You are on page 1of 9

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC


<135313 – Speaking 3>

1. THÔNG TIN CHUNG (General Information)


Tên môn học (tiếng Việt): Nói 3
Tên môn học (tiếng Anh): Speaking 3
Mã môn học: 135313
Thuộc khối kiến thức: Cơ sở ngành
Khoa/Bộ môn phụ trách: Khoa Ngôn ngữ Anh/ Tổ Nghe - Nói - Phát âm
Giảng viên phụ trách: Trần Võ Thanh Tùng
Email: tranvothanhtung@gmail.com
Giảng viên tham gia giảng dạy: Nguyễn Đức Duy Tân
Nguyễn Thị Khả Vi
Lê Thị Hà
Hoàng Vĩnh Lộc
Eduard Aves Garces
Số tín chỉ: 02
Lý thuyết + Thực hành: 45 tiết
Tính chất của môn : Bắt buộc đối với tất cả sinh viên ngành Ngôn
ngữ Anh
Môn học tiên quyết: Không yêu cầu
Môn học trước: Speaking 1, 2

2. MÔ TẢ MÔN HỌC (Course Description)


Học phần Speaking 3 giúp người học củng cố lại những kiến thức và kỹ năng nói
tiếng Anh đã học ở học phần Speaking 1 và Speaking 2, đồng thời tiếp tục hòan thiện
và nâng cao kỹ năng nói ở trình độ pre-intermediate. Cụ thể hơn, người học sẽ được
luyện tập kỹ năng giao tiếp (thảo luận) bằng tiếng Anh về các chủ đề quen thuộc như
con người, kỳ nghỉ, công việc lặt vặt, những câu chuyện, bạn bè, việc kinh doanh, văn
hóa và tương lai. Từ đó người học sẽ trở nên thành thạo và tự tin hơn trong việc sử dụng
ngôn ngữ khi giao tiếp với người khác trong các tình huống văn hóa - xã hội cụ thể.

1
Ngòai ra môn học này còn giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm
thông qua những hoạt động nói theo cặp hoặc thảo luận theo nhóm, cũng như kỹ năng
tự học thông qua các chương trình học trực tuyến mà qua đó sinh viên có thể ứng dụng
các chức năng ngôn ngữ để diễn đạt ý tưởng hiệu quả trong những tình huống thực tế
liên quan đến các chủ đề đã học để làm nền tảng tự học về sau.

3. CHUẨN ĐẦU RA MÔN HỌC (Course Learning Outcomes)


Bảng 1. Chuẩn đầu ra môn học

CĐRMH CĐR của


Mô tả CĐRMH (mục tiêu cụ thể)
[3] chương trình
Sử dụng được những kiến thức về từ vựng, phát âm
CO1 và các chức năng ngôn ngữ được cung cấp trong
ELO1
suốt khóa học
CO2 ELO2 Thực hành kỹ năng nói ở trình độ pre-intermediate
Thể hiện được khả năng tự học tập, nghiên cứu để
CO3 ELO3
có thể học tập suốt đời
Thể hiện được khả năng làm việc theo nhóm cũng
CO4 ELO4
như làm việc độc lập

4. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (Course Content, Lesson
Plan)
Bảng 2. Kế hoạch giảng dạy
Buổi
học CĐR Hoạt động dạy
Nội dung Hoạt động đánh giá
(4 MH và học
[2] [5]
tiết) [3] [4]
[1]
1 Topic 1: People CO1, Dạy: A1
- Asking about CO2, - GV thuyết giảng và - Tham dự buổi học và
and describing CO3, hướng dẫn các hoạt động làm bài trên hệ thống
family CO4 nói về chủ đề People e-learning (10%)
relationships Học trên lớp: A2
- Describing - SV nghe giảng, ghi chú - Cho điểm cộng vào
similarities and những khái niệm và từ điểm tự học nếu SV
differences vựng mới, tham gia các hoàn thành bài tập trên
between people hoạt động thực hành hệ thống e-learning
- Interrupting ngôn ngữ. (30%)
politely and Học ở nhà: - Cho điểm cộng nếu

2
returning to a Làm bài tập, thực hành SV tham gia tích cực
topic sử dụng từ vựng và chức và hiệu quả vào các
năng ngôn ngữ ngoài lớp hoạt động thảo luận
học. nhóm và bài tập cá
nhân. (30%)
Topic 2: CO1, Dạy: A1
Vacation CO2, - GV thuyết giảng và - Tham dự buổi học và
- Checking into a CO3, hướng dẫn các hoạt động làm bài trên hệ thống
hotel CO4 nói về chủ đề Vacation e-learning (10%)
- Saying what is Học trên lớp: A2
allowed and not - SV nghe giảng, ghi chú - Cho điểm cộng vào
allowed những khái niệm và từ điểm tự học nếu SV
- Stating and vựng mới, tham gia các hoàn thành bài tập trên
2
addressing hoạt động thực hành hệ thống e-learning
problems ngôn ngữ. (30%)
- Offering, Học ở nhà: - Cho điểm cộng nếu
accepting and Làm bài tập, thực hành SV tham gia tích cực
declining help sử dụng từ vựng và chức và hiệu quả vào các
năng ngôn ngữ ngoài lớp hoạt động thảo luận
học. nhóm và bài tập cá
nhân. (30%)
Topic 3: Errands CO1, Dạy: A1
- Asking indirect CO2, - GV thuyết giảng và - Tham dự buổi học và
questions CO3, hướng dẫn các hoạt động làm bài trên hệ thống
- Pointing out CO4 nói về chủ đề Errands e-learning (10%)
mistakes politely Học trên lớp: A2
and apologizing - SV nghe giảng, ghi chú - Cho điểm cộng vào
for mistakes những khái niệm và từ điểm tự học nếu SV
- Making vựng mới, tham gia các hoàn thành bài tập trên
3
appointments and hoạt động thực hành hệ thống e-learning
confirming ngôn ngữ. (30%)
information Học ở nhà: - Cho điểm cộng nếu
- Making Làm bài tập, thực hành SV tham gia tích cực
recommendation sử dụng từ vựng và chức và hiệu quả vào các
and năng ngôn ngữ ngoài lớp hoạt động thảo luận
acknowledging học. nhóm và bài tập cá
recommendation nhân. (30%)
4 Revision 1 CO1, Dạy: A1
Ôn tập chủ đề CO2, - GV hướng dẫn các - Tham dự buổi học và

3
1,2,3 CO3, hoạt động ôn tập làm bài trên hệ thống
CO4 Học trên lớp: e-learning (10%)
- SV trao đổi những vấn A2
đề chưa rõ hoặc chưa - Cho điểm cộng vào
hiểu trong buổi học với điểm tự học nếu SV
GV và các bạn cùng lớp. hoàn thành bài tập trên
- SV làm bài tập thực hệ thống e-learning
hành nói trên lớp. (30%)
Học ở nhà: - Cho điểm cộng nếu
Làm bài tập, thực hành SV tham gia tích cực
sử dụng từ vựng và chức và hiệu quả vào các
năng ngôn ngữ ngoài lớp hoạt động thảo luận
học. nhóm và bài tập cá
nhân. (30%)
Topic 4: Stories CO1, Dạy: A1
- Asking and CO2, - GV thuyết giảng và - Tham dự buổi học và
reminiscing about CO3, hướng dẫn các hoạt động làm bài trên hệ thống
childhood CO4 nói về chủ đề Stories e-learning (10%)
- Reporting what Học trên lớp: A2
someone said - SV nghe giảng, ghi chú - Cho điểm cộng vào
- Talking about những khái niệm và từ điểm tự học nếu SV
news and adding vựng mới, tham gia các hoàn thành bài tập trên
5
information hoạt động thực hành hệ thống e-learning
- Asking and ngôn ngữ. (30%)
stating when Học ở nhà: - Cho điểm cộng nếu
something happen Làm bài tập, thực hành SV tham gia tích cực
sử dụng từ vựng và chức và hiệu quả vào các
năng ngôn ngữ ngoài lớp hoạt động thảo luận
học. nhóm và bài tập cá
nhân. (30%)
6 Topic 5: Friends CO1, Dạy: A1
- Reacting with CO2, - GV thuyết giảng và - Tham dự buổi học và
reply question CO3, hướng dẫn các hoạt động làm bài trên hệ thống
- Asking about CO4 nói về chủ đề Friends e-learning (10%)
and describing Học trên lớp: A2
what’s important - SV nghe giảng, ghi chú - Cho điểm cộng vào
- Commenting những khái niệm và từ điểm tự học nếu SV
positively and vựng mới, tham gia các hoàn thành bài tập trên

4
negatively to hoạt động thực hành hệ thống e-learning
suggestions ngôn ngữ. (30%)
- Expressing Học ở nhà: - Cho điểm cộng nếu
regrets and Làm bài tập, thực hành SV tham gia tích cực
offering solutions sử dụng từ vựng và chức và hiệu quả vào các
to problems năng ngôn ngữ ngoài lớp hoạt động thảo luận
học. nhóm và bài tập cá
nhân. (30%)
Topic 6: CO1, Dạy: A1
Business CO2, - GV thuyết giảng và - Tham dự buổi học và
- Describing CO3, hướng dẫn các hoạt động làm bài trên hệ thống
qualifications and CO4 nói về chủ đề Business e-learning (10%)
avoiding Học trên lớp: A2
answering - SV nghe giảng, ghi chú - Cho điểm cộng vào
- Asking about những khái niệm và từ điểm tự học nếu SV
and describing vựng mới, tham gia các hoàn thành bài tập trên
7
probability and hoạt động thực hành hệ thống e-learning
possibility ngôn ngữ. (30%)
- Describing Học ở nhà: - Cho điểm cộng nếu
trends and giving Làm bài tập, thực hành SV tham gia tích cực
reasons sử dụng từ vựng và chức và hiệu quả vào các
- Asking about năng ngôn ngữ ngoài lớp hoạt động thảo luận
and describing học. nhóm và bài tập cá
what’s necessary nhân. (30%)
Revision 2 CO1, Dạy: A1
Ôn tập chủ đề CO2, - GV hướng dẫn các - Tham dự buổi học và
4,5,6 CO3, hoạt động ôn tập làm bài trên hệ thống
CO4 Học trên lớp: e-learning (10%)
- SV trao đổi những vấn A2
đề chưa rõ hoặc chưa - Cho điểm cộng vào
hiểu trong buổi học với điểm tự học nếu SV
8
GV và các bạn cùng lớp. hoàn thành bài tập trên
- SV làm bài tập thực hệ thống e-learning
hành nói trên lớp. (30%)
Học ở nhà: - Cho điểm cộng nếu
Làm bài tập, thực hành SV tham gia tích cực
sử dụng từ vựng và chức và hiệu quả vào các
năng ngôn ngữ ngoài lớp hoạt động thảo luận

5
học. nhóm và bài tập cá
nhân. (30%)
Topic 7: Culture CO1, Dạy: A1
- Describing what CO2, - GV thuyết giảng và - Tham dự buổi học và
is expected and CO3, hướng dẫn các hoạt động làm bài trên hệ thống
what is not CO4 nói về chủ đề Culture e-learning (10%)
expected Học trên lớp: A2
- Asking and - SV nghe giảng, ghi chú - Cho điểm cộng vào
saying what những khái niệm và từ điểm tự học nếu SV
something means vựng mới, tham gia các hoàn thành bài tập trên
9
- Asking about hoạt động thực hành hệ thống e-learning
and describing ngôn ngữ. (30%)
consequences Học ở nhà: - Cho điểm cộng nếu
- Speculating with Làm bài tập, thực hành SV tham gia tích cực
more or less sử dụng từ vựng và chức và hiệu quả vào các
certainty năng ngôn ngữ ngoài lớp hoạt động thảo luận
học. nhóm và bài tập cá
nhân. (30%)
Topic 8: Future CO1, Dạy: A1
- Making a CO2, - GV thuyết giảng và - Tham dự buổi học và
probable or a CO3, hướng dẫn các hoạt động làm bài trên hệ thống
definite CO4 nói về chủ đề Future e-learning (10%)
prediction Học trên lớp: A2
- Adding - SV nghe giảng, ghi chú - Cho điểm cộng vào
emphasis những khái niệm và từ điểm tự học nếu SV
- Describing vựng mới, tham gia các hoàn thành bài tập trên
10
plans and making hoạt động thực hành hệ thống e-learning
decisions and ngôn ngữ. (30%)
promises Học ở nhà: - Cho điểm cộng nếu
- Asking about Làm bài tập, thực hành SV tham gia tích cực
and discussing sử dụng từ vựng và chức và hiệu quả vào các
goals and wishes năng ngôn ngữ ngoài lớp hoạt động thảo luận
học. nhóm và bài tập cá
nhân. (30%)
11 Revision 3 CO1, Dạy: A1
Ôn tập chủ đề 7, CO2, - GV thuyết giảng và - Tham dự buổi học và
8 CO3, hướng dẫn các hoạt động làm bài trên hệ thống
CO4 ôn tập e-learning (10%)

6
- GV hướng dẫn SV về A2
format của bài thi cuối - Cho điểm cộng vào
kỳ. điểm tự học nếu SV
- GV công bố điểm hoàn thành bài tập trên
chuyên cần (10%) và tự hệ thống e-learning
học (30%) và giải đáp (30%)
thắc mắc của sinh viên - Cho điểm cộng nếu
(nếu có). SV tham gia tích cực
Học ở lớp: và hiệu quả vào các
- Trao đổi những vấn đề hoạt động thảo luận
chưa rõ hoặc chưa hiểu nhóm và bài tập cá
trong buổi học và từ đầu nhân. (30%)
khoá học;
- Tham gia các hoạt động
ôn tập
- SV ký tên vào bảng
điểm chuyên cần và tự
học.
Học ở nhà:
- SV ôn tập lại kiến thức
đã học để chuẩn bị cho
kỳ thi cuối học kỳ.
Thi cuối kỳ CO1, Dạy: Không A3 (60%)
CO2, Học ở lớp: Không - Bài thi nói của SV sẽ
CO3, Học ở nhà: được đánh giá dựa trên
CO4 - Làm bài tập về nhà, các tiêu chí sau:
- Ôn lại bài đã học để + Idea:3pts
chuẩn bị tốt cho kỳ thi, + Language use: 3pts
- Xem thêm tài liệu + Interaction: 1pts
giảng viên cung cấp (nếu + Pronunciation +
có). Fluency: 3pts
- Nghiên cứu, tự học và
rèn luyện thêm từ tài liệu
tham khảo và các tài
liệu, chương trình liên
quan.
GV: cho SV bốc thăm

7
chủ đề và 7-10 phút để
SV chuẩn bị. Nghe SV
nói trong vòng 5-7p.
Công bố điểm thi sau
khi SV hoàn thành bài
thi và giải đáp thắc mắc
nếu có, cho SV ký tên
vào bảng điểm thi cuối
kỳ trước khi SV ra khỏi
phòng thi.
SV: thi theo cặp dưới
hình thức thảo luận
(discussion). Mỗi cặp sẽ
bốc thăm chủ đề, có 7-
10 phút để chuẩn bị, sau
đó thảo luận với nhau
trong vòng 5-7 phút. Ký
tên vào bảng điểm thi
cuối kỳ trước khi rời
khỏi phòng thi.

5. ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC (Course Assessment)


Bảng 3. Phương pháp đánh giá
CĐRMH Tỷ lệ
Thành phần đánh giá [5]
[3] (%)
A1. Chuyên cần (đi học đầy đủ và đúng giờ trên lớp, làm bài đầy đủ
10%
trên hệ thống learn.lhu.edu.vn của trường).
A2. Tham gia xây dựng bài, làm bài thực hành theo cặp/ nhóm theo CO1, CO2,
các chủ đề bằng hình thức thảo luận, đóng vai, thuyết trình…, làm CO3, CO4
30%
đầy đủ bài tập về nhà và các bài tập trên hệ thống learn.lhu.edu.vn
của trường.
A3. Thi cuối kỳ (vận dụng nội dung đã học để thi cuối kỳ; mỗi sinh CO1, CO2,
60%
viên có 7-10 phút chuẩn bị và thi nói theo cặp trong vòng 5-7 phút) CO3, CO4

6. QUY ĐỊNH CỦA MÔN HỌC (Course Requirements and Expectations)


- Dự lớp: Theo quy định của nhà trường (Tối thiểu 80% thời lượng học trên lớp).

8
- Sinh viên có thái độ tích cực tham gia vào các hoạt động trên lớp, đọc và nghiên
cứu tài liệu môn học do giảng viên cung cấp trước mỗi buổi học.
- Làm bài tập về nhà, trả lời các câu hỏi ngắn và bài tập nhanh trên lớp sẽ được cho
điểm cộng vào điểm tự học 30% của sinh viên.

7. PHẦN MỀM, CÔNG CỤ HỖ TRỢ MÔN HỌC


- Bảng, phấn hoặc bút lông, mi-crô
- Máy vi tính, máy chiếu, máy nghe đĩa, loa, ti-vi, …

8. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO


Giáo trình
Richards, J. C., & Bohlke, D. (2012). Speak Now 3. Oxford University Press.
Tài liệu tham khảo
1. Jones, L. (2007). Let’s Talk 3. Cambridge University Press.
2. Richards, J. C., Bycina, D., & Aldcorn, S. B. (1995). New Person to Person 3:
Students’ Book 3. Oxford University Press.
Đồng Nai, ngày tháng 4 năm 2020
Trưởng khoa/ bộ môn Giảng viên biên soạn

Trần Võ Thanh Tùng

You might also like