Professional Documents
Culture Documents
Câu 5. Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH?
A. Propan-1,2-điol. B. Glixerol. C. Ancol benzylic. D. Ancol etylic.
Câu 7. Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3CHO. B. CH3CH3. C. CH3COOH. D. CH3CH2OH.
Câu 9. Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Tristearin. B. Metyl axetat. C. Metyl fomat. D. Benzyl axetat.
Câu 13. Este X có công thức phân tử C 4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng thu
được sản phẩm gồm axit axetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. HCOOH. B. CH3OH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 14. Cho este X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm gồm natri propionat và
ancol metylic. Công thức của X là
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
CÂU HỎI THAM KHẢO ÔN TẬP KTCKI HÓA HỌC 12 Trang 1/9
Câu 15. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC3H7.
Câu 16. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?
A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 17. Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 18. Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là
A. C2H3COONa. B. HCOONa. C. C17H33COONa. D. C17H35COONa.
Câu 21. Este X được tạo bởi ancol metylic và axit fomic. Công thức của X là
A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3.
Câu 23. Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C 4H6O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc.
Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 24. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được C 15H31COONa và C3H5(OH)3.
Công thức của X là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 25. Thực hiện phản ứng este hóa giữa HOCH 2CH2OH với hỗn hợp CH3COOH và C2H5COOH thu được
tối đa bao nhiêu este hai chức?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 26. Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
Câu 28. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 31. Dung dịch chất X hòa tan Cu(OH) 2, thu được dung dịch màu xanh lam. Mặt khác, X bị thủy phân
khi đun nóng trong môi trường axit. Chất X là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. anbumin.
Câu 37. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 38. Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong môi trường axit, đun nóng?
A. Fructozơ và tinh bột. B. Saccarozơ và xenlulozơ.
C. Glucozơ và saccarozơ. D. Glucozơ và fructozơ.
Câu 39. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai
chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, sobitol. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic.
Câu 40. Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X. Thủy phân X,
thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y có tính chất của ancol đa chức. B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử khối của Y bằng 342. D. X dễ tan trong nước.
Câu 41. Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X (xúc tác
axit) thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên còn được gọi là đường nho. Hai chất X và Y
lần lượt là:
A. Tinh bột và glucozơ. B. Xenlulozơ và saccarozơ.
C. Xenlulozơ và fructozơ. D. Tinh bột và saccarozơ.
Câu 48. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3NHCH3. B. (CH3)3N. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3.
Câu 50. Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl. B. NaOH. C. CH3NH2. D. NH2CH2COOH
.
Câu 51. Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaNO3. C. NaCl. D. KNO3.
Câu 52. Cho các chất sau: metylamin, alanin, anilin, axit glutamic. Số chất phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 53. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. etylamin. B. glyxin. C. axit glutamic. D. alanin.
Câu 58. Chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ trong phân tử?
A. Etyl fomat B. Saccarozơ C. Tristearin D. Alanin.
Câu 59. Chất thải hữu cơ chứa protein khi bị phân hủy thường sinh ra khí X có mùi trứng thối, nặng hơn
không khí, rất độc. Khí X là
A. O2. B. CO2. C. H2S. D. N2
Câu 60. Chất nào sau đây là đipeptit?
A. Ala-Gly-Ala B. Ala-Ala-Ala. C. Gly-Gly-Gly. D. Ala-Gly.
Câu 62. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết
peptit trong phân tử X là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 63. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(etylen terephtalat). B. Poliacrilonitrin.
C. Polistiren. D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 64. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng ngưng. B. trùng hợp. C. xà phòng hóa. D. thủy phân.
Câu 65. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Nilon-6,6. B. Polibutađien. C. Poli(vinyl clorua). D. Polietilen.
Câu 66. PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn
nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Propilen. B. Acrilonitrin. C. Vinyl clorua. D. Vinyl axetat.
Câu 67. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây?
A. Etylen glycol. B. Etilen. C. Glixerol. D. Ancol etylic.
Câu 68. Trong mắt xích của polime nào sau đây có nguyên tử clo?
A. Polietilen. B. Polt(vinyl clorua). C. Poliacrilonitrin. D. Poltbutađien.
Câu 69. Cho các polime sau: poli(vinylclorua), poli(etylenterephtalat), polietilen, nilon-6,6. Số polime tổng
hợp là
CÂU HỎI THAM KHẢO ÔN TẬP KTCKI HÓA HỌC 12 Trang 5/9
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 70. Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3.
Câu 71. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(etylen terephtalat).
C. Polibutađien. D. Polietilen.
Câu 72. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tơ visco. B. Poli(vinyl clorua). C. Tinh bột. D. Polietilen.
Câu 73. Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-
6,6. Số polime tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 74. Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, xenlulozơ axetat, visco, nilon-6,6?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 75. Cho các polime sau: polietilen, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin. Số polime
điều chế được bằng phản ứng trùng hợp là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 76. Poliacrilonitrin được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. CH2=CH2. B. CH2=CH – CH=CH2.
C. CH2=CH – CN. D. CH2=CH – Cl.
Câu 77. Cho các polime sau: polibutađien, poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin, nilon – 6,6. Số polime
được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 78. Poli(vinyl clorua) được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. CH2=CH – Cl. B. CH2=CH2.
C. CH2=CH – CH=CH2. D. CH2=CH – CN.
Câu 84. Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. tính dẫn điện. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử.
Câu 85. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Cu?
A. Zn. B. Fe. C. Mg. D. Ag.
Câu 86. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Fe. B. Au. C. Cu. D. Ag
.
Câu 87. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Ag. B. Hg. C. Cu. D. Cr.
Câu 88. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. NaOH. C. CuSO4. D. MgSO4.
Câu 89. Kim loại phản ứng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H2 là
A. Ag. B. Hg. C. Fe. D. Cu.
Câu 90. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Na+. B. Cu2+. C. Mg2+. D. Ag+.
Câu 91. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối.
Giá trị của m là
A. 6,0. B. 7,4. C. 8,2. D. 8,8.
Câu 92. Thủy phân hoàn toàn 14,8 gam este đơn chức X bằng dung dịch dư, đun nóng, thu được
16,4 gam muối Y và gam ancol Z. Giá trị của là
A. 6,4. B. 4,6. C. 3,2. D. 9,2.
CÂU HỎI THAM KHẢO ÔN TẬP KTCKI HÓA HỌC 12 Trang 7/9
Câu 93. Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam este X, thu được 0,6 mol CO 2 và 0,6 mol H2O. Công thức phân tử của
X là
A. C4H8O2. B. C3H4O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2.
Câu 94. Cho 8,8 gam este X đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được 3,2 gam CH 3OH.
Tên của X là
A. propyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. metyl axetat.
Câu 95. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 5,2. B. 3,4. C. 3,2. D. 4,8.
Câu 96. Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5.
Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là
A. 25,00%. B. 50,00%. C. 36,67%. D. 20,75%.
Câu 97. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol
và 91,8 gam muối. Giá trị của m là
A. 89. B. 101. C. 85. D. 93.
Câu 98. Đun nóng 100 ml dung dịch glucozơ a (mol/l) với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của a là
A. 1,0. B. 0,1. C. 0,5. D. 0,2.
Câu 99. Cho 180 gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến
phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,40. B. 1,08. C. 1,20. D. 2,16.
Câu 100. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần dùng 2,52
lít khí O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 3,15. B. 3,60. C. 5,25. D. 6,20.
Câu 101. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc).
Giá trị của m là
A. 36,0. B. 18,0. C. 32,4. D. 16,2.
CÂU HỎI THAM KHẢO ÔN TẬP KTCKI HÓA HỌC 12 Trang 8/9
Câu 102. Thủy phân m gam saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được sản phẩm chứa
10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 22,8. B. 20,5. C. 18,5. D. 17,1.
Câu 103. Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ, Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng tráng
bạc (hiệu suất 100%), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 36,0. B. 16,2. C. 18,0. D. 32,4.
Câu 104. Từ 405 kg tinh bột (chứa 20% tạp chất trơ) sản xuất được m kg glucozơ với hiệu suất toàn bộ quá
trình là 80%. Giá trị của m là
A. 72. B. 288. C. 360. D. 216.
Câu 105. Từ m kg mùn cưa chứa 50% xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) sản xuất được 80 kg glucozơ với
hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%. Giá trị của m là
A. 180. B. 162. C. 720. D. 360.
Câu 106. Đốt cháy hoàn toàn 2,25 gam glyxin trong O 2 thu được CO2, H2O và V lít khí N2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 0,672. B. 0,566. C. 0,336. D. 0,283.
Câu 107. Cho 0,75 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 1,14. B. 0,97. C. 1,13. D. 0,98.
Câu 108. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m
gam muối. Giá trị của m là
A. 22,3. B. 19,1. C. 16,9. D. 18,5.
Câu 109. Để phản ứng vừa đủ với 1,24 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) cần 400 ml dung dịch HCl
0,1M. Công thức phân tử của X là
CÂU HỎI THAM KHẢO ÔN TẬP KTCKI HÓA HỌC 12 Trang 9/9
A. CH5N. B. C2H7N. C. C4H11N. D. C3H9N.
Câu 110. Khối lượng metylamin cần để tác dụng vừa đủ với 0,01 mol HCl là
A. 0,62 gam. B. 0,31 gam. C. 0,45 gam. D. 0,90 gam.
Câu 111. Khối lượng etylamin cần để tác dụng vừa đủ với 0,01 mol HCl là
A. 0,31 gam. B. 0,45 gam. C. 0,59 gam. D. 0,90 gam.
Câu 112. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO 2 và 0,05 mol N2. Công
thức phân tử của X là
A. C2H7N. B. C4H11N. C. C2H5N. D. C4H9N
.
Câu 113. Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,8. B. 18,6. C. 20,8. D. 10,6.
Câu 114. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối
lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là
A. 13,8. B. 12,0. C.16,0. D. 13,1.
Câu 115. Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α – amino axit có cùng
công thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân
hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,53. B. 7,25. C. 5,06. D. 8,25.
Câu 116. Cho 0,02 mol α – amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác
0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Công thức của X là
A. HOOC –CH2CH2CH(NH2) – COOH. B. H2N – CH2CH(NH2) – COOH.
C. CH3CH(NH2) – COOH. D. HOOC – CH2CH(NH2) – COOH.
CÂU HỎI THAM KHẢO ÔN TẬP KTCKI HÓA HỌC 12 Trang 10/9
Câu 117. Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2
mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 118. Amino axit X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol
đơn chất, My = 89. Công thức của X, Y lần lượt là:
A. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3. B. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5.
C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3.
Câu 119. Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết
với dung địch HCl, thu được 34 gam muối. Công thức phân tử của hai amin là:
A. C3H9N và C4H11N. B. C3H7N và C4H9N. C. CH5N và C2H7N. D. C2H7N và C3H9N.
Câu 120. Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho
Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 55,600. B. 53,775. C. 61,000. D. 33,250.
Câu 121. Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H 2
(đktc). Thành phần phần tram của Al trong hỗn hợp là
A. 2,70%. B. 27,00%. C. 69,23%. D. 30,77%.
Câu 122. Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,21 mol khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 3,78. B. 4,86. C. 5,67. D. 3,24.
CÂU HỎI THAM KHẢO ÔN TẬP KTCKI HÓA HỌC 12 Trang 12/9
Câu 128. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác enzim.
B. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
CÂU HỎI THAM KHẢO ÔN TẬP KTCKI HÓA HỌC 12 Trang 13/9
đựng thực phẩm. Để thuận lợi cho việc nhận biết, sử dụng và tái chế thì các đồ nhựa làm từ vật liệu chứa
PET thường được in kí hiệu như hình bên.
Cho các phát biểu sau:
(1) PET thuộc loại poliamit.
(2) Tơ được chế tạo từ PET thuộc loại tơ nhân tạo.
(3) Trong một mắt xích PET, phần trăm khối lượng cacbon là 57,14%.
(4) Phản ứng tổng hợp PET từ axit terephtalic và etylen glicol thuộc loại phản ứng trùng ngưng.
(5) Từ etilen điều chế trực tiếp được etylen glicol.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 135. Cho sơ đồ phản ứng:
E + NaOH → X + Y
F + NaOH → X + Z
Y + HCl → T + NaCl
Biết E, F đều là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit cacboxylic và
ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi, E và Z có cùng số nguyên tử cacbon,
ME < MF < 125. Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai công thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Hai chất E và T có cùng công thức đơn giản nhất.
(c) Đốt chay hoàn toàn Z, thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
(d) Từ X điều chế trực tiếp được CH3COOH.
(e) Nhiệt độ sôi của T cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 136. Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó, Y là muối của axit đa chức, Z
là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí. Mặt
khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 20,15. B. 31,30. C. 23,80. D. 16,95.
Câu 137. Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C 3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,4 gam X phản ứng
vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp
2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của
m là
A. 3,12. B. 2,76. C. 3,36. D. 2,97.
Câu 138. Cho 2,7 gam hỗn hợp bột (X) gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian, thu
được dung dịc (Y) và 2,84 gam chất rắn (Z). Cho toàn bộ (Z) vào dung dịch H 2SO4 loãng, vừa đủ, sau khi các
CÂU HỎI THAM KHẢO ÔN TẬP KTCKI HÓA HỌC 12 Trang 14/9
phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất.
Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 58,52%. B. 41,48%. C. 48,15%. D. 51,85%.
Câu 139. Peptit X và peptit Y có tổng liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y đều thu
được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp (E) chứa X và Y có tỉ lệ mol tương ứng 1:3 cần dùng 22,176
lít oxi (đktc). Sản phẩm cháy gồm CO 2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch
Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam, khí thoát ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít (đktc). Khối
lượng X đem dùng là
A. 4,24 gam. B. 14,44 gam. C. 3,30 gam. D. 3,28 gam.
CÂU HỎI THAM KHẢO ÔN TẬP KTCKI HÓA HỌC 12 Trang 15/9