You are on page 1of 6

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Đà Nẵng, ngày 01 tháng 12 năm 2023

KẾ HOẠCH THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


NGÀNH QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
(Dành cho sinh viên thực hiện Internship, chuyên ngành Quản trị Nguồn nhân lực)
1. Thông tin chung
Mã học phần: HRM4001
Học kỳ: Cuối cùng
Thời gian triển khai: 15 tuần
Điều kiện tiên quyết: Hoàn thành các môn học bắt buộc

Yêu cầu của chương trình: Tối thiểu 300 giờ nghiên cứu đơn vị thực tập (trung bình 20h làm
việc mỗi tuần, liên tục trong 15 tuần)
2. Mục tiêu kỳ thực tập
Kỳ thực tập được thiết kế với mục tiêu hỗ trợ sinh viên ứng dụng các lý thuyết được học vào môi
trường làm việc thực tế tại doanh nghiệp. Sinh viên sẽ có 300 giờ nghiên cứu đơn vị thực tế tại các vị
trí công việc liên quan đến chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực để tăng cường được KSA nhằm
đảm bảo sự sẵn sàng nghề nghiệp cho bản thân sau khi tốt nghiệp thông qua đạt được các mục tiêu cụ
thể sau:
- Có cơ hội quan sát, thực hành công việc để trải nghiệm thực tế việc làm của nhân viên, nhà
quản trị tại các vị trí công việc cụ thể liên quan đến chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực.
- Thu thập thông tin về tình hình kinh doanh, tình hình nguồn nhân lực nói chung của doanh
nghiệp, hoạt động quản trị liên quan với vị trí thực tập, từ đó vận dụng các lý thuyết đã học để
viết báo cáo phân tích, đánh giá thực trạng tình hình nguồn nhân lực nói chung của doanh
nghiệp, thực trạng hoạt động quản trị và đề xuất kiến nghị, giải pháp quản trị và quản trị nguồn
nhân lực liên quan với vị trí này.
- Nhận diện sâu sắc thêm về các KSA cần thiết để đáp ứng được yêu cầu thực tiễn cho công việc
tương lai theo định hướng nghề nghiệp và liên tục thực hiện cải thiện trong suốt kỳ thực tập
nhằm rút ngắn khoảng cách so với yêu cầu thực tiễn.
3. Chuẩn đầu ra
ST CĐR Chuẩn đầu ra Bậc
T Bloom
1 CLO1 Đánh giá được sự tích hợp giữa các chức năng quản trị nguồn nhân 5
lực (đảm bảo/ duy trì/ phát triển) với chiến lược của ĐVTT
2 CLO2 Nghiên cứu thực trạng để phân tích, đánh giá và đề xuất hàm ý quản 6
trí cho một vấn đề quản trị nguồn nhân lực tại ĐVTT
3 CLO3 Lập kế hoạch để triển khai các chức năng Quản trị nguồn nhân lực 6
được phân công tại đơn vị thực tập
4 CLO4 Thiết lập và thực hiện được mục tiêu làm việc cá nhân phù hợp với 6
công việc được giao trong mô tả vị trí thực tập tại ĐVTT và phù
hợp với mục tiêu được định hướng nghề nghiệp của CTĐT
5 CLO5 Thể hiện tinh thần trách nhiệm và sự cam kết cao với công việc 4
được giao trong suốt quá trình thực tập
CLO6 Thích nghi với văn hóa và con người tại ĐVTT: chấp nhận sự khác 4
biệt giữa các cá nhân; hòa đồng với đồng nghiệp; tôn trọng cấp trên,
cấp dưới, đồng nghiệp, đối tác, khách hàng.
Ma trận giữa CĐR của TTTN với CĐR của chương trình đào tạo
Mã CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 CLO6
Tên CĐR
PLO
Phân tích các thông tin về
môi trường, thị trường và
khách hàng, các chức năng
PLO1 của tổ chức và quản lý M
thông tin, hệ thống kế toán
và tài chính

Phân tích kiến thức về con


người và các phương pháp
phát hiện các vấn đề của
PLO2 F
Quản trị nguồn nhân lực

Xây dựng chương trình


PLO3 đảm bảo nguồn nhân lực F
cho tổ chức
Thiết kế và triển khai các
PLO4 chức năng duy trì nguồn F
nhân lực
Thiết kế và triển khai các
PLO5 chức năng phát triển nguồn M M
nhân lực
Kỹ năng tổ chức: Hoạch
định công việc quản trị
nguồn nhân lực một cách có
hệ thống và phù hợp chu kỳ
PLO6 PI6.3 Hoạch định của tổ chức. F,A
thiết lập được các mục tiêu
công việc cụ thể cho nhân
viên phù hợp mục tiêu
chung của tổ chức
Kỹ năng thấu hiểu con
PLO7 M
người
Kỹ năng làm việc hiệu quả
PLO8 M
với con người
PLO9 Kỹ năng học tập suốt đời
PLO10 Kỹ năng ngoại ngữ
PLO11 Kỹ năng tin học
Tôn trọng cá nhân: Hiểu rõ
và chấp nhận sự khác biệt
giữa các cá nhân; hòa đồng
với đồng nghiệp; tôn trọng
PI12.2 cấp trên, cấp dưới, đồng M,A M,A
nghiệp, đối tác, khách hàng.
Chính trực: đề cao sự thật,
minh bạch và không gian
dối.
Trách nhiệm: Có tinh thần
thực hiện trách nhiệm công
việc, cam kết cao trong
PLO12 công việc, luôn ý thức hoàn
PI12.3 F,A F,A
thành công việc theo yêu
cầu nhiệm vụ, luôn ý thức
cải tiến hiệu quả và chất
lượng công việc.
Tích cực: Suy xét các vấn
đề một cách khách quan,
luôn tìm cách thay đổi mọi
việc theo hướng tích cực,
PI12.4 M,A M,A
luôn mong muốn đem lại
hạnh phúc, sự hài lòng cho
bản thân và những người
xung quanh.

4. Nhiệm vụ của sinh viên trong quá trình thực tập


- Tìm kiếm được 1 vị trí thực tập phù hợp với vị trí việc làm của chuyên ngành đào tạo và cho phép
sinh viên thực hiện đầy đủ mọi nhiệm vụ trong quá trình thực tập
- Thực hiện ít nhất 300 giờ nghiên cứu đơn vị thực tế tại các vị trí công việc liên quan đến chuyên
ngành Quản trị nguồn nhân lực trong 15 tuần (theo kế hoạch của DUE) gắn với đơn vị thực tập.
- Tuân thủ quy định của đơn vị thực tập và của người hướng dẫn tại ĐVTT
- Tuân thủ quy định của DUE, của Khoa QTKD và của GVHD
5. Quy trình thực tập
Bước Tuần Nhiệm vụ sinh viên Đơn vị thực Giáo viên Bộ môn
tập hướng dẫn
1 -2 Nghe phổ biến thực tập Thực hiện
(18/12 phổ biến
- KHTT
24/12)
-1 Được nhận vị trí thực tập phù hợp tại 1 tổ Chấp thuận Duyệt vị
(25/12 chức nhận sinh trí và đơn
- Làm quen với đơn vị thực tập viên vị thực tập
31/12) Tìm hiểu bản mô tả công việc cho vị trí
thực tập và liệt kê những công việc được
đơn vị thực tập đồng ý cho tham gia
trong thời gian thực tập, lập kế hoạch
thực tập cá nhân
2 1-2 Bắt đầu đi thực tập Hướng dẫn và
(01/01 Bắt đầu viết nhật ký duyệt kế hoạch
- Gặp giáo viên hướng dẫn :Duyệt Bản mô thực tập cá
14/01) tả công việc thực tập; Hoàn thiện bản Kế nhân của SV
hoạch thực tập.
Lấy xác nhận của đơn vị thực tập đối với
bản Cam kết thực tập (có chữ ký của
người hướng dẫn và đóng dấu của
ĐVTT)
3 3-13 Thực tập và viết nhật ký theo kế hoạch Hỗ trợ Kiểm soát quá
(15/01 được duyệt; SV thực trình thực tập
- Bắt đầu nghiên cứu để thực hiện viết lần hiện kỳ thực và nhật ký thực
21/04) lượt các nội dung báo cáo thực tập; tập theo kế tập
Tuân thủ yêu cầu của GVHD và quy định hoạch đã
của ĐVTT cam kết
4 14-15 Hoàn thiện báo cáo thực tập theo qui định Ký xác nhận Hướng dẫn viết
(22/04 Kết thúc thực tập vào báo cáo báo cáo thực tập
- thực tập Chấm điểm TT
05/05) Nộp điểm sinh viên hướng
đánh giá SV dẫn theo rubric
theo rubric
5 16 -19 Thuyết trình báo cáo thực tập Nộp điểm đánh Tổ chức
(06/05 giá SV hướng chấm
- dẫn phản biện
02/06) báo cáo
TT và
tổng hợp
điểm
6. Hồ sơ thực tập
Trong quá trình đi thực tập, sinh viên phải nộp về khoa những tài liệu sau:
1. Hồ sơ thực tập ban đầu (gồm bản Mô tả công việc TT; Kế hoạch thực tập cá nhân và Bản cam
kết thực tập)
2. Nhật ký thực tập
3. Báo cáo thực tập

Hồ sơ thực tập CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 CLO6


KHTT X
Nhật ký X
Báo cáo TT X X X
7. Đánh giá
Về hình thức phải tuân thủ theo các biểu mẫu của Khoa (Không nhận báo cáo thực tập khi không
đạt yêu cầu về hình thức)

7.1 Nội dung đánh giá và mối quan hệ với CĐR


Nội dung đánh giá CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 CLO6
KHTT X
Nhật ký X
Báo cáo TT X X X
Thái độ X X

7.2. Yêu cầu về nội dung đánh giá, trách nhiệm của các bên liên quan và cấu trúc điểm
- Giám sát: 20%
- GVHD: 40%
- GVPB: 40%
Nội dung đánh giá theo rubric:

Nội
dung Yêu cầu ĐVTT GVHD GVPB Tổng
đánh giá
Thiết lập được mục tiêu làm việc cá nhân phù hợp
với công việc được giao trong mô tả vị trí thực tập
tại ĐVTT và phù hợp với mục tiêu được định 10
hướng nghề nghiệp của CTĐT (theo tiêu chuẩn
KHTT SMART) 20
Lập kế hoạch và xác định cách thức để thực hiện
5
được mục tiêu
Xác định được các biện pháp nhằm kiểm soát việc
5
thực hiện trong kỳ thực tập
Triển khai và kiểm soát việc thực hiện các chức
10
năng QTNNL được phân công tại đơn vị thực tập
Nhật ký
Bài học kinh nghiệm rút ra giúp tiếp tục cải thiện 20
TT
KSA cho thời gian thực tập tiếp theo (tuần sau, 10
tháng sau) và cho định hướng nghề nghiệp lâu dài.
Báo cáo Đánh giá được sự tích hợp giữa chức năng quản trị 10 40
TT nguồn nhân lực (đảm bảo/duy trì/ phát triển) với
chiến lược của ĐVTT
Áp dụng được cơ sở lý luận để phân tích và đánh
giá được thực trạng một vấn đề quản trị nguồn nhân
20
lực tại ĐVTT từ đó đề xuất các hàm ý quản trị phù
hợp
Đánh giá được mức độ hoàn thành các công việc,
10
nhiệm vụ được giao
Tôn trọng cá nhân: Hiểu rõ và chấp nhận sự khác
biệt giữa các cá nhân; hòa đồng với đồng nghiệp;
5
tôn trọng cấp trên, cấp dưới, đồng nghiệp, đối tác,
khách hàng.
Thái độ Chính trực: đề cao sự thật, minh bạch và không
5 20
gian dối.
Trách nhiệm: Có tinh thần thực hiện trách nhiệm
công việc, cam kết cao trong công việc, luôn ý thức
10
hoàn thành công việc theo yêu cầu nhiệm vụ, luôn ý
thức cải tiến hiệu quả và chất lượng công việc.
TỔNG 20 40 40 100

Thông qua Bộ môn

You might also like