You are on page 1of 30

PAGE: LẤY LẠI GỐC TIẾNG ANH CÙNG CHỊ HUYỀN TOEIC (0977.026.

317)

MỤC LỤC
LESSON 1:PART OF SPEECH - (TỪ LOẠI) ............................................................................... 3

LESSON 2: ĐẠI TỪ ....................................................................................................................... 8

LESSON 3: LIÊN TỪ (CONJUNCTIONS)/ GIỚI TỪ (PROPOSITIONS – PREP) .................. 10

GIỚI TỪ (PROPOSITIONS – PREP): ......................................................................................... 12

LESSON 4: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ ............................................................................................ 16

LESSON 5 : CÁC THÌ TRONG TOEIC - CHỦ ĐỘNG.............................................................. 18

LESSON 6. LƯỢNG TỪ (QUANTIFIERS) ................................................................................ 21

LUYỆN TẬP DỊCH PART 7 CÙNG CHỊ HUYỀN TOEIC ........................................................... 23

1
PAGE: LẤY LẠI GỐC TIẾNG ANH CÙNG CHỊ HUYỀN TOEIC (0977.026.317)

SIÊU PHẨM NGỮ PHÁP


CHINH PHỤC TOEIC 2022
1, KHÁI NIỆM TOEIC
Viết tắt của Test of English for International Communication – Bài kiểm tra tiếng Anh giao
tiếp quốc tế, là một chứng chỉ tiếng Anh quốc tế về giao tiếp dành cho người đi làm không phải
là người sử dụng tiếng Anh làm tiếng mẹ đẻ, đặc biệt là những đối tượng muốn sử dụng tiếng
Anh trong môi trường giao tiếp và làm việc quốc tế.
2, Cấu trúc đề thi TOEIC
SỐ CÂU THỜI ĐIỂM TỐI
CẤU TRÚC PHẦN NỘI DUNG
HỎI GIAN ĐA

PART 1 Miêu tả tranh 6

PART 2 Hỏi đáp 25


LISTENIN
45 phút 495 điểm
G
PART 3 Hội thoại 2-3 người nói 39

PART 4 Bài nói ngắn của 1 người 30

PART 5 Điền vào chỗ trống trong câu 30

READING PART 6 Điền vào chỗ trống trong đoạn 16 75 phút 495 điểm

Đọc hiều (có dạng 1-2-3 đoạn


PART 7 54
văn)

2
PAGE: LẤY LẠI GỐC TIẾNG ANH CÙNG CHỊ HUYỀN TOEIC (0977.026.317)

LESSON 1:PART OF SPEECH - (TỪ LOẠI)

DANH TỪ
- Danh từ đếm
- Đóng vai trò - Đứng sau được: KHÔNG
là một chủ ngữ - Đứng sau mạo các từ chỉ số ĐỨNG 1 MÌNH,
hoặc một tân từ (a/an/the) - Đứng sau tính từ sở hữu đếm (one, two, PHẢI ĐỨNG 2
- Đứng sau giới từ
ngữ. (his/her/my/our/your/its/their) three,…) hoặc
(in/on/at/under,…). MÌNH
hoặc tính từ. các từ many, --,Số ít: KHÔNG
Vị trí S + V + O all, a lot of, DÙNG:I like dog
Ex: in a
Ex: A report, a Ex: his children, my some,… PHẢI DÙNG“I like
refrigerator, under
That cat is mine council, an university, tall buildings, a a dog.” hoặc “I like
the table,….
(chủ ngữ) applicant, the beautiful girl,… Ex: two the dog"
I need a dress street,… children, many --, Số nhiều: “I like
(tân ngữ.) students dogs.”

Đuôi chỉ người:


- er/or: director,
Đuôi chỉ vật ĐUÔI ĐẶC BIỆT
employer Đuôi khác - Danh từ không
- tion/ sion: - al: journal, arrival, removal,
- ee/ eer/ ier: - ance/ence: đếm được: KHÔNG
organization disposal, approval, proposal,
trainee, attendance, BAO GIỜ CÓ ‘a /
Nhận - ism: enthusiasm renewal, refusal, professional
engineer, difference an’ ở trước hoặc ‘-s’
biết - hood:
cashier - ment: ở sau
neighborhood - ive: initiative, objective,
- ant: applicant agreement “We need
- ship: representative
- ian: - sis: analysis equipment.”
relationship
technician. - ity: activity
- ic: mechanic
- ist : specialist

3
PAGE: LẤY LẠI GỐC TIẾNG ANH CÙNG CHỊ HUYỀN TOEIC (0977.026.317)

TÍNH TỪ
- Sau các động từ
- Sau động từ TOBE
như: - Sau các động từ chỉ - ĐUÔI LY NHƯNG LÀ TÍNH
- Đứng trước danh (be/am/is/are/was/wer
Make/Keep/Find/L cảm xúc: feel, look, TỪ
từ. e/been/being).
eave/Become + (O) become, get, turn, seem, ly: friendly, lovely, costly,
Vị trí
+ ADJ sound + ADJ. timely, daily, weekly,
Ex: Beautiful Ex: She is attractive,
monthly.likely, …
house These tasks are
Ex: She makes me Ex: She feels confident.
difficult,…
happy

'- Các TÍNH TỪ đuôi -ed:


able: comfortable
ive: attractive ant: important excited, interested, tired,
- Các TÍNH TỪ đuôi –
surprised,…
ible: possible ing: interesting, exciting,
ent: confident ic: specific => đối với người là diễn tả một
Nhận moving,touching,…
cảm nhận của người khác đối với
biết ous: humorous => diễn tả bản chất, hoặc
ful: beautiful y: windy ai/vật nào đó;
một tính chất của ai hoặc
còn đối với vật được dịch nghĩa
cái gì đó.
less: harmless al: historical là được/bị (Ex: updated
information – thông tin được cập
nhật).

TRẠNG TỪ
1. Be + ADV + ADJ 3. S + ADV + V
Vị trí
2. ADV + ADJ + N 4. S + V + (O) + ADV
Thường là những từ có đuôi “ly”. Tuy nhiên, có
Nhận một vài trường hợp đáng chú ý và rất dễ bị lừa
biết là những có đuôi “ly” nhưng mang tính chất
tính từ đã được đề cập ở phần tính từ.

4
PAGE: LẤY LẠI GỐC TIẾNG ANH CÙNG CHỊ HUYỀN TOEIC (0977.026.317)

ĐỘNG TỪ
Vị trí Sau Chủ ngữ

Adj + ise/ize => V


Adj + en => V En + Adj => V social (a) + ise/ize =
N + en => V N + fy =>V
wide (a) + en = widen (v): en + rich [a] = enrich (v): socialize (v): xã hội hóa,
Nhận length (n) + en = beauty (n) + fy =
mở rộng làm giàu hòa nhập
biết lengthen (v): làm dài beautify (v): làm
short (a)+ en = shorten (v): en + large (a) = enlarge (v): industrial (a) + ise/ize =
ra, kéo dài ra đẹp
thu ngắn, rút ngắn tăng lên, phóng to industrialize (v): công
nghiệp hóa

GIỚI TỪ MẠO TỪ
- A/An: + N đếm được số ít
Vị trí
- The : + N đếm được số nhiều/ N không đếm
Sau giới từ là N hoặc Cụm N Vị trí được

Nhận biết
In, On, At, With, To

5
PAGE: LẤY LẠI GỐC TIẾNG ANH CÙNG CHỊ HUYỀN TOEIC (0977.026.317)

CÂU BÀI TẬP TỪ LOẠI CƠ BẢN

(BÀI TẬP ĐƯỢC THAM KHẢO TỪ ETS2020-21-22)

6
PAGE: LẤY LẠI GỐC TIẾNG ANH CÙNG CHỊ HUYỀN TOEIC (0977.026.317)

7
PAGE: LẤY LẠI GỐC TIẾNG ANH CÙNG CHỊ HUYỀN TOEIC (0977.026.317)

LESSON 2: ĐẠI TỪ

TỪ TÍNH TỪ ĐẠI TỪ SỞ ĐẠI TỪ


CHỦ NGỮ TÂN NGỮ
LOẠI SỞ HỮU HỮU PHẢN THÂN
Đứng Không bao giờ
Đứng đầu sau Đứng trước đứng trước Thường đứng
Vị trí câu động từ danh từ danh từ sau by
I Me My Mine Myself
You You Your Yours Yourself

Số ít He Him His His Himself


She Her Her Hers Herself
It It Its Its Itself
We Us Our Ours Ourselves
Số
You You Your Yours Yourselves
nhiều
They Them Their Theirs Themselves
Your books
She did it by
I am a You are my are heavy,
Ví dụ I love her herself
doctor life mine are
heavy too. I love myself

NOTE:
1, Bắt buộc phải nhìn trước và su từ cần điền để xác định Đại từ cần chọn cho chính xác
2, Mẹo:
- Sau chỗ cần điền là Động từ => Chọn ngay Chủ ngữ
- Trước chỗ cần điền là Động từ => Chọn ngay Tân ngữ
- Trước chỗ cần điền là TTSH => Chọn ngay Danh từ
- KHông bao giờ ĐTSH đi với Danh từ
- Trước là Danh từ => Sau chọn ĐTPT

8
PAGE: LẤY LẠI GỐC TIẾNG ANH CÙNG CHỊ HUYỀN TOEIC (0977.026.317)

BÀI TẬP ĐẠI TỪ CƠ BẢN (ETS SUMMER)

9
PAGE: LẤY LẠI GỐC TIẾNG ANH CÙNG CHỊ HUYỀN TOEIC (0977.026.317)

LESSON 3: LIÊN TỪ (CONJUNCTIONS)/ GIỚI TỪ (PROPOSITIONS – PREP)


1, Liên từ đẳng lập
STT LIÊN Từ CÁCH DÙNG VÍ DỤ
1 AND - thêm, bổ sung thông tin + She is rich and famous.
(và) (Cô ấy giàu có và nổi tiếng).
2 NOR - bổ sung thêm một ý phủ định + I don’t want to call him nor intend to
vào một ý phủ định được nêu apologize to him.
trước đó. (Tôi không muốn gọi cho anh ấy cũng
(cũng không) không có ý định xin lỗi anh ta).
3 BUT - diễn tả sự đối lập, ngược nghĩa + She is beautiful but arrogant.
(nhưng, nhưng mà) (Cô ấy xinh đẹp nhưng kiêu ngạo).
4 OR - nêu thêm sự lựa chọn + Hurry up or else you will miss the last
= OR ELSE (hoặc là, hay là) bus.
= OTHERWISE (Nhanh lên hoặc là bạn sẽ nhỡ chuyến xe
bus cuối cùng).
5 YET - đưa ra một ý ngược lại so với ý + They are ugly and expensive, yet
trước đó people buy them.
(vậy mà, thế mà) (Chúng xấu và đắt, vậy mà mọi người vẫn
mua).
2, Liên từ phụ thuộc
6 SO - nêu kết quả của hành động + He was ill, so he didn’t go to school
(THEREFORE = THUS (vì vậy, do đó, do vậy) yesterday.
=HENCE = (Anh ấy bị ốm nên hôm qua anh ấy không
CONSEQUENTLY = AS A tới trường).
RESULT) + The car in the front stopped so
suddenly. Therefore, the accident
happened.
(Chiếc ô tô đằng trước dừng quá đột ngột,
vì vậy vụ tai nạn đã xảy ra).
7 RATHER THAN - diễn tả lựa chọn + I think you should choose to become a
(hơn là) teacher rather than a doctor.
(Tôi nghĩ bạn nên chọn trở thành giáo
viên hơn là bác sĩ).
8 WHETHER ...OR - diễn tả sự thay thế + I don’t know whether he will come or
(hay là) not.
(Tôi không biết là anh ấy sẽ đến hay
không).
9 AS...AS - so sánh ngang/không ngang + She is as tall as me.
SO...AS bằng (Cô ấy cao bằng tôi)
(bằng/không...bằng) + She isn’t as/so tall as me.
(Cô ấy không cao bằng tôi).
10 AFTER - diễn tả hành động xảy ra sau một + After he had finished his work, he went
hành động khác out for a drink.
(sau khi) (Ngay khi anh ấy xong việc, anh ấy ra
- Ving/ Mệnh đề ngoài uống nước).
11 BEFORE - diễn tả hành động xảy ra trước + He had finished his work, before he
một hành động khác went out for a drink.
(trước khi) (Anh ấy đã xong việc trước khi anh ấy ra
- Ving/ Mệnh đề ngoài uống nước).
12 AS SOON AS - chỉ một hành động xảy ra liền + As soon as she went home, she had a
ngay sau một hành động khác bath.
(ngay khi) (Ngay khi cô ấy về nhà, cô ấy đi tắm).
13 ONCE - nói về một thời điểm mà ở đó + Once you have well- prepared for it,
một hành động đã xảy ra hoặc sẽ you will certainly be successful.
xảy ra (Khi bạn đã chuẩn bi kĩ càng cho nó, thì
(một khi) bạn chắc chắn sẽ thánh công).
14 UNTIL/TILL - chỉ hành động xảy ra/ không xảy + I will wait for you until it’s possible.
ra cho tới một thời điểm nào đó (Anh sẽ đợi em đến chừng nào có thể).
(cho tới khi)
15 IN OTHER WORDS - để giải thích rõ nghĩa hơn + He was economical with the truth - in
(nói cách khác) other words, he lied.
(Anh ấy tiết kiệm sự thật hay nói cách
khác là anh ấy nói dối).
10
PAGE: LẤY LẠI GỐC TIẾNG ANH CÙNG CHỊ HUYỀN TOEIC (0977.026.317)

16 WHEN - liên kết 2 hành động có mối + When she came, I was cooking dinner.
quan hệ về thời gian (Khi cô ấy tới, tôi đang nấu bữa tối).
(khi)
17 WHILE - chỉ các hành động diễn ra cùng + While I was doing my homework, my
= MEANWHILE một lúc mother was cleaning the floor.
(trong khi) (Khi tôi đang làm bài tập về nhà thì mẹ
tôi đang lau nhà).
18 SO THAT - nêu mục đích hoặc kết quả của + I’m trying my best to study English
= IN ORDER THAT hành động có dự tính well so that I can find a better job.
(để mà) (Tôi đang cố gắng hết sức để học Tiếng
Anh để mà tôi có thể tìm được một công
việc tốt hơn).
19 WHEREAS - diễn tả sự ngược nghĩa giữa hai + He loves foreign holidays, whereas his
= ON THE CONTRARY mệnh đề wife prefers to stay at home.
= IN CONTRAST (trong khi) (Anh ấy thích đi du lịch nước ngoài, trái
= ON THE OTHER HAND lại vợ anh ấy thì chỉ thích ở nhà.)
20 AS/SO LONG AS - diễn tả điều kiện + You can use my bike providing that
= PROVIDING (THAT) (với điều kiện là, miễn là) you promise to give it back tomorrow.
= PROVIDED (THAT) (Bạn có thể sử dụng xe đạp của tôi với
điêu kiện bạn hứa trả lại nó vào ngày
mai).
21 IN THE EVENT THAT = IN - diễn tả giả định về một hành + Take an umbrella in case it rains.
CASE động có thể xảy ra trong tương lai (Mang theo ô phòng khi trời mưa).
(trong trường hợp, phòng khi)
22 SUPPOSE - dùng để thay thế cho “if” trong + Supposing he hates you, what will you
SUPPOSING (THAT) mệnh đề phụ do?
(giả sử) (Giả sử anh ấy ghét bạn, bạn sẽ làm gì?)
23 AS IF/THOUGH - dùng trong giả định + He looked frightened as if he had seen a
(như thể là) ghost.
(Anh ấy trông hoảng sợ như thể anh ấy đã
nhìn thấy ma).
24 BESIDES - dùng để bổ sung thêm ý/thông + I can’t go now, I’m too busy. Besides,
MOREOVER tin my passport is out of date.
FURTHERMORE (ngoài ra/hơn nữa/thêm vào đó) (Tôi không thể đi bây giờ; tôi bận lắm.
IN ADDITION Ngoài ra, hộ chiếu của tôi đã hết hạn rồi).
25 FOR EXAMPLE - ví dụ, chẳng hạn như + There are many interesting places to
= FOR INSTANCE visit in the city. The art museum, for
instance, has an excellent collection of
modern paintings.
(Có nhiều nơi thú vị để đến thăm trong
thành phố này. Chẳng hạn như viện bảo
tàng nghệ thuật có một bộ sưu tập xuất
sắc các bức tranh hiện đại).
26 INDEED - được dùng để nhấn mạnh/xác + I am happy, indeed proud, to be a
= IN FACT nhận thồng tin trước đó member of your team.
(thực sự, quả thật) (Tôi rất vui, thực sự là rất tự hào được là
một thành viên trong đội của bạn).
27 BETWEEN…AND - Between…and: Giữa 2 người/ + I sit between Huyen and Mai
AMONG vật + I sit among many people from other
-Among: giữa nhiều hơn 2 universities
28 ALTHOUGH/EVEN - dùng để biểu thị hai hành động Although the weather was awful, we
THOUGH/THOUGH + trái ngược nhau decided to go camping.
CLAUSE (S+ V) , CLAUSE (S (mặc dù...nhưng) = In spite of the awful weather, we
+ V) decided to go camping.
= IN SPITE OF/ DESPITE + (Mặc dù thời tiết xấu nhưng chúng tôi
CỤM DANH TỪ/V-ING, vẫn quyết định đi cắm trại).
CLAUSE (S + V)
29 BECAUSE /FOR/AS /SINCE - dùng để diễn tả mối quan hệ Because the road was icy, many accidents
/IN THAT/ NOW THAT/ nguyên nhân, kết quả happened.
SEEING THAT + CLAUSE, (bởi vì) = Because of the icy road, many
CLAUSE accidents happened.
= BECAUSE OF/ OWING TO/ (Bởi vì đường trơn nên đã có rất nhiều tai
DUE TO/ ON ACCOUNT nạn xảy ra).
OF/AS A RESULT OF + CỤM

11
PAGE: LẤY LẠI GỐC TIẾNG ANH CÙNG CHỊ HUYỀN TOEIC (0977.026.317)

DANH TỪ/V- ING, CLAUSE


30 S + V + SO + ADJ/ADV + - diễn tả mối quan hệ nhân quả She is so beautiful that many boys run
THAT + CLAUSE (...đến mức..., đến nỗi...) after her.
= S + V + SO + ADJ + A/AN + = She is so beautiful a girl that many boys
N + THAT + CLAUSE run after her.
= S + V + SUCH + (A/AN) + = She is such a beautiful girl that many
ADJ+ N + THAT + CLAUSE boys run after her.
(Cô ấyxinh đến nỗi mà rất nhiều chàng
trai theo đuổi cô ấy).
31 EITHER...OR - diễn tả sự lựa chọn khi nó đi với You can come either today or tomorrow.
NEITHER...NOR câu khẳng định (Bạn có thể đến vào hôm nay hay mai đều
(hoặc...hoặc) được).
- diễn tả sự phủ định kép khi nó đi She doesn’t want to talk to either me or
với câu phủ định you.
(không... không) = She wants to talk to neither me nor you.
(Cô ấy không muốn nói chuyện với cả tôi
và bạn).
32 NOT ONLY .... BUT ALSO - diễn tả sự lựa chọn kép She is not only beautiful but also
= NOT ONLY ... BUT... AS (không những ...mà còn) intelligent
WELL (Cô ấy không những xinh đẹp mà còn
thông minh).
33 BOTH... AND - diễn tả sự lựa chọn kép Both she and I are teachers of English in
(cả.... và/vừa... vừa) a high school.
(Cả cô ấy và tôi đều là giáo viên Tiếng
Anh ở một trường cấp ba).
BOTH + S1 + AND + S2 + V(số Both my sister and my brother like
nhiều) playing chess.
= S1 + TOGETHER = My sister as well as my brother likes
WITH/ALONG WITH/AS playing chess.
WELL AS/ ACCOMPANIED (Cả chị gái và anh trai tôi đều thích chơi
BY + S2 + V(S1) cờ).
34 Unlesss/ If Unless: Trừ phi/Nếu không thì Conference attendees will share
If: Nếu accomodations unless they submit a
special request for a single room.
If you love me, I will love you
35
Even Thậm chí là Even you love me, I don’t love you

36 Likewise = Similarly= Similar Tương tự


to = Equivalent to = Equal to

GIỚI TỪ (PROPOSITIONS – PREP):


1 Regarding/ concerning/ considering/ about/ as to/ relatted to/ with - Ving
regard to - Liên quan đến
2 Regardless = Despite/ In spite of - Mặc dù
- Không liên quan đến
3 According to - Theo như
4 Dring/ Within/ Throughout + KHOẢNG THỜI GIAN - Trong suốt

5 Without + N (notice/ permission) - Không có


6 Except + for - Ngoại trừ
Apart from
Aside from
7 By + người: Bị động (bởi ai) - Through: xuyên qua
By + Ving: bằng cách nào đó - Thorough/ Throughly: Kỹ càng
By + Mốc thời gian = Before: Trước - Throughout: Xuyên suốt
By + địa điểm: bên cạnh (next to)
8 Last: Lần trước (last month)
Last: Kéo dài ( it lasts a long time)
At last: Cuối cùng thì
9 Upon = On: Diễn tả 1 sự việc xảy ra ngay sau khi, hoặc bởi vì 1 sự việc Upon hearing the good news, we
khác all congratulated Murphy.

12
PAGE: LẤY LẠI GỐC TIẾNG ANH CÙNG CHỊ HUYỀN TOEIC (0977.026.317)

PREPOSITIONS OF TIME
On th
On
 Sunday (morning) / 25 April / New Year‘s Day …
On holiday / business / duty / a trip / an excursion / fire / sale / a diet

In In April / 1980

In summer / spring /autumn / In five
minutes / a few days / In the
morning / afternoon

At At 8 o‘clock / the weekend / night / Christmas



At the end of... / at the age of

From... From 1977 to 1985


to...
 
Since Since 1985 / Monday / 2 o‘clock

For For three days / a long time / one hour.



PREPOSITIONS OF PLACE

On On a table / a wall / a bus / a train / a plane / the floor / a horse / television / the radio / the
telephone

In In a garden / a park / a town / the water / my office

At At home / work / school / university / the station / the airport / a concert / a party


By By car / bus / plane (on foot)

By accident / chance: tình cờ, ngẫu nhiên

For For a walk / a swim


For breakfast / lunch

(*) SOME OTHER PREPOSITIONS:

- Next to = near : ở cạnh Ex: I live near her house


- Behind : ở phía sau Ex: the shop is behind the postoffice
- In front of : ở trước Ex: my house is in front of the school
- On : ở trên Ex:the book is on the table
- Under : ở dưới Ex: the pen is under the book
- In the middle of : ở giữa. Ex:the tree is in the middle of the yard
- In : ở trong Ex: he is in the room
- Out : ở ngoài Ex: he is out of the room
- Opposite : đối diện Ex: my house is opposite the shop

13
PAGE: LẤY LẠI GỐC TIẾNG ANH CÙNG CHỊ HUYỀN TOEIC (0977.026.317)

CÂU BÀI TẬP LIÊN TỪ VÀ GIỚI TỪ

14
PAGE: LẤY LẠI GỐC TIẾNG ANH CÙNG CHỊ HUYỀN TOEIC (0977.026.317)

15
PAGE: LẤY LẠI GỐC TIẾNG ANH CÙNG CHỊ HUYỀN TOEIC (0977.026.317)

LESSON 4: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

1, ĐẠI TỪ QUAN HỆ
Loại Who Whom Whose Which That

SỬ DỤNG
'- Thay thế cho who,
whom, which
-Sau đó là động
- Sau đó là mệnh đề -Dùng sau: the first,
từ thường/ động
bắt đầu bằng 1 Đại từ the last, the second
1, Danh từ to be -Sau đó là 1 danh
nhân xưng (I/ You/ -Dùng sau so sánh hơn
từ chỉ từ: dog, cat, mouse,
We/ They/ He/ She/ It) nhất
người - KHÔNG son,daughter…
-Dùng sau mệnh đề
DÙNG SAU
-Có đi kèm với giới từ chứa cả người và vật
GIỚI TỪ
-Đại từ bất định:
everyone, all of, no
one, someone…

-Sau đó là động từ
thường/ động từ to
be
- Có thể được thay
-Sau đó là mệnh đề
1, Danh thế bằng Of which, KHÔNG SỬ DỤNG
bắt đầu bằng 1 Đại
từ chỉ sau đó là 1 danh từ, -Sau dấu phẩy
từ nhân xưng (I/
vật ví dụ như: tail, -Sau giới từ
You/ We/ They/
eyes, nose…
He/ She/ It)

-Có đi kèm với giới


từ

2, TRẠNG TỪ QUAN HỆ

Loại When Where Why


- Thay thế cho danh từ chỉ thòi gian: - Thay thế cho danh từ chỉ thòi gian: - Thay thế cho danh từ chỉ nguyên
day, month, year, time… here, there, place... nhân: reason

- KHÔNG DÙNG SAU GIỚI TỪ - KHÔNG DÙNG SAU GIỚI TỪ - KHÔNG DÙNG SAU GIỚI
TỪ
- Có thể được thay thế bằng on which, - Có thể được thay thế bằng at which,
in which (tùy thuộc vào Động từ của in which (tùy thuộc vào Động từ của - Có thể được thay thế bằng for
MĐQH) MĐQH) which
3, RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

Các
Dạng Cách rút gọn Ví dụ
bước
Ex: We visited Barcelona, which is a city in northern
Cấu trúc có phải là dạng: Cụm danh từ/ DT
B1 Spain.
Who/Which + to be + Cụm DT/ DT
=> We visited Barcelona, a city in northern Spain.
- The first/only/last/second/third - Khác Chủ ngữ: for sb to do
Ex: This is the only student who can solve the
- So sánh hơn nhất st
B2 problem.
- Here/There -Cùng Chủ ngữ: to do st
=> This is the only student to solve the problem.
- ĐTQH tân ngữ, chỉ sự cho phép
1, The man who is standing there is my brother.
=> The man standing there is my brother
- Chủ động: Ving
- 1 câu có 1 chủ ngữ, 2 vị ngữ
B3 - Bị động: Ved
(Nếu sau đó có tân ngữ là Danh từ thì 2, Most of the goods that are made in this factory are
exported. => Most of the goods made in this factory
are exported

16
PAGE: LẤY LẠI GỐC TIẾNG ANH CÙNG CHỊ HUYỀN TOEIC (0977.026.317)

CÂU BÀI TẬP ĐTQH-MĐQH-RÚT GỌN

17
PAGE: LẤY LẠI GỐC TIẾNG ANH CÙNG CHỊ HUYỀN TOEIC (0977.026.317)

LESSON 5 : CÁC THÌ TRONG TOEIC - CHỦ ĐỘNG

SIMPLE PROGRESSIVE PERFECT PERFECT PROGRESSIVE

1, Verb:
+: S + Vs/es + O +: S + have/ has + Past participle (V3) +
-: S + DO/DOES + NOT + V +O +: S has/have + been + V_ing + O
+: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O O
?: DO/DOES + S + V+ O ? -: S + Hasn't/ Haven't + been+ V-ing +
Form -: S + BE + NOT + V_ing + O -: S + have/ has + NOT + Past participle +
2, To be O
+: S + AM/IS/ARE + O ?: BE + S + V_ing + O O
?: Has/HAve+ S+ been + V-ing + O?
-: S + AM/IS/ARE + NOT + O ?: have/ has + S + Past participle + O
?: AM/IS/ARE + S + O
all day, all week, since, for, for a long
time, almost every day this week,
PRESENT Period of always, every, usually, often, Now, right now, at present, at the already, not... yet, just, ever, never, since,
recently, lately,
time generally, frequently. moment for, recenthy, before…
in the past week, in recent years, up until
now, and so far
Không dùng thì này với các động từ
chỉ nhận thức chi giác như: to be, Since + thời gian bắt đầu (1995, I was
Thêm "es" sau các động từ tận
see, hear, understand, young, this morning etc.)
Note cùng là: O, S, X, CH, SH.
know, like, want, glance, feel, think,
Ngoài ra thêm -s
smell, love. hate, realize, seem, For + khoảng thời gian
remmber, forget,..........
Example He plays badminton very well Look! the child is crying.

1, Verb
+: S + V_ed + O
-: S + DID+ NOT + V + O Khẳng định: S + was/were + V_ing + O Khẳng định: S + had + Past Participle Khẳng định: S + had + been + V_ing +
?: DID + S+ V+ O ? Phủ định: S + wasn't/weren't + V-ing + (V3) + O O
Form 2, To be O Phủ định: S + hadn't + Past Participle + O Phủ định: S + hadn't + been+ V-ing + O
PAST +: S + WAS/WERE + O Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O? Nghi vấn: Had + S + Past Participle + O? Nghi vấn: Had + S + been + V-ing + O?
-: S+ WAS/ WERE + NOT + O
?: WAS/WERE + S+ O ?

yesterday, yesterday morning, While, at that very moment, at


Period of after, before, as soon as, by the time, until then, by the time, prior to that time,
last week, las month, last year, 10:00 last night, and this morning
time when, already, just, since, for.... before, after.
last night. (afternoon).
Khẳng định: S + shall/will + Khẳng định: S + shall/will + be + Khẳng định: S + shall/will + have + Past Khẳng định: S + shall/will + have been +
V(infinitive) + O V_ing+ O Participle V_ing + O
Phủ định: S + shall/will + Phủ định: S + shall/will + NOT+ be Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + Phủ định: S + shall/will + NOT+ have
FUTURE Form
NOT+ V(infinitive) + O + V_ing+ O V_ing+ O been + V_ing + O
Nghi vấn: shall/will + S + Nghi vấn: shall/will +S+ be + Nghi vấn: shall/will + NOT+ be + Nghi vấn: shall/will + S+ have been +
V(infinitive) + O? V_ing+ O V_ing+ O? V_ing + O?

18
PAGE: LẤY LẠI GỐC TIẾNG ANH CÙNG CHỊ HUYỀN TOEIC (0977.026.317)

Khi đoán (predict, guess), dùng


Period of will hoặc be going to. in the future, next year, next week, by the time and prior to the time (có nghĩa
time Khi chỉ dự định trước, dùng be next time, and soon. là before)
going to không được dùng will.

CÁC THÌ: DẠNG BỊ ĐỘNG

19
PAGE: LẤY LẠI GỐC TIẾNG ANH CÙNG CHỊ HUYỀN TOEIC (0977.026.317)

CÂU BÀI TẬP THÌ

20
PAGE: LẤY LẠI GỐC TIẾNG ANH CÙNG CHỊ HUYỀN TOEIC (0977.026.317)

LESSON 6. LƯỢNG TỪ (QUANTIFIERS)

Cách dùng MANY MUCH


Diễn đạt ý nghĩa - MANY = a large number of/a great many/ a MUCH = a great deal of/a large amount
là “NHIỀU” majority of/ a wide variety of/ a wide range of of...
- Dùng với danh từ đếm được. - Dùng với danh từ không đếm được.
A lot of/lots of/plenty of/a (large) quantity of
(Dùng với cả danh từ cả đếm được và không đếm được).
Diễn đạt ý nghĩa A FEW A LITTLE
là “MỘT ÍT” - Dùng với danh từ đếm được. - Dùng với danh từ không đếm được.
Diễn đạt ý nghĩa FEW LITTLE
là “HẦU NHƯ - Dùng với danh từ đếm được. - Dùng với danh từ không đếm được.
KHÔNG/ RẤT
ÍT”
Diễn đạt ý nghĩa SOME ANY
là “MỘT VÀI” - Dùng trong câu khẳng định và trong câu nghi vấn - Dùng trong câu phủ định, nghi vấn và
khi mang ý mời/đề nghị. dùng trong câu khẳng định khi nó mang
ý nghĩa là “bất cứ”.
Diễn đạt ý nghĩa ALL BOTH
là “TẤT CẢ” - Dùng để chỉ từ ba ngườỉ/vật (tất cả) trở lên. - Dùng để chỉ cả hai người/vật (cả hai).
Diễn đạt ý nghĩa NONE NEITHER/EITHER
là “KHÔNG” - Dùng để chỉ từ ba người/vật trở lên đều không. - Dùng để chỉ cả hai người/vật đều
( Đi với of ) không. Trong đó:
+ Neither (nor): dùng trong câu khẳng
định.
+ Either (or): dùng trong câu phủ định.
Diễn đạt ý nghĩa MOST MOST OF
là “HẦU HẾT” - Most + N = most of + the/tính từ sở hữu + N
Lưu ý:
MOSTLY (chủ yếu là): dùng như một trạng từ
ALMOST (gần như): dùng như một trạng từ bổ trợ cho động từ, tính từ, danh từ.
Diễn đạt ý nghĩa EACH EVERY
là “MỖl/MỌI” EACH/EVERY: dùng với danh từ đếm được số ít
- Dùng với danh từ số nhiều khi có số
lượng cụ thể.
Diễn đạt ý nghĩa OTHER ANOTHER
là “CÁI - Other + danh từ không đếm được. - Another + danh từ số ít
KHÁC/NGƯỜI - Other + danh từ số nhiều
KHÁC” - Other + ones
- Others được sử dụng như đại từ. - Another + one
Lưu ý: - Another + số đếm + danh từ số nhiều
Phân biệt “other” và “others”: - Another được sử dụng như đại từ
- Theo sau “other” thường là một danh từ hoặc đại
từ.
- Mặt khác “others”, bản thân nó là một đại từ và
theo sau nó không có bất kì một danh từ nào cả.
Sự khác nhau giữa THE OTHER - THE
OTHERS:
- The other: cái còn lại trong hai cái, hoặc người
còn lại trong hai người,...
- The others: những cái còn lại hoặc những người
còn lại trong một nhóm có nhiều thứ hoặc nhiều
người.

BÀI TẬP LƯỢNG TỪ


21
PAGE: LẤY LẠI GỐC TIẾNG ANH CÙNG CHỊ HUYỀN TOEIC (0977.026.317)

2. The house is small. However, there are________rooms for


my family.
A. much
B. little
C. a few
D. few
4. My mother has spent________money on this handbag.
A. a lot of
B. many
C. few
D. lots
6. There was hardly________food left by the time we got
there.
A. any
B. some
C. few
D. plenty of
8. ________and every one of the flowers has its own colour
and smell.
A. Each
B. Every
C. Both
D. Almost
9. “How many potatoes do you want?” “Oh, just a________,
please.”
A. much
B. few
C. many
D. little
11. The Smiths had so________children that they formed
their own baseball team.
A. many
B. much
C. little
D. few
12. Just think, in________three months it’ll be summer
again.
A. most
B. another
C. other
D. every
13. He has finished________the exercises in this book.
A. most
B. mostly
C. most of
D. almost
17. We’ve got two TVs, but________works properly.
A. either
B. neither
C. none
D. both
18. ________of these restaurants are expensive.
A. Both
B. Either
C. Neither
D. Each
19. We tried lots of hotel. …..of them had any rooms.
A. No
B. None
C. Neither
D. Either

22
PAGE: LẤY LẠI GỐC TIẾNG ANH CÙNG CHỊ HUYỀN TOEIC (0977.026.317)

LUYỆN TẬP DỊCH PART 7 CÙNG CHỊ HUYỀN TOEIC


………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
23
PAGE: LẤY LẠI GỐC TIẾNG ANH CÙNG CHỊ HUYỀN TOEIC (0977.026.317)

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
24
PAGE: LẤY LẠI GỐC TIẾNG ANH CÙNG CHỊ HUYỀN TOEIC (0977.026.317)

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
25
PAGE: LẤY LẠI GỐC TIẾNG ANH CÙNG CHỊ HUYỀN TOEIC (0977.026.317)

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
26
PAGE: LẤY LẠI GỐC TIẾNG ANH CÙNG CHỊ HUYỀN TOEIC (0977.026.317)

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
27
PAGE: LẤY LẠI GỐC TIẾNG ANH CÙNG CHỊ HUYỀN TOEIC (0977.026.317)

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
28
PAGE: LẤY LẠI GỐC TIẾNG ANH CÙNG CHỊ HUYỀN TOEIC (0977.026.317)

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
29
PAGE: LẤY LẠI GỐC TIẾNG ANH CÙNG CHỊ HUYỀN TOEIC (0977.026.317)

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

30

You might also like