Professional Documents
Culture Documents
03
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
1
7. Điều kiện tiên quyết (prequisite courses):là học phần tiên quyết cho các học
phần kế tiếp: Kinh tế chính trị học Mác –Lênin, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Tư tưởng
Hồ Chí Minh, lịch sử của ĐCSVN.
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần (Course description): trình bày ngắn gọn vai trò,
vị trí học phần/môn học, kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học
phần/môn học khác trong chương trình đào tạo
9. Chuẩn đầu ra của học phần – Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes -
CLOs):
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần Triết học Mác - Lênin sẽ đạt được các chuẩn
đầu ra sau:
9.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge)
- CLO1.1: Sau khi kết thúc học phần, người học nắm vững (trình bày, phân tích, lấy
được ví dụ…) về nguồn gốc, bản chất của triết học; sự hình thành, phát triểnvà vai trò
của triết học Mác – Lênin trong đời sống xã hội.
- CLO1.2: Quan điểm duy vật biện chứng về vật chất, ý thức,về sự tồn tại, vận động
của thế giới, về lý luận nhận thức.
- CLO1.3: Quan điểm duy vật lịch sử về sự tồn tại, vận động, phát triển của lịch sử -
xã hội, giai cấp, dân tộc, nhà nước, cách mạng xã hội, ý thức xã hội và triết học về con
người.
9.2 Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills)
CLO2.1: Người học xác lập được thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận
khoa học để nhận thức và cải tạo thế giới;
- CLO2.2: Vận dụng được kiến thức lý luận của môn học để tiếp cận và bước đầu giải
quyết vấn đề nảy sinh trong hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn của bản thân;
- CLO2.3: Vận dụng được kiến thức lý luận để hiểu và thực hiện tốt chủ trương, đường
lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước.
9.3. Chuẩn đầu ra Mức độ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Resposibility)
- CLO3.1: Xác lập được phẩm chất đạo đức cách mạng, lập trường, tư tưởng chính trị
vững vàng.
- CLO3.2: Có cái nhìn khách quan về vai trò của chủ nghĩa Mác-Lênin trong đời sống
xã hội và trong sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam hiện nay.
- CLO3.3: Có sự tin tưởng tuyệt đối vào sự nghiệp đổi mới do Đảng ta khởi xướng và
lãnh đạo.
2
3
Ma trận chuẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Course learning outcomes matrix)
Ví dụ:
Chuẩn đầu ra của học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs) (CĐR cấp 2)
(CĐR cấp 3)
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10
4
P: Đóng góp một phần cho chuẩn đầu ra Partial supported
S: Đóng góp cho chuẩn đầu ra Supported
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn đầu ra Highly supported
Để trống ô, nếu học phần không có đóng góp cho chuẩn đầu ra tương ứn
5
10. Tài liệu học tập (Learning materials):
10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books): (từ 1 đến 3 tài liệu)
- Tài liệu 1: Bộ Giáo dục & ĐT, Giáo trình Triết học Mác-Lênin, Nxb. Chính trị quốc
gia, Hà Nội 2019.
- Tài liệu 2: Khoa lý luận chính trị trường Đại học kinh tế TP.HCM, Tài liệu học tập
môn triết học Mác - Lênin, Nxb. Đại học Quốc gia, TP.HCM, 2019.
10.2 Tài liệu tham khảo (Referrences):
- Tài liệu 1: Bộ Giáo dục & ĐT, Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa
Mác-Lênin, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội 2013.
- Tài liệu 2: Bộ Giáo dục & ĐT, Giáo trình Triết học Mác-Lênin, Nxb. Chính trị quốc
gia, Hà Nội 2007.
- Tài liệu 3: Nguyễn Hữu Vui, Lịch sử triết học,Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội 2003.
- Tài liệu 4: Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI,
VII, VIII, IX, X; XI, XII, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1986; 1991; 1996; 2001;
2006; 2011, 2016.
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan):
Nội dung 1, buổi 1
Thời Yêu
Hình
gian, Nội dung cầu SV Chuẩn đầu ra
thức Mục tiêu cụ thể
địa chính chuẩn HP
T/C DH
điểm bị
Hình Thời
Yêu cầu
thức gian, Nội dung
Mục tiêu cụ thể SV Chuẩn đầu ra HP
T/C địa chính
chuẩn bị
DH điểm
1.Quan niệm 1. – Tình bày được Đọc tài 1.- Có hiểu biết đúng
của triết học những nội dung cơ bản liệu: đắn và sâu sắc về
Lý 3 tiết
Mác-Lênin trong định nghĩa vật định nghĩa vật chất
7
thuyết Giảng về vật chất chất của Lênin. TL1 : tr.56- của Lênin.
đường 60
- Phân biệt được vật - Có thể nhận diện
chất với tư cách là được đâu là vật chất
phạm trù triết học với và đâu là cái không
các dạng vật thể. thuộc về vật chất
trong tự nhiên cũng
- Chỉ ra được thuộc
như xã hội.
tính quan trọng nhất
của vật chất là “thực tại - Đánh giá đúng giá
khách quan”. trị của định nghĩa vật
chất của Lênin cả về
- Rút ra được ý nghĩa
mặt lý luận và thực
phương pháp luận của
tiễn.
định nghĩa vật chất của
Lênin.
2.- Hiểu được những 2.- Có thế giới quan
quan điểm của duy vật về thế giới,
CNDVBC về tính tránh rơi vào duy
2.Tính thống
thống nhất VC của thế tâm, mê tín dị đoan
nhất vật chất
giới. tin vào một thế giới
của thế giới.
siêu nhiên nào đó.
8
TL1: từ tr tư duy.
78–83;
1. Quan 1.- Hiểu được một cách SV đọc TL: 1.- Có kiến thức khái
niệm của khái quát các quan TL1: tr53- quát về các quan
CNDT và niệm của CNDT và 55 niệm của CNDT và
CNDV trước CNDV trước Mác về CNDV trước Mác về
Mác về vật vật chất. vật chất,
9
ở nhà, chất. - Chỉ ra được những - Đánh giá được
thư điểm tích cực và hạn những điểm tích cực
Tự
viện. chế trong các quan và hạn chế trong các
học
niệm trên. quan niệm trên.
2.- Trình bày được bản 2.- Hiểu được bản
2. Cuộc cách chất và giá trị của chất và giá trị của
mạng trong những phát minh vĩ đại những phát minh vĩ
KHTN cuối trong lĩnh vực KHTN đại trong lĩnh vực
TK 19, đầu cuối TK 19, đầu TK SV đọc TL: KHTN cuối TK 19,
TK 20 và sự 20. đầu TK 20.
TL1: tr.55-
phá sản của - Trình bày được 56 - Hiểu được nguyên
các quan nguyên nhân và thực nhân và thực chất
điểm DVSH chất của cuộc khủng của cuộc khủng
về vật chất. hoảng trong lĩnh vực hoảng trong lĩnh vực
vật lý học giai đoạn vật lý học giai đoạn
này và vấn đề đặt ra đối này và vấn đề đặt ra
với triết học. đối với triết học.
3.- Hiểu được vận động 3.- Nắm vững kiến
là phương thức tồn tại thức về vận động,
của VC và các hình không gian, thời gian
3. Các hình thức vận động cơ bản với tư cách là
thức tồn tại cũng như mối quan hệ phương thức và hình
của vật chất. giữa vận động và đứng thức tồn tại của vật
im. chất, không tách rời
vật chất.
- Hiểu được không gian
và thời gian là những SV đọc TL:
hình thức tồn tại của
VC vận động. TL1:60-65
10
Trực Những vấn - Hiểu sâu sắc hơn - Nghiên
tiếp ở đề liên quan những vấn đề đã được cứu kỹ bài
trên đến nội dung trình bày trong giáo học trước
Tư lớp, trong tuần 2 trình. khi yêu cầu
vấn văn mà SV yêu GV tư vấn.
- Mở rộng thêm kiến
của phòng cầu.
thức và nâng cao kỹ - Lựa chọn
GV BM
năng vận dụng, liên hệ kỹ các vấn
hoặc
những kiến thức đã học đề cần được
qua
vào nhận thức các vẫn tư vấn.
ĐT,
đề thực tiễn.
email
Thời
Hình Yêu cầu
gian, Nội dung
thức Mục tiêu cụ thể SV Chuẩn đầu ra HP
địa chính
T/C DH chuẩn bị
điểm
1. Phép biện 1.- Hiểu được khái Đọc tài 1. Nhận thức và lý
chứng duy niệm phép biện chứng liệu: giải được tại sao
Lý 2 tiết
vật. và ba hình thức cơ bản PBCDV lại là đỉnh
thuyết - TL1, tr.
Giảng của PBC. cao của PBC.
83-85.
đường
- Hiểu được PBCDV là
gì và đặc trưng của nó.
2.- Hiểu được nội dung
2.Hiểu được nguyên
2.Hai nguyên nguyên lý về mối liên - TL1, tr.
lý khách quan của sự
lý của hệ phổ biến và nguyên 85-91.
tồn tại và vận động
PBCDV. lý về sự phát triển.
của các SV, HT
trong thế giới.
3. Hiểu được cơ sở lý 3. Vận dụng được
3. Những luận và yêu cầu của các quan điểm trên
quan điểm toàn diện, Đọc tài vào hoạt động nhận
nguyên tắc
quan điểm phát triển và liệu: thức và hoạt động
phương pháp
luận được rút quan điểm lịch sử - cụ - TL1, tr. thực tiễn của bản
ra từ hai thể. 85-91. thân.
nguyên lý.
11
1. Phân tích 1. Phân tích đúng mối - Chuẩn bị 1- Phân tích đúng
quan điểm quan hệ giữa vật chất vào giấy được mối quan hệ
2 tiết
DVBC về và ý thức theo quan những nội giữa vật chất và ý
Thảo Giảng mối quan hệ điểm của CNDVBC. dung thảo thức theo quan điểm
luận đường giữa vật chất luận. của CNDVBC.
- Rút ra được ý nghĩa
nhóm và LMS và ý thức, từ
phương pháp luận. - Chuẩn bị - Nhận thức đươc ý
học đó rút ra ý
ý kiến để nghĩa phương pháp
LMS nghĩa phương - Nhận thức được sự
tham gia luận của mối quan hệ
pháp vận dụng quan điểm
thảo luận này.
luận.Liên hệ của CNDVBC về mối
tích cực.
sự vận dụng quan hệ giữa VC - YT - Nhận thức được sự
quan điểm của Đảng ta thời kỳ - Chia vận mối quan hệ này
trên ở Việt trước và thời kỳ đổi nhóm từ 8- của Đảng ta trong
Nam. mới. 10 SV thảo thực tiễn
luận và viết
biên bản
thảo luận
nhóm.
2. Phân tích
quan điểm 2.- Hiểu được cơ sở lý 2.- Quán triệt các
toàn diện và luận và yêu cầu của các quan điểm toàn diện
quan điểm quan điểm trên. và quan điểm lịch sử
lịch sử - cụ - cụ thể vào hoạt
thể. Đảng ta - Chỉ ra được sự vận
động nhận thức và
đã vận dụng dụng các quan điểm trên
thực tiễn của bản
các quan của Đảng ta trong sự
thân.
điểm này vào nghiệp đổi mới hiện nay
sự nghiệp đổi
mới hiện nay
như thế nào.
1. Hai loại 1. - Hiểu được hai loại Đọc tài 1. Nhận thức được
hình biện hình biện chứng là liệu: biện chứng chủ quan
ở nhà,
chứng BCKQ và BCCQ. chỉ là sự phản ánh
thư - TL1, tr.
Tự học biện chứng khách
viện. 83-84.
quan.
12
Trực Những vấn đề - Hiểu sâu sắc hơn - Nghiên
tiếp ở liên quan đến những vấn đề đã được cứu kỹ bài
trên nội dung trình bày trong giáo học trước
Tư vấn lớp, trong tuần 3 trình. khi yêu cầu
của GV văn mà SV yêu GV tư vấn.
- Mở rộng thêm kiến
phòng cầu.
thức và nâng cao kỹ - Lựa chọn
BM
năng vận dụng, liên hệ kỹ các vấn
hoặc
những kiến thức đã học đề cần được
qua
vào nhận thức các vẫn tư vấn nội
ĐT,
đề thực tiễn. dung bài
email
học.
Thời
Hình Yêu cầu
gian, Nội dung
thức Mục tiêu cụ thể SV Chuẩn đầu ra HP
địa chính
T/C DH chuẩn bị
điểm
1. Các cặp 1. - Hiểu được nội Đọc tài 1.- Hiểu và vận dụng
phạm trù cơ dung của các cặp phạm liệu: được các phạm trù
Lý 2 tiết
bản của trù: cái chung - cái vào hoạt động nhận
thuyết - TL1, tr.
Giảng PBCDV. riêng; nguyên nhân - thức và hoạt động
92-102.
đường kết quả; nội dung - thực tiễn của bản
hình thức; bản chất - thân.
hiện tượng; tất nhiên -
ngẫu nhiên; khả năng -
hiện thực.
1. Ý nghĩa 1. Rút ra được ý nghĩa - Chuẩn bị 1.- Biết vận dụng vào
phương pháp phương pháp luận từ vào giấy hoạt động nhận thức
luận của các việc nghiên cứu các những nội và hoạt động thực
Thảo 2 tiết cặp phạm cặp phạm trù. dung thảo tiễn của bản thân, lấy
luận trù. luận. đượcví dụ và phân
Giảng
nhóm tích được các tình
đường - Chuẩn bị
13
… ý kiến để huống cụ thể.
tham gia
2. Nhận thức đúng và
thảo luận
có đóng góp tích cực
2. Vận dụng 2. Chỉ ra được mối tích cực.
trong việc xây dựng
cặp phạm trù quan hệ giữa cái chung
- Chia nền kinh tế thị trường
cái chung - và cái riêng được biểu
nhóm từ 8- định hướng XHCN ở
cái riêng để hiện trong mối quan hệ
10 SV thảo nước ta hiện nay.
nhận thức giữa nền kinh tế thị
luận và viết
chủ trương trường nói chung với
biên bản
phát triển kinh tế thị trường định
thảo luận
nền KTTT hướng XHCN ở nước
nhóm.
định hướng ta nói riêng.
XHCN ở
nước ta.
1. Ý nghĩa 1. Rút ra được ý nghĩa Đọc tài 1.- Vận dụng vào
phương pháp phương pháp luận của liệu: hoạt động nhận thức
ở nhà,
luận của các các cặp phạm trù. và thực tiễn của bản
thư - TL1, tr.
Tự học cặp phạm thân.
viện. 92-102.
trù.
KT, ĐG Giảng Kiểm tra - Trình bày được các Chuẩn bị - Phân tích được
đường, nhận thức nội dung đã học từ tuần những nội những nội dung cơ
(BT cá
15 của SV về 1- 4. dung đã bản và bước đầu biết
nhân lần
phút những nội học từ tuần vận dụng vào thực
1)
vào giờ dung đã học 1- 4. tiễn.
14
TL từ tuần 1- 4.
Thời
Hình Yêu cầu
gian, Nội dung
thức Mục tiêu cụ thể SV Chuẩn đầu ra HP
địa chính
T/C DH chuẩn bị
điểm
1. Các quy 1. - Hiểu được nội Đọc tài 1.- Hiểu và vận dụng
luật cơ bản dung 3 quy luật cơ bản liệu: được các quy luật đó
Lý 2 tiết
của PBCDV. của PBCDV: quy luật vào hoạt động nhận
thuyết - TL1, tr.
Giảng từ những sự thay đổi về thức và hoạt động
102-115
đường lượng dẫn đến sự thay thực tiễn của bản
đổi về chất và ngược thân.
lại; quy luật thống nhất
và đấu tranh của các
mặt đối lập; quy luật
phủ định của phủ định.
1. Ý nghĩa 1. - Rút ra được ý nghĩa Đọc tài 1.- Vận dụng được
phương pháp phương pháp luận của liệu: nội dung của ba quy
ở nhà,
luận của quy ba quy luật. luật trên vào hoạt
thư - TL1, tr.
Tự học luật lượng - động nhận thức và
viện. 106-112
chất; quy hoạt động thực tiễn
luật mâu của bản thân.
thuẫn; quy
luật phủ định
của phủ
định.
Thời
Hình Yêu cầu
gian, Nội dung
thức Mục tiêu cụ thể SV Chuẩn đầu ra HP
địa chính
T/C DH chuẩn bị
điểm
16
1. Các 1. Nắm vững được ba Đọc tài 1. Có lập trường
nguyên tắc nguyên tắc của lý luận liệu: DVBC trong quá
của lý luận nhận thức DVBC. trình nhận thức của
- TL1, tr.
nhận thức bản thân.
112-113
DVBC
2. Nguồn
2. Tránh được quan
gốc, bản chất 2. Hiểu rõ được nguồn - TL1, tr.
điểm duy tâm về
của nhận gốc và bản chất của 113-115
nguồn gốc và bản
thức. quá trình nhận thức
chất của quá trình
theo quan điểm của
nhận thức.
CNDVBC.
Lý 2 tiết 3. Thực tiễn 3. - Có được nhận
3. - Hiểu được khái
thuyết và vai trò thức đúng đắn về vai
Giảng niệm thực tiễn và ba - TL1, tr. trò của thực tiễn, từ
của thực tiễn
đường hình thức cơ bản của 115-120
đối với nhận đó coi trọng hoạt
hoạt động thực tiễn.
thức. động thực tiễn hơn,
- Lý giải được được vai tránh lý luận suông,
trò của thực tiễn đối giáo điều.
với nhận thức.
- Tránh được hai sai
- Rút ra quan điểm thực lầm: tuyệt đối hóa
tiễn đối với nhận thức. vai trò của lý luận
hoặc tuyệt đối hóa
vai trò của thực tiễn.
4.- Biết nhận thức từ
dễ đến khó, từ thấp
4. Chỉ ra được hai giai đến cao.
4. Các giai
đoạn của quá trình - Biết coi trọng cả
đoạn cơ bản
nhận thức là NT cảm nhận thức cảm tính
của quá trình
trính và NT lý tính
nhận thức - TL1, tr. và nhận thức lý tình
cũng như mối quan hệ trong quá trình nhận
115-123
biện chứng giữa chúng. thức của bản thân.
1. Tại sao 1.- Chỉ ra được mâu - Chuẩn bị 1. Biết phát hiện và
nói mâu thuẫn là gì? Sự thống vào giấy giải quyết mâu thuẫn
thuẫn là nhất và đấu tranh của những nội khi mâu thuẫn đã
Thảo 1 tiết nguồn gốc, các mặt đối lập. dung thảo chín muồi để mở
luận là động lực luận. đường cho sự phát
- Làm rõ được kết quả
nhóm
17
Giảng bên trong của sự đấu tranh giữa - Chuẩn bị triển. Không né tránh
đường của sự vận các mặt đối lập làm cho ý kiến để mâu thuẫn hay xoa
… động và phát cái mới ra đời thay thế tham gia dịu mâu thuẫn.
triển? cái cũ. thảo luận
tích cực.
2. Làm rõ 2. - Chỉ ra được mối
luận điểm quan hệ giữa hai giai - Chia
của Lênin: đoạn của quá trình nhóm từ 8- 2.- Tránh được sai
“từ TTSĐ nhận thức. 10 SV thảo lầm “duy cảm” hoặc
đến TDTT luận và viết “duy lý” trong nhận
- Nêu được mối quan
và từ TDTT biên bản thức. Coi trọng cả hai
hệ giữa nhận thức và
đến thực thảo luận giai đoạn của quá
thực tiễn, qua đó khái
tiễn, đó là nhóm. trình nhận thức.
quát được con đường
con đường
biện chứng của sự nhận
biện chứng
thức.
của sự nhận
thức chân .
lý”.
1. Tính chất 1. Hiểu được khái niệm Đọc tài 1. Có thái độ khách
của chân lý chân lý và các tính chất liệu: quan trong nhận thức
ở nhà,
của chân lý. chân lý, tránh chủ
thư - TL1,
Tự học quan, duy ý chí, a
viện. tr.123-124
dua, máy móc...
1.Sản xuất vật 1.SV hiểu và trình SV đọc tài 1 SV nắm cách
chất. bày được:SXVC và liệu: thức và tính tất
vai trò của sản xuất yếu của việc
TL1: từ tr
vật chất trong đời SXVC.
126 - 128.
sống xã hội.
2.- Khái niệm, vị trí,
2. Nắm được nội
2. Biện chứng vai trò của các yếu tố dung quy luật
giữa lực lượng cấu thành của PTSX. TL1: từ tr QHSX phù hợp
sản xuất và quan - Tính quy luật của 128 - 135. với trình độ phát
hệ sản xuất. mối quan hệ giữa triển củaLLSX.
LLSX và QHSX. Biết vận dụng
tính QL này để
- Ý nghĩa của quy
giải thích con
luật trong đời sống
Lý 2 tiết đường đi lên
xã hội.
thuyết CNXH ở VN
Giảng
hiện nay.
đường
3. SV hiểu và trình 3. Nắm được nội
bày được: dung quy luật
TL1: từ tr
- Khái niệm CSHT và CSHT quyết định
3. Biện chứng 135 - 140.
KTTT. KTTT. Biết vận
của cơ sở hạ tầng
. dụng QL này để
và kiến trúc - Tính quy luật của giải thích những
thượng tầng. mối quan hệ giữa chủ trương,
CSHT và KTTT. đường lối Đảng,
- Ý nghĩa phương Nhà nước hiện
pháp luận được rút ra. nay.
1. Phân tích vai 1. - Phân tích được - Chuẩn bị 1.- Coi trọng
trò của thực tiễn vai trò của thực tiễn vào giấy hoạt động thực
đối với nhận thức đối với nhận thức. những nội tiễn với
19
Thảo 1 tiết và rút ra ý nghĩa - Trình bày được nội dung thảo tư cách là cơ sở,
luận phương pháp dung, yêu cầu của luận. động lực, mục
Giảng
nhóm luận. quan điểm thực tiễn. đích của nhận
đường - Chuẩn bị
thức để không
… ý kiến để
ngừng hoàn thiện
tham gia
năng lực nhận
thảo luận
2. Có hay không 2. Đưa ra căn cứ để tích cực. thức của bản
có chân lý tuyệt khẳng định có chân lý thân.
- Chia
đối? Vì sao? tuyệt đối. 2. Hiểu được
nhóm từ 8-
chân lý là một
10 SV thảo
quá trình và nhận
luận và viết
thức không bao
biên bản
giờ là đủ, từ đó
thảo luận
luôn nỗ lực, tích
nhóm.
cực, tự giác trong
hoạt động nhận
thức để nâng cao
trình độ hiểu biết
của bản thân.
1. Bản chất quan - SV nắm được SV đọc tài 1.SV nhận thức
điểm duy vật về những hạn chế của liệu: được sự sáng tạo vĩ
lịch sử của triết các quan điểm triết đại của Triết học
TL1: từ tr
học Mác-Lênin. học về lịch sử và tính Mác- Lênin trong
125-126
ở nhà, khoa học, cách mạng việc sáng tạo ra
của Triết học Mác- CNDVLS.
ở thư Lênin.
Tự học 2. Nhận diện được
viện
2.Khái niệm, kết - SV nhận diện được TL1: từ tr được nội dung, kết
cấu, vị trí, vai trò được nội dung, kết cấu, vị trí vai trò
128-131
của các yếu tố cấu, vị trí vai trò của của các yếu tố cấu
cấu lực lượng sản các yếu tố cấu lực lực lượng sản xuất,
xuất, quan hệ sản lượng sản xuất, quan quan hệ sản xuất
xuất. hệ sản xuất..
Tư vấn Trên GV trả lời các Giúp sinh viên hiểu - Lựa chọn
lớp vấn đề sinh viên đúng về các vấn đề vấn đề cần
của
hoặc yêu cầu trong các em yêu cầu tư tư vấn
GV
VP chương 1 vấn
20
BM/
khoa
KT, Giảng Kiểm tra nhận - Trình bày, phân tích Chuẩn bị - Khắc sâu các kiến
ĐG đường, thức của SV về và liên hệ vận dung những nội thức đã được học.
45 phút những nội dung được các nội dung đã dung đã học Liên hệ, vận dụng
(Kiểm
vào giờ đã học từ tuần 1- học từ tuần 1- 7. từ tuần 1- 7. được vào thực tiễn
tra giữa
TL 7. và hoạt động bản
kỳ 1
thân.
tiết)
Hình
Yêu cầu
thức T.gian Chuẩn đầu ra
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể SV
T/C địa điểm HP
chuẩn bị
DH
Tự học ở nhà, ở Khái niệm, kết Nhận diện được nội dung, . Đọc tài Nắm được nội
thư viện cấu, vị trí, vai kết cấu, vị trí, vai trò của liệu: dung, kết cấu,
trò của các yếu các yếu tố cấu CSHT và vị trí, vai trò
TL1: từ tr
tố cấu CSHT KTTT. của các yếu tố
22
và KTTT 135-136 cấu CSHT và
KTTT.
TV Trên lớp GV trả lời các Giúp sinh viên hiểu đúng - Lựa
hoặc vấn đề SV yêu về vấn đề mà các em yêu chọn vấn
của
VPBM cầu. cầu tư vấn đề tư vấn
GV
Hình
Yêu cầu
thức T.gian,
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể SV Chuẩn đầu ra HP
T/C địa điểm
chuẩn bị
DH
Lý 1. Giai cấp, đấu 1. SV nắm được: Đọc tài 1.Hiểu đúng về bản
thuyết tranh giai cấp liệu: chất, gốc hình
- Khái niệm, và
và vai trò của thành giai cấp; đấu
nguồn gốc hình TL1: từ
đấu tranh giai tranh giai cấp và vai
thành giai cấp. tr 146 -
2 tiết cấp. trò của đấu tranh
157.
-Khái niệm đấu giai cấp trong XH
Giảng tranh giai cấp, thực có giai cấp.
đường chất, tính tất yếu; vai
trò của đấu tranh
giai cấp trong xã hội
có giai cấp.
2. SV nắm được
2.SV hiểu đúng về
2. Dân tộc và khái niệm, quá trình
dân tộc, quá trình
mối quan hệ hình thành, đặc
hình thành dân tộc;
giữa giai cấp - trưng của dân tộc; TL1: từ
mối quan hệ giữa
dân tộc – nhân mối quan hệ giữa tr 165-
giai cấp – dân tộc –
loại. giai cấp - dân tộc – 174
nhân loại.
nhân loại.
3. SV hiểu đúng về
nguồn gốc, bản chất, 3.SV hiểu đúng
3. Nhà nước đặc trưng, chức năng về bản chất,
của nhà nước. nguồn gốc, đặc
trưng, chức năng
23
của nhà nước.
TL1: từ - Nắm được sự
tr 174- “đặc biệt” nhà
177 nước vô sản.
1. Kết cấu xã hội 1. SV nắm được kết Đọc tài SV nắm được đấu
- giai cấp..
cấu xã hôi - giai cấp. liệu: tranh giai cấp của
Sơ đồ hóa được kêt giai cấp vô sản; đặc
TL1: từ
cấu giai tầng trong các điểm của đấu tranh
tr 152-
XH có giai cấp. giai cấp trong thời
153
1. 2. Đấu tranh giai kỳ quá độ lên
ở nhà, ở cấp của giai cấp 2. SV trình bày được CNXH.
Tự học những biểu hiện cơ
thư viện. vô sản .
bản cuộc đấu tranh TL1: từ 2. SV nắm được
giai cấp của giai cấp tr 157- các hình thức cộng
vô sản hiện nay. 163 đồng người trước
khi hành thành dân
tộc.
Tư vấn Trên lớp Trả lời các vấn Giúp SV hiểu đúng về - Lựa
hoặc đề SV yêu cầu các vấn đề mà các em chọn v/đ
24
của GV VPBM trong chương 3 yêu cầu tư vấn tư vấn
Hình Yêu
T.gian
thức cầu SV Chuẩn đầu ra
địa Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
T/C chuẩn HP
điểm
DH bị
1. SV hiểu được
1.Cách mạng xã - SV nắm được Đọc tài nguồn gốc, bản
hội. nguồn gốc, bản chất, liệu: chất, và vai trò
vai trò của của cách cách mạng XH.
TL1: từ
mạng xã hội.
1 tiết tr 183-
Lý 187 2.SV hiểu đúng
thuyết Giảng
đường - SV hiểu và trình mối quan hệ giữa
2. Mối quan hệ bày được khái tồn tại xã hội và ý
TL1: từ thức xã hội.
giữa tồn tại xã hội niệm,mối quan hệ
và ý thức xã hội biện chứng giữa tồn tr 193-
tại xã hội và ý thức 200
xã hội.
Thảo 1 tiết 1. Cống hiến của - SV trình bày khái - Chia 1.Hiểu được cống
Triết học Mác - quát những cống hiến các hiến của TH Mác –
luận Giảng
Lênin vào sự phát của TH Mác – Lênin nhóm Lênin trong sự phát
nhóm đường
triển lý luận về trong sự phát triển lý TL. triển lý luận về giai
…
giai cấp và đấu luận về giai cấp và cấp, đấu tranh giai
- Chuẩn
tranh giai cấp. đấu tranh giai cấp. cấp.
bị trước
ND TL 2 - Hiểu đúng về
đấu tranh giai cấp,
2 Đấu tranh giai 2. SV trình bày đúng
vai trò của đấu
cấp và vai trò của về khái niệm đấu tranh
tranh giai cấp.
nó đối với sự phát giai cấp, vai trò của
triển của xã hội đấu tranh giai cấp và - Nhận diện được
có giai cấp đối sự vận dụng lý luận những biểu hiện
kháng. Sự vận này của Đảng ta trong của cuộc đấu tranh
dụng của Đảng ta thời kỳ quá độ lên chủ giai cấp ở VN hiện
trong thời kỳ quá nghĩa xã hội. nay.
25
độ đi lên CNXH - Thấy được sự
ở nước ta hiện lãnh đạo tài tình
nay? của Đảng ta trong
cuộc đấu tranh
giai cấp hiện nay.
1. Các hình thức 1.SV nắm được các Đọc tài 1. SV nắm được
cộng đồng người hình thức cộng đồng liệu: các hình thức cộng
trước khi hành người trước khi hành đồng người trước
thành dân tộc. TL1: từ
thành dân tộc. khi hành thành dân
tr 163-
tộc
165
2. SV trình bày
2. SV nắm được
2. Tính chất chất, được: bản chất, tính TL1: từ
chất, lực lượng, đối bản chất; tính
lực lượng, đối tr 184-
tượng, tình thế, thời chất, lực lượng,
ở nhà, tượng, tình thế, cơ cách mạng xã hội, 187
đối tượng, tình
Tự ở thư thời cơ cách tình hình cách mạng thế, thời cơ cách
học viện mạng xã hội xã hội.
mạng xã hội.
3. SV thấy được xu
thế, diễn tiến cách
mạng xã hội trên thế 3.Hình thành kỹ
3. Vấn đề cách giới hiện nay. năng phân tích,
mạng xã hội trên TL1: từ đánh giá đúng
thế giới hiện nay. tr 188- đắn tình hình
198 cách mạng xã hội
trên thế giới hiện
nay.
KT – Các nội dung từ Trình bày, khắc sâu Bài - Khắc sâu được
ĐG chương 3 kiến thức đã học từ kiểm tra kiến thức đã học
Trên
chương 3 và liên hệ 30 phút
(BTC giảng - Biết liên hệ vận
vận dụng vào thực
N) đường dụng vào thực
tiễn XH VN
tiễn XH VN
26
Nội dung 11 buổi 6
2 tiết
1. 2. SV trình này 2.Xác lập cho SV lối
Lý thuyết Giảng
đượcmối quan TL1: từ sống hài hòa giữa cá
đường… 2.Quan hệ hệ cá nhân và tr 211- nhân và tập thể, cá
cá nhân và xã hội; vai trò 217 nhân và xã hội, loại bỏ
xã hội; vai của quần chúng tệ sùng bái lãnh tụ,
trò của quần nhân dân và xem thường QCND .
chúng nhân lãnh tụ trong
dân và lãnh lịch sử
tụ trong lịch
sử
27
hiện nay. - Chỉ ra tác chế trong đời sống tinh
động tích cực thần của XH VN hiện
và tiêu cực của nay.
YTXH đến sự
- Khái quát được
phát triển kinh
những tác động tích
tế ở VN hiện
cực và tiêu cực của
nay.
YTXH đến sự phát
triển kinh tế ở VN hiện
nay.
Hình T.gia
Yêu cầu
thức n, Nội dung Chuẩn đầu ra
Mục tiêu cụ thể SV
T/C địa chính HP
chuẩn bị
DH điểm
Lý 2tiết 1.Trách nhiệm - SV thấy được trách - Chia - Xác lập trách
thuyết của SV trong nhiệm của bản thân trong các nhóm nhiệm xã hội của
28
việc đấu tranh việc đấu tranh bác bỏ TL. sinh viên trong
bác bỏ những những tư tưởng bảo thủ, việc xây dựng đời
- Chuẩn
tư tưởng bảo lạc hậu; những luận điệu sống tinh thần,
bị trước
thủ, lạc hậu, xuyên tạc, phản động đang thúc đẩy tiến bộ ở
ND TL
phản động trong tồn tại trong xã hội Việt Việt Nam hiện
xã hội Việt Nam Nam hiện nay. nay.
hiện nay.
Giảng
2.Trong thời
đường 2.- SV chỉ ra được hình 2. Hình thành cho
đại hiện nay,
thái ý thức hiện đang ở vị SV kỹ năng quan
hình thái ý thức
trí trung tâm. sát, phân tích,
xã hội nào
tổng hợp và khả
đang đứng ở vị - Lập luận và chứng
năng lập luận về
trí trung tâm? minh .
những vấn đề xã
Liên hệ với - Liên hệ với Việt Nam. hội.
Việt Nam.
Các hình thái ý SV trình bày được nội Đọc tài -Nắm được bản
Ở thức xã hội hàm và biểu hiện của các liệu: chất biểu hiện của
nhà, ở hình thái ý thức: chính trị, các hình thái ý
Tự thư TL1: từ tr
pháp quyền, đạo đức, nghệ thức: chính trị,
học viện 109 – 110
thuật, tôn giáo. pháp quyền, đạo
đức, nghệ thuật,
tôn giáo.
Trình bày 2 Tiết 1. Quan 2. SV trình bày - Chia các - Xác lập được nhân
điểm của triết sinh quan khoa học,
lý thuyết được quan điểm nhóm TL.
Giảng học Mác - duy vật cho sinh viên
của triệt học
đường Lênin về bản về cấn đề con người.
29
chất con người. Mác-Lênin về - Chuẩn
vấn đè con bị trước
người. ND TL
1.Thực chất 1.SV trình bày Đọc tài 2.Sinh viên hiểu được
của hiện tượng được Thực chất liệu: bản chất và nguồn
tha hóa con của hiện tượng gốc của tha hóa.
TL1: từ tr
người. tha hóa con
208 -
Ở nhà, người.
209
ở thư
Tự học 2. Vấn đề giải
viện 2.SV hiểu được ý
phóng con 2. SV trình bày
người khỏi ách TL1: từ tr nghĩa và cách thức
được quan niệm
bóc lột, ách áp 209 - của công cuộc giải
của TH Mác-
bức. 210 phóng con người.
Lênin về vấn đề
giải phóng con
người.
Hình T.gian, Nội dung Mục tiêu cụ thể Yêu cầu Chuẩn đầu ra HP
30
thức
địa SV
T/C chính
điểm chuẩn bị
DH
Vấn đề con SV trình bày được Đọc tài -SV nắm được được
người trong quan điểm của Hồ Chí liệu: quan điểm của Hồ
sự nghiệp Minh về nhân tố con Chí Minh nhân tố
Ở nhà, cách mạng ở TL1: từ tr
người trong sự nghiệp con người trong sự
ở thư Việt Nam 217 – 223
Tự cách mạng và chính nghiệp cách mạng và
học viện sách của Đảng ta về chính sách của Đảng
xây dựng và phát huy ta về xây dựng và
nhân tố con người phát huy nhân tố con
trong các giai đoạn người trong các giai
cách mạng. đoạn cách mạng.
31
32
12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload):
Mô tả chi tiết các nhiệm vụ sinh viên phải hoàn thành và các hình thức hoạt động: dự
giờ, hoàn thành bài đọc trước khi dự lớp, tổ chức nhóm, hoàn thành các bài tập cá
nhân, bài tập nhóm, dự án, đồ án, tiểu luận, v.v.
13. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên (Student assessment system):
Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên
Đánh giá quá trình : 50%
- Dự lớp: 15 %
Thang điểm: (Scoring guide/Rubric): 10 (làm tròn điểm số theo học quy định chế tín
chỉ)
34
cử chỉ khá chỉ nhưng
cử chỉ tốt và cử chỉ
tốt chưa tốt
Hoàn toàn
Làm chủ thời đúng thời Hoàn thành
gian và hoàn gian, thỉnh đúng thời
toàn linh hoạt thoảng có gian, không
Quản lý thời gian 10 Quá giờ
điều chỉnh linh hoạt linh hoạt
theo tình điều chỉnh theo tình
huống theo tình huống
huống
Trả lời đúng Trả lời đúng
đa số câu hỏi đa số câu hỏi
Các câu hỏi
đặt đúng và nhưng chưa
đặt đúng đều Không trả lời
nêu được nêu được
được trả lời được đa số
Trả lời câu hỏi 10 định hướng định hướng
đầy đủ, rõ câu hỏi đặt
phù hợp đối phù hợp đối
ràng và thỏa đúng
với những với những
đáng
câu hỏi chưa câu hỏi chưa
trả lời trả lời được
Nhóm có
Nhóm phối
phối hợp khi Nhóm ít
hợp tốt, thực Không thể
báo cáo và phối hợp
Sự phối hợp sự chia sẻ và hiện sự kết
10 trả lời nhưng trong khi
trong nhóm hỗ trợ nhau nối trong
còn vài chỗ báo cáo và
trong khi báo nhóm
chưa đồng trả lời
cáo và trả lời
bộ
14. Hoạt động hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng (Student support):
Mô tả các hoạt động hỗ trợ ngoài giờ lên lớp của giảng viên, phương thức và địa điểm
gặp gỡ, ngày tiếp sinh viên trong tuần, v.v.
Mô tả các hoạt động hỗ trợ của trợ giảng (hoặc cố vấn học tập), phương thức và địa
điểm gặp gỡ, ngày tiếp sinh viên trong tuần, v.v.
35
36