong hỗ n hợ p X theo thứ tự là :
A. 2:1. B. 1:2. C. 3:1. D. 1:3
Thông hiểu
Câu 15: Trong phâ n tử este (X) no, đơn chứ c, mạ ch hở có thà nh phầ n oxi chiếm 36,36 % khố i lượ ng. Số đồ ng phâ n cấ u
tạ o củ a X là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 16: Đun nó ng 6 gam axit axetic vớ i 6 gam ancol etylic có H2SO4 đặ c là m xú c tá c . Khố i lượ ng este tạ o thà nh khi
hiệu suấ t phả n ứ ng 80% là
A. 11,04 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 7,04 gam.
Câu 17: Kết quả thí nghiệm củ a cá c dung dịch X, Y, Z vớ i thuố c thử đượ c ghi ở bả ng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X, Y, Z Cu(OH)2 Dung dịch mà u xanh lam
Y Nướ c brom Mấ t mà u
X, Y AgNO3/NH3 Kết tủ a Ag
A. fructozơ, glucozơ, saccarozơ. B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
C. saccarozơ, glucozơ, fructozơ. D. glucozơ, saccarozơ, fructozơ
Câu 18: Thể tích dung dịch HNO3 63% (D = 1,52 g/ml) cầ n dù ng để tá c dụ ng vớ i lượ ng dư xenlulozơ tạ o 297 gam
xenlulozơ trinitrat là
A. 189,0 ml. B. 243,9 ml. C. 197,4 ml. D. 300,0 ml.
Câu 19: Amin X đơn chứ c . X tá c dụ ng vớ i HCl thu đượ c muố i Y có cô ng thứ c là RNH 3Cl. Trong Y, clo chiếm 32,42% về
khố i lượ ng. Hã y cho biết X có bao nhiêu cô ng thứ c cấ u tạ o?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 20: Phá t biểu nà o sau đâ y không đúng ?
A. Cá c amin đều khô ng độ c, đượ c sử dụ ng trong chế biến thự c phẩ m.
B. Cá c amino axit đều tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch HCl.
C. Cho lò ng trắ ng trứ ng và o Cu(OH)2 thấ y xuấ t hiện mà u tím.
D. Dung dịch metylamin tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch HCl.
Câu 21: Đố t chá y hoà n toà n mộ t amin no đơn chứ c, bậ c hai, mạ ch hở X thu đượ c CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương
ứ ng là 2 : 3. Cô ng thứ c cấ u tạ o củ a X là
A. CH3–NH–CH3. B. CH3–NH–C2H5. C. CH3–NH–C3H7. D. CH3–CH2–CH2–NH2.
Câu 22.Cho 0,02 mol amino axit X tá c dụ ng vừ a đủ vớ i 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu đượ c 3,67 gam muố i khan. Mặ t
khá c 0,02 mol X tá c dụ ng vừ a đủ vớ i 40 gam dung dịch NaOH 4%. Cô ng thứ c phâ n tử củ a X là :
A. (H2N)2C3H5COOH. B.H2NC2C2H3(COOH)2. C. H2NC3H6COOH. D.H2NC3H5(COOH)2
Câu 23: Cho cá c polime sau: sợ i bô ng (1), tơ tằ m (2), sợ i đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6), nilon-6,6 (7).
Loạ i tơ có nguồ n gố c xenlulozơ là ?
A. (1), (2) (3), (5) (6). B. (5), (6), (7). C. (1), (2), (5), (7). D. (1), (3), (5), (6).
Câu 24: Khố i lượ ng phâ n tử củ a 1 tơ enang bằ ng 21590 đvC. Số mắ t xích trong cô ng thứ c phâ n tử củ a tơ trên là :
A. 170. B. 180. C. 160. D. 150.
Câu 28: Phá t biểu nà o sau đâ y không đúng ?
A. Thủ y phâ n hoà n toà n peptit thu đượ c α-amino axit.
B. Este có nhiệt độ sô i thấ p hơn so vớ i ancol và axit cacboxylic có cù ng số nguyên tử cacbon.
C. Có thể dù ng nướ c brom để phâ n biệt glucozơ và fructozơ.
D. Poli(hexametylen -ađipamit) dù ng để sả n xuấ t cao su.
Vận dụng
Câu 29: Este X ( C4H8O2) thỏ a mã n điều kiện: X Y1 + Y 2 ; Y 1 Y2 . X có tên là :
A. isopropyl fomat B. Propyl fomat C. Metyl propionat D. Etyl axetat
Câu 30: Hỗ n hợ p X gồ m vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đố t chá y 3,08 gam X thu đượ c 2,16 gam H 2O. Thà nh
phầ n % về khố i lượ ng vinyl axetat trong X là ?
A. 27,92% B. 75% C. 72,08% D. 25%
Câu 31. Tiến hà nh thí nghiệm phả n ứ ng củ a hồ tinh bộ t vớ i iot theo cá c bướ c sau đâ y:
Bướ c 1: Cho và i giọ t dung dịch iot và o ố ng nghiệm đự ng sẵ n 1 - 2 ml dung dịch hồ tinh bộ t (hoặ c nhỏ và i giọ t dung
dịch iot lên mặ t cắ t quả chuố i xanh hoặ c củ khoai lang tươi, sắ n tươi).
Bướ c 2: Đun nó ng dung dịch mộ t lá t, sau đó để nguộ i.
Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Do cấ u tạ o ở dạ ng xoắ n có lỗ rỗ ng, tinh bộ t hấ p phụ iot cho mà u xanh tím.
B. Nếu nhỏ và i giọ t dung dịch iot lên mặ t cắ t củ a quả chuổ i chín thì mà u xanh tím cũ ng xuấ t hiện.
Thông hiểu
Câu 15: Este X chứ a vò ng benzen có cô ng thứ c C8H8O2. Biết X có khả nă ng trá ng bạ c và khi tá c vớ i dung dịch NaOH đun
nó ng tạ o ra sả n phẩ m gồ m 2 muố i và nướ c . Cô ng thứ c cấ u tạ o thu gọ n củ a X là
A. HCOOC6H4CH3. B. C6H5COOCH3. C. HCOOCH2C6H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 16. Đố t chá y hoà n toà n hỗ n hợ p metyl axetat và etyl axetat, thu đượ c CO 2 và H2O. Hấ p thụ toà n bộ sả n phẩ m chá y
và o bình chứ a dung dịch Ca(OH)2 dư, thu đượ c 35 gam kết tủ a và thấ y khố i lượ ng bình tă ng m gam. Giá trị củ a m là
A. 15,4. B. 6,3. C. 21,7. D. 18.
Câu 17: Chấ t X là thà nh phầ n chính tạ o nên mà ng tế bà o thự c vậ t, tạ o nên bộ khung củ a câ y cố i. Thủ y phâ n hoà n toà n
X, thu đượ c chấ t Y. Trong mậ t ong Y chiếm khoả ng 30%. Trong má u ngườ i có mộ t lượ ng nhỏ Y khô ng đổ i là 0,1%.
Hai chấ t X, Y lầ n lượ t là
A. Tinh bộ t và glucozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ. D. Xenlulozơ và fructozơ.
Câu 18: Cho m gam saccarozơ và o nướ c thu dượ c dung dịch X. Dung dịch X nà y hò a tan vừ a đủ 19,6 gam Cu(OH)2 .
Giá trị củ a m là
A. 136,8. B. 68,4. C. 34,2. D. 138,6.
Câu 19: Thủ y phâ n hoà n toà n 1 mol pentapeptit X thì thu đượ c 2 mol Alanin, 2 mol Glyxin và 1 mol Valin. Khi thủ y
phâ n khô ng hoà n toà n X thì trong hỗ n hợ p sả n phẩ m thấ y có đipeptit Ala-Gly, Gly-Gly và tripeptit Gly-Ala-Val.
Cô ng thứ c củ a X là :
A. Gly-Ala-Val-Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly-Ala-Val. C. Gly-Gly-Ala-Ala-Val. D. Gly-Ala-Gly-Ala-Val.
Câu 20. Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Protein bị thủ y phâ n nhờ xú c tá c enzim.
B. Dung dịch valin là m quỳ tím chuyển sang mà u xanh.
C. Amino axit có tính chấ t lưỡ ng tính.
D. Dung dịch protein có phả n ứ ng mà u biure.
Câu 21: Cho m gam glyxin phản ứ ng hết vớ i dung dịch KOH, thu đượ c dung dịch chứ a 13,56 gam muố i. Giá trị củ a m là
A. 10,68. B. 13,56. C. 10,45. D. 9,00.
Câu 22: Cho amin đơn chứ c X tá c dụ ng vớ i HNO3 loã ng thu đượ c muố i amoni Y trong đó nitơ chiếm 22,95% về khố i
lượ ng. Vậ y cô ng thứ c phâ n tử củ a amin là :
A. CH5N B. C4H11N C. C2H7N D. C3H9N
Câu 23: Cho cá c polime : (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl
axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong cá c polime trên, cá c polime có thể bị thuỷ phâ n trong dung dịch axit và dung dịch
kiềm là :
A. (1), (2), (5). B. (2), (5), (6). C. (2), (3), (6). D. (1), (4), (5).
Câu 24: Cao su lưu hó a có chứ a 2,047% lưu huỳnh về khố i lượ ng. Khoả ng bao nhiêu mắ t xích isopren có mộ t cầ u nố i
đisunfua -S-S-, giả thiết rằ ng S đã thay thế cho H ở cầ u metylen trong mạ ch cao su?
A. 57. B. 46. C. 45. D. 58.
Câu 28: Phá t biểu nà o sau đâ y đúng?
A. Cao su thiên thiên có thà nh phầ n chính là polibutađien.
B. Cacbohiđrat là nhữ ng hợ p chấ t hữ u cơ đa chứ c và thườ ng có cô ng thứ c chung là Cn(H2O)m.
C. Bậ c củ a amin là bậ c củ a nguyên tử cacbon liên kết vớ i nhó m amin.
D. Chấ t béo nhẹ hơn nướ c, khô ng tan trong nướ c nhưng tan trong cá c dung mô i hữ u cơ khô ng phâ n cự c.
Vận dụng
Câu 29: Thủ y phâ n este X mạ ch hở có cô ng thứ c phâ n tử C 4H6O2 sả n phẩ m thu đượ c có khả nă ng tham gia phả n ứ ng
trá ng bạ c . Số Este X thỏ a mã n tính chấ t trên là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 30: Chấ t X là trieste củ a glixerol vớ i axit béo khô ng no, 1 mol X phả n ứ ng tố i đa vớ i 5 mol H 2 (Ni, to). Đố t chá y
hoà n toà n a mol X trong khí O2 dư, thu đượ c b mol H2O và V lít khí CO2 (đktc). Biểu thứ c liên hệ giữ a cá c giá trị củ a
a, b và V là
A. V = 22,4. (7a + b) B. V = 22,4. (4a + b) C. V = 22,4. (5a + b) D. V = 22,4. (6a + b)
Câu 31 : Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c;
(2) Saccarozơ và tinh bộ t đều khô ng bị thủ y phâ n khi có axit H2SO4 (loã ng) là m xú c tá c;
(3) Tinh bộ t đượ c tạ o thà nh trong câ y xanh nhờ quá trình quang hợ p;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộ c loạ i đisaccarit.
(5) Trong phả n ứ ng trá ng gương glucozơ đó ng vai trò chấ t khử .
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 32: Từ mộ t loạ i bộ t gỗ chứ a 60% xenlulozơ đượ c dù ng là m nguyên liệu sả n xuấ t ancol etylic. Nếu dù ng 1 tấ n
bộ t gỗ trên có thể điều chế đượ c bao nhiêu lít ancol 700. Biết hiệu suấ t củ a quá trình điều chế là 70%, khố i
lượ ng riêng củ a ancol nguyên chấ t là 0,8 g/ml.
A. 420 lít. B. 450 lít. C. 456 lít. D. 426 lít.
Câu 33: Bảng dướ i đây ghi lại hiện tượ ng khi làm thí nghiệm vớ i các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch vớ i dung mô i nướ c:
Thuốc thử X Y Z T
AgNO3/NH3 Khô ng Ag↓ Khô ng Ag↓
Cu(OH)2 Khô ng tan Xanh lam Xanh lam Xanh lam
Nướ c brom Mấ t mà u, ↓ trắ ng Mấ t mà u Khô ng mấ t mà u Khô ng mấ t mà u
Cá c chấ t X, Y, Z, T lầ n lượ t là :
A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ. B. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ.
C. Anilin, matozơ, etanol, axit acrylic. D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.
Câu 34: Đipeptit mạ ch hở X và Tripeptit mạ ch hở Y đều đượ c tạ o ra từ mộ t amino axit no, mạ ch hở có 1 nhó m –COOH
và 1 nhó m –NH2. Đố t chá y hoà n toà n 0,1 mol Y thu đượ c sả n phẩ m gồ m H 2O, CO2 và N2 trong đó tổ ng khố i lượ ng
CO2 và H2O bằ ng 54,9 gam. Nếu đố t chá y hoà n toà n 0,2 mol X, sả n phẩ m thu đượ c cho lộ i qua dung dịch nướ c vô i
trong dư thì đượ c m(g) kết tủ a. Giá trị củ a m là ?
A. 45. B. 120. C. 30. D. 60.
Vận dụng
Câu 29: Cho tấ t cả cá c đồ ng phâ n đơn chứ c, mạ ch hở , có cù ng cô ng thứ c phâ n tử C 2H4O2 lầ n lượ t tá c dụ ng vớ i: K, KOH,
KHCO3. Số phả n ứ ng xả y ra là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 30. Cho 4,48 gam hỗ n hợ p gồ m CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol 1:1) tá c dụ ng vớ i 800 ml dung dịch
NaOH 0,1M thu đượ c dung dịch X. Cô cạ n dung dịch X thì khố i lượ ng chấ t rắ n thu đượ c là :
A. 4,88 gam. B. 6,40 gam C. 5,6 gam. D. 3,28 gam.
Câu 31: Cho cá c chấ t glucozơ, saccarozơ, tinh bộ t, glixerol và cá c phá t biểu sau:
(a) Có 2 chấ t tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch AgNO3/NH3, to.
(b) Có 2 chấ t có phả n ứ ng thủ y phâ n trong mô i trườ ng kiềm.
(c) Có 3 chấ t mà dung dịch củ a nó có thể hò a tan đượ c Cu(OH)2.
(d) Cả 4 chấ t đều có nhó m –OH trong phâ n tử .
Số phá t biểu đú ng là :
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 32: Điều chế cao su buna từ xenlulozơ theo sơ đồ sau:
Vận dụng
Câu 29: Cho a mol este X (C9H10O2) tá c dụ ng vừ a đủ vớ i 2a mol NaOH, thu đượ c dung dịch khô ng có phả n ứ ng trá ng
bạ c . Số cô ng thứ c cấ u tạ o phù hợ p củ a X là
A. 3. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 30 : Đố t chá y hoà n toà n 0,342 gam hỗ n hợ p gồ m axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồ i hấ p thụ
toà n bộ sả n phẩ m chá y và o dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phả n ứ ng thu đượ c 1,8 gam kết tủ a và dung dịch X. Khố i
lượ ng X so vớ i khố i lượ ng dung dịch Ca(OH)2 ban đầ u đã thay đổ i như thế nà o?
A. Tă ng 0,270 gam. B. Giả m 0,738 gam. C. Tă ng 0,792 gam. D. Giả m 0,774 gam.
Câu 31: Từ m gam glucozơ (có chứ a 5% tạ p chấ t) cho lên men rượ u vớ i hiệu suấ t 90%. Toà n bộ lượ ng CO 2 tạ o ra cho
hấ p thụ và o dung dịch nướ c vô i trong thu đượ c 11 gam kết tủ a, khố i lượ ng dung dịch sau phả n ứ ng giả m 4,4 gam
so vớ i khố i lượ ng dung dịch ban đầ u. Giá trị củ a m gầ n nhấ t vớ i giá trị nà o sau đâ y?
A. 12,15. B. 12,80. C. 15,80. D. 13,50.
Câu 32: So sá nh tính chấ t củ a fructozơ, saccarozơ, glucozơ, xenlulozơ:
(1) Cả 4 chấ t đều dễ tan trong nướ c do có nhiều nhó m OH.
(2) Trừ xenlulozơ, cò n lạ i fructozơ, glucozơ, saccarozơ đều có thể phả n ứ ng trá ng gương.
(3) Cả 4 chấ t đều có thể phả n ứ ng vớ i Na vì có nhiều nhó m OH.
(4) Khi đố t chá y cả 4 chấ t trên thì đều thu đượ c số mol CO2 và H2O bằ ng nhau.
So sá nh sai là :
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 33: Kết quả thí nghiệm củ a chấ t X, Y, Z, T vớ i cá c thuố c thử đượ c ghi ở bả ng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển mà u xanh
Y Dung dịch NaOH, để nguộ i Dung dịch có sự tá ch lớ p
Z AgNO3/NH3, đun nó ng Tạ o kết tủ a Ag
T Nướ c brom Tạ o kết tủ a trắ ng
Cá c chấ t X, Y, Z, T lầ n lượ t là :
A. Metyl amin, triolein, fructozơ, anilin.
B. Amoniac, phenyl amoniclorua, fructozơ, phenol.
C. Anilin, phenyl amoniclorua, glucozơ, phenol.
D. Metyl amin, metyl amoniclorua, glucozơ, phenol.
Câu 34: Chất hữ u cơ X có cô ng thứ c phân tử C2H8N2O3. Cho 3,24 gam X tác dụ ng vớ i 500 ml dung dịch KOH 0,1M. Sau khi
kết thú c phản ứ ng thu đượ c chất hữ u cơ Y đơn chứ c và dung dịch Z. Cô cạn Z thu đượ c khố i lượ ng chất rắn là:
A. 3,03. B. 4,15.C. 3,7 D. 5,5.
Thông hiểu
Câu 15. Xà phò ng hó a hoà n toà n triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu đượ c glyxerol, natri oleat, natri stearat và
natri panmitat. Phâ n tử khố i củ a X là
A. 886. B. 884. C. 862. D. 860
Câu 16: Xà phò ng hó a hoà n toà n 22,2 gam hỗ n hợ p gồ m hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằ ng dung dịch NaOH 1M
(vừ a đủ ) đun nó ng. Thể tích dung dịch NaOH cầ n dù ng là
A. 400ml. B. 150ml. C. 300ml. D. 200ml.
Câu 17. Thuỷ phâ n saccarozơ, thu đượ c hai monosaccarit X và Y. Chấ t X có nhiều trong quả nho chín nên cò n đượ c gọ i
là đườ ng nho. Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Y khô ng tan trong nướ c. B. X khô ng có phả n ứ ng trá ng bạ c.
C. Y có phâ n tử khố i bằ ng 342. D. X có tính chấ t củ a ancol đa chứ c.
Câu 18: Lên men 1,08 kg glucozơ (chứ a 20% tạ p chấ t) thu đượ c 0,3312 kg ancol etylic . Hiệu suấ t củ a phả n ứ ng là
A. 80%. B. 75%. C. 60%. D. 50%.
Câu 19: Dã y nà o dướ i đâ y gồ m cá c chấ t có khả nă ng hò a tan Cu(OH)2 tạ o hợ p chấ t mà u tan trong trong nướ c?
A. Etilen glycol, axit axetic, và Gly-Ala-Gly. B. Glixerol, glucozơ, và Gly-Ala.
C. Ancol etylic, fructozơ, và Gly-Ala-Lys-Val. D. Ancol etylic, axit fomic, và Lys-Val.
Câu 20: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Phâ n tử valin và axit glutamic đều có 5 nguyên tử C.
B. Ala-Gly-Val khô ng có phả n ứ ng mà u biure.
C. Dung dịch anilin là m quỳ tím chuyển mà u xanh.
D. Phâ n tử lysin có mộ t nguyên tử N.
Câu 21: Khi đố t chá y hoà n toà n mộ t amin đơn chứ c X, thu đượ c 8,4 lít khí CO 2, 1,4 lít khí N2 (cá c thể tích khí đo ở cù ng
đktc) và 10,125 gam H2O. Số đồ ng phâ n bậ c I củ a amin X là :
A. 4. B. 3. C. 2 D. 1.
Câu 22: Thủ y phâ n hoà n toà n m gam đipeptit Gly-Ala (mạ ch hở ) bằ ng dung dịch KOH vừ a đủ , thu đượ c dung dịch X.
Cô cạ n toà n bộ dung dịch X thu đượ c 2,4 gam muố i khan. Giá trị củ a m là
A. 1,22 B. 1,46 C. 1,36 D. 1,64
Câu 23: Cho cá c vậ t liệu tổ ng hợ p sau: tơ nitron, tơ nilon-6,6, cao su Buna, PE, tơ lapsan. Số vậ t liệu đượ c tổ ng hợ p
bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 24: Khố i lượ ng phâ n tử trung bình củ a xenlulozơ trong sợ i bô ng là 1 750 000 đvC. Số gố c glucozơ C 6H10O5 trong
phâ n tử củ a xenlulozơ là
A. 21 604 gố c B. 1 621 gố c C. 422 gố c D. 10 802 gố c
Câu 28: Phá t biểu nà o sau đâ y đúng?
A. Tơ xenlulozơ axetat thuộ c loạ i tơ tổ ng hợ p.
B. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sả n xuấ t tơ nhâ n tạ o và chế tạ o thuố c sú ng khô ng khó i.
C. Số nguyên tử H trong amin no đơn chứ c mạ ch hở luô n là số lẻ.
D. Khô ng thể dù ng nướ c brom để phâ n biệt metyl axetat và etyl acrylat.
Vận dụng
Câu 29: Este X khô ng no, mạ ch hở , có tỉ khố i hơi so vớ i H2 bằ ng 50 và khi tham gia phả n ứ ng xà phò ng hoá tạ o ra mộ t
anđehit và mộ t muố i củ a axit hữ u cơ. Có bao nhiêu đồ ng phâ n cấ u tạ o phù hợ p vớ i X?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 30: Đun nó ng 0,1 mol este no, đơn chứ c, mạ ch hở X vớ i 135 ml NaOH 1M. Sau khi phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, cô
cạ n dung dịch thu đượ c 4,6 gam mộ t ancol và 8,2 g chấ t rắ n khan. Cô ng thứ c cấ u tạ o củ a X:
A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H3COOC2H5
Câu 31: Để điều chế cao su Buna ngườ i ta có thể thự c hiện theo cá c sơ đồ biến hó a sau :
.
Tính khố i lượ ng etan cầ n lấ y để có thể điều chế đượ c 5,4 kg cao su Buna theo sơ đồ trên ?
A. 46,875 kg. B. 62,50 kg. C. 15,625 kg. D. 31,25 kg.
Câu 32: Cho cá c phá t biểu sau, số phá t biểu đú ng là :
(1) Chấ t béo khô ng tan trong nướ c, nhẹ hơn nướ c nhưng tan nhiều trong dung mô i hữ u cơ.
(2) Để chứ ng minh trong phâ n tử củ a glucozơ có nhiều nhó m hiđroxyl, ngườ i ta cho dung dịch glucozơ phả n
ứ ng trá ng bạ c.
(3) Saccarozơ và glucozơ đều có phả n ứ ng vớ i Cu(OH)2 ở nhiệt độ thườ ng tạ o thà nh dung dịch mà u xanh lam.
(4) CH3CH2COOCH=CH2 cù ng dã y đồ ng đẳ ng vớ i CH2=CHCOOCH3.
(5) Tinh bộ t là chấ t bộ t mà u trắ ng, vô định hình khô ng tan trong nướ c lạ nh.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33: Cho 20,15 g hỗ n hợ p X gồ m (CH2NH2COOH và CH3CHNH2COOH) tá c dụ ng vớ i 200 ml dung dịch HCl 1M thu
đượ c dung dịch Y. Y tá c dụ ng vừ a đủ vớ i 450 ml dung dịch NaOH 1M. Phầ n tră m khố i lượ ng củ a mỗ i chấ t trong X
là :
A. 58,53% và 41,47%. B. 55,83% và 44,17%. C. 53,58% và 46,42%. D. 52,59% và 47,41%.
Câu 34. Tiến hà nh thí nghiệm theo cá c bướ c sau:
Bướ c 1: Cho và o ố ng nghiệm 1 ml dung dịch lò ng trắ ng trứ ng 10% và 1 ml dung dịch NaOH 30%.
Bướ c 2: Cho tiếp và o ố ng nghiệm 1 giọ t dung dịch CuSO4 2%. Lắ c nhẹ ố ng nghiệm, sau đó để yên và i phú t.
Phá t biểu nà o sau dâ y sai?
A. Thí nghiệm trên chứ ng minh protein củ a lò ng trắ ng trứ ng có phả n ứ ng mà u biure.
B. Sau bướ c 1, protein củ a lò ng trắ ng trứ ng bị thủ y phâ n hoà n toà n.
C. Sau bướ c 2, thu đượ c hợ p chấ t mà u tím.
D. Ở bướ c 1, có thể thay 1 ml dung dịch NaOH 30% bằ ng 1 ml dung dịch KOH 30%.
Vận dụng cao
Câu 37. Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Tinh bộ t và xenlulozơ có khố i lượ ng mol phâ n tử bằ ng nhau.
(2) Số đồ ng phâ n amin đơn chứ c bậ c 1 chứ a vò ng benzen có cô ng thứ c phâ n tử C7H9N là 4.
(3) Dầ u mỡ bô i trơn xe má y có thà nh phầ n chính là chấ t béo.
(4) Số đipeptit mạ ch hở khi cho và o dung dịch NaOH dư, đun nó ng tạ o ra 2 muố i củ a alanin và valin là 2
(5) Amilopectin có cấ u trú c mạ ch phâ n nhá nh, cao su lưu hó a có cấ u trú c mạ ng lướ i khô ng gian.
(6) Metyl metacrylat là m mấ t mà u dung dịch brom.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 38. Cho cá c sơ đồ phả n ứ ng theo đú ng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (đun nó ng)
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → Poli(etilen terephtalat) + 2nH2O (đun nó ng, xú c tá c)
(d) X3 + 2X2 ↔ X5 + 2H2O (đun nó ng, H2SO4 đặ c xú c tá c)
Cho biết: X là hợ p chấ t hữ u cơ có cô ng thứ c phâ n tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là cá c hợ p chấ t hữ u cơ khá c
nhau. Phâ n tử khố i củ a X5 là :
A. 194. B. 222. C. 118. D. 90.
Câu 40: Hỗ n hợ p E gồ m chấ t X (C3H10N2O4) và chấ t Y (C7H13N3O4), trong đó X là muố i củ a axit đa chứ c, Y là tripeptit.
Cho 27,2 gam E tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH dư, đun nó ng thu đượ c 0,1 mol hỗ n hợ p 2 khí. Mặ t khá c 27,2 gam E
phả n ứ ng vớ i dung dịch HCl thu đượ c m gam chấ t hữ u cơ. Giá trị củ a m là
A. 44,525. B. 39,350. C. 34,850. D. 42,725.
ĐỀ SỐ 13 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1: Tính chấ t vậ t lí nà o sau đâ y khô ng phả i củ a este?
A. dễ bay hơi. B. có mù i thơm. C. tan tố t trong nướ c. D. nhẹ hơn nướ c.
Câu 2: Chấ t béo là trieste củ a axit béo vớ i
A. ancol metylic. B. glixerol. C. ancol etylic. D. etylen glicol.
Câu 3: Loạ i nà o sau đâ y chứ a nhiều xenlulozơ nhấ t?
A. Câ y mía. B. Hoa thố t nố t. C. Mậ t ong. D. Bô ng nõ n.
Câu 4: Sả n phẩ m cuố i cù ng khi thủ y phâ n tinh bộ t là
A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.
Câu 5: Ancol và amin nà o sau đâ y cù ng bậ c?
A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3
C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
Câu 6: Hợ p chấ t nà o dướ i đâ y thuộ c loạ i amino axit?
A. CH3COOC2H5. B. C2H5NH2. C. H2NCH2COOH. D.HCOONH4.
Câu 7: Đun nó ng chấ t X vớ i dung dịch NaOH đun nó ng thu đượ c dung dịch Y chứ a hai muố i. Chấ t X là
A. Gly-Gly B. Vinyl axetat C. triolein D. Gly-Ala
Câu 8. Poli(vinyl clorua) là tên gọ i củ a mộ t polime đượ c dù ng là m
A. tơ tổ ng hợ p. B. chấ t dẻo. C. cao su tổ ng hợ p. D. keo dá n.
Câu 9: Chấ t sau đâ y dù ng để điều chế ?
Thông hiểu
Câu 15: Điều khẳ ng định nà o sau đâ y khô ng đú ng?
A. Phả n ứ ng hiđro hó a lipit lỏ ng đượ c dù ng để chuyển mộ t số dầ u thà nh mỡ hoặ c bơ.
B. Cá c chấ t béo đều nhẹ hơn nướ c, tan mộ t phầ n trong nướ c.
C. Chấ t béo là trieste củ a glixerol vớ i cá c axit béo.
D. Nếu đun nó ng chấ t béo vớ i dung dịch NaOH sẽ thu đượ c glixerol và xà phò ng.
Câu 16: Cho 17,6 gam etyl axetat tá c dụ ng hoà n toà n vớ i 300ml dung dịch NaOH 1M, cô cạ n thu đượ c m gam chấ t rắ n.
Giá trị củ a m là
A. 20,4 gam. B. 16,4 gam. C. 17,4 gam. D. 18,4 g
Câu 17: Cho vào ố ng nghiệm 3 – 4 giọ t dung dịch CuSO 4 2% và 2 – 3 giọ t dung dịch NaOH 10%. Tiếp tụ c nhỏ 2 – 3 giọ t
dung dịch chấ t X và o ố ng nghiệm, lắ c nhẹ, thu đượ c dung dịch mà u xanh lam. Chấ t X khô ng thể là
A. Etanol. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Glixerol.
Câu 18: Cho m gam glucozơ và o nướ c thu dượ c dung dịch X. Dung dịch X nà y là m mấ t mà u vừ a đủ 16 gam dung dịch
brom 20%. Giá trị củ a m là
A. 3,6. B. 1,8. C. 18,0. D. 32,0.
Câu 19: Cho dã y cá c chấ t: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH, CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chấ t trong dã y phả n ứ ng vớ i
dung dịch KOH đun nó ng là
A. 5. B. 2. C. 4. D.3.
Câu 20: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Dung dịch metylamin là m quỳ tím chuyển mà u xanh.
B. Amino axit là hợ p chấ t đa chứ c.
C. Hợ p chấ t H2NCH2COOCH3 là muố i củ a amino axit.
D. Phâ n tử Ala-Gly-Ala-Val thuộ c loạ i tripeptit.
Câu 21: Biết A là mộ t α - aminoacid chỉ chứ a mộ t nhó m amino và mộ t nhó m carboxyl. Cho 10,68 gam A tá c dụ ng vớ i
dung dịch HCl dư thu đượ c 15,06 gam muố i. Vậ y A có thể là :
A. Valin. B. Alanin. C. Glyxin. D. Axit glutamic.
Câu 22: Cho dung dịch chứ a 9,3 gam mộ t amin đơn chứ c tá c dụ ng vớ i dung dịch FeCl 3 dư thu đượ c 10,7 gam kết tủ a.
Vậ y amin đó là :
A. C2H7N B. C4H11N C. C3H9N D. CH5N
Câu 23. Cho cá c tơ sau: tơ tằ m, tơ capron, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ nilon-7. Số tơ thuộ c loạ i tơ hó a
họ c là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 24. Nilon-6,6 có phâ n tử khố i là 27346 đvC. Hệ số polime hó a củ a nilon-6,6 là
A. 152. B. 121. C. 114. D. 113.
Câu 28: Phá t biểu nà o sau đâ y không đúng?
A. Thà nh phầ n chính củ a tinh bộ t là amilozơ và amilopectin.
B. Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là nhữ ng chấ t khí mù i khai khó chịu, độ c.
C. Phả n ứ ng thủ y phâ n chấ t béo trong mô i trườ ng axit là phả n ứ ng thuậ n nghịch.
D. Cao su lưu hó a có tính đà n hồ i kém hơn cao su thườ ng.
Vận dụng
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hó a sau: C4H8O2 → X → Y → Z → C2H6. Cô ng thứ c phâ n tử củ a X và Y lầ n lượ t là :
A. CH3CH2CH2OH và C2H5COONa. B. CH3CH2OH và CH3COONa.
C. CH3CH2CH2OH và C2H5COOH. D. CH3CH2OH và CH3COOH.
Câu 30: Cho 23,44 gam hỗ n hợ p gồ m phenyl axetat và etyl benzoat tá c dụ ng vừ a đủ vớ i 200 ml dung dịch NaOH 1M,
cô cạ n dung dịch sau phả n ứ ng thu đượ c m gam rắ n khan. Giá trị m là .
A. 25,20 gam B. 29,60 gam C. 27,44 gam D. 29,52 gam
Câu 31: Từ tinh bộ t, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bộ t → glucozơ → C2H5OH. Biết hiệu suấ t củ a 2 quá trình
lầ n lượ t là 80% và 75%. Để điều chế đượ c 200 lít rượ u 34,5 o (khố i lượ ng riêng củ a C2H5OH bằ ng 0,8 gam/ml) thì
cầ n dù ng m kg gạ o chứ a 90% tinh bộ t. Giá trị củ a m là
A. 180,0. B. 90,0. C. 135,0. D. 232,5.
Vận dụng
Câu 29: Este X có cô ng thứ c C8H8O2. Cho X tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH thu đượ c sả n phẩ m có 2 muố i. Số cô ng thứ c
cấ u tạ o củ a X thỏ a mã n tính chấ t trên là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 30: Đố t chá y hoà n toà n m gam mộ t este X đơn chứ c, khô ng no (phâ n tử có mộ t liên kết đô i C=C), mạ ch hở cầ n vừ a
đủ 0,405 mol O2, thu đượ c 15,84 gam CO2. Mặ t khá c, m gam X tá c dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch KOH, cô cạ n dung
dịch thu đượ c x gam muố i khan và 3,96 gam mộ t chấ t hữ u cơ. Giá trị củ a x là
A. 8,82. B. 7,38. C. 7,56. D. 7,74.
Câu 31: A có cô ng thứ c phâ n tử là C 2H7O2N. Cho 7,7 gam A tá c dụ ng vớ i 200 ml dung dịch NaOH 1M thu đượ c dung
dịch X và khí Y, tỉ khố i củ a Y so vớ i H2 lớ n hơn 10. Cô cạ n dung dịch X thu đượ c m gam chấ t rắ n. Giá trị củ a m là :
A. 12,2 gam. B. 14,6 gam. C. 18,45 gam. D. 10,8 gam.
Câu 32: Thể tích khí dầ u mỏ chứ a 80% metan (đktc) để điều chế 810 kg cao su Buna vớ i hiệu suấ t toà n bộ quá trình
75% là :
A. 1344 m3.B. 1792 m3. C. 2240 m3. D. 2142 m3.
Thông hiểu
Câu 15: Hợ p chấ t Y có cô ng thứ c phâ n tử C 4H8O2. Khi cho Y tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH sinh ra chấ t Z có cô ng thứ c
C3H5O2Na. Cô ng thứ c cấ u tạ o củ a Y là
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7.
Câu 16: Thủ y phâ n hoà n toà n 89 gam chấ t béo bằ ng dung dịch NaOH để điều chế xà phò ng thu đượ c 9,2 gam glixerol.
Biết muố i củ a axit béo chiếm 60% khố i lượ ng xà phò ng. Khố i lượ ng xà phò ng thu đượ c là ?
A. 153 gam B. 58,92 gam C. 55,08 gam D. 91,8 gam
Câu 17: Chấ t X là mộ t trong nhữ ng chấ t dinh dưỡ ng cơ bả n củ a con ngườ i và mộ t số độ ng vậ t. Trong cơ thể ngườ i, X bị
thuỷ phâ n thà nh chấ t Y nhờ cá c enzim trong nướ c bọ t và ruộ t non. Phầ n lớ n Y đượ c hấ p thụ trự c tiếp qua thà nh
ruộ t và o má u đi nuô i cơ thể. Hai chấ t X, Y lầ n lượ t là
A. Tinh bộ t và glucozơ. B. Saccarozơ và glucozơ.
C. Tinh bộ t và fructozơ. D. Xenlulozơ và fructozơ.
Câu 18. Xenlulozơ trinitrat đượ c điều chế từ phả n ứ ng giữ a axit nitric vớ i xenlulozơ (hiệu suấ t phả n ứ ng 60% tính
theo xenlulozơ). Nếu dù ng 2 tấ n xenlulozơ thì khố i lượ ng xenlulozơ trinitrat điều chế đượ c là
A. 1,10 tấ n. B. 2,97 tấ n. C. 2,20 tấ n. D. 3,67 tấ n.
Câu 19: Dã y gồ m cá c chấ t đượ c sắ p xếp theo thứ tự tă ng dầ n lự c bazơ từ trá i sang phả i là :
A. Phenylamin, amoniac, etylamin. B. Etylamin, phenylamin, amoniac.
C. Etylamin, amoniac, phenylamin. D. Phenylamin, etylamin, amoniac.
Câu 20: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng?
A. Cô ng thứ c phâ n tử củ a metylamin là CH5N.
B. Hexametylenđiamin có 2 nguyên tử N.
C. Phâ n tử C4H9O2N có 2 đồ ng phâ n ���-amino axit.
D. Hợ p chấ t Ala-Gly-Ala-Glu có 5 nguyên tử oxi.
Câu 21: Cho mộ t (X) peptit đượ c tạo nên bở i x gố c alanin và y gố c glyxin có khố i lượ ng phân tử là 345 đvC. Peptit X
thuộ c loại
A. tripetit. B. đipeptit. C. tetrapeptit. D. pentapepit
Câu 22: Cho lượ ng dư anilin phả n ứ ng hoà n toà n vớ i dung dịch chứ a 0,2 mol HCl. Khố i lượ ng muố i thu đượ c bằ ng bao
nhiêu gam?
A. 28,4g. B. 19,1g. C. 12,95g. D. 25,9g.
Câu 23: Cho cá c chấ t sau :
(1) CH3CH(NH2)COOH (2) CH2=CH2
(3) HOCH2COOH (4) CH2=CH-CN.
(5) HOCH2CH2OH và p-C6H4(COOH)2 (6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH
Cá c trườ ng hợ p có thể tham gia phả n ứ ng trù ng ngưng là
A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (6). C. (1), (3), (5), (6). D. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
Câu 24: Khố i lượ ng củ a mộ t đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượ ng mắt xích trong đoạn mạch capron nêu trên là
A. 113. B. 121. C. 114. D. 152.
Câu 28: Phá t biểu nà o sau đâ y không đúng?
A. Mộ t số polime có tính cá ch điện, cá ch nhiệt như polietilen, poli(vinyl clorua).
B. Sả n phẩ m thu đượ c khi thuỷ phâ n vinyl axetat trong dung dịch kiềm là muố i và ancol
C. Đố t chá y hoà n toà n metylamin thu đượ c CO2, H2O và N2.
D. Trong cô ng nghiệp dượ c phẩ m, saccarozơ đượ c dù ng để pha chế thuố c.
Vận dụng
Câu 29: Cho X là hexapeptit Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủ y phâ n hoà n toà n 83,2 gam
hỗ n hợ p gồ m X và Y thu đượ c 4 amino axit, trong đó có m gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị củ a m là :
A. 30 B. 15 C. 7,5 D. 22,5
Câu 30: Cho chuỗ i phả n ứ ng sau đâ y : C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5 .X, Y, Z lầ n lượ t là
A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH. B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH.
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
Câu 31: Đố t chá y 0,1 mol amin bậ c mộ t A bằ ng oxi vừ a đủ . Sả n phẩ m chá y cho qua bình nướ c vô i trong dư thấ y có
2,24 lít khí (đkc) thoá t ra khỏ i bình. Khố i lượ ng bình nướ c vô i tă ng 16 gam và xuấ t hiện 20 gam kết tủ a. A có cô ng
thứ c phâ n tử
A. CH5N B. C2H8N2 C. C2H5N3 D. C3H8N2
Câu 32. Cho 2,67 gam mộ t amino axit X (chứ a 1 nhó m axit) và o 100 ml HCl 0,2M, thu đượ c dung dịch Y. Y phả n ứ ng
vừ a đủ vớ i 200 ml KOH 0,25M. Số đồ ng phâ n cấ u tạ o củ a X là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 33: Este đơn chứ c X có tỉ khố i so vớ i CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tá c dụ ng vớ i 300 ml dung dịch KOH 1M (đun
nó ng). Cô cạ n dung dịch thu đượ c 28 gam chấ t rắ n khan. CTCT củ a X là :
A. CH2=CH-COO-CH2-CH3. B. CH2=CH-CH2-COOCH.
C. CH3-COO-CH=CH-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hó a sau : CO2 → X→Y→ Z→ T→ PE. Cá c chấ t X, Y, Z là
A. tinh bộ t, xenlulozơ, ancol etylic, etilen B. tinh bộ t, glucozơ, ancol etylic, etilen.
C. tinh bộ t, saccarozơ, anđehit, etilen. D. tinh bộ t, glucozơ, anđehit, etilen.