You are on page 1of 14

CACBOHIĐRAT

☻ Lý Thuyết:
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 2: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Amilozơ.
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ.
Câu 4: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 5: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Tinh bột. B. Chất béo. C. Fructozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 6: Chất nào sau đây có tên gọi là đường nho?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 7: Đường Fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi,
cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua… rất tốt cho sức khỏe. Công thức của fructozơ là
A. C6H10O5. B. C6H12O6. C. C12H22O11. D. CH3COOH.
Câu 8: Đồng phân của glucozơ là
A. xenlulozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. sobitol.
Câu 9: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức
A. ancol. B. anđehit. C. xeton. D. amin.
Câu 10: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. tinh bột. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. xenlulozơ.
Câu 11: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. Cu(OH)2, ở nhiệt độ thường.
C. Kim loại Na. D. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
Câu 12: Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm anđehit. B. Tính chất của poliancol.
C. Tham gia phản ứng thuỷ phân. D. Tác dụng với CH3OH trong HCl.
Câu 13: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2 (Ni, to). B. Cu(OH)2. C. AgNO3 trong NH3. D. nước brom.
Câu 14: Glucozơ và fructozơ đều
A. có công thức phân tử C6H10O5. B. có phản ứng tráng bạc.
C. thuộc loại đisaccarit. D. có nhóm –CH=O trong phân tử.
Câu 15: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân
nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. xenlulozơ. B. fructozơ C. amilopectin. D. saccarozơ.
Câu 16: Polime X rất dễ cháy và nổ mạnh không sinh ra khói nên được dùng làm thuốc súng không khói. X là
chất nào sau đây?
A. Xenlulozơ triaxetat. B. Trinitrophenol. C. Trinitrotoluen. D. Xenlulozơ trinitrat.
Câu 17: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Ancol etylic. D. fructozơ.
Câu 18: Chất nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn, thu được glucozơ và fructozơ?
A. Saccarozơ. B. Amilozơ. C. Amilopectin. D. Xenlulozơ.
Câu 19: Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?
A. glixerol. B. glucozơ. C. fructozơ. D. ancol etylic.
Câu 20: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là:
A. Fructozơ, saccarozơ và tinh bột. B. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. Flucozơ, saccarozơ và fructozơ. D. Glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
Câu 21: Để phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng
A. Na. B. AgNO3 trong NH3. C. Cu(OH)2. D. nước brom.
Câu 22: Để phân biệt dung dịch dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozơ có thể dùng
A. Na. B. AgNO3 trong NH3.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Dung dịch HCl.
Câu 23: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. cộng H2 (Ni, to). B. tráng bạc. C. với Cu(OH)2. D. thủy phân.
Câu 24: Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. etyl axetat.
Câu 25: Polime X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung
dịch iot hợp chất màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. glicogen.
Câu 26: Công thức của xenlulozơ là
A. [C6H5O2(OH)5]n. B. [C6H5O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)2]n. D. [C6H7O2(OH)3]n.
Câu 27: Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử
A. hiđro. B. cacbon. C. nitơ. D. oxi.
Câu 28: Phân tử saccarozơ được cấu tạo bởi
A. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ. B. hai gốc α-fructozơ.
C. hai gốc α-glucozơ. D. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
Câu 29: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. Ancol etylic và đimetyl ete. B. Glucozơ và fructozơ.
C. Saccarozơ và xenlulozơ. D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol.
Câu 30: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, không xảy ra phản ứng
tráng bạc?
A. Anđehit axetic. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 31: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fuctozơ. Số chất trong dãy tham gia phản
ứng tráng bạc là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 32: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, glixerol, fructozơ, axit fomic.
B. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ, saccarozơ.
C. Glucozơ, fructozơ, axit fomic, anđehit axetic.
D. Fructozơ, glucozơ, glixerol, anđehit axetic.
Câu 33: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư,
đun nóng?
A. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic. B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.
C. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. D. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.
Câu 34: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic. B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.
C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ. D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.
Câu 35: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất
trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều
kiện thường là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 36: Phát biểu nào sao đây đúng?
A. Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường axit chỉ tạo thành glucozơ.
B. Tinh bột là polime thiên nhiên tạo bởi các gốc α-glucozơ.
C. Xenlulozơ bị thủy phân hoàn toàn trong môi trường kiềm.
D. Glucozơ thuộc loại hợp chất đa chức.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.
C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử xenlulozơ cấu tạo từ các gốc fructozơ.
B. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
B. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
B. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
C. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit. D. Glucozơ tác dụng được với nước brom.
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Saccarozơ làm mất màu nước brom. D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ là hợp chất đa chức. B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân. D. Tinh bột và xenlulozơ đều có dạng hình sợi.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
C. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng thủy phân.
C. Saccarozơ còn được gọi là đường nho.
D. Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
Câu 45: Cho các phát biểu sau:
(a) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(b) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;
(c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(d) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit;
Phát biểu đúng là
A. (c) và (d). B. (a) và (c). C. (a) và (b). D. (b) và (d).
Câu 46: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ.
(c) Fructozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ và -fructozơ.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 47: Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:
(a) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân.
(b) Glucozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(d) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ.
(e) Thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 48: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, đều chỉ thu được glucozơ.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 49: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β).
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 50: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(g) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 51: Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột được cấu tạo từ nhiều gốc β-glucozơ.
(b) Oxi hóa glucozơ thu được sobitol.
(c) Trong phân tử fructozơ, có một nhóm -CHO.
(d) Thủy phân tristearin trong môi trường kiềm, thu được etylen glicol.
(e) Amilopectin có phân tử khối lớn hơn amilozơ.
(g) Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 52: Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozơ được cấu tạo từ cùng một loại gốc monosaccarit.
(b) Hiđro hóa glucozơ thu được axit gluconic.
(c) Trong phân tử glucozơ, có nhiều nhóm -CHO.
(d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(e) Amilozơ có phân tử khối nhỏ hơn amilopectin.
(g) Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 53: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với
axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch
axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
A. (1), (2), (3) và (4). B. (1), (3), (4) và (6). C. (3), (4), (5) và (6). D. (2), (3), (4) và (5).
Câu 54: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản
ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, saccarozơ. B. glucozơ, sobitol. C. glucozơ, fructozơ. D. glucozơ, etanol.
Câu 55: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột  X  Y  Z  Etyl axetat. X, Y, Z lần lượt là
A. Glucozơ, axit axetic, ancol etylic. B. Glucozơ, andehit axetic, axit axetic.
C. Glucozơ, ancol etylic, axit axetic. D. Saccarozơ, ancol etylic, axit axetic.
Câu 56: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
c,t o
Câu 57: Cho các chuyển hoá sau: X + H2O ⎯⎯⎯⎯
xuù
c taù
→ Y;
Ni,t o to
Y + H2 ⎯⎯⎯ → sobitol; Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ⎯⎯ → M + 2Ag + 2NH4NO3
Y ⎯⎯⎯→ E + Z;
xuù
c taù
c
Z + H2O ⎯⎯⎯⎯→ aù
nhsaù
chaá
ng
t dieä
p luïc
X+G
X, Y và Z lần lượt là:
A. Tinh bột, glucozơ và ancol etylic. B. Tinh bột, glucozơ và khí cacbonic.
C. Xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit. D. Xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic.
Câu 58: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi
là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và sobitol. B. fructozơ và sobitol. C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 59: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và
hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Tên
gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và saccarozơ. B. saccarozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 60: Tinh thể chất X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật
ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y
lần lượt là
A. fructozơ và saccarozơ. B. saccarozơ và glucozơ.
C. saccarozơ và xenlulozơ. D. glucozơ và fructozơ.
Câu 61: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong
công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải
khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. glucozơ và xenlulozơ. B. saccarozơ và tinh bột.
C. fructozơ và glucozơ. D. glucozơ và saccarozơ.
Câu 62: Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ
quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y tác dụng với H2 tạo sorbitol. B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử khối của Y là 162. D. X dễ tan trong nước lạnh.
Câu 63: Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X. Thủy phân X, thu
được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y có tính chất của ancol đa chức. B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử khối của Y bằng 342. D. X dễ tan trong nước.
Câu 64: Thủy phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có trong máu người với nồng độ
khoảng 0,1%. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y bị thủy phân trong môi trường kiềm. B. X không có phản ứng tráng bạc.
C. X có phân tử khối bằng 180. D. Y không tan trong nước.
Câu 65: Thuỷ phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có nhiều trong quả nho chín nên còn
được gọi là đường nho. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y không tan trong nước. B. X không có phản ứng tráng bạc.
C. Y có phân tử khối bằng 342. D. X có tính chất của ancol đa chức.
Câu 66: Chất rắn X hình sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Thủy phân hoàn toàn X
nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và saccarozơ. D. tinh bột và glucozơ.
Câu 67: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Thuốc thử X Y Z T
Cu(OH)2 Cu(OH)2 tan Cu(OH)2 tan Cu(OH)2 tan Cu(OH)2 không tan
Quỳ Tím Hóa hồng Không đổi màu Không đổi màu Không đổi màu
Dung dịch AgNO3 Không hiện Có kết tủa Ag Không hiện tượng Có kết tủa Ag
trong NH3, đun nhẹ tượng

X, Y, Z, T lần lượt là:


A. Axit axetic, glucozơ, etyl fomat, saccarozơ. B. Saccarozơ, glucozơ, axit axetic, etyl fomat.
C. Glucozơ, saccarozơ, axit axetic, etyl fomat. D. Axit axetic, glucozơ, saccarozơ, etyl fomat.

☻ Toán:
Câu 1: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, khối
lượng Ag thu được là
A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 2: Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu
được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,6. B. 16,2. C. 5,4. D. 10,8.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 3: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3
thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,01M. D. 0,02M.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 4: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M. B. 0,01M. C. 0,02M. D. 0,10M.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 5: Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4. B. 16,2. C. 21,6. D. 43,2.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 6: Đun nóng 100 ml dung dịch glucozơ a mol/l với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản
ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam kêt tủa. Giá trị của a là
A. 0,2. B. 0,5. C. 0,1. D. 1,0.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 7: Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của a là
A. 25,92. B. 28,80. C. 14,40. D. 12,96.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 8: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ
dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị
của m là
A. 21,60. B. 2,16. C. 4,32. D. 43,20.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit, thu được dung dịch
X. Trung hòa X rồi cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m

A. 13,50. B. 6,75. C. 10,80. D. 21,60.
.........................................................................................................................................................................
Câu 10: Thủy phân 410,40 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng; sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị
của m là
A. 414,72. B. 437,76. C. 207,36. D. 518,40.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 11: Thủy phân 1,71 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng; sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị
của m là
A. 0,81. B. 1,08. C. 1,62. D. 2,16.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 12: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol glucozơ trong môi trường axit (hiệu suất phản
ứng thủy phân là 60%), thu được dung dịch X. Trunh hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ
Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị m là
A. 6,480. B. 3,888. C. 6,912. D. 5,184.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 13: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol glucozơ một thời gian thu được dung dịch X
(hiệu suất phản ứng thủy phân là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3 thì lượng Ag thu được là
A. 0,075 mol. B. 0,080 mol. C. 0,090 mol. D. 0,060 mol.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol glucozơ và 0,05 mol fructozơ, thu được
A. 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. B. 0,6 mol CO2 và 0,6 mol H2O.
C. 0,6 mol CO2 và 0,5 mol H2O. D. 0,5 mol CO2 và 0,5 mol H2O.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 15: Hiđro hóa 27 gam glucozơ, thu được m gam sobitol (hiệu suất phản ứng là 80%). Giá trị của m là
A. 27,300. B. 21,840. C. 34,125. D. 19,440.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 16: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 10,35. B. 20,70. C. 27,60. D. 36,80.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 17: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 36,8. B. 18,4. C. 23,0. D. 46,0.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,04 gam
H2O. Giá trị của m là
A. 8,36. B. 13,76. C. 9,28. D. 8,64.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,15 mol O2 thu được
CO2 và m gam nước. Giá trị của m là
A. 2,52. B. 2,07. C. 1,80. D. 3,60.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2
(đktc), thu được 1,8 gam H2O. Giá trị của m là
A. 3,15. B. 5,25. C. 6,20. D. 3,60.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 21: Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ, thu được 270 gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ. Giá trị
của m là
A. 256,5. B. 513,0. C. 121,5. D. 270,0.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 324 gam tinh bột trong môi trường axit, thu được m gam glucozơ. Giá trị của m

A. 180. B. 360. C. 720. D. 324.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 23: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa 10,8
gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 22,8. B. 17,1. C. 18,5. D. 20,5.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 24: Lên men m gam glucozơ lên men thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng 80%). Hấp thụ toàn bộ khí
CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 20 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 45,00. B. 11,25. C. 14,40. D. 22,50.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 25: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn toàn
lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,0. B. 18,5. C. 45,0. D. 7,5.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 26: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 17,92. B. 8,96. C. 22,40. D. 11,20.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 27: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này
được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là
75% thì giá trị của m là
A. 48. B. 60. C. 30. D. 58.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 28: Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau: C6H12O6 ⎯⎯⎯⎯
enzim
30 −35o C
→ 2C2H5OH + 2CO2
Để thu được 92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá trị
của m là
A. 300. B. 360. C. 108. D. 270.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 29: Người ta điều chế ancol etylic bằng phương pháp lên men glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên
men là 80%. Nếu thu được 230 gam ancol etylic thì thể tích khí CO2 (đktc) thu được là
A. 140,0 lít. B. 448,0 lít. C. 112,0 lít. D. 89,6 lít.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 30: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men
tạo thành ancol etylic là
A. 40%. B. 80%. C. 54%. D. 60%.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 31: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic (hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 75%). Toàn bộ khí CO2
sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 600 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 486. B. 324. C. 648. D. 720.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 32: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch
Ca(OH)2 (dư), thu đươc m kết tủa. Hiệu suất của quá trình lên men là
A. 50%. B. 60%. C. 81%. D. 90%.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 33: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch
Ca(OH)2 (dư), thu đươc m kết tủa. Hiệu suất của cả quá trình lên men là
A. 50%. B. 60%. C. 81%. D. 90%.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 34: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ
hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X, thu thêm
100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 750. B. 650. C. 810. D. 550.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 35: Cho 150 gam tinh bột lên men thành ancol etylic. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi
trong, thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X, thu thêm được 50 gam kết tủa. Hiệu suất
của quá trình lên men là
A. 60,75%. B. 40,50%. C. 67,50%. D. 81,00%.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 36: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước
vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung
dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 13,5. B. 20,0. C. 15,0. D. 30,0.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 37: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong thu,
được 15 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 5,1 gam. Giá trị m là
A. 20,25. B. 22,50. C. 30,00. D. 45,00.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 38: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là
90%, Hấp thụ toàn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330 gam
kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá
trị của m là
A. 405. B. 324. C. 486. D. 297.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 39: Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men
là 80%. Giá trị của V là
A. 71,9. B. 46,0. C. 23,0. D. 57,5.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 40: Sau khi lên men nước trái nho, thu được 100 lít rượu vang 10o (hiệu suất phản ứng lên men 95%, khối
lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml). Khối lượng glucozơ có trong nước trái nho là
A. 15,625 kg. B. 16,476 kg. C. 19,565 kg. D. 20,595 kg.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 41: Tiến hành sản xuất rượu vang bằng phương pháp lên men rượu với nguyên liệu là 16,8 kg quả nho tươi
(chứa 15% glucozơ về khối lượng), thu được V lít rượu vang 13,8°. Biết khối lượng riêng của ancol etylic là
0,8 g/ml. Giả thiết trong thành phần quả nho tươi chỉ có glucozơ bị lên men rượu; hiệu suất toàn bộ quá trình
sản xuất là 60%. Giá trị của V là
A. 10,5. B. 11,6. C. 7,0. D. 3,5.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 42: Ancol etylic được điều chế từ xenlulozơ theo sơ đồ sau:
(C6H10O5)n ⎯⎯ → C6H12O6 ⎯⎯ → C2H5OH
Để điều chế 2 tấn ancol etylic cần m tấn xenlulozơ (biết hiệu suất của cả quá trình là 70%). Giá trị của m là
A. 10,062. B. 2,515. C. 3,512. D. 5,031.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 43: Để điều chế ancol etylic, người ta thủy phân xenlulozơ có trong mùn cưa thành glucozơ rồi lên men
glucozơ thành ancol etyic. Biết hiệu suất các quá trình lần lượt là 80% và 87,5%. Lượng mùn cưa (chứa 50%
xenlulozơ) cần dùng để sản xuất 1 tấn C2H5OH là
A. 5,031 tấn. B. 5,20 tấn. C. 2,515 tấn. D. 3,21 tấn.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 44: Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ sau:
(C6H10O5)n ⎯⎯⎯ enzim
→ C6H12O6 ⎯⎯⎯ enzim
→ C2H5OH
Để điều chế 10 lít ancol etylic 46o cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất). Biết hiệu suất của cả
quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của m là
A. 3,600. B. 6,912. C. 10,800. D. 8,100.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 45: Lên men 4,05 kg gạo (chứa 80% tinh bột, còn lại là các chất không lên men), thu được V lít ancol
etylic 45o. Biết hiệu suất cả quá trình lên men là 75%, khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8
g/ml. Giá trị của V là
A. 3,833. B. 5,175. C. 3,840. D. 6,900.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 46: Lên men m (kg) một loại tinh bột (chứa 20% tạp chất trơ) thành ancol etylic, thu được 500 lít ancol
etylic 23o (hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%, khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml). Giá
trị m là
A. 270. B. 216. C. 540. D. 300.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

Câu 47: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc
(hiệu suất 100%), thu được 30,24 gam Ag. Giá trị của m là
A. 45,36. B. 50,40. C. 22,68. D. 25,20.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 48: Khi lên men m gam glucozơ thì thu được 0,15 mol C2H5OH. Mặt khác, m gam glucozơ tác dụng hết
với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 0,2 mol Ag. Hiệu suất của quá trình lên men là
A. 80% B. 60%. C. 75%. D. 70%.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 49: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%).
Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X
cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
A. 10%. B. 90%. C. 80%. D. 20%.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 50: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulơzơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính
theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 29,70. B. 33,00. C. 26,73. D. 25,46.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 51: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để
có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị
m là
A. 42. B. 10. C. 30. D. 21.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 52: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60%
tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 2,97 tấn. B. 3,67 tấn. C. 2,20 tấn. D. 1,10 tấn.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 53: Từ xenlulozơ có thể sản xuất xenlulozơ trinitrat. Khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được từ 1,62
tấn xenlulozơ (quá trình sản xuất bị hao hụt 10%) là
A. 2,970 tấn. B. 3,30 tấn. C. 3,267 tấn. D. 2,673 tấn.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 54: Để điều chế 53,46 kg xelulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D =
1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị V là
A. 60. B. 24. C. 36. D. 40.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 55: Để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất phản ứng 90%) cần dùng dùng ít nhất V lít dung
dịch HNO3 97,67% (D = 1,52 g/ml) phản ứng với lượng dư xenlulozơ. Giá trị của V là là
A. 27,23. B. 27,72. C. 28,29. D. 24,95.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 56: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 99,67% (D = 1,52
g/ml) cần để sản xuất 53,46 kg xenlulozơ trinitrat là (hiệu suất tính theo axit nitric là 90%)
A. 24,49 lít. B. 24,95 lít. C. 30,24 lít. D. 30,34 lít.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 57: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ
trinitrat (hiệu suất 80%) là
A. 34,29 lít. B. 42,86 lít. C. 53,57 lít. D. 42,34 lít.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 58: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo
thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%)
A. 55 lít. B. 81 lít. C. 49 lít. D. 70 lít .
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 59: Dùng 341 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất, thu được m kg xenlulozơ trinitrat, biết sự hao
hụt trong quá trình sản xuất là 20%. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 400. B. 500. C. 600. D. 700.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X gồm: glucozơ, anđehit fomic, axit axetic cần 2,24 lít O2 (điều kiện
chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2, khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng
m gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 6,2. B. 4,4. C. 3,1. D. 12,4.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

You might also like