Professional Documents
Culture Documents
Cơ bản Cơ sở ngành
Chuyên ngành Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 2
+ Số tiết lý thuyết: 30
+ Số tiết thực hành: 0
- Project: 0
- Tự học: 120 tiết
+ Đọc tài liệu: 60 tiết
+ Làm bài tập: 60 tiết
+ Hoạt động khác (nếu có): 0
- Học phần tiên quyết: không
- Học phần học trước: không
2. Mô tả học phần
2.1. Nội dung cơ bản (chiếm khoảng 95% thời lượng giảng dạy)
1
Sinh viên nắm được các định luật, khái niệm và quy luật liên quan đến điện từ
trường; các kiến thức cơ bản về quang học sóng, quang học lượng tử, cơ học lượng tử,
cũng như các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực vật lý nguyên tử và hạt nhân.
Song song đó, môn học tích hợp giảng dạy các kỹ năng như: tư duy phân tích, tư
duy giải quyết vấn đề.
2.2. Nội dung cập nhật hàng năm (chiếm khoảng 5% thời lượng giảng dạy)
Cập nhật mới các kiến thức về sóng điện từ, lượng tử học, năng lượng hạt nhân,
bổ sung và đa dạng hóa các dạng bài tập ở tất cá các mội dung trong học phần.
3. Mục tiêu học phần
Học phần trang bị cho người học các kiến thức về điện từ trường; các kiến thức cơ
bản về quang học sóng, quang học lượng tử, cơ học lượng tử, cũng như các kiến thức cơ
bản trong lĩnh vực vật lý nguyên tử và hạt nhân ... từ đó có thể hiểu và giải thích các hiện
tượng vật lý trong đời sống và kỹ thuật hiện đại hiện nay.
Môn học này có các bài tập yêu cầu sinh viên ứng dụng lý thuyết của môn học và
các lý thuyết về toán học,… để giải những bài tập trong các nội dung tương ứng, từ đó
rèn luyện cho người học các kỹ năng như: kỹ năng tư duy giải quyết vấn đề, tư duy phân
tích và tư duy phản biện.
[2] Lương Duyên Bình (chủ biên), Vật lý Đại Cương tập I, II, III , NXB. GD năm 2009
DH12002790, DH12002746
2
[4] Trần Văn Lượng (chủ biên), Huỳnh Quang Linh, Lý Anh Tú, Trần Thị Ngọc Dung và
[nh.ng. khác], Bài tập Vật lý đại cương A2, NXB Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh,
2018 DH18004696
Học phần đóng góp cho Chuẩn đầu ra của CTĐT theo mức độ sau:
N : Không đóng góp/không liên quan
ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO
LING Vật lý đại 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
388 cương A2
H N N S N S N N H N N
CĐR của
Chuẩn đầu ra học phần CTĐT
(ELOx)
- Hiểu kiến thức về sóng điện từ, quang sóng, quang lượng tử, cơ
CELO1 ELO1
Kiế học lượng tử, vật lý nguyên tử và hạt nhân
n - Vận dụng kiến thức trong việc giải thích, ứng dụng của các
thức CELO2 hiện tượng điện từ học, quang học,.. thường gặp trong kĩ thuật, ELO6
đời sống.
Kỹ Sử dụng khả năng thuyết trình, Làm việc ở mức độ cá nhân và ELO4
CELO3
năn cộng tác nhóm để thực hiện một số báo cáo trong lĩnh vực cơ
3
học, nhiệt, điện từ học theo chủ đề cho trước.
g Sử dụng tư duy sáng tạo và tư duy phản biện ở mức độ đơn giản
CELO4 ELO6
cho các vấn đề thực tế.
Thái Nhận thức được tầm quan trọng của học phần cho ngành học của
CELO5 ELO9
độ mình.
Chuẩn
Chỉ báo
đầu ra Mô tả chỉ báo thực hiện
thực hiện
CE LOx
CELO1.1 Xác định được các đại lượng vật lý trong môn học
CELO1 Trình bày được nội dung các định lý, định luật Vật lý trong
CELO1.2
môn học
Vận dụng các kiến thức trong môn học giải thích các hiện
CELO2.1
tượng vật lý trong đời sống.
CELO2
CELO2.2 Vận dụng các định lý, định luật để giải bài tập trong môn học
CELO2.3 Vận dụng phương pháp năng lượng để giải bài tập
Xác định được các đại trưng của hiện tượng giao thoa, nhiễu
CELO3.1
xạ, phân cực ánh sáng
Xác định được động năng ban đầu cực đại của các quang
CELO3.2
electron, bước sóng De Broglie….
CELO3
Xác định được các đại lượng trong bức xạ và hấp thụ năng
CELO3.3
lượng của electron trong nguyên tử hidro và các ion tương tự
Xác định được các đại lượng đặc trưng trong phóng xạ, nguyên
CELO3.4
tử hạt nhân
4
Chuẩn
Chỉ báo
đầu ra Mô tả chỉ báo thực hiện
thực hiện
CE LOx
CELO4.1 Tham gia thảo luận, tranh luận theo nhóm trên chủ đề môn học
CELO4
CELO4.2 Phân tích tổng hợp và giải bài tập cá nhân hoặc theo nhóm
CELO5 CELO5.1 Có thái đúng đắn với môn học và ngành học.
Nhận thức được tầm quan trọng của môn học với việc học tập
CELO5.2
suốt đời.
Tỉ
Hình Thời Chỉ báo lệ
Nội dung
thức KT điểm thực hiện (%
)
Tham dự
LO5.1
lớp Theo
kế LO1.1- 50
hoạch 1.2
LO2.1-
Bài tập Bài tập về nhà (phụ 2.2-2.3
lục) LO3.2,
LO4.1-
4.2
Kiểm tra Xác định các đại trưng của hiện tượng giao Tuần CELO1
giữa kì thoa, nhiễu xạ, phân cực ánh sáng
5
Tỉ
Hình Thời Chỉ báo lệ
Nội dung
thức KT điểm thực hiện (%
)
Xác định các đại trưng của hiện tượng giao CELO 1
thoa, nhiễu xạ, phân cực ánh sáng CELO2
Xác định động năng ban đầu cực đại của các
Theo
quang electron, bước sóng De Broglie…. 50
lịch CELO 3
Tự luận Xác định được các đại lượng trong bức xạ và
của
hấp thụ năng lượng của electron trong CELO4
trường
nguyên tử hidro và các ion tương tự CELO5
Xác định được các đại lượng đặc trưng trong
phóng xạ, nguyên tử hạt nhân.
8. Nội dung chi tiết học phần
1 CELO1.1 [1]
CHƯƠNG 1: TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
CELO1.2 [2][3]
1.1 CÁC LUẬN ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TRÌNH
MAXWELL
1.2 TRƯỜNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
BÀI TẬP CHƯƠNG 1
6
Buổ Chỉ báo Tài liệu
Nội dung
i thực hiện tham khảo
- GV thuyết trình và nêu câu hỏi thảo luận.
- Sinh viên tham gia thảo luận nhóm và trả lời các
câu hỏi của GV.
Hoàn thành bài tập chương 1 theo yêu cầu của CELO1.1
GV. CELO1.2
CHƯƠNG 2: QUANG HỌC SÓNG CELO1.1
2.1 CƠ SỞ CỦA QUANG HỌC SÓNG
CELO2.2
2.2 GIAO THOA ÁNH SÁNG
2.3 NHIỄU XẠ ÁNH SÁNG CELO2.3
[1] [2]
2.4 PHÂN CỰC ÁNH SÁNG CELO3.1
BÀI TẬP CHƯƠNG 2
CELO4
2
Sửa bài tập chương 1
CELO5
CELO1.1
Các nội dung cần tự học ở nhà: , CELO
Hoàn thành các bài tập chương 2 theo yêu cầu. 3.1
CELO2.3
CHƯƠNG 3: QUANG LƯỢNG TỬ CELO1.1
3.1 BỨC XẠ VÀ HẤP THỤ VẬT ĐEN ,
3.2 HIỆU ỨNG QUANG ĐIỆN
3 CELO3.3 [1] [2]
3.3 TÁN XẠ COMPTON
BÀI TẬP CHƯƠNG 3 CELO4
CELO5
7
Buổ Chỉ báo Tài liệu
Nội dung
i thực hiện tham khảo
4 CELO1.2
,
CELO3.1
Các nội dung cần tự học ở nhà:
,
- Làm bài tập chương 4 theo yêu cầu. CELO3.2
CELO4
CELO5
8
Buổ Chỉ báo Tài liệu
Nội dung
i thực hiện tham khảo
CELO
THUYẾT CỔ ĐIỂN
3.3
5.2 NGUYÊN TỬ HYDRO VÀ ION TƯƠNG
TỰ CELO3.4
6 NGUYÊN TỬ
CELO5
6.2 HIỆN TƯỢNG PHÓNG XẠ
6.3 PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
6.4 NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN
BÀI TẬP CHƯƠNG 6
- Giờ tự học: Ngoài giờ lên lớp theo thời khóa biểu, sinh viên sẽ phải đầu tư 30 giờ
tự học/ tín chỉ lý thuyết như:
+ Chuẩn bị bài học trước giờ học; Đọc tài liệu tham khảo; Xem xét và củng
cố bài học sau giờ học
9
+ Hoàn tất nhật ký việc tự học.
- Sinh viên dự lớp đầy đủ, nếu vắng quá 20% số tiết (>9 tiết) sẽ không được dự thi.
- Làm bài tập đầy đủ theo yêu cầu của giảng viên.
- Sinh viên vắng vào buổi kiểm tra giữa kỳ không có lý do sẽ nhận 0 điểm.
HIỆU TRƯỞNG
10
10. Rubric kiểm tra, đánh giá
11
10.3. Rubric bài kiểm tra giữa kỳ - thang điểm 10
STT Chỉ báo thực Câu hỏi tự luận Tiêu chí đánh giá Thang
hiện điểm
1 Câu hỏi và bài - Bài toán các phương - Sinh viên trả lời đúng.
tập về điện từ trình Maxwell 3đ
trường
2 Câu hỏi và bài Xác định các đại trưng của - Sinh viên trả lời đúng. 2đ
tập quang sóng hiện tượng giao thoa,
nhiễu xạ, phân cực ánh
sáng
3 Câu hỏi và bài Bài tập quang điện, tán xạ - Sinh viên hiểu cơ sở lý 3đ
tập về quang compton thuyết và giải được bài
lượng tử tập
- Sinh viên trả lời đúng.
4 Bài toán về cơ Xác định bước sóng De - Sinh viên hiểu giải 2đ
học lượng tử Broglie được bài tập và liên hệ
thực tế.
Tổng 10
10.4. Rubric câu hỏi tự luận - kiểm tra kết thúc học phần - thang điểm 10
STT Chỉ báo thực Câu hỏi tự luận Tiêu chí đánh giá Thang
hiện điểm
1 Câu hỏi và bài Xác định các đại trưng của - Sinh viên tính toán cho
tập quang sóng hiện tượng giao thoa, kết quả đúng.
2đ
nhiễu xạ, phân cực ánh
sáng
12
STT Chỉ báo thực Câu hỏi tự luận Tiêu chí đánh giá Thang
hiện điểm
2 Câu hỏi và bài Xác định các đại trưng của - Sinh viên tính toán cho 2đ
tập quang sóng hiện tượng giao thoa, kết quả đúng.
nhiễu xạ, phân cực ánh
sáng
3 Câu hỏi và bài Bài tập quang điện, tán xạ - Sinh viên tính toán cho 2đ
tập về quang compton kết quả đúng.
lượng tử
4 Bài toán về cơ Xác định bước sóng De - Sinh viên tính toán cho 2đ
học lượng tử Broglie kết quả đúng.
5 Bài toán về - Năng lượng bức xạ, hấp - Sinh viên tính toán cho 2đ
nguyên tử hạt thụ kết quả đúng.
nhân
- Số hạt nhân phóng xạ,
còn lại.
Tổng 10
13