Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG THỰC HÀNH VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
ĐỀ CƯƠNG THỰC HÀNH VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cơ bản Cơ sở ngành
1
3. Mục tiêu học phần
Trang bị cho sinh viên kiến thức đại cương về văn bản tiếng Việt để sinh viên có
thể tiếp nhận và soạn thảo các loại văn bản tiếng Việt thông dụng.
Rèn luyện cho sinh viên kĩ năng sử dụng tiếng Việt đúng chuẩn ngôn ngữ và
chuẩn phong cách.
[2]. Bùi Minh Toán, Lê A, Đỗ Việt Hùng (2009), Tiếng Việt thực hành, Hà Nội:
NXB. Giáo dục.
[4]. Nguyễn Đức Dân, Trần Thị Ngọc Lang (2012), Giáo trình Tiếng Việt thực
hành TP HCM: ĐHQG TP HCM.
[5]. Hữu Đạt, Lê Thị Nhường (2019), Thực hành văn bản tiếng Việt, Hà Nội:
ĐHQG Hà Nội.
[6]. Đồng Thị Thanh Phương – Nguyễn Thị Ngọc An (2006), Soạn thảo văn bản
và công tác văn thư lưu trữ, NXB. Lao động xã hội.
[7]. Nguyễn Minh Thuyết (chủ biên) (1997), Tiếng Việt thực hành, Hà Nội: Giáo
dục.
[9]. Bộ Tài Chính (2009), 170 mẫu soạn thảo văn bản hành chính và hợp đồng
thường dùng trong kinh doanh, Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tài chính.
[10]. Lê Văn In (chủ biên), Nghiêm Kỳ Hồng, Đỗ Văn Học (2013), Giáo trình văn
bản quản lý nhà nước và kỹ thuật soạn thảo văn bản, Tp Hồ Chí Minh: Nxb Đại
học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh.
2
[11]. Nguyễn Hữu Điển, Nguyễn Minh Tuấn (2008), Latex tra cứu và soạn thảo
văn bản, Hà Nội: Nxb Đại học quốc gia Hà Nội
[12]. Nguyễn Minh Phương (2011), Phương pháp soạn thảo văn bản hành chính,
Tp Hồ Chí Minh: Nxb Chính trị quốc gia - sự thật.
[13]. Phan Thiều (1998), Rèn luyện ngôn ngữ. T.2, Bài tập tiếng Việt thực hành
(giải đáp bài tập), Hà Nội: Nxb Giáo dục.
[14]. Lương Văn Úc (chủ biên) (2011), Giáo trình kỹ thuật soạn thảo văn bản
kinh tế và quản trị doanh nghiệp, NXB. Đại học Kinh tế Quốc dân
Học phần đóng góp cho Chuẩn đầu ra của CTĐT theo mức độ sau:
N : Không đóng góp/không liên quan
Tạo lập được các đề cương, văn bản hành chính một
ELO1
CELO3 cách hoàn chỉnh về nội dung và chuẩn mực về hình
ELO3
thức.
3
Phân biệt các dạng văn bản, trình bày các văn bản
CELO4 ELO6
Kỹ hành chính trên máy tính.
năng Khả năng làm việc nhóm và khả năng thích nghi
CELO5 ELO10
nhằm đạt hiệu quả trong công việc.
Năng
lực tự
chủ
Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt trong tiếp nhận và ELO11
và CELO6
tạo lập văn bản. ELO12
trách
nhiệ
m
4
Chuẩn
Chỉ báo
đầu ra Mô tả chỉ báo thực hiện
thực hiện
CELO
CELO6 CELO6.1 Cảm nhận được cái hay, cái đẹp của tiếng Việt, có ý thức giữ
gìn sự trong sáng của tiếng Việt trong tiếp nhận văn bản.
CELO6.2 Cảm nhận được cái hay, cái đẹp của tiếng Việt, có ý thức giữ
gìn sự trong sáng của tiếng Việt trong tạo lập văn bản.
7. Đánh giá học phần
Chỉ báo Tỉ
Hình Thời
Nội dung thực lệ
thức KT điểm
hiện (%)
A. Đánh giá quá trình 50
A1. Đánh giá thái độ học tập 25
- Nghiên cứu tài liệu
Kiểm tra CELO6.
- Tham gia tích cực vào các hoạt động của Tất cả
đánh giá 1
lớp như phát biểu ý kiến, giải bài tập, làm các
thường việc nhóm, nêu câu hỏi, v.v. CELO6.
buổi
xuyên 2
- Thái độ học tập nghiêm túc
A2. Kiểm tra giữa kì 25
Vận dụng được những lí thuyết cơ bản về CELO1.
văn bản trong quá trình tiếp nhận văn bản. 1
- Phân biệt được các dạng văn bản khác
CELO4.
nhau.
1
- Trình bày các văn bản hành chính trên máy
Tự luận: Buổi CELO4.
tính.
90 phút thứ 11 2
- Làm việc cá nhân để tạo lập một số đoạn
văn, văn bản. CELO5.
- Làm việc nhóm để tạo lập một số văn bản 1
trong lĩnh vực giao tiếp hành chính.
CELO5.
2
B. Đánh giá kết thúc học phần 50
Tự luận: Vận dụng được những lí thuyết cơ bản về Theo CELO1.
90 phút văn bản trong quá trình tạo lập văn bản. lịch 2
5
Chỉ báo Tỉ
Hình Thời
Nội dung thực lệ
thức KT điểm
hiện (%)
Sử dụng được kiến thức xã hội trong quá CELO2.
trình thực hành phân tích văn bản. 1
Sử dụng được kiến thức xã hội trong quá
CELO2.
trình thực hành tạo lập văn bản.
của 2
- Tạo lập được các đề cương của một văn
PĐBC CELO3.
bản một cách hoàn chỉnh.
L 1
- Tạo lập được các văn bản hành chính một
cách hoàn chỉnh về nội dung và chuẩn mực CELO3.
về hình thức. 2
6
8. Nội dung chi tiết học phần
8.1. Lý thuyết
CELO2.2
7
CELO4.1
CELO6.2
CELO1.2
Chương 3 – THỰC HÀNH SOẠN THẢO VB CELO2.2
4 CELO3.1 [1], [2], [3], [5]
3.1. Lập đề cương cho một số văn bản
CELO4.1
CELO6.2
CELO1.2
3.2. Đánh số của văn bản hành chính, giải mã số và kí CELO2.2
5 [1], [2], [3], [7], [8], [12]
hiệu của văn bản hành chính
CELO3.2
CELO6.2
CELO1.2
3.3. Đánh giá và chỉnh sửa các văn bản hành chính cho CELO2.2
6 [1], [2], [3], [7], [8], [12]
trước theo yêu cầu về kĩ thuật trình bày
CELO3.2
CELO6.2
7 3.4. Trình bày đơn, bản đề nghị theo yêu cầu cụ thể CELO1.2 [1], [2], [3], [7], [8], [12]
CELO2.2
CELO3.2
CELO4.1
CELO4.2
CELO5.1
8
CELO6.2
CELO1.2
CELO2.2
CELO3.2
3.5. Trình bày biên bản, báo cáo, tường trình theo yêu
8 CELO4.1 [1], [2], [3], [7], [8], [12]
cầu cụ thể
CELO4.2
CELO5.1
CELO1.1
CELO2.2
CELO6.1
11 4.3. Chữa các lỗi thường gặp về sử dụng từ ngữ CELO1.1 [2], [4], [5], [6], [13]
CELO2.1
9
CELO1.2
CELO2.2
CELO6.1
CELO1.2
12 4.4. Chữa các lỗi thường gặp về chính tả CELO2.2 [2], [4], [5], [6], [13]
CELO6.1
10
9. Hướng dẫn học phần
9.1. Đối với sinh viên
- Giờ tự học: Ngoài giờ lên lớp theo thời khóa biểu, sinh viên sẽ phải đầu tư 60 giờ
tự học như:
+ Chuẩn bị bài học trước giờ học; đọc tài liệu tham khảo; xem xét và củng cố
bài học sau giờ học
+ Nghiên cứu, làm bài tập, làm việc nhóm …
+ Hoàn tất nhật ký việc tự học.
- Sinh viên dự lớp đầy đủ, nếu vắng quá 20% số tiết (>12 tiết) sẽ không được dự thi.
- Làm bài tập đầy đủ theo yêu cầu của giảng viên.
- Sinh viên vắng vào buổi kiểm tra giữa kỳ/ thực hành không có lý do sẽ nhận 0
điểm.
9.2. Đối với giảng viên
- Tuỳ vào đặc điểm của từng nhóm lớp mà có thể nhấn mạnh hoặc lướt nhanh qua
các nội dung
- Học phần này chú trọng vào thực hành, giảng viên có thể cân nhắc để giao nhiệm
vụ đọc sách và làm bài tập ở nhà sao cho phù hợp.
10. Phiên bản chỉnh sửa
11
HIỆU TRƯỞNG
12
PHỤ LỤC
RUBRICS CÁC BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Thang điểm 10)
ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH
1. Rubrics tham dự lớp
TIÊU CHÍ TỐT (8-10 điểm) ĐẠT (5-7 điểm) CHƯA ĐẠT (0-4
điểm)
Thời gian tham dự 80 - 100% (4-6đ) 50 - 79% (3-4,2đ) Ít hơn 50% (0-2,4đ)
Thái độ tham dự Chú ý, tích cực Có chú ý và đóng Không chú ý/không
đóng góp (4đ) góp (2-2,8đ) đóng góp (0-1,6đ)
13
- Phân biệt được các dạng văn bản 80 - 50 - 79% Ít hơn 50%
CELO4.1 khác nhau. 100% (1-1,4đ) (0-0,8 đ)
CELO4.2 - Trình bày các văn bản hành chính (1,5-2đ)
trên máy tính.
- Làm việc cá nhân để tạo lập một 80 - 50 - 79% Ít hơn 50%
số đoạn văn, văn bản. 100% (2-2,8đ) (0-1,6 đ)
CELO5.1
- Làm việc nhóm để tạo lập một số (3,2-4đ)
CELO5.2 văn bản trong lĩnh vực giao tiếp
hành chính.
* Ghi chú:
- Điểm tổng kết học phần sẽ được tính dựa vào tỷ lệ mô tả ở mục 7, tính thành 2 cột
điểm:
1. Điểm quá trình
14
2. Điểm kết thúc học phần
15