You are on page 1of 152

MỤC LỤC

Triết học...........................................................................................................2
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học.......................................................8
Chính trị học nâng cao..................................................................................13
NGOẠI NGỮ.................................................................................................20
LỊCH SỬ TƯ TƯỞNG PHƯƠNG ĐÔNG, PHƯƠNG TÂY....................41
Tác phẩm kinh điển Mác – Lênin về chính trị...........................................51
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN TT HỒ CHÍ MINH..........65
LỊCH SỬ CHÍNH TRỊ VIỆT NAM............................................................71
Chính trị Việt Nam thời kỳ đổi mới.............................................................81
PHƯƠNG PHÁP LUẬN NGHIÊN CỨU HỒ CHÍ MINH HỌC.............89
NHÂN CÁCH HỒ CHÍ MINH....................................................................93
CÁC TÁC PHẨM TIÊU BIỂU CỦA HỒ CHÍ MINH..............................97
TƯ TƯỞNG CHÍNH TRỊ HỒ CHÍ MINH..............................................107
TƯ TƯỞNG TRIẾT HỌC HỒ CHÍ MINH.............................................115
TƯ TƯỞNG NGOẠI GIAO HỒ CHÍ MINH...........................................121
TT HỒ CHÍ MINH VỀ ĐỔI MỚI VÀ TRIẾT LÝ PHÁT TRIỂN.......128
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ TÔN GIÁO VÀ TÍN NGƯỠNG.......141
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ GIÁO DỤC VÀ BỒI DƯỠNG..........147
THẾ HỆ CÁCH MẠNG CHO ĐỜI SAU..................................................147

1
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Triết học

1. Thông tin về giảng viên


Giảng viên 1:
- Họ và tên: Nguyễn Minh Hoàn
- Chức danh, học hàm, học vị: Trưởng khoa, PGS, TS.
- Các hướng nghiên cứu chính: Triết học Mác – Lênin, Lịch sử triết học phương
Đông, Triết học chính trị – xã hội.
- Thời gian và địa điểm làm việc: Khoa Triết học, Học viện BC & TT
- Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa Triết học, Tầng 5, Nhà hành chính A1 Học viện
BC&TT, 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 0913.828.018 Email: hoan_cbxh@yahoo.com.vn
Giảng viên 2:
- Họ và tên: Trần Hải Minh
- Chức danh, học hàm, học vị: Phó Trưởng khoa, TS.
- Các hướng nghiên cứu chính: Triết học Mác – Lênin, Triết học phương Tây hiện
đại, Triết học chính trị – xã hội.
- Thời gian và địa điểm làm việc: Khoa Triết học, Học viện BC&TT
- Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa Triết học, Tầng 5, Nhà hành chính A1, Học viện
BC&TT, 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 094.571.8288 Email: haiminh81us@yahoo.com
tranhaiminh@ajc.edu.vn
2. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần bằng tiếng Anh: Philosophy
- Mã môn học/học phần: TM001
- Số tín chỉ: 04
- Học phần tiên quyết:
- Thuộc học phần: Bắt buộc:  Tự chọn: 
- Các điều kiện tiên quyết:
- Điều kiện khác:
- Phân bổ giờ tín chỉ: 04
+ Giờ lý thuyết: 3,5 (53 tiết)
+ Giờ thực hành: 0,5 (15 tiết)
- Khoa/ bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Triết học Mác - Lênin, Khoa Triết học.
3. Mục tiêu của học phần
Học phần Triết học góp phần cung cấp cho người học những kiến thức nền tảng của
Triết học nói chung và triết học Mác – Lenin nói riêng. Trên cơ sở nắm vững kiến thức
cơ bản, người học có thể rút ra ý nghĩa phương pháp luận và vận dụng vào nghiên cứu
các khoa học khác cũng như nhìn nhận, đánh giá về các vấn đề trong đời sống khách
quan, toàn diện và đúng đắn hơn.
CĐR 1. Nắm được về khái lược lịch sử triết học phương Đông, phương Tây,
lịch sử triết học Mác – Lênin.
CĐR 2. Phân tích được các nội dung lý luận cơ bản và ý nghĩa phương pháp
luận của vấn đề Bản thể luận; Phép biện chứng; Nhận thức luận.

2
CĐR 3. Phân tích được các nội dung lý luận cơ bản và ý nghĩa phương pháp
luận của triết học chính trị - xã hội: Hình thái kinh tế – xã hội, Giai cấp – dân tộc, Nhà
nước và cách mạng xã hội, Ý thức xã hội, Vấn đề con người.
CĐR 4. Vận dụng được lý luận và các nguyên tắc phương pháp luận của chủ
nghĩa duy vật biện chứng và duy vật lịch sử vào nhận thức và hoạt động thực tiễn.
CĐR 5. Kỹ năng tư duy cá nhân:
+ Phân tích, tổng hợp, đánh giá, phản biện các vấn đề từ tiếp cận triết học;
+ Tư duy sáng tạo (nhìn nhận vấn đề và đưa ra những giải pháp cho vấn đề từ
góc độ mới, khung tham chiếu mới, không rập khuôn, sáo mòn); tư duy hệ thống.
CĐR 6. Kỹ năng mềm:
+ Thuyết trình, làm việc nhóm, quản lý thời gian, lập kế hoạch,...
+ Kỹ năng tự học, tự nghiên cứu.
CĐR 7. Thái độ:
+ Có niềm tin vững chắc vào chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và
con đường XHCN mà Đảng và nhân dân ta lựa chọn.
+ Tin tưởng vào chủ nghĩa Mác – Lênin, đường lối của Đảng Cộng sản Việt
Nam và con đường đi lên CNXH mà Đảng và nhân dân ta đã lựa chọn.
+ Yêu nước, Trung thực, có tinh thần trách nhiệm.
4. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần gồm những nội dung chính sau:
- Giới thiệu chung về triết học khái lược lịch sử triết học.
- Những nội dung cơ bản của triết học, như: Bản thể luận, Phép biện chứng, Nhận thức
luận, Triết học chính trị - xã hội từ lập trường triết học mác-xít.
5. Nội dung chi tiết học phần
Hình Phân bổ
thức, thời gian Yêu cầu
phương
STT đối với CĐR
pháp
giảng LT TH sinh viên
dạy
1 1. Khái lược lịch sử Giảng lý 30 5 Nghiên 1,5,6,7,8,9
triết học thuyết, cứu tài
1.1. Lịch sử triết học Hỏi – liệu, tìm
phương Đông. đáp, hiểu về
1.1.1. Triết học Ấn Độ thảo lịch sử
cổ - trung đại. luận triết học;
1.1.2. Triết học Trung tham gia
quốc cổ - trung đại. thảo luận
1.2. Lịch sử triết học
phương Tây
1.2.1. Triết học Hy Lạp
cổ đại
1.2.2. Triết học Tây Âu
Trung cổ - Phục hưng –
Cận đại
1.2.3. Triết học Cổ điển
Đức

3
1.3. Lịch sử triết học
Mác - Lênin
1.3.1. Điều kiện, tiền đề
ra đời triết học Mác
1.3.2. Các giai đoạn phát
triển của Triết học Mác –
Lênin
1.3.3. Thực chất và ý
nghĩa cuộc cách mạng
trong triết học do Mác và
Ănggghen thực hiện

2. Các chuyên đề triết Giảng lý 23 10 Nghiên 2,3,4,5,6,7,8,9


học thuyết, cứu tài
2.1. Bản thể luận Hỏi – liệu, tìm
2.1.1. Khái niệm đáp, hiểu về
2.1.2. Vấn đề bản thể thảo Bản thể
luận trong lịch sử triết luận luận,
học PBC,
2.1.3. Vấn đề bản thể Nhận
luận trong triết học Mác thức luận,
– Lênin Triết học
2.1.4. Ý nghĩa phương chính trị -
pháp luận xã hội;
2.2. Phép biện chứng tham gia
2.2.1. Phép biện chứng là thảo luận
gì?
2.2.2. Lịch sử PBC
2.2.3. Phép biện chứng
mác-xit – Những nội
dung cơ bản
2.2.4. Ý nghĩa phương
pháp luận
2.3. Nhận thức luận
2.3.1. Khái niệm
2.3.2. Nhận thức luận
trong lịch sử triết học
trước Mác
2.3.3. Nhận thức luận
mác-xit – Những nội
dung cơ bản
2.3.4. Nguyên tắc thống
nhất giữa lý luận và thực
tiễn
2.4. Triết học chính trị -
xã hội
2.4.1. Học thuyết hình

4
thái kinh tế - xã hội và
con đường đi lên CNXH
ở Việt Nam
2.4.2. Vấn đề giai cấp,
nhà nước, cách mạng xã
hội và ý nghĩa của nó đối
với sự nghiệp xây dựng
CNXH ở Việt Nam
2.4.3. Ý thức xã hội và
vấn đề xây dựng đời
sống tinh thần ở Việt
Nam hiện nay
2.4.4. Quan niệm của
chủ nghĩa Mác – Lenin
về con người và vấn đề
phát huy nhân tố con
người ở nước ta hiện nay
Tổng số tiết 53 15

6. Học liệu:
1. Hồ Chí Minh, Toàn tập, 15 tập, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2011.
2. GS. Song Thành: Hồ Chí Minh – Nhà tư tưởng lỗi lạc, Nxb Lý luận chính trị, Hà
Nội, 2005.
3. Lê Văn Quán, Đại cương Lịch sử tư tưởng Trung Quốc, Nxb Giáo dục, H, 1997.
4. GS.TS. Nguyễn Hữu Vui. Lịch sử triết học. NXB Chính trị quốc gia, HN, 2002.
5. PGS. TS. Nguyễn Tấn Hùng, Lịch sử triết học Phương Tây từ triết học Hy Lạp cổ
đại đến triết học cổ điển Đức, Nxb CTQG, H, 2012.
6. Đỗ Minh Hợp, Lịch sử triết học phương Tây, Nxb CTQG, H, 2014.
7.2. Học liệu tham khảo
1. PGS. TS Doãn Chính, Lịch sử tư tưởng triết học Ấn Độ cổ đại, Nxb CTQG, H,
2010.
2. TS. Nghĩa Thế Nghĩa, TS. Doãn Chính, Lịch sử triết học, Nxb KHXH, Tp Hồ Chí
Minh, 2002.
7. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá:
Loại hình Hình thức Trọng số điểm
Tích cực chuẩn bị bài trước giờ lên lớp,
Đánh giá ý thức thảo luận trên lớp, tích cực tham gia vào 0,1
các hoạt động học tập
Đánh giá định kỳ Bài tập 0,3
Dự án: Tổ chức Giao lưu trực tuyến
Thi hết học phần 0,6
Tiểu luận cuối môn
8. Hệ thống câu hỏi ôn tập, đề tài tiểu luận:
8.1. Hệ thống đề tài tiểu luận:
A. LỊCH SỬ TRIẾT HỌC PHƯƠNG ĐÔNG
1. Vấn đề bản luận trong triết học Trung Quốc cổ đại.
2. Tư tưởng triết học chính trị - xã hội trong triết học Trung Quốc cổ - trung đại.
3. Vấn đề bản thể luận trong triết học Ấn Độ cổ đại.

5
4. Vấn đề nhận thức luận trong triết học Ấn Độ cổ đại.
5. Tư tưởng triết học Phật giáo trong triết học Ấn Độ cổ đại.
B. LỊCH SỬ TRIẾT HỌC PHƯƠNG TÂY
6. Vấn đề bản thể luận trong triết học Hy Lạp cổ đại.
7. Vấn đề bản thể luận trong triết học Tây Âu Cận đại.
8. Vấn đề bản thể luận trong triết học Cổ điển Đức.
9. Cuộc đấu tranh giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm trong lịch sử triết
học phương Tây trước Mác.
10. Sự khác biệt giữa triết học Mác và triết học trong lịch sử trong vấn đề bản thể
luận.
11. Vấn đề nhận thức luận trong triết học Hy Lạp cổ đại.
12. Vấn đề nhận thức luận trong triết học Tây Âu Cận đại.
13. Vấn đề nhận thức luận trong triết học Cổ điển Đức.
14. Sự khác biệt giữa triết học Mác và triết học trong lịch sử về vấn đề nhận thức
luận.
15. Sự khác biệt giữa triết học Mác và triết học trong lịch sử trong vấn đề chính trị
- xã hội.
8.2. Hệ thống vấn đề ôn tập:
A. PHẦN LỊCH SỬ TRIẾT HỌC
1. Triết học Trung Quốc cổ đại (Bối cảnh ra đời; Đặc điểm chủ yếu;
Trường phái tiêu biểu)
2. Triết học Ấn Độ cổ đại (Bối cảnh ra đời; Đặc điểm chủ yếu; Trường phái
tiêu biểu)
3. Triết học Hy Lạp cổ đại (Bối cảnh ra đời; Đặc điểm chủ yếu; Trường
phái tiêu biểu)
4. Triết học Tây Âu Trung cổ - Phục hưng - Cận đại (Bối cảnh ra đời; Đặc
điểm chủ yếu; Trường phái tiêu biểu)
5. Triết học Cổ điển Đức (Bối cảnh ra đời; Đặc điểm chủ yếu; Trường phái
tiêu biểu)
6. Thực chất và ý nghĩa cuộc cách mạng trong triết học do C. Mác và Ph.
Ăngghen thực hiện.
B. PHẦN TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN
1. Vấn đề bản thể luận trong triết học và vấn đề bản thể trong Triết học
Mác – Lênin.
2. Cơ sở lý luận của quan điểm khách quan và ý nghĩa phương pháp luận.
3. Mối quan hệ giữa điều kiện khách quan và nhân tố chủ quan.
4. Phép biện chứng trong lịch sử triết học trước Mác và những nội dung cơ
bản của phép biện chứng duy vật.
5. Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện và ý nghĩa phương pháp luận.
6. Cơ sở lý luận của quan điểm phát triển và ý nghĩa phương pháp luận.
7. Cơ sở lý luận của quan điểm lịch sử - cụ thể và ý nghĩa phương pháp
luận.

6
7
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Phương pháp luận nghiên cứu khoa học)
1. Thông tin về giảng viên
Giảng viên 1:
- Họ và tên: Phan Thị Thanh Hải
- Chức danh, học vị: Tiến sĩ
- Đơn vị công tác: Khoa Tâm lý giáo dục và nghiệp vụ sư phạm
- Địa chỉ liên hệ:
- Điện thoại: 0983574454 Email: phanthanhhai.hvbctt@gmail.com
Giảng viên 2:
- Họ và tên: Trương Tuyết Minh
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Đơn vị công tác: Khoa Tâm lý giáo dục và nghiệp vụ sư phạm
- Địa chỉ liên hệ:
- Điện thoại: 0968007597 Email: tuyetminhajc@gmail.com
2. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần: Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
- Mã học phần: CHTG01002
- Số tín chỉ: 02
- Các học phần tiên quyết: Triết học.
- Loại học phần: Bắt buộc
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 1,5 (22,5 giờ)
+ Giờ thực hành: 0,5 (15 giờ)
- Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Phương pháp luận nghiên cứu khoa
học, Khoa Tâm lý Giáo dục và nghiệp vụ sư phạm.
3. Mục tiêu của học phần
Học viên có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất cần thiết hoạt động trong lĩnh vực
nghiên cứu, giảng dạy và tham gia quản lý khoa học.
- Kiến thức
Sinh viên nắm được một cách cơ bản và hệ thống bản chất, đặc điểm, yêu cầu
triển khai nghiên cứu một đề tài khoa học; Có khả năng vận dụng để chủ động, độc lập
đề xuất, triển khai nghiên cứu một đề tài thuộc lĩnh vực chuyên môn.
- Kỹ năng
 Kỹ năng cứng:
+ Có khả năng phát hiện và lựa chọn vấn đề khoa học.
+ Xây dựng bản thuyết minh đề cương nghiên cứu một đề tài, lên kế hoạch và
triển khai nghiên cứu.
+ Sử dụng được phương pháp thu thập và xử lý thông tin cho một đề tài nghiên
cứu.
+ Thực hiện được tiểu luận, đề án, luận văn tốt nghiệp.
 Kỹ năng mềm:
- Linh hoạt, nhanh nhạy trong nhận biết mâu thuẫn của hiện thực và biết giải
quyết trên cơ sở khoa học.
- Kỹ năng thu thập, xử lý và chia sẻ thông tin.
- Kỹ năng thuyết trình, Kỹ năng phản biện khoa học
- Kỹ năng làm việc nhóm.

8
- Thái độ:
+ Có hứng thú học môn phương pháp nghiên cứu khoa học, yêu thích khám phá khoa
học;
+ Có thái độ tích cực trong nghiên cứu khoa học. Có tác phong, tinh thần làm
việc khoa học.
+ Có ý thức vận dụng những hiểu biết của môn phương pháp nghiên cứu khoa
học để thực hiện tốt nhiệm vụ học tập và nghiên cứu.
4. Chuẩn đầu ra
CĐR 1: Phân tích, đánh giá được những yêu cầu của hoạt động nghiên cứu,
những phẩm chất nghề nghiệp của nhà khoa học
- Phân biệt được các loại hình nghiên cứu khoa học. Ý nghĩa của việc nắm bắt
được các loại hình nghiên cứu trong xây dựng, hoạch định chính sách phát triển khoa
học công nghệ ở Việt Nam hiện nay.
CĐR 2: Nắm vững và vận dụng các phương pháp phát hiện vấn đề nghiên cứu
- Nắm vững quy trình thẩm định vấn đề nghiên cứu
CĐR 3: Phân tích được căn cứ lý thuyết, thực tiễn của một đề tài khoa học và
các điều kiện thực hiện một đề tài nghiên cứu.Phân tích đặc điểm, yêu cầu và phạm vi
có thể ứng dụng của các phương pháp trong nghiên cứu.Lựa chọn, triển khai các
phương pháp nghiên cứu trong một đề tài khoa học
CĐR 4: Xây dựng bản thuyết minh đề cương nghiên cứu một đề tài
CĐR 5. Kỹ năng mềm
- Kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm
- Kỹ năng tự học, tự nghiên cứu
- Kỹ năng tư duy hệ thống,khái quát các vấn đề
CĐR 6. Thái độ, phẩm chất đạo đức
- Sẵn sàng đối diện với khó khăn gặp phải trong học tập, nghiên cứu và cuộc
sống; Có thái độ kiên trì, chăm chỉ, nhiệt tình, say mê học tập, sáng tạo.
- Trung thực, thẳng thắn, trong sáng; cảm thông, chia sẽ và sẵn sàng giúp đỡ bạn
bè.
- Tác phong làm việc chuyên nghiệp, chủ động, độc lập, sáng tạo.
- Truyền đạt, khái quát lại được kiến thức môn học
5. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần gồm các nội dung:
- Nhập môn phương pháp nghiên cứu khoa học:Đối tượng, nhiệm vụ và phương
pháp nghiên cứu; Đặc điểm của nghiên cứu khoa học; Các loại hình NCKH.
- Vấn đề nghiên cứu, xây dựng và kiểm chứng giả thuyết nghiên cứu:Phương
pháp phát hiện vấn đề nghiên cứu; thẩm định vấn đề nghiên cứu; Các phương pháp
xây dựng và kiểm chứng giả thuyết nghiên cứu.
- Đề tài nghiên cứu khoa học:Căn cứ lựa chọn một đề tài khoa học; xây dựng cơ
sở lý thuyết cho một đề tài khoa học; xây dựng đề cương nghiên cứu một đề tài khoa
học.
- Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu khoa học: Phương pháp luận
nghiên cứu khoa học; phương pháp và phân loại phương pháp nghiên cứu; một số
phương pháp nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn.
6. Nội dung chi tiết học phần
Hình Phân bổ Yêu cầu đối
STT Nội dung CĐR
thức, thời gian với sinh

9
phương
pháp
LT TH viên
giảng
dạy
Chương 1. Nhập môn
phương pháp nghiên cứu - Đọc
khoa học HLBB, hiểu
1.1. Đối tượng, nhiệm vụ và nội dung
- Giảng
phương pháp nghiên cứu cần học:
lý thuyết
1 môn học 5 3 - Đọc thêm 1,56
- Xêmina
1.2. Nghiên cứu khoa học: HLTK
cả lớp
khái niệm, chức năng, đặc - Thảo luận
điểm các nội
1.3. Các loại hình nghiên cứu dung:
khoa học
Chương 2. Vấn đề nghiên
cứu, xây dựng và kiểm
chứng giả thuyết nghiên - Đọc
cứu HLBB, hiểu
2.1. Vấn đề nghiên cứu: Khái nội dung
- Giảng
niệm, phương pháp phát hiện cần học:
lý thuyết
2 và thẩm định vấn đề nghiên 5 3 - Đọc thêm 1,2,5,6
- Xêmina
cứu HLTK
cả lớp
2.2. Xây dựng giả thuyết - Thảo luận
nghiên cứu các nội
2.3. Kiểm chứng giả thuyết: dung:
khái niệm, các thành tố và
yêu cầu
- Đọc
Chương 3: Đề tài khoa học - Giảng
HLBB, hiểu
3.1. Khái niệm, phân loại và lý thuyết
nội dung
căn cứ lựa chọn đề tài nghiên - Xêmina
3 5 3 cần học: 1,2,3,5,6
cứu cả lớp
- Đọc thêm
3.2. Xây dựng cơ sở lý thuyết - Bài tập
HLTK
của một đề tài thực hành
- Thảo luận
Chương 4. Phương pháp - Đọc
luận và phương pháp HLBB, hiểu
Giảng lý
nghiên cứu khoa học nội dung
thuyết
4.1. Phương pháp và phương cần học:
- Xêmina
4 pháp luận nghiên cứu khoa 5 3 - Đọc thêm 1,2,3,4,5,6
cả lớp
học. HLTK
- Bài tập
4.2. Các phương pháp thu - Thảo luận
thực hành
thập và xử lý thông tin trong các nội
nghiên cứu khoa học dung:
5 Chương 5: Xây dựng đề Giảng lý 2,5 3 - Đọc 1,2,3,4,5,6
cương và kế hoạch nghiên thuyết HLBB, hiểu
cứu một đề tài khoa học - Xêmina nội dung

10
cần học:
- Đọc thêm
5.1. Đề cương nghiên cứu cả lớp
HLTK
5.2. Xây dựng kế hoạch - Bài tập
- Thảo luận
nghiên cứu thực hành
các nội
dung:
7. Học liệu
1. Mác và Ăngghen: Toàn tập, Nxb. CTQG, H, 2002.
2. Lê nin: Toàn tập, Nxb. Tiến bộ, Mátxcơva, 1984.
3. Ph. Ănghen: Biện chứng tự nhiên, Nxb CTQG, H, 2004.
4. PGS.TS. Trình Mưu, PGS.TS. Hoàng Giáp, TS. Nguyễn Thị Quế (đồng chủ
biên): Chủ nghĩa Mác – Lênin trong bối cảnh thế giới ngày nay, Nxb CTQG, H, 2009.
7.2. Học liệu tham khảo
1. Tài liệu tham khảo nước ngoài, C. Mác và Ph. Ănghen cuộc đời và hoạt
động, Nxb Sự Thật, H, 1978.
2. GS. Ngô Thành Dương: Giới thiệu một số tác phẩm kinh điển của C. Mác và
Ph. Ănghen: Giai đoạn hình thành chủ nghĩa Mác, Nxb Lý luận chính trị, H, 2004.
3. Tài liệu tham khảo nước ngoài, Tiểu sử Friđrich Engen T.1, T2, Nxb Sự
Thật, H, 1977.
4. C. Mác, Ph. Ănghen, Lênin: Về sứ mệnh lịch sử của giai cấp vô sản, Nxb Sự
thật, H, 1984.
5. TS. Hồ Bá Thâm: Chủ nghĩa Mác-Lênin-Phương pháp luận của sự phên phán
và phát triển hiện nay, Nxb CTQG, H, 2013.
6. GS. Trần Nhâm: Chủ nghĩa Mác –Lênin, học thuyết về sự phát triển và sáng
tạo không ngừng, Nxb CTQG, H, 2011.
8. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
Loại hình Hình thức Trọng số điểm
Đánh giá ý thức Bài kiểm tra ngắn, bài tập, thảo luận trên lớp… 0,1
Đánh giá định kỳ Tiểu luận, bài tập, bài kiểm tra… 0,3
Thi hết học phần Viết, vấn đáp, tiểu luận, bài tập lớn 0,6
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập/đề tài tiểu luận
1. Chức năng của nghiên cứu khoa học và đặc điểm của hoạt động nghiên cứu
khoa học.
2. Các loại hình nghiên cứu khoa học và mối quan hệ của các loại hình NCKH
với thực tiễn.
3. Vấn đề nghiên cứu và các phương pháp phát hiện vấn đề nghiên cứu.
4. Các phương pháp thẩm định vấn đề nghiên cứu, kết quả của quá trình thẩm
định vấn đề nghiên cứu và các phương án xử lý tương ứng.
5. Phân tích những căn cứ để nhà khoa học lựa chọn một đề tài nghiên cứu.
6. Yêu cầu cơ bản của các phương pháp nghiên cứu tài liệu.
7. Trình bày các phương pháp thực nghiệm trong nghiên cứu khoa học và nêu ví
dụ minh họa.
8. Yêu cầu cơ bản của phương pháp điều tra bằng bảng hỏi.
9. Cơ sở lý thuyết của một đề tài nghiên cứu. Xây dựng cơ sở lý thuyết cho một
đề tài nghiên cứu mà anh (chị) dự định thực hiện.
10. Xây dựng bản thuyết minh đề cương nghiên cứu một đề tài khoa học mà anh
(chị) dự định thực hiện.
11
12
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Chính trị học nâng cao
1. Thông tin về giảng viên
Giảng viên 1:
- Họ và tên: Nguyễn Xuân Phong - Chức danh, học hàm, học vị: GVCC,
PGS,TS
- Thời gian làm việc:
- Địa điểm làm việc: Tầng 9, A1 - Địa chỉ liên hệ: Khoa Chính trị học
- Điện thoại cơ quan: - Điện thoại nhà riêng:
- Điện thoại di động: 0967472999.Địa chỉ email:phonghvbc@gmail.com
- Các hướng nghiên cứu chính: - Lịch sử tư tưởng chính trị
- Văn hóa chính trị, văn hóa từ chức
- Hệ thống tổ chức quyền lực chính trị
- Khoa học lãnh đạo, quản lý

Giảng viên 2:
- Họ và tên: Dương Thi Thục Anh- Chức danh, học vị: GVC, TS
- Thời gian làm việc:
- Địa điểm làm việc: Tầng 9, A1 - Địa chỉ liên hệ: Khoa Chính trị học
- Điện thoại cơ quan: - Điện thoại nhà riêng:
- Điện thoại di động: 0985192772
-Địa chỉ email:Duongthucanh1972.Cth@gmail.com
- Các hướng nghiên cứu chính: - Lịch sử tư tưởng chính trị;
- Chính trị học Việt Nam;
- Quản lý xã hội, Kỹ năng lãnh đạo quản lý
Giảng viên 3:
- Họ và tên:Võ Thị Hoa - Chức danh, học vị:GVC, Tiến sĩ
- Thời gian làm việc:
- Địa điểm làm việc: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Địa chỉ liên hệ: 36 Xuân Thủy – Cầu Giấy – Hà Nội
- Điện thoại cơ quan: Tầng 9, A1 - Điện thoại nhà riêng:
- Điện thoại di động: 0912069479 - Địa chỉ email:
dunghoa71@yahoo.com
- Các hướng nghiên cứu chính: Quyền lực chính trị, các lý thuyết phát triển
2. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần: Chính trị học đại cương
- Mã học phần: CHCT01003 - Số tín chỉ: 02
- Các học phần tiên quyết: Triết học.
- Loại học phần: + Bắt buộc:  + Lựa chọn:
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 22,5 giờ
+ Giờ thực hành: 15 giờ
- Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Khoa Chính trị học/ Chính trị phát triển
3. Mục tiêu của học phần
Học xong phần học Chính trị học nâng cao giúp cho người học kiến thức cơ
bản về khoa học chính trị với lịch sử ra đời các tư tưởng với các giá trị của nó; Thể chế

13
chính trị thế giới ở các nước trên thế giới và Việt Nam; Quyền lực chính trị và quyền
lực chính trị ở Việt Nam. Hệ thống tổ chức quyền lực chính trị.
4. Chuẩn đầu ra
CĐR 1: Nhớ được các kiến thức cơ bản về các giá trị trong lịch sử tư tưởng
chính trị từ thời kỳ cổ đại, đến trung đại, cận đại và đương đại ở cả phương Đông và
Phương Tây; Nhớ được các nội dung về thể chế chính trị, thể chế bầu cử, quyền lực
chính trị, quyền lực nhà nước…
CĐR 2: Hiểu và phân biệt được các khái niện, các nội dung: Các giá trị tư
tưởng chính trị ở các thời kỳ lịch sử ở phương Đông, phương Tây; Các yếu tố cấu
thành hệ thống chính trị; Các thể chế chính trị trong lịch sử; Nắm chắc được quy luật
chính trị cơ bản, tình hình chính trị quốc tế; Định hướng phát triển xã hội ở Việt Nam.
CĐR 3: Áp dụng: Người học có thể đánh giá được bản chất của các vấn đề
chính trị diễn ra trong đời sống xã hội. Khái quát được bằng sơ đồ của các chế độ xã
hội và nguyên lý,cơ chế vận hành của nó.Vận dụng vào việc nghiên cứu thực tiễn ở
Việt Nam.
CĐR 4: Phân tích, tổng hợp: Người học có thể phân tích được các vấn đề chính
trị và từ đó tổng hợp để chỉ ra bản chất của các hoạt động đó. Người học so sánh được
tính ưu việt của từng loại hình thể chế chính trị; Vận dụng được những giá trị trong
hoạt động thực tiễn; Vận dụng được những kiến thức về hệ thống chính trị để phân
tích, đánh giá vai trò của các chủ thể chính trị trong hệ thống chính trị ở Việt Nam.
CĐR 5. Kỹ năng mềm
- Kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm
- Kỹ năng tự học, tự nghiên cứu
- Kỹ năng tư duy hệ thống,khái quát các vấn đề về chính trị
CĐR 6. Thái độ, phẩm chất đạo đức
-Sẵn sàng đối diện với khó khăn gặp phải trong học tập, nghiên cứu và cuộc
sống; Có thái độ kiên trì, chăm chỉ, nhiệt tình, say mê học tập, sáng tạo.
- Trung thực, thẳng thắn, trong sáng; cảm thông, chia sẽ và sẵn sàng giúp đỡ bạn
bè.
- Tác phong làm việc chuyên nghiệp, chủ động, độc lập, sáng tạo.
- Truyền đạt, khái quát lại được kiến thức môn học
5. Tóm tắt nội dung học phần
- Môn học có nhiệm vụ làm rõ hoàn cảnh lịch sử xuất hiện và những nội dung cơ
bản của những tư tưởng chính trị tiêu biểu trên thế giới và Việt Nam từ thời cổ đại, trung
đại, cận đại và đến nay. Trên cơ sở đó chỉ ra những giá trị quan trọng về tư tưởng chính
trị trong lịch sử nhân loại.
- Môn học trang bị cho học những tri thức về những qui luật, tính qui luật giành,
giữ, tổ chức, thực thi và kiểm soát quyền lực chính trị, tập trung ở quyền lực nhà nước.
Trên cơ sở đó giúp người học nhận thức sâu sắc hơn về bản chất quyền lực chính trị,
phương thức tổ chức, cơ chế vận hành và thực thi của quyền lực chính trị.
- Ngoài ra môn học còn đi sâu nghiên cứu các loại hình thể chế chính trị trên thế
giới đương đại với: thể chế quân chủ và thể chế cộng hoà. Trên cơ sở nghiên cứu tổng
quan về thể chế chính trị thế giới đương đại, môn học đi sâu nghiên cứu một số loại hình
thể chế tiêu biểu: Anh, Mỹ, Pháp, Đức và ở Việt Nam.
6. Nội dung chi tiết học phần
Hình Phân bổ Yêu cầu
STT Nội dung CĐR
thức, thời gian đối với

14
phươ
ng
pháp LT TH sinh viên
giảng
dạy
NHỮNG GIÁ TRỊ TƯ
1
TƯỞNG CHÍNH TRỊ 10 5
TRONG LỊCH SỬ
1.1. Giá trị tư tưởng chính
trị phương Đông
1.1.1.Đặc trưng tư tưởng
chính trị phương Đông
1.1.2.Giá trị tư tưởng chính
trị Trung Quốc
1.1.3.Giá trị tư tưởng chính
trị Ấn Độ cổ - trung đại
1.1.4.Giá trị tư tưởng chính
trị Việt Nam truyền thống
1.2. Giá trị tư tưởng chính
trị phương Tây
1.2.1. Đặc trưng tư tưởng
chính trị phương Tây
1.2.2. Giá trị tư tưởng về thiết
lập mô hình thể chế chính trị
tối ưu
1.2.3.Giá trị của tư tưởng về
quyền lực chính trị, tam
quyền phân lập, quyền lực
nhà nước là của nhân dân
1.2.4.Giá trị của tư tưởng nhà
nước pháp quyền, quan hệ
bình đẳng giữa nhà nước và
công dân
1.2.5. Giá trị tư tưởng chính
trị phải là sự thông thái, thủ
lĩnh chính trị vừa có đức, vừa
có tài
1.2.6. So sánh tư tưởng chính
trị phương Tây và phương
Đông
1.3.Giá trị tư tưởng chính trị
Mác-Lê nin
1.3.1. Đặc trưng của tư tưởng
chính trị Mác- Lênin
1.3.2. Những giá trị của tư
tưởng chính trị Mác-
Ăngghen

15
1.3.3. Những giá trị của tư
tưởng chính trịV.I.Lênin
1.3.4. Giá trị thực tiễn của tư
tưởng chính trị Mác – Lênin
trong thời đại ngày nay
1.4.Giá trị tư tưởng chính trị
Hồ Chí Minh
1.4.1. Giá trị của sự thống
nhất giữa tính khoa học, cách
mạng và nhân văn trong tư
tưởng chính trị Hồ Chí Minh
1.4.2. Giá trị của tư tưởng
”chính trị là đạo đức”
1.4.3. Giá trị của tư tưởng đại
đoàn kết
1.4.4.Giá trị của tư tưởng độc
lập dân tộc gắn liền với chủ
nghĩa xã hội
1.4.5. Giá trị của tư tưởng về
xây dựng Đảng, xây dựng
Nhà nước và về quyền lực
của nhân dân
QUYỀN LỰC VÀ QUYỀN
2 7 5
LỰC CHÍNH TRỊ
2.1. Một số vấn đề cơ bản
về quyền lực
2.1.1. Khái niệm quyền lực
2.1.2. Đặc điểm quyền lực
2.1.3. Phân loại quyền lực
2.2. Quyền lực chính trị-
Khái niệm, đặc điểm, chức
năng
2.2.1. Khái niệm quyền lực
chính trị
2.2.1. Khái niệm quyền lực
chính trị
2.2.3. Chức năng của quyền
lực chính trị
2.3. Yêu cầu cơ bản và
phương pháp giành, thực
thi quyền lực chính trị
2.3.1. Yêu cầu cơ bản của
quyền lực chính trị
2.3.2. Phương thức giành và
thực thi quyền lực chính trị
2.4. Quyền lực chính trị ở

16
Việt Nam hiện nay
2.4.1. Tính chất của quyền
lực chính trị
2.4.2. Cơ chế thực hiện
quyền lực chính trị
2.4.3. Nội dung quyền lực
chính trị của nhân dân
2.5. Quyền lực nhà nước ở
Việt Nam hiện nay
2.5.1. Đặc điểm Nhà nước
pháp quyền Việt Nam
2.5.2. Nguyên tắc tổ chức
quyền lực nhà nước
3 THỂ CHẾ CHÍNH TRỊ 5.5 5
3.1. Thể chế chính trị thế
giới đương đại
3.1.1. Một số khái niệm cơ
bản
3.1.2. Đặc trưng cơ bản của
thể chế chính trị thế giới
đương đại
3.2. Một số mô hình thể chế
chính trị tiêu biểu trên thế
giới
3.2.1. Thể chế chính trị
Vương quốc Anh và Bắc
Ailen
3.2.2. Thể chế chính trị Mỹ
3.2.3. Thể chế chính trị Đức
3.2.4. Thể chế chính trị Pháp
3.2.5. Thể chế chính trị
Trung Quốc
3.3. Thể chế chính trị Việt
Nam hiện nay
3.3.1. Hiến pháp
3.3.1.Thể chế Đảng Cộng sản
Việt Nam
3.3.2. Thể chế nhà nước
3.3.3. Các tổ chức chính trị-
xã hội
3.3.4. Thể chế bầu cử
3.3.5. Kết quả đổi mới thể
chế chính trị Việt Nam thời
kỳ đổi mới

7. Học liệu
7.1. Học liệu bắt buộc (HLBB)

17
a. Khoa Chính trị học, hoc viện Báo chí và Tuyên truyền: Chính trị học nâng cao,
NXB CTQG- ST, H.
7.2. Học liệu tham khảo (HLTK)
a.Viện Khoa học chính trị, Học viện CTQG Hồ Chí Minh: Tập bài giảng Chính trị
học, NXB CTQG, H. 2001.
b. Khoa Chính trị học, Phân viện Báo chí và Tuyên truyền: Lịch sử tư tưởng chính trị,
NXB CTQG, H. 2001.
c.Khoa Chính trị học, Học viện Báo chí và Tuyên truyền:Thể chế chính trị thế giới
đương đại, NXB CTQG-HC, H. 2009.
d.Khoa Chính trị học, Học viện Báo chí và Tuyên truyền:Tập bài giảng Quyền lực
chính trị và cầm quyền
e. Khoa Chính trị học, Học viện Báo chí và Tuyên truyền: Tìm hiều môn chính trị học,
NXB Lý luận chính trị, H. 2005.
f.Học viện hành chính quốc gia: Giáo trình chính trị học, NXB Khoa học kỹ thuật, H.
2008.
g. TS. Nguyễn Xuân Tế:Nhập môn chính trị học, NXB thành phố Hồ Chí Minh, H.
2002
h Nguyễn Hữu Khiển: Phân tích triết học những vấn đề cơ bản về chính trị và khoa
học chính trị, NXB. Lý luận chính trị, H. 2006.
k. C. Mác- Ph.Ăngghen toàn tập, T. 4, Nxb CTQG, H. 1995.
l. V.I. Lênin toàn tập, T. 33 Nxb Tiến bộ, M. 1980
m. Hồ Chí Minh toàn tập, T. 12, Nxb CTQG, 1996.
n.Văn kiện Đại hội Đảng XI, XII
8. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
Loại hình Hình thức Trọng số điểm
Đánh giá ý thức Bài kiểm tra ngắn, bài tập, thảo luận trên lớp… 0,1
Đánh giá định kỳ Tiểu luận, bài tập, bài kiểm tra… 0,3
Thi hết học phần Viết, vấn đáp, tiểu luận, bài tập lớn 0,6
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập/đề tài tiểu luận
1. Phân tích những giá trị của tư tưởng chính trị Trung Quốc và tác động của những tư
tưởng đó đến chính trị Việt Nam.
2. Phân tích những giá trị tư tưởng chính trị Việt Nam trong lịch sử và việc vận dụng
của Đảng ta trong lãnh đạo xây dựng nền chính trị xã hội chủ nghĩa hiện nay.
3. Phân tích những giá trị của tư tưởng chính trị phương Tây thời kỳ cổ đại và cận đại.
Ý nghĩa của những giá trị đó đối với thực tiễn chính trị hiện nay.
4. Phân tích những giá trị của tư tưởng chính trị Mác- Ăngghen và sự vận dụng, phát
triển trên thế giới hiện nay.
5. Phân tích những giá trị của tư tưởng chính trị Lênin và ý nghĩa thực tiễn của những
tư tưởng ấy.
6. Phân tích những giá trị của tư tưởng chính trị Hồ Chí Minh và sự vận dụng của
Đảng ta trong quá trình lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
7. Trình bày khái niệm quyền lực và đặc điểm của quyền lực.
8. Hãy phân loại quyền lực.
9. Quyền lực chính trị là gì? Phân tích đặc điểm của quyền lực chính trị.
10. Phân tích những yêu cầu và chức năng của quyền lực chính trị.
11. Phân tích các phương thức thực thi quyền lực chính trị.
12. Phân tích đặc điểm quyền lực chính trị ở Việt Nam hiện nay.
18
13. Phân tích đặc điểm quyền lực nhà nước Việt Nam hiện nay.
14. Thể chế chính trị là gì? Phân tích đặc điểm và so sánh các mô hình thể chế chính
trị đương đại.
15. Phân tích đặc điểm thể chế chính trị Anh.
16. Phân tích đặc điểm thể chế chính trị Mỹ.
17. Phân tích đặc điểm thể chế chính trị Đức.
18. Phân tích đặc điểm thể chế chính trị Pháp.
19. Phân tích đặc điểm thể chế chính trị Trung Quốc.
20. Phân tích đặc điểm thể chế chính trị Việt Nam hiện nay.
21. Phân tích vai trò của Đảng ta trong lãnh đạo đổi mới, kiện toàn thể chế chính trị,
đáp ứng yêu cầu thời kỳ mới.

19
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
NGOẠI NGỮ

1. Thông tin về giảng viên


Trực tiếp tham gia giảng dạy là các giảng viên cơ hữu của Khoa Ngoại ngữ, Học viện
Báo chí và Tuyên truyền.
Các giảng viên đều có học vì Thạc sĩ , Tiến sĩ, giảng viên, giảng viên chính; đa số có
thời gian giảng dạy từ 5 năm đến hơn 20 năm; ( xem phụ lục đính kèm)
Các hướng nghiên cứu chính: khoa học giáo dục, giảng dạy tiếng Anh như một ngoại
ngữ, kiểm tra đánh giá trong dạy học ngoại ngữ
Thời gian và địa điểm làm việc: Khoa Ngoại ngữ, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa Ngoại ngữ, Học viện Báo chí và Tuyên truyền, 36
Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 0243.754.6963 /máy lẻ 509
E-mail: khoangoaingu@ajc.edu.vn

2. Thông tin chung về học phần


- Mã học phần: CHNN01004
- Số tín chỉ: 3
- Học phần tiên quyết: HV đã hoàn thành việc học và thi kết thúc học phần Tiếng
Anh 2, có kết quả đủ đảm bảo học tiếp học phần Tiếng Anh 3 theo quy định trong đào
tạo.
- Loại học phần :Bắt buộc
- Các yêu cầu khác đối với học phần:
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 5,0 (75 tiết )
+ Giờ thực hành: 1,0 (30 tiết)
Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Khoa Ngoại ngữ, Học viện Báo chí và
Tuyên truyền, 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
3. Mục tiêu của học phần
“Có thể hiểu được các ý chính của một đoạn văn hay bài phát biểu chuẩn mực, rõ
ràng về các chủ đề quen thuộc trong công việc, trường học, giải trí, v.v... Có thể xử lý
hầu hết các tình huống xảy ra khi đến khu vực có sử dụng ngôn ngữ đó. Có thể viết
đoạn văn đơn giản liên quan đến các chủ đề quen thuộc hoặc cá nhân quan tâm. Có thể
mô tả được những kinh nghiệm, sự kiện, giấc mơ, hy vọng, hoài bão và có thể trình
bày ngắn gọn các lý do, giải thích ý kiến và kế hoạch của mình.”
(TríchKhung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT, ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
Ngoài ra, sinh viên có thể:
- sử dụng các cấu trúc ngôn từ và kỹ năng giao tiếp một cách rõ ràng, độc lập trong
giao tiếp hàng ngày theo văn phong phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp;
- mở rộng vốn kiến thức nền liên quan đến các vấn đề của đời sống, như Du lịch, học
tập, Mua bán, Con người và động vật, Thể thao và sức khỏe, Nghệ thuật và giải trí,
khoa học và công nghệ, truyền hình và truyền thông , giao tiếp, ...
- trình bày các nội dung thông tin bằng tiếng Anh ở mức độ 3/6 theo KNLNNVN (6
bậc) hay B1 khung tham chiếu năng lực ngôn ngữ châu Âu.

20
4. Chuẩn đầu ra
CĐR 1: Về kiến thức ngôn ngữ
Ngữâm
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
- phân biệt cách phát âm chuẩn và không chuẩn;
- phát âm đúng theo hệ thống phiên âm quốc tế.
- Giáo viên chủđộng cung cấp cho người học sự khác nhau trong viết chính tả và phát
âm Anh- Mỹđể người học biết, sử dụng và phân biệt khi cần thiết.
- Phát âm rõ ràng, dễ hiểu mặc dù đôi lúc giọng vẫn chưa tự nhiên và thỉnh thoảng còn
phát âm sai.
- Có thể nói dài mà vẫn có thể hiểu được, mặc dù còn khó khăn diễn đạt lại về cấu trúc
và từ vựng, đặc biệt là khi nói dài và tự do.
Ngữ pháp
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
- nắm vững vốn kiến thức ngữ pháp cơ bản như các thì của động từ trong tiếng Anh
(các thì hiện tại, quá khứ, tương lai), các cấu trúc câu (câu bịđộng, câu điều kiện, câu
so sánh tương đối, tuyệt đối…), để sử dụng trong các tình huống giao tiếp thông
thường ở mức 3/6;
- Giao tiếp được một cách khá chính xác trong những ngữ cảnh quen thuộc; nhìn
chung, có khả năng kiểm soát tốt mặc dù còn có sự ảnh hưởng đáng kể của tiếng mẹ
đẻ. Có thể còn mắc lỗi, nhưng người sử dụng vẫn thể hiện được rõ ràng ý mình muốn
truyền đạt. Sử dụng được một cách khá chính xác những mẫu câu thường dùng liên
quan tới những tình huống quen thuộc.
Từ vựng
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
- có một vốn từ vựng đủđể diễn đạt trong các tình huống giao tiếp về các chủđiểm quen
thuộc như gia đình, sở thích, lĩnh vực quan tâm, công việc, du lịch, văn hóa, giáo dục,
khoa học công nghệ, sự kiện đang diễn ra;
- nắmđược cách cấu tạo và sử dụng các loại từ vựng như tính từ, trạng từ, đại từ, động
từ tình thái, cụm động từ, cách kết hợp từ, quy tắc cấu tạo từ.
- dùng tiếng Anh để giải thích hay cho định nghĩa các từ ngữ trong tiếng Anh (tức là
có khả năng sử dụng từđiển đơn ngữ Anh-Anh)

- Có thể sử dụng tốt vốn từ vựng/ngữ pháp căn bản nhưng còn gặp khó khăn khi cố
gắng diễn đạt những suy nghĩ phức tạp hoặc các chủ đề, tình huống không quen thuộc.
- Có thể giao tiếp trong nhiều tình huống thông thường, sử dụng ngôn ngữ phù hợp.
- Ý thức được các phép lịch sự và có cách ứng xử phù hợp theo vai và tình huống giao
tiếp hằng ngày ở trường và nơi làm việc.

- Có đủ vốn từ để diễn đạt bản thân, tuy còn vòng vo, về hầu hết các chủ đề liên quan
đời sống hằng ngày như gia đình, thói quen, sở thích, công việc, du lịch và các sự kiện
đang diễn ra.
- Kiểm soát tốt lượng từ vựng ở trình độ sơ cấp. Tuy vậy vẫn có những lỗi lớn khi diễn
đạt những ý nghĩ phức tạp hay những chủ đề và tình huống không quen thuộc.
CĐR.2. Về phát triển kỹ năng đọc hiểu
Kết thúc chương trình, sinh viên:

21
- Có thể đọc hiểu các văn bản chứa đựng thông tin rõ ràng về các chủ đề liên quan đến
chuyên ngành và lĩnh vực yêu thích, quan tâm của mình.
- Có thể xác định các kết luận chính trong các văn bản nghị luận có sử dụng các tín
hiệu ngôn ngữ rõ ràng.
- Có thể nhận diện mạch lập luận của văn bản đang đọc, dù không nhất thiết phải thật
chi tiết.
- Có thể tìm thấy và hiểu các thông tin liên quan trong các văn bản sử dụng hằng ngày
như thư từ, tờ thông tin và các công văn ngắn.
- Có thể hiểu các đoạn mô tả sự kiện, cảm xúc và lời chúc trong các thư từ cá nhân đủ
để đáp lại cho người viết.
- Có thể hiểu các hướng dẫn sử dụng được viết rõ ràng, mạch lạc cho một thiết bị cụ
thể.
- Có thể đối chiếu các đoạn thông tin ngắn từ một số nguồn và viết tóm tắt nội dung.
- Có thể diễn đạt lại các đoạn văn bản ngắn theo cách đơn giản, sử dụng cách dùng từ
và cấu trúc từ của văn bản gốc.
- đọc hiểu những văn bản thông thường như quảng cáo, bảng biểu, thực đơn hoặc
những văn bản chuyên ngành đơn giản thuộc lĩnh vực họ quan tâm;
- đọc lướt (skimming) các văn bản tương đối dài (khoảng từ 250 đến 300 từ) để xác
định thông tin cần tìm, tập hợp thông tin từ các phần của bài đọc hay từ các bài khác
nhau để hoàn thành nhiệm vụ cụ thểđược giao;
- đọc hiểu nội dung trong thư cá nhân miêu tả sự kiện, cảm xúc, mong muốn nhằm trao
đổi thư với bạn bè nước ngoài;
- đọc hiểu và xác định cấu trúc của một đoạn văn trong tiếng Anh;
- đọc hiểu chi tiết (scanning) những hướng dẫn sử dụng thiết bị kỹ thuật trong cuộc sống
hàng ngày; hay những văn bản đọc có các chủđề khác nhau.
CĐR 3: Phát triển kỹ năng nghe
Kết thúc chương trình, người học:
- Có thể hiểu được những thông tin hiện thực đơn giản được diễn đạt rõ ràng bằng
giọng chuẩn về các chủ đề liên quan tới cuộc sống và công việc thường ngày.
- Có thể xác định được ý chính trong các bài nói được trình bày rõ ràng về những
chủđề thường gặp trong cuộc sống, công việc hay trường học, kể cả các câu chuyện
khi được diễn đạt rõ ràng bằng phương ngữ chuẩn phổ biến.
- Có thể hiểu được ý chính của các hội thoại mở rộng nếu lời nói được diễn đạt rõ ràng
bằng ngôn ngữ chuẩn mực.
- Có thể theo dõi và hiểu được dàn ý của các bài nói ngắn, đơn giản về các chủ đề quen
thuộc nếu được diễn đạt theo giọng chuẩn, rõ ràng.
- Có thểtheo dõi và hiểu được các bài giảng hay cuộc nói chuyện vềđề tài quen thuộc
hoặc trong phạm vi chuyên môn của mình nếu được diễn đạt một cách đơn giản với
cấu trúc rõ ràng.
- Có thể hiểu, làm theo được các thông tin kỹ thuật đơn giản như hướng dẫn vận hành
các thiết bị thông dụng.
- Có thể hiểu các chỉ dẫn chi tiết (ví dụ như các hướng dẫn về giao thông).
- Có thể hiểu các ý chính của các chương trình điểm tin trên đài phát thanh và những
nội dung phỏng vấn, phóng sự, phim thời sự có hình ảnh minh họa cho nội dung cốt
truyện được diễn đạt rõ ràng và bằng ngôn ngữ đơn giản.
- Có thể nắm bắt được các ý chính trong các chương trình phát thanh và truyền hình về
các đề tài quen thuộc và được diễn đạt tương đối chậm và rõ ràng.

22
- Có thể hiểu một phần tương đối nội dung các chương trình phát thanh và truyền hình
về các chủđiểm mà bản thân quan tâm, ví dụ như các cuộc phỏng vấn, các bài giảng
ngắn và các bản tin được diễn đạt tương đối chậm và rõ ràng.
CĐR 4: Phát triển kỹ năng diễn đạt nói
Kết thúc chương trình, người học:
- Có thể giao tiếp tương đối tự tin về các vấn đề quen thuộc liên quan đến sở thích, học
tập và việc làm của mình. Có thể trao đổi, kiểm tra và xác nhận thông tin, giải thích
vấn đề nảy sinh. Có thể trình bày ý kiến về các chủ đề văn hóa như phim ảnh, sách
báo, âm nhạc, v.v...
- Có thể tham gia đàm thoại về các chủđề quen thuộc mà không cần chuẩn bị, thể hiện
quan điểm cá nhân và trao đổi thông tin về các chủđề quen thuộc liên quan đến sở
thích cá nhân, học tập, công việc hoặc cuộc sống hằng ngày.
- Có thể mô tả đơn giản về các chủ đề quen thuộc trong lĩnh vực quan tâm.
- Có thể trình bày, mô tả bằng các diễn ngôn đơn giản về một câu chuyện ngắn có nội
dung gần gũi thuộc các chủ đề quen thuộc.
- Có thể kể chi tiết về kinh nghiệm bản thân, cốt truyện của một cuốn sách, bộ phim
hay và cảm xúc của mình.
- Có thể nói về những ước mơ, hy vọng vàước vọng, các sự kiện có thật hoặc giả
tưởng.
- Có thể tranh luận một cách rõ ràng, củng cố quan điểm của mình bằng những lập
luận và các ví dụ minh họa thích hợp.
- Có thể tạo ra chuỗi lập luận hợp lý.
- Có thể tranh luận cho một quan điểm cụ thể bằng cách đưa ra những lập luận ưu,
khuyết điểm của mỗi lựa chọn.
- Có thể trình bày những bài thuyết trình đơn giản, được chuẩn bị trước về một chủ đề
quen thuộc hoặc lĩnh vực bản thân quan tâm một cách rõ ràng để người nghe dễ dàng
theo dõi vì những điểm chính đã được giải thích với độ chính xác hợp lý.
- Có thể trả lời những câu hỏi về bài trình bày tuy nhiên đôi khi vẫn phải hỏi lại khi
câu hỏi quá nhanh.
- Có thể sử dụng ngôn ngữ đơn giản để giải quyết hầu hết các tình huống có thể phát
sinh trong khi đi du lịch.
- Có thể bắt đầu một cuộc hội thoại về những chủ để quen thuộc mà không cần chuẩn
bị trước, thể hiện những quan điểm cá nhân và trao đổi thông tin về những chủ đề quen
thuộc về cuộc sống thường ngày.
- Có thể giao tiếp tương đối tự tin về những vấn đề quen thuộc và không quen thuộc
liên quan tới lĩnh vực chuyên môn hoặc quan tâm của mình. Có thể trao đổi, kiểm tra
và xác nhận thông tin, xử lý các tình huống ít gặp và giải quyết vấn đề. - Có thể bày tỏ
suy nghĩ về những chủđề văn hóa, có tính trừu tượng như phim ảnh, âm nhạc.
- Có thể tham gia hội thoại về những chủ đề quen thuộc mà không cần chuẩn bị trước,
tuy nhiên đôi lúcvẫn còn khó khăn để thể hiện chính xác điều mình muốn nói.
- Có thể hiểu những lời nói trực tiếp trong hội thoại hằng ngày mặc dù thỉnh thoảng
vẫn phải hỏi lại những từ và cụm từ cụ thể.
- Có thể diễn đạt cảm xúc vàứng xử trước những cảm xúc như ngạc nhiên, vui, buồn,
quan tâm và thờ ơ.
- Có thể đưa ra ý tưởng trong khi phỏng vấn (ví dụ nhắc tới một chủ đề mới) nhưng
phụ thuộc vào việc tương tác với người phỏng vấn.

23
- Có thể sử dụng những câu hỏi và trả lời đã chuẩn bị trước để thực hiện cuộc phỏng
vấn nhưng vẫn có khả năng đáp ứng một vài câu hỏi tự phát khi phỏng vấn.
- Có thể cung cấp thông tin cụ thể được yêu cầu trong buổi phỏng vấn/tư vấn (ví dụ
như xin việc) với độ chính xác hạn chế.
- Có thể tiến hành cuộc phỏng vấn, kiểm tra và xác nhận thông tin, mặc dùđôi khi phải
yêu cầu nhắc lại.
CĐR 5: Phat triển kỹ năng diễn đạt viết
Kết thúc chương trình, sinh viên:
- Có thể viết bài đơn giản, có tính liên kết về các chủ đề quen thuộc hoặc mối quan tâm
cá nhân bằng cách kết nối các thành tố đơn lập thành bài viết có cấu trúc.
- Có thể miêu tả chi tiết, dễ hiểu về những chủ đề quen thuộc trong lĩnh vực quan tâm.
- Có thể viết về các trải nghiệm, miêu tả cảm giác và phản ứng trong một bài viết đơn
giản, có tính liên kết.
- Có thể miêu tả một sự kiện, một chuyến đi gần đây (thật hoặc giả tưởng).
- Có thể viết kể lại một câu chuyện.
- Có thể viết những bài luận đơn giản, ngắn gọn về các chủ đề thuộc mối quan tâm cá
nhân.
- Có thể tóm tắt báo cáo và trình bày ý kiến về những thông tin thực tế mà người viết
tích luỹ được về những vấn đề quen thuộc có thể xảy ra hằng ngày.
- Có thể viết những báo cáo rất ngắn gọn với định dạng chuẩn, cung cấp những thông
tin thực tế và nêu lý do cho những kiến nghị đưa ra trong báo cáo.
- Có thể truyền đạt thông tin, ý kiến về những chủ đề cụ thể cũng như trừu tượng, kiểm
tra thông tin, hỏi và giải thích vấn đề một cách hợp lý.
- Có thể viết thư cá nhân, viết các ghi chú để hỏi hoặc truyền đạt những thông tin đơn
giản liên quan trực tiếp, giải quyết những điểm được cho là quan trọng.
- Có thể viết thư cá nhân mô tả chi tiết kinh nghiệm, cảm xúc, sự kiện.
- Có thể viết thư từ giao dịch nhằm cung cấp thông tin cá nhân, trình bày suy nghĩ về
những chủ đề liên quan đến công việc, học tập và các chủ đề về văn hóa, âm nhạc,
phim ảnh.
- Có thể viết các ghi chú truyền đạt thông tin đơn giản về những nội dung liên quan tới
bạn bè, nhân viên dịch vụ, giáo viên và những người thường gặp trong cuộc sống hằng
ngày, làm rõ được các điểm quan trọng trong tin nhắn.
- Có thể hiểu các tin nhắn có nội dung yêu cầu hoặc giải thích vấn đề.
- Có thể tập hợp thông tin ngắn từ một vài nguồn và tóm tắt lại những thông tin đó cho
người khác. Có thể diễn đạt lại những đoạn văn theo lối đơn giản, sử dụng cách hành
văn và trình tự như trong văn bản gốc.
- Có đủ vốn từ để có thể miêu tả những tình huống không thể đoán trước, giải thích các
điểm chính của vấn đề với độ chính xác hợp lý và thể hiện những suy nghĩ về các chủ
đề mang tính trừu tượng hay văn hóa như âm nhạc, điện ảnh. Có đủ vốn từ vựng để
diễn đạt mong muốn bản thân với một chút do dự hay viết lòng vòng về các chủ đề
như gia đình, sở thích, đam mê, công việc, du lịch, các sự kiện đang diễn ra, nhưng do
giới hạn về mặt từ vựng nên đôi chỗ viết lặp và thể hiện khó khăn trong cách trình bày.
CĐR 6. Về mặt thái độ, nhận thức, đạo đức
Để quá trình dạy và học thức sự có hiệu quả, yêu cầu người học cần (phải):
- Biết tổ chức làm việc theo nhóm, theo cặp hiệu quả;
- Tìm kiếm và khai thác thông tin trên mạng internet để phục vụ cho môn học.

24
- Nhận thức rõ tầm quan trọng của môn học trong tiến trình hội nhập và phát triển
của đất nước;
- Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu sách, báo, tạp
chí tiếng Anh liên quan (sách ngữ pháp, sách từ vựng), tìm kiếm và khai thác thêm
các tài liệu trên mạng internet ...;
- Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, làm việc và nộp bài đúng hạn;
- Tự giác trong tự học, tự nghiên cứu và trung thực, minh bạch trong thi cử;
- Phát huy tối đa khả năng sáng tạo khi thực hiện các hoạt động trên lớp cũng như ở
nhà;
- Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp;
- Chia sẻ thông tin với bạn bè và với giáo viên;
- Chủ động đặt câu hỏi về những thắc mắc của mình liên quan đến bài học, môn học;
- Thiết lập được một hệ thống các học liệu liên quan phục vụ cho việc học tập của
bản thân đối với môn học.

5. Tóm tắt nội dung học phần


Học phần này giúp sinh viên ôn tập và củng cố những kiến thức cơ bản về:
 Ngữ pháp
- Các thì của động từ tiếng Anh, dùng kèm theo các trạng từ thời gian tương xứng
- Từ chỉ định lượng, danh từ đếm được và không đếm được
- So sánh tương đối và so sánh tuyệt đối của tính từ, trạng từ
- Trật tự của tính từ miêu tả
- Cấu trúc với động từ không biến vị (Gerunds and Infinitives)
- Động từ khuyết thiếu diễn đạt: sự bắt buộc, sự cấm đoán, sự cần thiết, năng lực và
khả năng có thể xảy ra của hành động sự việc; used todo sth so sánh với (to) be/
get used to (doing) sth
- Cấu trúc bị động, chủ động; chuyển đổi câu
- Diễn đạt sự đồng ý hoặc không đồng ý với một luận điểm nào đó;
- Diễn đạt sự sở hữu/ sở hữu cách
- Các câu điều kiện loại 1, 2, 3, so sánh đối chiếu các loại câu này;
- Lời nói trực tiếp, gián tiếp; chuyển đổi câu;
- Câu thể sai khiến (causative forms = have sth done/ get sth done)
- Diễn đạt câu không đổi nghĩa (sentence transformation)
 Từ vựng
- giao thông, vận tải; kỳ nghỉ, làng quê
- thói quen, sở thích
- mua sắm, trang phục và phụ kiện
- điện ảnh, động vật, bộ phận cơ thể
- sức khỏe, thuốc men, thể thao, luyện tập
- miêu tả nhà cửa, vật dụng trong nhà
- giải trí; truyền thông, thời tiết
- khoa học, công nghệ; việc làm, nghề nghiệp
- gia đình, miêu tả nhân cách, cảm xúc con người
- thế giới tự nhiên
- ẩm thực, các lễ kỷ niệm

 Rèn luyện các kỹ năng ngôn ngữ:

25
Đọc hiểu:
- Tập trung luyện tập các dạng bài tập: đa lựa chọn, xác định câu đúng/ sai, nối thông
tin phù hợp, điền khuyết đa lựa chọn;
Diễn đạt viết:
- Viết bưu thiếp
- Viết thư điện tử (e-mail)
- Viết thư xã giao không nghi thức (informal letter)
- Viết văn kể chuyện, tường thuật ( narrative/ story)
Nghe hiểu:
- Câu hỏi đa lựa chọn
- Xác định câu đúng/ sai
- Nghe điền từ
Diễn đạt nói:
- Giao tiếp theo cặp, nhóm, hay cá nhân về một số chủ đề quen thuộc: kỳ nghỉ, mua
sắm, thời gian rảnh rỗi, giáo dục, khoa học, giải trí, lao động, nghề nghiệp, ...

6. Nội dung chi tiết

Giáo trình PET Result: Units 4 - 14

Hình Phân bổ
thức, thời gian Yêu cầu
phương đối với
STT Nội dung CĐR
pháp sinh
giảng LT TH viên
dạy
1 MODULE 4: ANIMALS AND GV 1lt 2th Giải 1,2,3,4
HUMANS trình thích , 5,6,
bày, hỏi được
Reading: Multiple choice đáp, những
Writing: an informal letter diễn biến đổi
Listening: gap-fill dịch của tính
Speaking: Films quy nạp từ trong
Grammar: Comparative and câu so
Superlative adjectives sánh;
Vocabulary: Animals, Parts of Nhận
the body, Films xét đánh
giá việc
thực
hiện các
nhiệm
vụ của
bạn cùng
lớp;
Nói,
viết về
chủ đề

26
liên
quan:
điện ảnh,
thế giới
động vật
So
MODULE 5: HEALTH AND sách
SPORT được hai
loại hình
Reading: True/ False nghe
Writing: an e-mail hiểu:
Listening: Multiple choice nghe
Speaking: Sports điền từ
GV
Grammar: The present perfect; và nghe
trình
for, since đa lựa
bày, hỏi
Vocabulary: Health, Medicine chọn;
đáp,
and exercise, Sports Đánh
diễn
2 giá được
dịch 2, 5,6,
việc
quy
nghe,
nạp,
nói của
Thảo
bản thân
luận,
và người
kết luận
khác;
Viết
được e-
mail và
nói về
chủ đề
của bài
học
MODULE 6: HOMES AND Liên hệ
LIFESTYLES các loại
GV hình nhà
Reading: Matching trình ở ở Việt
Writing: A short advert; an bày, hỏi Nam và
informal letter đáp, các nước
Listening: Gap-fill diễn Anh,
3 3,4,5,6
Speaking: Introduction, long- dịch Mỹ;
,
turn topic quy Diễn
Grammar: the Past perfect tense nạp, đạt nói,
Vocabulary: House and Home Thảo viết về
adj luận, nhà ở,
kết luận hoặc nơi
bạn sinh
sống
MODULE 7: ART AND GV Giải 3,4,

27
ENTERTAINIMENT thích
được trật
Reading: Multiple choice tự của
Writing: an e-mail tính từ
Listening: True/ False; Multiple tiếng
choice Anh
Speaking: Topic assigned trong
Grammar: Order of adj; Gerunds câu;
and Infinitives So
Vocabulary: Entertainment sánh lĩnh
vực giải
trình trí, tiêu
bày, hỏi khiển ở
đáp, Việt
diễn Nam và
dịch các nước
5,6,
quy Anh,
nạp, Mỹ;
4
Thảo Nói,
luận, viết về
kết luận lĩnh vực
giải trí:
miêu tả
buổi
biểu
diễn,
điểm
sách
báo, film
ảnh,
CDs, ...

5 MODULE 8: SAFETY GV Giải


trình thích 3,4,
Reading: Multiple choice, bày, hỏi được các 5,6,
Writing: A story đáp, biểu
Listening: Gap-fill diễn tượng
Speaking: Topic assigned dịch thời tiết
Grammar: Modals to talk about quy và ý
Obligation, prohibition, nạp, nghĩa
necessity; Ability and Possibility Thảo của
Vocabulary: Household objects; luận, chúng;
Weather kết luận So
sánh
thời tiết
ở các
vùng

28
trên thế
giới;
Nói và
viết về
vấn đề
thời tiết;
MODULE 9: SCIENCE AND Đánh
TECHNOLOGY giá được
Reading: True/ False việc
Writing: An informal letter thực
Listening: True/ False hiện
Speaking: Topic assigned nhiệm
Grammar: the Passives; vụ của
Agreeing and Disagreeing bạn
Vocabulary: Technology; Work mình;
and Jobs GV Nói và
trình viết về
bày, hỏi lĩnh vực
đáp, công
diễn nghệ,
6 3,4,
dịch nghề
5,6,
quy nghiệp;
nạp, Diễn
Thảo đạt được
luận, vai trò vị
kết luận trí của
các thiết
bị công
nghệ với
đời sống
con
người;
Miêu
tả thiết
bị;
7 MODULE 10: GV Nhận 3,4,
RELATIONSHIPS trình xét về kỹ 5,6,
bày, hỏi năng
Reading: Matching đáp, được nối
Writing: A story diễn thông
Listening: Multiple choice dịch tin; nghe
Speaking: Topic assigned quy theo
Grammar: Possessive forms; the nạp, tranh đa
Future Thảo lựa
Vocabulary: Family, Personality luận, chọn;
adj, Phrasal verbs with (to) get kết luận Phân
tích sự

29
khác
nhau
trong
các mối
quan hệ
gia đình
ở Việt
Nam và
các nước
Anh,
Mỹ;
Viết
văn kể
chuyện
về chủ
đề cho
trước;
MODULE 11: THE Ý
NATURAL WORLD nghĩa
của việc
Reading: Multiple choice học tập
Writing: An informal letter GV về thế
Listening: Multiple choice trình giới tự
Speaking: Topic assigned bày, hỏi nhiên;
Grammar: Zero and first đáp, Phát
Conditionals, Second diễn biểu về
8
Conditional; Third Conditional; dịch việc bảo 3,4,
Sentence Transformation quy vệ môi 5,6,7
Vocabulary: The natural world, nạp, trường
verbs and prep; phrasal verbs Thảo sống;
luận, Nói,
kết luận viết về
chủ đề
liên
quan;

3,4,
5,6
MODULE 12: FOOD AND
CELEBRATIONS
GV So
9 Reading: Multiple choice trình sánh ẩm
Writing: A story bày, hỏi thực của
Listening: True/ False đáp, Việt
Speaking: Topic assigned – Food diễn Nam với
and drinks dịch thế giới;
Grammar: Comparative and quy Ý

30
Superlative adverbs; Reported nghĩa
speech; Sentence transformation của các
Vocabulary: Food and drinks; từ và
Celebrations cụm từ
dùng
trong
nạp, các dịp
Thảo đặc biệt,
luận, lễ kỷ
kết luận niệm;
Nói,
viết về
chủ đề
liên
quan;

MODULE 13: TV AND Ý


MEDIA nghĩa
của
Reading: Multiple choice truyền
Writing: An e-mail hình,
Listening: Multiple choice truyền
Speaking: Topic assigned – Free thông
time trong
Grammar: Used to + do sth GV đời
Vocabulary: Entertainment and trình sống;
Media bày, hỏi Nhận
đáp, xét, đánh
diễn giá chất
10 3,4,
dịch lượng
5,6,7
quy việc
nạp, thực
Thảo hiện
luận, nhiệm
kết luận vụ của
các bạn
trong
lớp;
Nói,
viết về
đề tài
liên
quan;
11 MODULE 14: Đánh
COMMUNICATING giá vị trí
của các
Reading: Multiple choice, phương

31
multiple -choice cloze tiện
Writing: A story truyền
Listening: Gap-fill thông,
Speaking: Interviews các
Grammar: have sth done; phương
Sentence transformations; thức
Expressing purpose giao tiếp
Vocabulary: Personal feelings trong
đời
sống;
Thiết
kế được
những
bài nói
đơn giản
trước
công
chúng;
Biết
cách
tham gia
trong
cuộc
phỏng
vấn;
Nói, viết
về các
chủ đề
liên
quan;
12 PRACTICE TESTS 1-5 Đánh
(Các bài thực hành luyện tập giá được
dạng thức đề thi trình độ B1) mức độ
kiến
thức của
bản thân
so với
yêu cầu
của đề
thi; Giải
thích
được
đáp án
đúng/
sai;
Nói viết
về các

32
chủ đề
tương tự
trong bài
test;

7. Học liệu
7.1. Giáo trình chính ( bắt buộc )
Jenny Quintana. 2010. PET Result – Student’s Book & Workbook, CDs. OUP.
7.2. Sách, giáo trình tham khảo ( bổ trợ)
- English grammar in use: 130 đề mục ngữ pháp tiếng Anh thông dụng. H.: Đại học
quốc gia Hà Nội, 562 tr
- McCarthy, M. & O’Dell, F. 1999. English Vocabulary in Use – Pre-
Intermediateand Intermediate. Cambridge: CUP
- Websites
 http://world-english.org
 http://www.englishpage.com
 http://www.learnenglish.org.uk
 http://www.voanews.com
- Một số giáo trình dạy tiếng cùng trình độ: New Cutting Edge, English Files, New
Headway, ect,...
+ New Cutting Edge: Pre-Intermediate student’s book and workbook with key.- H.;
Đại học Bách khoa, 2011
+ New Cutting Edge: Intermediate student’s book and workbook with key.- H.; Lao
động, 2009
+ New headway - Intermediate : Student's book / Liz and John Soars. New York :
Oxford University press, 2007
8. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
- Căn cứ Quy địnhĐào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm
theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học
viện Báo chí và Tuyên truyền)
Điều 19. Nội dung và phương thức đánh giá học phần
Nội dung đánh giá học phần gồm kiến thức, kỹ năng, thái độ của sinh viên.
Điểm tổng hợp đánh giá học phần (sau đây gọi tắt là điểm học phần) được tính căn cứ
vào các điểm đánh giá bộ phận, bao gồm: điểm đánh giá ý thức học tập; điểm kiểm tra
giữa học phần (lý thuyết hoặc thực hành); điểm thi kết thúc học phần.
Trọng số của điểm đánh giá bộ phận trong điểm học phần được tính như sau:
- Điểm đánh giá ý thức học tập: 0,10; (10%)
- Điểm kiểm tra giữa học phần: 0,30; (30%)
- Điểm thi kết thúc học phần: 0,60. (60%)
Điểm học phần được tính theothang điểm 10 và làm tròn đến một số thập
phân.
Theo đó, Giảng viên phụ trách học phần trực tiếp chấm điểm đánh giá ý thức học tập
(chuyên cần và thảo luận); Bộ môn TACB sẽ thống nhất dùng đề kiểm tra giữa học
phần chung đối với các lớp.

Điều 23. Cách tính điểm đánh giá bộ phận, điểm học phần
1. Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang

33
điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
2. Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá bộ phận của
học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập
phân, sau đó được chuyển thành điểm thang 4 và điểm chữ như sau:

Bảng 1: Thang điểm quy đổi

Xếp loại kết quả


Thang điểm 4 Đạt/ không
học tập
TT Thang điểm 10 đạt
Điểm chữ Điểm số

1 Từ 8,5 đến 10 A 4,0 Đạt Giỏi


2 Từ 8,0 đến 8,4 B +
3,5 Đạt Khá
3 Từ 7,0 đến 7,9 B 3,0 Đạt Khá
4 Từ 6,5 đến 6,9 C+ 2,5 Đạt Trung bình
5 Từ 5,5 đến 6,4 C 2,0 Đạt Trung bình
6 Từ 5,0 đến 5,4 D+ 1,5 Đạt Trung bình yếu
7 Từ 4,0 đến 4,9 D 1,0 Đạt Trung bình yếu
8 Dưới 4,0 F 0 Không đạt Kém

Bảng 2: Hình thức kiểm tra,đánh giá kết quả học tập của học phần
Loại hình, hình thức kiểm Trọng Ghi
STT Thời gian
tra, đánh giá số chú
Dự lớp, thái độ tham gia học
GV
tập trên lớp; nhận thức, mức độ
1 Hàng tuần (buổi học) 10% đánh
tham gia xây dựng bài giảng,
giá
sự chuẩn bị bài,...
Sau khi thực hiện
Định kỳ; Kiểm tra giữa học Đề
2 chương trình được 30%
phần chung
trên 50%
Theo kế hoạch và lịch Đề
3 Bài thi kết thúc học phần 60%
thi của Học viện. chung

Quy định bài thi kết thúc học phần:


Có quy định riêng (như các học kỳ vừa qua), nhưng một bài thi kết thúc học phần phải
bao gồm kiểm tra đủ 4 kỹ năng ngôn ngữ: Đọc, Viết, Nghe, Nói, trong đó:
+ Bài thi Đọc + Nghe 1: (80 phút) làm bài trắc nghiệm, chấm bài bằng máy chấm điểm
vi tính
+ Bài Viết + Nghe 2: (40 phút) làm bài tự luận , và do giảng viên tiếng Anh của Khoa
chấm bài trực tiếp,

34
+ Bài thi Nói: Vấn đáp (5- 8 phút/ thí sinh), và do 02 giảng viên hỏi thi trực tiếp (theo
lịch thi của Học viện)
 Sinh viên không được sử dụng hay tham khảo bất kỳ tài liệu gì khi làm bài thi.
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập, chủ đề thi kết thúc học phần
Do đặc thù là học phần dạy và học tiếng, các kiến thức về bình diện ngôn ngữ là các
kiến thức trong chương trình học tập của học kỳ và trước đó của sinh viên; các chủ đề
thi viết và nói được xây dựng trên cơ sở các bài học trong khuôn khổ của học phần
này.
Sau mỗi học kỳ, bộ các câu hỏi đề nghị sẽ được làm mới, bổ sung, sửa chữa để làm
phù hợp hơn với đối tượng giảng dạy và yêu cầu trong trong công tác khảo thí.
9.1. Chủ đề ôn tập thi diễn đạt nói (vấn đáp)
Trong bài thi Diễn đạt nói, sinh viên phải thực hiện đủ các phần nội dung sau:
Phần 1: Giới thiệu về bản thân với cán bộ hỏi thi
Phần 2: Trình bầy nội dung câu hỏi chính theo chủ đề được bốc thăm ngẫu nhiên
Phần 3: Trả lời một số câu hỏi từ cán bộ hỏi thi.
(Xem phần A bên dưới)
9.2. Dạng thức bài thi diễn đạt viết: (Xem phần B bên dưới)
1) Writing an informal letter
2) Writing a formal letter
3) Writing a story/ narration
4) Writing a composition
With the average length of about 120 – 150 words
9.3. Chủ đề ôn tập thi nghe hiểu
Các bài độc thoại, hội thoại theo chủ đề thông thường (không gợi ý trước)
9.4. Chủ đề ôn tập thi đọc hiểu
Các bài khóa theo chủ đề thông thường có độ dài khoảng 250 – 300 từ (không gợi ý
trước)

A. CHỦ ĐỀ ÔN TẬP BÀI THI DIỄN ĐẠT NÓI TIẾNG ANH


(Suggested topics for Speaking/ Oral exam – Term 4)

1) Talk about your most memorable/ enjoyable holiday


2) Which forms of transport do you often use? Why?
3) Tell the examiners about your last holiday.
4) What new skill would you like to learn? Why?
5) Talk about possible Advantages and disadvantages of studying abroad.
6) Discuss the English learning in your area/ country.
7) Where do you often go shopping? Why
8) What are the advantages and disadvantages of shopping on the Internet?
9) What is your favourite website? Talk about it.
10)Talk about your pet or an animal you like.
11)Review a book you have read or a film you have watched recently.
12)Talk about your tips to have good health.
13)Talk abut your fovourite sport.
14)Talk about the relationship between sports and health.
15)What are the advantages and disadvantages of the place where you live?
16)Talk about a show or other performance that you didn’t enjoy.

35
17)Talk about your last weekend.
18)Talk about safety in the home.
19)Talk about possible problems you might have during a walking trip in the
mountains.
20)Which form of technology do you think has changed modern life the most?
21)How often do you surf the Internet? What do you use it for?
22)What do you think of taking a course of study online/ e-learning?
23)Who do you resemble the most in your family? In what ways?
24)Describe one of your best friends/ classmates/ family members
25)Talk about some problems to the nature today.
26)What should/ must we do to save our planet- the Earth?
27)Do you think you have a balanced diet? How do you think you could improve
your diet?
28)Talk about your favourite place to eat out.
29)What are the most traditional dishes from your country? What are they made
from?
30)Talk about one of the most popular celebrations in your country.
31)Which are the most popular TV stations in your country? Give details.
32)Talk about the advantages of working in the TV sector/ industry.
33)What are the ways of communicating you often use?
34)Talk about the first time you had an interview.
35)What are the possible factors that contribute to an effective conversation?
*
* *
B. CHỦ ĐỀ ÔN TẬP BÀI THI DIỄN ĐẠT VIẾT TIẾNG ANH
(Suggested topics for Writing exam – Term 4)

1. Imagine you are going to spend a month in England on an English-language


course. Write a letter to the family you are going to stay with introducing
yourself. Use the writing guide to help you.
Paragraph 1: introduction, general personal details
Paragraph 2: write something about your village/town/city and your country
Paragraph 3: say something about your hobbies and interests
Paragraph 4: ask for information about the family

2. Write a narrative called ‘My earliest/ most unforgetable memory’. Include the
following information:
 set the scene
 describe the main events
 what happened afterwards
 how you feel about it now
3. Imagine you have seen an advertisement for your dream job. Write a formal
letter applying for the job. Include the following information:
 the job you are applying for and where you saw the advert
 why you are right for the job
 your qualifications and/or relevant experience
 your personal qualities
36
 your availability for an interview
4. Imagine your friend has moved to another country. Write a letter to him/her in
which you:
 say you are sorry for not writing sooner
 give him/her news about yourself
 give him/her news about your friends and/or family
 ask questions about your friend
5. Imagine you have decided to spend a week at a hotel in a big city. Write a
formal letter to the hotel to make a reservation for you and your family.
Include the following information:
 the dates of your stay
 the number of guests, and the number and types of rooms you need
 ask for information about the hotel’s facilities
 ask for information about where the hotel is and how to get there
 ask for confirmation of your reservation
6. Write an informal letter to a penfriend in England. In your letter, you should
include the following information:
 an appropriate greeting
 an apology for not writing sooner
 news about yourself
 news about friends and/or family
 Ask questions about your friend
 an appropriate closing

7. Imagine you are having a disastrous holiday. Write an e-mail to a friend back
home. Tell him/her about:
 the journey
 the weather
 the accommodation
 Food and drink

8. Imagine you are planning to buy a new bike. You see one advertised in a
magazine. Write a letter to the shop asking for more information. Include the
following information and use indirect questions:
 say where you saw the advert, and why you are writing
 explain what you need the bike for
 ask your most important question
 ask your other questions

9. Write an essay on the topic ‘What is the purpose of art?’ Include the following
information:
 an introduction to the topic
 2-3 arguments with supporting examples
 an appropriate conclusion
10. You are now on holiday. Write a letter/ an e-mail to an English friend. In your
letter/ e-mail you should:
37
 say where you are on holiday
 describe where you are staying
 talk about what you did yesterday
 talk about what you enjoy the most
11. This is part of a letter from Kate:
“I’m learning to dance salsa. It’s really good fun. In your next letter, please tell me
about something new that you’re learning. When do you do it? Why do you like it?”
Now write a letter answering Kate’s questions. You should write your letter in about
120 – 150 words. Use the following guides to help you:
 What kind of class have you joined?
 When do you go?
 How long does the class last?
 What different skills do you learn in the class?
12. You want to go shopping this weekend in your town. Write an e-mail to an
English friend of yours . In your e-mail you should:
 invite your friend to come with you
 say what you want to buy
 suggest a time and a place to meet

You should write your e-mail in about 120-150 words.


13. This is part of a letter you receive from an English penfriend:
“ In your next letter, please tell me about a film you like. What’s it about? Why do
you like it?”
Now write a letter, answering your penfriend’s questions.
You should write your letter in about 120 words.

14. You have heard about a new activity at your local sports centre. Write an e-
mail to an English friend of yours. In your e-mail you should:
 describe the activity
 give details about the class
 suggest going together
You should write your e-mail in about 120 words.
15. This is part of a letter you received from your new English penfriend, Amy.
“ I live with my parents and my sister in a house in a big town. I often meet my
friendsand we go shopping and to the cinema. Where do you live? What’s it like?
What kinds of things do you do?”
Now write a letter to Amy, telling her about where you live. You should write about
120 words.
 What’s the location?
 What kind of home?
 What activities do you enjoy?
 What’s the weather like there in summer/ winter?
 How do you describe the town?

16.Last weekend you went to a concert. Write an e-mail to your friend. In your e-
mail:

38
 say how much you enjoyed the concert.
 describe your favourite part.
 suggest you meet up
You should write about 120 words.

17. Your English teacher has asked you to write a story. Your story must have the
following title: A dangerous situation.
Write about 120-150 words.
 When/where did it happened?
 Who was involved?
 The main event?
 What happened in the end?
18. This is part of a letter you received from an English friend.
“I’ve just bought a new computer game. It’s fantastic. What do you think of
computer games? What kind of things do you do on your computer?”
Now write a letter, answering your friend’s questions. You should write about 120-150
words.
 Describe your computer
 Agree that computer games are fantastic
 Say why you do or don’t like playing computer games
 Talk about something you’ve bought recently
 Explain what you use your computer for

19. Your English teacher has asked you to write a story. Your story must begin with
one of the sentences below:

 I remember the day I met my girlfriend.


 I met my best friend on holiday last year

Now write your story in about 120-150 words.


20. This is part of a letter you received from an English friend.
“ We’re doing a project on the environment at school. What are the environmental
problems in your country? Have you ever done anything to help? What?”
Now write a letter answering your friend’s questions. You should write about 120-150
words.
21. Your English teacher has asked you to write a story. Your story must have the
following title: A happy celebration
Now write your story in about 120-150 words.
22. You saw a really good programme on TV last night. Write an e-mail to an English
friend of yours. In your e-mail, you should:
 say what type of programme it is
 describe what it was about
 suggest something else for your friend to watch
You should write about 120 words.
23. Your English teacher has asked you to write a story. Your story must have one of
the following titles:

39
 The day I had a job interview
 The day I said the wrong thing
 The day I missed an exam

40
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
LỊCH SỬ TƯ TƯỞNG PHƯƠNG ĐÔNG, PHƯƠNG TÂY
1. Thông tin về giảng viên
Giảng viên 1:
- Họ và tên: Hoàng Đình Cúc
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS.TS
- Đơn vị công tác: Học viện BC và TT
- Các hướng nghiên cứu chính: Triết học
- Địa chỉ liên hệ :
- Điện thoại: Email:
Giảng viên 2:
- Họ và tên: Trần Đức Cường
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS.TS.
- Đơn vị công tác: Lịch sử, Tư tưởng Hồ Chí Minh
- Các hướng nghiên cứu chính:
- Địa chỉ liên hệ :
- Điện thoại: Email:
Giảng viên 3:
- Họ và tên: Nguyễn Đình Cấp
- Chức danh, học hàm, học vị: TS
- Đơn vị công tác: Học viện BC và TT
- Các hướng nghiên cứu chính: Triết học
- Địa chỉ liên hệ :
- Điện thoại: Email:
Giảng viên 4:
- Họ và tên: Hoàng Anh
- Chức danh, học hàm, học vị: Phó giáo sư, tiến sĩ
- Đơn vị công tác: Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
- Các hướng nghiên cứu chính: Triết học, Tư tưởng Hồ Chí Minh
- Địa chỉ liên hệ: Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, 135 Nguyễn
Phong Sắc, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 0969115828 Email: hoanganhqlkh@gmail.com

2. Thông tin chung về học phần


- Tên học phần bằng tiếng Anh (nếu có):
- Mã học phần: CHTH02001
- Số tín chỉ: 2
- Học phần tiên quyết:
- Loại học phần : Tự chọn
- Các yêu cầu khác đối với học phần: Giảng đường, máy chiếu…
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 2
+ Giờ thực hành: 1
Khoa phụ trách học phần: Tư tưởng Hồ Chí Minh
3. Mục tiêu của học phần

41
Môn học cung cấp cho học viên những kiến thức cơ bản, có hệ thống về lịch sử
hình thành tư tưởng phương Đông, phương Tây. Từ hệ thống tri thức này nhằm giúp
học viên có cơ sở về nguồn gốc tư tưởng, lý luận hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh.
4. Chuẩn đầu ra
CĐR 1: cung cấp cho học viên những kiến thức cơ bản nhất về triết học, về văn
hóa, đạo đức…trong sự phát triển tư tưởng của phương Đông, phương Tây.
CĐR 2: giúp cho học viên nắm được những yếu tố tác động đến sự hình thành,
phát triển của các trường phái tư tưởng phương Đông, phương Tây; Tính quy luật của
sự hình thành tư tưởng.
CĐR 3: thông qua môn học, giúp học viên cho học viên có sự chuyển biến về
nhận thức, tư tưởng đúng đắn, khoa học, thể hiện bằng hành động của mình trong thực
tiễn.
CĐR 4: giúp hình thành ở người học kỹ năng tư duy cá nhân; tư duy sáng tạo;
tư duy phản biện; tư duy hệ thống; tư duy nghiên cứu và học tập suốt đời; tư duy đánh
giá và phản biện.
CĐR 5: giúp hình thành ở người học kỹ năng mềm như kỹ năng làm việc nhóm;
kỹ năng giao tiếp; kỹ năng làm việc nhóm; kỹ năng truyền thụ kiến thức; nghệ thuật
phát biểu miệng.
5. Tóm tắt nội dung học phần
Môn học cấu trúc 2 chuyên đề nhằm cung cấp cho học viên những tri thức có hệ
thống về lịch sử hình thành tư tưởng phương Đông, phương Tây. Từ hệ thống tri thức
này nhằm giúp học viên có cơ sở về nguồn gốc tư tưởng, lý luận hình thành tư tưởng
Hồ Chí Minh.
6. Nội dung chi tiết

Hình Phân bổ thời


thức, gian
Yêu cầu CĐR
ST phương Lý Thực
Nội dung đối với tương
T pháp thuyết hành sinh viên ứng
giảng
dạy
Chuyên đề 1: LỊCH SỬ 23
TƯ TƯỞNG PHƯƠNG
ĐÔNG

1 - Phương 6 6 -Đọc tài 1,2,3,4,


1. Lịch sử tư tưởng pháp liệu 5
Trung Quốc cổ đại - thuyết - Chuẩn
trung đại trình bị bài
1.1. Hoàn cảnh ra đời - Phương - Tham
và đặc điểm tư tưởng pháp hỏi gia làm
1.1.1. Hoàn cảnh ra đời đáp việc
1.1.1.1. Khái quát lịch sử - Phương nhóm
1.1.1.2. Tình hình chính pháp thảo - Thuyết
trị, kinh tế - xã hội luận trình,
1.1.2. Đặc điểm tư tưởng nhóm diễn
1.1.2.1. Sự phát triển tư Phương giảng

42
tưởng gắn liền với tôn pháp nêu
giáo và triết học sơ khai vấn đề
1.1.2.2. Sự phát triển về - Phương
tri thức khoa học sơ khai pháp tự
1.2. Nội dung tư tưởng nghiên
1.2.1. Tư tưởng tôn giáo cứu
và chính trị thời Ân -
Thương và Tây Chu (thế
kỷ XVIII - VIII TCN)
1.2.1.1. Tư tưởng triết
học
1.2.1.2. Tư tưởng chính
trị
1.2.2. Tư tưởng thời kỳ
Xuân Thu – Chiến Quốc
1.2.2.1. Tư tưởng Nho
gia
1.2.2.2. Tư tưởng Mặc
gia
1.2.2.3. Tư tưởng Đạo
gia
1.2.2.4. Tư tưởng Pháp
gia
1.2.2.5. Tư tưởng triết
học của pháp Âm dương
– Ngũ hành
1.2.2.6. Tư tưởng Tuân
Tử
1.2.3. Tư tưởng trong
giai đoạn hình thành và
phát triển của chế độ
phong kiến ( thời Tần,
Hán đến đời Đường)
1.2.3.1. Tư tưởng thời
Tần – Hán
1.2.3.2. Sự phát triển tư
tưởng từ thời Nguỵ, Tấn
đến thời Đường (265 –
907)
1.2.4. Sự phát triển của
tư tưởng trong thời kỳ
phồn thịnh và suy tàn
của chế độ phong kiến
(Từ thời Tống đến nửa
đầu thế kỷ XX)
1.2.4.1. Tư tưởng thời
Tống (960 – 1279)

43
1.2.4.2. Tư tưởng thời
Minh, Thanh

2 2. Lịch sử tư tưởng Ấn - Phương 6 5 -Đọc tài 1,2,3,4,


Đô cổ đại – trung đại pháp liệu 5
2.1. Hoàn cảnh ra đời thuyết - Chuẩn
2.1.1. Hoàn cảnh ra đời trình bị bài
2.1.1.1. Khái quát lịch sử - Phương - Tham
2.1.1.2. Tình hình chính pháp hỏi gia làm
trị, kinh tế - xã hội đáp việc
2.1.2. Đặc điểm tư tưởng - Phương nhóm
2.1.2.1. Sự phát triển tư pháp thảo - Thuyết
tưởng gắn liền với tôn luận trình,
giáo và triết học sơ khai nhóm diễn
2.1.2.2. Sự phát triển tư - Phương giảng
tưởng gắn liền với đấu pháp nêu
tranh giai cấp gay gắt vấn đề
2.2. Nội dung tư tưởng - Phương
2.2.1. Tư tưởng trong bộ pháp tự
Vêda nghiên
2.2.1.1. Tư tưởng văn cứu
học
2.2.1.2. Tư tưởng triết
học
2.2.2. Hệ thống tư tưởng
Ấn Độ cổ - trung đại
2.2.2.1. Tư tưởng
Mimànsà
2.2.2.2. Tư tưởng
Vedànta
2.2.2.3. Tư tưởng
Sàmkhuy
2.2.2.4. Tư tưởng Yoga
2.2.2.5. Tư tưởng Nyàya
– Vai`sesika
2.2.2.6. Tư tưởng Jaina
2.2.2.7. Tư tưởng Phật
giáo
2.2.2.8. Tư tưởng
Lokàyata

Chuyên đề 2: LỊCH SỬ
TƯ TƯỞNG PHƯƠNG 22
TÂY

3 1. Tư tưởng Hy Lạp và - Phương 4 4 -Đọc tài 1,2,3,4,

44
La Mã cổ đại pháp liệu 5
1.1. Sự xuất hiện các hệ thuyết - Chuẩn
tư tưởng ở Hy Lạp và trình bị bài
La Mã cổ đại - Phương - Tham
1.1.1. Hoàn cảnh lịch sử pháp hỏi gia làm
1.1.1.1. Khái quát lịch sử đáp việc
1.1.1.2. Tình hình chính - Phương nhóm
trị, kinh tế - xã hội pháp thảo - Thuyết
1.1.2. Đặc điểm tư tưởng luận trình,
1.1.2.1. Tư tưởng của nhóm diễn
giai cấp chủ nô thống trị - Phương giảng
1.1.2.2. Tư tưởng triết pháp nêu
học bao trùm về mọi lĩnh vấn đề
vực của con người cổ đại - Phương
1.1.2.3. Tư tưởng coi pháp tự
trọng vấn đề con người nghiên
1.1.2.4. Tư tưởng mang cứu
tính biện chứng sơ khai
1.2. Nội dung tư tưởng
1.2.1. Trường phái tư
tưởng Milê
1.2.1.1. Tư tưởng của
Talét
1.2.1.2. Tư tưởng của
Anaximan
1.2.1.3. Tư tưởng của
Anaximen
1.2.2. Tư tưởng Hêraclít
1.2.2.1. Quan niệm về
thế giới
1.2.2.2. Nhận thức luận
và nhân bản học
1.2.3. Tư tưởng Pitago
và phái Pitago
1.2.3.1. Tư tưởng của
Pitago
1.2.3.2. Tư tưởng của
phái Pitago
1.2.4. Tư tưởng phái Êlê
1.2.4.1. Tư tưởng của
Kxênôphan
1.2.4.2. Tư tưởng của
Parmenit
1.2.5. Tư tưởng của
Empeđốc và Anaxago
1.2.5.1. Tư tưởng của
Empeđốc

45
1.2.5.2. Tư tưởng của
Anaxago
1.2.6. Tư tưởng của
Đêmôcrít
1.2.6.1. Quan niệm về tất
yếu và ngẫu nhiên
1.2.6.2. Nhân bản học và
nhận thức luận
1.2.6.3. Các quan niệm
về chính trị - xã hội
1.2.7. Tư tưởng phái
nguỵ biện và Xôcrát
1.2.7.1. Tư tưởng của
phái nguỵ biện
1.2.7.2. Tư tưởng của
Xôcrát
1.2.8. Tư tưởng của
Platôn và Arixtốt
1.2.8.1. Tư tưởng của
Palatôn
1.2.8.2. Tư tưởng của
Arixtốt
1.2.9. Tư tưởng Êpiquya
và phái Êpiquya
1.2.9.1. Tư tưởng của
Êpiquya
1.2.9.2. Tư tưởng của
phái Êpiquya

4 2. Triết học Tây Âu - Phương 4 3 -Đọc tài 1,2,3,4,


thời kỳ trung cổ pháp liệu 5
2.1. Vài nét về xã hội thuyết - Chuẩn
Tây Âu thời trung cổ trình bị bài
2.1.1. Hoàn cảnh lịch sử - Phương - Tham
2.1 1.1. Khái quát lịch sử pháp hỏi gia làm
2.1.1.2. Tình hình chính đáp việc
trị, kinh tế - xã hội - Phương nhóm
2.1.2. Đặc điểm tư tưởng pháp thảo - Thuyết
2.1.2.1. Tư tưởng triết luận trình,
học nhóm diễn
2.1.2.2. Tư tưởng tôn - Phương giảng
giáo pháp nêu
2.2. Tư tưởng xã hội vấn đề
phong kiến Tây Âu - Phương
trung cổ pháp tự
2.2.1. Đặc điểm chung nghiên
của các khuynh hướng tư cứu

46
tưởng xã hội phong kiến
Tây Âu trung cổ
2.2.1.1. Tư tưởng thời
trung cổ mang tính kinh
viện
2.2.1.2. Nhân thức vấn
đề trên quan điểm của
chủ nghĩa duy thực và
chủ nghĩa duy danh
2.2.2. Nội dung tư tưởng
thời trung cổ
2.2.2.1. Tư tưởng kinh
viện giai đoạn đầu
2.2.2.2. Tư tưởng kinh
viện giai đoạn hưng thịnh
2.2.2.3. Tư tưởng kinh
viện giai đoạn suy thoái

3. Tư tưởng Tây Âu - Phương 4 3 -Đọc tài 1,2,3,4,


thời kỳ Phục hưng và pháp liệu 5
cận đại thuyết - Chuẩn
3.1. Sơ lược tư tưởng trình bị bài
Tây Âu thời kỳ Phục - Phương - Tham
hưng và cân đại pháp hỏi gia làm
3.1.1. Hoàn cảnh lịch sử đáp việc
3.1 1.1. Khái quát lịch sử - Phương nhóm
3.1.1.2. Tình hình chính pháp thảo - Thuyết
trị, kinh tế - xã hội luận trình,
3.1.2. Đặc điểm tư tưởng nhóm diễn
3.1.2.1. Tư tưởng cơ bản - Phương giảng
của giai cấp tư sản trong pháp nêu
cuộc đấu tranh thiết lập vấn đề
sự thống trị của mình - Phương
3.1.2.2. Vấn đề con pháp tự
người và giải phóng con nghiên
người cứu
3.1.2.3. Sự phát triển tư
tưởng của nhiều lĩnh vực
khác nhau
3.2. Nội dung tư tưởng
Tây Âu thời kỳ Phục
hưng
3.2.1. Những người mở
đầu tư tưởng Phục hưng
3.2.1.1. Tư tưởng của
Nicôlai Kuzan
3.2.1.2. Tư tưởng của

47
Nicôlai Côpécnic
3.2.2. Tư tưởng thời kỳ
Phục hưng ở Italia
3.2.2.1. Tư tưởng của
Lêôna Đờ Vanhxi
3.2.2.2. Tư tưởng của
Brunô
3.2.2.3. Tư tưởng của
Galilêô Galilê
3.2.3. Tư tưởng nhân đạo
và chủ nghĩa cộng sản
không tưởng
3.2.3.1. Tư tưởng của
Tômát Morơ
3.2.3.2. Tư tưởng của
Cămpanenla
3.2.4. Tư tưởng ở Anh
thế kỷ XVII
3.2.4.1. Tư tưởng của
Phranxis Bêcơn
3.2.4.2. Tư tưởng của
Tômát Hôpxơ
3.2.4.3. Tư tưởng của
Giôn Lốccơ
3.2.5. Tư tưởng siêu hình
thế kỷ XVII
3.2.5.1. Tư tưởng của
Rêne Đềcáctơ
3.2.5.2. Tư tưởng của
Bêkênít Xpinôza
3.2.5.3. Tư tưởng của
Gophrít Vinhem Lépnít
3.2.6. Tư tưởng khai
sáng Pháp thế kỷ XVIII
3.2.6.1. Tư tưởng của
Sáclơ Đờ Môngtexkiơ
3.2.6.2. Tư tưởng của
Phrăngxoa Mari Vônte
3.2.6.3. Tư tưởng của
Gian Giắc Rútxô
3.2.6.4. Tư tưởng của
Đêni Điđrô
3.2.6.5. Tư tưởng của
Giulen Ôphrơ La Metri

7. Học liệu

48
7.1. Học liệu bắt buộc
1. Hồ Chí Minh, Toàn tập, 15 tập, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2011.
2. GS. Song Thành: Hồ Chí Minh – Nhà tư tưởng lỗi lạc, Nxb Lý luận chính trị, Hà
Nội, 2005.
3. Lê Văn Quán, Lịch sử tư tưởng Trung Quốc, Nxb Giáo dục, H, 1997.
4. GS.TS. Nguyễn Hữu Vui. Lịch sử triết học. NXB Chính trị quốc gia, HN, 2002.

5. PGS. TS. Nguyễn Tấn Hùng, Lịch sử triết học Phương Tây từ triết học Hy Lạp cổ
đại đến triết học cổ điển Đức, Nxb CTQG, H, 2012.
6. Đỗ Minh Hợp, Lịch sử triết học phương Tây, Nxb CTQG, H, 2014.
7.2. Học liệu tham khảo
1. PGS. TS Doãn Chính, Lịch sử tư tưởng triết học Ấn Độ cổ đại, Nxb CTQG, H,
2010.
2. TS. Nghĩa Thế Nghĩa, TS. Doãn Chính, Lịch sử triết học, Nxb KHXH, Tp Hồ Chí
Minh, 2002.
8. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá

Loại hình Hình thức Trọng số điểm


Bài kiểm tra ngắn, bài tập, thảo luận trên
Đánh giá ý thức 0,1
lớp…
Đánh giá định kỳ Tiểu luận, bài tập, bài kiểm tra…
0,3
Thi hết học phần Viết, vấn đáp, tiểu luận, bài tập lớn… 0,6

9. Hệ thống câu hỏi ôn tập/đề tài tiểu luận


9.1. Hệ thống câu hỏi ôn tập
Câu 1: Anh(chị) hãy trình bày đặc điểm của tư tưởng triết học Hy lạp- La mã cổ đại.
Cho ví dụ minh họa.
Câu 2:Trình bày những quan điểm của Platon về thế giới và về nhận thức.
Câu 3: Trình bày quan điểm của Đê-mô-cơ-rít về thế giới và về nhận thức.
Câu 4: Hãy so sánh quan điểm về chính trị- xã hội của Đêmôcrit và Pla tôn.
Câu 5: Trình bày quan điểm về thế giới và về nhận thức của Phranxis Bê-cơn.
Câu 6: Trình bày quan điểm về thế giới và về nhận thức của Đề-các.
Câu 7: Trình bày những quan điểm về xã hội của Giăng-giắc Rút- xô và Mông-tec-xki-
ơ.
Câu 8: Phân tích những mặt tích cực và tiêu cực trong tư tươngr triết học Phơ-bách
Câu 9:Trình bày nội dung chủ yếu của tư tưởng triết học Hê-ghen.
C âu 10:Trình bày hoàn cảnh ra đời và đặc điểm của tư tưởng triết học Ấn độ cổ đại.
Câu 11: Trình bày nội dung cơ bản triết lý nhân sinh của trường phái triết học Phật
giáo.
Câu 12: Phân tích quan điểm về luân lý đạo đức của con người (nhân sinh quan) của
Khổng Tử.
Câu 13: Trình bày quan điểm về chính trị - xã hội của Khổng Tử.
Câu 14: Trình bày những quan điểm triết học cơ bản của Mặc Tử.
Câu 15: Trình bày những quan điểm triết học cơ bản của Lão Tử.
9.2. Hệ thống đề tài tiểu luận
1. Đặc điểm của tư tưởng triết học Hy lạp- La mã cổ đại.

49
2. So sánh đặc điểm tư tưởng của Trung Quốc cổ - trung đại và tư tưởng Hi lạp,
La mã cổ đại.
3. Quan điểm của Platon về thế giới và về nhận thức.
4. Quan điểm của Đê-mô-cơ-rít về thế giới và về nhận thức.
5. So sánh quan điểm về chính trị- xã hội của Đêmôcrit và Pla tôn.
6. Quan điểm về thế giới và về nhận thức của Phranxis Bê-cơn.
7. Quan điểm về thế giới và về nhận thức của Đề-các.
8. Quan điểm về xã hội của Giăng-giắc Rút- xô và Mông-tec-xki-ơ.
9. Những mặt tích cực và tiêu cực trong tư tươngr triết học Phơ-bách
10. Nội dung chủ yếu của tư tưởng triết học Hê-ghen - Ý nghĩa lý luận và thực
tiễn.
11. Hoàn cảnh ra đời và đặc điểm của tư tưởng triết học Ấn độ cổ đại.
12. Nội dung cơ bản triết lý nhân sinh của trường phái triết học Phật giáo.
13. Quan điểm về luân lý đạo đức của con người (nhân sinh quan) của Khổng
Tử.
14. Quan điểm về chính trị - xã hội của Khổng Tử.
15. Quan điểm triết học cơ bản của Mặc Tử.

50
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Tác phẩm kinh điển Mác – Lênin về chính trị
1. Thông tin về giảng viên
Giảng viên 1:
- Họ và tên: Dương Xuân Ngọc
- Chức danh, học hàm, học vị: GS. TS
- Đơn vị công tác: Học viện BC và TT
- Các hướng nghiên cứu chính: Triết học, Chính trị học
- Địa chỉ liên hệ :
- Điện thoại: Email:
Giảng viên 2:
- Họ và tên: Hoàng Chí Bảo
- Chức danh, học hàm, học vị: GS. TS
- Đơn vị công tác: Hội đồng Lý luận TW
- Các hướng nghiên cứu chính: Triết học, Tư tưởng Hồ Chí Minh
- Địa chỉ liên hệ :
- Điện thoại: Email:
Giảng viên 3:
- Họ và tên: Hoàng Đình Cúc
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS. TS
- Đơn vị công tác: Học viện BC và TT
- Các hướng nghiên cứu chính: Triết học
- Địa chỉ liên hệ :
- Điện thoại: Email:
Giảng viên 4:
- Họ và tên: Hoàng Anh
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS. TS
- Đơn vị công tác: Học viện CTQGHCM
- Các hướng nghiên cứu chính: Triết học , Tư tưởng Hồ Chí Minh
- Địa chỉ liên hệ :
- Điện thoại: Email:
2. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần bằng tiếng Anh (nếu có):
- Mã học phần: CHTH02002

- Số tín chỉ: 3
- Học phần tiên quyết:
- Loại học phần : Tự chọn
- Các yêu cầu khác đối với học phần:
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 2
+ Giờ thực hành:1
Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Tư tưởng Hồ Chí Minh
3. Mục tiêu của học phần
Học phẩn này được kết cấu thành 6 phần, theo các tác phẩm của C. Mác, Ph.
Ăngghen, V.I.Lênin nhằm trang bị những kiến thức cơ bản và chuyên sâu về các

51
nguyên lý chung có tính chất kinh điển vể cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân và
cách mạng xã hội chủ nghĩa.
Qua đó giúp học viên có cơ sở trong việc nghiên cứu và học tập, giảng dạy chủ
nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
4. Chuẩn đầu ra
CĐR 1: Cung cấp cho học viên các tư tưởng, quan điểm cơ bản các nguyên
lý, quy luật của triết học Mác – Lênin thông qua các tác phẩm kinh điển.
CĐR 2: Giúp cho học viên thấy được tính cách mạng và khoa học của triết học duy vật
biện chứng và duy vật lịch sử, đứng vững trên lập trường triết học mácxít để phê phán
những quan điểm sai trái, cực đoan siêu hình, duy tâm của các nhà tư tưởng trước và
ngoài Mác.
Thấy được sự thống nhất giữa lý luận và thực tiễn trong học thuyết Mác –
Lênin về chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử.
CĐR 3: thông qua môn học, giúp học viên có hệ thống kiến thức vững chắc, có
bản lĩnh chính trị vững vàng để để đấu tranh, phản biện lại những thế lực thù địch,
xuyên tạc, bóp méo làm sai lệch về Mác, Anghen
CĐR 4: Giúp hình thành ở người học đứng vững trên lập trường giai cấp công
nhân, chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử, đây là vũ khí lý luận
cho giai cấp vô sản đang sáng tạo xã hội mới – xã hội xã hội chủ nghĩa và cộng sản
chủ nghĩa.
CĐR 5: Giúp hình thành ở người học kỹ năng mềm như kỹ năng làm việc
nhóm; kỹ năng giao tiếp; kỹ năng làm việc nhóm; kỹ năng truyền thụ kiến thức; nghệ
thuật phát biểu miệng.
5. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần gồm 6 tác phẩm của Mác- Ănghen kết cấu thành 6 phần nhằm trang
bị những kiến thức cơ bản và chuyên sâu về các nguyên lý chung có tính chất kinh
điển vể cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân và cách mạng xã hội chủ nghĩa.
6. Nội dung chi tiết

Phân bổ thời
Hình
gian
thức,
Lý Thực Yêu cầu CĐR
phương
STT Nội dung thuyết hành, đối với tương
pháp
Tiểu sinh viên ứng
giảng
dạy luận/K
iểm tra
1 1. Tác phẩm “Hệ - Phương 3 4 -Đọc tài 1,2,3,4,
tư tưởng Đức” pháp liệu 5
1.1. Hoàn cảnh ra thuyết - Chuẩn bị
đời của tác phẩm trình bài
1.1.1 Hoàn cảnh - Phương - Tham gia
1.1.2. Kết cấu của pháp hỏi làm việc
tác phẩm đáp nhóm
1.1.3. Vị trí của - Phương - Thuyết
tác phẩm trong pháp thảo trình, diễn
quá trình hình luận giảng
thành triết học nhóm

52
Mác - Phương
1.2. Nội dung chủ pháp nêu
yếu của tác phẩm vấn đề
1.2.1. Quan điểm -
duy vật về lịch sử Phương
1.2.1.1. Con người pháp tự
hiện thực – điểm nghiên
xuất phát của quan cứu
điểm duy vật lịch
sử của Mác và
Ăngghen
1.2.1.2. C. Mác và
Ăngghen phê phán
quan điểm duy
tâm của triết học
Đức sau Heeghen,
và quan điểm duy
tâm về lịch sử của
Phoiơ bắc
1.2.1.3. Biện
chứng giữa lực
lượng sản xuất và
hình thức giao tiếp
(quan hệ sản xuất)
1.2.2. Một số vấn
đề của duy vật lịch
sử
1.2.2.1. Vấn đề
giai cấp và đấu
tranh giai cấp
1.2.2.2. Vấn đề
nhà nước
1.2.2.3. Vấn đề
cách mạng xã hội
1.2.3. Một số
nguyên lý của chủ
nghĩa cộng sản
khoa học
1.2.3.1. Tính tất
yếu của cách mạng
vô sản
1.2.3.2. Tính quốc
tế của cách mạng
vô sản và chủ
nghĩa cộng sản
1.2.3.3. Vấn đề
chuyên chính vô

53
sản (dưới dạng
mầm mống)
1.2.4. Phương
pháp khoa học của
C. Mác và
Ăngghen trong
việc tiếp cận chủ
nghĩa cộng sản
1.3. Ý nghĩa của
tác phẩm

2 2. Tác phẩm - Phương 3 4 -Đọc tài 1,2,3,4,


“Tuyên ngôn của pháp liệu 5
Đảng cộng sản” thuyết - Chuẩn bị
2.1. Những vấn đề trình bài
chung - Phương - Tham gia
2.1.1. Hoàn cảnh pháp hỏi làm việc
ra đời đáp nhóm
2.1.1.1. Điều kiện - Phương - Thuyết
kinh tế - xã hội pháp thảo trình, diễn
2.1.1.2. Hoạt động luận giảng
khoa học cũng như nhóm
mục tiêu chính trị - Phương
của hai ông trong pháp nêu
giai đoạn này vấn đề
2.1.2. Vị trí và - Phương
mục đích của tác pháp tự
phẩm nghiên
2.1.3. Tóm tắt nội cứu
dung tác phẩm
2.2. Những vấn đề
lý luận cơ bản
của tác phẩm
2.2.1. Giai cấp vô
sản và sứ mệnh
lịch sử của nó
2.2.1.1. Giai cấp
vô sản và vai trò
lịch sử của nó
2.2.1.2. Vai trò
lịch sử của giai
cấp vô sản
2.2.2. Vấn đề
chuyên chính vô
sản và cách mạng
vô sản – sự hình
thành và tiến trình

54
các giai đoạn của
cuộc đấu tranh
giữa vô sản với tư
sản
2.2.2.1. Tính chất
toàn diện, sâu sắc,
quốc tế
2.2.2.2. Mục tiêu
cơ bản của cách
mạng vô sản là
xây dựng CNCS
đặc trưng là thủ
tiêu “chế độ tư
hữu”
2.2.2.3. Tư tưởng
nhân văn, quan hệ
giai cấp - dân tộc
trong tác phẩm
2.3. Ý nghĩa của
Tuyên ngôn trong
thời đại ngày nay
3 3. Tác phẩm - Phương 3 4 -Đọc tài 1,2,3,4,
“Chống Đuy – pháp liệu 5
rinh” của thuyết - Chuẩn bị
Ăngghen trình bài
3.1. Hoàn cảnh ra - Phương - Tham gia
đời và giá trị của pháp hỏi làm việc
tác phẩm đáp nhóm
3.1.1. Hoàn cảnh - Phương - Thuyết
ra đời pháp thảo trình, diễn
3.1.2. Giá trị của luận giảng
tác phẩm nhóm
3.2. Nội dung của - Phương
tác phẩm pháp nêu
3.2.1. Vấn đề cơ vấn đề
bản của triết học, - Phương
đồ thức luận của pháp tự
Đuy – rinh và sự nghiên
phê phán của Ph. cứu
Ăngghen
3.2.1.1. Mối quan
hệ giữa vật chất và
ý thức, giữa tư duy
và tồn tại
3.2.1.2. Tính
thống nhất vật chất
của thế giới

55
3.2.2. Một số vấn
đề về phép biện
chứng
3.2.2.1. Phê phán
sự phủ nhận phép
biện chứng một
cách không có căn
cứ của Đuy – rinh
3.2.2.2. Quan
điểm triết học Mác
về phép biện
chứng
3.2.3. Một số vấn
đề về lý luận nhận
thức
3.2.3.1. Phê phán
quan điểm siêu
hình về nhận thức,
chân lý
3.2.3.2. Mối quan
hệ giữa chân lý
tương đối và chân
lý tuyệt đối
3.2.4. Những vấn
đề về chủ nghĩa
duy vật lịch sử
3.3. Ý nghĩa của
tác phẩm
4 4. Tác phẩm - Phương 4 4 -Đọc tài 1,2,3,4,
“Biện chứng của pháp liệu 5
tự nhiên” thuyết - Chuẩn bị
4.1. Hoàn cảnh ra trình bài
đời của tác phẩm - Phương - Tham gia
4.1.1. Quá trình pháp hỏi làm việc
hình thành tác đáp nhóm
phẩm - Phương - Thuyết
4.1.2. Ý định của pháp thảo trình, diễn
Ph. Ăngghen khi luận giảng
viết tác phẩm này nhóm
4.2. Nội dung của - Phương
tác phẩm pháp nêu
4.2.1. Tư tưởng về vấn đề
tính thống nhất vật - Phương
chất của thế giới. pháp tự
Học thuyết về vận nghiên
động và các hình cứu
thức vận động cơ

56
bản của vật chất
4.2.1.1. Những
hạn chế cơ bản của
chủ nghĩa duy vật
cũ trong giả thích
sự thống nhất vật
chất của thế giới
4.2.1.2. Quan
điểm duy vật biện
chứng về sự thống
nhất vật chất của
thế giới
4.2.1.3. Những
đóng góp của Ph.
Ăngghen trong
xây dựng phạm trù
vật chất
4.2.1.4. Các hình
thức vận động cơ
bản của vật chất và
việc phân loại khoa
học
4.2.2. Tư tưởng
của Ph. Ăngghen
về sự phát triển
của giới tự nhiên
về nguồn gốc sự
sống, con người
4.2.3. Phép biện
chứng duy vật và
mối quan hệ giữa
triết học và khoa
học tự nhiên
4.2.3.1. Tính khoa
học của phép biện
chứng duy vật
4.2.3.2. Biện
chứng khách quan
và biện chứng chủ
quan
4.2.3.3. Phép biện
chứng với sự phát
triển của khoa học
tự nhiên hiện đại
4.2.3.4. Mối quan
hệ giữa triết học
và khoa học tự

57
nhiên
4.2.4. Một số vấn
đề về nhận thức
luận
4.2.4.1. Tính
khách quan của
chân lý
4.2.4.2. Chân lý
tương đối và chân
lý tuyệt đối
4.2.4.3. Mối quan
hệ giữa diễn dịch
và quy nạp
4.2.4.4. Vai trò
của giả thuyết
trong nghiên cứu
khoa học
4.2.5. Kết luận về
một số dự đoán
thiên tài của Ph.
Ăngghen
5 5. Tác phẩm “Bút - Phương 4 4 -Đọc tài 1,2,3,4,
ký triết học” pháp liệu 5
5.1. Hoàn cảnh ra thuyết - Chuẩn bị
đời của tác phẩm trình bài
5.1.1. Hoàn cảnh - Phương - Tham gia
5.1.2. Kết cấu của pháp hỏi làm việc
tác phẩm đáp nhóm
5.2. Một số nội - Phương - Thuyết
dung cơ bản của pháp thảo trình, diễn
tác phẩm luận giảng
5.2.1. Phép biện nhóm
chứng duy vật - Phương
5.2.1.1. Quan pháp nêu
niệm về phép biện vấn đề
chứng - Phương
5.2.1.2. Quy luật pháp tự
thống nhất và đấu nghiên
tranh của các mặt cứu
đối lập
5.2.1.3. Quy luật
lượng chất
5.2.1.4. Quy luật
phủ định của phủ
định
5.2.1.5. Các cặp
phạm trù của phép

58
biện chứng duy
vật
5.2.1.6. Nguyên lý
về mối liên hệ phổ
biến và phát triển
5.2.2. Một số vấn
đề lý luận nhận
thức
5.2.2.1. Sự thống
nhất giữa phép
biện chứng, lý
luận nhận thức và
loogic biện chứng
5.2.2.2. Một số nội
dung cụ thể về lý
luận nhận thức
5.2.2.3. Vai trò
của thực tiễn trong
lý luận nhận thức
5.3. Một số kết
luận và ý nghĩa
của tác phẩm
5.3.1. Một số kết
luận
5.3.2. Ý nghĩa tác
phẩm

6 6. Tác phẩm - Phương 4 5 -Đọc tài 1,2,3,4,


“Chủ nghĩa duy pháp liệu 5
vật và chủ nghĩa thuyết - Chuẩn bị
kinh nghiệm phê trình bài
phán” - Phương - Tham gia
6.1. Hoàn cảnh ra pháp hỏi làm việc
đời và kết cấu tác đáp nhóm
phẩm - Phương - Thuyết
6.1.1. Hoàn cảnh pháp thảo trình, diễn
lịch sử luận giảng
6.1.2. Kết cấu của nhóm
tác phẩm - Phương
6.1.3. Vị trí của pháp nêu
tác phẩm trong sự vấn đề
phát triển triết học - Phương
Mác pháp tự
6.2. Những vấn đề nghiên
cơ bản của tác cứu
phẩm
6.2.1. Thực chất

59
của chủ nghĩa kinh
nghiệm phê phán
(chủ nghĩa
Makhơ)
6.2.2. Những
nguyên tắc cơ bản
của lý luận nhận
thức
6.2.2.1. Nguyên
tắc thừa nhận sự
vật khách quan tồn
tại bên ngoài và
độc lập với ý thức
con người
6.2.2.2. Cảm giác,
tri giác, ý thức nói
chung là hình ảnh
của thế giới khách
quan; con người
có khả năng nhận
thức được sự vật
6.2.2.3. Thực tiễn
là tiêu chuẩn để
kiểm tra hình ảnh
đúng, hình ảnh sai
6.2.3. Vấn đề chân
lý và tiêu chuẩn
của chân lý
6.2.3.1. Chân lý
khách quan
6.2.3.2. Phép biện
chứng của chân lý
khách quan
6.2.3.3. Phép biện
chứng của chân lý
tương đối và chân
lý tuyệt đối
6.2.3.4. Sự phê
phán của Lênin
đối với chủ nghĩa
kinh nghiệm phê
phán về chân lý
6.2.4. Một số vấn
đề triết học khác
6.2.4.1. Phạm trù
vật chất
6.2.4.2. Phạm trù

60
vận động
6.2.4.3. Phạm trù
không gian và thời
gian
6.2.4.4. Tính nhân
quả
6.2.4.5. Tính tất
nhiên
6.2.5. Sự phân tích
của Lênin về cuộc
khủng hoảng của
vật lý học
6.2.5.1. Nguyên
nhân nhận thức
luận
6.2.5.2. Nguyên
nhân xã hội
6.2.5.3. Con
đường thoát khỏi
khủng hoảng
6.2.6. Phê phán sự
xuyên tạc của chủ
nghĩa Makhơ về
chủ nghĩa duy vật
lịch sử
6.3. Ý nghĩa của
tác phẩm
15. Phương pháp
giảng dạy và học
tập
- Phương
pháp thuyết trình
- Phương
pháp hỏi đáp
- Phương
pháp thảo luận
nhóm
- Phương
pháp nêu vấn đề
- Phương
pháp tự nghiên
cứu

7. Học liệu
7.1. Học liệu bắt buộc
1. Mác và Ăngghen: Toàn tập, Nxb. CTQG, H, 2002.

61
2. Lê nin: Toàn tập, Nxb. Tiến bộ, Mátxcơva, 1984.
3. Ph. Ănghen: Biện chứng tự nhiên, Nxb CTQG, H, 2004.
4. PGS.TS. Trình Mưu, PGS.TS. Hoàng Giáp, TS. Nguyễn Thị Quế (đồng chủ
biên): Chủ nghĩa Mác – Lênin trong bối cảnh thế giới ngày nay, Nxb CTQG, H, 2009.
7.2. Học liệu tham khảo
1. Tài liệu tham khảo nước ngoài, C. Mác và Ph. Ănghen cuộc đời và hoạt
động, Nxb Sự Thật, H, 1978.
2. GS. Ngô Thành Dương: Giới thiệu một số tác phẩm kinh điển của C. Mác và
Ph. Ănghen: Giai đoạn hình thành chủ nghĩa Mác, Nxb Lý luận chính trị, H, 2004.
3. Tài liệu tham khảo nước ngoài, Tiểu sử Friđrich Engen T.1, T2, Nxb Sự
Thật, H, 1977.
4. C. Mác, Ph. Ănghen, Lênin: Về sứ mệnh lịch sử của giai cấp vô sản, Nxb Sự
thật, H, 1984.
5. TS. Hồ Bá Thâm: Chủ nghĩa Mác-Lênin-Phương pháp luận của sự phên phán
và phát triển hiện nay, Nxb CTQG, H, 2013.
6. GS. Trần Nhâm: Chủ nghĩa Mác –Lênin, học thuyết về sự phát triển và sáng
tạo không ngừng, Nxb CTQG, H, 2011.
8. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá

Loại hình Hình thức Trọng số điểm


Bài kiểm tra ngắn, bài tập, thảo luận trên
Đánh giá ý thức 0,1
lớp…
Đánh giá định kỳ Tiểu luận, bài tập, bài kiểm tra…
0,3
Thi hết học phần Viết, vấn đáp, tiểu luận, bài tập lớn… 0,6

9. Hệ thống câu hỏi ôn tập/đề tài tiểu luận


9.1. Hệ thống câu hỏi ôn tập
Câu 1: Trình bày hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa của tác phẩm “Hệ tư
tưởng Đức”
Câu 2: Phân tích quan điểm duy vật về lịch sử trong tác phẩm “Hệ tưởng Đức”?
Câu 3: Phân tích một số nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản khoa học trong tác
phẩm “Hệ tưởng Đức”?
Câu 4: Phân tích hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa của tác phẩm “Tuyên ngôn
của Đảng Cộng sản”?
Câu 5: Phân tích giai cấp vô sản và sứ mệnh lịch sử của nó trong tác phẩm
“Tuyên ngôn Đảng Cộng sản”?
Câu 6: Phân tích tư tưởng nhân văn, quan hệ giai cấp - dân tộc trong tác phẩm
“Tuyên ngôn Đảng Cộng sản”?
Câu 7: Phân tích những vấn đề cơ bản của triết học, đồ thức luận của Đuy - rinh
và sự phê phán của Ph. Ăngghen trong tác phẩm “Chống Đuy rinh”?
Câu 8: Phân tích một số vấn đề về phép biện chứng trong tác phẩm “Chống
Đuy rinh”?
Câu 9: Phân tích hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa của tác phẩm “Chống Đuy
rinh”?
Câu 10: Phân tích hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa của tác phẩm “Biện chứng của tự
nhiên”?

62
Câu 11: Phân tích tư tưởng về tính thống nhất vật chất của thế giới và học
thuyết về vận động, các hình thức vận động cơ bản của vật chất trong “Biện chứng của tự
nhiên”?
Câu 12: Phân tích hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa của tác phẩm “Bút ký
triết học”?
Câu 13: Phân tích phép biện chứng duy vật trong tác phẩm “Bút ký triết học”?
Câu 14: Trình bày hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa của tác phẩm “Chủ nghĩa
duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán”
Câu 15: Phân tích những vấn đề cơ bản của tác phẩm “Chủ nghĩa duy vật và
chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán”?
9.2. Hệ thống đề tài tiểu luận
1. Hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa của tác phẩm “Hệ tư tưởng Đức”
2. Quan điểm duy vật về lịch sử trong tác phẩm “Hệ tưởng Đức” - Giá trị lý
luận và thực tiễn.
3. Nội dung và giá trị guyên lý của chủ nghĩa cộng sản khoa học trong tác phẩm
“Hệ tưởng Đức”.
4. Hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa của tác phẩm “Tuyên ngôn của Đảng
Cộng sản”.
5. Giai cấp vô sản và sứ mệnh lịch sử của nó trong tác phẩm “Tuyên ngôn Đảng
Cộng sản”.
6. Tư tưởng nhân văn, quan hệ giai cấp - dân tộc trong tác phẩm “Tuyên ngôn
Đảng Cộng sản” - Giá trị đối với thực tiễn hiện nay.
7. Những vấn đề cơ bản của triết học, đồ thức luận của Đuy - rinh và sự phê
phán của Ph. Ăngghen trong tác phẩm “Chống Đuy rinh”.
8. Một số vấn đề về phép biện chứng trong tác phẩm “Chống Đuy rinh”.
9. Hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa của tác phẩm “Chống Đuy rinh”.
10. Hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa của tác phẩm “Biện chứng của tự nhiên”.
11. Tác phẩm“Biện chứng của tự nhiên” - Nội dung và giá trị lý luận.
12. Hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa của tác phẩm “Bút ký triết học”.
13. Phép biện chứng duy vật trong tác phẩm “Bút ký triết học”.
14. Hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa của tác phẩm “Chủ nghĩa duy vật và
chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán”.
15. Những vấn đề cơ bản của tác phẩm “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh
nghiệm phê phán” – Nội dung và ý nghĩa.

63
64
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
1. Thông tin về giảng viên
Giảng viên 1:
- Họ và tên: Doãn Thị Chín
- Chức danh, học hàm, học vị: Trưởng khoa, Phó Giáo sư, Tiến sĩ. GVC
- Đơn vị công tác:Khoa Tư tưởng Hồ Chí Minh – Học viện Báo chí và Tuyên
truyền
- Các hướng nghiên cứu chính: Hồ Chí Minh học, Triết học.
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Tư tưởng Hồ Chí Minh – Học viện Báo chí và Tuyên
truyền, 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
- Điện thoại: 0917291694 Email: chinhvbctt@yahoo.com.vn
Giảng viên 2:
- Họ và tên: Lê Đình Năm
- Chức danh, học hàm, học vị: P. Trưởng khoa, Tiến sĩ
- Đơn vị công tác: Khoa Tư tưởng Hồ Chí Minh, Học viện Báo chí và Tuyên
truyền, 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
- Các hướng nghiên cứu chính: Hồ Chí Minh học, khoa học Lịch sử, khoa học
giáo dục
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Tư tưởng Hồ Chí Minh, Học viện Báo chí và Tuyên
truyền, 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
- Email: namhvbctt1977@gmail.com.Điện thoại: 0988757289
2. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần: Lịch sử tư tưởng Hồ Chí Minh
- Mã học phần:TH02051
- Số tín chỉ:03
- Học phần tiên quyết: Không
- Loại học phần: Tự chọn
- Các loại yêu cầu khác đối với học phần: Phòng học cần có máy chiếu, loa,
phấn bảng…
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 1,5
+ Giờ thực hành: 0,5
Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Khoa Tư tưởng Hồ Chí Minh
3. Mục tiêu của học phần
Học phần giúp cho người học nắm đượchoàn cảnh ra đời, nguồn gốc lý luận,
thực tiễn;nhân tố chủ quan Hồ Chí Minh; quá trình hình thành và phát triển tư tưởng
Hồ Chí Minh qua các giai đoạn. Từ đó nắm được đặc điểm, bản chất của tư tưởng Hồ
Chí Minh
4. Chuẩn đầu ra
CĐR1: phân tích được các nhân tố tác động đến việc hình thành tư tưởng Hồ
Chí Minh;
CĐR 2: Phân tích, đánh giá được tư tưởng Hồ Chí Minh trong mối quan hệ với
các hệ tư tưởng khác: Các nhà tư tưởng trong lịch sử phương Đông, các nhà kinh điển
của chủ nghĩa Mác-Lênin, các nhà cách mạng tiền bối của Việt Nam;

65
CĐR 3: Phân tích quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh qua
các tác phẩm, lời nói, hành động thực tiễn của Người và các nguồn tư liệu khác qua
các giai đoạn;

CĐR 4: Có kỹ năng nghiên cứu độc lập về Hồ Chí Minh học: Phát hiện, rút ra
nhận định tư tưởng Hồ Chí Minh qua các tác phẩm, lời nói, hành động thực tiễn của
Người và vận dụng trong cuộc sống
CĐR5: Kỹ năng tư duy cá nhân
- Tư duy sáng tạo
- Tư duy phản biện
- Tư duy hệ thống
- Nghiên cứu và khám phá kiến thức
CĐR6: Kỹ năng mềm
- Kỹ năng tự chủ: quản lý thời gian, học tập suốt đời
- Kỹ năng giao tiếp
- Kỹ năng làm việc nhóm
CĐR 7: Thái độ, phẩm chất đạo đức
- Sẵn sàng đương đầu với khó khăn: kiên trì, chăm chỉ, nhiệt tình, say
mê, sáng tạo
- Trung thực, chính trực, cảm thông, sẵn sàng giúp đỡ bạn bè
- Tác phong làm việc chuyên nghiệp, chủ động, độc lập
- Truyền bá tri thức môn học
5. Tóm tắt nội dung học phần:
Ngoài phần mở đầu, học phần này được xây dựng thành 7 chương giới thiệu
hoàn cảnh ra đời, nguồn gốc, quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh
từ 1890 đến 1969.
6. Nội dung chi tiết và chuẩn đầu ra học phần
STT Nội dung Hình Phân bổ thời Yêu cầu CĐR
thức, gian đối với
phương LT TH sinh viên
pháp
giảng
dạy
1 1.Bối cảnh lịch sử hình Giảng lý 4,5 4,5 Phải có 1,4,5,6,7
thành tư tưởng Hồ Chí thuyết, giáo
Minh thảo trình, đọc
1.1 Bối cảnh lịch sử thế luận trước bài
giới nhóm, học,
1.2. Bối cảnh lịch sử trong hỏi đáp, trong lớp
nước hướng tập trung
dẫn tự nghe
học giảng và
tích cực
tham gia
xây dựng
bài,
chuẩn bị

66
các nội
dung
thảo
luận, tự
học
2 2. Truyền thống văn hoá Giảng lý 4,5 4,5 Đọc 1,4,5,6,7
dân tộc Việt Nam - nguồn thuyết, trước bài
gốc quan trọng hình thành thảo học, đọc
tư tưởng Hồ Chí Minh luận thêm tài
2.1. Khái niệm và giá trị nhóm, liệu tham
truyền thống văn hoá dân tộc hỏi đáp, khảo,
2.2. Nội dung truyền thống hướng trong lớp
văn hoá dân tộc Việt Nam dẫn tự tập trung
2.3. Hồ Chí Minh tiếp thu và học nghe
phát huy truyền thống văn giảng và
hoá của dân tộc tích cực
tham gia
xây dựng
bài,
chuẩn bị
các nội
dung
thảo
luận, tự
học
3 3.Tinh hoa văn hoá nhân Giảng lý 4 4 Nghiên 1,2,4,5,6,7
loại với việc hình thành tư thuyết, cứu
tưởng Hồ Chí Minh thảo trước tài
3.1. Tinh hoa văn hoá luận liệu,
phương Đông nhóm, trong lớp
3.2. Tinh hoa văn hoá hỏi đáp, tập trung
phương Tây hướng nghe
dẫn tự giảng và
học tích cực
tham gia
xây dựng
bài,
chuẩn bị
các nội
dung
thảo
luận, tự
học
4 4.Chủ nghĩa Mác - Lênin, Giảng lý 4,5 4,5 Nghiên 1,2,4,5,6,7
nguồn gốc quyết định thuyết, cứu
nhất đối với việc hình thảo trước tài
thành tư tưởng Hồ Chí luận liệu,

67
Minh nhóm, trong lớp
4.1. Giá trị của chủ nghĩa hỏi đáp, tập trung
Mác - Lênin Thuyết nghe
4.2. Hồ Chí Minh tiếp thu trình giảng và
và vận dụng sáng tạo chủ hướng tích cực
nghĩa Mác - Lênin dẫn tự tham gia
học xây dựng
bài,
chuẩn bị
các nội
dung
thảo
luận,
thuyết
trình, tự
học
5 5.Quá trình hình thành và Giảng lý 4 4 Nghiên 3,4,5,6,7
phát triển tư tưởng Hồ thuyết, cứu
Chí Minh giai đoạn từ thảo trước tài
1890 đến 1911 và từ 1911 luận liệu,
đến 1920 nhóm, trong lớp
5.1. Giai đoạn từ 1890 đến hỏi đáp, tập trung
1911 Thuyết nghe
5.2. Giai đoạn từ 1911 đến trình giảng và
1920 hướng tích cực
dẫn tự tham gia
học xây dựng
bài,
chuẩn bị
các nội
dung
thảo
luận,
thuyết
trình, tự
học
6 6. Quá trình hình thành Giảng lý 4,5 4,5 Nghiên 3,4,5,6,7
và phát triển tư tưởng Hồ thuyết, cứu
Chí Minh giai đoạn từ thảo trước tài
1921 đến 1941 luận liệu,
6.1. Giai đoạn từ 1921 đến nhóm, trong lớp
1930 hỏi đáp, tập trung
6.2. Giai đoạn từ 1930 đến Thuyết nghe
1941 trình giảng và
hướng tích cực
dẫn tự tham gia
học xây dựng

68
bài,
chuẩn bị
các nội
dung
thảo
luận,
thuyết
trình, tự
học
7 7. Quá trình hình thành Giảng lý 4 4 Nghiên 3,4,5,6,7
và phát triển tư tưởng Hồ thuyết, cứu
Chí Minh giai đoạn từ thảo trước tài
1941 đến 1969 luận liệu,
7.1. Giai đoạn chuẩn bị nhóm, trong lớp
Tổng khởi nghĩa giành hỏi đáp, tập trung
chính quyền và kháng chiến Thuyết nghe
chống thực dân Pháp từ trình giảng và
1941 đến 1954 hướng tích cực
7.2. Giai đoạn xây dựng dẫn tự tham gia
chủ nghĩa xã hội ở miền học xây dựng
Bắc và kháng chiến chống bài,
đế quốc Mỹ ở miền Nam từ chuẩn bị
1954 đến 1969 các nội
dung
thảo
luận,
thuyết
trình, tự
học
7. Học liệu
7.1. Học liệu bắt buộc (HLBB)
1. Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Khoa Tư tưởng Hồ Chí Minh (2014),
Giáo trình nội bộ Lịch sử tư tưởng Hồ Chí Minh, đề tài khoa học cấp cơ sở
2. Song Thành (2005), Hồ Chí Minh tiểu sử, Nxb LLCT, HN.
7.2. Học liệu tham khảo (HLTK)
3. Bộ Giáo dục và Đào tạo, (2005), Giáo trìnhTư tưởng Hồ Chí Minh, NXB Chính
trị quốc gia, Hà Nội.
4. Võ Nguyên Giáp (chủ biên) (2003), Tư tưởng Hồ Chí Minh và con đường cách
mạng Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
5. Hồ Chí Minh (2006), Biên niên tiểu sử, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
6. Đặng Xuân Kỳ (2004), Phương pháp và phong cách Hồ Chí Minh, Nxb LLCT,
Hà Nội.
7. Song Thành (2005), Hồ Chí Minh nhà tư tưởng lỗi lạc, Nxb LLCT, Hà Nội.
8. Các bài viết về vấn đề này trên các báo, tạp chí ...
8. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
Loại hình Hình thức Trọng số điểm
Đánh giá ý thức Thảo luận trên lớp, chuyên cần 0,1

69
Đánh giá định kỳ Bài kiểm tra giữa môn 0,3
Thi hết học phần Viết/Vấn đáp/Tiểu luận 0,6
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập/ đề tiểu luận
Câu hỏi ôn tập
1. Phân tích bối cảnh lịch sử thế giới cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX tác động đến việc
hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh
2. Phân tích hoàn cảnh đất nước với việc ra đời tư tưởng Hồ Chí Minh
3. Phân tích vai trò của truyền thống văn hoá dân tộc Việt Nam đối với việc hình thành
tư tưởng Hồ Chí Minh
4. Phân tích vai trò của tinh hoa văn hóa phương Đông đối với việc hình thành tư tưởng
Hồ Chí Minh
5. Phân tích vai trò của tinh hoa văn hóa phương Tây đối với việc hình thành tư tưởng
Hồ Chí Minh
6. Phân tích vai trò của chủ nghĩa Mác - Lênin đối với việc hình thành tư tưởng Hồ
Chí Minh
7. Phân tích quá trình hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh giai đoạn từ 1890 đến 1920
8. Phân tích quá trình phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh giai đoạn từ 1921 đến 1930
9. Phân tích quá trình phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh giai đoạn từ 1941 đến 1954
10. Phân tích quá trình phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh giai đoạn từ 1954 đến 1969
11. Phân tích tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản Việt Nam được hình thành qua
các giai đoạn cách mạng
12. Phân tích tư tưởng Hồ Chí Minh về con đường cách mạng Việt Nam được hình
thành và phát triển qua các giai đoạn cách mạng.
Đề tiểu luận
1. Bối cảnh lịch sử thế giới cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX tác động đến việc hình
thành tư tưởng Hồ Chí Minh
2. Hoàn cảnh đất nước với việc ra đời tư tưởng Hồ Chí Minh
3. Truyền thống văn hoá dân tộc Việt Nam đối với việc hình thành tư tưởng Hồ Chí
Minh
4. Tinh hoa văn hóa phương Đông đối với việc hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh
5. Tinh hoa văn hóa phương Tây đối với việc hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh
6. Chủ nghĩa Mác - Lênin, nguồn gốc quyết định nhất đối với việc hình thành tư tưởng
Hồ Chí Minh
7. Quá trình hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh giai đoạn từ 1890 đến 1920
8. Quá trình phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh giai đoạn từ 1921 đến 1930
9. Quá trình phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh giai đoạn từ 1941 đến 1954
10. Quá trình phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh giai đoạn từ 1954 đến 1969
11. Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản Việt Nam được hình thành qua các giai
đoạn cách mạng
12. Tư tưởng Hồ Chí Minh về con đường cách mạng Việt Nam được hình thành và
phát triển qua các giai đoạn cách mạng.

70
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
LỊCH SỬ CHÍNH TRỊ VIỆT NAM
1. Thông tin về giảng viên
Giảng viên 1:
- Họ và tên: Dương Thị Thục Anh
- Chức danh: GVC; Học vị:TS Triết học.
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Chính trị học - Học Viện Báo chí và Tuyên Truyền.
- Điện thoại di động: 0985192772
- Địa chỉ email:Duongthucanh1972.Cth@gmail.com
- Các hướng nghiên cứu chính: Lịch sử tư tưởng chính trị; Chính trị học Việt Nam;
Quản lý xã hội; Kỹ năng lãnh đạọ; Chính sách xã hội
Giảng viên 2:
- Họ và tên: Nguyễn Xuân Phong;
- Chức danh: GVCC; Học vị:TS Triết học
- Địa điểm làm việc: - Địa chỉ liên hệ:
- Điện thoại cơ quan: - Điện thoại nhà riêng:
- Điện thoại di động: - Địa chỉ email: phonghvbctt@gmail.com
- Các hướng nghiên cứu chính: Lịch sử tư tưởng chính trị; Kỹ năng lãnh đạọ; Chính
sách xã hội; Các tác phẩm kinh điển; Hành chính văn phòng; Thực thi chính sách…
Giảng viên 3:
- Họ và tên: Lưu Văn An
- Chức danh: GVCC; Học vị:TS; Học Hàm: PGS
- Địa chỉ liên hệ: Học viện báo chí và Tuyên Truyền
- Điện thoại cơ quan: - Điện thoại nhà riêng:
- Điện thoại di động:
- Địa chỉ email: luuanhvbctt@gmai.com.
- Các hướng nghiên cứu chính: Lịch sử tư tưởng chính trị; Kỹ năng lãnh đạọ; Chính
sách xã hội; Các tác phẩm kinh điển; Hành chính văn phòng; Thực thi chính sách…

2. Thông tin chung về học phần


- Tên học phần: Lịch sử chính trị Việt Nam
- Mã học phần: CHCT 02001
- Số tín chỉ: 02 (1,5; 0,5)
- Các học phần tiên quyết: Triết học Mác – Lênin;
Kinh tế chính trị học;
Tư tưởng Hồ Chí Minh.
- Loại học phần: + Bắt buộc: + Tự chọn: 
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 1,5
+ Giờ thực hành: 0,5
- Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Khoa Chính trị học; Bộ môn LSTTCT.
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung
Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về nền chính trị Việt Nam từ
khi ra đời cho đến nay nhất là nghiên cứu về thể chế chính trị, hệ thống chính trị, mối
quan hệ giữa Đảng và Nhà nước và các tổ chức chính trị - xã hội Việt nam.
3.2 Mục tiêu cụ thể

71
Sau khi học xong học phần này, sinh viên sẽ đạt được:
- Về kiến thức:
+ Nắm được những kiến thức cơ bản về nền chính trị Việt Nam thông qua điều
kiện kinh tế - xã hội, tư tưởng chính trị, diễn biến chính trị và đặc biệt tập trung tâm hệ
thống chính trị của từng thời kỳ lịch sử.
- Về kỹ năng:
+ Hình thành năng lực tư duy khoa học về lịch sử chính trị đặc biệt là các thể
chế, hoạt động của hệ thống chính trị .
+ Rèn luyện một số kỹ năng cơ bản để có khả năng áp dụng, vận dụng trong
hoạt động thực tiễn.
- Về thái độ:
+ Xác lập ý thức trách nhiệm và thái độ tích cực của mỗi sinh viên với tư cách
là chủ nhân của đất nước khi tham gia vào đời sống chính trị - xã hội, tạo sự chuyển
biến trong nhận thức, hành động để hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
4. Chuẩn đầu ra
CĐR:1+2: Nắm được những kiến thức cơ bản về tư tưởng chính trị, thiết chế
chính trị và chính sách đối ngoại của chính trị Việt nam qua các thời kỳ lịch sử.
CĐR: 3+4: Đánh giá nhận xét về chính trị , hệ thống chính trị các giai đoạn so
sánh để làm rõ sự kế thừa và phát triển của chính trị thời kỳ sau so với thời kỳ trước.
CĐR5: Kỹ năng mềm
+ Kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm
+ Kỹ năng tự học, tự nghiên cứu
+ Kỹ năng tư duy hệ thống
CĐR6: Thái độ, phẩm chất đạo đức
+ Sẵn sàng đương đầu với khó khăn; kiên trì, chăm chỉ, nhiệt tình, say mê sáng tạo.
+ Trung thực, chính trực; cảm thông, sẵn sàng giúp đỡ bạn bè;
+ Tác phong làm việc chuyên nghiệp, chủ động, độc lập;
+Truyền bá tri thức môn học.
5. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần Lịch sử chính trị Việt Nam bao gồm những nội dung Chính trị Việt
Nam từ thời dựng nước đến thế kỷ X; Chính trị Việt Nam từ thế kỷ X đến thế kỷ XV;
Chính trị Việt Nam từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XIX; Chính trị Việt Nam từ thế kỷ XIX
đến năm 1945; quá trình phát triển chính trị Việt Nam hiện đại; Chính trị Việt Nam
hiện nay và phương hướng đổi mới./.
6. Nội dung chi tiết và chuẩn đầu ra học phần
Hình Phân bổ
thức, thời gian Yêu cầu
phương
STT Nội dung đối với sinh CĐR
pháp
LT TH viên
giảng
dạy
Nội dung 1
Chính trị Việt Nam từ
thời dựng nước đến thế
kỷ X
1 1.1.Chính trị thời đại
Hùng Vương 3 0 - Đọc tài 1,2,5,6

72
1.1.1.Điều kiện kinh tế- xã Hình liệu: Sự
hội, diến biến chính trị và thức: lý hình thành
tư tưởng chính trị thuyết và phát
a. Điều kiện kinh tế xã hội Phương triển chính
b.Diễn biến chính trị pháp: trị Việt
c.Tư tưởng chính trị chủ Thuyết Nam
yếu trình, [8 – 14]
1.1.2. Đặc điểm hệ thống hỏi Yêu cầu:
chính trị đáp… tóm tắt nội
1.1.3. Một số nhận xét dung cần
đọc
- Trả lời câu
hỏi của
giảng viên
và các sinh
viên khác

1.2. Chính trị thời kỳ Bắc Đọc tài


thuộc Hình liệu: Sự
1.2.1. Điều kiện kinh tế- thức: lý hình thành
xã hội, diến biến chính trị thuyết và phát
và tư tưởng chính trị Phương triển chính
a.Điều kiện kinh tế- xã hội pháp: trị Việt
b.Diễn biến chính trị Thuyết Nam
c.Tư tưởng chính trị chủ trình, [ 15- 24 ]
yếu hỏi Yêu cầu:
1.2.2. Đặc điểm hệ thống đáp… tóm tắt nội
chính trị đô hộ phương dung cần
Bắc đọc
a. Thời kỳ Bắc thuộc lần - Trả lời câu
thứ nhất hỏi của
b. Thời kỳ Bắc thuộc lần giảng viên
thứ hai( 43-544) và các sinh
c. Thời kỳ Bắc thuộc lần viên khác
thứ ba( 603-938)
1.2.3 Đặc điểm của Hệ
thống chính trị người Việt.
1.3.Các triều đại Ngô -
Đinh - Tiền Lê
1.3.1. Điều kiện kinh tế-
xã hội, diến biến chính trị Hình Đọc tài
và tư tưởng chính trị thức: lý liệu: Sự
a.Điều kiện kinh tế - xã thuyết hình thành
hội Phương và phát
b.Diễn biến chính trị pháp: triển chính
c.Tư tưởng chính trị chủ Thuyết trị Việt
yếu trình, Nam

73
1.3.2. Đặc điểm hệ thống [25-31 ]
chính trị Yêu cầu:
1.3.3.Một số nhận xét tóm tắt nội
dung cần
hỏi
đọc
đáp…
- Trả lời câu
hỏi của
giảng viên
và các sinh
viên
2 Nội dung 2
Chính trị Việt Nam từ
thế kỷ XI đến thế kỷ XV 3 5
2.1. Chính trị triều Lý
2.1.1.Điều kiện kinh tế- xã Hình - Đọc tài
hội, diến biến chính trị và thức: lý liệu: “Sự
tư tưởng chính trị thuyết, hình thành 1,2,3,4,5,6
a.Điều kiện kinh tế- xã hội thực và phát
b.Diễn biến chính trị hành triển chính
c.Tư tưởng chính trị chủ Phương trị Việt
yếu pháp: Nam”
2.1.2. Đặc điểm của hệ Thuyết (Tr 32-
thống chính trị trình, 40 )
2.1.3. Một số nhận xét hỏi đáp, Yêu cầu:
thảo tóm tắt nội
luận, dung cần
thuyết đọc
trình… - Chuẩn bị
các nội
dung theo
yêu cầu của
giáo viên
- Trả lời câu
hỏi của
giảng viên
và các sinh
viên khác

2.2. Chính trị triều Trần


2.2.1.Điều kiện kinh tế- xã - Đọc tài
hội, diến biến chính trị và Hình liệu:“Sự
tư tưởng chính trị thức: lý hình thành
a.Điều kiện kinh tế- xã hội thuyết, và phát
b.Diễn biến chính trị thực triển chính
c.Tư tưởng chính trị chủ hành trị Việt
yếu Phương Nam” (40-
2.2.2. Đặc điểm của hệ pháp: 50)

74
thống chính trị Thuyết Yêu cầu:
2.2.3. Một số nhận xét trình, tóm tắt nội
hỏi đáp, dung cần
thảo đọc
luận, - Chuẩn bị
thuyết các nội
trình dung theo
yêu cầu của
giáo viên
- Trả lời câu
hỏi của
giảng viên
và các sinh
viên khác
2.3. Chính trị triều Hồ
2.3.1Điều kiện kinh tế- xã - Đọc tài
hội, diến biến chính trị và liệu:“Sự
tư tưởng chính trị Hình hình thành
a.Điều kiện kinh tế- xã hội thức: lý và phát
b.Diễn biến chính trị thuyết, triển chính
c.Tư tưởng chính trị chủ trị Việt
yếu thực Nam” (50-
2.3.2. Đặc điểm của hệ hành 55)
thống chính trị Phương Yêu cầu:
2.3.3. Một số nhận xét pháp: tóm tắt nội
Thuyết dung cần
trình, đọc
hỏi đáp, - Chuẩn bị
thảo các nội
luận, dung theo
thuyết yêu cầu của
trình… giáo viên
- Trả lời câu
hỏi của
giảng viên
và các sinh
viên khác
2.4. Chính trị triều Lê Sơ
2.4.1Điều kiện kinh tế- xã - Đọc tài
hội, diến biến chính trị và liệu:“Sự
tư tưởng chính trị hình thành
a.Điều kiện kinh tế- xã hội Hình và phát
b.Diễn biến chính trị thức: lý triển chính
c.Tư tưởng chính trị chủ thuyết, trị Việt
yếu Nam” (56-
2.4.2. Đặc điểm của hệ thực 75)
thống chính trị hành Yêu cầu:

75
2.4.3. Một số nhận xét tóm tắt nội
dung cần
Phương
đọc
pháp:
- Chuẩn bị
Thuyết
các nội
trình,
dung theo
hỏi đáp,
yêu cầu của
thảo
giáo viên
luận,
- Trả lời câu
thuyết
hỏi của
trình…
giảng viên
và các sinh
viên khác
3 Nội dung 3 3 5 1,2,3,5,6
Chính trị Việt Nam từ
thế kỷ XVI đến giữa thế
kỷ XIX
3.1. Chính trị các triều Hình - Đọc tài
Trung hưng - Mạc- Tây thức: lý liệu: :“Sự
sơn thuyết, hình thành
3.1.1. Điều kiện kinh tế- thực và phát
xã hội, diến biến chính trị hành triển chính
và tư tưởng chính trị Phương trị Việt
a.Điều kiện kinh tế- xã hội pháp: Nam” (76-
b.Diễn biến chính trị Thuyết 91)
c.Tư tưởng chính trị chủ trình, Yêu cầu:
yếu hỏi đáp, tóm tắt nội
3.1.2. Đặc điểm của hệ thảo dung cần
thống chính trị luận… đọc
a. Đàng ngoài vua Lê - - Chuẩn bị
chúa Trịnh các nội
b, Đàng trong chúa dung theo
Nguyễn yêu cầu của
c. Triều đại Tây Sơn giáo viên
3.1.3. Một số nhận xét - Trả lời câu
hỏi của
giảng viên
và các sinh
viên khác

- Đọc tài
3.2. Chính trị triều liệu: :“Sự
Nguyễn( 1802-1885) Hình hình thành
3..1. Điều kiện kinh tế- xã thức: lý và phát
hội, diến biến chính trị và thuyết, triển chính
tư tưởng chính trị thực trị Việt
a.Điều kiện kinh tế- xã hội hành Nam” (92-

76
b.Diễn biến chính trị
c.Tư tưởng chính trị chủ
113)
yếu
Yêu cầu:
3.2.2. Đặc điểm của hệ
tóm tắt nội
thống chính trị
dung cần
3.1.3. Một số nhận xét
Phương đọc
pháp: - Chuẩn bị
Thuyết các nội
trình, dung theo
hỏi đáp, yêu cầu của
thảo giáo viên
luận… - Trả lời câu
hỏi của
giảng viên
và các sinh
viên khác

4 Nội dung 4 Hình


Chính trị Việt Nam từ thức: lý
giữa thế kỷ XIX đến thuyết,
năm 1945 thực 1,2,3,4,5,6
4.1. Điều kiện kinh tế- xã hành 3 5
hội, diến biến chính trị và ---
tư tưởng chính trị Phương - Đọc tài
a.Điều kiện kinh tế- xã hội pháp: liệu: :“Sự
b.Diễn biến chính trị Thuyết hình thành
4.2. Đặc điểm của hệ trình, và phát
thống chính trị giai đoạn hỏi đáp, triển chính
1858-1887 thảo trị Việt
4.2.1. Ở Nam kỳ luận Nam”(114-
a. Nam kỳ ba tỉnh nhóm, 144)
b. Nam kỳ lục tỉnh dự án… Yêu cầu:
4.2.2. Trung kỳ và Bắc kỳ tóm tắt nội
4.3. Đặc điểm của hệ dung cần
thống chính trị giai đoạn đọc
1887-1945 - Chuẩn bị
4.3.1. Hệ thống chính trị theo yêu
Toàn quyền Đông dương cầu của
a. Vai trò thẩm quyền của giảng viên
toàng quyền Đông Dương - Trả lời câu
b. Một số cơ quan phụ tá hỏi của
cho Toàn quyền Đông giảng viên
dương và các sinh
4.3.2. Hệ thống chính trị viên khác
thực dân ở Bắc kỳ
4.3.3. Hệ thống chính trị

77
thực dân ở Trung kỳ
4.3.4. Hệ thống chính trị
nhà Nguyễn
4.3.5. Hệ thống chính trị
Nam kỳ
4.3.6. Hệ thống chính trị
thời kỳ phát xít Nhật
chiếm đóng
4.3. Các tổ chức chính trị
khác.
4.4 Một số nhận xét
Nội dung 5
Quá trình hình thành và
phát triển chính trị Việt
Nam hiện đại
5.1. Quá trình hình - Đọc tài
thành, thiết lập mô hình liệu:“Sự
chính trị dân chủ cộng hình thành
hòa và phát
5.1.1. Các phong trào yêu triển chính
nước Hình trị Việt
5.1.2. Vai trò của Nguyễn thức: lý Nam”
Ái Quốc thuyết, [ 145-189 ]
5 5.1.3. sự ra đời của thực 3 5 tóm tắt nội 1,2,3,5,6
ĐCSVN hành dung cần
5.2. Hệ thống chính trị Phương đọc
giai đoạn 1945-1954 pháp: - Chuẩn bị
5.2.1. giai đoạn 1945- Thuyết các nội
1946. trình, dung theo
5.2.2 Giai đoạn 1946- hỏi đáp, yêu cầu của
1954 thảo giáo viên
5.2.2. Hệ thống chính trị luận… -Trả lời câu
giai đoạn 1954-1975 hỏi của
5.2.3.Hệ thống chính trị giảng viên
giai đoạn1975-1986 và các sinh
viên khác
Nội dung 6 1,2,3,4,5,6
Hệ thống chính trị Việt
Nam hiện nay.

1.Đảng cộng sản Việt


Nam Hình - Đọc tài
1.1. Vị trí vai trò của thức: lý liệu:“Sự
Đảng trong hệ thống thuyết, hình thành
chính trị thực và phát
1.2. nguyên tắc cơ cấu, hành triển chính
ttor chức hoạt động của --- trị Việt

78
Đảng
1.3.Chủ trương của Đảng
qua các kỳ Đại hội thời
kỳ đổi mơi.
2.Nhà Nước
CHXHCNVN
2.1. Quốc hội
2.2. Chủ tịch nước
2.3. Chính phủ
Nam”
2.4. Tòa án nhân dân tối
[ 145-189 ]
cao
tóm tắt nội
2.5 Viện kiểm sát nhân
Phương dung cần
dân tối cao
pháp: đọc
2.6.Chính quyền địa
Thuyết - Chuẩn bị
phương
trình, các nội
3. Các tổ chức chính trị
hỏi đáp, dung theo
xã hội
thảo yêu cầu của
3.1.Vị trí vai trò chức
luận giáo viên
năng của các tổ chức
nhóm, -Trả lời câu
chính trị xã hội
dự hỏi của
3.2. Cơ cấu tổ chức,
giảng viên
nguyên tắc và phương
và các sinh
phương thức hoạt động
viên khác
4.Kết quả đổi mới chính
trị
4.1. Về nhận thức lý luận
4.2. Về thực tiễn
4.3.Phương hướng đổi
mới chính trị thòi gian
tới.

7. Học liệu
7. Học liệu
Học liệu bắt buộc (HLBB)
7.2.1 8. Phương pháp và hính thức kiểm tra đánh giá
Loại hình Hình thức Trọng số điểm
Đánh giá ý thức Bài kiểm tra ngắn, bài tập, thảo luận trên 0,1
lớp…
Đánh giá định kỳ Tiểu luận, bài tập, bài kiểm tra… 0,3
Thi hết học phần Viết, vấn đáp, tiểu luận, bài tập lớn 0,6

9. Hệ thống câu hỏi ôn tập/đề tài tiểu luận


1.Chính trị VN thời kỳ dựng nước (Văn Lang – Âu Lạc). Những giá trị tiêu biểu.

79
2. Cuộc xâm lược, thống trị của phong kiến phương Bắc( từ 179 TCN đến thế kỷ X).
Những hệ quả của nó.
3. Những nhân tố cơ bản tạo nên sự trường tồn của độc lập dân tộc, từ Văn Lang -Âu
Lạc đến Bắc thuộc.
4. Những kết luận chính trị từ chính sách của họ Khúc và chiến thắng của Ngô Quyền
( thế kỷ X)
5. Quy luật lịch sử qua các thời kỳ hưng thịnh và suy vong của các nhà nước phong
kiến ở Việt nam thế kỷ X đến thế kỷ XI X.
6.Tư tưởng thân dân của các triều đại Phong kiến Việt Nam.
7.Mối quan hệ giữa triều đại và dân tộc, qua lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam
8.Những điểm chung và những bước phát triển trong lịch sử tư tưởng chính trị Việt
Nam, từ thế kỷ X đến thế kỷ XIX.
9.Nguyên nhân Việt Nam bị mất nước vào tay thực dân Pháp những kết luận dưới giác
độ chính trị.
10.Những đặc điểm nổi bật của tình hình quốc tế và trong nước cuối thế kỷ XI X
đầu thế kỷ XX?Ảnh hưởng của nó đến đời sống chính trị Việt Nam.
11.Quá trình xác lập tư tưởng chính trị Mác Xít ở Việt nam/ Nhận xét.
12.Mô hình chính trị Việt Nam từ 1945 đến hiện nay? Nhận Xét
13.Đảng CSVN trong đời sống chính trị Việt Nam từ 1930 đến nay/ Nhận xét/
14.Đảng CSVN giải quyết mối quan hệ giữa giai cấp với dân tộc , dân tộc với quốc tế
trong tiến trình lịch sử trước và sau đổi mới.
15.Qua lịch sử chính trị Việt Nam, rút ra những vấn đề có tính quy luật, đặc biệt là quy
luật về quyền lực và kiểm soát quyền lực./.

80
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Chính trị Việt Nam thời kỳ đổi mới
1. Thông tin về giảng viên
Giảng viên 1:
- Họ và tên: Phạm Thị Hoa
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Đơn vị công tác: Khoa Chính trị học, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Các hướng nghiên cứu chính: Chính sách công, chính trị Việt Nam, Thể chế
chính trị
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Chính trị học, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại di động: 0977.270.800
- Email: Hoaphamhd@gmail.com
Giảng viên 2:
- Họ và tên: Dương Thị Thục Anh
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Đơn vị công tác: Khoa Chính trị học, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Các hướng nghiên cứu chính: Lịch sử tư tưởng chính trị, Chính trị Việt Nam,
Chính trị với quản lý xã hội, Kỹ năng lãnh đạo, quản lý
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Chính trị học, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại di động: 0985.192.772
- Địa chỉ email:Duongthucanh1972.cth@gmail.com
2. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần bằng tiếng Anh (nếu có):
- Mã học phần: CHCT 02002
- Số tín chỉ: 02
- Học phần tiên quyết: Không
- Thuộc học phần + Bắt buộc
+ Tự chọn
- Điều kiện khác: lớp học có máy chiếu, có tăng âm, thư viện đủ giáo trình cho
sinh viên đọc.
- Phân bố giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 22,5 tiết
+ Giờ thực hành: 15 tiết
Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Chính trị học
3. Mục tiêu của học phần:
3.1. Mục tiêu chung
Học phần nhằm xây dựng cho sinh viên những vấn đề cơ bản về chính trị Việt Nam
qua các giai đoạn lịch sử từ thời kỳ dựng nước đến nay trong đó lấy thể chế chính trị
làm trung tâm, từ đó lí giải được tính khoa học và đúng đắn trong lựa chọn định hướng
chính trị của Việt Nam hiện nay.
3.2. Mục tiêu cụ thể
- Làm rõ được quá trình hình thành và các giai đoạn phát triển của thể chế chính trị
Việt Nam trong lịch sử từ thời kỳ dựng nước cho đến năm 1945 gắn liền với quá trình
hình thành, phát triển và tiêu vong của thể chế quân chủ ở Việt Nam
- Làm rõ quá trình tìm tòi và xác lập thể chế chính trị dân chủ cộng hòa ở Việt
Nam, những đặc trưng cơ bản của thể chế này, làm rõ nội dung và vai trò quyền lực
nhân dân trong thể chế cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

81
- Phê phán các quan điểm phi mác – xít về sự phát triển xã hội trên quan điểm của
chủ nghĩa Mác - Lênin, khẳng định tính đúng đắn khách quan của định hướng xã hội
chủ nghĩa ở Việt Nam.
4. Chuẩn đầu ra
CĐR 1. So sánh các thể chế chính trị Việt nam qua các giai đoạn, thời kỳ trong lịch sử.
CĐR 2. Phân tích đặc điểm của thể chế chính trị Việt nam hiện đại; phân tích đánh giá
các phương hướng đổi mới, hoàn thiện thể chế chính trị Việt nam thời kỳ CNH-HĐH.
CĐR 3. Kỹ năng mềm
- Kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm
- Kỹ năng tự học, tự nghiên cứu
- Kỹ năng tư duy hệ thống
CĐR 4. Thái độ, phẩm chất đạo đức
- Sẵn sàng đương đầu với khó khăn; kiên trì, chăm chỉ, nhiệt tình, say mê sáng
tạo.
- Dũng cảm, bản lĩnh chính trị vững vàng, thái độ kiên định;
- Tác phong làm việc chuyên nghiệp, chủ động, độc lập;
- Truyền bá tri thức môn học
5. Tóm tắt nội dung học phần
Chính trị học Việt Nam đề cập đến lịch sử hình thành và phát triển thể chế
chính trị Việt Nam qua các giai đoạn lịch sử trong đó đặc biệt nhấn mạnh mốc thời
gian năm 1945 gắn với việc phân chia thể chế chính trị Việt Nam thành hai loại với
những đặc trưng hoàn toàn khác nhau. Trên cơ sở tập trung làm rõ đặc điểm của thể
chế chính trị Việt Nam hiện đại qua các bản Hiến pháp và phương hướng đổi mới,
hoàn thiện cũng như làm rõ vấn đề quyền lực của nhân dân lao động trong thể chế này,
môn học đi đến khái quát đặc điểm của một số khuynh hướng chính trị trên thế giới
hiện nay trên quan điểm phê phán, mục đích cuối cùng là đi đến giải thích và khẳng
định sự đúng đắn đối với lựa chọn chính trị ở nước ta hiện nay.
6. Nội dung chi tiết học phần
Hình Phân bổ
thức, thời gian Yêu cầu
phương
STT Nội dung đối với CĐR
pháp
LT TH sinh viên
giảng
dạy
1. Nhập môn Chính trị
học Việt Nam
1.1. Cơ sở lý luận và
Giảng lý
phương pháp luận của
thuyết,
chính trị học Việt Nam
thảo
1.2. Tiếp cận chính trị học
1 luận 1,5 1 1,5,6
Việt Nam với tư cách là
nhóm,
một khoa học để làm rõ
bài tập
thêm đối tượng và phương
thực
pháp nghiên cứu của môn
hành
học

2 2.Sự hình thành và phát 3 2 Sinh viên 1, 3, 5,6

82
nắm được
toàn bộ
lịch sử
chính trị
Việt Nam
từ thời kỳ
dựng
nước đến
thế kỷ XV
qua 6 giai
đoạn với
triển chính trị Việt Nam 4 nội
từ thời kỳ dựng nước đến dung
thế kỷ XV chính:
2.1. Chính trị Việt Nam khái quát
Giảng lý
triều đại các vua Hùng diễn biến
thuyết,
2.2. Giai đoạn Bắc thuộc chính trị,
thảo
và chống Bắc thuộc tư tưởng
luận
2.3. Các triều đại Ngô, chính trị
nhóm,
Đinh, Tiền Lê chủ yếu,
2.4. Triều đại Lý thể chế
2.5. Các triều đại Trần, Hồ chính trị
2.6.Triều đại Lê sơ và chính
sách đối
ngoại, biết
so sánh,
phân tích
và luận
giải về
các sự
kiện, hiện
tượng và
diễn biến
chính trị
3 3. Khái lược lịch sử phát 3 2 Nắm rõ 2, 3, 4, 5
triển chính trị Việt Nam từ Tổ chức lịch sử
thế kỷ XVI đến năm 1945 thảo chính trị
3.1. Thể chế chính trị Việt luận, Việt Nam
Nam triều đại Hậu Lê, làm việc qua 3 giai
Mạc, Tây Sơn nhóm đoạn với
3.2. Chính trị Việt Nam 4 nội
Triều Nguyễn dung
3.3. Giai đoạn thực dân nửa chính:
phong kiến diễn biến
chính trị,
tư tưởng
chính trị

83
cơ bản,
thể chế
chính trị
và chính
sách đối
ngoại,
tham gia
làm bài
tập nhóm,
trình bày,
đặtc âu
hỏi và
thảo luận
Sinh viên
nắm rõ
toàn bộ
quá trình
hình
thành và
các giai
4. Quá trình hình thành và
đoạn phát
các giai đoạn phát triển thể
triển thể
chế chính trị Việt Nam
chế chính
hiện đại Giảng lý
trị Việt
4.1. Quá trình hình thành, thuyết,
Nam hiện
thiết lập thể chế chính trị thảo
đại qua 4
4 dân chủ cộng hòa luận 3 2 2, 3, 4
giai đoạn
4.2. Thể chế chính trị giai nhóm,
chính,
đoạn 1945-1954 làm bài
trong đó
4.3. Thể chế chính trị giai tập
phân tích
đoạn 1954-1975
và đánh
4.4. Thể chế chính trị giai
giá được
đoạn 1975 - 1992
nội dung
quy định
về thể chế
chính trị
trong các
bản Hiến
pháp
5 5. Đặc điểm thể chế chính Trả lời 3 2 Nắm
trị Việt Nam hiện nay câu hỏi, vững 2,3,4, 5,6
5.1. Nội dung của Hiến Nghiên những đặc
pháp 1992. cứu điểm cơ
5.2. Đặc điểm của Đảng trường bản của
Cộng sản Việt Nam hợp, thể chế
5.3. Đặc điểm thể chế nhà Thảo chính trị
nước luận Việt Nam

84
được quy
định trong
Hiến pháp
5.4. Đặc điểm của các tổ nhóm, năm 1992,
chức đoàn thể làm bài rút ra
5.5. Những quy định trong tập thực những
thể chế bầu cử hành nhẫn ét,
đánh giá,
thảo luận,
làm bài
tập nhóm
Năm rõ
nội dung
và vai trò
quyền lực
của nhân
dân lao
động
trong thể
chế
6. Quyền lực của nhân CHXHCN
dân lao động trong thể ở Việt
chế cộng hòa xã hội chủ nam hiện
nghĩa Việt Nam nay, phân
6.1. Mục tiêu của chủ tích được
nghĩa xã hội và vấn đề Giảng lý đặc trưng
quyền lực thuộc về nhân thuyết, của hai cơ
dân lao động thảo chế thực
6.2. Cơ chế thực thi Quyền luận thi quyền
6 3 2 2,3,4, 5,6
lực của nhân dân lao động, nhóm, làm chủ
những vấn đề đặt ra trong làm bài của người
quá trình thực hiện và phát tập, dân, đánh
huy quyền lực của nhân đóng vai giá thực
dân trạng và
6.3. Những giải pháp bảo đề xuất
đảm thực thi và phát huy giải pháp
quyền lựccủa nhân dân lao phát huy
động ở Việt Nam quyền làm
chủ của
người
dân, trả
lời câu
hỏi, thảo
luận
nhóm,
làm bài
tập

85
Nắm được
những nội
dung cơ
7. Đổi mới và hoàn thiện bản sửa
thể chế chính trị Việt đổi và bổ
Nam thời kỳ công nghiệp sung Hiến
hóa, hiện đại hóa pháp năm
7.1. Khái quát kết quả và 1992 vào
hạn chế của quá trình đổi năm 2001,
mới thể chế chính trị trong phân tích
Giảng lý
thời gian qua thực trạng
thuyết,
7.2. Một số nội dung sửa và đề xuất
thảo
đổi, bổ sung Hiến pháp giải pháp
7 luận 3 2 2, 3, 4, 5
năm 1992 đổi mới
nhóm,
7.3. Đổi mới sự lãnh đạo và hoàn
làm bài
của Đảng thiện thể
tập
7.4. Đổi mới và hoàn thiện chế chính
Nhà nước pháp quyền xã trị Việt
hội chủ nghĩa Nam hiện
7.5. Đổi mới tổ chức và nay, tham
hoạt động của Mặt trận Tổ gia trả lời
quốc và các đoàn thể nhân câu hỏi,
dân thảo luận
nhóm,
làm bài
tập
8 8. Kiên định đường lối Giảng lý 3 2 Hiểu và 2, 3, 4, 6
đổi mới theo định hướng thuyết, phân tích
xã hội chủ nghĩa vì mục thảo được các
tiêu dân giàu, nước luận quan điểm
mạnh, xã hội dân chủ, nhóm, phi mác
công bằng, văn minh làm bài xít về sự
8.1. Phê phán những quan tập phát triển
điểm phi mác xít về con xã hội,
đường phát triển xã hội phê phán
8.2. Quá độ lên Chủ nghĩa các quan
xã hội bỏ qua chế độ Tư điểm đó
bản chủ nghĩa - sự lựa bằng lý
chọn hợp qui luật luận mác
8.3. Kiên trì đổi mới theo xít, khẳng
định hướng xã hội chủ định tính
nghĩa đúng đắn,
khoa học
trong việc
lựa chọn
định
hướng xã

86
hội chủ
nghĩa ở
Việt Nam
7. Học liệu
7.1. Tài liệu bắt buộc
1. Khoa Chính trị học, Học viện Báo chí và Tuyên truyền: Chính trị học Việt
Nam, NXB CTHC, H. 2009.
2. Trần Ngọc Đường – Ngô Đức Mạnh: Mô hình tổ chức và phương thức hoạt
động của Quốc hội, Chính phủ trong nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam,
Nxb CTQG, H, 2008.
7.2. Tài liệu tham khảo:
1. Lưu Văn An: Thể chế chính trị Việt Nam trước cách mạng tháng Tám dưới
góc nhìn hiện đại, Nxb CTQG, H, 2008.
2. Cải cách thể chế chính trị, Nxb Chính trị quốc gia, H, 1996.
3. Bộ Nội vụ: Tổ chức nhà nước Việt Nam (1945 – 2007), Nxb CTQG, H,
2007.
4. Vũ Minh Giang: Những đặc trưng cơ bản của bộ máy quản lý đất nước và hệ
thống chính trị nước ta trước thời kỳ đổi mới, Nxb CTQG, H, 2008.
5. Lê Mậu Hãn: Đại cương lịch sử Việt Nam, Nxb Giáo dục, H, 2001.
6. Trần Đình Hoan: Quan điểm và nguyên tắc đổi mới hệ thống chính trị ở Việt
Nam giai đoạn 2005 – 2020, Nxb CTQG, H, 2008.
8. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá

Loại hình Hình thức Trọng số điểm


Tích cực chuẩn bị bài trước giờ lên lớp,
Đánh giá ý thức thảo luận trên lớp, tích cực tham gia vào 0,1
các hoạt động học tập
Đánh giá định kỳ Tiểu luận 0,3
Thi hết học phần Dự án 0,6

9. Hệ thống câu hỏi ôn tập/đề tài tiểu luận


1. Phân tích các tư tưởng chính trị chủ yếu ở Việt Nam từ thế kỷ X đến thế kỷ XV và
những giá trị của nó?
2. Trình bày sự hình thành và phát triển của thể chế nhà nước ở Việt Nam qua các bản
Hiến pháp? Nhận xét?
3. Trình bày sự hình thành và phát triển thể chế lập pháp ở Việt Nam qua các bản Hiến
pháp? Nhận xét?
4. Trình bày sự hình thành và phát triển thể chế hành pháp ở Việt Nam qua các bản
Hiến pháp? Nhận xét?
5. Trình bày sự hình thành và phát triển thể chế tư pháp ở Việt Nam qua các bản Hiến
pháp? Nhận xét?
6. Những vấn đề đặt ra trong quá trình thực thi quyền lực của nhân dân lao động ở Việt
Nam hiện nay và giải pháp phát huy quyền làm chủ của nhân dân lao động ở Việt Nam
hiện nay?
7. Phân tích vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam trong thể chế chính trị? Giải thích tại
sao đổi mới thể chế chính trị Việt Nam hiện nay trước hết phải đối mới sự lãnh đạo
của Đảng?

87
8. Các quan điểm phi mác – xít biện hộ cho chủ nghĩa tư bản? Bằng lý luận của chủ
nghĩa Mác – Lênin hãy phê phán các quan điểm trên?
9. Phân tích bản chất của trào lưu xã hội dân chủ hiện nay và triển vọng của nó?
10. Phân tích tính tất yếu đi lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở
Việt Nam

88
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
PHƯƠNG PHÁP LUẬN NGHIÊN CỨU HỒ CHÍ MINH HỌC
1. Thông tin về giảng viên
Giảng viên 1:
- Họ và tên: Lê Đình Năm
- Chức danh, học hàm, học vị: P. Trưởng khoa, Tiến sĩ
- Đơn vị công tác: Khoa Tư tưởng Hồ Chí Minh, Học viện Báo chí và Tuyên
truyền, 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
- Các hướng nghiên cứu chính: Hồ Chí Minh học, khoa học Lịch sử, khoa học
giáo dục
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Tư tưởng Hồ Chí Minh, Học viện Báo chí và Tuyên
truyền, 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
- Điện thoại: 0988757289 Email: namhvbctt1977@gmail.com
Giảng viên 2:
- Họ và tên: Nguyễn Quốc Bảo
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS,TS
- Đơn vị công tác:Khoa Tư tưởng Hồ Chí Minh - Học viện Báo chí và Tuyên
truyền
- Các hướng nghiên cứu chính: Lịch sử, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Hồ
Chí Minh học.
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Tư tưởng Hồ Chí Minh - Học viện Báo chí và Tuyên
truyền, 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
- Điện thoại: 0912100080 Email: nguyenquocbao158@gmail.com

2. Thông tin chung về học phần


- Tên học phần bằng tiếng Anh (nếu có):
- Mã học phần: CHTH03001
- Số tín chỉ: 02
- Học phần tiên quyết: Không
- Loại học phần : (Bắt buộc)
- Các yêu cầu khác đối với học phần: Phòng học cần có máy chiếu, loa, phấn
bảng…
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 1,5
+ Giờ thực hành: 0,5
Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Khoa Tư tưởng Hồ Chí Minh
3. Mục tiêu của học phần
Trang bị cho học viên những kiến thức cơ bản, có hệ thống về quá trình ra đời
của khoa học Hồ Chí Minh học. Nội dung, hệ thống phương pháp luận, phương pháp
nghiên cứu Hồ Chí Minh học. Trên cơ sở kiến thức được trang bị, người học có kỹ
năng thành thạo nghiên cứu khoa học Hồ Chí Minh học, đứng vững trên lập trường
mácxít đấu tranh chống những tư tưởng phản diện.
4. Chuẩn đầu ra
CĐR1: Trang bị cho người học về sự cần thiết ra đời ngành Hồ Chí Minh học,
đối tượng, phương pháp nghiên cứu của Hồ Chí Minh học.

89
CĐR2: Giúp người học nhận thức sâu sắc và vận dụng có hiệu quả phương
pháp nghiên cứu, tổng kết thực tiễn, bổ sung và phát triển lý luận, đường lối chính
sách của Đảng.
CĐR3: Khẳng định Hồ Chí Minh học là khoa học nghiên cứu về Hồ Chí Minh,
cần tiếp tục nghiên cứu và học tập những quan điểm, tư tưởng Hồ Chí Minh để vận
dụng vào thực tiễn xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta.
CĐR4: Kỹ năng tư duy cá nhân
- Tư duy sáng tạo
- Tư duy phản biện
- Tư duy hệ thống
- Nghiên cứu và khám phá kiến thức
CĐR5: Kỹ năng mềm
- Kỹ năng tự chủ: quản lý thời gian, học tập suốt đời
- Kỹ năng giao tiếp
- Kỹ năng làm việc nhóm
CĐR 6: Thái độ, phẩm chất đạo đức
- Sẵn sàng đương đầu với khó khăn: kiên trì, chăm chỉ, nhiệt tình, say
mê, sáng tạo
- Trung thực, chính trực, cảm thông, sẵn sàng giúp đỡ bạn bè
- Tác phong làm việc chuyên nghiệp, chủ động, độc lập
- Truyền bá tri thức môn học
5. Tóm tắt nội dung học phần
Môn học được cấu trúc làm 2 chương nhằm cung cấp cho người học những kiến
thức cơ bản về lịch sử ra đời của khoa học Hồ Chí Minh học, đối tượng và hệ thống
các phương pháp nghiên cứu Hồ Chí Minh học.
6. Nội dung chi tiết
Hình thức, Phân bổ thời
gian Yêu cầu CĐR
phương
STT Nội dung đối với tương
pháp giảng Lý Thực
sinh viên ứng
dạy thuyết hành
1 1. Hồ Chí Minh học Giảng lý Phải có 1,2,3,4,5,
là một khoa học thuyết, thảo giáo trình, 6
1.1. Sự cần thiết ra luận nhóm, đọc trước
đời của môn khoa hỏi đáp, bài học,
học Hồ Chí Minh học hướng dẫn trong lớp
1.2. Thời kỳ từ sau tự học tập trung
Đại hội đại biểu toàn nghe
quốc lần thứ VII giảng và
tích cực
tham gia
xây dựng
bài, chuẩn
bị các nội
dung thảo
luận, tự
học
2 2. Phương pháp Giảng lý Đọc trước 1,2,3,4,5,
90
nghiên cứu Hồ Chí thuyết, thảo bài học, 6
Minh học luận nhóm, đọc thêm
2.1. Đối tượng hỏi đáp, tài liệu
nghiên cứu của Hồ hướng dẫn tham
Chí Minh học tự học khảo,
2.2. Phương pháp trong lớp
luận nghiên cứu Hồ tập trung
Chí Minh học nghe
giảng và
tích cực
tham gia
xây dựng
bài, chuẩn
bị các nội
dung thảo
luận, tự
học

7. Học liệu
7.1. Học liệu bắt buộc
7.2. Học liệu tham khảo
1. Hoàng Chí Bảo(2005), Tìm hiểu phương pháp Hồ Chí Minh, Nxb Lý luận
chính trị, HN.
2. Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, 15 tập, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
3. Đặng Xuân Kỳ (Chủ biên)(1996), Phương pháp và phong cách Hồ Chí Minh,
Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
4. Song Thành (Chủ biên)(1997), Một số vấn đề về phương pháp luận và
phương pháp nghiên cứu về Hồ Chí Minh, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
5. Song Thành (2005), Hồ Chí Minh- Nhà tư tưởng lỗi lạc, Nxb Lý luận chính
trị, Hà Nội.
6.Song Thành (2005), Hồ Chí Minh tiểu sử, Nxb Lý luận chính trị, HN.
7. Hoàng Trang, Nguyễn Khánh Bật (đồng chủ biê(2000), Tìm hiểu thân thế - sự
nghiệp và tư tưởng Hồ Chí Minh, hỏi và đáp, Nxb. CTQG, HN.
8. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá

Loại hình Hình thức Trọng số điểm


Bài kiểm tra ngắn, bài tập, thảo luận trên
Đánh giá ý thức 0,1
lớp…
Đánh giá định kỳ Tiểu luận, bài tập, bài kiểm tra…
0,3
Thi hết học phần Viết, vấn đáp, tiểu luận 0,6

9. Hệ thống câu hỏi ôn tập/đề tài tiểu luận


Câu hỏi ôn tập
1. Phân tích sự cần thiết ra đời của môn khoa học Hồ Chí Minh học
2. Chứng minh Hồ Chí Minh học là một khoa học
3. Phân tích nghiên cứu tiểu sử Hồ Chí Minh

91
4. Phân tích phương pháp nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh
5. Phân tích đối tượng nghiên cứu của Hồ Chí Minh học
6. Phân tích phương pháp luận nghiên cứu Hồ Chí Minh học
7. Phân tích những nguyên tắc chỉ đạo việc nghiên cứu về Hồ Chí Minh
8. Phân tích một số phương pháp luận đặc thù của nghiên cứu Hồ Chí Minh học
Đề tiểu luận
1. Sự cần thiết ra đời của môn khoa học Hồ Chí Minh học
2. Hồ Chí Minh học là một khoa học
3. Phương pháp nghiên cứu tiểu sử Hồ Chí Minh
4. Phương pháp nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh
5. Đối tượng nghiên cứu của Hồ Chí Minh học
6. Pháp luận nghiên cứu Hồ Chí Minh học
7. Những nguyên tắc chỉ đạo việc nghiên cứu về Hồ Chí Minh
8. Một số phương pháp luận đặc thù của nghiên cứu Hồ Chí Minh học

92
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
NHÂN CÁCH HỒ CHÍ MINH
1. Thông tin về giảng viên
Giảng viên 1:
- Họ và tên: Mạch Quang Thắng
- Chức danh, học hàm, học vị: Giáo sư, tiến sĩ
- Đơn vị công tác: Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
- Các hướng nghiên cứu chính: Lịch sử Đảng, Tư tưởng Hồ Chí Minh
- Địa chỉ liên hệ: Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, 135 Nguyễn
Phong Sắc, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 0913081935 Email: machquangthang2@gmail.com
Giảng viên 2:
- Họ và tên: Hoàng Anh
- Chức danh, học hàm, học vị: Phó giáo sư, tiến sĩ
- Đơn vị công tác: Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
- Các hướng nghiên cứu chính: Triết học, Tư tưởng Hồ Chí Minh
- Địa chỉ liên hệ: Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, 135 Nguyễn
Phong Sắc, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 0969115828 Email: hoanganhqlkh@gmail.com

2. Thông tin chung về học phần


- Tên học phần bằng tiếng Anh (nếu có): Ho Chi Minh is personality
- Mã học phần: CHTH03002
- Số tín chỉ: 02
- Học phần tiên quyết: Học viên phải học xong các môn học cơ sở ngành
- Loại học phần: Bắt buộc
- Các yêu cầu khác đối với học phần: Giảng đường, máy chiếu…
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 1.5
+ Giờ thực hành: 0.5
Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Khoa tư tưởng Hồ Chí Minh
3. Mục tiêu của học phần
Trang bị cho học viên những kiến thức cơ bản về các yếu tố cấu thành nhân
cách Hồ Chí Minh, giá trị của nhân cách Hồ Chí Minh đối với việc xây dựng nhân
cách con người mới.
4. Chuẩn đầu ra
CĐR 1: cung cấp cho học viên những nhân tố ảnh hưởng đến sự hình thành,
phát triển nhân cách Hồ Chí Minh; nội dung nhân cách Hồ Chí Minh trên hai mặt cơ
bản Đức – Tài, từ đó vận dụng, liên hệ đối với việc hoàn thiện đạo đức, nhân cách của
mỗi người.
CĐR 2: giúp cho học viên hình thành kỹ năng vận dụng kiến thức đã học để làm
rõ và hiểu sâu về nhận thức và đánh giá của Đảng ta về di sản Hồ Chí Minh với cách
mạng Việt Nam, qua đó nâng cao hiệu quả cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm
gương đạo đức Hồ Chí Minh”.
CĐR 3: thông qua môn học, giúp học viên có hệ thống kiến thức vững chắc, có
bản lĩnh chính trị vững vàng để để đấu tranh, phản biện lại những thế lực thù địch,

93
xuyên tạc, bóp méo làm sai lệch về cuộc đời, sự nghiệp, tư tưởng và nhân cách Hồ Chí
Minh.
CĐR 4: giúp hình thành ở người học kỹ năng tư duy cá nhân; tư duy sáng tạo;
tư duy phản biện; tư duy hệ thống; tư duy nghiên cứu và học tập suốt đời; tư duy đánh
giá và phản biện.
CĐR 5: giúp hình thành ở người học kỹ năng mềm như kỹ năng làm việc nhóm;
kỹ năng giao tiếp; kỹ năng làm việc nhóm; kỹ năng truyền thụ kiến thức; nghệ thuật
phát biểu miệng.
5. Tóm tắt nội dung học phần
Môn học cấu trúc 3 chương nhằm cung cấp cho học viên những tri thức về quá
trình hình thành và phát triển nhân cách Hồ Chí Minh, những phẩm chất và nhân cách
đặc trưng của Hồ Chí Minh và ảnh hưởng của nhân cách Hồ Chí Minh trong việc xây
dựng con người mới Việt Nam hiện nay.
6. Nội dung chi tiết

Phân bổ
Hình thức,
thời gian CĐR
ST phương Yêu cầu đối
Nội dung tương
T pháp giảng Lý Thự với học viên
thuyế c ứng
dạy
t hành
1 1. Con đường hình - -Thuyết 6 4 -Đọc tài liệu 1,3,4,5
thành, phát triển, trình - Chuẩn bị bài
hoàn thiện nhân - Nêu vấn đề - Tham gia làm
cách Hồ Chí Minh - -Thảo luận việc nhóm
1.1. Các nhân tố tác nhóm - Thuyết trình,
động đến sự hình - -Hướng diễn giảng
thành, phát triển, dẫn tự học
hoàn thiện nhân
cách Hồ Chí Minh.
1.2. Quá trình hình
thành và phát triển
nhân cách Hồ Chí
Minh
2 2. Đặc trưng cơ - -Thuyết 10 5 -Đọc tài liệu 1,2,3,4,
bản của nhân cách trình - Chuẩn bị bài 5
Hồ Chí Minh - -Nêu vấn - Tham gia làm
2.1. Khái niệm nhân đề việc nhóm
cách và nhân cách - -Thảo luận - Thuyết trình,
Hồ Chí Minh nhóm diễn giảng
2.2. Những đặc - -Hướng
trưng cơ bản của dẫn tự học
nhân cách Hồ Chí
Minh
3 3.Giá trị nhân cách - -Thuyết 9 4 -Đọc tài liệu 1,2,3,4,
Hồ Chí Minh trong trình - Chuẩn bị bài 5
thời đại ngày nay - Nêu vấn đề - Tham gia làm
3.1. Phát huy giá trị - -Thảo luận việc nhóm

94
nhân cách Hồ Chí nhóm - Thuyết trình,
Minh trong thời đại -Hướng diễn giảng
ngày nay – yêu cầu dẫn tự học
khách quan của sự
phát triển.
3.2. Nhân cách Hồ Chí
Minh – giá trị thời đại
3.3. Giá trị nhân
cách Hồ Chí Minh
đối với sự phát triển
đất nước

7. Học liệu
7.1. Học liệu bắt buộc
1- Mạch Quang Thắng (2010), Nhân cách Hồ Chí Minh, Nxb CTQG, Hà Nội.
2- Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, từ tập 1 đến tập 15, Nxb CTQG, Hà Nội.
7.2. Học liệu tham khảo
1- Nguyễn Thành (1988), Chủ tịch Hồ Chí Minh ở Pháp, Nxb Thông tin lí luận, Hà
Nội.
2- Ép-ghê-nhi Cô-bê-lép (2000), Đồng chí Hồ Chí Minh, Thanh Niên, Hà Nội.
3- Trần Văn Giàu (2010), Hồ Chí Minh – vĩ đại một con người, Nxb CTQG, Hà Nội.
4- Nguyễn Văn Khoan (2001), Bao dung Hồ Chí Minh, Nxb Lao Động, Hà Nội.
5- Song Thành (2010), Hồ Chí Minh – Tiểu sử, Nxb Lý luận chính trị, Hà Nội.
6. Song Thành (2005), Hồ Chí Minh – Nhà tư tưởng lỗi lạc, Nxb Lý luận chính trị, Hà
Nội.
8. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá

Loại hình Hình thức Trọng số điểm


Bài kiểm tra ngắn, bài tập, thảo luận trên
Đánh giá ý thức 0,1
lớp…
Đánh giá định kỳ Tiểu luận, bài tập, bài kiểm tra…
0,3
Thi hết học phần Viết, vấn đáp, tiểu luận, bài tập lớn… 0,6

9. Hệ thống câu hỏi ôn tập/đề tài tiểu luận


91. Hệ thống câu hỏi ôn tập:
1- Phân tích những nhân tố khách quan tác động đến sự hình thành, phát triển,
hoàn thiện nhân cách Hồ Chí Minh?
2- Phân tích những nhân tố chủ quan tác động đến sự hình thành, phát triển,
hoàn thiện nhân cách Hồ Chí Minh?
3- Phân tích quá trình xác lập, định hướng nhân cách Hồ Chí Minh đến năm
1920?
4- Phân tích quá trình hoàn thiện và phát triển nhân cách Hồ Chí Minh đến năm
1969?
5- Phân tích khái niệm và cấu trúc nhân cách Hồ Chí Minh?
6- Phân tích khái niềm và những đặc trưng cơ bản của nhân cách Hồ Chí Minh?
7- Giá trị thời đại của nhân cách Hồ Chí Minh?

95
8- Giá trị nhân cách Hồ Chí Minh đối với sự phát triển của đất nước?
9- Phân tích sự thống nhất giữa lý luận và thực tiễn, giữa lời nói và việc làm
trong phẩm chất đạo đức Hồ Chí Minh?
10- Từ nhân cách của Hồ Chí Minh, anh (chị) đề xuất giải pháp gì nhằm nâng
cao hiệu quả việc học tập và làm theo đạo đức và phong cách Hồ Chí Minh hiện nay?
9.2. Hệ thống đề tài tiểu luận:
1- Những nhân tố khách quan tác động đến sự hình thành, phát triển, hoàn thiện
nhân cách Hồ Chí Minh.
2- Những nhân tố chủ quan tác động đến sự hình thành, phát triển, hoàn thiện
nhân cách Hồ Chí Minh
3- Quá trình xác lập, định hướng nhân cách Hồ Chí Minh đến năm 1920.
4- Quá trình hoàn thiện và phát triển nhân cách Hồ Chí Minh đến năm 1969.
5- Khái niệm và cấu trúc nhân cách Hồ Chí Minh
6- Khái niềm và những đặc trưng cơ bản của nhân cách Hồ Chí Minh.
7- Giá trị thời đại của nhân cách Hồ Chí Minh.
8- Giá trị nhân cách Hồ Chí Minh đối với sự phát triển của đất nước.
9- Sự thống nhất giữa lý luận và thực tiễn, giữa lời nói và việc làm trong phẩm
chất đạo đức Hồ Chí Minh.
10- Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả việc học tập và làm theo đạo đức và
phong cách Hồ Chí Minh trong giai đoạn hiện nay.

96
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CÁC TÁC PHẨM TIÊU BIỂU CỦA HỒ CHÍ MINH
1. Thông tin về giảng viên
Giảng viên 1:
- Họ và tên: Nguyễn Quốc Bảo
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS,TS
- Đơn vị công tác:Khoa Tư tưởng Hồ Chí Minh - Học viện Báo chí và Tuyên
truyền
- Các hướng nghiên cứu chính: Lịch sử, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Hồ
Chí Minh học.
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Tư tưởng Hồ Chí Minh – Học viện Báo chí và Tuyên
truyền, 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
- Điện thoại: 0912100080 Email:nguyenquocbao158@gmail.com
Giảng viên 2:
- Họ và tên: Doãn Thị Chín
- Chức danh, học hàm, học vị: Trưởng khoa, Phó Giáo sư, Tiến sĩ. GVC
- Đơn vị công tác:Khoa Tư tưởng Hồ Chí Minh – Học viện Báo chí và Tuyên
truyền
- Các hướng nghiên cứu chính: Hồ Chí Minh học, Triết học.
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Tư tưởng Hồ Chí Minh – Học viện Báo chí và Tuyên
truyền, 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
- Điện thoại: 0917291694 Email: chinhvbctt@yahoo.com.vn
Giảng viên 3:
- Họ và tên: Vũ Quang Ánh
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ.
- Đơn vị công tác:Khoa Tư tưởng Hồ Chí Minh - Học viện Báo chí và Tuyên
truyền
- Các hướng nghiên cứu chính: Hồ Chí Minh học, Lịch sử Đảng.
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Tư tưởng Hồ Chí Minh – Học viện Báo chí và Tuyên
truyền, 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
- Điện thoại: 0904619685 Email: vuquanganh2011@gmail.com
2. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần: Các tác phẩm tiêu biểu của Hồ Chí Minh
- Mã học phần: CHTH03003
- Số tín chỉ: 03
- Học phần tiên quyết: Không
- Loại học phần: Bắt buộc
- Các loại yêu cầu khác đối với học phần: Phòng học cần có máy chiếu, loa,
phấn bảng…
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+Giờ lý thuyết: 3,0
+Giờ thực hành: 1,0
Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Khoa Tư tưởng Hồ Chí Minh
3. Mục tiêu của học phần
Môn học nhằm trang bị cho người học những kiến thức cơ bản, chuyên sâu
những nội dung cơ bản trong một số tác phẩm tiêu biểu của Hồ Chí Minh, từ đó thấy
được giá trị lý luận và giá trị thực tiễn của các tác phẩm đối với cách mạng Việt Nam.

97
Trên cơ sở đó hình thành các phẩm chất chính trị, đạo đức và năng lực, thực hiện các
nhiệm vụ chính trị trong thực tiễn hiện nay.
4. Chuẩn đầu ra
CĐR 1: Biết cách phân tích các tác phẩm của Hồ Chí Minh
CĐR 2: Hiểu được hoàn cảnh ra đời, nội dung tư tưởng và ý nghĩa giá trị các
tác phẩm của Hồ Chí Minh
CĐR 3: Hiểu, có khả năng vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh trong các tác phẩm
vào quá trình học tập, công tác và đời sống;
CĐR 4: Có kỹ năng nghiên cứu độc lập về Hồ Chí Minh học: Phát hiện, rút ra
nhận định tư tưởng Hồ Chí Minh qua các tác phẩm, và các nguồn tư liệu khác;
CĐR 5: Phân tích tư tưởng Hồ Chí Minh trong mối quan hệ với các hệ tư tưởng
khác: Các nhà tư tưởng trong lịch sử phương Đông, các nhà kinh điển của chủ nghĩa
Mác-Lênin, các nhà cách mạng tiền bối của Việt Nam;
CĐR 6: Kỹ năng tư duy cá nhân
- Tư duy sáng tạo
- Tư duy phản biện
- Tư duy hệ thống
- Nghiên cứu và khám phá kiến thức
CĐR 7: Kỹ năng mềm
- Kỹ năng tự chủ: quản lý thời gian, học tập suốt đời
- Kỹ năng giao tiếp
- Kỹ năng làm việc nhóm
CĐR 8: Thái độ, phẩm chất đạo đức
- Sẵn sàng đương đầu với khó khăn: kiên trì, chăm chỉ, nhiệt tình, say
mê, sáng tạo
- Trung thực, chính trực, cảm thông, sẵn sàng giúp đỡ bạn bè
- Tác phong làm việc chuyên nghiệp, chủ động, độc lập
- Truyền bá tri thức môn học
5. Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần giới thiệu các tác phẩm tiêu biểu của Hồ Chí Minh gồm 12 tác phẩm
tiêu biểu, nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản đó là: Ba bài phát biểu
của Nguyễn Ái Quốc tại Đại hội V Quốc tế Cộng sản; Bản án chế độ thực dân Pháp;
Đường cách mạng; Cương lĩnh đầu tiên của Đảng; Một số tác phẩm về quân sự của
Hồ Chí Minh; Tuyên ngôn độc lập; Đời sống mới; Sửa đổi lối làm việc; Báo cáo chính
trị tại Đại hội II của Đảng (2/ 1951); Thưởng thức chính trị; Cần, kiệm, liêm, chính;
Nâng cao đạo đức cách mạng, quét sạch chủ nghĩa cá nhân; Di chúc.
6. Nội dung chi tiết và chuẩn đầu ra học phần
STT Nội dung Hình Phân bổ thời Yêu cầu CĐR
thức, gian đối với
phương LT TH sinh
pháp viên
giảng
dạy
1 1. Ba bài phát biểu của Giảng lý 2 2 Phải có 1,2,3,4,5,6,7,8
Nguyễn Ái Quốc tại Đại thuyết, giáo
hội V Quốc tế Cộng sản thảo trình,
1.1. Hoàn cảnh ra đời của luận đọc

98
tác phẩm nhóm, trước bài
1.2. Khái quát vài nét về hỏi đáp, học,
tác giả hướng trong lớp
1.3. Các quan điểm cơ dẫn tự tập trung
bản của Hồ Chí Minh. học nghe
1.4. Ý nghĩa tác phẩm giảng và
tích cực
tham gia
xây dựng
bài,
chuẩn bị
các nội
dung
thảo
luận, tự
học
2 2. Bản án chế độ thực Giảng lý 3,5 3,5 Đọc 1,2,3,4,5,6,7,8
dân Pháp thuyết, trước bài
2.1. Hoàn cảnh ra đời của thảo học, đọc
tác phẩm luận thêm tài
2.2. Khái quát vài nét về nhóm, liệu tham
tác giả hỏi đáp, khảo,
2.3. Các quan điểm cơ hướng trong lớp
bản của Hồ Chí Minh. dẫn tự tập trung
2.4. Ý nghĩa tác phẩm học nghe
giảng và
tích cực
tham gia
xây dựng
bài,
chuẩn bị
các nội
dung
thảo
luận, tự
học
3 3. Đường cách mệnh Giảng lý 3 3 Nghiên 1,2,3,4,5,6,7,8
3.1. Hoàn cảnh ra đời và thuyết, cứu
cấu trúc tác phẩm thảo trước tài
3.2. Nội dung tác phẩm luận liệu,
3.3. Ý nghĩa tác phẩm nhóm, trong lớp
hỏi đáp, tập trung
hướng nghe
dẫn tự giảng và
học tích cực
tham gia
xây dựng

99
bài,
chuẩn bị
các nội
dung
thảo
luận, tự
học
4 4. Cương lĩnh chính trị Giảng lý 3 3 Nghiên 1,2,3,4,5,6,7,8
đầu tiên của Đảng thuyết, cứu
4.1. Hoàn cảnh ra đời thảo trước tài
4.2. Nội dung cơ bản luận liệu,
4.3. Ý nghĩa nhóm, trong lớp
hỏi đáp, tập trung
Thuyết nghe
trình giảng và
hướng tích cực
dẫn tự tham gia
học xây dựng
bài,
chuẩn bị
các nội
dung
thảo
luận,
thuyết
trình, tự
học
5 5. Mội số tác phẩm của Giảng lý 3 3 Nghiên 1,2,3,4,5,6,7,8
Hồ Chí Minh về quân sự thuyết, cứu
5.1. Hoàn cảnh lịch sử thảo trước tài
5.2. Nội dung cơ bản của luận liệu,
tác phẩm: Công tác quân nhóm, trong lớp
sự của Đảng trong nông hỏi đáp, tập trung
dân; Chiến thuật du kích; Thuyết nghe
Phép dùng binh của Tôn trình giảng và
Tử. hướng tích cực
5.3. Ý nghĩa của các tác dẫn tự tham gia
phẩm học xây dựng
bài,
chuẩn bị
các nội
dung
thảo
luận,
thuyết
trình, tự
học

100
6 6. Tuyên ngôn độc lập Giảng lý 2 2 Nghiên 1,2,3,4,5,6,7,8
6.1. Hoàn cảnh lịch sử thuyết, cứu
6.2. Nội dung tác phẩm thảo trước tài
6.3. Ý nghĩa luận liệu,
nhóm, trong lớp
hỏi đáp, tập trung
Thuyết nghe
trình giảng và
hướng tích cực
dẫn tự tham gia
học xây dựng
bài,
chuẩn bị
các nội
dung
thảo
luận,
thuyết
trình, tự
học
7 7. Đời sống mới Giảng lý 3 3 Nghiên 1,2,3,4,5,6,7,8
7.1. Hoàn cảnh lịch sử thuyết, cứu
7.2. Nội dung cơ bản thảo trước tài
7.3. Ý nghĩa luận liệu,
nhóm, trong lớp
hỏi đáp, tập trung
Thuyết nghe
trình giảng và
hướng tích cực
dẫn tự tham gia
học xây dựng
bài,
chuẩn bị
các nội
dung
thảo
luận,
thuyết
trình, tự
học
8 8. Sửa đổi lối làm việc Giảng lý 2.5 2.5 Nghiên 1,2,3,4,5,6,7,8
8.1. Hoàn cảnh lịch sử thuyết, cứu
8.2. Nội dung cơ bản thảo trước tài
8.3. Ý nghĩa luận liệu,
nhóm, trong lớp
hỏi đáp, tập trung
Thuyết nghe

101
trình, giảng và
hướng tích cực
dẫn tự tham gia
học xây dựng
bài,
chuẩn bị
các nội
dung
thảo
luận,
thuyết
trình, tự
học
9 9. Báo cáo chính trị tại Giảng lý 2 2 Nghiên 1,2,3,4,5,6,7,8
Đại hội đại biểu toàn thuyết, cứu
quốc lần thứ II của thảo trước tài
Đảng (2/1951) luận liệu,
9.1. Hoàn cảnh lịch sử nhóm, trong lớp
9.2. Nội dung cơ bản hỏi đáp, tập trung
9.3. Ý nghĩa Thuyết nghe
trình, giảng và
hướng tích cực
dẫn tự tham gia
học xây dựng
bài,
chuẩn bị
các nội
dung
thảo
luận,
thuyết
trình, tự
học
10 10. Thường thức chính Giảng lý 2 2 Nghiên 1,2,3,4,5,6,7,8
trị thuyết, cứu
10.1. Hoàn cảnh lịch sử thảo trước tài
10.2. Nội dung cơ bản luận liệu,
10.3. Ý nghĩa nhóm, trong lớp
hỏi đáp, tập trung
Thuyết nghe
trình, giảng và
hướng tích cực
dẫn tự tham gia
học xây dựng
bài,
chuẩn bị
các nội

102
dung
thảo
luận,
thuyết
trình, tự
học
11 11. “Cần, kiệm, liêm, Giảng lý 2 2 Nghiên 1,2,3,4,5,6,7,8
chính” - Nâng cao đạo thuyết, cứu
đức cách mạng, quét thảo trước tài
sạch chủ nghĩa cá nhân luận liệu,
11.1. Hoàn cảnh lịch sử nhóm, trong lớp
11.2. Nội dung cơ bản tác hỏi đáp, tập trung
phẩm: Cần, kiệm, liêm, Thuyết nghe
chính; Nâng cao đạo đức trình, giảng và
cách mạng, quét sạch chủ hướng tích cực
nghĩa cá nhân dẫn tự tham gia
11.3. Ý nghĩa học xây dựng
bài,
chuẩn bị
các nội
dung
thảo
luận,
thuyết
trình, tự
học
12 12. Di chúc Giảng lý 2 2 Nghiên 1,2,3,4,5,6,7,8
12.1. Hoàn cảnh lịch sử thuyết, cứu
13.2. Nội dung cơ bản thảo trước tài
14.3. Ý nghĩa luận liệu,
nhóm, trong lớp
hỏi đáp, tập trung
Thuyết nghe
trình, giảng và
hướng tích cực
dẫn tự tham gia
học xây dựng
bài,
chuẩn bị
các nội
dung
thảo
luận,
thuyết
trình, tự
học

103
7. Học liệu
7.1. Học liệu bắt buộc (HLBB)
1. Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, 15 tập, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
- Tập 1: tr. 295 - 311
- Tập 2: tr. 23 - 144, 277 - 347
- Tập 3: tr. 1 - 11, 285 - 302, 497 - 536, 543 - 588
- Tập 4: tr. 1 - 3
- Tập 5: tr. 109 - 128, 269 - 346
- Tập 6: tr. 115 - 131
- Tập 7: tr. 18 - 42
- Tập 8: tr. 245 - 296
- Tập 15: tr. 546 - 548, 605 - 624
7.2. Tài liệu tham khảo
1. Hồ Chí Minh (2012), Đường kách mệnh, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
2. Võ Nguyên Giáp (chủ biên) (2003), Tư tưởng Hồ Chí Minh và con đường cách
mạng Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
3. Đặng Xuân Kỳ (2004), Phương pháp và phong cách Hồ Chí Minh, Nxb LLCT, Hà
Nội.
4. Nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh (1993), Tập 1,2,3, Nxb Hà Nội.
5. Song Thành (2005), Hồ Chí Minh nhà tư tưởng lỗi lạc, Nxb LLCT, Hà Nội.
6. Viện Mác-Lênin (1987), Nghiên cứu bản án chế độ thực dân Pháp, Nxb Thông tin
lý luận, Hà Nội.
7. Các bài viết về vấn đề này trên các báo, tạp chí ...
8. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
Loại hình Hình thức Trọng số điểm
Đánh giá ý thức Tích cực chuẩn bị bài trước giờ lên lớp. 0,1
Bài kiểm tra ngắn, bài tập, thảo luận trên
lớp. Tích cực tham gia vào các hoạt động
học tập
Đánh giá định kỳ Bài kiểm tra 0,3
Thi hết học phần Tiểu luận 0,6

9. Hệ thống câu hỏi ôn tập/ đề tiểu luận


Câu hỏi ôn tập
1. Phân tích hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa Ba bài phát biểu của Nguyễn Ái Quốc
tại Đại hội V Quốc tế Cộng sản
2. Phân tích hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa tác phẩm Bản án chế độ thực dân
Pháp
3. Phân tích hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa tác phẩm Đường cách mệnh
4. Phân tích hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa Cương lĩnh đầu tiên của Đảng
5. Phân tích hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa tác phẩm Tuyên ngôn độc lập
6. Phân tích hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa tác phẩm Đời sống mới
7. Phân tích hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa tác phẩm Sửa đổi lối làm việc
8. Phân tích hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa Báo cáo chính trị tại Đại hội II của
Đảng (2/1951)
9. Phân tích hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa tác phẩm Thường thức chính trị

104
10. Phân tích hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa một số tác phẩm về quân sự của Hồ
Chí Minh
11. Phân tích hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa tác phẩm Cần, kiệm, liêm, chính
12. Phân tích hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa tác phẩm Nâng cao đạo đức cách
mạng, quét sạch chủ nghĩa cá nhân
13. Phân tích hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa tác phẩm Di chúc
14. Phân tích tư tưởng độc lập, tự do xuyên suốt các tác phẩm của Chủ tịch Hồ Chí
Minh?
15. Phân tích tư tưởng về Đảng Cộng sản Việt Nam thông qua các tác phẩm của Chủ
tịch Hồ Chí Minh?
Đề tiểu luận
1. Hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa Ba bài phát biểu của Nguyễn Ái Quốc tại Đại
hội V Quốc tế Cộng sản
2. Hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa tác phẩm Bản án chế độ thực dân Pháp
3. Hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa tác phẩm Đường cách mệnh
4. Hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa Cương lĩnh đầu tiên của Đảng
5. Hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa tác phẩm Tuyên ngôn độc lập
6. Hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa tác phẩm Đời sống mới
7. Hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa tác phẩm Sửa đổi lối làm việc
8. Hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa Báo cáo chính trị tại Đại hội II của Đảng
(2/1951)
9. Hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa tác phẩm Thường thức chính trị
10. Hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa một số tác phẩm về quân sự của Hồ Chí Minh
11. Hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa tác phẩm Cần, kiệm, liêm, chính
12. Hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa tác phẩm Nâng cao đạo đức cách mạng quét
sạch chủ nghĩa cá nhân
13. Hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa tác phẩm Di chúc
14. Tư tưởng độc lập, tự do xuyên suốt các tác phẩm của Chủ tịch Hồ Chí Minh?
15. Tư tưởng về Đảng Cộng sản Việt Nam thông qua các tác phẩm của Chủ tịch Hồ
Chí Minh.

105
106
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TƯ TƯỞNG CHÍNH TRỊ HỒ CHÍ MINH

1. Thông tin về giảng viên


Giảng viên 1:
- Họ và tên: Lưu Văn An
- Chức danh, học hàm, học vị: Phó giáo sư, tiến sĩ
- Đơn vị công tác: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Các hướng nghiên cứu chính: Chính trị học, Tư tưởng Hồ Chí Minh
- Địa chỉ liên hệ: Học viện Báo chí và Tuyên truyền, 36 Xuân Thủy, Cầu
Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 0904186034 Email: luuancth@gmail.com
Giảng viên 2:
- Họ và tên: Lê Đình Năm
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Đơn vị công tác: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Các hướng nghiên cứu chính: Tư tưởng Hồ Chí Minh, Lịch sử
- Địa chỉ liên hệ: Học viện Báo chí và Tuyên truyền, 36 Xuân Thủy, Cầu
Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 0988767289 Email: namhvbctt1977@gmail.com

2. Thông tin chung về học phần


- Tên học phần bằng tiếng Anh (nếu có):
- Mã học phần: CHTH03004
- Số tín chỉ: 04
- Học phần tiên quyết: Học viên phải học xong các môn học cơ sở ngành
- Loại học phần: Bắt buộc
- Các yêu cầu khác đối với học phần: Giảng đường, máy chiếu…
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 3.0
+ Giờ thực hành: 1.0
Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Khoa tư tưởng Hồ Chí Minh
3. Mục tiêu của học phần
Môn học làm rõ tư tưởng Hồ Chí Minh về chính trị, bao gồm 4 chuyên đề cơ
bản: về độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội; về Đảng Cộng sản Việt Nam;
về Nhà nước của dân, do dân, vì dân. Quá trình vận dụng tư tưởng chính trị Hồ Chí
Minh trong thực tiễn cách mạng Việt Nam.
4. Chuẩn đầu ra
CĐR 1: giúp người học nắm rõ độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội-
con đường phát triển tất yếu của cách mạng Việt Nam và cũng là nội dung cốt lõi,
xuyên suốt toàn bộ tư tưởng Hồ Chí Minh, những nội dung cơ bản của Hồ Chí Minh
về độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
CĐR 2: Giúp học viên hiểu và hình thành những phương pháp, kỹ năng để
nghiên cứu, học tập và vận dụng tư tưởng chính trị Hồ Chí Minh trong thực tiễn xây
dựng hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay.
CĐR 3: thông qua môn học, giúp học viên có hệ thống kiến thức vững chắc, có
bản lĩnh. Tạo sự chuyển biến về nhận thức, tư tưởng và hành động. Bồi dưỡng năng

107
lực, sự vận dụng sáng tạo tư tưởng của Hồ Chí Minh phù hợp với từng lĩnh vực công
tác của mình.
CĐR 4: giúp hình thành ở người học kỹ năng tư duy cá nhân; tư duy sáng tạo;
tư duy phản biện; tư duy hệ thống; tư duy nghiên cứu và học tập suốt đời; tư duy đánh
giá và phản biện.
CĐR 5: giúp hình thành ở người học kỹ năng mềm như kỹ năng làm việc nhóm;
kỹ năng giao tiếp; kỹ năng làm việc nhóm; kỹ năng truyền thụ kiến thức; nghệ thuật
phát biểu miệng.
5. Tóm tắt nội dung học phần
Môn học nhằm cung cấp cho học viên những tri thức về cơ sở, quá trình hình
thành và phát triển tư tưởng chính trị Hồ Chí Minh, những nội dung cơ bản trong tư
tưởng chính trị Hồ Chí Minh và ý nghĩa, giá trị của tư tưởng chính trị Hồ Chí Minh
trong giai đoạn hiện nay.

6. Nội dung chi tiết

Phân bổ
Hình thức,
thời gian CĐR
ST phương Yêu cầu đối
Nội dung tương
T pháp giảng Lý Thự với học viên
thuyế c ứng
dạy
t hành
Chuyên đề 1: Tư
tưởng Hồ Chí
Minh về độc lập
dân tộc gắn liền với
chủ nghĩa xã hội
1 1. Vị trí tư tưởng - -Thuyết 6 4 -Đọc tài liệu 1,3,4,5
Hồ Chí Minh về trình - Chuẩn bị bài
độc lập dân tộc gắn - Nêu vấn đề - Tham gia làm
liền với chủ nghĩa - -Thảo luận việc nhóm
xã hội trong tư nhóm - Thuyết trình,
tưởng Hồ Chí Minh - -Hướng dẫn diễn giảng
1.1. Độc lập dân tộc tự học
gắn liền với chủ
nghĩa xã hội - con
đường phát triển tất
yếu của Việt Nam
trong thời đại mới
1.2. Độc lập dân tộc
gắn liền với chủ
nghĩa xã hội là nội
dung cốt lõi, xuyên
suốt tư tưởng Hồ
Chí Minh
2 2. Những nội dung - -Thuyết 10 5 -Đọc tài liệu 1,2,3,4,
cơ bản của tư trình - Chuẩn bị bài 5
tưởng Hồ Chí - -Nêu vấn - Tham gia làm

108
Minh về độc lập đề việc nhóm
dân tộc gắn liền với - -Thảo luận - Thuyết trình,
chủ nghĩa xã hội nhóm diễn giảng
2.1. Quan niệm của - -Hướng dẫn
Hồ Chí Minh về độc tự học
lập dân tộc gắn liền
với chủ nghĩa xã hội
2.2. Độc lập dân tộc
là mục tiêu trực tiếp,
trước hết; là tiền đề
đi lên chủ nghĩa xã
hội
2.3.Chủ nghĩa xã hội
là bước phát triển tất
yếu khi giành được
độc lập dân tộc; là
cơ sở để cũng cố,
giữ vững độc lập
dân tộc
3 3. Độc lập dân tộc - -Thuyết 9 4 -Đọc tài liệu 1,2,3,4,
gắn liền với chủ trình - Chuẩn bị bài 5
nghĩa xã hội trong - Nêu vấn đề - Tham gia làm
sự nghiệp đổi mới - -Thảo luận việc nhóm
3.1. Hoàn cảnh lịch nhóm - Thuyết trình,
sử và nhu cầu gắn -Hướng dẫn diễn giảng
liền độc lập dân tộc tự học
với chủ nghĩa xã hội
trong quá trình đổi
mới
3.2. Kiên trì mục tiêu
độc lập dân tộc gắn
liền với chủ nghĩa
xã hội theo tư tưởng
Hồ Chí Minh

Chuyên đề 2: Tư -
tưởng Hồ Chí
Minh về Đảng
Cộng sản
1.Cơ sở hình thành - -Thuyết 9 4 -Đọc tài liệu 1,2,3,4,
tư tưởng Hồ Chí trình - Chuẩn bị bài 5
Minh về Đảng - Nêu vấn đề - Tham gia làm
Cộng sản - -Thảo luận việc nhóm
1.1. Cơ sở lý luận nhóm - Thuyết trình,
1.2. Cơ sở thực - -Hướng dẫn diễn giảng
tiễn tự học
2. Những quan điểm- -Thuyết 9 4 -Đọc tài liệu 1,2,3,4,
109
cơ bản của Hồ Chí trình - Chuẩn bị bài 5
Minh về Đảng Cộng - Nêu vấn đề - Tham gia làm
sản Việt Nam - -Thảo luận việc nhóm
2.1. Quan điểm Hồ nhóm - Thuyết trình,
Chí Minh về Đảng - -Hướng dẫn diễn giảng
Cộng sản Việt Nam tự học
2.2. Quan điểm Hồ
Chí Minh về xây
dựng Đảng trong
sạch, vững mạnh
3.Vận dụng tư - -Thuyết 9 4 -Đọc tài liệu 1,2,3,4,
tưởng Hồ Chí Minh trình - Chuẩn bị bài 5
về Đảng Cộng sản - Nêu vấn đề - Tham gia làm
trong giai đoạn - -Thảo luận việc nhóm
hiện nay nhóm - Thuyết trình,
3.1. Đặc điểm tình - -Hướng dẫn diễn giảng
hình thế giới và tự học
trong nước
3.2. Xây dựng Đảng
cộng sản Việt Nam
trong sạch, vững
mạnh trong giai
đoạn hiện nay
Chuyên đề 3: Tư -
tưởng Hồ Chí
Minh về nhà nước
của dân, do dân, vì
dân
1.Nhận thức chung - -Thuyết 9 4 -Đọc tài liệu 1,2,3,4,
về nhà nước của trình - Chuẩn bị bài 5
Hồ Chí Minh - Nêu vấn đề - Tham gia làm
1.1. Khái niệm, quá - -Thảo luận việc nhóm
trình khảo sát, lựa nhóm - Thuyết trình,
chọn mô hình nhà - -Hướng dẫn diễn giảng
nước của Hồ Chí tự học
Minh
1.2. Sự hình thành
tư tưởng Hồ Chí
Minh về nhà nước
của dân, do dân, vì
dân
2.Nội dung tư - -Thuyết 9 4 -Đọc tài liệu 1,2,3,4,
tưởng Hồ Chí Minh trình - Chuẩn bị bài 5
về nhà nước - Nêu vấn đề - Tham gia làm
2.1. Nhà nước của - -Thảo luận việc nhóm
dân, do dân, vì dân nhóm - Thuyết trình,
2.2. Tính chất và - -Hướng dẫn diễn giảng

110
bản chất giai cấp tự học
của nhà nước
2.3. Quan điểm Hồ
Chí Minh về nhà
nước pháp quyền
2.4. Quan điểm Hồ
Chí Minh về xây
dựng nhà nước trong
sạch, vững mạnh
3.Vận dụng tư - -Thuyết 9 4 -Đọc tài liệu 1,2,3,4,
tưởng Hồ Chí Minh trình - Chuẩn bị bài 5
về nhà nước trong - Nêu vấn đề - Tham gia làm
xây dựng nhà nước - -Thảo luận việc nhóm
pháp quyền xã hội nhóm - Thuyết trình,
chủ nghĩa hiện nay - -Hướng dẫn diễn giảng
3.1. Thực trạng và tự học
yêu cầu xây dựng
nhà nước hiện nay
3.2. Xây dựng nhà
nước pháp quyền
hiện nay theo tư
tưởng Hồ Chí Minh
Chuyền đề 4: Tư -
tưởng Hồ Chí
Minh về đại đoàn
kết
1.Khái niệm, cơ sở - -Thuyết 9 4 -Đọc tài liệu 1,2,3,4,
hình thành tư trình - Chuẩn bị bài 5
tưởng đại đoàn kết - Nêu vấn đề - Tham gia làm
Hồ Chí Minh - -Thảo luận việc nhóm
1.1. Khái niệm nhóm - Thuyết trình,
1.2. Cơ sở hình - -Hướng dẫn diễn giảng
thành tự học
2. Nội dung tư - -Thuyết 9 4 -Đọc tài liệu 1,2,3,4,
tưởng Hồ Chí Minh trình - Chuẩn bị bài 5
về đại đoàn kết - Nêu vấn đề - Tham gia làm
2.1. Vai trò của đại - -Thảo luận việc nhóm
đoàn kết nhóm - Thuyết trình,
2.2. Tư tưởng Hồ - -Hướng dẫn diễn giảng
Chí Minh về đại tự học
đoàn kết dân tộc
2.3. Tư tưởng Hồ
Chí Minh về đoàn
kết quốc tế
2.4. Nguyên tắc và
phương pháp đại
đoàn kết

111
3. Vận dụng tư - -Thuyết 9 4 -Đọc tài liệu 1,2,3,4,
tưởng Hồ Chí Minh trình - Chuẩn bị bài 5
về đại đoàn kết - Nêu vấn đề - Tham gia làm
trong giai đoạn - -Thảo luận việc nhóm
hiện nay nhóm - Thuyết trình,
3.1. Bối cảnh thế - -Hướng dẫn diễn giảng
giới và trong nước tự học
đặt ra những yêu
cầu đại đoàn kết dân
tộc
3.2. Xây dựng khối
đại đoàn kết toàn
dân trong giai đoạn
hiện nay theo tư
tưởng Hồ Chí Minh

7. Học liệu
7.1. Học liệu bắt buộc
- Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, từ tập 1 đến tập 15, Nxb CTQG, Hà Nội.
7.2. Học liệu tham khảo
1- Bùi Đình Phong- Phạm Ngọc Anh, Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng Nhà
nước pháp quyền kiểu mới ở Việt Nam, Nxb Lao động, Hà Nội, 2003.
2- Đại tướng Võ Nguyên Giáp (chủ biên): Tư tưởng Hồ Chí Minh và con đường
cách mạng Việt Nam, Nxb. CTQG, H, 2008.
3- Phạm Hồng Chương: Tư tưởng Hồ Chí Minh về một số vấn đề cơ bản của
cách mạng Việt Nam, Nxb. CTQG, H, 2003.
4- Hoàng Trang (chủ biên): Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền
với chủ nghĩa xã hội, Nxb. Lao động, H, 2003.
5- Hoàng Trang - Phạm Ngọc Anh (chủ biên): Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân
tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, Nxb. Lao động, H, 1999.
6- Lê Thị Thảo: Tư tưởng Hồ Chí Minh về chủ nghĩa xã hội và con đường quá
độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, Giáo trình nội bộ, 2014.
7- Phạm Ngọc Quang: Hồ Chí Minh với việc xây dựng Đảng ta về trí tuệ, Nxb.
CTQG, H, 1994.
8- Mạch Quang Thắng: Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng cộng sản Việt Nam,
Nxb. CTQG, H, 1995.
9- Lê Văn Yên: Chủ tịch Hồ Chí Minh với hội nghị thành lập đảng và đại hội
II, III của Đảng, Nxb. CTQG, H, 2006.
10- Đàm Văn Thọ, Vũ Hùng: Mối quan hệ giữa Đảng và dân trong Tư tưởng
Hồ Chí Minh, Nxb. CTQG, H, 1997.
8. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá

Loại hình Hình thức Trọng số điểm


Bài kiểm tra ngắn, bài tập, thảo luận
Đánh giá ý thức 0,1
trên lớp…
Đánh giá định kỳ Tiểu luận, bài tập, bài kiểm tra…
0,3

112
Thi hết học phần Viết, vấn đáp, tiểu luận, bài tập lớn… 0,6
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập/đề tài tiểu luận
91. Hệ thống câu hỏi ôn tập:
1- Chứng minh sự lựa chọn của Hồ Chí Minh về con đường độc lập dân tộc gắn
liền với chủ nghĩa xã hội là một tất yếu khách quan?
2- Phân tích nội dung về độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội trong tư
tưởng Hồ Chí Minh?
3- Phân tích mối quan hệ giữa độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
trong tư tưởng Hồ Chí Minh?
4- Phân tích những điều kiện để đảm bảo độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa
xã hội trong tư tưởng Hồ Chí Minh?
5- Phân tích cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn với việc hình thành tư tưởng Hồ
Chí Minh về Đảng Cộng sản Việt Nam?
6- Phân tích quan điểm Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản Việt Nam cầm quyền
và ý nghĩa của nó trong xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam hiện nay?
7- Phân tích quan điểm Hồ Chí Minh về xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh
và ý nghĩa của nó trong giai đoạn hiện nay?
8- Phân tích quan điểm Hồ Chí Minh về xây dựng bản chất giai cấp của Đảng
và ý nghĩa của nó trong giai đoạn hiện nay?
9-Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản trong xây dựng Đảng
hiện nay?
10- Khái niệm, cơ sở hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về nhà nước kiểu mới?
11- Phân tích và chứng minh con đường hình thành tư duy của Hồ Chí Minh về
nhà nước kiểu mới?
12- Phân tích quan điểm Hồ Chí Minh về tính chất và bản chất giai cấp của nhà
nước kiểu mới. Ý nghĩa của nó trong giai đoạn hiện nay?
13- Phân tích quan điểm Hồ Chí Minh về sự thống nhất giữa bản chất giai cấp
của nhà nước với tính nhân dân, tính dân tộc của nhà nước và vận dụng trong xây
dựng nhà nước ta hiện nay?
14- Phân tích quan điểm Hồ Chí Minh về nhà nước pháp quyền và ý nghĩa
trong xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay?
15- Phân tích quan điểm Hồ Chí Minh về xây dựng bộ máy nhà nước và cán bộ
công chức nhà nước và vận dụng trong xây dựng nhà nước ta hiện nay?
16- Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về nhà nước trong xây dựng nhà nước của
dân, do dâ, vì dân trong giai đoạn hiện nay?
17- Phân tích cơ sở hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết. Cho ý
kiến nhận xét?
18- Phân tích quan điểm Hồ Chí Minh về đại đoàn kết toàn dân. Ý nghĩa của nó
trong công cuộc đổi mới đất nước hiện nay?
19- Phân tích nguyên tắc và phương pháp đại đoàn kết dân tộc và ý nghĩa trong
thực hiện đại đoàn kết toàn dân trong giai đoạn hiện nay?
20- Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết trong xây dựng khối đại
đoàn kết toàn dân trong công cuộc đổi mới đất nước hiện nay.
9.2. Hệ thống đề tài tiểu luận:
1- Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội là sự lựa chọn khách quan của
Hồ Chí Minh
2- Tư tưởng hcm về độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội

113
3- Mối quan hệ giữa độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội trong tư
tưởng Hồ Chí Minh.
4- Điều kiện để đảm bảo độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội trong tư
tưởng Hồ Chí Minh.
5- Cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn với việc hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh
về Đảng Cộng sản Việt Nam.
6- Quan điểm Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản Việt Nam cầm quyền và ý nghĩa
của nó trong xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam hiện nay.
7- Phân tích quan điểm Hồ Chí Minh về xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh
và ý nghĩa của nó trong giai đoạn hiện nay?
8- Quan điểm Hồ Chí Minh về xây dựng bản chất giai cấp của Đảng và ý nghĩa
của nó trong giai đoạn hiện nay.
9-Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản trong xây dựng Đảng
hiện nay
10- Khái niệm, cơ sở hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về nhà nước kiểu mới.
11- Con đường hình thành tư duy của Hồ Chí Minh về nhà nước kiểu mới.
12- Quan điểm Hồ Chí Minh về tính chất và bản chất giai cấp của nhà nước
kiểu mới. Ý nghĩa của nó trong giai đoạn hiện nay.
13- Quan điểm Hồ Chí Minh về sự thống nhất giữa bản chất giai cấp của nhà
nước với tính nhân dân, tính dân tộc của nhà nước và vận dụng trong xây dựng nhà
nước ta hiện nay.
14- Quan điểm Hồ Chí Minh về nhà nước pháp quyền và ý nghĩa trong xây
dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay.
15- Quan điểm Hồ Chí Minh về xây dựng bộ máy nhà nước và cán bộ công
chức nhà nước và vận dụng trong xây dựng nhà nước ta hiện nay.
16- Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về nhà nước trong xây dựng nhà nước của
dân, do dâ, vì dân trong giai đoạn hiện nay.
17- Cơ sở hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết.
18- Quan điểm Hồ Chí Minh về đại đoàn kết toàn dân. Ý nghĩa của nó trong
công cuộc đổi mới đất nước hiện nay.
19- Nguyên tắc và phương pháp đại đoàn kết dân tộc và ý nghĩa trong thực hiện
đại đoàn kết toàn dân trong giai đoạn hiện nay.
20- Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết trong xây dựng khối đại
đoàn kết toàn dân trong công cuộc đổi mới đất nước hiện nay.

114
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TƯ TƯỞNG TRIẾT HỌC HỒ CHÍ MINH
1. Thông tin về giảng viên
1.1. Giảng viên 1
- Họ và tên: Nguyễn Thế Kiệt
- Chức danh, học hàm, học vị: Phó giáo sư , Tiến sỹ, giảng viên cao cấp.
- Đơn vị công tác: Viện Triết học - Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh.
- Các hướng nghiên cứu chính: Triết học, Tư tưởng Hồ Chí Minh
- Địa chỉ liên hệ:
- Điện thoại: Email:
1.2. Giảng viên 2
- Họ và tên: Hoàng Anh
- Chức danh, học hàm, học vị: Phó giáo sư , Tiến sỹ, giảng viên cao cấp.
- Đơn vị công tác: Vụ Khoa học - Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
- Các hướng nghiên cứu chính: Triết học, Tư tưởng nhân văn, đạo đức Hồ Chí
Minh
- Địa chỉ liên hệ:
- Điện thoại: Email:
2. Thông tin về học phần
- Tên học phần: Tư tưởng Triết học Hồ Chí Minh
- Mã số học phần: CHTH03005
- Số tín chỉ: 03 (tương đương 60 tiết).
- Các học phần tiên quyết: Học viên phải học xong các môn cơ sở ngành.
- Loại học phần: Bắt buộc
- Các yêu cầu khác đối với học phần: Giảng đường, máy chiếu, đi tham quan và
học tập tại Bảo tàng...
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 2 tín chỉ (tương đương 40 giờ)
+ Giờ thực hành: 1 tín chỉ (tương đương 20 giờ)
- Khoa phụ trách học phần: Khoa Tư tưởng Hồ Chí Minh, Học viện BC&TT
3. Mục tiêu của học phần
Học phần này trang bị cho học viên những kiến thức về hoàn cảnh lịch sử,
nguồn gốc hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về triết học, những nội dung cơ bản trong
tư tưởng triết học Hồ Chí Minh và giá trị to lớn của nó.
4. Chuẩn đầu ra
CĐR1: Cung cấp cho học viên kiến thức về cơ sở hình thành và những nội dung
cơ bản trong tư tưởng Triết học Hồ Chí Minh.
CĐR 2: Giúp học viên hiểu những nét đặc sắc của chủ nghĩa duy vật và phép
biện chứng Hồ Chí Minh.
CĐR 3: Giúp học viên phân tích phép tư duy biện chứng Hồ Chí Minh về một
số vấn đề cơ bản trong nhận thức và thực tiễn cách mạng Việt Nam.
CĐR 4: Giúp học viên có khả năng vận dụng hệ thống tư tưởng triết học Hồ
Chí Minh để phân tích tình hình thế giới và trong nước.
CĐR 5: Giúp học viên có thể phân tích giá trị của tư tưởng triết học Hồ Chí
Minh trong giai đoạn hiện nay và phương hướng vận dụng.
CĐR 6: Kỹ năng tư duy cá nhân
- Tư duy sáng tạo

115
- Tư duy phản biện
- Tư duy hệ thống
- Nghiên cứu và khám phá kiến thức
CĐR 7: Kỹ năng mềm
- Kỹ năng tự chủ: quản lý thời gian, học tập suốt đời
- Kỹ năng giao tiếp
- Kỹ năng làm việc nhóm
CĐR 8: Thái độ, phẩm chất đạo đức
- Sẵn sàng đương đầu với khó khăn: kiên trì, chăm chỉ, nhiệt tình, say
mê, sáng tạo
- Trung thực, chính trực, cảm thông, sẵn sàng giúp đỡ bạn bè
- Tác phong làm việc chuyên nghiệp, chủ động, độc lập
5. Tóm tắt nội dung học phần
Môn học này bao gồm 3 phần. Phần 1 làm rõ hoàn cảnh ra đời của tư tưởng triết
học Hồ Chí Minh và cơ sở hình thành tư tưởng triết học Hồ Chí Minh. Phần 2 đi sâu
nghiên cứu những nội dung cơ bản trong tư tưởng triết học Hồ Chí Minh. Phần 3
nghiên cứu giá trị của tư tưởng triết học Hồ Chí Minh và phương hướng vận dụng.
6. Nội dung chi tiết và chuẩn đầu ra học phần
STT Nội dung Hình thức, Phân bổ Yêu cầu CĐR
phương pháp thời gian đối với
giảng dạy sinh viên

LT T
H

1 Hoàn cảnh lịch sử, cơ sở 10 5 - Nghiên 1,6,7,8


hình thành tư tưởng triết - Phát vấn cứu trước
học Hồ Chí Minh - Nêu vấn đề tài liệu.
1.1. Hoàn cảnh lịch sử - Thuyết trình - Trong lớp
1.1.1. Tình hình thế giới - Hướng dẫn học tập trung
đầu thế kỷ XX. - Thảo luận nghe giảng
1.1.2. Tình hình trong nước và tích cực
cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ tham gia
XX. xây dựng
1.2. Cơ sở hình thành tư bài,
tưởng triết học Hồ Chí - Chuẩn bị
Minh các nội
1.2.1. Nguồn gốc lý luận dung thảo
1.2.1.1. Tinh hoa văn hóa luận,
Việt Nam - Làm việc
1.2.1.2. Tư tưởng triết học nhóm
phương Đông - Thuyết
1.2.1.3. Tư tưởng triết học trình
Mác- Lênin - Tự nghiên
1.2.2. Vai trò cá nhân và cứu thêm.

116
ảnh hưởng của truyền
thống gia đình
1.2.2.1. Ảnh hưởng của
truyền thống gia đình, quê
hương Hồ Chí Minh
2.2 2.2. Phẩm chất cá nhân
của Hồ Chí Minh.
1.2.2.3. Hoạt động thực tiễn
của Hồ Chí Minh
2 Nội dung cơ bản trong tư - Phát vấn 20 10 - Nghiên 2,3,4,6,7
tưởng Triết học Hồ Chí - Nêu vấn đề cứu trước ,8
Minh - Thuyết trình tài liệu.
2.1. Chủ nghĩa duy vật - Hướng dẫn học - Trong lớp
trong tư tưởng Hồ Chí - Phân định tập trung
Minh đúng sai khi nghe giảng
2.1.1. Về thế giới quan thảo luận và tích cực
2.1.1.1. Quan điểm của chủ - Kết luận vấn tham gia
nghĩa Mác - Lênin về thế đề . xây dựng
giới quan bài,
2.1.1.2. Quan điểm của Hồ - Chuẩn bị
Chí Minh về thế giới quan các nội
2.1.2. Về vấn đề con người dung thảo
trong triết học luận,
2.1.2.1. Con người là trung - Làm việc
tâm nhóm
2.1.2.2. Con người có thể - Thuyết
nhận thức và cải tạo thế trình
giới - Tự nghiên
2.1.2.3. Giải phóng con cứu thêm.
người là mục tiêu cao nhất
của sự phát triển xã hội
2.1.3. Quan điểm duy vật
lịch sử
2.1.3.1. Cơ sở của quan
điểm
2.1.3.2. Nội dung của quan
điểm
2.1.3.3. Ý nghĩa của quan
điểm
2.2. Tư tưởng biện chứng
Hồ Chí Minh
2.2.1. Tư tưởng về mối liên hệ
giữa các sự vật, hiện tượng
trong thế giới khách quan
2.2.1.1. Các sự vật, hiện
tưọng trong thế giới khách
quan tồn tại độc lập với ý

117
thức của con người
2.2.1.2. Mối quan hệ giữa các
sự vật, hiện tượng
2.2.2. Tư tưởng về sự phát
triển
2.2.2.1. Quan điểm của chủ
nghĩa Mác - Lênin
2.2.2.2. Tư tưởng Hồ Chí
Minh về sự phát triển
2.3. Tư tưởng biện chứng
Hồ Chí Minh trong việc
giải quyết một số vấn đề
trọng yếu trong nhận thức
và thực tiễn cách mạng
Việt Nam.
2.3.1. Tư tưởng biện chứng
Hồ Chí Minh về mối quan
hệ giữa lý luận và thực tiễn.
2.3.2. Tư tưởng biện chứng
Hồ Chí Minh về vấn đề dân
tộc và giai cấp.
2.3.3. Tư tưởng biện chứng
3. Hồ Chí về vấn đề độc lập - Phát vấn 10 5 5,6,7,8
dân tộc và chủ nghĩa xã - Nêu vấn đề
hội - Thuyết trình
2.3. 4. Tư tưởng biện chứng - Hướng dẫn học - Nghiên
Hồ Chí Minh về sức mạnh - Thảo luận cứu trước
dân tộc với sức mạnh thời đại tài liệu.
- Trong lớp
tập trung
Giá trị của tư tưởng triết nghe giảng
học Hồ Chí Minh và và tích cực
phương hướng vận dụng tham gia
3.1. Giá trị của tư tưởng xây dựng
triết học Hồ Chí Minh bài,
3.1.1. Giá trị lý luận - Chuẩn bị
3.1.2. Giá trị thực tiễn các nội
3.2. Phương hướng vận dung thảo
dụng trong giai đoạn hiện luận,
nay. - Làm việc
nhóm
- Thuyết
trình
- Tự nghiên
cứu thêm.

118
7. Học liệu
7.1. Học liệu bắt buộc
Hồ Chí Minh: Toàn tập, Nxb CTQG, H, 2011, 15 tập.
7.2. Học liệu tham khảo
- Nguyễn Đức Đạt: Tư tưởng biện chứng Hồ Chí Minh, Nxb CTQG, H, 2005.
- Nguyễn Hùng Hậu: Triết lý “dĩ bất biến, ứng vạn biến” trong tư tưởng triết
học Hồ Chí Minh, Nxb CTQG, H, 2011.
- Lê Hữu Nghĩa: Tư tưởng triết học Hồ Chí Minh, Nxb CTQG, H, 2003.
- Đặng Xuân Kỳ: Phương pháp và phong cách Hồ Chí Minh, Nxb CTQG, H,
2004.
- Hoàng Trang: Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền với chủ
nghĩa xã hội, Nxb Lao động, 1999.
- Hồ Kiếm Việt: Góp phần tìm hiểu đặc sắc tư duy triết học Hồ Chí Minh, Nxb
CTQG, H, 2004.
8. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
Loại hình Hình thức Trọng số điểm
Đánh giá ý thức Bài kiểm tra viết 0,1
Đánh giá định kỳ Bài kiểm tra viết 0,3
Thi hết học phần Thi viết 0,6
9. Hệ thống đề tài tiểu luận và câu hỏi ôn tập
9.1 Hệ thống đề tài tiểu luận
1. Hoàn cảnh ra đời của tư tưởng triết học Hồ Chí Minh
2. Cơ sở lý luận của tư tưởng triết học Hồ Chí Minh
3. Vai trò của nhân tố chủ quan trong sự ra đời của tư tưởng triết học Hồ Chí
Minh.
4. Vấn đề thế giới quan trong tư tưởng Hồ Chí Minh
5. Vấn đề con người trong tư tưởng Hồ Chí Minh.
6. Quan điểm duy vật lịch sử của Hồ Chí Minh.
7. Tư tưởng Hồ Chí Minh về các mối quan hệ.
8. Tư tưởng Hồ Chí Minh về sự phát triển.
9. Mối quan hệ biện chứng giữa vấn đề lý luận và thực tiễn trong tư tưởng Hồ
Chí Minh.
10. Mối quan hệ biện chứng giữa vấn đề dân tộc và giai cấp trong tư tưởng Hồ
Chí Minh.
11. Mối quan hệ biện chứng giữa độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội trong tư
tưởng Hồ Chí Minh.
12. Mối quan hệ biện chứng giữa sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại trong
tư tưởng Hồ Chí Minh.
13. Giá trị lý luận của tư tưởng triết học Hồ Chí Minh
14. Giá trị thực tiễn trong tư tưởng triết học Hồ Chí Minh.
15. Phương hướng vận dụng tư tưởng triết học Hồ Chí Minh trong giai đoạn
hiện nay.
9. 2. Hệ thống câu hỏi ôn tập
1. Phân tích hoàn cảnh ra đời của tư tưởng triết học Hồ Chí Minh
2.Phân tích cơ sở lý luận của tư tưởng triết học Hồ Chí Minh

119
3. Phân tích vai trò của nhân tố chủ quan trong sự ra đời của tư tưởng triết học
Hồ Chí Minh.
4. Đánh giá vấn đề thế giới quan trong tư tưởng Hồ Chí Minh
5. Đánh giá vấn đề con người trong tư tưởng Hồ Chí Minh.
6. Đánh giá quan điểm duy vật lịch sử của Hồ Chí Minh.
7. Phân tích tư tưởng Hồ Chí Minh về các mối quan hệ và sự vận dụng tư tưởng
đó trong giai đoạn hiện nay.
8. Phân tích tư tưởng Hồ Chí Minh về sự phát triển và sự vận dụng tư tưởng đó
trong giai đoạn hiện nay.
9. Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa vấn đề lý luận và thực tiễn trong tư
tưởng Hồ Chí Minh.
10. Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa vấn đề dân tộc và giai cấp trong tư
tưởng Hồ Chí Minh.
11. Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
trong tư tưởng Hồ Chí Minh.
12. Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời
đại trong tư tưởng Hồ Chí Minh.
13. Phân tích giá trị lý luận của tư tưởng triết học Hồ Chí Minh
14. Phân tích giá trị thực tiễn trong tư tưởng triết học Hồ Chí Minh.
15. Làm rõ phương hướng vận dụng tư tưởng triết học Hồ Chí Minh trong giai
đoạn hiện nay.

120
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TƯ TƯỞNG NGOẠI GIAO HỒ CHÍ MINH
1. Thông tin về giảng viên
1.1. Giảng viên 1
- Họ và tên: Trần Thị Minh Tuyết
- Chức danh, học hàm, học vị: Phó giáo sư , Tiến sỹ, giảng viên cao cấp
- Đơn vị công tác: Khoa Tư tưởng Hồ Chí Minh, Học viện BC&TT
- Các hướng nghiên cứu chính: Tư tưởng dân chủ, tư tưởng ngoại giao, tư tưởng
quân sự Hồ Chí Minh; tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản Việt Nam; tư tưởng
Hồ Chí Minh về quyền con người; lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam; lịch sử ngoại
giao của nhà nước cách mạng Việt Nam…
- Địa chỉ liên hệ:
- Điện thoại: 0913538837 Email: tuyetminh1612@gmail.com
1.2. Giảng viên 2
- Họ và tên: Phạm Minh Sơn
- Chức danh, học hàm, học vị: Phó giáo sư , Tiến sỹ, giảng viên cao cấp.
- Đơn vị công tác: Khoa Quan hệ Quốc tế - Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Các hướng nghiên cứu chính: Quan hệ Quốc tế, chính trị học
- Địa chỉ liên hệ:
- Điện thoại: Email:
2. Thông tin về học phần
- Tên học phần: Tư tưởng Ngoại giao Hồ Chí Minh
- Mã số học phần: CHTH03006
- Số tín chỉ: 03 (tương đương 60 tiết).
- Các học phần tiên quyết: Học viên phải học xong các môn cơ sở ngành.
- Loại học phần: Bắt buộc
- Các yêu cầu khác đối với học phần: Giảng đường, máy chiếu, đi tham quan và
học tập tại Bảo tàng...
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 2 tín chỉ (tương đương 40 giờ)
+ Giờ thực hành: 1 tín chỉ (tương đương 20 giờ)
- Khoa phụ trách học phần: Khoa Tư tưởng Hồ Chí Minh, Học viện BC&TT
3. Mục tiêu của học phần
Học phần này trang bị cho học viên kiến thức về cơ sở hình thành, quá trình
phát triển, những nội dung cơ bản trong tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh cũng như
giá trị và phương hướng vận dụng.
4. Chuẩn đầu ra
CĐR1: Cung cấp cho học viên kiến thức về cơ sở hình thành, qúa trình phát
triển và những nội dung cơ bản trong tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh.
CĐR 2: Giúp học viên vận dụng tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh để chỉ ra
thành tựu của đường lối ngoại giao của Đảng Cộng sản Việt Nam trong thời kỳ đổi
mới,
CĐR 3: Giúp học viên có thể phân tích những nhân tố cơ bản tác động đến yêu
cầu đẩy mạnh vận dụng tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh trong giai đoạn hiện nay.
CĐR 4: Giúp học viên có thể đánh giá những giá trị của tư tưởng ngoại giao Hồ
Chí Minh.

121
CĐR 5: Giúp học viên có thể tự xác định một số phương hướng cơ bản trong
việc vận dụng tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh trong giai đoạn hiện nay.
CĐR 6: Kỹ năng tư duy cá nhân
- Tư duy sáng tạo
- Tư duy phản biện
- Tư duy hệ thống
- Nghiên cứu và khám phá kiến thức
CĐR 7: Kỹ năng mềm
- Kỹ năng tự chủ: quản lý thời gian, học tập suốt đời
- Kỹ năng giao tiếp
- Kỹ năng làm việc nhóm
CĐR 8: Thái độ, phẩm chất đạo đức
- Sẵn sàng đương đầu với khó khăn: kiên trì, chăm chỉ, nhiệt tình, say
mê, sáng tạo
- Trung thực, chính trực, cảm thông, sẵn sàng giúp đỡ bạn bè
- Tác phong làm việc chuyên nghiệp, chủ động, độc lập
5. Tóm tắt nội dung học phần
Môn học này bao gồm 2 phần. Phần 1 làm rõ hoàn cảnh ra đời của tư tưởng triết
học Hồ Chí Minh và cơ sở hình thành tư tưởng triết học Hồ Chí Minh. Phần 2 đi sâu
nghiên cứu những nội dung cơ bản trong tư tưởng triết học Hồ Chí Minh.
6. Nội dung chi tiết và chuẩn đầu ra học phần
6. Nội dung chi tiết và chuẩn đầu ra học phần
STT Nội dung Hình thức, Phân bổ Yêu cầu CĐR
phương thời gian đối với
pháp sinh
giảng dạy viên

LT TH

1 Cơ sở, qúa trình hình - Phát vấn 10 5 - Nghiên 1,6,7,8


thành và phát triển tư - Nêu vấn cứu
tưởng Hồ Chí Minh đề trước tài
1.1.Cơ sở hình thành tư - Thuyết liệu.
tưởng ngoại giao Hồ trình - Trong
Chí Minh. -Hướng lớp tập
1.1.1.Cơ sở khách quan dẫn học trung
1.1.2. Nhân tố chủ quan - Thảo luận nghe
1.2. Quá trình hình giảng và
thành và phát triển tư tích cực
tưởng ngoại giao Hồ tham gia
Chí Minh xây
1.2.1. Giai đoạn 1890- dựng
1911: Hình thành lòng bài,
yêu nước và chí hướng đi - Chuẩn
ra nước ngoài để tìm bị các
đường cứu nước. nội dung

122
1.2.2. Giai đoạn 1911- thảo
1920: Tìm tòi con đường luận,
cứu nước và tích lũy tri - Làm
thức về thời đại. việc
1.2.3. Giai đoạn 1921- nhóm
1930: Gây dựng quan hệ - Thuyết
quốc tế và đề ra đường trình
lối ngoại giao cho cách - Tự
mạng Việt Nam. nghiên
1.2.4. Giai đoạn 1930- cứu
1945: Xây dựng đường thêm.
lối ngoại giao trong cách
mạng giải phóng dân tộc.
1.2.5. Giai đoạn 1945-
1969: Xác lập đường lối
quốc tế của Đảng và
chính sách ngoại giao
của nhà nước Việt Nan
dân chủ Cộng hòa trong
các giai đoạn lịch sử.
1.2.5.1.Giai đoạn tháng
9/1945 đến 19/12/1946.
1.2.5.2.Giai đoạn 1947
đến 7/1954.
1.2.5.3. Giai đoạn từ
7/1954- 1969.
2 Những nội dung cơ bản - Phát vấn 20 10 -Nghiên 1,
của tư tưởng ngoại giao - Nêu vấn cứu 2,3,4,6,7,8
Hồ Chí Minh đề trước tài
2.1. Tư tưởng hòa bình - Thuyết liệu.
và hợp tác hữu nghị với trình - Trong
tất cả các nước của Hồ - Hướng lớp tập
Chí Minh dẫn học trung
2.1.1. Chủ trương giải - Thảo luận nghe
quyết xung đột bằng con giảng và
đường đàm phán hòa tích cực
bình. tham gia
2.1.2. Kiên quyết chống xây
các cuộc chiến tranh dựng
xâm lược của chủ nghĩa bài,
đế quốc. - Chuẩn
2.1.3. Tạo điều kiện cho bị các
kẻ thù ruits lui trong nội dung
danh dự. thảo
2.2.4.Sẵn sàng làm bạn luận,
với tất cá các quốc gia - Làm
trên thế giới, việc

123
2.2. Tư tưởng ‘Thêm nhóm
bạn, bớt thù” của Hồ - Thuyết
Chí Minh trình
2.2.1. Xác định đúng bạn - Tự
– thù. nghiên
2.2.2. Lợi dụng mâu cứu
thuẫn giữa các loại kẻ thêm.
thù.
2.2.3. Nhân nhượng có
nguyên tắc để lôi kéo
dồng minh tmj thời.
2.2.4. Phân biệt nhân
dân với chính phủ hiếu
chiến.
2.2.5. Khoan hồng với
người Việt từng làm tay
sai cho đến quốc, thực
dân.
2.3. Tư tưởng “Dĩ bất
biến, ứng vạn biến”
trong hoạt động ngoại
giao của Hồ Chí Minh
2.3.1. Điều bất biến
trong tư tưởng ngoại
giao Hồ Chí Minh.
2.3.2. Điều vạn biến
trong tư tưởng ngoại
giao Hồ Chí Minh.
2.3.3. Quan điểm của Hồ
Chí Minh về mối quan hệ
giữ bất biến và vạn biến
2.4. Tư tưởng đoàn kết
quốc tế trên tinh thần
độc lập tự chủ của Hồ
Chí Minh
2.4.1. Tầm quan trọng
của chiến lược đoàn kết
quốc tế.
2.4.2. Các lực lượng
quốc tế cần đoàn kết.
2.4.3. Phương thức thực
hiện chiến lược đoàn kết
quốc tế.
2.4.4. Nguyên tắc thực
hiện chiến lược đoàn kết
quốc tế.
2.5. Tư tưởng “ngoại

124
giao là một mặt trận”
của Hồ Chí Minh
2.5.1.Về vai trò, vị trí
của ngoại giao và mối
quan hệ giữa ngoại giao
và thực lực dân tộc
2.5.2. Về hình thức
ngoại giao nhân dân và
ngoại giao đa phương.
2.5.3. Về phương pháp
ngoại giao tâm công và
công tác tuyên truyền đối
ngoại.
2.5.4. Về các phương
hướng ngoại giao chủ
đạo.
2.5.5. Về phẩm chất của
các nhà ngoại giao.
3 Chương 3: Giá trị và - Phát vấn 10 5 -Nghiên 3,4,5,
phương hướng vận - Nêu vấn cứu 6,7,8
dụng tư tưởng ngoại đề trước tài
giao Hồ Chí Minh - Thuyết liệu.
trong giai đoạn hiện trình - Trong
nay - Hướng lớp tập
3.1. Giá trị của tư dẫn học trung
tưởng ngoại giao Hồ - Thảo luận nghe
Chí Minh giảng và
3.2.1. Giá trị lý luận của tích cực
tư tưởng ngoại giao Hồ tham gia
Chí Minh xây
3.2.2. Giá trị thực tiễn dựng
của tư tưởng ngoại giao bài,
Hồ Chí Minh - Chuẩn
3.2. Sự vận dụng đường bị các
lối ngoại giao Hồ Chí nội dung
Minh của Đảng Cộng thảo
sản Việt Nam trong thời luận,
kỳ đổi mới. - Làm
2.3.1. Sự vận dụng tư việc
tưởng ngoại giao Hồ Chí nhóm
Minh trong thời kỳ Đổi - Thuyết
mới cảu Đảng Cộng sản trình
Việt Nam. - Tự
2.3.2. Kết quả của việc nghiên
thực hiện đường lối đối cứu
ngoai theo tư tưởng Hồ thêm.
Chí Minh trong thời kỳ

125
đổi mới.
2.3. Phương hướng vận
dụng
tư tưởng ngoại giao Hồ
Chí Minh trong thời kỳ
mới
2.3.1. Nhiệm vụ và thách
thức đặt ra cho ngoại
giao Việt Nam.
2.3.2. Phương hướng vận
dụng tư tưởng ngoại giao
Hồ Chí Minh trong giai
đoạn hiện nay

7. Học liệu
7.1. Học liệu bắt buộc
Hồ Chí Minh: Toàn tập, Nxb CTQG, H, 2011, 15 tập.
7.2. Học liệu tham khảo
- Học viện ngoại giao: Đường lối chính sách đối ngoại Việt Nam trong giai
đoạn mới, Nxb CTQG, H, 2011.
- Vũ Khoan: Chủ tịch Hồ Chí Minh với công tác ngoại giao, Nxb CTQG, H,
2010.
- Nguyễn Phúc Luân: Chủ tịch Hồ Chí Minh - trí tuệ lớn của nền ngoại giao
Việt Nam hiện đại, Nxb CTQG, H, 1999.
- Lê Đình Năm: Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh về quan hệ quốc tế, Nxb Lý
luận Chính trị, 2014.
- Nguyễn Duy Niên: Tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh, Nxb CTQG, H, 2009
- Lê Văn Yên: Hồ Chí Minh với chiến lược đoàn kết quốc tế trong cách mạng
giải phóng dân tộc, Nxb CTQG, H, 2008.
8. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
Loại hình Hình thức Trọng số điểm
Đánh giá ý thức Bài kiểm tra viết 0,1
Đánh giá định kỳ Bài kiểm tra viết 0,3
Thi hết học phần Thi viết 0,6

9. Hệ thống đề tài tiểu luận và câu hỏi ôn tập


9.1. Hệ thống đề tài tiểu luận
1. Cơ sở khách quan của việc hình thành tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh.
2. Nhân tố chủ quan của việc hình thành tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh.
3. Quá trình hình thành và phát triển tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh.
4. Tư tưởng hòa bình và hợp tác hữu nghị với tất cả các nước của Hồ Chí
Minh
5. Tư tưởng “Thêm bạn, bớt thù” của Hồ Chí Minh.

126
6.Tư tưởng “Dĩ bất biến, ứng vạn biến” trong hoạt động ngoại giao của Hồ Chí
Minh.
7. Tư tưởng đoàn kết quốc tế trên tinh thần độc lập tự chủ của Hồ Chí Minh.
8. Tư tưởng “Ngoại giao là môt mặt trận” của Hồ Chí Minh.
9. Giá trị lý luận của tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh.
10. Giá trị thực tiễn của tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh.
11. Sự vận dụng tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh của Đảng Cộng sản Việt
Nam trong thời kỳ đổi mới.
12. Kết quả của việc thực hiện đường lối ngoại giao thời kỳ đổi mới theo tư
tưởng Hồ Chí Minh.
13. Nhiệm vụ và thách thức đặt ra cho ngoại giao Việt Nam hiện nay.
14. Phương hướng tiếp tục vận dụng tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh trong
giai đoạn hiện nay.
9. 2. Hệ thống câu hỏi ôn tập
1. Phân tích cơ sở khách quan của việc hình thành tư tưởng ngoại giao Hồ Chí
Minh.
6. Phân tích nhân tố chủ quan trong việc hình thành tư tưởng ngoại giao Hồ
Chí Minh.
7. Phân tích quá trình hình thành và phát triển tư tưởng ngoại giao Hồ Chí
Minh.
8. Phân tích tư tưởng hòa bình và hợp tác hữu nghị với tất cả các nước của Hồ
Chí Minh
9. Phân tích tư tưởng “Thêm bạn, bớt thù” của Hồ Chí Minh.
6.Phân tích tư tưởng “Dĩ bất biến, ứng vạn biến” trong hoạt động ngoại giao của
Hồ Chí Minh.
7. Phân tích tư tưởng đoàn kết quốc tế trên tinh thần độc lập tự chủ của Hồ Chí
Minh.
8. Phân tích tư tưởng “Ngoại giao là môt mặt trận” của Hồ Chí Minh.
9. Phân tích giá trị lý luận của tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh.
10. Phân tích giá trị thực tiễn của tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh.
11. Phân tích sự vận dụng tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh của Đảng Cộng
sản Việt Nam trong thời kỳ đổi mới.
12. Phân tích kết quả của việc thực hiện đường lối ngoại giao thời kỳ đổi mới
theo tư tưởng Hồ Chí Minh.
13. Phân tích nhiệm vụ và thách thức đặt ra cho ngoại giao Việt Nam hiện nay.
14. Phân tích phương hướng tiếp tục vận dụng tư tưởng ngoại giao Hồ Chí
Minh trong giai đoạn hiện nay.

127
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ ĐỔI MỚI VÀ TRIẾT LÝ PHÁT TRIỂN
1. Thông tin về giảng viên
1.1. Giảng viên 1
- Họ và tên: Hoàng Chí Bảo
- Chức danh, học hàm, học vị: Giáo sư , Tiến sỹ, chuyên gia cao cấp
- Đơn vị công tác: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh.
- Các hướng nghiên cứu chính: Triết học, Chính trị học.
- Địa chỉ liên hệ:
- Điện thoại: 0912 018 531.
1.2. Giảng viên 2
- Họ và tên: Nguyễn Quốc Bảo
- Chức danh, học hàm, học vị: Phó giáo sư , Tiến sỹ, giảng viên cao cấp.
- Đơn vị công tác: Khoa Tư tưởng Hồ Chí Minh
- Các hướng nghiên cứu chính: Lịch sử Đảng, Tư tưởng Hồ Chí Minh.
- Địa chỉ liên hệ:
- Điện thoại: Email:
2. Thông tin về học phần
- Tên học phần: Tư tưởng Hồ Chí Minh về đổi mới và triết lý phát triển
- Mã số học phần: HBĐM 527
- Số tín chỉ: 04
- Các học phần tiên quyết: Học viên phải học xong các môn cơ sở ngành.
- Loại học phần: Bắt buộc
- Các yêu cầu khác đối với học phần: Giảng đường, máy chiếu, đi tham quan và
học tập tại Bảo tàng...
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 3.0
+ Giờ thực hành: 1.0
- Khoa phụ trách học phần: Khoa Tư tưởng Hồ Chí Minh, Học viện BC&TT
3. Mục tiêu của học phần
Học phần này trang bị cho học viên những quan điểm của Hồ Chí Minh về đổi
mới và triết lý phát triển.
4. Chuẩn đầu ra
CĐR1: Cung cấp cho học viên kiến thức cơ bản về tư tưởng đổi mới và triết lý
phát triển của Hồ Chí Minh.
CĐR 2: Giúp học viên vận dụng tri thức có được từ quan điểm của Hồ Chí
Minh về đổi mới và phát triển để hiểu rõ hơn quá trình đổi mới mang tính quy luật
đang diễn ra ở Việt Nam.
CĐR 3: Giúp học viên có thể phân tích những nét đặc sắc trong tư tưởng đổi
mới và triết lý phát triển của Hồ Chí Minh.
CĐR 4: Giúp học viên có thể đánh giá giá trị của tư tưởng đổi mới và triết lý
phát triển của Hồ Chí Minh.
CĐR 5: Giúp học viên có thể tự xác định một số phương hướng, giải pháp để
thúc đẩy quá trình đổi mới và phát triển ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay.
CĐR 6: Kỹ năng tư duy cá nhân
- Tư duy sáng tạo
- Tư duy phản biện

128
- Tư duy hệ thống
- Nghiên cứu và khám phá kiến thức
CĐR 7: Kỹ năng mềm
- Kỹ năng tự chủ: quản lý thời gian, học tập suốt đời
- Kỹ năng giao tiếp
- Kỹ năng làm việc nhóm
CĐR 8: Thái độ, phẩm chất đạo đức
- Sẵn sàng đương đầu với khó khăn: kiên trì, chăm chỉ, nhiệt tình, say
mê, sáng tạo
- Trung thực, chính trực, cảm thông, sẵn sàng giúp đỡ bạn bè
- Tác phong làm việc chuyên nghiệp, chủ động, độc lập
5. Tóm tắt nội dung học phần
Môn học này bao gồm 2 phần. Phần 1 làm rõ tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề
đổie mới. Phần 2 đi sâu phân tích triết lý phát triển Hồ Chí Minh.
6. Nội dung chi tiết và chuẩn đầu ra học phần
STT Nội dung Hình thức, Phân bổ Yêu cầu CĐR
phương thời gian đối với
pháp giảng sinh
dạy viên

LT TH

1 Tư tưởng Hồ Chí Minh - Phát vấn 30 10 - Nghiên 1,2, 3, 4, 5,


về đổi mới - Nêu vấn cứu 6,7,8
1.1.Khái niệm và cơ sở đề trước tài
hình thành tư tưởng Hồ - Thuyết liệu.
Chí Minh về đổi mới. trình - Trong
1.1.1. Khái niệm đổi mới -Hướng lớp tập
1.1.1.1. Theo quan điểm dẫn học trung
của chủ nghĩa Mác - Thảo luận nghe
Lênin. giảng và
1.1.1.2. Theo quan điểm tích cực
của Hồ Chí Minh. tham gia
1.1.1.3. Theo quan điểm xây
của Đảng Cộng sản Việt dựng
Nam. bài,
1.1.2. Cơ sở hình thành - Chuẩn
tư tưởng Hồ Chí Minh về bị các
đổi mới. nội dung
1.1.2.1. Những tư tưởng thảo
canh tân trong lịch sử luận,
dân tộc. - Làm
1.1.2.2. Quan điểm về việc
đổi mới của chủ nghĩa nhóm
Mác - Lênin - Thuyết
1.1.2.3. Kinh nghiệm đổi trình

129
mới của các nước trên - Tự
thế giới nghiên
1.1.2.4. Tư duy độc lập, cứu
tự chủ, sáng tạo của Hồ thêm.
Chí Minh
1.2. Nội dung cơ bản
trong tư tưởng đổi mới
cảu Hồ Chí Minh
1.2.1. Đổi mới con
đường cứu nước cho phù
hợp với xu thế phát triển
của lịch sử
1.2.1.1. Con đường cứu
nước của các bậc tiền bối
1.2.1.2. Con đường cứu
nước của Hồ Chí Minh
1.2. 2. Tiếp thu sáng tạo
về chủ nghĩa Mác –
Lênin
1.2.2.1. Nhận thức của
Hồ Chí Minh về chủ
nghĩa Mác- Lênin.
1.2.2.2. Sự sáng tạo của
Hồ Chí Minh khi tiếp
nhận một số luận điểm
cơ bản của chủ nghĩa
Mác - Lênin.
1. 2.3. Sự sáng tạo về
phương pháp, sách lược
theo tinh thần “Dĩ bất
biến, ứng vạn biến” của
Hồ Chí Minh
1.2.3.1 Sự kiên định
mục tiêu
“Độc lập dân tộc gắn liền
với chủ nghĩa xã hội”
của Hồ Chí Minh.
1. 2.3.2. Sự linh hoạt về
sách lược, biện pháp của
Hồ Chí Minh
1.3. Vận dụng tư tưởng
đổi mới của Hồ Chí
Minh trong giai đoạn
hiện nay
1.3.1. Tính tất yếu của
quá trình Đổi mới ở Việt
Nam.

130
1. 3.1.1. Đổi mới là một
tất yếu để phát triển
1.3.1.2. Đổi mới để phù
hợp với xu thế phát triển
của thời đại
2.3.2. Năm nguyên tắc
đổi mới ở Việt Nam
2.3.2. 1. Đổi mới nhưng
không thay đổi mục tiêu
chủ nghĩa xã hôi.
2.3.2. 2. Đổi mới nhưng
không xa rời chủ nghĩa
Mác - Lênin.
2.3.2.3. Đổi mới nhằm
tăng cường dân chủ xã
hội chủ nghĩa.
2.3.2.4. Đổi mói nhằm
làm tăng cường vai trò
lãnh đạo của Đảng và vai
trò quản lý của nhà nước.
2.3.2.5. Đổi mới là để
kết hợp tốt hơn sức mạnh
của dân tộc với sức
mạnh của thời đại.
2.3.3. Nội dung đổi mới
2.3.3.1. Đổi mới tư duy
2.3.3.2. Đổi mới về kinh
tế
2.3.3.3.. Đổi mới về
chính trị
2.3.3.4. Đổi mới về văn
hoá – xã hội
2.3.3.5. Đổi mới về công
tác an ninh quốc phòng
2.3.3.6. Đổi mới về đối
ngoại

2 Triết lý phát triển Hồ - Phát vấn 25 10 - Nghiên 1,


Chí Minh - Nêu vấn cứu 2,3,4,6,7,8
2.1. Khái niệm, cơ sở đề trước tài
hình thành tư tưởng Hồ - Thuyết liệu.
Chí Minh về triết lý phát trình - Trong
triển - Hướng lớp tập
2.1.1. Một số khái niệm dẫn học trung
1.1.1.1. Phát triển - Thảo luận nghe
1.1.1.2. Triết lý phát giảng và
triển tích cực

131
2.1.2.Cơ sở hình thành tham gia
tư tưởng Hồ Chí Minh về xây
triết lý phát triển dựng
2.1.2.1. Triết lý phát bài,
triển xã hội trong lịch sử - Chuẩn
dựng nước và giữ nước bị các
của dân tộc Việt Nam nội dung
2.1.2.2. Triết lý phát thảo
triển xã hội trong văn luận,
hóa phương Đông, - Làm
phương Tây việc
2.1.2.3. Triết lý phát nhóm
triển xã hôi của chủ - Thuyết
nghĩa Mác - Lênin trình
1.1.2.4. Tư duy độc lập, - Tự
sáng tạo của Hồ Chí nghiên
Minh cứu
2.2. Nội dung triết lý thêm.
phát triển Hồ Chí Minh
2. 2.1. Quan niệm của
Hồ Chí Minh về triết lý
phát triển
2.2.1.1. Phát triển xã hội
gắn với độc lập dân tộc,
giải phóng dân tộc
2. 2.1.2. Phát triển xã hội
gắn với giải phóng con
người và phát triển nhân
cách
2. 2.2. Một số nội dung
cơ bản trong triết lý phát
triển Hồ Chí Minh
2.2.2.1. Giải phóng dân
tộc, độc lập, tự do cho
Tổ quốc - điều kiện tiên
quyết của sự phát triển
đất nước
2.2.2.2. Xây dựng chủ
nghĩa xã hội - hướng
phát triển tối ưu
2.2.2.3. Con người -
trung tâm của sự phát
triển xã hội
2.2.2.4. Xây dựng thể
chế chính trị tiến bộ dựa
trên cơ sở một nền kinh
tế vững chắc

132
2.2.2.5. Văn hoá, khoa
học, giáo dục là nguồn lực
nội sinh thúc đẩy xã hội
phát triển
2.2.2.6. Chủ nghĩa yêu
nước, nền đạo đức mới
và pháp lý mới - những
yếu tố quan trọng trong
phát triển xã hội
2.2.2.7. Kết hợp truyền
thống - hiện đại, dân tộc
- quốc tế, con người –
thiên nhiên: Mối liên hệ
tất yếu bảo đảm sự phát
triển xã hội
2.2. 3. Vận dụng triết lý
phát triển Hồ Chí Minh
trong giai đoạn hiện nay
2.2.3.1. Bối cảnh lịch sử
thế giới và trong nước
giai đoạn hiện nay
2.2.3.2. Thực hiện triết
lý phát triển theo tư
tưởng Hồ Chí Minh
trong giai đoạn hiện nay

7. Học liệu
7.1. Học liệu bắt buộc
Hồ Chí Minh: Toàn tập, Nxb CTQG, H, 2011, 15 tập.
7.2. Học liệu tham khảo
- BùiĐình Phong , Phạm Ngọc Anh: Vận dụng và phát triển chủ nghĩa Mác –
Lênin của Hồ Chí Minh và Đảng ta (thời kỳ trước đổi mới), Nxb CTQG, H, 2011.
- Nguyễn Đức Bình: Chủ thuyết chính trị Việt Nam thời đại ngày nay, Nxb CT-
Hành chính, H, 2014.
- Trần Nhâm: Chủ nghĩa Mác Lênin - học thuyết về sự phát triển và sáng tạo
không ngừng, Nxb CTQG, 2010.
- Mạch Quang Thắng: Hồ Chí Minh, nhà cách mạng sáng tạo, Nxb CTQG, H,
2009.
- Phạm Xuân Nam (chủ biên): Triết lý phát triển Việt Nam, mấy vấn đề cốt yếu,
Đề tài khoa học cấp Bộ, H, 2002. (Thư viện số)
- Học viện Chính trị - hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh: Qúa trình đổi mới tư
duy lý luận của Đảng từ năm 1986 đến nay, Nxb CTQG, H, 2011.
8. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
Loại hình Hình thức Trọng số điểm
Đánh giá ý thức Bài kiểm tra viết 0,1
Đánh giá định kỳ Bài kiểm tra viết 0,3
133
Thi hết học phần Thi viết 0,6

9. Hệ thống đề tài tiểu luận và câu hỏi ôn tập


9.1. Hệ thống đề tài tiểu luận
1. Cơ sở hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về đổi mới.
2. Hồ Chí Minh với việc đổi mới con đường cứu nước ở Việt Nam.
3. Hồ Chí Minh đổi mới và phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin.
4. Sự sáng tạo, đổi mới của Hồ Chí Minh khi thực hiện nguyên tắc “dĩ bất
biến, ứng vạn biến”.
5. Vận dụng tư tưởng đổi mới của Hồ Chí Minh trong giai đoạn hiện nay.
6. Cơ sở hình thành triết lý phát triển Hồ Chí Minh.
7. Quan điểm của Hồ Chí Minh về giải phóng dân tộc - điều kiện tiên quyết để
phát triển đất nước và chủ nghĩa xã hội - hướng phát triển tối ưu của dân tộc Việt Nam.
8. Quan điểm của Hồ Chí Minh về con người với tư cách là trung tâm của sự
phát triển.
9. Quan điểm của Hồ Chí Minh về động lực phát triển của dân tộc Việt Nam.
10. Vận dụng triết lý phát triển của Hồ Chí Minh vào thực tiễn đất nước hôm
nay.
9. 2. Hệ thống câu hỏi ôn tập
1. Phân tích cơ sở hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về đổi mới.
2. Phân tích cống hiến của Hồ Chí Minh trong việc tìm ra con đường cứu nước
mới ở Việt Nam.
3. Phân tích sự đổi mới và phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin của Hồ
Chí Minh.
4. Phân tích nguyên tắc “dĩ bất biến, ứng vạn biến” của Hồ Chí Minh.
5. Phân tích đường lối Đổi mới toàn diện của Đảng Cộng sản Việt Nam theo tư
tưởng Hồ Chí Minh trong 30 năm qua .
6. Phân tích cơ sở hình thành triết lý phát triển Hồ Chí Minh.
7. Phân tích quan điểm của Hồ Chí Minh về giải phóng dân tộc - điều kiện tiên
quyết để phát triển đất nước và chủ nghĩa xã hội - hướng phát triển tối ưu của dân tộc
Việt Nam.
8. Phân tích quan điểm của Hồ Chí Minh về con người với tư cách là trung tâm
của sự phát triển.
9. Phân tích quan điểm của Hồ Chí Minh về động lực của sự phát triển.
10. Phân tích phương hướng phát triển đất nước theo triết lý phát triển của Hồ
Chí Minh trong giai đoạn hiện nay.

134
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TƯ TƯỞNG VÀ SỰ NGHIỆP QUÂN SỰ HỒ CHÍ MINH
1. Thông tin về giảng viên
1.1. Giảng viên 1
- Họ và tên: Trần Thị Minh Tuyết
- Chức danh, học hàm, học vị: Phó giáo sư , Tiến sỹ, giảng viên cao cấp
- Đơn vị công tác: Khoa Tư tưởng Hồ Chí Minh, Học viện BC&TT
- Các hướng nghiên cứu chính: Tư tưởng dân chủ, tư tưởng ngoại giao, tư tưởng
quân sự Hồ Chí Minh; tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản Việt Nam; tư tưởng
Hồ Chí Minh về quyền con người; lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam; lịch sử ngoại
giao của nhà nước cách mạng Việt Nam…
- Địa chỉ liên hệ:
- Điện thoại: 0913538837 Email: tuyetminh1612@gmail.com
1.2. Giảng viên 2
- Họ và tên: Vũ Quang Ánh
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sỹ , Giảng viên chính
- Đơn vị công tác: Khoa Tư tưởng Hồ Chí Minh, Học viện BC&TT
- Các hướng nghiên cứu chính: Tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh, tư tưởng kinh
tế Hồ Chí Minh, tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản
- Địa chỉ liên hệ:
- Điện thoại: Email:
2. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần: Tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh
- Mã số học phần: CHTH03008
- Số tín chỉ: 03
- Các học phần tiên quyết: Sinh viên đã được học các môn lí luận Mác - Lênin;
các môn cơ sở ngành; học phần Lịch sử tư tưởng Hồ Chí Minh.
- Loại học phần: Tự chọn
- Các yêu cầu khác đối với học phần: Giảng đường, máy chiếu, đi tham quan và
học tập tại Bảo tàng...
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 2 tín chỉ (tương đương 40 tiết giờ)
+ Giờ thực hành: 1 tín chỉ (tương đương 20 giờ)
- Khoa phụ trách học phần: Khoa Tư tưởng Hồ Chí Minh.
3. Mục tiêu của học phần
Học phần này trang bị cho sinh viên chuyên ngành kiến thức về cơ sở hình
thành, quá trình phát triển, nội dung cơ bản trong tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh cũng
như sự nghiệp quân vĩ đại của Người. Thông qua những nội dung đó, học phần sẽ giúp
sinh viên nhận thức rõ hơn tính toàn diện, sâu sắc trong tư tưởng Hồ Chí Minh cũng
như giá trị lý luận, giá trị thực tiễn của tư tưởng và sự nghiệp quân sự Hồ Chí Minh.
4. Chuẩn đầu ra
CĐR 1: Hiểu rõ cơ sở hình thành và những nội dung cơ bản trong tư tưởng
quân sự Hồ Chí Minh.
CĐR 2: Có khả năng đánh giá thành tựu của sự nghiệp quân sự Hồ Chí Minh và
đóng góp của sự nghiệp đó đối với tiến trình cách mạng Việt Nam.
CĐR 3: Có khả năng phân tích, đánh giá có phản biện các chủ trương, chính
sách của Đảng trong lĩnh vực quân sự theo tư tưởng Hồ Chí Minh.

135
CĐR 4: Có khả năng vận dụng hệ thống tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh để đưa
ra các giải pháp nhằm nâng cao sức mạnh phòng thủ đất nước nói chung và quân đội
Việt Nam nói riêng.

CĐR 5: Phân tích, đánh giá có phản biện các giá trị trong tư tưởng quân sự Hồ
Chí Minh trong giai đoạn hiện nay.
CĐR 6: Kỹ năng tư duy cá nhân
- Tư duy sáng tạo
- Tư duy phản biện
- Tư duy hệ thống
- Nghiên cứu và khám phá kiến thức
CĐR 7: Kỹ năng mềm
- Kỹ năng tự chủ: quản lý thời gian, học tập suốt đời
- Kỹ năng giao tiếp
- Kỹ năng làm việc nhóm
CĐR 8: Thái độ, phẩm chất đạo đức
- Sẵn sàng đương đầu với khó khăn: kiên trì, chăm chỉ, nhiệt tình, say
mê, sáng tạo
- Trung thực, chính trực, cảm thông, sẵn sàng giúp đỡ bạn bè
- Tác phong làm việc chuyên nghiệp, chủ động, độc lập
- Truyền bá tri thức môn học
5. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần này được xây dựng thành 3 chương. Chương 1 giới thiệu cơ sở và quá
trình hình thành tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh. Chương 2 giới thiệu các nội dung
chính trong tư tưởng quân sự Hồ Chí Min cũng như những thành tựu vĩ đại trong sự
nghiệp quân sự Hồ Chí Minh. Chương 3 làm rõ giá trị của tư tưởng quân sự Hồ Chí
Minh và phương hướng vận dụng tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh vào công cuộc bảo
vệ Tổ quốc hôm nay.
6. Nội dung chi tiết và chuẩn đầu ra học phần
ST Nội dung Hình thức, Phân bổ Yêu cầu CĐR
T phương thời gian đối với
pháp sinh
giảng dạy viên

LT TH

1 Chương 1: Cơ sở, quá - Phát vấn 10 5 - Nghiên 1,6,7,8


trình hình thành và phát - Nêu vấn cứu
triển tư tưởng quân sự đề trước tài
Hồ Chí Minh - Thuyết liệu.
1.1. Cơ sở hình thành tư trình - Trong
tưởng quân sự Hồ Chí -Hướng lớp tập
Minh dẫn học trung
1.1.1. Tác động của bối - Thảo luận nghe
cảnh lịch sử giảng và
1.1.2. Tiền đề tư tưởng tích cực

136
1.1.3. Tác động của nhân tham gia
tố chủ quan xây
1.2. Quá trình hình dựng
thành và phát triển tư bài,
tưởng quân sự Hồ Chí - Chuẩn
Minh bị các
1.2.1. Thời kỳ 1911- 1930. nội dung
1.2.2. Thời kỳ 1930 - 1945 thảo
1.2.3. Thời kỳ 1945-1954 luận,
1.2.4. Thời kỳ 1954 - 1969 - Làm
việc
nhóm
- Thuyết
trình
- Tự
nghiên
cứu
thêm.

2 Chương 2: Nội dung cơ - Phát vấn 20 10 -Nghiên 2,3,4,6,7,8


bản trong tư tưởng quân - Nêu vấn cứu
sự Hồ Chí Minh và đề trước tài
thành tựu của sự nghiệp - Thuyết liệu.
quân sự Hồ Chí Minh. trình - Trong
2.1. Nội dung cơ bản - Hướng lớp tập
trong tư tưởng quân sự dẫn học trung
Hồ Chí Minh - Thảo luận nghe
2.1.1. Tư tưởng bạo lực giảng và
cách mạng thống nhất với tích cực
tư tưởng nhân văn, nhân tham gia
đạo, hòa bình. xây
2..1. 2. Tư tưởng về khởi dựng
nghĩa vũ trang toàn dân bài,
và chiến tranh nhân dân. - Chuẩn
2.1. 3. Tư tưởng về xây bị các
dựng lực lượng vũ trang nội dung
cách mạng. thảo
2.1.4. Tư tưởng về căn địa luận,
và hậu phương cách mạng - Làm
2.1.5. Tư tưởng về xây việc
dựng nền quốc phòng toàn nhóm
dân. - Thuyết
2.1. 6. Nghệ thuật quân sự trình
Hồ Chí Minh - Tự
2.2. Thành tựu của sự nghiên
nghiệp quân sự Hồ Chí cứu
Minh thêm.

137
2.2.1. Giành thắng lợi
trong Cách mạng giải
phóng dân tộc ở thuộc địa
(1930 – 1945)
2.2.1.1. Giương cao ngọn
cờ giải phóng dân tộc, xây
dựng lý luận về khởi nghĩa
vũ trang toàn dân.
2.2.1.2. Thành lập quân
đội cách mạng.
2.2.1.3. Chớp thời cơ để
tiến hành Cách mạng
Tháng Tám.
2.2.2. Xây dựng tư tưởng
về chiến tranh nhân dân,
tiến hành kháng chiến
chống Pháp và giành
thắng lợi (1945-1954)
2.2.2.1. Đấu tranh để giữ
vững chính quyền cách
mạng.
2.2.2.2. Phát động toàn
dân kháng chiến
2.2.2.3. Đẩy mạnh thi đua
ái quốc, đưa kháng chiến
chống Pháp đến thắng lợi
hoàn toàn
2.2.3.Đưa lý luận về chiến
tranh nhân dân lên một
đỉnh cao mới, quyết tâm
đánh thắng giặc Mỹ xâm
lược (1954-1969)
2.2.3.1. Xác định kẻ thù
mới và đường lối cách
mạng ở 2 miền.
2.2.3.2. Xây dựng hậu
phương vững mạnh làm
chỗ dựa vững chắc cho
cách mạng miền Nam
2.2.3.3. Làm thất bại từng
chiến lược chiến tranh của
đế quốc Mỹ, khẳng định
niềm tin tất thắng.
3 Chương 3: Giá trị và - Phát vấn 10 5 -Nghiên 3,4,5,
phương hướng vận dụng - Nêu vấn cứu 6,7,8
tư tưởng quân sự Hồ Chí đề trước tài
Minh trong giai đoạn - Thuyết liệu.

138
hiện nay trình - Trong
3.1. Giá trị của tư tưởng - Hướng lớp tập
quân sự Hồ Chí Minh dẫn học trung
3.2.1. Giá trị lý luận của - Thảo luận nghe
tư tưởng quân sự Hồ Chí giảng và
Minh tích cực
3.2.2. Giá trị thực tiễn của tham gia
tư tưởng quân sự Hồ Chí xây
Minh dựng
3.2. Phương hướng vận bài,
dụng - Chuẩn
3.1. Điều kiện quốc tế và bị các
trong nước tác động đến nội dung
yêu cầu củng cố, phát thảo
triển nền quân sự cách luận,
mạng, nền quốc phòng - Làm
toàn dân theo tư tưởng Hồ việc
Chí Minh nhóm
3.2. Vận dụng tư tưởng - Thuyết
quân sự Hồ Chí Minh trình
trong giai đoạn hiện nay - Tự
nghiên
cứu
thêm.

7. Học liệu
7.1. Học liệu bắt buộc
Hồ Chí Minh: Toàn tập, Nxb CTQG, H, 2011, 15 tập.
7.2. Học liệu tham khảo
- Bộ Quốc phòng: Hồ Chí Minh – Nhà chiến lược quân sự thiên tài, Nxb
CTQG, H, 2013.
- Trần Đình Châu: Tư tưởng nhân văn trong di sản quân sự Hồ Chí Minh, Nxb
CTQG, H, 1999.
- Võ Nguyên Giáp: Nhà chiến lược thiên tài, người cha thân yêu của các lực
lưỡng vũ trang nhân dân Việt Nam, Nxb Sự thật, H, 1974.
- Nguyễn Mạnh Hưởng: Tư tưởng Hồ Chí Minh về quân đội nhân dân và việc
vận dụng hiện nay, Nxb CTQG, H, 2012.
- Lê Văn Thái: Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng lực lượng vũ trang cách
mạng Việt Nam trong thời kỳ 1930-1945, Nxb CTQG, H, 2005.

8. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá


Loại hình Hình thức Trọng số điểm
Đánh giá ý thức Bài kiểm tra viết 0,1
Đánh giá định kỳ Bài kiểm tra viết 0,3
Thi hết học phần Thi viết 0,6

139
9. Hệ thống đề tài tiểu luận và câu hỏi ôn tập
9.1 Hệ thống đề tài tiểu luận
1. Cơ sở lý luận hình thành tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh
2. Cơ sở thực tiễn hình thành tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh
3. Quá trình hình thành và phát triển tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh
4. Quan điểm của Hồ Chí Minh về quân sự lấy chính trị làm gốc, quân sự phải
phục tùng chính trị.
5. Quan điểm của Hồ Chí Minh về sử dụng bạo lực cách mạng chống lại bạo
lực phản cách mạng.
6. Tư tưởng Hồ Chí Minh về khởi nghĩa vũ trang toàn dân, về chiến tranh nhân dân.
7. Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng lực lượng vũ trang và căn cứ, hậu
phương cách mạng.
8. Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng nền quốc phòng toàn dân.
9. Nghệ thuật quân sự Hồ Chí Minh.
10. Thành tựu chính trong sự nghiệp quân sự Hồ Chí Minh.
11. Ý nghĩa của sự nghiệp quân sự Hồ Chí Minh đối với cách mạng Việt Nam
và cách mạng thế giới.
12. Giá trị lý luận trong tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh.
13. Giá trị thực tiễn trong tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh.
14. Các nhân tố tác động đến yêu cầu đẩy mạnh việc vận dụng sáng tạo tư
tưởng phân sự Hồ Chí Minh trong giai đoạn hiện nay.
15. Phương hướng vận dụng tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh trong giai đoạn
hiện nay.
9.2. Hệ thống câu hỏi thi, kiểm tra
1. Phân tích cơ sở hình thành tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh.
3. Phân tích quá trình hình thành và phát triển tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh.
4. Phân tích quan điểm của Hồ Chí Minh về bạo lực cách mạng.
5. Phân tích tư tưởng Hồ Chí Minh về khởi nghĩa vũ trang toàn dân và chiến
tranh nhân dân.
6. Phân tích tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng lực lượng vũ trang và căn cứ,
hậu phương cách mạng.
8. Phân tích tư tưởng Hồ Chí Minh về nền quốc phòng toàn dân.
9. Phân tích nghệ thuật quân sự Hồ Chí Minh.
10. Đánh giá các thành tựu chính trong sự nghiệp quân sự Hồ Chí Minh.
11. Phân tích giá trị lý luận của tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh.
12. Phân tích giá trị thực tiễn của tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh.
13. Phân tích ý nghĩa của sự nghiệp quân sự Hồ Chí Minh đối với cách mạng
Việt Nam và cách mạng thế giới.
15. Phân tích các nhân tố tác động đến yêu cầu đẩy mạnh việc vận dụng sáng
tạo tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh trong giai đoạn hiện nay.
15. Phân tích phương hướng vận dụng tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh trong giai
đoạn hiện nay.

140
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ TÔN GIÁO VÀ TÍN NGƯỠNG
1. Thông tin về giảng viên
Giảng viên 1:
- Họ và tên: Nguyễn Xuân Trung
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Đơn vị công tác: Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
- Các hướng nghiên cứu chính: Tư tưởng Hồ Chí Minh, Thực tiễn quá trình
đổi mới ở Việt Nam
- Địa chỉ liên hệ: Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, 135 Nguyễn
Phong Sắc, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 0983838391 Email: nxtrunghuv@yahoo.com
Giảng viên 2:
- Họ và tên: Trần Thị Minh Tuyết
- Chức danh, học hàm, học vị: Phó Giáo sư, Tiến sĩ
- Đơn vị công tác: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Các hướng nghiên cứu chính: Tư tưởng Hồ Chí Minh
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Tư tưởng Hồ Chí Minh, Học viện Báo chí và Tuyên
truyền, 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 0913538837 Email: tuyetminh1612@gmail.com

2. Thông tin chung về học phần


- Tên học phần bằng tiếng Anh (nếu có): Ho Chi Minh's ideology of beliefs
and religions
- Mã học phần: CHTH03009
- Số tín chỉ: 03
- Học phần tiên quyết: Học viên phải học xong các môn học kiến thức chung và
kiến thức cơ sở ngành.
- Loại học phần: Tự chọn
- Các yêu cầu khác đối với học phần: Giảng đường, máy chiếu…
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 2.0
+ Giờ thực hành: 1.0
Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Khoa tư tưởng Hồ Chí Minh
3. Mục tiêu của học phần
Trang bị cho học viên những kiến thức cơ bản và chuyên sâu trong tư tưởng Hồ
Chí Minh về tôn giáo, tín ngưỡng; qua đó vận dụng vào đời sống và thực tiễn công tác
tôn giáo của Đảng, Nhà nước Việt Nam hiện nay.
4. Chuẩn đầu ra
CĐR 1: cung cấp cho học viên những cơ sở lý luận và thực tiễn ảnh hưởng đến
sự hình thành, phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh về tôn giáo và tín ngưỡng; nội dung tư
tưởng Hồ Chí Minh về công tác tôn giáo.
CĐR 2: Giúp cho học viên hình thành kỹ năng vận dụng kiến thức đã học để làm
rõ và hiểu sâu về nhận thức và đánh giá của Đảng ta về tư tưởng Hồ Chí Minh về tôn
giáo, tín ngưỡng, qua đó nâng cao hiệu quả công tác.
CĐR 3: Thông qua môn học, giúp học viên có hệ thống kiến thức vững chắc, có
bản lĩnh chính trị vững vàng để để đấu tranh, phản biện lại những thế lực thù địch,

141
xuyên tạc, lợi dụng tôn giáo, tín ngưỡng thực hiện diễn biến hòa bình, gây mất trật tự
xã hội, kìm hãm sự phát triển văn hóa xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam.
CĐR 4: Giúp hình thành ở người học kỹ năng tư duy cá nhân; tư duy sáng tạo;
tư duy phản biện; tư duy hệ thống; tư duy đánh giá.
CĐR 5: Giúp hình thành ở người học kỹ năng mềm như kỹ năng làm việc; năng
giao tiếp với nhân dân, tín đồ các tôn giáo; tuyên truyền những nội dung công tác tôn
giáo.
5. Tóm tắt nội dung học phần
Môn học cấu trúc 7 chương nhằm cung cấp cho học viên những tri thức về quá
trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh về tôn giáo và tín ngưỡng; những
nội dung cơ bản của tư tưởng Hồ Chí Minh về tôn giáo, tín ngưỡng và công tác tôn
giáo; sự vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về tôn giáo vào giải quyết vấn đề tôn giáo ở
Việt Nam hiện nay.

6. Nội dung chi tiết

Hình thức, Phân bổ thời


gian Yêu cầu CĐR
phương
STT Nội dung đối với tương
pháp giảng Lý Thực
học viên ứng
dạy thuyết hành
1 Chương 1: khái - Thuyết 4 1 -Đọc tài 1,3,4,5
quát về tôn giáo, tín trình liệu
ngưỡng - Nêu vấn đề - Chuẩn bị
I. Một số khái niệm - Thảo luận bài
II. Nguồn gốc của tôn nhóm - Tham
giáo - Hướng dẫn gia làm
III. Bản chất, chức tự học việc nhóm
năng và tính chất - Thuyết
của tôn giáo trình, diễn
giảng
2 Chương 2: Cơ sở và - Thuyết 4 2 -Đọc tài 1,2,3,4,5
quá trình hình trình liệu
thành, phát triển tư - Nêu vấn đề - Chuẩn bị
tưởng Hồ Chí Minh - Thảo luận bài
về tôn giáo, tín nhóm - Tham
ngưỡng - Hướng dẫn gia làm
I. Cơ sở hình tự học việc nhóm
thành tư tưởng Hồ - Thuyết
Chí Minh về tôn trình, diễn
giáo, tín ngưỡng giảng,
II. Quá trình hình - Tự
thành và phát triển nghiên
tư tưởng Hồ Chí cứu
Minh về tôn giáo,
tín ngưỡng

3 Chương 3: Tư - Thuyết 4 2 -Đọc tài 1,2,3,4,5


142
tưởng Hồ Chí Minh trình liệu
về vai trò của tôn - Nêu vấn đề - Chuẩn bị
giáo và mối quan hệ - Thảo luận bài
giữa tôn giáo với nhóm - Tham
một số lĩnh vực của Hướng dẫn gia làm
đời sống xã hội tự học việc nhóm
I. Tư tưởng Hồ - Thuyết
Chí Minh vai trò trình, diễn
của tôn giáo giảng,
II. Tư tưởng Hồ - Tự
Chí Minh về mối nghiên
quan hệ giữa tôn cứu
giáo và một số
lĩnh vực của đời
sống xã hội

- Thuyết 7 3 -Đọc tài 1,2,3,4,5


Chương 4: Tư trình liệu
tưởng Hồ Chí Minh - Nêu vấn đề - Chuẩn bị
về khoan dung, - Thảo luận bài
đoàn kết tôn giáo nhóm - Tham
I. Tư tưởng khoan - Hướng dẫn gia làm
dung tôn giáo của tự học việc nhóm
Hồ Chí Minh - Thuyết
II. Tư tưởng Hồ trình, diễn
Chí Minh về đoàn giảng,
kết tôn giáo - Tự
nghiên
cứu
Chương 5: Tư - Thuyết 7 3 -Đọc tài 1,2,3,4,5
tưởng Hồ Chí Minh trình liệu
về tự do tín ngưỡng, - Nêu vấn đề - Chuẩn bị
tôn giáo và chống - Thảo luận bài
lợi dụng tôn giáo, nhóm - Tham
bài trừ mê tín dị - Hướng dẫn gia làm
đoan tự học việc nhóm
I. Tư tưởng Hồ - Thuyết
Chí Minh về tự do trình, diễn
tín ngưỡng, tôn giảng
giáo - Tự
II. Tư tưởng Hồ nghiên
Chí Minh về cứu
chống lợi dụng tín
ngưỡng, tôn giáo
và bài trừ mê tín dị
đoan

143
- Thuyết 6 2 -Đọc tài 1,2,3,4,5
Chương 6: Tư tưởng trình liệu
Hồ Chí Minh về công - Nêu vấn đề - Chuẩn bị
tác tôn giáo - Thảo luận bài
I. Vai trò của nhóm - Tham
công tác tôn giáo - Hướng dẫn gia làm
II. Nội dung công tự học việc nhóm
tác tôn giáo - Thuyết
trình, diễn
giảng
Chương 7: Vận - Thuyết 8 7 -Đọc tài 1,2,3,4,5
dụng tư tưởng Hồ trình liệu
Chí Minh về tôn - Nêu vấn đề - Chuẩn bị
giáo vào giải quyết - Thảo luận bài
vấn đề tôn giáo ở nhóm - Tham
Việt Nam hiện nay - Hướng dẫn gia làm
I. Tình hình tôn tự học việc nhóm
giáo trên thế giới và - Thuyết
việt nam trong bối trình, diễn
cảnh hiện nay giảng
II.Quan điểm, chủ - Tự
trương của đảng nghiên
cộng sản việt nam cứu
đối với tôn giáo
thời kỳ đổi mới
dưới ánh sáng tư
tưởng Hồ Chí
Minh

7. Học liệu
7.1. Tài liệu bắt buộc
1. Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, tập 1, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
2. Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, tập 2, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
3. Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, tập 3, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
4. Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, tập 4, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
5. Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, tập 5, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
6. Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, tập 6, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
7. Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, tập 7, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
8. Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, tập 8, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
9. Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, tập 9, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
10. Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, tập 10, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
11. Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, tập 11, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
12. Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, tập 12, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
13. Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, tập 13, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
14. Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, tập 14, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
15. Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, tập 15, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

144
16. Doãn Thị Chín, Đề Cương bài giảng Tư tưởng Hồ Chí Minh (2014), Tài liệu
lưu hành nội bộ (Học viện Báo chí và Tuyên truyền).
7.2. Tài liệu tham khảo
17. Doãn Thị Chín (2014), Tư tưởng Hồ Chí Minh về Tôn giáo (Đề tài nghiên cứu
khoa học)
18. Giáo Hội Phật giáo Việt Nam (2011), Chủ tịch Hồ Chí Minh với Phật Giáo, Nxb
Tổng hợp, TP Hồ Chí Minh
19. Hồ Trọng Hoài, Nguyễn Thị Nga (2006), Quan điểm của C.Mác -
Ph.Ăngghen - V.I.Lênin - Hồ Chí Minh về tôn giáo và sự vận dụng của
Đảng Cộng sản, Nxb Chính tri Quốc gia, Hà Nội.
20. Đỗ Quang Hưng (2005), Vấn đề tôn giáo trong cách mạng Việt Nam - Lý
luận và thực tiễn, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
21. Nguyễn Đức Lữ (chủ biên) (2009), Tư tưởng Hồ Chí Minh về tôn giáo và sự
vận dụng ở Việt Nam hiện nay, Nxb Chính trị - Hành chính, Hà Nội.
22. Nguyễn Đức Lữ (2011), Tìm hiểu về tôn giáo và chính sách đối với tôn
giáo của Đảng và Nhà nước Việt Nam hiện nay, Nxb Chính trị - Hành
chính, Hà Nội.

8. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá

Loại hình Hình thức Trọng số điểm


Bài kiểm tra ngắn, bài tập, thảo luận trên
Đánh giá ý thức 0,1
lớp…
Đánh giá định kỳ Tiểu luận, bài tập, bài kiểm tra…
0,3
Thi hết học phần Viết, vấn đáp, tiểu luận, bài tập lớn… 0,6

9. Hệ thống đề tài tiểu luận


1. Cơ sở hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về tôn giáo.
2. Quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh về tôn giáo giai đoạn
trước năm 1945.
3. Quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh về tôn giáo giai đoạn
1945 -1969.
4. Quan điểm của Hồ Chí Minh về vị trí, vai trò của tôn giáo.
5. Quan điểm Hồ Chí Minh về đoàn kết lương giáo, hòa hợp dân tộc
6. Quan điểm Hồ Chí Minh về tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
7. Quan điểm Hồ Chí Minh về chống lợi dụng tín ngưỡng tôn giáo và bài trừ
mê tín dị đoan.
8. Quan điểm Hồ Chí Minh về khoan dung tôn giáo.
9. Quan điểm Hồ Chí Minh về quan hệ giữa tôn giáo và một số lĩnh vực của đời
sống xã hội.
10. Tư tưởng Hồ Chí Minh về công tác tôn giáo.
11. Vận dụng quan điểm Hồ Chí Minh về đoàn kết tôn giáo, hòa hợp dân tộc trong
giai đoạn hiện nay.
12. Vận dụng quan điểm Hồ Chí Minh về tự do tín ngưỡng, tôn giáo trong giai đoạn
hiện nay.

145
13. Vận dụng quan điểm Hồ Chí Minh về chống lợi dụng tín ngưỡng, tôn giáo và
bài trừ mê tín dị đoan trong giai đoạn hiện nay.
14. Vận dụng quan điểm Hồ Chí Minh về khoan dung tôn giáo trong giai đoạn hiện
nay.
15. Vận dụng quan điểm Hồ Chí Minh về công tác tôn giáo trong giai đoạn hiện
nay.
10. Hệ thống câu hỏi ôn tập
1. Phân tích khái niệm “tín ngưỡng”, “tôn giáo” và “mê tín dị đoan”.
2. Phân tích cơ sở lý luận hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về tôn giáo.
3. Phân tích cơ sở thực tiễn hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về tôn giáo.
4. Phân tích quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh về tôn giáo
giai đoạn trước năm 1945.
5. Phân tích quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh về tôn giáo
giai đoạn 1945 – 1969.
6. Phân tích quan điểm của Hồ Chí Minh về vị trí, vai trò của tôn giáo.
7. Phân tích quan điểm Hồ Chí Minh về đoàn kết tôn giáo, hòa hợp dân tộc.
8. Phân tích quan điểm Hồ Chí Minh về tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
9. Phân tích quan điểm Hồ Chí Minh về chống lợi dụng tín ngưỡng tôn giáo và
bài trừ mê tín dị đoan.
10. Phân tích quan điểm Hồ Chí Minh về khoan dung tôn giáo.
11. Phân tích quan điểm Hồ Chí Minh về mối quan hệ giữa tôn giáo với một số
lĩnh vực của đời sống xã hội.
12. Phân tích tư tưởng Hồ Chí Minh về công tác tôn giáo.
13. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về tôn giáo trong giai đoạn hiện nay.
14. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về công tác tôn giáo trong giai đoạn hiện nay.
15. Vận dụng quan điểm Hồ Chí Minh về tự do tín ngưỡng, tôn giáo trong giai đoạn
hiện nay.

146
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ GIÁO DỤC VÀ BỒI DƯỠNG
THẾ HỆ CÁCH MẠNG CHO ĐỜI SAU
1. Thông tin về giảng viên
Giảng viên 1:
- Họ và tên: Nguyễn Quốc Bảo
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS,TS
- Đơn vị công tác:Khoa Tư tưởng Hồ Chí Minh - Học viện Báo chí và Tuyên
truyền
- Các hướng nghiên cứu chính: Lịch sử, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Hồ
Chí Minh học.
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Tư tưởng Hồ Chí Minh – Học viện Báo chí và Tuyên
truyền, 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
- Điện thoại: 0912100080 Email:nguyenquocbao158@gmail.com
Giảng viên 2:
- Họ và tên: Doãn Thị Chín
- Chức danh, học hàm, học vị: Trưởng khoa, Phó Giáo sư, Tiến sĩ. GVC
- Đơn vị công tác:Khoa Tư tưởng Hồ Chí Minh – Học viện Báo chí và Tuyên
truyền
- Các hướng nghiên cứu chính: Hồ Chí Minh học, Triết học.
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Tư tưởng Hồ Chí Minh – Học viện Báo chí và Tuyên
truyền, 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
- Điện thoại: 0917291694 Email: chinhvbctt@yahoo.com.vn
2. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần bằng tiếng Anh (nếu có):
- Mã học phần: CHTH03010
- Số tín chỉ: 04
- Học phần tiên quyết: Học viên phải học xong các môn học kiến thức chung và
kiến thức cơ sở ngành.
- Loại học phần: Tự chọn
- Các yêu cầu khác đối với học phần: Giảng đường, máy chiếu…
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 3
+ Giờ thực hành: 1
Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Khoa tư tưởng Hồ Chí Minh
3. Mục tiêu của học phần
Môn học trang bị cho học viên những trí thức cơ bản, có hệ thống của Hồ Chí
Minh về vị trí, vai trò, nội dung giáo dục và bồi dưỡng thế hệ cách mạng cho đời sau,
qua đó học viên có thể vận dụng những quan điểm về giáo dục và bồi dưỡng thế hệ
cách mạng vào thực tiễn cách mạng hiện nay.
4. Chuẩn đầu ra
CĐR 1: cung cấp cho học viên cơ sở thực tiễn và lý luận ảnh hưởng đến sự hình
thành, phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh về giáo dục; nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh
về giáo dục và bồi dưỡng thế hệ cách mạng cho đời sau, từ đó vận dụng, liên hệ đối
với đối với sự nghiệp đổi mới giáo dục và xây dựng con người mới trong giai đoạn
cách mạng hiện nay.

147
CĐR 2: giúp cho học viên hình thành kỹ năng vận dụng kiến thức đã học để vận
dụng vào đổi mới nền giáo dục nước nhà cũng như công tác bồi dưỡng thanh niên của
đất nước và địa phương.
CĐR 3: thông qua môn học, giúp học viên có hệ thống kiến thức vững chắc, có
bản lĩnh chính trị vững vàng để để đấu tranh, phản biện lại những thế lực thù địch,
xuyên tạc, nhằm thực hiện diễn biến hòa bình, gây mất trật tự xã hội, kìm hãm sự phát
triển con người, phát triển văn hóa xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam.
CĐR 4: giúp hình thành ở người học kỹ năng tư duy cá nhân; tư duy sáng tạo;
tư duy hệ thống; tư duy đánh giá.
CĐR 5: giúp hình thành ở người học kỹ năng mềm như kỹ năng làm việc; năng
giao tiếp với đối tượng giáo dục, với thế hệ cách mạng đời sau trong quá trình công
tác.
5. Tóm tắt nội dung học phần
Môn học cấu trúc 5 chương nhằm cung cấp cho học viên những tri thức về quá
trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh về giáo dục; những nội dung cơ
bản của tư tưởng Hồ Chí Minh về giáo dục và bồi dưỡng thế hệ cách mạng cho đời
sau; sự vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về giáo dục và bồi dưỡng thế hệ cách mạng
cho đời sau để phát triển nền giáo dục Việt Nam.

6. Nội dung chi tiết

Hình thức, Phân bổ thời


Yêu cầu CĐR
phương gian
STT Nội dung đối với tương
pháp giảng Lý Thực
học viên ứng
dạy thuyết hành
1 Chương 1: Cơ sở - Thuyết trình 7 2 -Đọc tài 1,3,4,5
hình thành Tư - Nêu vấn đề liệu
tưởng Hồ Chí - Hướng dẫn - Chuẩn bị
Minh về giáo dục tự học bài
I. Truyền thống - Thuyết
hiếu học của đất trình, diễn
nước, quê hương và giảng
gia đình
II. Tinh hoa văn
hóa nhân loại
2 Chương 2: Nội - Thuyết trình 14 5 -Đọc tài 1,2,3,4,5
dung cơ bản tư - Nêu vấn đề liệu
tưởng Hồ Chí - Thảo luận - Chuẩn bị
Minh về giáo dục nhóm bài
III. Vị trí, vai trò Hướng dẫn
- - Tham
và mục đích, tự học gia làm
nhiệm vụ của việc nhóm
giáo dục - Thuyết
IV. Nội dung giáo trình, diễn
dục giảng,
III . Phương pháp - Tự
giáo dục nghiên
148
cứu
3 Chương 3: Vận - Thuyết trình 10 4 -Đọc tài 1,2,3,4,5
dụng tư tưởng Hồ - Nêu vấn đề liệu
Chí Minh về giáo - Thảo luận - Chuẩn bị
dục vào đổi mới nhóm bài
giáo dục ở nước ta Hướng dẫn - Tham
hiện nay tự học gia làm
I. Đặc điểm tình việc nhóm
hình và thực - Thuyết
trạng giáo dục ở trình, diễn
nước ta hiện nay giảng,
II. Phương - Tự
hướng và giải nghiên
pháp vận dụng tư cứu
tưởng Hồ Chí
Minh vào đổi mới
giáo dục ở nước
ta hiện nay

- Thuyết trình 14 5 -Đọc tài 1,2,3,4,5


Chương 4: Tư - Nêu vấn đề liệu
tưởng Hồ Chí - Thảo luận - Chuẩn bị
Minh về bồi dưỡng nhóm bài
thế hệ cách mạng - Hướng dẫn - Tham
cho đời sau tự học gia làm
I. Khái niệm, vị việc nhóm
trí và vai trò của - Thuyết
thế hệ trẻ trong trình, diễn
sự nghiệp cách giảng,
mạng - Tự
II. Những quan nghiên
điểm của Hồ Chí cứu
Minh về bồi
dưỡng thế hệ
cách mạng cho
đời sau

Chương 5: Vận - Thuyết trình 10 4 -Đọc tài 1,2,3,4,5


dụng tư tưởng Hồ - Nêu vấn đề liệu
Chí Minh về bồi - Thảo luận - Chuẩn bị
dưỡng thế hệ cách nhóm bài
mạng trong giai - Hướng dẫn - Tham
đoạn hiện nay tự học gia làm
I. Đảng Cộng sản việc nhóm
Việt Nam vận - Thuyết
dụng tư tưởng trình, diễn
Hồ Chí Minh về giảng

149
bồi dưỡng thế hệ - Tự
trẻ trong cách nghiên
mạng Việt Nam cứu
II. Bồi dưỡng thế
hệ trẻ hiện nay
dưới ánh sáng tư
tưởng Hồ Chí
Minh

7. Học liệu
7.1. Tài liệu bắt buộc
1. Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, tập 1, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
2. Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, tập 2, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
3. Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, tập 3, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
4. Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, tập 4, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
5. Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, tập 5, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
6. Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, tập 6, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
7. Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, tập 7, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
8. Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, tập 8, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
9. Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, tập 9, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
10. Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, tập 10, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
11. Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, tập 11, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
12. Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, tập 12, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
13. Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, tập 13, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
14. Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, tập 14, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
15. Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, tập 15, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
16. Nguyễn Quốc Bảo, Doãn Thị Chín, Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh (2013),
lưu hành nội bộ, Nxb Chính trị - Hành chính, Hà Nội.
7.2. Tài liệu tham khảo
17. Hoàng Anh (2013), Tư tưởng Hồ Chí Minh về giáo dục và sự vận dụng vào
đào tạo đại học hiện nay, Nxb Chính trị Quốc gia.
18. Hoàng Anh (2013), Tư tưởng Hồ Chí Minh về giáo dục và sự vận dụng vào
đào tạo đại học hiện nay, Nxb Chính trị Quốc gia.
19. Thành Duy (2001), Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng con người Việt
Nam phát triển toàn diện, Nxb Chính trị Quốc gia.
20. Phạm Minh Hạc (1996), Vấn đề con người trong sự nghiệp công nghiệp
hóa, hiện đại hóa, Nxb Chính trị Quốc gia.
21. Đào Thanh Hải (2005), Tư tưởng Hồ Chí Minh về giáo dục, Nxb Lao động.
8. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá

Loại hình Hình thức Trọng số điểm


Bài kiểm tra ngắn, bài tập, thảo luận
Đánh giá ý thức 0,1
trên lớp…
Đánh giá định kỳ Tiểu luận, bài tập, bài kiểm tra…
0,3
Thi hết học phần Viết, vấn đáp, tiểu luận, bài tập lớn… 0,6

150
9. Hệ thống đề tài tiểu luận
1. Cơ sở hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về giáo dục
2. Quan điểm Hồ Chí Minh về vị trí, vai trò của giáo dục
3. Quan điểm Hồ Chí Minh về mục đích, nhiệm vụ của giáo dục
4. Quan điểm Hồ Chí Minh về nội dung cơ bản của giáo dục
5. Quan điểm Hồ Chí Minh về phương pháp giáo dục
6. Thực trạng giáo dục Việt Nam hiện nay
7. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về những nội dung cơ bản của giáo dục
8. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về phương pháp giáo dục
9. Phương hướng và giải pháp vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh vào đổi mới giáo
dục ở nước ta hiện nay
10. Khái niệm “thế hệ cách mạng cho đời sau” theo quan điểm Hồ Chí Minh và
Đảng Cộng sản Việt Nam
11. Quan điểm Hồ Chí Minh về vị trí, vai trò của thế hệ trẻ
12. Quan điểm Hồ Chí Minh: giáo dục thế hệ trẻ một cách toàn diện
13. Quan điểm Hồ Chí Minh về phương châm, phương pháp giáo dục thế hệ trẻ
14. Vận dụng quan điểm Hồ Chí Minh về vị trí, vai trò của thế hệ trẻ trong sự
nghiệp cách mạng hiện nay
15. Vận dụng quan điểm Hồ Chí Minh về nội dung giáo dục thế hệ trẻ trong sự
nghiệp cách mạng hiện nay
16. Vận dụng quan điểm Hồ Chí Minh về phương châm, phương pháp giáo dục thế
hệ trẻ trong sự nghiệp cách mạng hiện nay
17. Sự vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về bồi dưỡng thế hệ cách mạng trong giai
đoạn hiện nay của Đảng Cộng sản Việt Nam
10. Hệ thống câu hỏi ôn tập
1. Anh (chị) hãy phân tích cơ sở hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về giáo dục?
2. Anh (chị) hãy phân tích quan điểm Hồ Chí Minh về vị trí, vai trò của giáo dục?
3. Anh (chị) hãy phân tích quan điểm Hồ Chí Minh về mục đích, nhiệm vụ của
giáo dục?
4. Anh (chị) hãy phân tích quan điểm Hồ Chí Minh về nội dung giáo dục?
5. Anh (chị) hãy phân tích quan điểm Hồ Chí Minh về phương pháp giáo dục?
6. Anh (chị) hãy phân tích những nét cơ bản thực trạng giáo dục Việt Nam hiện
nay?
7. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về những nội dung cơ bản của giáo dục cần
chú những nội dung gì? Vì sao?
8. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về phương pháp giáo dục cần chú những nội
dung gì? Vì sao?
9. Phương hướng và giải pháp vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh vào đổi mới giáo
dục ở nước ta hiện nay?
10. Anh (chị) hãy phân tích khái niệm “thế hệ cách mạng cho đời sau” theo quan
điểm Hồ Chí Minh và Đảng Cộng sản Việt Nam?
11. Anh (chị) hãy phân tích quan điểm Hồ Chí Minh về vị trí, vai trò của thế hệ
trẻ?
12. Anh (chị) hãy phân tích quan điểm Hồ Chí Minh: giáo dục thế hệ trẻ một cách
toàn diện?

151
13. Anh (chị) hãy phân tích quan điểm Hồ Chí Minh về phương châm, phương
pháp giáo dục thế hệ trẻ?
14. Vận dụng quan điểm Hồ Chí Minh về vị trí, vai trò của thế hệ trẻ trong sự
nghiệp cách mạng hiện nay cần chú ý những nội dung gì? Vì sao?
15. Vận dụng quan điểm Hồ Chí Minh về nội dung giáo dục thế hệ trẻ trong sự
nghiệp cách mạng hiện nay cần chú ý những nội dung gì? Vì sao?
16. Vận dụng quan điểm Hồ Chí Minh về phương châm, phương pháp giáo dục
thế hệ trẻ trong sự nghiệp cách mạng hiện nay cần chú ý những nội dung gì? Vì
sao?
17. Phân tích sự vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về bỗi dưỡng thế hệ cách mạng
trong giai đoạn hiện nay của Đảng Cộng sản Việt Nam?

152

You might also like