Professional Documents
Culture Documents
C6 Co So Hanh Vi Nhom
C6 Co So Hanh Vi Nhom
8–2
8–3
1
1. Định nghĩa nhóm và phân loại nhóm
NHOÙM
8–6
2
2. Phân loại nhóm
Thảo luận:
Hãy kể tên các nhóm
không chính thức trong
cuộc sống và công việc?
3
4. Giai đoạn hình thành và phát triển nhóm
Đặc điểm:
- Cá nhân thể hiện cái tôi, có mâu
thuẫn gay gắt và xung đột.
- Dễ dẫn đến bế tắc trong giải quyết
vấn đề và giải tán nhóm.
Đặc điểm:
- Nhận thấy lợi ích của nhóm. Điều
chỉnh bản thân để hòa hợp với nhóm.
Thích nghi với các chuẩn mực nhóm
- Giao tiếp dễ dàng, chấp nhận lắng
nghe..
4
4. Giai đoạn hình thành và phát triển nhóm
8–13
8–14
8–15
5
5. Mô hình hành vi nhóm
Nguồn Nhiệm vụ
lực của nhóm
các thành
viên trong
Yếu tố Kết quả
nhóm Quy trình
bên ngoài thực hiện
nhóm
tác động và hài lòng
đến nhóm Cấu trúc
nhóm
8–16
8–17
6
5.2 Nguồn lực của các thành viên trong nhóm
8–19
Những yếu tố cần thiết đối với thành viên trong nhóm
để có thể làm việc nhóm tốt.
– Lòng tin - Khả năng giao tiếp
– Bình tĩnh - Khả năng hợp tác.
– Tôn trọng - Khả năng thuyết phục
– Khả năng kiểm soát tình huống
– Khả năng chịu áp lực
8–20
8–21
7
5. Mô hình hành vi nhóm
Nguồn Nhiệm vụ
lực của nhóm
các thành
viên trong
Yếu tố Kết quả
nhóm Quy trình
bên ngoài thực hiện
nhóm
tác động và hài lòng
đến nhóm Cấu trúc
nhóm
8–22
Chuẩn mực
Những tiêu chuẩn về hành vi được các thành viên trong
nhóm chấp nhận. Đó là giá trị, hành vi, niềm tin mà
nhóm chia sẽ.
Các dạng chuẩn mực:
• Chuẩn mực thực hiện
• Chuẩn mực hình thức
• Chuẩn mực thu xếp xã hội
• Chuẩn mực phân bổ nguồn lực
8–23
Tuân thủ
Điều chỉnh hành vi của cá nhân cho
phù hợp với các tiêu chuẩn của
nhóm.
8–24
8
5.3 Cấu trúc nhóm- Các chuẩn mực (tt)
8–25
Địa vị
Là vị trí hay thứ hạng do những người khác đặt ra cho
nhóm hay các thành viên trong nhóm.
Địa vị có thể đạt được một cách chính thức do tổ
chức đặt ra hoặc đạt được một cách không chính thức nhờ
vào tuổi tác, kinh nghiệm, trình độ chuyên môn, tính cách
mà mọi người đánh giá cao.
9
5.3 Cấu trúc nhóm- Quy mô
8–29
10
5.4 Quy trình nhóm
8–31
+
Ñaït ñöôïc töø
quy trình
11
6. Ra quyết định nhoùm
Ra quyết định
Ra quyết định là việc lựa chọn phương án tốt
nhất cho vấn đề cần giải quyết.
8–34
8–35
8–36
12