Professional Documents
Culture Documents
Syllabus
Syllabus
1
BM05/QT03-ĐT
Kỹ năng:
- Có kỹ năng thực hành nghề nghiệp: tổ chức và quản lý
hành vi các cá nhân, nhóm tại các đơn vị, tổ chức của
nền kinh tế trong trong một môi trường kinh doanh
cạnh tranh và bối cảnh hội nhập khu vực và toàn cầu;
- Có năng lực học tập, nghiên cứu, phát triển bản thân, PLO7
G2 linh hoạt, thích nghi với môi trường làm việc thay đổi PLO8 3.0
- Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả, làm việc nhóm và các PLO9
kỹ năng mềm khác nhằm thực nghiệm, tìm ra giải pháp
giải quyết các vấn đề của ngành, chuyên ngành về hành
vi con người trong tổ chức nói riêng và về quản trị nhân
lực
- Có kỹ năng tư duy hệ thống, tư duy phân tích một cách
độc lập
Mức tự chủ tự chịu trách nhiệm
- Có phẩm chất chính trị, tuân thủ luật pháp; có sức khoẻ
PLO11
tốt;
G3 PLO12 5.0
- Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp theo yêu cầu riêng
PLO13
của nghề, có trách với xã hội, cộng đồng.
2
BM05/QT03-ĐT
các dạng cơ cấu tổ chức, xác định được hành vi cá nhân, nhóm, ảnh
hưởng đến việc lựa chọn các yếu tố xây dựng cơ cấu tổ chức
CLO1.7
Hiểu biết các yếu tố cấu thành văn hóa trong tổ chức, các dạng văn hóa
khác nhau
CLO2 Kỹ năng:
3
BM05/QT03-ĐT
CLO3.1 - Năng lực nhận thức về bối cảnh bên ngoài, xã hội và môi
trường
(1) Ðánh giá ảnh hưởng của môi trường vĩ mô đến cách thức quản trị ,
vấn đề quản trị trong doanh nghiệp, từ đó đưa ra được các quyết định,
các giải pháp cho giải quyết vấn đề
(2) Tận dụng được những tiến bộ trong sự phát triển của phong cách quản
PLO11
trị, lãnh đạo trong tổ chức trên thế giới
PLO12
CLO3.2 - Năng lực nhận thức về bối cảnh doanh nghiệp và kinh
PLO13
doanh
Nhận thức về bối cảnh môi trường vi mô của tổ chức và thích ứng với yêu
cầu công việc trong các mô hình tổ chức khác nhau
CLO3.3 - Năng lực tổ chức thực hiện
Xử lý và đưa ra các giải pháp kiểm soát quản lý hành vi trong tổ chức và
hánh vi có thể phát sinh trong đơn vị
4
BM05/QT03-ĐT
2.
5
BM05/QT03-ĐT
TLM14
TLM15
TLM20
CHAPTER V: FOUNDATIONS TLM1 AM1
OF TEAM DYNAMICS CLO1.4 TLM2 AM8
1. Teams and groups CLO1.5 TLM4
CLO2 TLM9
2. A model of team effectiveness
CLO3 TLM15
7 3. Organizational and team
environment
4. Team design features
5. Team processes
6. The trouble with teams
CHAPTER V: FOUNDATIONS CLO1.4 TLM1 AM1
OF TEAM DYNAMICS (Cont.) CLO1.5 TLM2 AM2
Activity CLO2 TLM4 AM8
CLO3 TLM9
8
TLM12
TLM14
TLM15
TLM20
CHAPTER VI: CLO1.6 TLM1 AM1
ORGANISATIONAL CLO2 TLM2 AM8
STRUCTURE CLO3 TLM4
1. Division of Labor and TLM9
9 Coordination TLM15
2. Elements of Organizational
Structure
3. Forms of Departmentalization
4. Contingencies of Organizational
Design
CHAPTER VI: CLO1.6 TLM1 AM1
ORGANISATIONAL CLO2 TLM2 AM2
STRUCTURE (Cont.) CLO3 TLM4 AM8
Activity TLM9
10
TLM12
TLM14
TLM15
TLM20
CHAPTER VII: CLO1.7 TLM1 AM1
ORGANISATIONAL CULTURE CLO2 TLM2 AM8
11
1. Elements of Organizational CLO3 TLM4
Culture TLM9
6
BM05/QT03-ĐT
A2. Điểm giữa • Thuyết trình theo nhóm (AM3, AM8) CLO1, CLO2, CLO3
kỳ (20%) • Xây dựng tiêu chí chấm rõ ràng
7
BM05/QT03-ĐT
8
BM05/QT03-ĐT
9
BM05/QT03-ĐT
Work-Nonwork stressors
Stress and occupation
III. Individual differences in stress
Resilience and stress
Workaholism and stress
IV. Consequences of distress
Physiological consequences
Psychological consequences
Behavioral consequences
V. Managing work-related stress
Remove the stressor
Withdraw from the stressor
10
BM05/QT03-ĐT
Matrix Structure
Team-Based Structure
IV. Contingencies of Organizational Design
External Environment
Organization Size
Technology
Organizational Strategy
CHAPTER VII: ORGANISATIONAL
CULTURE
I. Elements of Organizational
Culture
Content of Organizational Culture
Organizational Subcultures
II. Is Organizational Culture Important?
Contingencies of Organizational Culture
and Performance
Adaptive Cultures
Organizational Culture and Business - Đọc trước textbook (chương 7
Ethics giáo trình chính), tự trả lời câu hỏi
III. Merging Organizational Cultures 04 02 ôn tập chương (trong sách)
Bicultural Audit - Chuẩn bị bài tập nhóm (Bài tập
Strategies to Merge Different tình huống chương 7).
Organizational Cultures
IV. Changing and Strengthening
Organizational Culture
Actions of Founders and Leaders
Introducing Culturally Consistent
Rewards
Aligning Artifacts
Selecting and Socializing Employees
V. Organizational Socialization
Stages of Socialization
Improving the Socialization Process
11
BM05/QT03-ĐT
12
BM05/QT03-ĐT
Rubric 1: Checklist đánh giá toàn học phần
Thang
Tỷ Định
AMi đánh Căn cứ đánh giá Văn bản tham chiếu
trọng mức
giá
Đánh giá quá trình 30% 10 10
- Dự lớp chính khóa 10% 3,3 Điều 19, Quy chế đào tạo
✓ Vắng 1 buổi theo hệ thống tín chỉ,
0,9*3,3 Sổ báo giảng Trường Đại học Kinh tế
✓ Vắng 2 buổi AM1 0,8*3,3 Hệ thống điểm danh online Tài chính TP.HCM ban
✓ Vắng 3 buổi (https://student.uef.edu.vn/attendance/... ) hành theo QĐ số 402/QĐ-
0,7*3,3
✓ Vắng từ 4 buổi trở lên UEF ngày 01/09/2018 của
0*3,3 Hiệu trưởng UEF.
- Các hình thức đánh giá năng lực Bài tập cá nhân/ nhóm (trên lớp/ về nhà):
quá trình làm việc: 20% 6,7
Bài tập viết, Bài tập trên elearning
✓ Assignment AM2 Case Study, Problem Solving
✓ Làm việc nhóm AM8 Phiếu theo dõi đánh giá làm việc nhóm
Kiểm tra giữa kỳ AM3 20% 10 10 Trên lớp/ LMS
+
AM8
Kiểm tra cuối học phần AM5 50% 10 10 Thi tập trung trên máy
Tổng 100% 10 10
13
BM05/QT03-ĐT
Rubric 2a: Đánh giá quá trình – Phần làm việc nhóm
PHIẾU THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ LÀM VIỆC NHÓM
Học phần: .....................................
Nhóm:...........................................
14
BM05/QT03-ĐT
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □
<40% □ 0%
(*): Đánh giá phần này theo quy ước sau:
- Tốt :T
- Khá :K
- Trung bình : TB
- Yếu :Y
- Không tham gia :
Rubric 2b: Phân tích đánh giá speaker trong bài thuyết trình
Chưa thành thạo (1) Thành thạo (2) Rất thành thạo (3)
Khó nghe, tốc độ quá chậm hoặc quá Dễ nghe, tốc độ phù hợp giữ được sự Thay đổi âm lượng phù hợp với từng
I - Cách nói:
nhanh, ít kết nối với người nghe. chú của khán giả thông tin, tốc độ phù hợp với nhịp
✓ Âm lượng điệu của chủ đề, khán giả quan tâm
✓ Nhịp điệu một cách rõ ràng.
Vốn từ đơn giản, nhàm chán, hoặc Vốn từ phù hợp với khán giả và chủ Vốn từ phong phú và sinh động, phù
II - Ngôn ngữ: không phù hợp với khán giả hoặc với đề. Lời nói rõ ràng và dễ hiểu. Ngữ hợp với người nghe và chủ đề. Lời
✓ Vốn từ chủ đề bài thuyết trình. Lời nói ngắt pháp và cú pháp tốt. nói rõ ràng và dễ hiểu, có chú ý phát
✓ Phát âm quãng, hoặc khó hiểu, phạm nhiều lỗi âm cẩn thận. Cấu trúc ngữ pháp và cú
✓ Ngữ pháp ngữ pháp. pháp mang tính học thuật chuyên
ngành cao và hiệu quả.
III - Ngôn ngữ cơ thể: Chuyển động cơ thể quá nhiều hoặc Chuyển động cơ thể phù hợp với bối Diễn giả tùy biến chuyển động cơ thể
✓ Chuyển động quá ít. Diễn giả ít thể hiện sự tiếp xúc cảnh. Liên lạc thường xuyên bằng thị và cử chỉ theo bối cảnh và nội dung
✓ Giao tiếp thị giác bằng mắt và biểu cảm trên gương mặt. giác với khán giả và có sự thay đổi của bài nói, lôi cuốn khán giả bằng
✓ Biểu cảm biểu cảm trên gương mặt. việc thay đổi ánh mắt và nét mặt.
15
BM05/QT03-ĐT
VI – Sử dụng công cụ hỗ Không hoặc ít sử dụng, hoặc sử dụng Có sử dụng các công cụ truyền đạt Sử dụng linh hoạt các công cụ, tùy
trợ truyền đạt kém hiệu quả các công cụ truyền đạt phối hợp một cách phù hợp với chủ biến theo từng nội dung và đặc trưng
✓ Slides phối hợp khác khi thuyết trình đề và người theo dõi. của khán giả, góp phần lôi cuốn, hấp
✓ Bảng dẫn khán giả.
✓ Khác
Rubric 2c: Phân tích đánh giá phương pháp và nội dung trong bài thuyết trình
Chưa phù hợp (1) Phù hợp (2) Rất phù hợp (3)
Không có, không đầy đủ cơ sở lý luận Có đủ cơ sở lý luận, phù hợp để giải Cơ sở khoa học đầy đủ làm cơ sở
hoặc cơ sở lý luận không phù hợp cho quyết các mục tiêu của bài thuyết vững chắc để giải quyết toàn diện vấn
I – Phương pháp: việc giải quyết các vấn đề mục tiêu trình, Trình tự logic, dễ hiểu, có cách đề, giúp bài nói chặt chẽ thuyết phục
✓ Cơ sở lý luận của bài nói. Trình tự các ý tưởng tiếp cận phù hợp chủ đề. người nghe, giúp người nghe phát
✓ Phương pháp luận không logic, gây khó hiểu. Không có triển khả năng nhận thức cao hơn về
mô hình tiếp cận vấn đề một cách có chủ đề.
hệ thống.
Nội dung thuyết trình không đầy đủ Nội dung chính xác và đầy đủ nhằm Nội dung chính xác và toàn diện, tùy
hoặc không chính xác, không liên đạt các mục tiêu nội dung của chủ đề chỉnh phù hợp với người nghe,, có
II – Nội dung
quan đến chủ đề bài nói. gợi mở cho người nghe phát triển chủ
đề.
16
BM05/QT03-ĐT
Định
Tiếu chí Nhận xét Điểm
mức
Speaker 1: ………………………………
Speaker (s)
Speaker 2: ………………………………
Slides trình
chiếu
Cộng
Phương pháp
Các phương pháp áp dụng Nhận xét Định mức Điểm
Nội dung
17
BM05/QT03-ĐT
18
BM05/QT03-ĐT
19