You are on page 1of 3

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2022

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học


Thời gian làm bài: 25 phút, không kể thời gian phát đề
-----------------------------------------------------------------

ĐỀ SỐ 1

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31;
C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27; Fe=56; Cu=64; Pb=207;
Ag=108.
Câu 1: Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
A. NH4Cl và AgNO3. B. Na2CO3 và KOH. C. NaOH và H2SO4. D. Ba(OH)2 và NH4Cl.
Câu 2: Công thức của nhôm hiđroxit là
A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. Ba(AlO2)2. D. AlCl3.
Câu 3: Ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 4: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. Anđehit. B. Amin. C. Ancol. D. Xeton
Câu 5: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri metacrylat?
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH2=C(CH3)COOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 6: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C 4H8O2 đều tác dụng được với
natri hidroxit?
A. 8 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 7: Kim loại kiềm thổ nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Ca. B. Ba. C. Sr. D. Be.
Câu 8: Oxit sắt từ có công thức là
A. FeS. B. FeCl3. C. Fe3O4. D. FeCl2.
Câu 9: Hợp chất trong dãy đồng đẳng nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử?
A. Akađien. B. Ankan. C. Anken. D. Akin.
Câu 10: Metylamin có công thức phân tử là
A. C6H5NH2. B. (CH3)2NH. C. C2H5NH2. D. CH3NH2.
Câu 11: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Axit axetic. B. Metyl metacrylat. C. Benzen. D. Etylen glicol.
Câu 12: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ. B. Chất béo. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 13: Fructozơ thuộc loại:
A. Polisaccarit B. Đisaccarit C. Monosaccarit D. Polime
Câu 14: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là:
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Mantozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 15: Kim loại nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. K. B. Fe. C. Ag. D. Cu.
Câu 16: Kim loại nào sau đây dùng làm đồ trang sức và bảo vệ sức khỏe?
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Au.
o
Câu 17: Chất nào sau đây tác dụng được với H2 (t , Ni)?
A. Metylamin. B. Glixerol. C. Alanin. D. Anđehit axetic.

1
Câu 18: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là
A. 20. B. 22. C. 24. D. 18.
Câu 19: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. glixerol. B. axit stearic. C. axit oleic. D. axit panmitic.
Câu 20: Thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là
A. C15H31COONa. B. C17H33COONa. C. C17H35COONa. D. C17H31COONa.
Câu 21: Chất không tan được trong nước lạnh là:
A. Tinh bột B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ
Câu 22: Trong khí thải công nghiệp thường có chứa các khí SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền)
sau đây để loại bỏ các chất khí đó?
A. NH3. B. NaOH. C. HCl. D. Ca(OH)2.
Câu 23: Dung dịch Na2CO3 phản ứng với dung dịch nào sau đây không giải phóng khí CO2?
A. KHSO3. B. HCl. C. KHCO3. D. H2SO4.
Câu 24: Chất X có công thức phân tử C 4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công
thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3.
Câu 25: Cho 1 mẩu Na nhỏ bằng hạt đậu vào ống nghiệm chứa 2 - 3 ml ancol etylic 40o, thấy giải phóng khí
X. Ở điều kiện thích hợp X tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Axit axetic. B. Etan. C. Ancol etylic. D. Anđehit axetic.
Câu 26: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam
muối. Giá trị của m là
A. 28,25. B. 18,75. C. 37,50. D. 21,75.
Câu 27: Cho m gam dung dịch glucozơ 20% tráng bạc hoàn toàn, sinh ra 32,4 gam bạc. Giá trị của m là
A. 54. B. 270. C. 108. D. 135.
Câu 28: Một loại khoai chứa 30% tinh bột. Người ta dùng loại khoai đó để điều chế ancol etylic bằng
phương pháp lên men rượu. Tính khối lượng khoai cần dùng để điều chế được 100 lit ancol etylic 40 0
(dC2H5OH = 0,8 g/ml). Cho hiệu suất của quá trình đạt 80%.
A. 186,75 kg B. 191,58 kg C. 245,56 kg D. 234,78 kg
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp hơi hai este no, mạch hở, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp
thu được 19,72 lít khí CO2 (đktc). Xà phòng hoá hoàn toàn cùng lượng este trên bằng dung dịch NaOH tạo
ra 17g một muối duy nhất. Công thức của hai este là
A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7 B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7 và HCOOC4H9 D. CH3COOC2H5 và CH3COOC2H5
Câu 30: Glucozơ và Fructozơ:
A. Đều có nhóm chức CHO trong phân tử .
B. Đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2.
C. Là 2 dạng thù hình của cùng 1 chất.
D. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
Câu 31: Tiến hành thí nghiệm với các chất hữu cơ X, Y, Z đều trong dung dịch. Kết quả được ghi ở bảng
sau
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo thành kết tủa màu trắng bạc
Cu(OH)2 Tạo thành dung dịch màu xanh
X,Y
lam

2
X, Y, Z Nước brom Chỉ có Y làm mất màu nước brom.
Các chất X, Y có thể lần lượt là
A. glucozơ, fructozơ. B. fructozơ, glucozơ.
C. glucozơ, saccarozơ. D. fructozơ, saccarozơ.
Câu 32: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 8,1 gam. B. 8,15 gam. C. 7,65 gam. D. 0,85 gam.
Câu 33: Tinh thể chất X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật
ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi
của X và Y lần lượt là
A. saccarozơ và glucozơ. B. glucozơ và fructozơ.
C. fructozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và xenlulozơ.
Câu 34: Cho các polime: poli(hexametylen–ađipamit), poliacrilonitrin, poli(butađien-
stien), polienantoamit, poli(metyl metacrylat), teflon. Số polime được điều chế bằng phản ứng
trùng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phư¢ng pháp điện hóa, ngưßi ta gắn
vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại
A. Cu. B. Ag. C. Pb. D. Zn.

Câu 36: Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Ở điều kiện thường, glyxin là chất lỏng. B. Phân tử axit glutamic có hai nguyên tử oxi.
C. Phân tử Gly-Ala có một nguyên tử nitơ. D. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng
vừa đủ 7,675 mol O2, thu được H2O và 5,35 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với
0,3 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối
natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là
A. 86,2. B. 86,3. C. 89,2. D. 89,0.
Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 2 gam kim loại thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl và sau đó cô cạn dung dịch
người ta thu được 5,55 gam muối khan. Kim loại nhóm IIA là:
A. Be. B. Ba. C. Ca. D. Mg
Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân nóng chảy NaCl.
(b) Cho lượng dư dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch HCl.
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuCl2.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 40 Cho các nhận định sau :
(a) Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài vỏ tàu (phần chìm trong nước biển)
những khối kẽm.
(b) Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hoá-khử.
(c) Bôi dầu mỡ, sơn, mạ, tráng men lên bề mặt vật dụng bằng kim loại để chống sự ăn mòn kim loại.
Số nhận định đúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

You might also like