You are on page 1of 18

7/25/2019

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


LOGO ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CHƯƠNG 5

CƠ SỞ HÀNH VI CỦA NHÓM


Foundations of Group Behavior

TS. Phan Quốc Tấn

Học xong chương này, bạn sẽ có thể:

1 Phân biệt giữa nhóm chính thức và nhóm không chính thức

2 Trình bày các giai đoạn hình thành và phát triển nhóm

3 Hiểu được nguyên nhân hình thành nhóm

4 Liệt kê các thành phần trong cấu trúc nhóm

5 Phân tích những yếu tố ảnh hưởng đến hành vi nhóm

www.themegallery.com

1
7/25/2019

1- Định nghĩa và sự phân loại:


Định nghĩa
Nhóm là hai hay nhiều cá nhân, có tác động qua lại và
phụ thuộc lẫn nhau, những người đến với nhau để đạt
đến những mục tiêu cụ thể.

Nhóm chính thức Nhóm không chính thức


(Formal Group) (Informal Group)
Một nhóm làm việc Là những liên minh không
được xác định bởi cấu được xác định một cách có tổ
trúc của tổ chức. chức hoặc bởi cấu trúc chính
thức; hình thành để đáp ứng
nhu cầu giao tiếp xã hội.

www.themegallery.com

1- Định nghĩa và sự phân loại (tt):

Lâu dài Tạm thời


Chính thức

NHÓM CHỈ HUY NHÓM NHIỆM VỤ


Một nhóm bao gồm các Các cá nhân làm việc
cá nhân báo cáo trực chung để hoàn thành
tiếp cho quản lý. nhiệm vụ công việc.

NHÓM LỢI ÍCH


Phi chính thức

NHÓM BẠN HỮU Các cá nhân làm việc


Các cá nhân làm việc với nhau để đạt được
chung vì họ có cùng một mục tiêu cụ thể mà
những tính cách chung. họ quan tâm.

www.themegallery.com

2
7/25/2019

2- Nguyên nhân gia nhập nhóm của cá nhân:

Nguyên nhân
Sự
an toàn Địa vị và
tự trọng

Đạt
mục tiêu Gia nhập nhóm
Sự tương
tác và sự
liên minh
Quyền lực

sức mạnh

www.themegallery.com

3- Các giai đoạn phát triển của nhóm


Tan rã

Thực hiện

Hình thành các chuẩn mực

Bão tố

Hình thành

www.themegallery.com

3
7/25/2019

3- Các giai đoạn phát triển của nhóm:

© 2007 Prentice Hall Inc. All rights reserved.

3- Các giai đoạn phát triển của nhóm (tt):

Hình thành Bão tố Hình thành Thực hiện


chuẩn mực

Tinh thần

Năng suất

Chỉ đạo Kèm cặp Hỗ trợ Uỷ quyền

www.themegallery.com

4
7/25/2019

Phân biệt giữa đội (team) và nhóm (group)


Nhóm (Group) Đội (Team)
Chú trọng mạnh vào sự lãnh đạo Vai trò lãnh đạo được chia sẻ
Trách nhiệm cá nhân Trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm
chung
Mục tiêu của nhóm giống như sứ Mục tiêu của đội là cụ thể
mạng của tổ chức
Làm việc cá nhân Làm việc tập thể/ đồng đội
Điều hành những cuộc họp hiệu quả Khuyến khích những cuộc họp cởi
mở, giải quyết vấn đề một cách tích
cực
Đo lường hiệu quả của nó một cách Đo lường thực hiện một cách trực
gián tiếp thông qua người khác tiếp bằng cách đánh giá thực hiện
tập thể
Thảo luận, quyết định và ủy quyền Thảo luận, quyết định và làm việc
thực tế chung với nhau
www.themegallery.com

Mô hình hành vi nhóm

Nguồn lực của Nhiệm vụ


Yếu tố bên ngoài
các thành viên nhóm
tác động đến nhóm
trong nhóm
- Chiến lược tổ chức Quy trình Kết quả
- Cơ cấu quyền lực làm việc
- Thực hiện
- Các quy định TC của nhóm
Cấu trúc nhóm - Thỏa mãn
- Nguồn lực của TC - Thông tin
- Lãnh đạo - Phát triển
- Hệ thống đánh giá, - Vai trò - Quyết định
lương-thưởng - Chuẩn mực
- Văn hóa tổ chức - Địa vị
- Bố trí nơi làm việc - Quy mô
- Tính liên kết
- Sự khác biệt

www.themegallery.com

5
7/25/2019

4- Cấu trúc của nhóm

 Lãnh đạo
 Vai trò
 Chuẩn mực
 Địa vị
 Quy mô
 Tính liên kết
 Sự khác biệt

4.1- Lãnh đạo


Lãnh đạo chính thức
 Người lãnh đạo do tổ chức đề cử để quản lý nhóm
 Người lãnh đạo có quyền lực từ vị trí họ đang nắm
giữ trong cơ cấu tổ chức.
 Người lãnh đạo chính thức có thể hoặc không thể là
người lãnh đạo không chính thức của nhóm.

6
7/25/2019

4.2- Những vai trò


 Con người luôn được đòi hỏi phải thực
hiện nhiều vai trò. Với nhiều vai trò khác
nhau, hành vi của cá nhân cũng sẽ rất
khác nhau.

www.themegallery.com

4.2- Những vai trò (tt):


Sự đồng nhất về vai trò:
 Có một số thái độ và hành vi thực sự phù
hợp với vai trò và tạo ra sự đồng nhất về
vai trò.
 Khi tình huống là mơ hồ và vai trò là không
rõ, con người thường có xu hướng quay về
với những vai trò cũ trước đây.
Nhận thức về vai trò: Quan điểm của một cá
nhân về những cách thức mà họ sẽ hành
động trong những tình huống nhất định là
nhận thức về vai trò.
www.themegallery.com

7
7/25/2019

4.2- Những vai trò (tt):

Mong đợi về vai trò: những điều mà người


khác tin tưởng và mong đợi hành động của bạn
trong những tình huống nhất định tạo ra mong
đợi về vai trò.

Xung đột về vai trò: khi một cá


nhân đối mặt với những mong đợi
vai trò khác nhau, kết quả của tình
trạng này là sự xung đột về vai trò.

www.themegallery.com

4.3- Chuẩn mực

Những tiêu chuẩn về hành vi được các thành


viên trong nhóm chấp nhận
Những chuẩn mực này là chung cho tất cả
mọi thành viên trong nhóm.
Chuẩn mực là khác nhau giữa các nhóm,
cộng đồng và xã hội… song mỗi nhóm, cộng
đồng, xã hội đều có nó.

www.themegallery.com

8
7/25/2019

4.3- Chuẩn mực


 Những tiêu chuẩn về hành vi được các thành viên
trong nhóm chấp nhận
 Những chuẩn mực này là chung cho tất cả mọi
thành viên trong nhóm.
 Chuẩn mực là khác nhau giữa các nhóm, cộng đồng
và xã hội… song mỗi nhóm, cộng đồng, xã hội đều
có nó.

Tuân thủ
Điều chỉnh hành vi của cá
nhân cho phù hợp với các
tiêu chuẩn của nhóm
www.themegallery.com

4.3- Chuẩn mực (tt)


 Chuẩn mực được hình thành theo các con đường:
 Những quy định rõ ràng được đề ra bởi một thành
viên của nhóm và thành viên này thường là người
lãnh đạo hoặc một thành viên có thế lực.
 Những sự kiện quan trọng trong lịch sử của nhóm.
 Quyền ưu tiên: những dạng hành vi đầu tiên thường
tạo ra các chuẩn mực hoặc đặt ra các mong đợi của
nhóm.
 Những hành vi từ các tình huống đã qua: các thành
viên nhóm mang những mong đợi từ các nhóm khác
nhau mà họ là thành viên trước đây vào nhóm.

www.themegallery.com

9
7/25/2019

4.3- Chuẩn mực (tt)


Những yếu tố làm cho chuẩn mực trở nên
quan trọng:
 Khi nó tạo ra sự tồn tại của nhóm
 Khi nó làm tăng khả năng dự đoán về hành vi
của các thành viên.
 Khi nó làm giảm những vấn đề rắc rối trong
quan hệ giữa các thành viên nhóm.
 Khi nó cho phép các thành viên nhóm thể
hiện giá trị trung tâm của nhóm và làm rõ
những sự khác biệt về thực thể của nhóm.

www.themegallery.com

4.3- Chuẩn mực (tt)

Hành vi lệch lạc nơi làm việc


Hành động chống lại tập thể của
các thành viên trong tổ chức, họ
dùng hình thức bạo lực có chủ
địch để đe doạ các chuẩn mực
và dẫn đến hậu quả tiêu cực cho
tổ chức, cho những người khác.

10
7/25/2019

Loại hình hành vi lệch lạc nơi làm việc


Loại hình Ví dụ

Sản xuất Sớm rời bỏ


Làm việc chậm chạp có chủ ý
Lãng phí nguồn tài nguyên
Tài sản Phá hoại
Đánh cắp
Không cho vận hành trong giờ làm việc
Chính sách Biểu hiện thiên vị
Tán gẫu và phao tin đồn
Khiển trách đồng nghiệp
Xâm phạm cá nhân Quấy rối tình dục
Lạm dụng từ ngữ
Ăn cắp của đồng nghiệp
Source: Adapted from S.L. Robinson, and R.J. Bennett. “A Typology of Deviant Workplace Behaviors:
A Multidimensional Scaling Study,” Academy of Management Journal, April 1995, p. 565.

4.4- Địa vị
Địa vị là sự đánh giá về uy tín, vị trí trong tổ chức do
nhöõng ngöôøi khaùc ñaët ra cho nhoùm hoặc thứ bật trong
nhóm.

Chuẩn mực
nhóm

Công bằng Địa vị của các


địa vị thành viên nhóm

Văn hóa

www.themegallery.com

11
7/25/2019

4.4- Địa vị (tt)


 Địa vị có thể được tạo ra một cách chính thức bởi tổ
chức hoặc nhóm thông qua chức danh hoặc các tiện
ích, tiện nghi.
 Địa vị có thể đạt được bằng cách không chính thức
thông qua các đặc tính chủ yếu như bằng cấp, kiến
thức, tuổi tác, giới tính, kỹ năng hoặc kinh nghiệm…
 Tổ chức có thể tạo ra địa vị thông qua 4 cách:
 Sự liên quan, gắn liền với một tổ chức
 Nghề nghiệp
 Cấp bậc trong tổ chức
 Thu nhập
 Chức năng của địa vị có thể có là: phần thưởng, động
viên, giao tiếp.
www.themegallery.com

4.5- Quy mô
Lười biếng xã hội/ Tiêu phí thời gian xã hội (social loafing)
Là khuynh hướng cá nhân ít cố gắng khi làm việc tập thể so
với làm việc cá nhân.
Keát quaû coâng vieäc

Lưu ý:

Quy moâ nhoùm

12
7/25/2019

4.6- Tính liên kết


Tính liên kết
Thể hiện mức độ gắn kết của các thành viên trong
nhóm và mức độ động viên để các thành viên ở lại làm
việc trong nhóm

Ảnh hưởng của tính liên kết đối với năng suất
 Sự liên kết của nhóm ảnh hưởng tích cực tới
năng suất và hiệu quả.
 Năng suất và hiệu quả tăng sẽ giúp củng cố sự
vững chắc của nhóm.

Mối quan hệ giữa mức độ gắn kết, chuẩn mực


thực hiện nhiệm vụ và năng suất

www.themegallery.com

13
7/25/2019

4.6- Tính liên kết (tt)

Tăng tính liên kết của nhóm


1. Tạo ra những nhóm có quy mô nhỏ hơn.
2. Khuyến khích sự đồng thuận với mục tiêu nhóm.
3. Tăng thời gian các thành viên nhóm làm việc
chung.
4. Tăng địa vị nhóm và hạn chế kết nạp thành viên.
5. Khuyến khích cạnh tranh với các nhóm khác.
6. Khen thưởng cho cả nhóm, không phải cho cá
nhân.
7. Tách nhóm theo quy luật tự nhiên.

www.themegallery.com

Kết quả của tính vững chắc trong nhóm

Các thành viên của một nhóm vững chắc:


 Muốn duy trì các thành viên
 Sẵn sàng chia sẻ thông tin
 Có quan hệ với nhau rất chặt chẽ
 Hóa giải các mâu thuẫn
rất hiệu quả
 Có quan hệ giữa các cá
nhân tốt

www.themegallery.com

14
7/25/2019

4.7- Sự khác biệt

Nhân khẩu nhóm


Các thành viên trong nhóm chia sẻ những
thuộc tính chung về nhân khẩu ở mức độ nào
đó như tuổi, giới tính, chủng tộc, trình độ học
vấn, mức độ phục vụ trong tổ chức và tác
động của thuộc tính này đến thuyên chuyển.

5- Những yếu tố ảnh hưởng tới hành vi nhóm

Đặc tính cá nhân


của các thành viên

Quy mô nhóm Hành vi Hiệu


nhóm quả
Sự khác biệt của
các thành viên

www.themegallery.com

15
7/25/2019

5- Những yếu tố ảnh hưởng tới hành vi nhóm (tt)


Đặc tính cá nhân của các thành viên

Quy mô nhóm

Sự khác biệt của các thành viên

www.themegallery.com

Tính đồng nhất và không đồng nhất của nhóm:

ĐỒNG NHẤT KHÔNG ĐỒNG NHẤT

Ít xung đột Xung đột nhiều

Phát triển nhóm nhanh Phát triển nhóm chậm

Thực hiện tốt trong công Thực hiện tốt trong những
việc mang tính phối hợp vấn đề phức tạp
Thỏa mãn cao của Sáng tạo nhiều
thành viên nhóm

www.themegallery.com

16
7/25/2019

Kỹ thuật ra quyết định nhóm


Nhóm tương tác
Các thành viên có thể trao đổi trực tiếp với nhau.

Kỹ thuật nhóm danh nghĩa


Phương pháp ra quyết định nhóm, trong đó, các thành viên họp
với nhau để đưa ra các đánh giá có hệ thống nhưng độc lập.

Động não
Quá trình đưa ra ý tưởng mới, khuyến khích bất kỳ giải pháp nào
cho vấn đề và không cho chỉ trích.

Họp điện tử
Một cuộc họp mà các thành viên trao đổi
với nhau qua máy tính, qua đó các đánh
giá được dấu tên và tập hợp bỏ phiếu.

Đánh giá hiệu quả của nhóm


Daïng nhoùm
Tieâu chuaån hieäu quaû Töông taùc Ñoäng Danh Ñieän töû
naõo nghóa
Soá löôïng yù töôûng Thaáp TB Cao Cao
Chaát löôïng yù töôûng Thaáp TB Cao Cao
Aùp löïc xaõ hoäi Cao Thaáp TB Thaáp
Chi phí tieàn baïc Thaáp Thaáp Thaáp Cao
Toác ñoä TB TB TB Cao
Höôùng ñeán nhieäm vuï Thaáp Cao Cao Cao
Tieàm naêng xung ñoät giöõa caùc caù nhaân Cao Thaáp TB Thaáp
Caûm giaùc hoaøn thaønh Töø cao Cao Cao Cao
ñeàn thaáp
Cam keát vôùi giaûi phaùp Cao Khoâng TB TB
aùp duïng

Phaùt trieån lieân keát nhoùm Cao Cao TB Thaáp

17
7/25/2019

Một số lưu ý để nhóm làm việc hiệu quả


Kỹ năng cần có để các thành viên nhóm làm việc hiệu quả
Tính rộng lượng; Ổn định tình cảm;Trách nhiệm; Khả năng
giải quyết vấn đề; Kỹ năng giao tiếp; Kỹ năng giải quyết xung
đột; Lòng tin

Các bước giúp người quản lý đảm bảo nhóm làm việc:
 Duy trì quy mô nhóm càng nhỏ càng tốt.
 Hãy chắc chắn rằng các thành viên trong nhóm có đầy đủ
các kỹ năng, thông tin và kinh nghiệm để làm nhiệm vụ.
 Nhóm luôn ý thức hướng về mục tiêu chung.
 Cố gắng khắc phục để phát triển đội ngũ, thiết lập nguyên
tắc làm việc mà không cần sự can thiệp bên ngoài.
 Phát triển ý thức trách nhiệm chung.

18

You might also like