You are on page 1of 7

Trường THPT Lê Hoàn ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 12 , NĂM HỌC 2023-2024

Tổ: Hoá học

1. ESTE
Câu 1. Metyl axetat là hợp chất hữu cơ thuộc loại:
A. chất béo. B. amin. C. este. D. acbohidrat.
Câu 2. Chất nào sau đây là este?
A. HCOOCH3. B. CH3CHO. C. HCOOH. D. CH3OH.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
B. Các este thường dễ tan trong nước.
C. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
D. Một số este của axit phtalic được dùng làm chất dẻo.
Câu 4. Isoamyl axetat là một este lỏng không màu, tan ít trong nước, có mùi thơm tương tự mùi
chuối và lê; có thể được dùng làm hương liệu dưới dạng dầu chuối. Phân tử khối của isoamyl
axetat bằng
A. 130 B. 118 C. 132 D. 116
Câu 5. Một số este có mùi thơm hoa quả rất dễ chịu, không độc. Trong đó isoamyl axetat có
mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây?
A. mùi dứa. B. mùi táo. C. mùi chuối chín. D. mùi hoa nhài.
Câu 6. Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng
A. este hóa. B. trung hòa. C. kết hợp. D. ngưng tụ.
Câu 7. Các este thường được điều chế bằng cách đun sôi hỗn hợp nào sau đây khi có axit
H2SO4 đặc làm xúc tác?
A. Phenol và axit cacboxylic. B. Ancol và axit cacbonyl.
C. Phenol và axit cacbonyl. D. Ancol và axit cacboxylic.
Câu 8. Khi đun axit axetic với ancol etylic thu được este nào sau đây?
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 9. Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H 2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có
công thức cấu tạo là
A. C2H5COOC2H5 B. CH3COOCH=CH2 C. CH2=CHCOOC2H5 D. C2H5COOCH3
Câu 10. Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. propyl propionat. B. metyl propionat. C. propyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 11. Trong các chất:CH3COOH, CH3CH2OH, HCOOCH3, CH3OH, chất ít tan nhất trong
nước là:
A. CH3COOH. B. CH3OH. C. CH3CH2OH. D. HCOOCH3.
Câu 12. Cho các chất: HCOOCH3 (1), CH3COOCH3 (2), C2H5OH (3), HCOOH (4), CH3COOH
(5). Dãy sắp xếp các chất theo chiều tăng dần của độ tan trong nước là
A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5). B. (2) < (1) < (3) < (5) < (4).
C. (5) < (4) < (3) < (2) < (1). D. (4) < (5) < (3) < (1) < (2).
Câu 13. Tên gọi sau đây: isoamyl axetat là tên của este có công thức cấu tạo là:
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 B. C2H3COOCH3
C. CH3COOCH2CH2CH2CH2CH3 D. CH3COOCH=CH2
Câu 14. Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 15. Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức
cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
1
2. LIPIT
Câu 16 . Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây biểu thị một chất béo
A. (C17H35COO)3C3H5 B. CH3COOC2H5 C. C3H5COOC2H5 D. (CH3COO)3C3H5
Câu 17. Tristearin là tên gọi của chất béo nào dưới đây?
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 18. Tristearin có phản ứng với
A. H2 (Ni, to). B. dung dịch Br2. C. NaOH. D. Cu(OH)2.
Câu 19. Phương pháp chuyển hóa triglixerit lỏng thành triglixerit rắn (tạo bơ nhân tạo) là
A. Hạ nhiệt độ thật nhanh để hóa rắn triglixerit
B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit
C. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm
D. Hidro hóa trglixerit lỏng thành triglixerit rắn
Câu 20. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol etylic.
B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc
C. Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng.
D. Tri olein phản ứng được với nước brom.
Câu 21. Khi xà phòng hóa chất béo thu được sản phẩm là
A. muối của axit béo và glixerol B. axit béo và glixerol
C. axit axetic và ancol etylic D. Axit béo và ancol etylic
Câu 22. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo (xà
phòng) và:
A. ancol đơn chức. B. phenol. C. este đơn chức. D. glixerol.
Câu 23. Đặc điểm chung của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là
A. Phản ứng xà phòng hóa B. Phản ứng không thuận nghịch.
C. Phản ứng cho - nhận electron. D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 24. Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol ?
A. Benzyl axetat B. Metyl axetat C. Metyl propionat D. Tristearin
Câu 25. Thủy phân chất nào sau đây trong môi trường kiềm thu được glixerol?
A. Etyl axetat. B. Metyl fomat. C. Metyl axetat. D. Triolein.
3. GLUCOZƠ
Câu 26. Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của
glucozơ là
A. C2H4O2. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C6H12O6.
Câu 27. Bệnh nhân suy nhược phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh
mạch), đó là loại đường nào sau đây?
A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Mantozơ D. Glucozơ
Câu 28. Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ ?
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt.
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
C. Còn có tên gọi là đường nho.
D. Có 0,1% trong máu người.
Câu 29. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ ?
A. Nguyên liệu sản xuất PVC.
B. Tráng gương, phích.
C. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.
D. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
2
Câu 30. Ở trạng thái sinh lí bình thường, glucozơ trong máu người chiếm một tỉ lệ không đổi
là:
A. 1,0 % B. 0,01 % C. 0,1 % D. 10 %
Câu 31. Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu
được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,20 B. 5,60 C. 8,96 D. 4,48
Câu 32. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic. Số chất hòa tan được
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 33. Các chất: glucozơ (C6H12O6), fomanđehit (HCH=O), axetanđehit (CH3CHO), metyl
fomat (H-COOCH3), phân tử đều có nhóm -CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta
chỉ dùng:
A. CH3CHO B. HCOOCH3 C. C6H12O6 D. HCHO
Câu 34. Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, axit fomic, axetanđehit. B. Fructozơ, glixerol, anđehit axetic
C. Glucozơ, glixerol, axit fomic. D. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ
Câu 35. Cho 13,00 gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng
(hiệu suất phản ứng tráng bạc đạt 80%), khối lượng kết tủa bạc (gam) thu được là
A. 7,80. B. 6,24. C. 15,60. D. 12,48.
4. SACCAROZO
Câu 36. Trong phân tử saccarozơ, gốc glucozơ liên kết với gốc fructozơ qua nguyên tử đóng
vai trò cầu nối là
A. cacbon. B. hiđro. C. oxi. D. nitơ.
Câu 37. Khi thủy phân hoàn toàn chất nào sau đây trong môi trường axit, ngoài thu được
glucozơ còn thu được fructozơ?
A. xenlulozơ B. saccarozơ C. tinh bột D. isoamyl fomat
Câu 38. Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh. Chất X là:
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Fructozơ.
Câu 39. Có các chất sau: (1) tinh bột; (2) xenlulozơ; (3) saccarozơ; (4) fructozơ. Khi thủy phân
những chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ?
A. (1), (2). B. (2), (3). C. (1), (4). D. (3), (4).
Câu 40. Tinh bột và xenlulozơ có cùng tính chất nào sau đây?
A. Tan nhiều trong nước. B. Thủy phân hoàn toàn tạo thành glucozơ.
C. Hấp phụ iot tạo ra màu xanh tím. D. Có phản ứng tráng bạc.
Câu 41. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tất cả cacbohiđrat chứa liên kết glicozit đều bị thủy phân.
B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
C. Phân tử xenlulozơ gồm nhiều mắt xích α-glucozơ.
D. Tinh bột và xenlulozơ đều thuộc loại polisaccarrit.
Câu 42. Trong tinh bột chứa khoảng 20% phần có khả năng tan trong nước, đó là:
A. amilopectin. B. amilozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 43. Chất nào dưới đây không có nguồn gốc từ xenlulozơ ?
A. Amilozơ. B. Tơ visco. C. Sợi bông. D. Tơ axetat.
Câu 44. Chất nào sau đây có nhiều trong bông nõn?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 45. Ứng dụng nào sau đây của các cacbohidrat là không đúng :
A. Trong Y học, glucozo đương dùng làm thuốc tăng lực, saccarozo để pha chế thuốc.

3
B. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không
khói.
C. Trong công nghiệp, tinh bộ được dùng để sản xuất bánh kẹo, glucozo, hồ dán,..
D. Glucozo, saccarozo được sử dụng chủ yếu trong công nghiệp tráng gương, tráng ruột
phích, …
Câu 46. Khi nghiên cứu cacbohiđrat X ta nhận thấy:
- X không tráng gương.
- X thuỷ phân hoàn toàn trong nước được hai sản phẩm.
Vậy X là
A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột.
Câu 47. Chất X là một cacbohiđrat có phản ứng thuỷ phân: X + H2O 2Y
X có tên là:
A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. mantozơ
Câu 48. Trong các chất sau: glucozơ, saccarozơ, mantozơ, axit fomic, glixerol, axetalđehit,
axeton, có bao nhiêu chất có thể phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 49. Trong dung dịch, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt
độ thường là
A. glucozơ. B. axit axetic. C. ancol etylic. D. saccarozơ.
Câu 50. Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư, đun nóng, không xảy
ra phản ứng tráng bạc ?
A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Mantozơ.
5. AMIN
Câu 51: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. Metylamin B. Trimetylamin C. Đimetylamin D. Phenylamin
Câu 52: Chất nào sau đây là amin no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3N B. CH5N C. C3H7N D. C6H7N
Câu 53. CH3-NH-CH3 có danh pháp thay thế là
A. N-metyletylamin B. N-etylmetanamin C. N-metylmetanamin D. đimetylamin
Câu 54. Anilin để trong không khí lâu ngày chuyển màu gì
A. Đen B. Xanh C. Đỏ D. Vàng
Câu 55. Một amin có trong cây thuốc lá rất độc, nó là tác nhân chính gây ra bệnh viêm phổi, ho
lao. Amin đó là
A. benzyl amin. B. anilin. C. trimetyl amin. D. nicotin.
Câu 56: Có 3 hóa chất sau đây: Etylamin, phenylamin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ
được sắp xếp theo dãy:
A. Amoniac < etylamin < phenylamin. B. Etylamin < amoniac < phenylamin.
C. Phenylamin < amoniac < etylamin. D. Phenylamin < etylamin < amoniac.
Câu 57: Hợp chất tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng là:
A. Anđehit axetic B. Glucozơ C. Alanin D. Anilin
Câu 58. Cho 10,7 gam hỗn hợp metylamin và etylamin tác dụng với V ml dung dịch HCl 2M
vừa đủ thu được 21,65 gam muối. Giá trị của V là
A. 150. B. 100. C. 160. D. 300.
Câu 59. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít
khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 B. 1,12. C. 4,48. D. 3,36.

4
Câu 60: Cho 13,65 gam hỗn hợp các amin gồm trimetylamin, metylamin, đimetylamin, anilin
tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng
là:
A. 22,525 B. 22,630 C. 22,275 D. 22,775 (20,95 gam)

6. AMINOAXIT
Câu 61. Chất nào sau đây là aminoaxit?
A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C6H5NH2.
Câu 62. Cho A có công thức CH3-CH(NH2)-COOH. Tên của A là:
A. Axit glutamic. B. Alanin. C. Valin. D. Glyxin.
Câu 63. Axit glutamic đóng vai trò rất quan trọng trong quá trình trao đổi chất của cơ thể động
vật, nhất là ở các cơ quan não bộ, gan, cơ. Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl trong một phân
tử axit glutamic lần lượt là
A. 1 và 1. B. 2 và 1. C. 2 và 2. D. 1 và 2.
Câu 64. Amino axit (X) có phân tử khối bằng 89. Tên gọi của (X) là :
A. Lysin B. Alanin C. Glyxin D. Valin
Câu 65. Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là
A. Gly, Ala, Glu, Phe. B. Gly, Val, Phe, Ala. C. Gly, Val, Lys, Ala.
D. Gly, Ala, Glu, Lys.
Câu 66: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ?
A. dung dịch alanin B. dung dịch glyxin
C. dung dịch lysin D. dung dịch valin
Câu 67: Cho các tính chất sau:
(1)Là chất rắn tinh thể không màu, vị hơi ngọt.
(2)Nhiệt độ nóng chảy cao.
(3)Nhiệt độ nóng chảy thấp.
(4)Là hợp chất lưỡng tính.
(5)Luôn luôn có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
(6)Luôn luôn có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng.
(7)Có khả năng tham gia phản ứng este hóa.
Các tính chất của amino axit là:
A. (1), (3), (4), (6), (7). B. (1), (2), (4), (5), (7).
C. (1), (2), (3), (4), (6), (7). D. (1), (2), (4), (6), (7).
Câu 68. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau
phản ứng, khối lượng muối thu được là
A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam.
Câu 69. Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam glyxin (H2NCH2COOH) cần vừa
đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 100. B. 150. C. 200. D. 50.
Câu 70. Cho 21,60 gam hỗn hợp gồm etylamin và glyxin tác dụng vừa đủ với 360 ml dung dịch
HCl 1,00M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 26,64 B. 23,16 C. 34,74 D. 37,56
7. PEPTIT-PROTEIN
Câu 71. Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2?
A. Gly-Val B. Glucozơ C. Ala-Gly-Val D. metylamin
Câu 72: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure ?
A. Ala-Gly. B. Ala-Ala-Gly-Gly. C. Ala-Gly-Gly. D. Gly-Ala-Gly.
Câu 73: Phát biểu nào sau đây sai ?
5
A. Trong phân từ đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
B. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân,
C. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
D. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc a-amino axit.
Bài 74: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu vàng. B. màu da cam. C. màu đỏ. D. màu tím.
Bài 75: Thủy phân đến cùng protein thu được
A. các amino axit giống nhau. B. các α−amino axit.
C. các chuỗi polipeptit. D. các amino axit khác nhau.
8. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Câu 76: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng hợp. B. thủy phân. C. xà phòng hoá. D. trùng ngưng.
Câu 77: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) ?
A. PE B. amilopectin C. PVC D. nhựa bakelit
Câu 78: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên ?
A. polietilen B. tinh bột
c. polistiren D. xenlulozơ trinitrat
Câu 79: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách
điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng họp trực tiếp từ monome nào sau đây ?
A. vinyl clorua B. acrilonitrin C. propilen D. vinyl axetat
Câu 80: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi.
B. Hầu hết các polime tan trong nước và trong dung môi hữu cơ.
C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là polime tổng hợp, còn tinh bột và xenlulozơ là polime thiên
nhiên.
Câu 81: Polime X là chất rắn trong suốt, cố khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được
dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là:
A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat).
C. polietilen. D. poli(vinyl clorua).
Câu 82: nilon-6,6 thuộc loại
A. tơ visco B. poliesste C. tơ poliamit D. tơ axetat
Câu 83: Các polime nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo
A. tơ visco và tơ nilon -6,6
B. tơ tằm và tơ vinilon
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron
D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat
Câu 84: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ?
A. tơ nilon-6/6 B. tơ nitron
C. tơ visco D. tơ xenlulozơ axetat
Câu 85: Cao su Buna-S được điều chế bằng cách đồng trùng hợp
A. butađien-1,3 và stiren. B. butađien-1,3 và lưu huỳnh.
C. buten-2 và stiren. D. butađien-1,3 và nitriri.
9. ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Câu 86: Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Dẫn nhiệt B. Cứng C. Dẫn điện D. Ánh kim
Câu 87: Kết luận nào sau đây là sai?
6
A. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg. B. Kim loại dẻo nhất là natri.
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là bạc. D. Kim loại nhẹ nhất là liti.
Câu 88: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.
C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
Câu 89: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Cr. B. Ag. C. W. D. Fe.
Câu 90: Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất?
A. Ag. B. Al. C. Cr. D. Fe
Câu 91: Cho các kim loại: Fe , Al , Mg , Cu , Zn , Ag. Số kim loại tác dụng được với dd
H2SO4 loãng là:
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 92: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có
môi trường bazơ là:
A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.
Câu 93: Cặp oxi hóa - khử của kim loại là
A. Dạng oxi hóa và dạng khử của cùng một nguyên tố kim loại.
B. Dạng oxi hóa và dạng khử của cùng một hợp chất của kim loại.
C. Dạng oxi hóa và dạng khử của các dạng thù hình của một nguyên tố kim loại.
D. Dạng oxi hóa và dạng khử của một cation kim loại và kim loại đó.
Câu 94. Cho biết các cặp oxi hoá- khử sau : Fe 2+/ Fe ; Cu2+/ Cu ; Fe3+/Fe2+. Tính oxi hoá
tăng dần theo thứ tự
A. Cu2+, Fe2+, Fe3+ B. Cu2+, Fe3+,Fe2+ C. Fe3+,Cu2+, Fe2+ D. Fe2+ ,Cu2+, Fe3+
Câu 95. Chọn phát biểu đúng:
A. Tính oxi hóa giảm dần : Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+
B. Tính khử giảm dần : K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
C. Tính khử giảm dần : Mg > Fe2+ > Sn > Cu > Fe3+> Ag
D. Tính oxi hóa giảm dần : Ag+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+
Câu 96: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxít bằng phương pháp nhiệt
luyện nhờ chất khử CO?
A, Zn, Mg, Fe B, Ni, Cu, Ca C. Fe, Ni Zn D. Fe, Al, Cu
Câu 97: Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương
pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch B. Điện phân nóng chảy
C. Thủy luyện D. Nhiệt luyện
Câu 98: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu.
Bài 99: Trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO3)2 với các điện cực trơ, ion Pb2+ di chuyển
về:
A. Catot và bị oxi hoá. B. Anot và bị oxi hóa.
C. Catot và bị khử. D. Anot và bị khử
Câu 100: Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực
âm) là
A. Cu2+ + 2e → Cu B. Cl2 + 2e → 2Cl-
C. Cu → Cu2+ + 2e D. 2Cl- → Cl2 + 2e

You might also like