You are on page 1of 2

LỘ TRÌNH THÀNH THẠO GIAO TIẾP TIẾNG ANH - PATHWAY to ENGLISH PROFICENCY

by Ms. Phượng Update: 1/3/2021


Khung Tham chiếu Ngôn ngữ Chung Châu Âu (CEFR) là một tiêu chuẩn được quốc tế công nhận để mô tả mức độ thông thạo ngôn ngữ
https://www.efset.org/vi/cefr/
Listenning & Speaking Reading & Writting
CEFR level Course Name Kỹ năng nói và nghe Kỹ năng đọc và viết Course Length
16-17 tuoi
Du học
C2 - Thành Thạo IELTS Band 6
- Phát triển đầy đủ 4 kỹ năng: NGhe, nói, đọc, viết
C1 - Cao cấp 13-15 tuoi - Cung cấp cho học viên những cấu trúc ngữ pháp cơ bản và nâng cao phục vụ cho việc giao tiếp bằng tiếng Anh hàng ngày
Advanced IELTS BAND 4,5 cũng như việc tham gia đạt kết quả cao trong các kì thi ở trường phổ thông."
B2 - Trung Cấp Trên 12-13t - Tự tin giao tiếp/ phản xạ tự nhiên
- upper intermediate BAND 3-4 - tự tin thuyết trình tiếng Anh trước đám đông vần một chủ đề cuộc sống, xã hội, tự nhiên.....và thảo luận theo chủ đề.
B1 - Trung cấp Vượt bậc tiếng Anh
Intermediate PRE IELTS
CAN understand instructions given in more than one sentence.
CAN understand simple spoken descriptions of objects, people and events. CAN understand simple written descriptions of objects, people and events.
CAN understand simple conversations on everyday topics. CAN understand simple, short stories containing narrative tenses. FLYER 2
CAN ask basic questions about everyday topics. CAN read and understand short texts, even if some words are unknown.
CAN tell short, simple stories using pictures or own ideas. CAN link phrases or sentences with connectors like ‘and’, ‘because’ and ‘then’.
CAN give simple descriptions of objects, pictures and actions. CAN write simple descriptions of objects, pictures and actions. 48 buổi/16 tuần
CAN talk briefly about activities done in the past. CAN write a short, simple story using pictures or own ideas 1 tuần 3 buổi
CÓ thể hiểu các hướng dẫn được đưa ra trong nhiều hơn một câu. CÓ thể hiểu các mô tả đơn giản bằng văn bản về đồ vật, con người và sự kiện. 1 buổi 1h30'
(tổng khóa 72h)"
CÓ THỂ hiểu những câu chuyện ngắn, đơn giản có các thì tường thuật.
CÓ THỂ hiểu các mô tả đơn giản bằng lời nói về đồ vật, con người và sự kiện. (thì quá khứ đơn, tương lai đơn, hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn)
CÓ THỂ đọc và hiểu các văn bản ngắn, ngay cả khi một số từ không rõ nghĩa.
CÓ THỂ hiểu các cuộc trò chuyện đơn giản về các chủ đề hàng ngày. * đọc hiểu được đoạn văn ngắn , phân tích nội dung và trả lời câu hỏi
A2 Flyers
A2 - Cơ Bản CÓ THỂ liên kết các cụm từ hoặc câu bằng các đầu nối như ‘and’, ‘because’ và ‘then’.
(10-12 tuổi)
Elementary CÓ THỂ hỏi những câu hỏi cơ bản về các chủ đề hàng ngày. TRả lời = viết câu dài hơn (câu phức)
CÓ THỂ kể những câu chuyện ngắn, đơn giản bằng hình ảnh hoặc ý tưởng riêng. FLYER 1
(thuyết trình về bản thân hoặc 1 chủ đề gần gũi) CÓ THỂ viết các mô tả đơn giản về đồ vật, hình ảnh và hành động.
CÓ THỂ đưa ra những mô tả đơn giản về đồ vật, hình ảnh và hành động. CÓ THỂ viết một câu chuyện ngắn, đơn giản bằng hình ảnh hoặc
(VD: Mô tả sự khác nhau giữa 2 bức tranh....) ý tưởng của riêng mình " 48 buổi/16 tuần
CÓ THỂ nói ngắn gọn về các hoạt động đã thực hiện trong quá khứ hoặc dự định tương lai. 1 tuần 3 buổi
(Thì quá khứ đơn, tương lai đơn, hiện tại đơn) 1 buổi 1h30'
(tổng khóa 72h)"
* giao tiếp, phản xạ tự nhiên hơn bằng TA, thuyết trình được dài hơn
(ví dụ sử dung TA đặt vé du lịch, gọi món ăn ở nhà hàng, đi chợ đi siêu thị...)
Sample FLYER Speaking test . BÀI THI NÓI MẪU trình độ FLYERS
https://www.youtube.com/watch?v=5VM1C4dAFs4

CAN understand very simple spoken dialogues about familiar topics with the help of pictures. CAN understand some simple signs and notices.
CAN understand very simple spoken descriptions about people and objects. CAN read and understand some short factual texts with the help of pictures.
CAN express agreement or disagreement with someone using short, simple phrases. CAN read and understand some short, simple stories about familiar topics
CAN respond to questions on familiar topics with simple phrases and sentences. with the help of pictures.
CAN give simple descriptions of objects, pictures and actions. CAN write short, simple phrases and sentences about pictures and familiar topics. Mover 2
CAN tell a very simple story with the help of pictures. CAN write simple sentences giving personal details.
CAN ask someone how they are and ask simple questions about habits and preferences. CAN write short, simple sentences about likes and dislikes. 48 buổi/16 tuần
A1 Movers 1 tuần 3 buổi
CÓ thể hiểu các đoạn hội thoại nói rất đơn giản về các chủ đề quen thuộc với sự trợ giúp của hình ảnh CÓ THỂ hiểu một số dấu hiệu và thông báo đơn giản. 1 buổi 1h30'
CÓ THỂ hiểu các mô tả bằng lời nói rất đơn giản về người và đồ vật. CÓ THỂ đọc và hiểu một số văn bản thực tế ngắn với sự trợ giúp của hình ảnh. (tổng khóa 72h)
8-10 tuổi CÓ THỂ bày tỏ sự đồng ý hoặc không đồng ý với ai đó bằng cách sử dụng các cụm từ ngắn, đơn giản. CÓ THỂ đọc và hiểu một số câu chuyện ngắn, đơn giản về các chủ đề quen thuộc
Phát triển (ví dụ: Sorry I don't want, Good idea, I am not sure...) với sự trợ giúp của tranh ảnh.
tiếng Anh
CÓ THỂ trả lời các câu hỏi về các chủ đề quen thuộc với các cụm từ và câu đơn giản. CÓ THỂ viết các cụm từ và câu ngắn, đơn giản về tranh ảnh và các chủ đề quen thuộc.
thiếu nhi
CÓ THỂ đưa ra những mô tả đơn giản về đồ vật, hình ảnh và hành động,
phân biệt /nói về sự giống và khác nhau của 2 bức tranh CÓ THỂ viết các câu đơn giản đưa ra các chi tiết cá nhân. Mover 1
CÓ THỂ kể một câu chuyện rất đơn giản với sự trợ giúp của hình ảnh. CÓ THỂ viết những câu ngắn, đơn giản về những điều thích và không thích.
48 buổi/16 tuần
CÓ THỂ hỏi ai đó xem họ như thế nào và hỏi những câu hỏi đơn giản về thói quen và sở thích. " 1 tuần 3 buổi
Sample MOVER Speaking test . BÀI THI NÓI MẪU trình độ MOVER 1 buổi 1h30'
https://www.youtube.com/watch?v=ASoy4Zf0USg (tổng khóa 72h)

A1 Beginner
Mới bắt dầu
LỘ TRÌNH THÀNH THẠO GIAO TIẾP TIẾNG ANH - PATHWAY to ENGLISH PROFICENCY
by Ms. Phượng Update: 1/3/2021
Khung Tham chiếu Ngôn ngữ Chung Châu Âu (CEFR) là một tiêu chuẩn được quốc tế công nhận để mô tả mức độ thông thạo ngôn ngữ
https://www.efset.org/vi/cefr/
Listenning & Speaking Reading & Writting
CEFR level Course Name Kỹ năng nói và nghe Kỹ năng đọc và viết Course Length
Can understand letters of English Alphabet when heard (listen and understand the spelling of words) CAN read and understand some simple sentences , including questions
A1 Beginner Nghe và hiểu khi người nói đánh vần các chữ cái tiếng Anh Có thể đọc và hiểu được 1 số câu đơn giản, bao gồm cả câu hỏi
Mới bắt dầu
Can understand some simple instructions given in short , simple phrases CAN follow some very short stories written in simple language
(Có thể hiểu được các hưởng dẫn đơn gian = cụm từ ngắn, đơn giản) Có thể hiểu được , theo dõi được các câu truyện ngắn sử dụng từ ngữ đơn giản
Can understand some simple questions about self - such as name, age, favourite things or daily routines. CAN write the letters of English alphabet
Có thể hiểu được các câu hỏi đơn giản về bản thân như tên, tuổi, sở thích, hoặc thói quen hàng ngày... Có thể viết được các chữ cái Tiếng Anh
Can understand some simple spoken descriptions of people - name, gender, age, Starter 2
mood, appearance, or what they are doing. CAN write name using English Alphabet
Pre A1 Starters Có thể hiểu được miêu tả đơn giản về con người: tên, tuổi, giới tính, tâm trạng, ngoại hình, họ đang làm gì... Có thể viết tên, từ sử dụng các chữ cái tiếng Anh 36 buổi/12 tuần
Can understand some simple spoken descriptions of everyday objects - how many, colour, location, size 1 tuần 3 buổi
Có thể hiểu được những mô tả đơn giản về các vật thể xung quanh hàng ngày: CAN copy words, phrases, and short sentences 1 buổi 1h30'
6-8 tuổi màu sắc, địa điểm, kích thước, số lượng bao nhiêu... Có thể sao chép từ, cụm từ và câu ngắn (tổng khóa 54h)
Ươm mầm
TA thiếu nhi Can understand very short conversations that use familiar questions and answers CAN spell some very simple words correctly
Có thể hiểu được các đoạn hội thoại ngắn sử dụng các câu hỏi và câu trả lời quen thuộc Có thể đánh vần đúng những từ đơn giản (ví dụ: Lucy, Brown, Simon...)
CAN name some familiar people or things such as family, animals, school or household objects
Có thể gọi tên được 1 số người hoặc vật quen thuộc như các thành viên gia đình, động vật,
đồ dùng học tập, đồ dùng trong nhà...
CAN give very basic descriptions of some objects and animals - such as how many, colors, size or location
Có thể đưa ra/ nói lên mô tả cơ bản của 1 số vật thể và động vật : số lượng, màu sắc, kích thước, vị trí... Starter 1
CAN respond to very simple questions with a single word , short phrases or a YES/NO response 48 buổi/16 tuần
Có thể trả lời được các câu hỏi đơn giản = 1 từ, cụm từ ngắn, hoặc trả lời YES/NO 1 tuần 3 buổi
sample Starters Speaking test . BÀI THI NÓI MẪU trình độ STARTERS 1 buổi 1h30'
https://www.youtube.com/watch?v=S_hUXoKYg6g (tổng khóa 72h)

You might also like