You are on page 1of 19

BM05/QT03-ĐT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH Bản dự thảo số …/


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Bản chính thức số …
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Tên học Tên tiếng Việt: HÀNH VI TỔ CHỨC


phần Tên tiếng Anh: ORGANIZATIONAL BEHAVIOR
2. Mã học
MGT1142E
phần
3. Trình
độ đào Đại học
tạo
4. Số tín 03 (02, 01) TC
chỉ
5. Học
phần
Không có
tiên
quyết
TLM1 - Giải thích cụ thể (Explicit Teaching)
TLM2 - Thuyết giảng (Lecture)
TLM4 - Câu hỏi gợi mở (Inquiry)
6. Phương
TLM9 - Thảo luận (Discussion)
pháp
TLM12 - Giải quyết vấn đề (Problem Solving)
giảng
TLM14 - Học theo tình huống (Case Study)
dạy
TLM15 - Học nhóm (Teamwork Learning)
TLM19 - Học trực tuyến (E-Learning)
TLM20 - Bài tập ở nhà (Work Assignment)
7. Đơn vị
quản lý Khoa Quản trị kinh doanh
HP
8. Mục tiêu của học phần:
Mục tiêu CĐR của CTĐT
Mô tả mục tiêu TĐNL
(Gx) (PLOs)
Kiến thức:
- Hiểu biết những thay đổi, những xung đột về hành vi
giữa các cá nhân, giữa các nhóm trong tổ chức
- Nắm được những kiến thức cơ bản về hành vi cá nhân,
hành vi nhóm trong tổ chức
G1 PLO4 4.0
- Nắm vững các phương pháp giải quyết những vấn đề
quản lý liên quan đến con người trong tổ chức
- Hiểu biết về các nguyên nhân, yếu tố tác động, cả bên
trong và ngọai cảnh, dẫn đến những hành vi của các cá
nhân, các nhóm trong tổ chức

1
BM05/QT03-ĐT

Kỹ năng:
- Có kỹ năng thực hành nghề nghiệp: tổ chức và quản lý
hành vi các cá nhân, nhóm tại các đơn vị, tổ chức của
nền kinh tế trong trong một môi trường kinh doanh
cạnh tranh và bối cảnh hội nhập khu vực và toàn cầu;
- Có năng lực học tập, nghiên cứu, phát triển bản thân, PLO7
G2 linh hoạt, thích nghi với môi trường làm việc thay đổi PLO8 3.0
- Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả, làm việc nhóm và các PLO9
kỹ năng mềm khác nhằm thực nghiệm, tìm ra giải pháp
giải quyết các vấn đề của ngành, chuyên ngành về hành
vi con người trong tổ chức nói riêng và về quản trị nhân
lực
- Có kỹ năng tư duy hệ thống, tư duy phân tích một cách
độc lập
Mức tự chủ tự chịu trách nhiệm
- Có phẩm chất chính trị, tuân thủ luật pháp; có sức khoẻ
PLO11
tốt;
G3 PLO12 5.0
- Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp theo yêu cầu riêng
PLO13
của nghề, có trách với xã hội, cộng đồng.

9. Chuẩn đầu ra của học phần


CĐR PLOs
Mô tả chuẩn đầu ra
(CLOs) hoặc Gs
CLO1 Kiến thức:
CLO1.1
Nhận biết, giải thích và có khả năng vận dụng tốt những nguyên tắc và
phương pháp hoạt động quản trị thông qua tìm hiểu hành vi cá nhân,hành
vi nhóm, hành vi tổ chức
CLO1.2
Hiểu biết những khái niệm cơ bản của lý thuyết về hành vi trong tổ chức,
vai trò, tầm quan trọng của việc nghiên cứu hành vi trong tổ chức
CLO1.3
Hiểu và vận dụng được một cách có hệ thống những nguyên tắc học
thuyết tạo động lực trong việc xây dựng các hệ thống khen thưởng và
PLO4
phúc lợi cho nhân viên
CLO1.4
Hiểu và nắm vững được các triệu chứng stress, phân loại các nguyên nhân
gây stress, từ đó đưa ra các giải pháp kiểm soát stress trong hành vi của cá
nhân, của nhóm và tổ chức
CLO1.5
Hiểu và nắm vững quy trình thành lập nhóm, đưa ra nguyên tác hoạt động
nhóm hiệu quả
CLO1.6
Hiểu và vận dụng được các nguyên tắc trong việc lựa chọn và xây dựng

2
BM05/QT03-ĐT

các dạng cơ cấu tổ chức, xác định được hành vi cá nhân, nhóm, ảnh
hưởng đến việc lựa chọn các yếu tố xây dựng cơ cấu tổ chức
CLO1.7
Hiểu biết các yếu tố cấu thành văn hóa trong tổ chức, các dạng văn hóa
khác nhau
CLO2 Kỹ năng:

CLO2.1 - Lập luận phân tích và giải quyết vấn đề


1). Phân tích được vấn đề về hành vi cá nhân, nhóm, tổ chức trong các
tình huống quản trị của doanh nghiệp;
(2). Phối hợp nhiều nguồn lực khác nhau để thúc đẩy việc giải quyết vấn
đề quản trị một cách hiệu quả.
CLO2.2 - Thử nghiệm, nghiên cứu và khám phá tri thức
Rà soát nội dung tài liệu để hình thành các giả thuyết khoa học liên quan
đến hành vi cá nhân, nhóm, tổ chức trong các tình huống quản trị
CLO2.3 - Tư duy hệ thống
(1). Tiếp thu một cách có hệ thống các lý thuyết cơ bản liên quan đến PLO7
hành vi của cá nhân, nhóm, tổ chức tại các doanh nghiệp; PLO8
(2). Có khả năng kết hợp các kiến thức liên ngành để xác định hành vi cá PLO9
nhân, nhóm, tổ chức. Từ đó có thể phát hiện vấn đề, mối tương quan biện
chứng giữa các vấn đề và tìm ra xu huớng trong công tác quản trị, lãnh
đạo hiện tại ở các doanh nghiệp.
CLO2.4 Làm việc nhóm
Tổ chức nhóm, quản lí hoạt động nhóm, xây dựng nhóm làm việc hiệu
quả
CLO2.5 Giao tiếp hiệu quả
(1) Phát triển giao tiếp bằng văn bản
(2) Phát triển khả năng thuyết trình

CLO3 Mức tự chủ, tự chịu trách nhiệm:

3
BM05/QT03-ĐT

CLO3.1 - Năng lực nhận thức về bối cảnh bên ngoài, xã hội và môi
trường
(1) Ðánh giá ảnh hưởng của môi trường vĩ mô đến cách thức quản trị ,
vấn đề quản trị trong doanh nghiệp, từ đó đưa ra được các quyết định,
các giải pháp cho giải quyết vấn đề
(2) Tận dụng được những tiến bộ trong sự phát triển của phong cách quản
PLO11
trị, lãnh đạo trong tổ chức trên thế giới
PLO12
CLO3.2 - Năng lực nhận thức về bối cảnh doanh nghiệp và kinh
PLO13
doanh
Nhận thức về bối cảnh môi trường vi mô của tổ chức và thích ứng với yêu
cầu công việc trong các mô hình tổ chức khác nhau
CLO3.3 - Năng lực tổ chức thực hiện
Xử lý và đưa ra các giải pháp kiểm soát quản lý hành vi trong tổ chức và
hánh vi có thể phát sinh trong đơn vị

10. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:


Môn Hành vi tổ chức cung cấp những kiến thức cơ sở cần thiết cho nhà quản trị dựa trên nền tảng
của nghiên cứu tâm lý học, xã hội học. Giúp các nhà quản trị tương lai hiểu biết về các nguyên
nhân, yếu tố tác động, cả bên trong và ngọai cảnh, dẫn đến những hành vi của các cá nhân, các
nhóm trong tổ chức ; học được một số phương pháp giải quyết những vấn đề quản lý liên quan đến
con người trong tổ chức. Nhà quản lý nào cũng cần có kỹ năng quan hệ con người tốt để có thể
quản lý cấp dưới, giao tiếp với cấp trên, quản trị thành công sự thay đổi của tổ chức. Những kiến
thức kỹ năng này càng có ý nghĩa thực tiễn trong bối cảnh Việt Nam, khi các doanh nghiệp, các tổ
chức đều đang buộc phải đổi mới.

11. Các yêu cầu của học phần


- Giấy A4
- Laptop
- Bút lông
12. Kế hoạch và nội dung giảng dạy

CĐR Hình thức


Buổi Nội dung Hoạt động dạy-học
(CLOs) đánh giá
Giới thiệu môn học (đề cương chi CLO1.1 TLM1 AM1
tiết, phương pháp đánh giá, hình CLO1.2 TLM2
thức thi giữa kỳ , cuối kỳ) TLM4
1 CHAPTER I: INTRODUCTION TLM9
TO THE FIELD OF TLM12
ORGANIZATIONAL TLM15
BEHAVIOR TLM19
1. The field of organizational
behavior

4
BM05/QT03-ĐT

2.

3. Organizational behavior trends

4. The five anchors of


organizational behavior
5. Knowledge management
CHAPTER II: MOTIVATION IN CLO1.2 TLM1 AM1
THE WORKPLACE CLO1.3 TLM2
1. Motivating employees CLO2 TLM4
CLO3 TLM9
2 2. Needs, drives, and employee
TLM15
motivation
TLM19
3. Expectancy theory of motivation
4. Goal setting and feedback
CHAPTER II: MOTIVATION IN CLO1.2 TLM1 AM1
THE WORKPLACE (Cont.) CLO1.3 TLM2 AM2
Activity CLO2 TLM4 AM8
CLO3 TLM9
3
TLM12
TLM14
TLM15
TLM20
CHAPTER III: APPLIED CLO1.3 TLM1 AM1
PERFORMANCE PRACTICES CLO1.4 TLM2 AM8
1. Financial reward practices CLO2 TLM4
4
CLO3 TLM9
2. Job design practices
TLM15
3. Empowerment practices
CHAPTER IV: WORK- CLO1.4 TLM1 AM1
RELATED STRESS AND CLO1.5 TLM2 AM8
STRESS MANAGEMENT CLO2 TLM4
1. What is stress CLO3 TLM9
TLM15
5 2. Stressors: The cause of stress
3. Individual differences in stress
4. Consequences of distress

5. Managing work-related stress


CHAPTER IV: WORK- CLO1.4 TLM1 AM1
RELATED STRESS AND CLO1.5 TLM2 AM2
6 STRESS MANAGEMENT CLO2 TLM4 AM8
(Cont.) CLO3 TLM9
Activity TLM12

5
BM05/QT03-ĐT

TLM14
TLM15
TLM20
CHAPTER V: FOUNDATIONS TLM1 AM1
OF TEAM DYNAMICS CLO1.4 TLM2 AM8
1. Teams and groups CLO1.5 TLM4
CLO2 TLM9
2. A model of team effectiveness
CLO3 TLM15
7 3. Organizational and team
environment
4. Team design features
5. Team processes
6. The trouble with teams
CHAPTER V: FOUNDATIONS CLO1.4 TLM1 AM1
OF TEAM DYNAMICS (Cont.) CLO1.5 TLM2 AM2
Activity CLO2 TLM4 AM8
CLO3 TLM9
8
TLM12
TLM14
TLM15
TLM20
CHAPTER VI: CLO1.6 TLM1 AM1
ORGANISATIONAL CLO2 TLM2 AM8
STRUCTURE CLO3 TLM4
1. Division of Labor and TLM9
9 Coordination TLM15
2. Elements of Organizational
Structure
3. Forms of Departmentalization
4. Contingencies of Organizational
Design
CHAPTER VI: CLO1.6 TLM1 AM1
ORGANISATIONAL CLO2 TLM2 AM2
STRUCTURE (Cont.) CLO3 TLM4 AM8
Activity TLM9
10
TLM12
TLM14
TLM15
TLM20
CHAPTER VII: CLO1.7 TLM1 AM1
ORGANISATIONAL CULTURE CLO2 TLM2 AM8
11
1. Elements of Organizational CLO3 TLM4
Culture TLM9

6
BM05/QT03-ĐT

2. Is Organizational Culture TLM15


Important?
3. Merging Organizational
Cultures
4. Changing and Strengthening
Organizational Culture
5. Organizational Socialization
CHAPTER VII: CLO1.7 TLM1 AM1
ORGANISATIONAL CULTURE CLO2 TLM2 AM2
(Cont.) CLO3 TLM4 AM8
Activity TLM9
12
TLM12
TLM14
TLM15
TLM20
Mid-term exam: CLO1 TLM1 AM1
Group Presentation 1 CLO2 TLM4 AM3
13 CLO3 TLM12 AM8
TLM14
TLM15
Mid-term exam: CLO1 TLM1 AM1
Group Presentation 2 CLO2 TLM4 AM3
14 CLO3 TLM12 AM8
TLM14
TLM15
CHAPTER VII (Cont.) CLO1 TLM1 AM1
15 ÔN TẬP CUỐI KỲ CLO2 TLM19
Tổng kết điểm CLO3
13. Phương pháp đánh giá
Điểm thành CĐR học phần
Nội dung/ hình thức đánh giá (%)
phần (CLOs)
A1.1 Điểm danh (10%) CLO3
(AM1)
CLO1,
A1. Điểm quá A1.2 Kiểm tra cá nhân, bài tập cá nhân, bài tập tình CLO2.1, CLO2.2,
trình (30%) huống theo nhóm (AM2, AM8) CLO2.3, CLO2.4,
CLO3

A2. Điểm giữa • Thuyết trình theo nhóm (AM3, AM8) CLO1, CLO2, CLO3
kỳ (20%) • Xây dựng tiêu chí chấm rõ ràng

7
BM05/QT03-ĐT

• Trắc nghiệm (AM5)


A3. Điểm thi • 60’ CLO1
cuối kỳ (50%) • Đề mở

Rubrics: Tham khảo Rubric 2a, 2b, 2c


14. Tài liệu phục vụ học phần
McShane, S.L. and Von Glinow, M.A. (2018), Organizational Behavior:
Tài liệu/giáo Emerging Knowledge and Practice for the Real World, 9th Edn. (Boston:
trình chính McGraw-Hill)

• Nguyễn Hữu Lam (2012). Hành vi tổ chức, NXB Thống kê


• Jones, R.G. (2010). Organizational Theory, Design and Change, 6th Edn,
Tài liệu tham
New Jersey: Pearson Education
khảo/bổ sung
• Stephen P. Robbins and Timothy A. Judge (2015). Organizational
Behavior, 15th Edn, Prenctice Hall
Trang Web/ • www.managementhelp.org › organizationalbehavior
CDs tham • www.smallbusiness.chron.com › ... › Types of Organizational Structure
khảo
15. Hướng dẫn sinh viên tự học
Số tiết
Nội dung T Nhiệm vụ của sinh viên
LT
H
CHAPTER I: INTRODUCTION TO THE
FIELD OF ORGANIZATIONAL
BEHAVIOR
I. The field of organizational behavior
What are organizations?
Why study organizational behavior?
II. Organizational behavior trends
Globalization
Workforce diversity
- Đọc trước textbook (chương 1
Virtual work
giáo trình chính), tự trả lời câu
Evolving Employment relationships
05 02 hỏi ôn tập chương (trong sách)
Workplace values and ethics
- Chuẩn bị bài tập nhóm (Bài tập
III. The five anchors of organizational
tình huống chương 1
behavior
The multidisciplinary anchor
The systematic research anchor
Contingency anchor
The multiple levels of analysis anchor
The open systems anchor
IV. Knowledge management
Intellectual capital
Knowledge management process

8
BM05/QT03-ĐT

CHAPTER II: MOTIVATION IN THE


WORKPLACE_
I. Motivating employees
II. Needs, drives, and employee motivation
Maslow’s needs hierarchy theory
Four-drive theory
Theory of learned needs
- Đọc trước textbook (chương 2
III. Expectancy theory of motivation
giáo trình chính), tự trả lời câu
Expectancy theory model
04 02 hỏi ôn tập chương (trong sách)
Expectancy in practice
- Chuẩn bị bài tập nhóm (Câu hỏi
IV. Goal setting and feedback
thảo luận chương 2).
Characteristics of effective goals
Characteristics of effective feedback
Evaluating goal setting and feedback
V. Organizational justice
Distributive justice and equity theory
Procedural justice

CHAPTER III: APPLIED PERFORMANCE


PRACTICES
I. Financial reward practices
Membership- and Seniority-based
rewards
Job status-based rewards - Đọc trước textbook (chương 3
Competency-based rewards giáo trình chính), tự trả lời câu
Performance-based rewards 04 02 hỏi ôn tập chương (trong sách)
Improving reward effectiveness - Chuẩn bị bài tập nhóm (Bài tập
II. Job design practices tình huống chương 3).
Job design and work efficiency
Job design and work motivation
Job design practices that motivate
III. Empowerment practices
Supporting empowerment
CHAPTER IV: WORK-RELATED STRESS
AND STRESS MANAGEMENT
I. What is stress?
- Đọc trước textbook (chương 4
General adaption syndrome
giáo trình chính), tự trả lời câu
II. Stressors: The cause of stress
04 02 hỏi ôn tập chương (trong sách)
Interpersonal stressor
- Chuẩn bị bài tập nhóm (Bài tập
Role-related stressor
tình huống chương 4).
Task control stressor
Organizational and physical environment
stressors

9
BM05/QT03-ĐT

Work-Nonwork stressors
Stress and occupation
III. Individual differences in stress
Resilience and stress
Workaholism and stress
IV. Consequences of distress
Physiological consequences
Psychological consequences
Behavioral consequences
V. Managing work-related stress
Remove the stressor
Withdraw from the stressor

Control the consequences of stress


CHAPTER V: FOUNDATIONS OF TEAM
DYNAMICS
I. Teams and groups
Why rely on teams?
Why people belong to informal groups?
II. A model of team effectiveness
III. Organizational and team environment - Đọc trước textbook (chương 5
IV. Team design features giáo trình chính), tự trả lời câu
Task Characteristics 04 03 hỏi ôn tập chương (trong sách)
Team Size - Chuẩn bị bài tập nhóm (Bài tập
Team Composition tình huống chương 5).
V. Team processes
Team Development
Team Norms
Team Roles
Team Cohesiveness
The trouble with teams
CHAPTER VI: ORGANISATIONAL
STRUCTURE
I. Division of Labor and Coordination
Division of Labor
Coordinating Work Activities
- Đọc trước textbook (chương 6
II. Elements of Organizational Structure
giáo trình chính), tự trả lời câu
Span of Control
05 02 hỏi ôn tập chương (trong sách)
Centralization and Decentralization
- Chuẩn bị bài tập nhóm (Bài tập
Formalization
tình huống chương 6).
Mechanistic versus Organic Structures
III. Forms of Departmentalization
Simple Structure
Functional Structure
Divisional Structure

10
BM05/QT03-ĐT

Matrix Structure
Team-Based Structure
IV. Contingencies of Organizational Design
External Environment
Organization Size
Technology
Organizational Strategy
CHAPTER VII: ORGANISATIONAL
CULTURE
I. Elements of Organizational
Culture
Content of Organizational Culture
Organizational Subcultures
II. Is Organizational Culture Important?
Contingencies of Organizational Culture
and Performance
Adaptive Cultures
Organizational Culture and Business - Đọc trước textbook (chương 7
Ethics giáo trình chính), tự trả lời câu hỏi
III. Merging Organizational Cultures 04 02 ôn tập chương (trong sách)
Bicultural Audit - Chuẩn bị bài tập nhóm (Bài tập
Strategies to Merge Different tình huống chương 7).
Organizational Cultures
IV. Changing and Strengthening
Organizational Culture
Actions of Founders and Leaders
Introducing Culturally Consistent
Rewards
Aligning Artifacts
Selecting and Socializing Employees
V. Organizational Socialization
Stages of Socialization
Improving the Socialization Process

16. Giảng viên tham gia giảng dạy (dự kiến):


• ThS. Đặng Thanh Thủy, email thuydt@uef.edu.vn
• ThS. Nguyễn Trần Duyên Phú, email phuntd@uef.edu.vn
• ThS. Hà Lê Thu Hoài, email hoaihlt@uef.edu.vn
• ThS. Nguyễn Thị Ngọc Dung, email dungnguyen0812@gmail.com
• ThS. Nguyễn Thị Ngọc Thúy, email tpt.ntnthuy@gmail.com

11
BM05/QT03-ĐT

Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2022


Trưởng khoa Trưởng ngành Người biên soạn

ThS. Đặng Thanh Thủy Nguyễn Trần Duyên Phú

12
BM05/QT03-ĐT
Rubric 1: Checklist đánh giá toàn học phần

Thang
Tỷ Định
AMi đánh Căn cứ đánh giá Văn bản tham chiếu
trọng mức
giá
Đánh giá quá trình 30% 10 10
- Dự lớp chính khóa 10% 3,3 Điều 19, Quy chế đào tạo
✓ Vắng 1 buổi theo hệ thống tín chỉ,
0,9*3,3 Sổ báo giảng Trường Đại học Kinh tế
✓ Vắng 2 buổi AM1 0,8*3,3 Hệ thống điểm danh online Tài chính TP.HCM ban
✓ Vắng 3 buổi (https://student.uef.edu.vn/attendance/... ) hành theo QĐ số 402/QĐ-
0,7*3,3
✓ Vắng từ 4 buổi trở lên UEF ngày 01/09/2018 của
0*3,3 Hiệu trưởng UEF.
- Các hình thức đánh giá năng lực Bài tập cá nhân/ nhóm (trên lớp/ về nhà):
quá trình làm việc: 20% 6,7
Bài tập viết, Bài tập trên elearning
✓ Assignment AM2 Case Study, Problem Solving
✓ Làm việc nhóm AM8 Phiếu theo dõi đánh giá làm việc nhóm
Kiểm tra giữa kỳ AM3 20% 10 10 Trên lớp/ LMS
+
AM8
Kiểm tra cuối học phần AM5 50% 10 10 Thi tập trung trên máy
Tổng 100% 10 10

13
BM05/QT03-ĐT
Rubric 2a: Đánh giá quá trình – Phần làm việc nhóm
PHIẾU THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ LÀM VIỆC NHÓM
Học phần: .....................................
Nhóm:...........................................

ĐÁNH GIÁ TỪNG CÔNG VIỆC THAM GIA (*)

THÀNH VIÊN Xây Sưu Tr Đón Chỉ Biê Thuy Tha Tổ


dựn tầm ực g nh n ết m chứ
g đề tài tiế góp sửa, soạ trình, gia c,
VAI cươ liệu p ý hoà n tham phản điều
ng viế kiến n slid gia biện hàn ĐÁNH GIÁ CHUNG MỨC ĐỘ THỰC HIỆN ĐIỂM
TRÒ
t cho thiệ es, clip, trên h
ST
Họ Tên bài bài n biên trả lời lớp nhó
T
viết bài kịch phản m
viết , biện viết
….
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □
<40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □
<40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □
<40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □
<40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □
<40% □ 0%

14
BM05/QT03-ĐT
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □
<40% □ 0%
(*): Đánh giá phần này theo quy ước sau:
- Tốt :T
- Khá :K
- Trung bình : TB
- Yếu :Y
- Không tham gia : 

Rubric 2b: Phân tích đánh giá speaker trong bài thuyết trình
Chưa thành thạo (1) Thành thạo (2) Rất thành thạo (3)
Khó nghe, tốc độ quá chậm hoặc quá Dễ nghe, tốc độ phù hợp giữ được sự Thay đổi âm lượng phù hợp với từng
I - Cách nói:
nhanh, ít kết nối với người nghe. chú của khán giả thông tin, tốc độ phù hợp với nhịp
✓ Âm lượng điệu của chủ đề, khán giả quan tâm
✓ Nhịp điệu một cách rõ ràng.
Vốn từ đơn giản, nhàm chán, hoặc Vốn từ phù hợp với khán giả và chủ Vốn từ phong phú và sinh động, phù
II - Ngôn ngữ: không phù hợp với khán giả hoặc với đề. Lời nói rõ ràng và dễ hiểu. Ngữ hợp với người nghe và chủ đề. Lời
✓ Vốn từ chủ đề bài thuyết trình. Lời nói ngắt pháp và cú pháp tốt. nói rõ ràng và dễ hiểu, có chú ý phát
✓ Phát âm quãng, hoặc khó hiểu, phạm nhiều lỗi âm cẩn thận. Cấu trúc ngữ pháp và cú
✓ Ngữ pháp ngữ pháp. pháp mang tính học thuật chuyên
ngành cao và hiệu quả.
III - Ngôn ngữ cơ thể: Chuyển động cơ thể quá nhiều hoặc Chuyển động cơ thể phù hợp với bối Diễn giả tùy biến chuyển động cơ thể
✓ Chuyển động quá ít. Diễn giả ít thể hiện sự tiếp xúc cảnh. Liên lạc thường xuyên bằng thị và cử chỉ theo bối cảnh và nội dung
✓ Giao tiếp thị giác bằng mắt và biểu cảm trên gương mặt. giác với khán giả và có sự thay đổi của bài nói, lôi cuốn khán giả bằng
✓ Biểu cảm biểu cảm trên gương mặt. việc thay đổi ánh mắt và nét mặt.
15
BM05/QT03-ĐT

VI – Sử dụng công cụ hỗ Không hoặc ít sử dụng, hoặc sử dụng Có sử dụng các công cụ truyền đạt Sử dụng linh hoạt các công cụ, tùy
trợ truyền đạt kém hiệu quả các công cụ truyền đạt phối hợp một cách phù hợp với chủ biến theo từng nội dung và đặc trưng
✓ Slides phối hợp khác khi thuyết trình đề và người theo dõi. của khán giả, góp phần lôi cuốn, hấp
✓ Bảng dẫn khán giả.
✓ Khác

Rubric 2c: Phân tích đánh giá phương pháp và nội dung trong bài thuyết trình
Chưa phù hợp (1) Phù hợp (2) Rất phù hợp (3)
Không có, không đầy đủ cơ sở lý luận Có đủ cơ sở lý luận, phù hợp để giải Cơ sở khoa học đầy đủ làm cơ sở
hoặc cơ sở lý luận không phù hợp cho quyết các mục tiêu của bài thuyết vững chắc để giải quyết toàn diện vấn
I – Phương pháp: việc giải quyết các vấn đề mục tiêu trình, Trình tự logic, dễ hiểu, có cách đề, giúp bài nói chặt chẽ thuyết phục
✓ Cơ sở lý luận của bài nói. Trình tự các ý tưởng tiếp cận phù hợp chủ đề. người nghe, giúp người nghe phát
✓ Phương pháp luận không logic, gây khó hiểu. Không có triển khả năng nhận thức cao hơn về
mô hình tiếp cận vấn đề một cách có chủ đề.
hệ thống.
Nội dung thuyết trình không đầy đủ Nội dung chính xác và đầy đủ nhằm Nội dung chính xác và toàn diện, tùy
hoặc không chính xác, không liên đạt các mục tiêu nội dung của chủ đề chỉnh phù hợp với người nghe,, có
II – Nội dung
quan đến chủ đề bài nói. gợi mở cho người nghe phát triển chủ
đề.

16
BM05/QT03-ĐT

PHIẾU ĐÁNH GIÁ THUYẾT TRÌNH

Ngày: ……/……./……...... Buổi học thứ: ..............................................................................


Lớp - Học phần:…………..
Chủ đề: …………………………………………………………………………………………
Cá nhân/ Nhóm thuyết trình:........................................................................................................

Hình thức trình bày

Định
Tiếu chí Nhận xét Điểm
mức

Speaker 1: ………………………………
Speaker (s)
Speaker 2: ………………………………

Slides trình
chiếu

Tài liệu viết

Khác (nếu có)

Cộng

Phương pháp
Các phương pháp áp dụng Nhận xét Định mức Điểm

Nội dung

Tóm tắt nội dung Nhân xét Định mức Điểm

Đánh giá chung


Nhân xét Định mức Điểm

Người đánh giá


Chữ ký

17
BM05/QT03-ĐT

Rubric 3: Phân tích hệ thống kết quả cần đạt được


KẾT QUẢ HỌC TẬP CẦN ĐẠT (điểm hệ 4.0)
Trung
Mức Xuất sắc Giỏi Khá Yếu Kém
bình
Điểm 3.6 - 4.0 3.2 - 3.5 2.5 – 3.1 2.0 - 2.4 1.0 – 1.9 0.0 – 0.9
Nhận biết, giải Có thể vận Có thể vận Phát biểu Liệt kê Nhận biết Hoàn toàn
thích và có khả dụng một dụng hiểu và giải được các nhưng không
năng vận dụng các sáng biết của thích thành phần chưa đầy nhận biết,
tạo để giải pháp luật chính xác cấu thành đủ các yếu nhận biết
tốt chính sách, để giải
quyết các các quy môi tố cấu rất ít hoặc
pháp luật vấn đề quyết các định trường thành môi nhận biết
thực tế vấn đề chung của pháp lý trường sai lệch về
phức tạp thực tế pháp luật của hoạt pháp lý các yếu tố
trên thị trên thị liên quan động của của thị cấu thành
trường trường đến thị thị trường trường môi
chứng chứng trường chứng chứng trường
khoán khoán chứng khoán khoán pháp lý
khoán cho hoạt
động của
thị trường
chứng
khoán
Nhận biết, diễn Có thể vận Có thể vận Giải thích - Liệt kê Nhận biết Hoàn toàn
giải kiến thức dụng sáng dụng các chính xác được đầy nhưng không
hiện đại về thị tạo các nguyên tắc các đủ và chưa đầy nhận biết,
nguyên tắc hoạt động nguyên tắc chính các đủ các yếu nhận biết
trường chứng
hoạt động của thị hoạt động thành phần tố cấu rất ít hoặc
khoán, có khả của thị trường chung, cấu thành thành thị nhận biết
năng vận dụng, trường chứng nhận biết thị trường trường sai lệch về
đưa vào thực tế chứng khoán, đáp và giải chính; chứng các yếu tố
khoán để ứng nhu thích - Phát biểu khoán. cấu thành
giải quyết cầu của cá chính xác chính xác thị trường
các vấn đề nhân và các các chứng
khó có liên hoạt động nguyên tắc nguyên tắc khoán.
quan trong sản xuất của từng chung của
thực tiễn của doanh mãng của hoạt động
thị trường nghiệp thị trường thị trường
chứng chứng chứng
khoán. khoán. khoán.
Kỹ năng tư duy - Có năng - Thực - Rà soát Tiếp thu Không có Hoàn toàn
lực ứng hiện các nội dung một cách tư duy hệ không có
dụng kết phương tài liệu để có hệ thống, chỉ tư duy hệ
quả nghiên pháp hình thành thống các có thể thống và
cứu trong nghiên cứu các giả lý thuyết phân tích tư duy
thực tiễn (định tính, thuyết cơ bản liên một số vấn phân tích
của thị định khoa học quan thị đề nhỏ
trường. luợng) liên quan trường riêng biệt
- Phối hợp - Có khả thị trường chứng
nhiều năng kết chứng khoán.

18
BM05/QT03-ĐT

nguồn lực hợp các khoán.


khác nhau kiến thức - Phân tích
để thúc liên ngành được vấn
đẩy việc để phát đề liên
giải quyết hiện vấn quan trong
vấn đề của đề, mối thị trường
thị trường tương chứng
một cách quan biện khoán
hiệu quả. chứng
giữa các
vấn đề và
tìm ra xu
huớng
phát triển
trong thị
trường
chứng
khoán
Kỹ năng làm Có khả Tham gia - Tham gia Tham gia Tham gia Hoàn toàn
việc nhóm năng quản và có vai công việc công việc thụ động không làm
lý nhóm trò chủ nhóm tích nhóm đầy và có giới việc nhóm,
hiệu quả, chốt trong cực, hoàn đủ, hoàn hạn trong hoặc tham
đáp ứng tổ chức và thành tốt thành các nhóm. gia nhưng
các thay quản lý các công công việc không tích
đổi trong nhóm, việc giao giao phó. cực.
thực tế, giúp nhóm phó.
thực hiện hoàn thành - Có đóng
công việc mục tiêu góp trong
nhóm công việc. việc xây
hoàn thành dựng và
với kết quản lý
quả tốt. nhóm.
Kỹ năng giao Có những Nắm vai Tham gia Tham gia Có tham Hoàn toàn
tiếp (bằng văn sáng tạo trò biên và hoàn và hoàn gia thụ không
bản và thuyết trong các tập bài thành tốt thành mục động và có tham gia
trình) trình bày, viết, góp mục tiêu tiêu phần giới hạn (viết bài/
thuyết phần hoàn của phần việc viết hoạt động thuyết
trình. thành mục viết bài và bài và viết bài và trình) hoặc
Trực tiếp tiêu tốt bài thuyết thuyết thuyết có tham
phản biện viết khoa trình. trình nhóm trình của gia nhưng
hoặc bảo học. theo phân nhóm, đạt kết quả
vệ quan Tham gia công. được một thực hiện
điểm trước thuyết số kết quả không đạt.
phản biện trình, tạo nhỏ.
gây sự sự thu hút,
thỏa mãn hấp dẫn
cho lớp khi trình
học. bày.

19

You might also like