Professional Documents
Culture Documents
B3. T NG Quan SHRM - SV
B3. T NG Quan SHRM - SV
CHIẾN LƯỢC
• O2. Giải thích tại sao một số tổ chức vẫn thất bại trong việc cung cấp
nguồn nhân lực có tính chiến lược
• O3. Mô tả kết quả và lợi ích của nguồn nhân lực chiến lược
• O4. Hiểu các chiến lược khác nhau của công ty có thể dẫn đến nhu
cầu nguồn nhân lực khác nhau như thế nào
1
1. Các vai trò có thể được đảm nhận
bởi chức năng nhân sự
1 4
2 3
1. Bộ phận nguồn nhân lực (HR) chịu trách nhiệm về kiến trúc hoặc
cơ cấu tổ chức
2. HR đánh giá tổ chức để xác định những gì cần thay đổi tạo điều
kiện thực hiện chiến lược tổ chức
2
Chuyên gia hành chính 2
• Đảm bảo công việc thường ngày được thực hiện đảm bảo hiệu
quả và hiệu suất
• Một chức năng “truyền thống” có thể được được tự động hóa
bằng công nghệ
-> Giải phóng HR khỏi vai trò “cảnh sát” (rule-making police)
• Chịu trách nhiệm đảm bảo nhân viên gắn kết (engage) và cam
kết (commitment) với tổ chức
• Hợp tác quản lý các cấp để thúc đẩy nhuệ khí (morale) và đào
tạo quản lý các cấp
• Đại diện cho tiếng nói của nhân viên (voice) đối với quản lý cấp
cao
3
Tác nhân thay đổi 4
• Xây dựng năng lực tổ chức để đáp ứng với thay đổi
• Hỗ trợ tổ chức lập kế hoạch để vượt qua kháng lực thay đổi (resistance
to change)
• Một số thách thức đặc biệt lớn như thay đổi văn hóa tổ chức
Rapid
Relationship deployment
builder specialist
Lengnick-Hall, M., & Lengnick-Hall, C. (2002). Human resource management in the knowledge economy: New
challenges, new roles, new capabilities. Berrett-Koehler Publishers.
4
Người quản lý vốn con người
(Human capital steward)
• Thiết lập môi trường và văn hóa tổ chức trong đó nhân viên tự nguyện
đóng góp những kỹ năng, ý tưởng, công sức
• Lợi thế cạnh tranh có thể được duy trì chỉ khi những nhân viên tốt nhất
được tuyển mộ, động viên hợp lý và ở lại tổ chức
• Thu thập các bộ kiến thức, kỹ năng cần thiết của nhân viên để
mang lại lợi thế cạnh tranh
• Là một phần của kế hoạch phát triển nhân viên, theo đó các
nhân viên dạy và học lẫn nhau
10
5
Người xây dựng quan hệ
(Relationship builder)
• Phát triển cấu trúc, thực tiễn làm việc, văn hóa tổ chức tạo điều kiện
cho các cá nhân làm việc cùng nhau, giữa các phòng ban và các bộ
phận chức năng
• Các mạng lưới cần được phát triển tập trung vào các mục tiêu chiến
lược của tổ chức
11
12
6
3. Các mô hình công việc của Lepak và Snell
13
14
7
Góc phần tư thứ hai
(job-based employment )
• Vốn con người hạn chế về tính độc đáo nhưng có
giá trị chiến lược cao với tổ chức
• Quản trị nguồn nhân lực dựa trên năng suất
(productivity-based HR management)
• Đầu tư ít hơn vào nhân viên và tổ chức -> tập
trung thu hút các cá nhân có kỹ năng cần thiết
• Khung thời gian ngắn hơn được thiết lập cho kết
quả công việc và hệ thống khen thưởng, chuẩn
hóa nội dung công việc
15
• Cấu trúc, chỉ đạo, các hệ thống thiết lập được cung cấp
cho nhân viên để đảm bảo tuân thủ các quy trình, luật lệ
• Nhân viên có ít quyền tự quyết. Các hoạt động đào tạo,
quản lý kết quả thực hiện công việc, phúc lợi đều dựa
trên sự tuân thủ
16
8
Góc phần tư thứ tư
(alliance/partnership employment )
• Vốn con người độc đáo nhưng có giá trị chiến lược
hạn chế
• Quản trị nguồn nhân lực dựa trên sự cộng tác
(collaborative-based HR management)
• Phần lớn công việc được thuê ngoài dựa trên chia
sẻ thông tin và sự tin cậy
• Các tiêu chuẩn thực hiện công việc và các biện
pháp khuyến khích được thiết lập nhằm mang lợi
ích chung cho cả hai bên
17
Thời gian Ngắn hạn Ngắn, trung, dài hạn (nếu cần thiết)
Kiểm soát Tính quan liêu (Bureaucratic) – các vai trò, Tự nhiên (Organic) – Linh hoạt, bất cứ
chính sách, thủ tục những gì cần thiết để thành công
Thiết kế công việc Phân công lao động chặt chẽ, độc lập, Rộng, linh hoạt, đào tạo chéo, hợp tác đội
chuyên môn hóa
Các đầu tư chủ yếu Vốn, sản phẩm Con người, tri thức
18
9
Mục tiêu buổi học
• O1. Hiểu được sự khác biệt cơ bản giữa nguồn nhân lực truyền thống
và nguồn nhân lực chiến lược
• O2. Giải thích tại sao một số tổ chức vẫn thất bại trong việc cung cấp
nguồn nhân lực có tính chiến lược
• O3. Mô tả kết quả và lợi ích của nguồn nhân lực chiến lược
• O4. Hiểu các chiến lược khác nhau của công ty có thể dẫn đến nhu
cầu nguồn nhân lực khác nhau như thế nào
19
20
10
Những rào cản trong việc thực hiện
Quản trị nguồn nhân lực chiến lược (tt)
1. Tâm lý ngắn hạn
• Đánh giá kết quả thực hiện công việc có khuynh hướng dựa trên kết
quả hiện tại
• Hệ thống khen thưởng không được thiết kế để cung cấp cho các kế
hoạch trong dài hạn
• Thiếu động lực để các nhà quản lý ”suy nghĩ” dài hạn
21
22
11
Những rào cản trong việc thực hiện
Quản trị nguồn nhân lực chiến lược (tt)
3. Thiếu sự đánh giá về giá trị của nguồn nhân lực và khả
năng đóng góp cho tổ chức ở góc độ chiến lược
• Tập trung vào các hoạt động “truyền thống” của bộ phận nguồn
nhân lực mà bỏ qua những đóng góp như là một đối tác chiến lược
• Các nhà quản lý trong tổ chức “coi thường” chức năng nhân sự như
là các hoạt động quan liêu và không cần thiết
23
• Bộ phận nguồn nhân lực với tư cách đối tác chiến lược sẽ cung cấp hoặc hỗ
trợ nội bộ các mối quan hệ giữ nhà quản lý chức năng và nhân viên hơn là
nhận toàn bộ trách nhiệm
24
12
Những rào cản trong việc thực hiện
Quản trị nguồn nhân lực chiến lược (tt)
5. Khó khăn định lượng nhiều kết quả (outcomes) và lợi ích
(benefits) của các chương trình nhân sự
• Nhiều chương trình nhân sự không mang lại lợi ích tài chính trực
tiếp có thể bị bỏ qua ( VD: xây dựng đội nhóm)
• Các nhà quản lý thường không đồng tình cho việc phân bổ nguồn
lực với các chương trình ít lợi ích hữu hình
25
26
13
Những rào cản trong việc thực hiện
Quản trị nguồn nhân lực chiến lược (tt)
• Những động cơ cho sự thay đổi
• Áp dụng SHRM = tạo những thay đổi trong toàn bộ tổ chức về cách
tổ chức công việc, tuyển dụng, đào tạo, đánh giá kết quả, v.v.
-> Xuất hiện kháng lực thay đổi
27
• O2. Giải thích tại sao một số tổ chức vẫn thất bại trong việc cung cấp
nguồn nhân lực có tính chiến lược
• O3. Mô tả kết quả và lợi ích của nguồn nhân lực chiến lược
• O4. Hiểu các chiến lược khác nhau của công ty có thể dẫn đến nhu
cầu nguồn nhân lực khác nhau như thế nào
28
14
Hệ quả của SHRM
29
• O2. Giải thích tại sao một số tổ chức vẫn thất bại trong việc cung cấp
nguồn nhân lực có tính chiến lược
• O3. Mô tả kết quả và lợi ích của nguồn nhân lực chiến lược
• O4. Hiểu các chiến lược khác nhau của công ty có thể dẫn đến nhu
cầu nguồn nhân lực khác nhau như thế nào
30
15
Mô hình của SHRM
31
16