You are on page 1of 33

CHƯƠNG 7:

CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN


NỘI DUNG

1. Khái niệm
2. Tuyển dụng và đào tạo nhân viên
3. Lãnh đạo
4. Động viên
5. Thông tin
6. Quản trị xung đột
1.Khái niệm

 Điều khiển là chức năng liên quan đến tuyển


dụng và đào tạo, lãnh đạo và động viên nhân
viên nhằm hoàn thành một cách hiệu quả các
mục tiêu và nhiệm vụ đã đề ra của tố chức.
2. Tuyển dụng và đào tạo

 2.1 Tuyển dụng nhân viên:


- Tuyển dụng nhân viên nhằm tìm kiếm người
có khả năng và trình độ phù hợp để giao phó
chức vụ, hay công việc nào đó.

Vì sao phải tìm người


cho việc mà không là
tìm việc cho người?
2. 1 Tuyển dụng nhân viên

 Quy trình tuyển dụng:

1 Xác định nhu cầu nhân lực của tổ chức

2 Mô tả cv và xác định tiêu chuẩn chức danh cv

3 Thu thập ứng viên

4 Tuyển dụng ứng viên


1 Xác định nhu cầu nhân lực của tổ chức

-Phân tích môi trường mục tiêu chiến


lược DN
-Hiện trạng nguồn nhân lực
-Dự báo khối lượng cv nhu cầu nhân lực
-Phân tích quan hệ cung cầu,điều chỉnh hệ
thống quản trị nhân lực
-Thực hiện
-Kiểm tra, đánh giá
1 Xác định nhu cầu nhân lực của tổ chức

-Số lượng, cơ
-Hiện trạng nguồn nhân lực cấu, trình độ
nhân viên
-Cơ cấu tổ chức
-Chính sách
tuyên dụng, khen
thưởng,đào tạo,
….
-M.t vĩ mô,vi mô
Xác định nhu cầu nhân lực

-Hiện trạng nguồn nhân lực


-Xác định khối
lượng cv cần thiết
-Trình độ kỹ thuật
-Cơ cấu ngành theo
-Dự báo nhu cầu nhân lực yêu cầu cv
-Tỷ lệ nghỉ việc
-Tài chính
2 Mô tả cv, tiêu chuẩn chức danh cv

 Bản mô tả cv:
- xác định tên công việc, cấp bậc, chức năng,
nhiệm vụ cv, các mối quan hệ trong cv
- Quyền hành của người thực hiện cv
- Tiêu chuẩn mẫu đánh giá nhân viên
 Bản tiêu chuẩn cv
- yêu cầu về trình độ văn hóa, tuổi đời, kinh
nghiệm,….
- Các đặc điểm cá nhân: tính trung thực, tham
vọng, nguyện vọng cá nhân,.v..v…
2.2 Đào tạo và phát triển nhân viên

 Theo cách thức tổ chức:


- Đào tạo chính quy
- Đào tạo tại chức
- Lớp cạnh xí nghiệp
- Kèm cặp tại chỗ
 Theo mục đích của nội dung đào tạo
- Đào tạo khi mới nhận việc Giúp nhân viên làm quen
với công việc, thích nghi với môi trường làm việc
- Đào tạo trong quá trình làm việc  nâng cao trình độ, kỹ
năng của nhân viên
- Đào tạo cho công việc tương lai  chuẩn bị đội ngũ các
nhà quản trị kế cận
3. Lãnh đạo

 3.1 Khái niệm:


Lãnh đạo là quá trình gâ ảnh hưởng đến người
khác nhằm đạt được mục tiêu đề ra trong những
tình huống nhất định
Tình huống
Chủ thể
Mục tiêu

Đối tượng

Chủ thể tác động đến đối tượng nhằm thay đổi hành vi và thái
độ của đối tượng
3.2 Phong cách lãnh đạo

3.2.1 Khái niệm:


Phong cách lãnh đạo là tập hợp những phương
pháp, cách thức tác động mà nhà quản trị thường
sử dụng để chỉ huy nhân viên thực hiện nhiệm vụ
hay công việc nào đó.
3.2 Phong cách lãnh đạo

3.2.2 Phân loại phong cách lãnh đạo


 Theo Kurt Lewin

Phong cách lãnh đạo độc đoán

Phong cách lãnh đạo dân chủ

Phong cách lãnh đạo tự do


Phong cách lãnh đạo độc đoán

- Người lãnh đạo nắm


thông tin
- Thông tin 1 chiều từ cấp
trên xuống cấp dưới
- Nhà quản trị tập trung tối Lãnh đạo
đa quyền lực vào tay mình
- Các quyết định được xây
dựng do kinh nghiệm của Thi hành, Ra lệnh,
NLĐ báo cáo chỉ đạo
- Nhân viên bị áp đặt thực
hiện Nhân viên
- Nhà quản trị thường
xuyên kiểm tra, giám sát
Phong cách lãnh đạo độc đoán

 Ưu điểm  Nhược điểm


- Giải quyết công việc - Không phát huy tài năng
nhanh chóng tiết của người dưới quyền
kiệm thời gian và tiền - Bầu không khí làm việc
bạc căng thẳng
- Chớp thời cơ, cơ hội - Công việc của người
lãnh đạo căng thẳng
Trường hợp áp dụng:
- Công việc cấp bách, cần đưa ra quyết định nhanh chóng
- Tổ chức mới hình thành, chưa ổn định
Phong cách lãnh đạo dân chủ

- Thu hút mọi


người tham gia
công tác quản lý Lãnh đạo
- Thông tin 2
chiều
- Người lãnh đạo Đóng góp ý kiến
lắng nghe ý Lấy ý kiến
kiến cấp dưới
- Có sự phân Nhân viên
quyền
Phong cách lãnh đạo dân chủ

 Ưu điểm  Nhược điểm:


- Phát huy được tài năng, - Người lãnh đạo dễ trở
sáng tạo của cấp dưới,
thành người thỏa hiệp
của tập thể
vô nguyên tắc
- Nhân viên quan tâm
hơn,gắn bó hơn với công - Tốn thời gian
việc
Phong cách lãnh đạo tự do

- Người lãnh đạo ít tham gia hoạt động tập thể


- Cấp dưới tự quyết định, người lãnh đạo chỉ nêu ý
tưởng
- Mức độ phân quyền cao
- Thông tin theo chiều ngang

Giao việc
Lãnh đạo Nhân viên
3.2 Phong cách lãnh đạo

3.2.2 Phân loại phong cách lãnh đạo


 Theo mô hình ĐH OHIO

cao

S3 S2
Quan tâm đến con

Hỗ trợ Hướng dẫn


người

S1
S4
Chỉ đạo trực
Ủy thác
tiếp

Thấp Quan tâm đến công việc Cao


3.2 Phong cách lãnh đạo

3.2.2 Phân loại phong cách lãnh đạo


 Theo R. Blake và J. Mouton
Cao 1 5 9
Quan tâm đến con người.

9 1.9 9.9

5 5.5

1 1.1 9.1

Thấp Cao
Quan tâm đến sản xuất
4.Động viên

 4.1 Khái niệm


Động viên là tạo ra sự nỗ lực ở nhân viên trong
quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức trên
cơ sở thỏa mãn lợi ích cá nhân.
Muốn động viên được nhân viên, nhà quản trị phải
tạo ra động lực thúc đẩy họ làm việc
Điều gì tạo nên động lực thúc đẩy nhân viên làm việc

Tính hấp dẫn


công việc Cơ hội
tham gia

Kinh nghiệm Học hỏi.


thực tế
Động
Add Yourcơ
Text

thúc đẩy
Phần Năng lực
thưởng làm việc

Sự thách thức
4.2 Các lý thuyết động viên

 4.2.1 Thuyết phân cấp nhu cầu của Maslow

Tự thể
hiện
Được tôn Bậc cao
trọng

Nhu cầu xã hội

Nhu cầu an toàn Bậc thấp

Nhu cầu sinh lý


4.2 Các lý thuyết động viên

 4.2.2 Thuyết E.R.G ( GS. Clayton Alderfer)

-Existence needs: nhu cầu tồn tại,


-Relatedness needs: nhu cầu quan hệ
-Growth needs: nhu cầu phát triển.
4.2 Các lý thuyết động viên

 4.2.3 Thuyết 2 yếu tố của Herzberg


Các nhân tố duy trì: liên quan
Các nhân tố động viên: liên
đến quan hệ cá nhân và tổ
quan đến tính chất, nội dung
chức, bối cảnh làm việc,phạm
công việc, và phần thưởng
vi công việc
1. Phương pháp giám sát 1. Sự thách thức của cv
2. Hệ thống phân phối thu 2. Các cơ hội thăng tiến
nhập 3. Ý nghĩa của các thành tựu
3. Quan hệ với đồng nghiệp 4. Sự nhận dạng khi công việc
4. Điều kiện làm việc được thực hiện
5. Chính sách công ty 5. Ý nghĩa của trách nhiệm
6. Cuộc sống cá nhân
7. Địa vị
8. Quan hệ giữa các cá nhân
4.2 Các lý thuyết động viên

 4.2.4. Thuyết về bản chất của con người (Mc. Gregor)

 Bản chất X  Bản chất Y


- Thụ động, sẵn sàng - Năng động sáng tạo,
chấp nhận sự chỉ huy biết tự kiểm soát để
hoàn thành mục tiêu
 Kích thích bằng vật khuyến khích tính
chất, kết hợp đôn đốc chủ động, tạo cơ hội
và kiểm tra thường và tôn trọng ý kiến
xuyên
4.2 Các lý thuyết động viên

 4.2.5 Thuyết mong đợi của Vroom


Người lao động thường kỳ vọng vào những vấn đề sau:
-Được làm công việc phù hợp khả năng
-Được nhận phần thưởng hấp dẫn
-Nhà quản trị thực hiện sự cam kết về phần thưởng

Động cơ thúc đẩy= M x Kx S


Với: M: mức say mê về giá trị phần thưởng
K: kỳ vọng về kết quả công việc
S: Sự cam kết của nhà quản trị
5. Thông tin

 5.1 Vai trò và các hình thức thông tin


 Là máu trong 1 cơ thể sống. Không có thông tin,
không thể quản trị được tổ chức

Người Thông Mã Kênh Giải Người


gửi điệp hóa truyền mã nhận

Phản hồi
5. Thông tin

5.1 Vai trò và các hình thức thông tin


 Thông tin sử dụng nhiều hình thức khác nhau
A
Lời nói
B
Chữ viết
C
Cử chỉ thái độ
D
Trung gian điện tử
5. Thông tin

5.2 Nâng cao hiệu quả thông tin


 Đảm bảo sự cân đối giữa thông tin
chính thức và phi chính thức

Theo
Từ trên Từ dưới chiều
xuống lên ngang
5. Thông tin

5.2 Nâng cao hiệu quả thông tin


 Thiết lập các kênh thông tin rõ ràng và phù hợp

Tăng sự Ngôn ngữ Đúng lúc,


phản hồi đơn giản kịp thời
6. Quản trị xung đột

Xung đột
quản trị

Xung đột Xung đột phi


chức năng: chức năng:
Sự đối đầu giữa Sự đối đầu giữa
các phía ảnh các phía cản trở
hưởng tích cực việc hoàn thành
đến hoàn thành mục tiêu
mục tiêu

You might also like