Professional Documents
Culture Documents
1
Trang bị những kiến thức chung về lịch sử triết học và vai trò của
1 CLO1
triết học Mác – Lênin đối với đời sống xã hội
Có được những nội dung kiến thức về bản thể luận của triết học và
2 CLO2 có khả năng vận dụng ý nghĩa phương pháp luận vào nhận thức
các vấn đề xã hội và công việc của bản thân
Có được những nội dung của phép biện chứng và có khả năng vận
3 CLO3 dụng các phương pháp luận vào nghiên cứu khoa học và nhận thức
các vấn đề xã hội
Có được những nội dung của nhận thức luận và có khả năng vận
dụng các nguyên tắc của lý luận nhận thức của chủ nghĩa duy vật
4 CLO4
biện chứng vào nghiên cứu khoa học kinh tế và nhận thức các vấn
đề xã hội
Học viên có được cách nhìn khái quát và khách quan trong việc
5 CLO5 nhận thức về triết học xã hội, có cách nhìn duy vật về lịch sử; nắm
được thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam
Học viên có được những nội dung cơ bản triết học chính trị và có
6 CLO6
khả năng vận dụng nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn.
Nhận thức được vai trò của văn hóa đối với sự phát triển của xã
7 CLO7 hội và có ý thức nâng cao trình độ học vấn để góp phần xây dựng
đời sống tinh thần ở Việt Nam hiện nay
Học viên nhận thức được các quan niệm về con người trong lịch
8 CLO8 sử triết học và quan điểm của Đảng CS Việt Nam về xây dựng con
người mới xã hội chủ nghĩa
Nâng cao năng lực tư duy lôgíc, tư duy độc lập, khả năng thuyết
9 CLO9
trình, phản biện cho học viên
Nâng cao kỹ năng làm việc nhóm và có thái độ tích cực hợp tác
10 CLO10
trong quá trình làm việc nhóm cho học viên
Học viên có được tinh thần tự phê bình và phê bình, rèn luyện đạo
11 CLO11 đức cách mạng góp phần vào công cuộc xây dựng thành công chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam.
8. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
- Tiếng Việt:
2
Học phần Triết học có 8 chương, trong đó gồm: chương mở đầu nhằm giới
thiệu tổng quan về triết học và lịch sử triết học; 3 chương bao quát các nội dung cơ bản
thuộc về thế giới quan và phương pháp luận chung của nhận thức và thực tiễn (chương
2: Bản thể luận, chương 3: Phép biện chứng, chương 4: Nhận thức luận); 4 chương
bao quát các nội dung lý luận triết học về xã hội và con người (chương 5: Học thuyết
hình thái kinh tế - xã hội, chương 6: Triết học chính trị, chương 7: Ý thức xã hội,
chương 8: Triết học về con người).
- Tiếng Anh:
Philosophy is an enhanced module includes the basic 8 chapters, in which the
opening chapter gives a brief overview of the philosophy and history of philosophy; 3
chapter covers the basic content of the world and the general methodology and
cognitive practice (Chapter: Ontology, Chapter 3: Dialectical, Chapter 4:
Epistemology); 4 chapter going into the philosophical content of social and human
(chapter 5: Socio-economic morphological doctrine, chapter 6: Political philosophy,
chapter 7: Philosophy of man Social consciousness, chapter 8: Philosophy of man).
9. Cán bộ giảng dạy học phần
9.1. CBGD cơ hữu:
1. TS. GVC. Tạ Thị Vân Hà
2. PGS.TS. GVCC. Phương Kỳ Sơn
3.TS. GVC. Đặng Minh Tiến
4. TS. Hồ Công Đức
9.2. CBGD kiêm nhiệm:0
9.3. CBGV thỉnh giảng:
1. PGS.TS. NCVCC. Cao Thu Hằng
9.4. Chuyên gia thực tế: 0
10. Đánh giá học phần
Liên
quan
Thành
Trọng Bài đánh Trọng số đến Hƣớng dẫn
phần Rubric
số giá con CĐR đánh giá
đánh giá
của
HP
3
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
1.1.Chuyên 0,2 R1 CLO9 GV đánh giá năng lực tư duy, kỹ
1. Điểm cần CLO10 năng phản biện và làm việc nhóm
chuyên của học viên
0,1
cần ( )
- Thang điểm 10 được sử dụng để đánh giá học phần bao gồm các điểm thành
phần, điểm thi cuối kỳ và điểm học phần theo quy định của khảo thí. Điểm học phần
bằng tổng các điểm thành phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần sau đó
4
quy đổi sang thang điểm chữ.
- Thang điểm 10 được sử dụng để đánh giá học phần bao gồm các điểm thành
phần, điểm thi cuối kỳ và điểm học phần theo quy định của khảo thí. Điểm học phần
bằng tổng các điểm thành phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần sau đó
quy đổi sang thang điểm chữ.
* Ghi chú:
(1) Điểm học phần được tính theo công thức sau: Đhp = ∑
Trong đó: Đhp: Điểm học phần, lấy chính xác đến 1 chữ số thập phân
Đi : Điểm thành phần i (i = 1,2,3)
ki : Trọng số điểm thành phần i (i = 1,2,3)
(2) Điểm thực hành là điểm bài tiểu luận.
(3) Rubric đánh giá điểm thành phần
Thành Mức độ đạt chuẩn quy định
phần Tiêu chí
Mức F Mức D Mức C Mức B Mức A Trọng số
đánh đánh giá
(0-3,9 điểm) (4,0-5,4 điểm) (5,5-6,9 điểm) (7,0-8,4 điểm) (8,5-10 điểm)
giá
Vắng mặt Vắng mặt Vắng mặt Vắng mặt Vắng mặt
Chuyên cần trên lớp trên lớp trên lớp trên lớp trên lớp 0,2
trên 40% từ trên 30-40% từ trên 20-30% từ trên 10-20% từ 0-10%
Hiếm khi phát Tích cực phát
Thỉnh thoảng phát Thường xuyên phát
R1 Không phát biểu, biểu, trao đổi ý biểu, trao đổi ý
biểu, trao đổi ý kiến biểu và trao đổi ý
trao đổi ý kiến cho kiến cho bài học, kiến cho bài học,
Ý thức cho bài học, các kiến cho bài học,
bài học; có rất các đóng góp các đóng góp rất 0,8
học tập, thảo đóng góp ít khi hiệu các đóng góp hiệu
nhiều vi phạm kỷ không hiệu quả; hiệu quả; không
luận trên lớp quả; thỉnh thoảng vi quả; hiếm khi vi
luật có nhiều vi phạm vi phạm kỷ luật
phạm kỷ luật phạm kỷ luật
kỷ luật
Rõ ràng, logic,
Đơn điệu, chữ Đẹp, rõ ràng, logic,
Hình thức bài Rõ ràng, còn Rõ ràng, logic, còn phong phú, đẹp,
nhỏ, nhiều lỗi thỉnh thoảng còn lỗi 0,2
tiểu luận nhiều lỗi chính tả một số lỗi chính tả không còn lỗi
chính tả chính tả
chính tả
R2 Không đáp ứng
Nội dung rất phù
yêu cầu của của Hầu như các nội Một số nội dung
Nội dung phù hợp hợp yêu cầu,
Nội dung bào nội dung đề tài dung không phù chưa phù hợp yêu
yêu cầu, luận giải rõ luận giải rất rõ 0,8
tiểu luận được giao hoặc hợp yêu cầu, luận cầu, chưa luận giải
ràng và dễ hiểu ràng và rất dễ
nội dung không giải không rõ ràng rõ ràng
hiểu
phù hợp yêu cầu
11. Danh mục tài liệu tham khảo của học phần
NXB, tên TC/
Năm Tên sách, giáo trình,
TT Tên tác giả nơi ban hành
XB tên bài báo, văn bản
VB
Giáo trình chính
5
Giáo trình Triết học (Dùng trong đào tạo
Bộ Giáo dục và Đào NXB ĐHSP, Hà
1 2017 trình độ thạc sĩ, TS các ngành KHXH không
tạo Nội
thuộc chuyên ngành triết học)
Sách giáo trình, sách tham khảo
Lịch sử triết học Phương Đông NXB CTQG,
2 Doãn Chính 2012
Hà Nội
Đại cương Lịch sử triết học phương Tây NXB Tổng
3 Đỗ Minh Hợp 2006
hợp, TP HCM
C. Mác - Ph. Vấn đề triết học trong tác phẩm của C. NXB CTQG,
4 Ăngghen - V. I. 2016 Mác - Ph. Ăngghen - V. I. Lênin Hà Nội
Lênin
Sự va chạm giữa các nền văn minh NXB Lao
5 S. Huntington 2003
Động, Hà Nội
HIỆU TRƢỞNG
17