Professional Documents
Culture Documents
Nước Br2 - - +
0
Dung dịch AgNO3 (NH3, t - + -
Kí hiệu các dung dịch fructozơ, phenol, glixerol lần lượt là
A. T, G, E. B. G, E, T. C. T, E, G. D. E, T, G.
Câu 159: Các dung dịch: saccarozơ, hồ tinh bột, glucozơ được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z. Một số kết quả thí
nghiệm được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X I2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)2 Có màu xanh lam
0
Z AgNO3 trong dung dịch NH3,t Kết tủa Ag
Các dung dịch ban đầu tương ứng với các kí hiệu là
A. X, Y, Z. B. Z, X, Y. C. Y, Z, X. D. Y, X, Z.
Câu 160: Các dung dịch glucozơ, fructozơ, saccarozơ được kí hiệu ngẫu nhiên là E, T, G. Một số kết quả thí
nghiệm được liệt kê ở bảng sau (Dấu + là có phản ứng, dấu - là không tác dụng).
Chất E T G
Thuốc thử
Nước Br2 - + -
Cu(OH)2 + + +
0
Dung dịch AgNO3 (NH3, t ) - + +
Kí hiệu các dung dịch glucozơ, fructozơ, saccarozơ lần lượt là
A. E, T, G. B. G, E, T. C. T, E, G. D. T, G, E.
6.1. Sơ đồ chuyển hóa.
Câu 161: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobitol. X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ, fructozơ. B. xenlulozơ, glucozơ.
C. tinh bột, glucozơ. D. saccarozơ, glucozơ.
Câu 162: Cho sơ đồ sau:
¿ X Men r ượ u Y Men gi ấ m Z C 2 H 2 T.
+¿ ,t °
Xenlulozơ + H 2 O H → → → →
( c ) Y xúc tác E+ Z
→
( d ) Z + H 2 O ás ; diệp lục X +G
→
Chất Y là:
A. Axit acrylic. B. Axit propionic. C. Ancol etylic. D. Axit axetic.
6.2. Dạng câu hỏi đếm.
Câu 167: Cho các chất: metyl fomat, anđehit axetic, saccarozơ, axit fomic, glucozơ, axetilen, etilen. Số chất
cho phản ứng tráng bạc là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2
Câu 168: Cho các chất axetilen, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, hồ tinh bột. Số chất có phản ứng tráng bạc là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 169: Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, tinh bột. Số chất có tham gia phản ứng tráng
bạc là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 170: Cho các chất: glucozơ, xenlulozơ, fructozơ, glixerol. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc
là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 171: Cho các hợp chất hữu cơ sau: glucozơ, glixerol, saccarozơ, vinyl axetat, propyl fomat, tinh bột,
xenlulozơ. Có bao nhiêu chất không tham gia phản ứng tráng bạc?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 172: Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, tinh bột. Số chất có tham gia phản ứng tráng
bạc là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 173: Cho các chất: metyl fomat, axit glutamic, fructozo, saccarozơ, glucozơ, sobitol, Mantozo, natri fomat.
Số chất cho phản ứng tráng bạc là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 174: Cho dãy các chất sau: (1) glucozơ, (2) metyl fomat, (3) etyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất trong dãy
có phản ứng tráng bạc là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 175: Cho các chất: (1) saccarozơ, (2) tinh bột, (3) xenlulozơ, (4) vinyl axetat. Số chất bị thủy phân trong
môi trường axit tạo thành sản phẩm có phản ứng tráng bạc là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 176: Cho các chất: (1) glucozơ, (2) fructozơ, (3) saccarozơ, (4) xenlulozơ. Số chất có khả năng tham gia
phản ứng tráng bạc là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 177: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất
trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH) 2 ở
điều kiện thường là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 178: Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, etylaxetat, xenlulozơ, triolein. Số chất có phản ứng thủy phân
trong điều kiện thích hợp là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 179: Cho dãy các chất sau: glucozơ, amilopectin, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Số chất trong dãy tham
gia phản ứng thủy phân là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 180: Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, xenlulozơ, fructozơ, tripanmitin, số chất tham gia
phản ứng thủy phân là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 181: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy
phân là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3
Câu 182: Cho dãy các chất: etylaxetat, triolein, fructozơ, tinh bột. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 183: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản
ứng thủy phân là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 184: Cho các chất sau: saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. Số chất có thể tham gia phản ứng thủy
phân là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2
Câu 185: Cho dãy các chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. Số chất trong
dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6
Câu 186: Cho các chất sau: saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun
nóng với dung dịch axit vô cơ là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 187: Cho các chất sau: xenlulozơ, chất béo, fructozơ, tinh bột. Số chất bị thủy phân trong dung dịch HCl là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 188: Cho các chất: tinh bột, saccarozơ, glucozo, fructozo. Số chất có phản ứng thủy phân nhờ xúc tác axit
là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3
Câu 189: Cho các chất: saccarozơ, fructozơ, tinh bột, metyl axetat, xenlulozơ. Số chất tham gia phản ứng thủy
phân trong môi trường axit là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1
Câu 190: Cho các chất: glucozơ; fructozơ; saccarozơ; tinh bột; xenlulozơ; benzylaxetat; glixerol. Số chất có thể
tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 191: Cho các chất sau: etylaxetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân trong môi
trường axit là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 192: Cho các chất: (1) triolein, (2) xenlulozơ, (3) saccarozơ, (4) tinh bột. Số chất bị thủy phân trong môi
trường axit là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 193: Cho các chất: (1) tripanmitin, (2) phenyl axetat, (3) xenlulozơ, (4) tinh bột. Số chất bị thủy phân trong
môi trường bazơ là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 194: Cho dãy các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất trong dãy có khả năng
làm mất màu nước brom là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1
Câu 195: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 3. B. 5. C. 1. D. 4
Câu 196: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2
Câu 197: Cho các dung dịch: (1) mật ong, (2) nước mía, (3) nước ép quả nho chín, (4) nước ép củ cải đường.
Số dung dịch có khả năng hòa tan Cu(OH)2 là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 198: Cho các dung dịch: (1) fructozơ, (2) glucozơ, (3) glixerol, (4) saccarozơ. Số dung dịch hòa tan
Cu(OH)2 tạo thành màu xanh lam là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 199: Cho các chất: glucozo; saccarozo; tinh bột; metyl fomat; xenlulozo; fructozo. Số chất tham gia phản
ứng thủy phân trong môi trường axit tạo sản phẩm tác dụng với Cu(OH)2 và tráng bạc là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5
Câu 200: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất
vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện
thường là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 201: Cho các dung dịch: (1) saccarozơ, (2) glucozơ, (3) fructozơ, (4) axit fomic. Số dung dịch vừa có phản
ứng tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 202: Cho các phân tử: (1) glucozơ, (2) saccarozơ, (3) amilozơ, (4) amilopectin, (5) xenlulozơ. Số phân tử
có thể tham gia phản ứng thủy phân để phá vỡ liên kết glicozit là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 203: Cho các tính chất sau: (1) có vị ngọt, (2) có phản ứng tráng bạc, (3) hòa tan Cu(OH) 2 thành dung dịch
xanh lam, (4) tác dụng với nước brom.
Số tính chất đúng với cả glucozơ và saccarozơ là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
6.3. Dạng câu hỏi mệnh đề, phát biểu.
Câu 204: Phát biểu nào về cacbohiđrat là không đúng?
A. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
B. Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
C. Khi thuỷ phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit.
D. Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
Câu 205: Phát biểu nào về cacbohiđrat là không đúng?
A. Khi thuỷ phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit.
B. Glucozơ kém ngọt hơn so với saccarozơ.
C. Amilopectin và xenlulozơ đều là polisaccarit.
D. Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
Câu 206: Chọn mệnh đề đúng khi nói về cacbohiđrat:
A. Glucozơ không làm mất màu nước Brom.
B. Mỗi mắt xích của xenlulozơ có 5 nhóm OH.
C. Trong tinh bột thì amilopectin chiếm khoảng 70 – 90% khối lượng.
D. Xenlulozơ và tinh bột đều có công thức (C 6H10O5)n nhưng chúng không phải là đồng phân và đều
tác dụng với dung dịch HNO3/H2SO4 đặc
Câu 94: Hỗn hợp X gồm glucozơ, saccarozơ. Cho a gam X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong
NH3 đun nóng thu được 9,72 gam Ag. Mặt khác đun a gam X với dung dịch HCl đến phản ứng hoàn
toàn được dung dịch Y. Kiềm hóa Y rồi thêm tới dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun nóng thu được
25,92 gam Ag. Giá trị nào sau đây gần nhất với a?
A. 33. B. 21. C. 28. D. 38.
5. Bài tập thủy phân polisaccarit.
Câu 95: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là.
A. 250 gam. B. 360 gam. C. 300 gam. D. 270 gam
Câu 96: Thủy phân 1kg khoai (chứa 20% tinh bột) trong môi trường axit. Nếu hiệu suất phản ứng 75% thì
lượng glucozo thu được là:
A. 150g. B. 166,6g. C. 120g. D. 200g