Professional Documents
Culture Documents
6 Đánh giá
GIỚI THIỆU HỌC PHẦN
Đối tượng nghiên cứu: Các chức năng của quá trình quản trị đối với
nguồn nhân lực bao gồm hoạch định nhân lực, tổ chức quản trị nhân lực,
tạo động lực làm việc (lãnh đạo nhân lực), kiểm soát trong quản trị nhân
lực trong các tổ chức/ doanh nghiệp.
Liên hệ thực tiễn công tác phân tích công việc tại
3 các DN Việt Nam
Liên hệ thực tiễn công tác tạo động lực làm việc
6 cho người lao động tại các DN Việt Nam
Đánh giá:
1.2 Khái niệm, vai trò, vị trí của quản trị nhân lực
Khái niệm:
1.1. Nhân lực và phân loại nhân lực (tiếp)
Nhân lực
là một nguồn lực
1.1. Nhân lực và phân loại nhân lực (tiếp)
Phân loại:
Theo trình độ đào tạo
Khái niệm:
Tổng hợp
các hoạt động
quản trị
liên quan đến
1.2. Khái niệm, vai trò, vị trí của QTNL (tiếp)
Bố trí &
sử dụng Tiếp cận
NL tác nghiệp
Đãi ngộ
NL
Đánh giá
Đào tạo &
thực hiện
phát triển
công việc
NL
1.4. Các học thuyết và tư tưởng QTNL
2.1
2.1 Khái niệm và vai trò của HĐNL
2.2
2.2 Nguyên tắc, yêu cầu và các căn cứ HĐNL
2.1
2.1 Khái niệm và vai trò của hoạch định NL
Hoạch
định NL là
quá trình
tư duy
2.2. Nguyên tắc, yêu cầu và căn cứ hoạch định nhân lực
Nguyên tắc
(2)
khoa học và
thực tiễn
2.1
3.1 Công việc và chức danh công việc
2.2
3.2 Khái niệm và vai trò của phân tích công việc
2.1
3.4 Quy trình phân tích công việc
3.1. Công việc và chức danh công việc
3.2. Khái niệm và vai trò của phân tích công việc
3.2.1. Khái niệm
3.2. Khái niệm và vai trò của phân tích công việc
3.2.2. Mối quan hệ giữa phân tích công việc và thiết kế công việc
3.2. Khái niệm và vai trò của phân tích công việc
3.2.2. Các trường hợp cần phân tích công việc
- tổ chức, doanh nghiệp mới được thành lập và chương trình phân tích được thực hiện đầu
tiên.
- tổ chức doanh nghiệp thay đổi chiến lược kinh doanh
- tổ chức doanh nghiệp có thêm một số công việc mới
- công việc thay đổi
3.2. Khái niệm và vai trò của phân tích công việc
3.2.3. Vai trò của phân tích công việc
3.3. Sản phẩm của phân tích công việc
3.3.1. Bản mô tả công việc
Khái niệm
Nội dung
3.3. Sản phẩm của phân tích công việc
3.3.2. Bản tiêu chuẩn công việc
Khái niệm
Nội dung
3.4. Quy trình phân tích công việc
CHƯƠNG 4
TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN TRỊ
NHÂN LỰC
NỘI DUNG CHÍNH
2.1
4.1 Khái niệm, vai trò tổ chức bộ máy QTNL
2.2
4.2 Chức năng, nhiệm vụ của bộ máy QTNL
1 2 3 4
Cấu trúc giản đơn Cấu trúc chức năng Cấu trúc hỗn hợp Mô hình HRBP
4.3. Hình thức tổ chức bộ máy QTNL
Ví dụ cấu trúc giản đơn
4.3. Hình thức tổ chức bộ máy QTNL
Ví dụ cấu trúc chức năng
4.3. Hình thức tổ chức bộ máy QTNL
Ví dụ cấu trúc hỗn hợp
Tổng Giám đốc
Giám đốc Giám đốc nguồn Giám đốc Giám đốc Giám đốc
Tài chính nhân lực kinh doanh kĩ thuật xí nghiệp
Giám đốc khu vực 1 Giám đốc khu vực 2 Giám đốc khu vực 3
Nhân viên
nhân sự
4.3. Hình thức tổ chức bộ máy QTNL
Hoạch
định NNL HRBP
đạo
HRBP Phòng ban/đơn vị
Tuyển dụng
Quan hệ lao
HRBP Phòng ban/đơn vị
động
2.1
5.1 Khái niệm, vai trò của tổ chức hoạt động QTNL
2.2
5.2 Tổ chức hoạt động QTNL
5.1. Khái niệm, vai trò của tổ chức hoạt động QTNL
5.2. Nội dung tổ chức hoạt động QTNL
Bố trí &
sử dụng Tiếp cận
NL tác nghiệp
Đãi ngộ
NL
Đánh giá
Đào tạo &
thực hiện
phát triển
công việc
NL
5.2. Nội dung tổ chức hoạt động QTNL (tiếp)
2.1
6.1 Khái niệm, vai trò của tạo động lực làm việc
2.2
6.2 Các học thuyết tạo động lực
2.1
7.1 Khái niệm, vai trò của kiểm soát QTNL
2.2
7.2 Phân loại kiểm soát QTNL
2.1
7.4 Quy trình kiểm soát QTNL
7.1. Khái niệm, vai trò của kiểm soát QTNL
7.1. Khái niệm, vai trò của kiểm soát QTNL (tiếp)
Phải
đảm bảo
Tiếp cận
quá trình
KS tuyển
dụng NL KS nội
dung khác
KS bố trí
& sử Tiếp cận
dụng NL tác nghiệp
KS đãi ngộ
NL
KS đánh
KS đào tạo giá
& thực hiện
phát triển công việc
NL
7.4. Quy trình kiểm soát QTNL