You are on page 1of 15

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC


NGÀNH ĐÀO TẠO: SƯ PHẠM NGỮ VĂN

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Thông tin tổng quát

- Tên học phần: THỰC HÀNH VĂN BẢN TIẾNG VIỆT


- Tên tiếng Anh: Vietnamese Text Practice
- Mã học phần: LING318
- E-learning:
- E-portfolio:
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:

Cơ bản  Cơ sở ngành 

Chuyên ngành  Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp 


- Số tín chỉ: 2 (0 + 2)
+ Số tiết lý thuyết: 0
+ Số tiết thực hành: 60
- Project: 0
- Tự học: 60 tiết

+ Đọc tài liệu: 30 tiết

+ Làm bài tập: 30 tiết

+ Hoạt động khác (nếu có): 0


- Học phần tiên quyết: Không
- Học phần học trước: Không
2. Mô tả học phần
Học phần được thiết kế 4 chương, trình bày các kiến thức về các bước tiếp nhận và
tạo lập văn bản bằng tiếng Việt, nhằm rèn luyện cho sinh viên kĩ năng sử dụng ngôn ngữ
trong thực hành văn bản tiếng Việt. Bên cạnh đó, học phần còn chú trọng vào việc tạo lập
các loại văn bản thuộc các phong cách ngôn ngữ khác nhau, phục vụ cho nhu cầu làm
việc của sinh viên sau khi tốt nghiệp.

1
3. Mục tiêu học phần

Trang bị cho sinh viên kiến thức đại cương về văn bản tiếng Việt để sinh viên có
thể tiếp nhận và soạn thảo các loại văn bản tiếng Việt thông dụng.

Rèn luyện cho sinh viên kĩ năng sử dụng tiếng Việt đúng chuẩn ngôn ngữ và
chuẩn phong cách.

4. Nguồn học liệu

Tài liệu bắt buộc:


[1]. Phan Mậu Cảnh (2008), Lý thuyết và thực hành văn bản tiếng Việt, Hà Nội:
NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội.

[2]. Bùi Minh Toán, Lê A, Đỗ Việt Hùng (2009), Tiếng Việt thực hành, Hà Nội:
NXB. Giáo dục.

Tài liệu không bắt buộc:


[3]. Thái Thị Tuyết Dung (2017), Giáo trình kỹ thuật soạn thảo văn bản, Thanh
Hóa: Hồng Đức.

[4]. Nguyễn Đức Dân, Trần Thị Ngọc Lang (2012), Giáo trình Tiếng Việt thực
hành TP HCM: ĐHQG TP HCM.

[5]. Hữu Đạt, Lê Thị Nhường (2019), Thực hành văn bản tiếng Việt, Hà Nội:
ĐHQG Hà Nội.

[6]. Đồng Thị Thanh Phương – Nguyễn Thị Ngọc An (2006), Soạn thảo văn bản
và công tác văn thư lưu trữ, NXB. Lao động xã hội.

[7]. Nguyễn Minh Thuyết (chủ biên) (1997), Tiếng Việt thực hành, Hà Nội: Giáo
dục.

Tài nguyên khác:


[8]. Bộ Nội vụ (2011), Thông tư hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản
hành chính, Số: 01/2011/TT-BNV.

[9]. Bộ Tài Chính (2009), 170 mẫu soạn thảo văn bản hành chính và hợp đồng
thường dùng trong kinh doanh, Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tài chính.

[10]. Lê Văn In (chủ biên), Nghiêm Kỳ Hồng, Đỗ Văn Học (2013), Giáo trình văn
bản quản lý nhà nước và kỹ thuật soạn thảo văn bản, Tp Hồ Chí Minh: Nxb Đại
học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh.

2
[11]. Nguyễn Hữu Điển, Nguyễn Minh Tuấn (2008), Latex tra cứu và soạn thảo
văn bản, Hà Nội: Nxb Đại học quốc gia Hà Nội

[12]. Nguyễn Minh Phương (2011), Phương pháp soạn thảo văn bản hành chính,
Tp Hồ Chí Minh: Nxb Chính trị quốc gia - sự thật.

[13]. Phan Thiều (1998), Rèn luyện ngôn ngữ. T.2, Bài tập tiếng Việt thực hành
(giải đáp bài tập), Hà Nội: Nxb Giáo dục.

[14]. Lương Văn Úc (chủ biên) (2011), Giáo trình kỹ thuật soạn thảo văn bản
kinh tế và quản trị doanh nghiệp, NXB. Đại học Kinh tế Quốc dân

5. Chuẩn đầu ra học phần

Học phần đóng góp cho Chuẩn đầu ra của CTĐT theo mức độ sau:
N : Không đóng góp/không liên quan

S : Có đóng góp/liên quan nhưng không nhiều

H : Đóng góp nhiều/liên quan nhiều



HP
Tên HP Mức độ đóng góp
ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO
LING
TH 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
318
VBTV S H S N N S N N N S H S

Chi tiết Chuẩn đầu ra được mô tả trong bảng sau:


CĐR của
Chuẩn đầu ra học phần CTĐT
(ELOx)

Vận dụng được những lí thuyết cơ bản về văn bản trong


CELO1 ELO1
quá trình tiếp nhận và tạo lập văn bản.

Sử dụng được kiến thức xã hội trong quá trình thực


Kiến CELO2 ELO2
hành phân tích và tạo lập văn bản.
thức

Tạo lập được các đề cương, văn bản hành chính một
ELO1
CELO3 cách hoàn chỉnh về nội dung và chuẩn mực về hình
ELO3
thức.

3
Phân biệt các dạng văn bản, trình bày các văn bản
CELO4 ELO6
Kỹ hành chính trên máy tính.
năng Khả năng làm việc nhóm và khả năng thích nghi
CELO5 ELO10
nhằm đạt hiệu quả trong công việc.
Năng
lực tự
chủ
Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt trong tiếp nhận và ELO11
và CELO6
tạo lập văn bản. ELO12
trách
nhiệ
m

6. Chỉ báo thực hiện chuẩn đầu ra


Chuẩn
Chỉ báo
đầu ra Mô tả chỉ báo thực hiện
thực hiện
CELO
Vận dụng được những lí thuyết cơ bản về văn bản trong quá
CELO1.1
trình tiếp nhận văn bản.
CELO1
Vận dụng được những lí thuyết cơ bản về văn bản trong quá
CELO1.2
trình tạo lập văn bản.
Sử dụng được kiến thức xã hội trong quá trình thực hành phân
CELO2.1
tích văn bản.
CELO2 Sử dụng được kiến thức xã hội trong quá trình thực hành tạo
CELO2.2
lập văn bản.
Tạo lập được các đề cương của một văn bản một cách hoàn
CELO3.1
chỉnh.
CELO3
Tạo lập được các văn bản hành chính một cách hoàn chỉnh về
CELO3.2
nội dung và chuẩn mực về hình thức.
CELO4.1 Phân biệt được các dạng văn bản khác nhau.
CELO4
CELO4.2 Trình bày các văn bản hành chính trên máy tính.
CELO5 CELO5.1 Làm việc cá nhân để tạo lập một số đoạn văn, văn bản.
Làm việc nhóm để tạo lập một số văn bản trong lĩnh vực giao
CELO5.2
tiếp hành chính.

4
Chuẩn
Chỉ báo
đầu ra Mô tả chỉ báo thực hiện
thực hiện
CELO
CELO6 CELO6.1 Cảm nhận được cái hay, cái đẹp của tiếng Việt, có ý thức giữ
gìn sự trong sáng của tiếng Việt trong tiếp nhận văn bản.
CELO6.2 Cảm nhận được cái hay, cái đẹp của tiếng Việt, có ý thức giữ
gìn sự trong sáng của tiếng Việt trong tạo lập văn bản.
7. Đánh giá học phần

Chỉ báo Tỉ
Hình Thời
Nội dung thực lệ
thức KT điểm
hiện (%)
A. Đánh giá quá trình 50
A1. Đánh giá thái độ học tập 25
- Nghiên cứu tài liệu
Kiểm tra CELO6.
- Tham gia tích cực vào các hoạt động của Tất cả
đánh giá 1
lớp như phát biểu ý kiến, giải bài tập, làm các
thường việc nhóm, nêu câu hỏi, v.v. CELO6.
buổi
xuyên 2
- Thái độ học tập nghiêm túc
A2. Kiểm tra giữa kì 25
Vận dụng được những lí thuyết cơ bản về CELO1.
văn bản trong quá trình tiếp nhận văn bản. 1
- Phân biệt được các dạng văn bản khác
CELO4.
nhau.
1
- Trình bày các văn bản hành chính trên máy
Tự luận: Buổi CELO4.
tính.
90 phút thứ 11 2
- Làm việc cá nhân để tạo lập một số đoạn
văn, văn bản. CELO5.
- Làm việc nhóm để tạo lập một số văn bản 1
trong lĩnh vực giao tiếp hành chính.
CELO5.
2
B. Đánh giá kết thúc học phần 50
Tự luận: Vận dụng được những lí thuyết cơ bản về Theo CELO1.
90 phút văn bản trong quá trình tạo lập văn bản. lịch 2

5
Chỉ báo Tỉ
Hình Thời
Nội dung thực lệ
thức KT điểm
hiện (%)
Sử dụng được kiến thức xã hội trong quá CELO2.
trình thực hành phân tích văn bản. 1
Sử dụng được kiến thức xã hội trong quá
CELO2.
trình thực hành tạo lập văn bản.
của 2
- Tạo lập được các đề cương của một văn
PĐBC CELO3.
bản một cách hoàn chỉnh.
L 1
- Tạo lập được các văn bản hành chính một
cách hoàn chỉnh về nội dung và chuẩn mực CELO3.

về hình thức. 2

6
8. Nội dung chi tiết học phần

8.1. Lý thuyết

Chỉ báo thực


Buổi Nội dung Hoạt động dạy và học Tài liệu tham khảo
hiện

8.2. Thực hành


Chỉ báo thực hiện
Buổi Nội dung Tài liệu tham khảo
CELOx.y
Chương 1 – NHẬN DIỆN VÀ PHÂN LOẠI VĂN CELO1.1 [1], [2], [5]
BẢN TRONG GIAO TIẾP
CELO2.1
1.1. Tìm ví dụ để chứng minh vai trò của văn bản trong
CELO1.2
1 giao tiếp
CELO2.2
1.2. Nhận diện được các văn bản mạch lạc, đề xuất cách
CELO4.1
sửa chữa đối với một số văn bản không mạch lạc
CELO6.1
1.3. Phân loại các văn bản cho sẵn
Chương 2 – THỰC HÀNH PHÂN TÍCH VB CELO1.1
2 2.1. Xác định chủ đề chung, chủ đề bộ phận của văn bản CELO2.1 [2], [4], [5], [6]
cho sẵn
CELO6.1
3 2.2. Tóm tắt một số văn bản cho sẵn CELO1.2 [2], [4], [5], [6]

CELO2.2

7
CELO4.1
CELO6.2
CELO1.2
Chương 3 – THỰC HÀNH SOẠN THẢO VB CELO2.2
4 CELO3.1 [1], [2], [3], [5]
3.1. Lập đề cương cho một số văn bản
CELO4.1
CELO6.2
CELO1.2
3.2. Đánh số của văn bản hành chính, giải mã số và kí CELO2.2
5 [1], [2], [3], [7], [8], [12]
hiệu của văn bản hành chính
CELO3.2
CELO6.2
CELO1.2
3.3. Đánh giá và chỉnh sửa các văn bản hành chính cho CELO2.2
6 [1], [2], [3], [7], [8], [12]
trước theo yêu cầu về kĩ thuật trình bày
CELO3.2
CELO6.2
7 3.4. Trình bày đơn, bản đề nghị theo yêu cầu cụ thể CELO1.2 [1], [2], [3], [7], [8], [12]

CELO2.2
CELO3.2
CELO4.1
CELO4.2
CELO5.1

8
CELO6.2
CELO1.2
CELO2.2
CELO3.2
3.5. Trình bày biên bản, báo cáo, tường trình theo yêu
8 CELO4.1 [1], [2], [3], [7], [8], [12]
cầu cụ thể
CELO4.2
CELO5.1

CELO1.1

Chương 4 – THỰC HÀNH CHỮA MỘT SỐ LỖI CELO2.1


9 THƯỜNG GẶP TRONG VB CELO1.2 [2], [4], [5], [6], [13]
4.1. Chữa các lỗi thường gặp về đoạn văn
CELO2.2
CELO6.1
CELO1.1
CELO2.1
10 4.2. Chữa các lỗi thường gặp về viết câu CELO1.2 [2], [4], [5], [6], [13]

CELO2.2
CELO6.1
11 4.3. Chữa các lỗi thường gặp về sử dụng từ ngữ CELO1.1 [2], [4], [5], [6], [13]

CELO2.1

9
CELO1.2
CELO2.2
CELO6.1
CELO1.2
12 4.4. Chữa các lỗi thường gặp về chính tả CELO2.2 [2], [4], [5], [6], [13]

CELO6.1

10
9. Hướng dẫn học phần
9.1. Đối với sinh viên
- Giờ tự học: Ngoài giờ lên lớp theo thời khóa biểu, sinh viên sẽ phải đầu tư 60 giờ
tự học như:
+ Chuẩn bị bài học trước giờ học; đọc tài liệu tham khảo; xem xét và củng cố
bài học sau giờ học
+ Nghiên cứu, làm bài tập, làm việc nhóm …
+ Hoàn tất nhật ký việc tự học.
- Sinh viên dự lớp đầy đủ, nếu vắng quá 20% số tiết (>12 tiết) sẽ không được dự thi.
- Làm bài tập đầy đủ theo yêu cầu của giảng viên.
- Sinh viên vắng vào buổi kiểm tra giữa kỳ/ thực hành không có lý do sẽ nhận 0
điểm.
9.2. Đối với giảng viên
- Tuỳ vào đặc điểm của từng nhóm lớp mà có thể nhấn mạnh hoặc lướt nhanh qua
các nội dung
- Học phần này chú trọng vào thực hành, giảng viên có thể cân nhắc để giao nhiệm
vụ đọc sách và làm bài tập ở nhà sao cho phù hợp.
10. Phiên bản chỉnh sửa

11. Phụ trách học phần


- Khoa: Khoa học Xã hội và Nhân văn/ Chương trình: Sư phạm Ngữ văn
- Giảng viên: Đinh Thị Thu Phượng
- Địa chỉ và email liên hệ: phuongdtt@tdmu.edu.vn
- Điện thoại: 038 226 3800

Bình Dương, ngày tháng năm .


GIÁM ĐỐC CTĐT GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN

ThS. Đinh Thị Thu Phượng


PHÒNG ĐTĐH TRƯỞNG KHOA

11
HIỆU TRƯỞNG

12
PHỤ LỤC
RUBRICS CÁC BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Thang điểm 10)
ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH
1. Rubrics tham dự lớp
TIÊU CHÍ TỐT (8-10 điểm) ĐẠT (5-7 điểm) CHƯA ĐẠT (0-4
điểm)
Thời gian tham dự 80 - 100% (4-6đ) 50 - 79% (3-4,2đ) Ít hơn 50% (0-2,4đ)
Thái độ tham dự Chú ý, tích cực Có chú ý và đóng Không chú ý/không
đóng góp (4đ) góp (2-2,8đ) đóng góp (0-1,6đ)

2. Rubrics hoàn thành bài tập


TIÊU CHÍ TỐT (8-10 điểm) ĐẠT (5-7 điểm) CHƯA ĐẠT (0- 4
điểm)
Bài tập sửa lỗi chính tả 80 - 100% (0,8-1đ) 50 - 79% (0,5-0,7 Ít hơn 50% (0-0,4
đ) đ)
Bài tập sửa lỗi dùng từ 80 - 100% (0,8-1đ) 50 - 79% (0,5-0,7 Ít hơn 50% (0-0,4
đ) đ)
Bài tập sửa lỗi viết câu 80 - 100% (0,8-1đ) 50 - 79% (0,5-0,7 Ít hơn 50% (0-0,4
đ) đ)
Bài tập sửa lỗi viết 80 - 100% (0,8-1đ) 50 - 79% (0,5-0,7 Ít hơn 50% (0-0,4
đoạn văn đ) đ)
Bài tập xác định chủ đề 80 - 100% (0,8-1đ) 50 - 79% (0,5-0,7 Ít hơn 50% (0-0,4
chung, chủ đề bộ phận đ) đ)
của văn bản
Bài tập tóm tắt văn bản 80 - 100% (1,6-2đ) 50 - 79% (1-1,4 Ít hơn 50% (0-0,8
đ) đ)
Bài tập lập dàn ý 80 - 100% (0,8-1đ) 50 - 79% (0,5-0,7 Ít hơn 50% (0-0,4
đ) đ)
Bài tập trình bày văn 80 - 100% (1,6-2đ) 50 - 79% (1-1,4 Ít hơn 50% (0-0,8
bản đ) đ)

3. Rubrics đánh giá bài kiểm tra giữa kỳ

Chỉ báo CHƯA


thực TỐT ĐẠT (0-4
ĐẠT
hiện Tiêu chí đánh giá (8-10 điểm)
(5-7 điểm)
CELOx. điểm)
y

Vận dụng được những lí thuyết cơ 80 - 50 - 79% Ít hơn 50%


100% (2-2,8đ) (0-1,6 đ)
CELO1.1 bản về văn bản trong quá trình tiếp (3,2-4đ)
nhận văn bản.

13
- Phân biệt được các dạng văn bản 80 - 50 - 79% Ít hơn 50%
CELO4.1 khác nhau. 100% (1-1,4đ) (0-0,8 đ)
CELO4.2 - Trình bày các văn bản hành chính (1,5-2đ)
trên máy tính.
- Làm việc cá nhân để tạo lập một 80 - 50 - 79% Ít hơn 50%
số đoạn văn, văn bản. 100% (2-2,8đ) (0-1,6 đ)
CELO5.1
- Làm việc nhóm để tạo lập một số (3,2-4đ)
CELO5.2 văn bản trong lĩnh vực giao tiếp
hành chính.

ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC HỌC PHẦN


Rubrics bài kiểm tra kết thúc học phần
Chỉ báo CHƯA
thực TỐT ĐẠT (0-4
ĐẠT
hiện Tiêu chí đánh giá (8-10 điểm)
(5-7 điểm)
CELOx. điểm)
y
Vận dụng được những lí thuyết cơ 80 - 60 - 79% Ít hơn 60%
100% (1-1,4 đ) (0-0,8 đ)
CELO1.2 bản về văn bản trong quá trình tạo
(1,6-2đ)
lập văn bản.

Sử dụng được kiến thức xã hội 80 - 60 - 79% Ít hơn 60%


trong quá trình thực hành phân tích 100% (1,5-2,1đ) (0-1,2 đ)
CELO2.1
văn bản. (2,4-3đ)

Sử dụng được kiến thức xã hội 80 - 60 - 79% Ít hơn 60%


100% (1-1,4đ) (0-0,8 đ)
ELO2.2 trong quá trình thực hành tạo lập
(1,6-2đ)
văn bản.
- Tạo lập được các đề cương của 80 - 60 - 79% Ít hơn 60%
100% (1,5-2,1đ) (0-1,2 đ)
một văn bản một cách hoàn chỉnh.
(2,4-3đ)
CELO3.1
- Tạo lập được các văn bản hành
CELO3.2
chính một cách hoàn chỉnh về nội
dung và chuẩn mực về hình thức.

* Ghi chú:
- Điểm tổng kết học phần sẽ được tính dựa vào tỷ lệ mô tả ở mục 7, tính thành 2 cột
điểm:
1. Điểm quá trình

14
2. Điểm kết thúc học phần

15

You might also like