You are on page 1of 17

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020

Tên học phần: HÀNH VI TỔ CHỨC Mã học phần: HRM2001 Số tín chỉ: 03

Giảng viên:
Lớp:

Chuẩn đầu ra học phần

Mã CĐR
TT của học Tên chuẩn đầu ra
phần
Phát hiện hành vi cá nhân trong tổ chức bao gồm: thái độ và sự hài lòng với công việc, tính
1 CLO1
cách và giá trị, nhận thức và ra quyết định cá nhân, cảm xúc và quản trị stress, động lực
2 CLO2 Nhận dạng hành vi cá nhân trong tổ chức
3 CLO3 Phát hiện được hành vi nhóm và những biến đổi của hành vi cá nhân trong nhóm
Xác định hành vi của bản thân, nâng cao khả năng tham gia tích cực vào các hoạt động của
4 CLO4
nhóm, của tổ chức
5 CLO5 Tạo ra hành vi giao tiếp tốt và hành vi cư xử phù hợp với văn hóa trong tổ chức
6 CLO6 Phân tích hành vi tổ chức dưới góc độ của người quản lý
7 CLO7 Đánh giá hành vi tổ chức dưới góc độ của người quản lý một cách có căn cứ

I. Kế hoạch giảng dạy

Tuần Số Nội dung bài học Chuẩn đầu ra bài học CLO Hoạt động dạy - Chuẩn bị của Tài
Tiết học SV nguyên

1 3 Giới thiệu học phần 1.1. Xác định tầm quan trọng CLO01 1.GV giới thiệu tổng 1. SV truy cập Chương 1,
của các kỹ năng tương tác cá CLO02 quan về môn học: trang elearning TL1.
1.1. Khái niệm hành vi nhân ở nơi làm việc CLO03 của bộ môn,
+ Chuẩn đầu ra
tổ chức 1.2. Mô tả các kỹ năng, vai trò CLO06 + Hình thức đánh và trang riêng
1.2. Tại sao cần nghiên và chức năng của các nhà CLO07 giá của giáo viên
cứu hành vi tổ chức quản trị + Tài liệu để tìm hiểu tài
1.3. Hành vi tổ chức và 1.3. Định nghĩa được Hành vi + Syllabus, lesson liệu học tập,
các lĩnh vực khác Tổ chức plan rubric đánh
1.4. Nhận ra giá trị của nghiên + Phân nhóm học giá…
1.4. Thách thức và cơ
cứu hệ thống với hành vi tổ tập SV phân nhóm
hội đối với Hành vi tổ chức học tập
chức 1.5. Nhận ra các môn khoa
1.5. Phát triển mô hình học chủ yếu đóng góp vào 2. Yêu cầu SV xem 2. Xem slide,
hành vi tổ chức hành vi tổ chức slide, video về video chương
1.5.1. Các biến số độc 1.6. Xác định nguyên nhân những nội dung 1 trên trang
một số biến áp dụng đối với chính của chương chung
lập
Hành vi tổ chức trên trang chung
1.5.2. Các biến số phụ 1.7. Nhận ra các thách thức và 3. Thuyết giảng: 3. SV đọc
thuộc cơ hội mà nhà quản trị có thể Giải thích, phân tích trước phần
áp dụng các khái niệm của vì sao cần nghiên kiến thức: khái
hành vi tổ chức cứu hành vi tổ chức niệm HVTC,
1.8. So sánh ba cấp độ phân HVTC và các
tích trong mô hình hành vi tổ Nêu khái niệm hành lĩnh vực khác,
chức của cuốn sách này vi tổ chức Thách thức và
cơ hội đối với
Phân tích những HVT
môn học đóng góp 4. SV hoạt
nghiên cứu HVTC động theo
nhóm: yêu cầu
Thách thức và cơ các nhóm tự
hội đối với HVTC vẽ sơ đồ phát
triển mô hình
4. Thảo luận nhóm: HVTC thông
Vẽ sơ đồ phát triển qua những
mô hình HVTC kiến thức đã
5. Trao đổi với SV. học.
5. SV đặt câu
hỏi liên quan
6. Yêu cầu sinh viên đến những
làm bài kiểm tra ôn kiến thức vừa
tập trên trang chung học, đưa ra
những tình
huống thực tế
7. Làm bài kiểm tra để cùng thảo
trắc nghiệm lấy luận
điểm trên trang 6. Làm bài
riêng của lớp. (gv tự tests tự ôn tập
thu xếp thời gia sau true/false trên
tuần 5) trang chung
7. Làm bài
kiểm tra trắc
nghiệm để lấy
điểm cho
thành phần 1
2 3 2.1. Thái độ 2.1. Giới thiệu các thành CLO01 1. Yêu cầu sv xem 1. Xem slide, Chương 2
2.1.1. Ba thành phần phần của thái độ CLO02 slide, video chương video trên tài liệu
của thái độ 2.2. Tóm tắt quan hệ giữa CLO04 2 trên trang chung; trang chung TL1.
thái độ và hành vi CLO06 2.Thuyết giảng: 2. SV đọc trước Chương 3
2.1.2. Mối quan hệ giữa
2.3. So sánh và giới thiệu CLO07 + Giai thích, phân phần kiến thức
thái độ và hành vi tài liệu
về thái độ. Sv
2.1.3. Những thái độ những thái độ chính tích thái độ là gì, các tự liên hệ bản TK1.
chính liên quan liên quan đến công thành phần của thái thân để phân
đến công việc việc độ. tích 1 thái độ.
……. 3.Hoạt động nhóm: 3. Các nhóm
Đặt vấn đề: Mối thảo luận: Thái
quan hệ giữa thái độ độ hay hành vi
và hành vi có trước
4.Thuyết giảng: 4. SV đọc sách
Những thái độ chính 5. Thực hành
trong công việc theo tình
5. Tình huống 1: huống 1
“Nghĩ cách để có (tr.110-111
công việc tốt hơn” sách dịch)
(tr.110-111 sách
dịch)

3 3 2.4. Sự thỏa mãn 2.6. Sự thoả mãn trong CLO04 6.Thuyết giảng: 6. SV đọc Chương 2
trong công việc công việc và cách thức CLO06 +Sự thỏa mãn sách tài liệu
và cách đo lường đo lường nó CLO07 trong công việc TL1.
sự thỏa mãn 2.7. Tóm tắt những nguyên là gì, 7. Từ những Chương 3
trong công việc nhân chính tạo nên sự + cách đo lường trải nghiệm tài liệu
2.4.1. Thỏa mãn trong thoả mãn trong công 7. Hoạt động nhóm: của bản thân, TK1.
công việc việc Liệt kê những liệt kê những
2.4.2. Đo lường sự thỏa 2.8. Trình bày bốn phản nguyên nhân tạo nên nguyên nhân
mãn trong công ứng với sự không thoả sự thỏa mãn/ không tạo nên sự thỏa
việc mãn trong công việc thỏa mãn trong công mãn/ không
2.5. Nguyên nhân việc thỏa mãn trong
chính tạo nên sự công việc
thỏa mãn trong 8. Thuyết giảng:
công việc giới thiệu mô hình 4 8. SV đọc
phản ứng với sự sách
không thỏa mãn 9. Xem
trong công việc video và thảo
9.Yêu cầu sv xem luận theo
video về sự thoả hướng dẫn
mãn với công việc 10. Làm bài
10. Yêu cầu sinh tests tự ôn tập
viên làm bài kiểm true/false trên
tra ôn tập trên trang trang chung
chung 11. Làm bài
kiểm tra trắc
11. Làm bài kiểm nghiệm để lấy
tra trắc nghiệm lấy điểm cho
điểm trên trang thành phần 1
riêng của lớp.
4 3 3.1. Tính cách 3.1. Định nghĩa được tính CLO01 1.Bài giảng ngắn về 1. Xem slide Chương 3,
3.1.1. Định nghĩa tính cách, mô tả cách đánh CLO02 nội dung chính của và video trên tài liệu
cách giá tính cách và giải CLO03 chương (Slide, trang chung TL1
3.1.2. Phân loại tính cách thích các yếu tố quyết CLO04 Video trên trang Chương 4,
định tính cách của một chung) tài liệu
cá nhân. 2. Trao đổi với sinh 2. SV đặt TK1.
3.2. Giới thiệu chỉ số phân viên: câu hỏi sau khi
loại tính cách Myers- + Tóm tắt lý thuyết xem video
Briggs và đánh giá chính giảng ngắn
điểm mạnh, điểm yếu + Giai đáp thắc mắc 3. SV xem
của nó. của SV video tại trang
3.3. Xác định các đặc điểm 3. Yêu cầu sinh viên riêng của GV,
cốt lõi trong mô hình xem video trên trang rút ra bài học
tính cách Năm đặc cá nhân về tính cách
điểm chính. 4.Thực hành trắc 4. Thực hiện
bài tập được
nghiệm tính cách hướng dẫn trên
MBTI và nhận xét trang chung
về bản thân về tính
cách của mình và
những điều liên
quan, theo bạn tính
3.4. Trình bày Năm đặc điểm cách của mình được
chính dự đoán hành vi nuôi dưỡng từ đâu
ở nơi làm việc như thế (hoàn cảnh gia đình,
nào. năng lực học tập),
3.5. Xác định các đặc điểm tính cách này ảnh
tính cách khác liên hương tơi ước mơ
quan đến HVTC. tương lai của em
như thế nào. (Bài
tập cá nhân bắt buộc
– nộp trên trang
riêng)

5 3 3.2. Giá trị 3.6. Định nghĩa được giá trị, CLO01 5.Thực hiện 1 trong 5. + Lập Chương 3,
3.2.1. Định nghĩa giá trị mô tả tầm quan trọng CLO02 2 bài tập: nhóm, thảo tài liệu
3.2.2. Các giá trị chi của giá trị và đối chiếu CLO03 + Thực hiện bài tập luận và diễn TL1
phối lực lượng lao động giá trị tới hạn với giá CLO04 nhóm về giá trị thuyết bảo vệ Chương 4,
3.3. Kết nối tính cách trị phương tiện. (Hướng dẫn trên giá trị của tài liệu
và các giá trị của cá 3.7. So sánh sự khác biệt giá trang chung)/ mình/ TK1,
nhân trị của các thế hệ và + Xem video 4 đặc + Lập nhóm,
3.3.1. Sự phù hợp giữa xác định giá trị chi điểm tính cách, giá trị thảo luận và
con người và công việc phối lực lượng lao của thế hệ Millennials diễn thuyết
3.3.2. Sự hòa hợp của cá động ngày nay. bảo vệ quan
nhân với tổ chức 3.8. Xác định 5 khía cạnh giá điểm của mình
trị văn hoá quốc gia
6.Yêu cầu sinh viên 6. Làm bài
làm bài kiểm tra ôn tests tự ôn tập
tập trên trang chung true/false trên
trang chung
của Hofstede 7. Làm bài kiểm tra
trắc nghiệm lấy
điểm trên trang riêng 7. Làm bài
của lớp. kiểm tra trắc
nghiệm để lấy
điểm cho
thành phần 1
6 3 4.1. Nhận thức 4.1. Hiểu về khái niệm CLO01 1. Bài giảng ngắn 1. Xem slide Chương 4,
4.1.1. Định nghĩa nhận “Nhận thức” và các CLO02 về các điểm lý và video trên tài liệu
thức yếu tố ảnh hưởng đến CLO04 thuyết quan trọng trang chung TL1,
nhận thức CLO05 của chương 4 Chương
4.1.2. Các yếu tố ảnh
4.2. Hiểu và có khả năng giải CLO06 2. Thuyết giảng: 2. SV đọc sách 10, tài liệu
hưởng đến nhận thức thích về Thuyết quy CLO07 TK1.
+ Nhận thức
4.1.3. Nhận thức con kết nguyên nhân + Các yếu tố ảnh
người: đánh giá về (Attribute theory) và hưởng đến nhận
những người khác liệt kê được ít nhất 3 thức 3. SV hoạt
tiền tố gây ảnh hưởng động nhóm:
4.2. Mối liên kết giữa
4.3. Nhận diện những hành 3. Hoạt động đưa ra tình
nhận thức và ra quyết nhóm: huống và phân
vi lập luận cá nhân khi
định các nhân đánh giá người khác tích thuyết quy
Thuyết quy kết
4.2.1. Giải thích mối liên 4.4. Có khả năng giải thích kết
kết giữa nhận thức và ra mối quan hệ giữa nhận
quyết định cá nhân thức và ra quyết định 4. Xem video tình 4. Viết bài
cá nhân huống nhận thức nhận thức từ
4.2.2. Ra quyết định lý trên trang chung.
4.5. Ứng dụng mô hình lý trí video tình
5. Thuyết giảng: huống trên nộp
+ Mối liên hệ giữa trên trang
nhận thức và ra riêng theo yêu
quyết định cá nhân cầu của giảng
viên
tính và trực giác + Mô hình lý trí ra
ra quyết định cá nhân quyết định cá nhân
4.2.3. Những sai lầm phổ 4.6. Liệt kê một số lỗi hay 5. SV đọc sách
biến trong việc ra quyết mắc phải trong việc ra 6. Trao đổi với sinh
định quyết định cá nhân viên: 6. SV đặt câu
hỏi, tự liên hệ
+ Một số lỗi hay
trải nghiệm
mắc phải trong việc
bản thân
ra quyết định cá
những lỗi mắc
nhân
phải khi đưa ra
quyết định

4.3. Những ảnh hưởng CLO01 7. Yêu cầu sinh 7. Làm bài Chương 4,
đến quá trình ra quyết CLO02 viên làm bài kiểm tests tự ôn tập tài liệu
CLO04 tra ôn tập trên trang true/false trên TL1,
định CLO05 chung trang chung Chương
4.3.1. Sự khác biệt giữa CLO06 10, tài liệu
4.7. Giải thích sự khác biệt
cá nhân CLO07 8. Làm bài kiểm tra 8. Làm bài TK1.
cá nhân và rào cản tổ
trắc nghiệm lấy kiểm tra trắc
7 3 chức trong việc ra
4.3.2. Sức ép của tổ chức điểm trên trang nghiệm để lấy
quyết định
riêng của lớp. điểm cho
4.4. Quyết định mang thành phần 1
tính đạo đức
4.5. Tính sáng tạo
trong việc ra quyết
định
CLO01 1. Yêu cầu sv xem 1. Xem video Chương
CLO02 video của Guest của Guest 5,6, tài
speaker trên trang speaker và thảo
chung luận theo yêu liệu TL1;
5.1. Khái niệm động 2. Yêu cầu sv xem cầu
Chương 5,
lực slide, video lí thuyết 2. xem slide,
tài liệu
chính về động cơ thúc video lí thuyết
5.1.1. Các khái niệm: chính về động TK1.
đẩy trên trang chung
nhu cầu, động cơ, động cơ thúc đẩy
lực 3. Thuyết giảng:
8 3
+ Động lực 3. SV đọc sách
5.1.2. Ba thành tố của + Thành tố động lực
4. SV hoạt động
động lực
4. Hoạt động nhóm, chọn 1
5.2. Các thuyết về động nhóm: thuyết về động
lực + Các thuyết về lực nghiên cứu
động lực và so sánh với
các thuyết khác

9 3 5.3. So sánh các lý 5.1. Mô hình các đặc điểm CLO06, 5. Thảo luận theo 5. Đọc tình Chương
thuyết hiện đại về động công việc CLO07 tình huống/ video huống/xem 5,6, tài
lực 5.2. Công việc được thiết kế trên trang chung video trên
lại như thế nào? 6. Thuyết giảng: trang chung, liệu TL1;
5.4. Tạo động lực bằng Chương 5,
5.3. Chương trình tham gia + Mô hình đặc điểm triển khai thảo
việc thiết kế công việc
của người lao động công việc luận theo yêu tài liệu
5.4.1. Mô hình đặc điểm 5.4. Thiết kế cấu trúc lương + Tạo động lực qua cầu của giảng TK1.
công việc 5.5. Trả lương như thế nào việc trả lương viên
5.4.2. Tái thiết kế công 5.6. Phúc lợi linh hoạt 7. Trao đổi với sinh 6. SV đọc sách
việc 5.7. Phần thưởng bên trong viên 7. SV trao đổi
5.4.3. Thỏa thuận công thắc mắc
5.8. Chương trình ghi nhận
việc thay thế
người lao động
5.4.4. Sự gắn kết của
nhân viên

10 3 5.5. Tạo động lực thông CLO07 8. Yêu cầu sinh viên 8. Làm bài Chương 7,
qua chương trình trả làm bài kiểm tra ôn tests tự ôn tập tài liệu
lương tập trên trang chung true/false trên TL1;
CLO02 trang chung Chương 9,
CLO03 tài liệu
CLO04 9. Làm bài kiểm tra 9. Làm bài TK1.
trắc nghiệm lấy kiểm tra trắc
điểm trên trang riêng nghiệm để lấy
của lớp. điểm cho thành
6.1. Khái niệm nhóm phần 1
6.1. Định nghĩa được nhóm là 1. Yêu cầu sv xem
6.2. Đặc điểm của gì, phân biệt được sự khác slide nội dung chính 1. Xem slide
nhóm hiệu quả nhau giữa các kiểu nhóm. của chương trên trên trang
6.2. Nhận diện được 5 giai trang chung chung
đoạn trong quá trình hình
thành nhóm. 2. Thuyết giảng: 2. SV đọc sách
6.3. Chỉ ra được những yêu
cầu về vai trò thay đổi trong + Phân tích tính phổ Phân biệt đội
nhóm như thế nào trong biến ngày càng tang và nhóm, cho
những tình huống khác nhau. của nhóm trong các ví dụ
6.4. Chỉ ra được rằng những tổ chức
quy tắc và những gì đang xảy + Sự khác biệt giữa
ra trong thực tế ảnh hưởng tới đội và nhóm
hành vi của các cá nhân như
thế nào. 3. Trao đổi với sinh 3. SV tự liên
6.5. Chỉ ra được quy mô của viên hệ trải nghiệm
Đặc điểm của nhóm bản thân
hiệu quả:
nhóm ảnh hưởng tới sự hiệu
quả của nhóm như thế nào 4. Xem video
6.6. Làm rõ được những lợi trên trang
ích và tác hại của các nhóm chung và thảo
gắng kết. 4. Yêu cầu sinh viên
xem video tình luận theo yêu
6.7. Làm rõ được điểm mạnh cầu của giáo
và điểm yếu của những quyết huống làm việc của
những chú kiến trên viên
định nhóm.
trang chung

CLO05 5. Làm bài Chương 7,


CLO06 tests tự ôn tập tài liệu
CLO07 5. Yêu cầu sinh viên true/false trên TL1;
6.8. So sánh sự hiệu quả của
6.3. Tạo ra người làm làm bài kiểm tra ôn trang chung Chương 9,
các nhóm tương tác, nhóm
tập trên trang chung tài liệu
việc nhóm hiệu quả động não, nhóm hư danh và
các nhóm được kết nối với 6. Làm bài TK1.
6.3.1. Lựa chọn nhau qua thiết bị điện tử. 6. Làm bài kiểm tra kiểm tra trắc
11 3 6.9. Đánh giá những bằng trắc nghiệm lấy nghiệm để lấy
6.3.2. Đào tạo chứng về sự khác biệt văn hoá điểm trên trang điểm cho thành
trong các trạng thái của nhóm, riêng của lớp. phần 1
6.3.3. Khen thưởng sự lười biếng trong nhóm, và 7. Phổ biến bài tập
tác động của sự đa dạng trong 7. SV hoạt
nhóm
nhóm. động nhóm,
bám sát lý
thuyết làm việc
nhóm hiệu quả
CLO02 Chương 8,
6.4. Sử dụng cá nhân hay
CLO03 1. Yêu cầu sinh viên 1. Xem slide tài liệu
sử dụng nhóm
CLO04 xem slide và video và video trên
7.1. Các chức năng của TL1;
CLO05 những nội dung trang chung
giao tiếp chính của chương Chương 8,
7.2. Quá trình giao tiếp giao tiếp tài liệu
6.10. Nghiên cứu các chức 2. Thuyết giảng: 2. SV đọc sách TK1.
7.3. Hướng giao tiếp năng, quá trình, phương tiện + Các chức năng của 3. Xem video
12 3 truyền thông, các cách thức và giao tiếp trên trang
7.3.1. Giao tiếp từ trên hướng giao tiếp, + Qua trình giao tiếp chung và thảo
xuống luận theo
3.Yêu cầu sv xem
7.3.2. Giao tiếp từ dưới video vai trò của hướng dẫn của
ngôn từ giảng viên
lên trên
4. SV đặt câu
7.3.3. Giao tiếp giữa 4. Trao đổi với sinh hỏi liên quan
những người ngang hàng viên
trong tổ chức
Hướng giao tiếp

13 3 7.4. Giao tiếp tổ chức 7.1. chỉ ra các rào cản đối CLO03 5. Yêu cầu sinh viên 5. Đọc bài tập Chương 8,
7.4.1. Mạng lưới giao với việc giao tiếp hiệu CLO04 đọc bài tập thực thực hành trên tài liệu
tiếp chính thống quả và cách thức khắc CLO05 hành “Không có sự trang chung và
phục trong tổ chức giao tiếp phi ngôn thực hành tại TL1;
7.4.2. Tin đồn Chương 8,
7.2. chỉ ra sức mạnh của ngữ” trên trang lớp
7.5. Giao tiếp điện tử giao tiếp và các cách chung 6. Hoạt động tài liệu
7.5.1. Thư điện tử thức giao tiếp hiệu quả. 6. Trò chơi: nhóm: chơi trò TK1.
7.5.2. Hội nghị trực Tam sao thất bản chơi, thông qua
tuyến 7. Yêu cầu sinh viên trò chơi, nêu
làm bài kiểm tra ôn bài học
tập trên trang chung 7. Làm bài
tests tự ôn tập
true/false trên
8. Làm bài kiểm tra trang chung
trắc nghiệm lấy
điểm trên trang riêng 8. Làm bài
của lớp. kiểm tra trắc
nghiệm để lấy
điểm cho thành
phần 1

14 3 8.1. Khái niệm văn hóa 8.1. Định nghĩa được văn CLO02, 1.Yêu cầu sinh viên 1. Xem slide Chương
tổ chức hoá doanh nghiệp và CLO03 xem slide và video và video về nội 10 tài liệu
mô tả các đặc tính CLO04 về nội dung chính dung chính của
8.1.1. Định nghĩa: Văn chung của văn hoá CLO05 của chương trên chương trên TL1;
hóa tổ chức, Văn hóa doanh nghiệp. trang chung trang chung Chương
doanh nghiệp, Văn hóa 8.2. So sánh những tác động 2. SV đọc sách 16, tài liệu
chức năng và phi chức 2. Thuyết giảng:
công sở TK1.
năng của văn hoá + Văn hóa tổ chức 3.Đọc tình
8.1.1. Sự đồng nhất của doanh nghiệp đối với huống trên
văn hóa tổ chức con người và doanh + Văn hóa mạnh, trang chung và
nghiệp. yếu thực hiện thảo
8.1.2. Văn hóa mạnh và luận nhóm theo
+ Vai trò văn hóa
văn hóa yếu hướng dẫn
3. Yêu cầu sinh viên
8.1.3. Văn hóa và sự 4. SV tìm hiểu
đọc tình huống
nghi thức hóa những câu
“Cấm phàn nàn nơi
chuyện về sáng
8.2. Vai trò của văn hóa công sở” trên trang
lập văn hóa,
chung
8.3. Tạo dựng và duy chia sẻ với lớp
trì văn hóa 4. Câu chuyện:
5. SV hoạt
Tạo dựng và duy trì động theo
văn hóa nhóm với chủ
đề văn hóa
8.3.1. Xác định các yếu 5. Hoạt động nhóm: doanh nghiệp
tố tạo dựng và duy trì Tìm hiểu 1 nét văn
văn hóa của tổ chức hóa của doanh
nghiệp bất kỳ

8.3. Giải thích các nhân tố CLO04 6. Yêu cầu sinh viên 6. Làm bài Chương
tạo dựng và duy trì văn hoá CLO05 làm bài kiểm tra ôn tests tự ôn tập
doanh nghiệp. 10 tài liệu
8.3. Tạo dựng và duy CLO06 tập trên trang chung true/false trên
8.4. Chỉ ra cách truyền tải CLO07 trang chung TL1;
trì văn hóa
văn hoá đến nhân viên. Chương
8.3.2. Truyền tải văn hóa 8.5. Chỉ ra cách thức tạo 7. Làm bài kiểm tra 7. Làm bài 16, tài liệu
15 3 đến nhân viên mới dựng văn hoá đạo đức doanh trắc nghiệm lấy kiểm tra trắc TK1.
nghiệp và văn hoá doanh điểm trên trang riêng nghiệm để lấy
8.3.3. Xây dựng văn hóa nghiệp tích cực. của lớp. điểm cho thành
doanh nghiệp đạo đức và 8.6. Chỉ ra cách thức mà văn phần 1
tích cực hoá quốc gia có ảnh hưởng
đến văn hoá doanh nghiệp
cũng như cách truyền tải đến
các quốc gia khác.

II. Kế hoạch kiểm tra, đánh giá


1. Mối quan hệ giữa nội dung học tập và phương pháp đánh giá (AM)
Nhóm

Chương 3

Chương 5

Chương 6

Chương 8
Chương 1

Chương 2

Chương 4

Chương 7
STT Mã Tên phương pháp đánh giá phương
pháp

1 AM1 Đánh giá chuyên cần Attendence Check 1

2 AM2 Đánh giá bài tập Work Assigment 1

3 AM3 Đánh giá thuyết trình Oral Presentaion 1


4 AM4 Đánh giá hoạt động Performance test 2 X X X X X X X X
5 AM5 Nhật ký thực tập Journal and blogs 2
6 AM6 Kiểm tra tự luận Essay 2 X X X X X X X X
7 AM7 Kiểm tra trắc nghiệm Multiple choice exam 2 X X X X X X X X
8 AM8 Bảo vệ và thi vấn đáp Oral Exam 2
9 AM9 Báo cáo Written Report 2 X X X X X
10 AM10 Đánh giá thuyết trình Oral Presentaion 3 X X X
11 AM11 Đánh giá làm việc nhóm Teamwork Assessment 3 X X X
Graduation Thesis/
12 AM12 Báo cáo khóa luận 3
Report
13 AM13 Khác 4
2. Kế hoạch kiểm tra, đánh giá
Sinh viên được đánh giá kết quả học tập trên cơ sở 3 điểm thành phần như sau:

Thành phần 1(Điểm quá trình): 20% Tỷ lệ

1 AM4 Đánh giá hoạt động elearning Performance test 60


2 AM7 Kiểm tra trắc nghiệm Multiple choice exam 40
Thành phần 2 (Điểm quá trình): 20%
Báo cáo đối với hoạt động
1 AM9 Written Report 50
nhóm
AM4, Hoạt động trên lớp + đánh giá Performance test+ Oral
2 AM10, thuyết trình + Đánh giá làm Presentaion + Teamwork 50
AM11 việc nhóm Assessment
Thành phần 3 (Thi cuối kỳ): 60%
AM7, Kiểm tra trắc nghiệm và tự Multiple choice exam,
1 100
AM6 luận ngắn Essay

CLO1

CLO2

CLO3

CLO4

CLO5

CLO6

CLO7
STT Tuần Nội dung Phương pháp đánh giá Tỷ lệ (%)

16
1 2-13 Chương 1-8 AM1, AM4, AM5, AM7 20% X X X X X X

2 2,4,6,8, 9-15 Chương 1-8 AM9, AM10, AM11 20% X X X X X

4  Theo lịch Toàn bộ AM7, AM6 60% X X X X X X

Tổng cộng 100%

NHÓM GIẢNG VIÊN GIẢNG DẠY HỌC PHẦN

17

You might also like