You are on page 1of 6

TRƯƠNG TRỌNG VŨ 0937191607

KHÓA LTĐH_NỀN TẢNG 6+ FREE CHUYÊN ĐỀ


NGÀY 03 TỔNG HỢP LÝ THUYẾT CACBOHIDRAT
GV: TRƯƠNG TRỌNG VŨ Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức nào sau đây?
A. ancol. B. xeton. C. amin. D. anđehit.
Câu 2. Công thức nào sau đây là công thức đơn giản nhất của glucozơ?
A. CxHyOz B. CH2O C. C2H4O2 D. C6H12O6
Câu 3. Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ,
bông nõn. Công thức phân tử của xenlulozơ là
A. C12H22O11. B. C2H4O2. C. (C6H10O5)n. D. C6H12O6.
Câu 4. Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Công thức
phân tử của saccarozơ là
A. (C6H10O5)n. B. C12H24O12. C. C12H22O11. D. C6H12O6.
Câu 5. Trong các công thức sau đây, công thức nào là của xenlulozơ?
A. [C6H5O2(OH)5]n B. [C6H7O2(OH)2]n C. [C6H5O2(OH)3]n D. [C6H7O2(OH)3]n
Câu 6: Thuốc thử để nhận biết tinh bột là
A. I2. B. Cu(OH)2. C. AgNO3/NH3. D. Br2.
Câu 7: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. protein. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. xenluzơ.
Câu 8: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ. B. Chất béo. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 9: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 10: Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây?
A. Glucozơ. B. Mantozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
Câu 11: Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?
A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
Câu 12. Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch phân nhánh. Gạo nếp dẻo hơn
và dính hơn gạo tẻ vì thành phần chứa nhiều Y hơn. Tên gọi của Y là
A. Amilozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Amilopectin.
Câu 13. Chọn phát biểu sai ?
A. Glucozơ là một ancol đa chức. B. Phân tử glucozơ tồn tại cả dạng mạch hở và dạng mạch vòng
C. Glucozơ là một hợp chất tạp chức D. Trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hidroxyl (-OH)
Câu 14. Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ?
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt B. glucose còn có tên gọi là đường nho
C. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín. D. Có 0,1 % trong máu người.
Câu 15. Chất tham gia phản ứng tráng gương là
TRƯƠNG TRỌNG VŨ 0937191607
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. glucozơ. D. saccarozơ.
Câu 16. Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
Câu 17. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây?
A. thủy phân. B. tráng gương. C. trùng ngưng. D. hoà tan Cu(OH)2.
Trích đề ĐH khối A-2008
Câu 18. Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 19. Glucozơ không có tính chất nào sau đây?
A. tính chất của nhóm anđehit C. tính chất của poliancol
B. tham gia các phản ứng thủy phân D. lên men tạo ancol etylic.
Câu 20. Dãy các chất đều cho được phản ứng thủy phân là
A. saccarozơ, triolein, amilozơ, xenlulozơ. B. amilopectin, xenlulozơ, glucozơ.
C. triolein, amilozơ, fructozơ. D. amilozơ, saccarozơ, fructozơ.
Trích đề thi thử trường THPT Lao Bảo-Quảng Trị-2017
Câu 21. Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là
A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ. D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
Trích đề ĐH khối B-2012
Câu 22. Cho các chất: glucozơ; fructozơ; tinh bột; xenlulozơ; benzyl axetat; glixerol. Số chất có thể tham gia phản
ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 23. Saccarozơ và glucozơ đều có chung đặc điểm nào sau đây ?
A. Phản ứng với dung dịch NaCl.
B. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
C. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
D. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
Câu 24. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản
ứng với chất nào sau đây ?
A. kim loại Na.
B. AgNO3/NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Trích đề ĐH khối A-2007
Câu 25. Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
B. Tiến hành phản ứng tạo este 5 chức của glucozơ với anhiđrit axetic.
C. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
D. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
Trích đề ĐH khối B-2012
Câu 26. Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa ?
A. phản ứng tráng bạc. B. tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. tác dụng với nước brom. D. tác dụng với H2, xúc tác Ni.
Câu 27. Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. glucose, fructozơ, axeton. B. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic.
TRƯƠNG TRỌNG VŨ 0937191607
C. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. D. glixerol, axit axetic, glucozơ.
Trích đề ĐH khối B-2010
Câu 28. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và sản phẩm nào sau đây?
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Câu 29. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ⎯ ⎯ X ⎯⎯ → Y ⎯⎯ → Sobitol. X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ B. tinh bột, etanol C. mantozơ, etanol D. saccarozơ, etanol
Câu 30. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột ⎯⎯ → X ⎯⎯ → Y ⎯⎯ → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, andehit axetic. B. mantozo, glucozơ.
C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozo, ancol etylic
Câu 31. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ ⎯⎯ → X ⎯⎯ → Y ⎯⎯→ CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 32. Cho sơ đồ phản ứng:
(a) X + H2O ⎯x⎯ ⎯→ Y
óc t¸c
(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O ⎯⎯ → amoni gluconat + Ag + NH4NO3
(c) Y ⎯x⎯ ⎯→ E + Z
óc t¸c
(d) Z + H2O ⎯⎯⎯⎯
anh sang
chat diepluc
→ X+G
X, Y, Z lần lượt là
A. Tinh bột, glucozơ, etanol. B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.
Trích đề ĐH khối A-2012
Câu 33. Cho dãy các chất sau: saccarozơ, amilozơ, glucozơ, triolein, tripanmitin, fructozơ, metyl fomat. Số chất
trong dãy tác dụng được với nước Br2 là.
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Trích đề thi thử trường THPT Lao Bảo-Quảng Trị-2017
Câu 34. Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, metyl fomat, vinyl axetat, triolein, glucozơ, fructozơ. Số
chất trong dãy tác dụng được với nước Br 2 là
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
Câu 35. Cho dãy các dung dịch sau: glucozơ, saccarozơ, etylen glycol, frutose, ancol metylic, axit fomic. Số dung
dịch trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 36. Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 37. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Saccarozơ + Cu(OH)2 (2) Fructozơ + H2 (Ni, tº)
(3) Fructozơ + AgNO3/NH3 dư (tº) (4) Glucozơ + H2 (Ni, tº)
(5) Saccarozơ + AgNO3/NH3 dư (6) Glucozơ + Cu(OH)2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Có thể phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
B. Glucozơ và mantozơ đều bị khử bởi H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
C. Tinh bột và fructôzơ đều tham gia phản ứng thủy phân.
D. Fructozơ không làm mất màu nước brom.
Trích đề thi thử THPT Hàm Rồng-Thanh Hóa-2017
TRƯƠNG TRỌNG VŨ 0937191607
Câu 39. Nhận định nào sau đây là sai ?
A. Glucozơ và fructozơ đều thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0).
B. Glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo phức xanh lam.
C. Trong mật ong đều có chứa glucozơ và fructozơ.
D. Glucozơ và fructozơ đều thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch Br2.
Trích đề thi thử THPT Hàm Rồng-Thanh Hóa-2017
Câu 40. Nhận xét nào sau đây sai ?
A. Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm.
B. Gỗ được dùng để chế biến thành giấy.
C. Xenlulozơ có phản ứng màu với iot.
D. Tinh bột là một trong số nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể.
Trích đề thi thử THPT Yên Phong 2-Bắc Ninh-2017
Câu 41. Phát biểu nào không đúng ?
A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2.
B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
C. Thủy phân (xúc tác H+, t0) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
D. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2
Trích đề ĐH khối A-2007
Câu 42. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Xenlulozơ tan tốt trong đimetyl ete.
B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
C. Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to).
D. Amilozơ và amilopectin là đồng phân của nhau.
Trích đề thi thử THPT Nguyễn Đình Chiểu-Bến Tre-2017
Câu 43. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(b) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(c) Cho glucozơ tác dụng với H2, Ni, đun nóng.
(d) Đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Trích đề thi thử THPT Lý Tự Trọng-2017
Câu 44. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(1) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(2) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(3) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(4) Glucozơ làm mất màu nước brom.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Trích đề ĐH khối A-2012
Câu 45. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
TRƯƠNG TRỌNG VŨ 0937191607
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.
(e Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6 C. 4. D. 3.
Trích đề ĐH khối B-2011
Câu 46. Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Trích đề ĐH khối B-2011
Câu 47. Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
(c) Ở nhiệt độ thường, glucose ở trạng thái lỏng, không tan trong nước.
(d) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ
(e) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Đề KSCL THPT Yên lạc - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018
Câu 48. Cho các phát biểu sau:
(1) Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là 0,1%.
(2) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(3) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
(4) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(5) Glucozơ và fructozơ đều bị khử bởi AgNO3 trong dung dịch NH3.
(6) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 49. Cho các phát biểu sau:
(1) Hiđro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic
(2) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(3) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(4) Tinh bột và xenlulozơ đều có công thức là (C6H10O5)n nên chúng là đồng phân của nhau.
(5) Thủy phân đến cùng amilopectin, thu được hai loại monosaccarit.
(6) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(7) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO 3/NH3 thu được Ag.
Số phát biểu không đúng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 50. Cho các phát biểu sau:
TRƯƠNG TRỌNG VŨ 0937191607
(1) Xenlulozơ trinitrat có chứa 16,87% nitơ.
(2) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(3) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
(4) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(5) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom.
(6) Mantozơ và saccaarozơ đều có thể bị thủy phân trong môi trường axit.
(7) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 51. Cho các phát biểu sau:
(1) Saccarozo được coi là một đoạn mạch của tinh bột.
(2) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozo đều thu được glucozơ.
(3) Fuctozo có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fuctozo có nhóm – CHO.
(4) Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn nhiều so với
tinh bột.
(5) Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m.
(6) Quá trình lên men rượu được thực hiện trong môi trường hiếu khí
(7) Xenlulozo tan nhiều trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2

You might also like