Professional Documents
Culture Documents
Học
STT Họ và tên hàm, Số điện thoại E-mail
học vị
huonghvnh71@gmail.co
1 Trần Thị Thu Hường TS 0983004063
m
2. HỌC LIỆU
2.1. Tài liệu bắt buộc
1. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2021), Giáo trình Triết học Mác –
Lênin (Dành cho bậc đại học hệ không chuyên lý luận chính trị),
NXB Chính trị Quốc gia Sự thật, Hà Nội.
2.2. Tài liệu tham khảo
4. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2021), Giáo trình Triết học Mác – Lênin
(Dành cho bậc đại học hệ chuyên lý luận chính trị), NXB Chính trị
Quốc gia Sự thật, Hà Nội.
5. Nguyễn Ngọc Hà (2021), Tìm hiểu Triết học Mác – Lênin, NXB
Khoa học xã hội, Hà Nội.
6. Lê Văn Lực; Trần Văn Phòng (2008), Một số vấn đề về những
nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin, NXB Lý luận chính
trị, Hà Nội.
7. Mác – Ăngghen toàn tập; V.I. Lênin toàn tập; Hồ Chí Minh toàn
tập;
8.Trang tư liệu tổng hợp tại link:
https://tulieuvankien.dangcongsan.vn/home/index
G3 Xây dựng thế giới quan, phương pháp luận khoa NLTC 3/5
(Mức học, nhân sinh quan cách mạng, củng cố niềm tin
độ tự vào bản chất khoa học và cách mạng của chủ nghĩa
chủ và Mác – Lênin nói chung và triết học Mác – Lênin
trách nói riêng.
nhiệm) Xây dựng lập trường Mác xít vững vàng, có khả
năng độc lập phản hồi, giải thích các vấn đề kinh tế
chính trị xã hội trong nước, quốc tế, và nghiên cứu
học tập khoa học chuyên ngành một cách khoa học,
sáng tạo;
Ghi chú: Điểm mức độ yêu cầu theo thang năng lực Bloom: Kiến thức (1-6),
Dave: kỹ năng (1-5), Krathwohl: Đạo đức và trách nhiệm (1-5)
2.2 3/5
Sinh viên vận dụng được các
nguyên tắc phương pháp luận rút ra
từ nội dung lý luận của chủ nghĩa
duy vật biện chứng trong nhận thức
để giải thích thực tiễn xã hội và môi
trường xung quanh.
2.3. Sinh viên vận dụng được những 5/5
nguyên tắc phương pháp luận của
chủ nghĩa duy vật lịch sử vào phân
tích thực tiễn xã hội;
G3 (Mức 3.1 Sinh viên có thế giới quan, phương 3/5
tự chủ và pháp luận khoa học, nhân sinh quan
trách cách mạng, tin tưởng vào bản chất
nhiệm) khoa học và cách mạng của chủ
nghĩa Mác – Lênin; và có khả năng
độc lập phản hồi, giải thích các vấn
đề kinh tế chính trị xã hội trong
nước, quốc tế, và nghiên cứu học
tập khoa học chuyên ngành một
cách khoa học, sáng tạo trên cơ sở
lý luận của Chủ nghĩa Mác – Lê
nin.
Chương 1. - Giới thiệu Môn học và Phương pháp tổ chức môn học
- Giảng lý
Khái luận I- TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT thuyết
về Triết học HỌC - Q & A
và Triết học 1. Khái lược về triết học - Đọc Đề
Mác – a) Nguồn gốc của Triết học cương môn
Lênin b) Khái niệm triết học học
Buổi 1 c) Đối tượng của triết học trong lịch sử
d) Triết học – hạt nhân lý luận của thế giới quan - Đọc tài liệu
1-3 bắt buộc số 1
và tự trả lời
các câu hỏi
cuối chương
1;
Buổi 3 Chương 1. II. TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT - Giảng lý
Khái luận HỌC MÁC LÊNIN TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI (tiếp) thuyết
về Triết học 1. Sự ra đời và phát triển của triết học Mác – Lênin - Q & A
và Triết học a) Những điều kiện lịch sử của sự ra đời triết học Mác
Mác – - Đọc tài liệu
b) Những thời kỳ chủ yếu trong sự hình thành và phát bắt buộc
Lênin (tiếp) triển của triết học Mác
c) Thực chất và ý nghĩa cuộc cách mạng trong triết học - Thảo luận
do C.Mác và Ph.Ăngghen thực hiện nhóm
d) Giai đoạn V.I. Lênin trong sự phát triển triết học Mác - Sinh viên
2. Đối tượng và chức năng của triết học Mác – Lênin thuyết trình
a) Khái niệm triết học Mác – Lênin
b) Đối tượng của triết học Mác – Lênin
c) Chức năng của triết học Mác – Lênin
7-9 3. Vai trò của triết học Mác – Lênin trong đời sống xã hội
và trong sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam hiện nay
a) Triết học Mác – Lênin là thế giới quan, phương pháp
luận khoa học và cách mạng cho con người trong nhận
thức và thực tiễn
b) Triết học Mác – Lênin là cơ sở thế giới quan, phương
pháp luận khoa học và cách mạng để phân tích xu hướng
phát triển của xã hội trong điều kiện cuộc cách mạng
khoa học và công nghệ hiện đại phát triển mạnh mẽ
c) Triết học Mác – Lênin là cơ sở lý luận khoa học của
công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trên thế giới và sự
nghiệp đổi mới theo định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt
Nam
Buổi Chương 3 I. HỌC THUYẾT HÌNH THÁI KINH TẾ-XÃ HỘI - Giảng lý
10 Chủ nghĩa 1. Sản xuất vật chất là cơ sở của sự tồn tại và phát triển xã thuyết
27-30 duy vật lịch hội - Q & A
sử 2. Biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản - Đọc tài liệu
xuất
a) Phương thức sản xuất bắt buộc
b) Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát chương 3 và
triển của lực lượng sản xuất tự trả lời câu
hỏi cuối
chương 3;
- Thảo luận
nhóm
- Sinh viên
thuyết trình
Chương 3 I. HỌC THUYẾT HÌNH THÁI KINH TẾ-XÃ HỘI (tiếp) - Giảng lý
Chủ nghĩa 4. Sự phát triển các hình thái kinh tế- xã hội là một quá thuyết
duy vật lịch trình lịch sử - tự nhiên - Q & A
sử a) Phạm trù hình thái kinh tế- xã hội - Thảo luận
Buổi
b) Tiến trình lịch sử- tự nhiên của xã hội loài người nhóm
12
c) Giá trị khoa học bền vững và ý nghĩa cách mạng
34- 36 II- Giai cấp và dân tộc - Sinh viên
1. Giai cấp và đấu tranh giai cấp thuyết trình
a) Giai cấp
b) Đấu tranh giai cấp
c) Đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản
Buổi Chương 3 II. GIAI CẤP VÀ DÂN TỘC (tiếp) - Giảng lý
13 Chủ nghĩa 1. Giai cấp và đấu tranh giai cấp thuyết
37-39 duy vật lịch a) Giai cấp - Q & A
sử b) Đấu tranh giai cấp - Đọc tài liệu
c) Đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản bắt buộc
2. Dân tộc chương 3;
a) Các hình thức cộng đồng người trước khi hình thành - Thảo luận
dân tộc nhóm
b) Dân tộc- hình thức cộng đồng người phổ biến hiện nay
3. Mối quan hệ giai cấp- dân tộc- nhân loại - Sinh viên
a) Quan hệ giai cấp - dân tộc thuyết trình
b) Quan hệ giai cấp, dân tộc với nhân loại
III Nhà nước và cách mạng xã hội
1. Nhà nước
a) Nguồn gốc của nhà nước
b) Bản chất của nhà nước
c) Đặc trưng cơ bản của nhà nước
d) Chức năng cơ bản của nhà nước
đ) Các kiểu và hình thức nhà nước
2. Cách mạng xã hội
a) Nguồn gốc của cách mạng xã hội
b) Bản chất của cách mạng xã hội
c) Phương pháp cách mạng
d) Vấn đề cách mạng xã hội trên thế giới hiện nay
IV.Ý thức xã hội
Chương 3 IV. Ý THỨC XÃ HỘI (tiếp) - Giảng lý
Chủ nghĩa 1. Khái niệm tồn tại xã hội và các yếu tố cơ bản của tồn thuyết
duy vật lịch tại xã hội - Q & A
sử a) Khái niệm tồn tại xã hội -Đọc tài liệu
b) Các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội bắt buộc
Buổi 2. Khái niệm, kết cấu, tính giai cấp, các hình thái của ý chương 3.
14 thức xã hội
a) Khái niệm ý thức xã hội - Thảo luận
40-42 b) Kết cấu của ý thức xã hội nhóm
c) Tính giai cấp của ý thức xã hội - Sinh viên
d) Các hình thái ý thức xã hội thuyết trình
3. Quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã
hội, tính độc lập tương đối của ý thức xã hội
Chương 3. V. TRIẾT HỌC VỀ CON NGƯỜI - Giảng lý
Chủ nghĩa 1. Con người và bản chất con người thuyết
duy vật lịch a) Con người là thực thể sinh học – xã hội - Q & A
sử b) Con người khác biệt với con vật ngay từ khi con người - Đọc tài liệu
bắt đầu sản xuất ra những tư liệu sinh hoạt của mình bắt buộc
c) Con người là sản phẩm của lịch sử và của chính bản chương 3;
thân con người
d) Con người vừa là chủ thể của lịch sử, vừa là sản phẩm - Thảo luận
của lịch sử nhóm
đ) Bản chất con người là tổng hoà các quan hệ xã hội - Sinh viên
2. Hiện tượng tha hoá con người và vấn đề giải phóng con thuyết trình
người
Buổi a) Thực chất của hiện tượng tha hóa con người là lao
15 đọng của con người bị tha hóa
43-45 b) “Vĩnh viễn giải phóng xã hội khỏi ách bóc lột, ách áp
bức”
c) “ Sự phát triển tự do của mỗi người là điều kiện cho sự
phát triển tự do của tất cả mọi người”
3. Quan điểm của triết học Mác-Lênin về quan hệ cá nhân
và xã hội, về vai trò của quần chúng nhân dân và lãnh tụ
trong lịch sử.
a) Quan hệ giữa cá nhân và xã hội
b) Vai trò của quần chúng nhân dân và lãnh tụ trong lịch
sử.
4. Vấn đề con người trong sự nghiệp cách mạng ở Việt
Nam
Hệ thống kiến thức và Ôn tập học phần
Thi Hình thức, nội dung thi theo quy định (thi viết tự luận Thi hết học
hết hoặc tiểu luận, đề mở). phần sau 2
học tuần kết thúc
phần môn học (vào
(tuần tuần thứ 17)
17)
4. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN VÀ CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI
SINH VIÊN
- Dự lớp đầy đủ (tối thiểu 80% thời lượng lý thuyết môn học, ra vào lớp
đúng giờ quy định)
- Hoàn thành tốt nội dung tự học mà giảng viên giao cho cá nhân và cho
nhóm hàng tuần.
- Làm bài Thuyết trình theo nhóm:
Loại bài tập này được các nhóm thực hiện trước tại nhà theo sự hướng dẫn của
giảng viên. Mỗi nhóm khoảng 3-5 sinh viên. Tại buổi thuyết trình, các thành
viên của nhóm đều có trách nhiệm thuyết trình và trả lời tất cả các câu hỏi của
GV và các thành viên trên lớp.Bài tập nhóm được đánh giá thông qua chất lượng
thuyết trình, báo cáo kết quả nghiên cứu của nhóm.
- Sinh viên vắng mặt 3 buổi thì không được thi hết môn, vắng mặt trong
buổi kiểm tra giữa kỳ nếu không có lý do chính đáng thì nhận điểm 0.
- Các bài kiểm tra phải nộp đúng thời gian quy định, đúng yêu cầu về cả
nội dung và hình thức.
- Kết quả đánh giá quá trình học tập (chuyên cần, giữa kỳ) của học
phần được công bố tới sinh viên vào buổi kết thúc môn học. Thi kết hết
môn sau 2 tuần kết thúc học trên lớp. Điểm thi hết môn công bố sau 2
tuần thi. Mọi thắc mắc, khiếu nại về điểm số thực hiện theo quy định của
Học viện Ngoại giao.
5.PHƯƠNG THỨC, HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
Q.Giám đốc Học viện Trưởng Ban Đào tạo Trưởng Khoa