Professional Documents
Culture Documents
1. Khái niệm:
QTNL là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển , sử dụng, đánh giá,bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp
với yêu cầu công việc của tổ chức về mặt số lượng và chất lượng.
Gồm 3 chức năng: thu hút, duy trì, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực.
a. Phương Tây:
Học thuyết Khổng tử: tu thân - trị nước- tề gia - bình thiên hạ => áp dụng giống học thuyết Y
Học thuyết Pháp trị: coi pháp luật là tiêu chuẩn cho mọi hành vi quản trị
Xác định nhu cầu nhân sự -> Tuyển dụng -> Bố trí sử dụng nhân sự -> Đánh giá -> Xây dựng hệ thống lương thưởng -> Đào tạo và phát triển -> Thực thi
kỉ luật
1. Khái niệm:
Là quá trình nghiên cứu, xác định nhu cầu nhân lực, đưa ra các chính sách và tiến hành các chương trình bảo đảm cho DN có đủ nguồn nhân lực với
các phẩm chất, năng lực phù hợp để thực hiện công việc có năng suất, chất lượng và hiệu quả cao.
Phân tích hiện trạng nguồn nhân lực: Đặc điểm NNL (quy mô, trình độ, tính kỷ luật, năng suất LĐ) + Cơ cấu tổ chức + Các chính sách NNL
Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực: thông qua dự báo khối lượng công việc. Phương pháp dự báo: chuyên gia, ước lượng trung bình, dự đoán xu hướng,
dựa vào kỹ thuật phân tích (nội bộ DN, thị trường LĐ)
Thực hiện chính sách, kế hoạch nguồn nhân lực: bổ sung, thay thế, điều chỉnh
1. Tuyển dụng:
- Là quá trình tìm kiếm người để thỏa mãn nhu cầu lao động
- Yếu tố ảnh hưởng: công việc nhàm chán, doanh nghiệp nhàm chán, chính sách cán bộ của DN/địa phương, khả năng tài chính của DN
Xác định công việc => xây dựng bản mô tả công việc + tiêu chuẩn công việc + yêu cầu chuyên môn + tiêu chuẩn công việc hoàn thành => tìm kiếm
nguồn tuyển dụng (bên trong/ngoài) => sơ tuyển => phỏng vấn
Không chỉ dẫn: không có sẵn câu hỏi, diễn ra tự nhiên theo kiểu nói chuyện
Theo mẫu: câu hỏi được chuẩn bị sẵn với mọi ứng viên => áp dụng khi tuyển nhiều ứng viên cho 1 công việc
Tình huống: đưa ra tình huống thực tế liên quan đến vị trí tuyển dụng => thường áp dụng trong tuyển dụng nhà quản trị cấp trung
Liên tục: nhiều người hỏi liên tục, riêng biệt, không chính thức => ứng viên được thể hiện chân thực, không khí cởi mở
Căng thẳng: làm ứng viên cảm thấy áp lực => đánh giá chính xác tâm lý, khả năng chịu áp lực của ứng viên. Có nguy cơ dẫn đến xung đột ko kiểm soát
1. Khái niệm: sắp đặt nhân lực vào các vị trí tổ chức để khai thác, phát huy hiệu quả năng lực làm viêcj sao cho KQ cao nhất.
- Phân quyền cho cấp dưới hợp lys - Khuyến khích, động viên kịp thời
- Đào tạo, huấn luyện trước khi giao việc - Kiểm tra, đánh giá công việc thường xuyên
V. Đánh giá kết quả công việc - cơ sở đánh giá năng lực nhân viên
Kết quả làm việc = Năng lực (= kỹ năng + kiến thức + nguồn lực) + Sự khuyến khích (= mong muốn + nỗ lực + môi trường)
1. Lý thuyết Maslow: NC sinh học => NC an toàn => NC xã hội => NC được tôn trọng => NC tự khẳng định
=> Nhu cầu phải được thỏa mãn từ thấp đến cao, thấp đc thỏa mãn -> cao mới được đáp ứng
Học thuyết Maslow bị hạn chế khi ra quyết định ở tầm vĩ mô.
2. Lý thuyết ERG: NC tồn tại => NC quan hệ => NC phát triển (bản chất giống Maslow)
3. Học thuyết 3 NC (David McCellland): NC thành công, NC hội nhập, NC quyền lực
Nhìn ở góc độ chung mang tính chất đại trà ≠ bản chất Maslow
4. Lý thuyết 2 yếu tố Herzberg: Yếu tố duy trì (giám sát, thu nhập, ổn định… => trách nhiệm ≠ say mê) + Yếu tố động viên (thử thách CV, cơ hội
thăng tiến, sự công nhận => thỏa mãn, hưng phấn khi làm việc…)
5. Học thuyết kỳ vọng Vroom: NLĐ mong đợi vào: Khả năng thực hiện NV, giá trị phần thưởng đc nhận, khả năng được đền đáp khi hoàn thành
6. Thuyết công bằng Stacey Adams: con người ai cũng muốn đối xử công bằng
7. Thuyết thiết lập mục tiêu: Nguyên tắc thiết lập mục tiêu: Rõ ràng, Thách thức, Cam kết, Phản hồi, Độ phức tạp của CV
1. Yếu tố quyết định chính sách lương: 2. Nhân tố ảnh hưởng đến lương:
- Quản lý và triển khai - MT bên ngoài (TT lao động, MT cạnh tranh, luật pháp, ĐK kinh tế)
- Đóng góp của NV - MT bên trong (KQ công việc, vị trí CV, CL KD, năng lực NV, khả năng
chi trả của DN)
- Sự liên kết nội bộ
3. Phương pháp thanh toán: 4. Phụ cấp: thâm niên, thu hút, thứ bậc, bằng cấp
- theo kết quả: sp, doanh thu, thời gian Đơn giá 1 đvsp = Lương CV / số lượng mức LĐ hoặc Đơn gía 1
đvsp = Lương CV x Thời gian LĐ
- theo kiến thức, kỹ năng
6. Thưởng: năng suất, tiết kiệm, sáng kiến, hiệu quả LĐ, doanh số
7. Phúc lợi: bảo hiểm XH + y tế, nghỉ phép, ăn trưa, đông con, ốm đau, người cao tuổi
1. Khái niệm:
So sánh đào tạo và phát triển 2. Hình thức đào tạo: bên trong - bên ngoài, định
Đào tạo Phát triển hướng CV, huấn luyện kỹ năng, nâng cao trình độ,
Trọng tâm CV hiện tại CV tương lai phát triển nhân lực
Phạm vi Cá nhân Cá nhân, nhóm, tổ chức Cách thức: chính quy, tại chức, hướng nghiệp,…
Thời gian ngắn hạn dài hạn 3. Quy trình: Xác định nhu cầu ĐT => Xác định cách
Mục đích khắc phục vấn đề khắc phục vấn đề tương lai thỏa mãn nhu cầu ĐT => Tiến hành ĐT => Đánh giá
hiện tại