You are on page 1of 24

Chương 1: Tổng quan về QTNNL

1. Khái niệm vai trò, mục tiêu của QTNNL


2. Nội dung của QTNNL
3. Các học thuyết về QTNNL
Khái niệm

• Nhân lực
Nguồn lực của mỗi con người, bao gồm thể lực và
trí lực

• Nguồn nhân lực


Bao gồm tất cả những người lao động đang làm
việc trong tổ chức
Khái niệm QTNNL

Quản trị nhân lực là tổng hợp các hoạt động quản trị
liên quan đến việc thu hút, tạo ra, duy trì, phát triển
và sử dụng có hiệu quả yếu tố con người trong
doanh nghiệp nhằm đạt được mục tiêu chung của
doanh nghiệp

 Quản trị nguồn nhân lực bao gồm quá trình hoạch
định, tổ chức, chỉ huy, phối hợp và kiểm soát các
hoạt động nhằm thu hút, sử dụng, và phát triển con
người để đạt mục tiêu của tổ chức.
Khái niệm QTNNL

 QTNNL là hoạt động của một tổ chức để thu


hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo
toàn và giữ gìn lực lượng lao động phù hợp với yêu
cầu công việc của tổ chức cả về số lượng và chất
lượng (Nguyễn Vân Điềm, Nguyễn Ngọc Quân,
2013)
Vai trò của QTNNL

 Con người chiếm vị trí trung tâm trong quá trình


hoạt động của tổ chức

 Phong cách/Phương pháp Quản trị nguồn nhân


lực ảnh hưởng sâu sắc đến bầu không khí của tổ
chức, đến tâm lý nhân viên, đến năng suất lao
động…

 Quản trị nguồn nhân lực liên quan đến tất cả các
bộ phận trong tổ chức.
Mục tiêu QTNNL

1. Mục tiêu xã hội


 Thực hiện các quy định pháp lý
 Bảo vệ quyền lợi quyền lợi người tiêu dùng
 Bảo vệ môi trường
 Phát huy tiềm năng góp phần thực hiện các chính
sách xã hội…
Mục tiêu QTNNL

2. Mục tiêu của tổ chức

 thu hút, phát triển và duy trì lực lượng lao động
có chất lượng, hiệu quả đáp ứng mục tiêu

+ Thu hút người tài


+ Ổn định lao động, giảm tỷ lệ bỏ việc, vắng mặt
+ Đa dạng hóa đội ngũ nhân viên
+ Năng suất lao động
+ Doanh thu, lợi nhuận
+ Tăng lợi thế cạnh tranh, thị phần…
Mục tiêu QTNNL

3. Mục tiêu cá nhân

 Việc làm ổn định


 Đánh giá đúng năng lực, sự đóng góp
 Được đối xử công bằng
 Thăng tiến trong công việc, thu nhập
 An toàn trong công việc
 Được tôn trọng, được quan tâm…
Vai trò của QTNNL

Giúp nhà QT đạt được mục đích


thông qua người khác

Tập hợp, phát huy tài năng, công sức


của nguồn nhân lực

Xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp

Kết hợp hiệu quả nguồn nhân lực


với các nguồn vốn khác

Khẳng định tôn vinh, vị thế, giá trị con người


QTNNL là khoa học và nghệ thuật

Là khoa học:
Nguyên tắc,
Nghệ thuật:
Tâm lý, các giá trị cá
phương pháp, Kế
nhân NLĐ, các đặc
hoạch, tổ chưc, tạo
điểm cá nhân, các
động lực, liên kết,
hành vi cảm tính mang
phối hợp, lãnh đạo,
giá trị khác nhau
kiểm tra….
Nội dung của QTNNL

1. Nhóm chức năng thu hút NNL

• Hoạch định nhân lực


• Phân tích, thiết kế công việc
• Tuyển dụng nhân lực
• Đào tạo ban đầu
Chức năng của HRM

2. Nhóm chức năng đào tạo và phát


triển NNL

• Xây dựng chính sách đào tạo, phát triển NNL


• Xác định nhu cầu đào tạo, phát triển NNL
• Lựa chọn hình thức và nội dung đào tạo
• Phát triển nghề nghiệp
Chức năng của HRM

3. Nhóm chức năng duy trì NNL

• Đánh giá kết quả thực hiện công việc


• Khuyến khích, động viên nhân viên
• Đãi ngộ nhân viên
• Giải quyết các quan hệ lao động; an toàn lao động…
Chức năng của HRM

4. Nhóm chức năng sử dụng NNL

• Bố trí, sắp xếp công việc


• Giải quyết các quan hệ lao động; an toàn lao động…
Học thuyết Quản trị nguồn nhân lực

• Học thuyết Phương Đông

Trường phái “ Đức Trị” của Khổng Tử

ĐẠO NHÂN

 Nhân là biết yêu thương, giúp đỡ người khác

 Nhân trong “ngũ thường”: Nhân, Nghĩa, Lễ, Trí, Tín


Học thuyết Quản trị nguồn nhân lực

• Học thuyết Phương Đông

Trường phái Pháp trị: của Hàn Phi Tử dựa vào bản
chất con người nên QTNL xoay quanh 3 phạm trù:
Pháp: Là hiệu lệnh, là quy định được công bố công
khai và mọi người phải tuân thủ
Thế: Là quyền và địa vị của nhà QT để thực thi bảo
vệ pháp luật
Thuật: Là cách thức, ứng xử của nhà QT để đảm
bảo mọi người phải tuân thủ
Học thuyết Quản trị nguồn nhân lực

• Học thuyết Phương Tây

3 cách nhìn nhận con người


Thuyết X Thuyết Y Thuyết Z

•Niềm vui, sự thỏa mẫn ->


•Lười biếng, máy móc, •Muốn khẳng định mình
tăng năng suất LĐ
• vô tổ chức •Có tiềm năng, biết sáng tạo
•Được tin tưởng, đối xử tốt->
•Chỉ thích làm việc cầm chừng •Được khuyến khích,
nỗ lực vì công việc
khi bị bắt buộc •Làm việc tích cực
•Tìm kiếm cơ hội để
•Chỉ thích vật chất •Có tinh thần trách nhiệm
đảm nhận trách nhiệm
•Chịu sự giám sát, quản lý •Tham gia vào công việc
•Khao khát cơ hội thăng tiến
•Không thích CV sáng tạo chung
•Biết phối hợp
Học thuyết Quản trị nguồn nhân lực

• Học thuyết Phương Tây

Cách thức quản lý


X Y Z
Tập trung quyền lực Có phân quyền, Thương yêu, lo lắng cho
Kiếm tra giám sát chặt NLĐ tự chủ một phần, NV như thành viên gia đình
chẽ, đốc thúc thường tự quản lý, kiểm điểm Tạo điều kiện và hướng
xuyên Tôn trọng, tìm kiếm sự tới tuyển dụng suốt đời
Chuyên môn hóa sâu nỗ lực, đóng góp của cấp Công bằng trong phân
 Điều khiển nhân viên dưới chia quyền lợi
làm việc theo chỉ bảo, Quan tâm đến tổ chức Mềm dẻo linh hoạt trong
điều khiển hoạt động tổ, nhóm quản lý, tăng cường liên
Tiêu chuẩn hóa, thống Quan tâm đến việc cải kết giữa các thành viên
nhất thủ tục, thiết lập trật thiện mối quan hệ giữa Chú trọng đến phát huy
tự, nghiêm ngặt các cấp tiềm năng của nhân viên
Chức danh QTNNL trong DN

* Mô hình tổ chức chức năng QTNNL

- Phòng/ Ban tổ chức/nhân sự


- Phòng/Ban Hành chính – nhân sự
- Giám đốc nhân sự…

19
Chức danh QTNNL trong DN

Cơ cấu tổ chức của Công ty nhỏ - siêu nhỏ:

Giám đốc

Trưởng phòng
Trưởng phòng Trưởng phòng Trưởng phòng
Nhân sự/Hành
Sản xuất Kinh doanh Tài chính _ KT
chính

Nhân viên Nhân viên


Nhân viên Nhân viên
Hoạch định Đào tạo và
Tuyển dụng Tiền lương
NNL phát triển
20
Chức danh QTNNL trong DN

Cơ cấu tổ chức của Công ty nhỏ - vừa

CHỦ TỊCH

Giám đốc Giám đốc Giám đốc Giám đốc


tài chính Sản xuất NNL Marketing

Trợ lý giám đốc Trợ lý Trợ lý


NNL Nhân sự Quản trị

21
Chức danh QTNNL trong DN

Cơ cấu tổ chức của Công ty lớn

CHỦ TỊCH

Phó chủ tịch Phó chủ tịch Phó chủ tịch Phó chủ tịch
Tài chính Sản xuất NNL Marketing

GĐ GĐ quan hệ GĐ quan hệ GĐ

Thù lao và Lao động Lao động Đào tạo và
Tuyển dụng
Phúc lợi (pháp chế) (nhân viên) Phát triển

22
Chức danh QTNNL trong DN

• Chuyên viên quản trị nguồn nhân lực


Triển khai, thực thi
Tư vấn, hướng dẫn
Phục vụ
Kiểm soát
• Chuyên gia quản trị nguồn nhân lực – đối tác chiến lược
 Tham mưu, thiết kế, định hướng
 Thực thi chiến lược
 Hợp tác chặt chẽ
 Cầu nối giữa chiến lược kinh doanh và chiến lược
nhân lực

23
Vai trò của bộ phận HR

 Tham mưu, xây dựng chiến lược phát triển nhân sự

 Đề xuất và theo dõi thực hiện các chính sách liên


quan đến nguồn nhân lực của tổ chức

 Tham mưu cho các cấp quản trị khác trong DN

 Thực hiện và hỗ trợ các hoạt động tuyển dụng, đào


tạo, huấn luyện, phúc lợi…

 Kiểm tra, giám sát việc thực thi các chính sách,
chương trình liên quan đến nguồn nhân lực…
24

You might also like