You are on page 1of 11

BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
(Ban hành theo quyết định số 474/ĐHKTKTCN ngày 21/ 9 /2020 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Kinh tế- Kỹ thuật Công nghiệp)

1. THÔNG TIN CHUNG


Tên học phần (tiếng Việt): TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
Tên học phần (tiếng Anh): MARXIST - LENINIST PHILOSOPHY
Mã môn học: 001535
Khoa/Bộ môn phụ trách: Khoa Lý luận chính trị
Giảng viên phụ trách chính: ThS. Mai Chi
Email: maichi@uneti.edu.vn
GV tham gia giảng dạy: GVC, ThS. Nguyễn Văn Bảng; ThS. Nguyễn Thị
Hiền; TS. Bùi Thanh Thủy; ThS. Phan Thị Hương;
ThS. Phạm Thị Thanh Hằng; ThS. Đỗ Thị Trang;
ThS. Đoàn Thị Hiền; ThS. Đinh Thị Cẩm Nhung;
ThS. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh; ThS. Trần Thị Hương;
ThS. Trần Thị Thu Huyền; GVC, ThS. Phạm Thị
Thùy Dương; ThS. Nguyễn Thị Luyến; GVC, TS. Lê
Thị Lý; ThS. Hoàng Thị Thu Thủy.
Số tín chỉ: 3 (33, 24, 90)
Số tiết Lý thuyết: 33
Số tiết TH/TL: 24
Số tiết Tự học: 90
Tính chất của học phần: Bắt buộc
Học phần học trước: Không
Học phần tiên quyết : Không
Các yêu cầu của học phần: - Sinh viên phải có tài liệu học tập
- Có giáo trình chuẩn quốc gia

2. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Triết học Mác - Lênin là học phần cơ sở bắt buộc trong chương trình đào tạo Đại học
của tất cả các chuyên ngành. Học phần được bố trí giảng dạy đầu tiên trong những môn
thuộc hệ thống các môn khoa học Mác - Lênin, như môn học Kinh tế chính trị Mác - Lênin,
Chủ nghĩa xã hội khoa học, Tư tưởng Hồ Chí Minh và Đường lối cách mạng của Đảng cộng
sản Việt Nam. Học phần từng bước trang bị cho sinh viên thiết lập được thế giới quan,
phương pháp luận chung nhất để tiếp cận các khoa học chuyên ngành cần đào tạo. Vận dụng
thế giới quan, phương pháp luận của Chủ nghĩa Mác - Lênin một cách sáng tạo trong hoạt
1
động nhận thức và thực tiễn nhằm giải quyết những vấn đề mà đời sống xã hội của đất nước,
của thời đại đang đặt ra.
3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC
Kiến thức
Cung cấp những hiểu biết cơ bản của triết học Mác - Lênin. Từng bước thiết lập thế
giới quan, phương pháp luận chung nhất để tiếp cận các khoa học chuyên ngành trong
chương trình đào tạo.
Kỹ năng
Tạo nền tảng có cơ sở khoa học để tiếp cận các khoa học chuyên ngành được trong
chương trình đào tạo. Chủ động sáng tạo trong công việc, khắc phục tư tưởng bảo thủ trì trệ.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Vận dụng thế giới quan, phương pháp luận triết học Mác - Lênin một cách sáng tạo
trong hoạt động nhận thức và thực tiễn nhằm giải quyết những vấn đề mà đời sống xã hội
của đất nước, của thời đại đang đặt ra.
4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN
Mã Mô tả CĐR học phần CĐR của
CĐR Sau khi học xong môn học này, người học có thể: CTĐT
G1 Về kiến thức
Hiểu được Chủ nghĩa Mác - Lênin là gì. Quá trình hình thành và phát [1.1.1]
G1.1.1
triển Chủ nghĩa Mác - Lênin
G1.1.2 Nắm được những vấn đề cơ bản của triết học Mác - Lênin [1.1.2]
Hiểu được các sự vật hiện tượng diễn ra trong tự nhiên, xã hội và tư [1.1.1]
G1.2.1
duy con người luôn tuân theo những quy luật nhất định.
Hiểu được những quy luật diễn ra trong các lĩnh vực tự nhiên, xã hội
và tư duy giúp cho người học có được thế giới quan, phương pháp
G1.2.2 luận đúng đắn trong hoạt động nhận thức và thực tiễn nhằm giải quyết [1.1.2]
những vấn đề mà đời sống xã hội của đất nước, của thời đại đang đặt
ra.
G2 Về kỹ năng
Xác lập được thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận
chung nhất để tiếp cận các môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Chủ
G2.1.1
nghĩa xã hội khoa học, Tư tưởng Hồ Chí Minh và Lịch sử Đảng cộng [2.2.1]
sản Việt Nam.
Tạo nền tảng có cơ sở khoa học để tiếp cận các khoa học chuyên [2.2.1]
G2.1.2
ngành được trong chương trình đào tạo.
G2.2.1 Chủ động sáng tạo trong công việc, khắc phục tư tưởng bảo thủ trì trệ. [2.2.1]
Phát triển kỹ năng tiếp cận vấn đề, tổng hợp, phân tích và đánh giá [2.2.1]
G2.2.2
thông tin, phát triển kỹ năng thuyết trình và làm việc nhóm.
G3 Năng lực tự chủ và trách nhiệm
G3.1.1 Có thái độ, tác phong làm việc chuyên nghiệp, phương pháp khoa học, [3.1.2]
có khả năng cập nhật, phát triển và vận dụng các kiến thức một cách

2
chủ động, tích cực, sáng tạo, trung thực và linh hoạt trong công việc.
Có ý thức, trách nhiệm đối với bản thân, với người khác, với xã hội và [3.2.2]
G3.2.1 đối với công việc, đáp ứng các chuẩn mực đạo đức của con người mới
xã hội chủ nghĩa vừa “hồng“ vừa “chuyên“.
G3.2.2 Xây dựng được niềm tin, lý tưởng trong sự nghiệp cách mạng. [3.2.3]

5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY


Tài liệu
Số Số tiết
Tuần học tập,
Nội dung tiết TH/T
thứ tham
LT L
khảo
Chương 1: Triết học và vai trò của triết học
trong đời sống xã hội
1.1. Triết học và vấn đề cơ bản của triết học
1 3 1,2,3,4,5,6
1.1.1. Khái lược về triết học
1.1.2. Vấn đề cơ bản của triết học
Biện chứng và siêu hình
1.2. Triết học Mác Lê nin và vai trò của triết học
Mác Lê nin trong đời sống xã hội
1.2.1 Sự ra đời và phát triển của triết học Mác -
Lênin
2
1.2.2. Đối tượng và chức năng của triết học Mác - 3 1,2,3,4,5,6
Lênin
1.2.3. Vai trò của triết học Mác - Lênin trong
đời sống xã hội và trong sự nghiệp đổi mới ở Việt
Nam hiện nay
Thảo luận, kiểm tra chương 1 (Trên lớp) 3 1,2,3,4
3
Thảo luận chương 1 (Trực tuyến) 3 1,2,3,4
Chương 2: Chủ nghĩa duy vật biện chứng
2.1. Vật chất và ý thức
4 3 1,2,3,4,5,6
2.1.1. Vật chất và các hình thức tồn tại của vật
chất
2.1.2. Nguồn gốc, bản chất và kết cấu của ý thức.
5 3 1,2,3,4,5,6
2.1.3. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
2.2. Phép biện chứng duy vật
2.2.1. Hai loại hình biện chứng và phép biện
6 3 1,2,3,4,5,6
chứng duy vật.
2.2.2. Nội dung của phép biện chứng duy vật.
7 2.3. Lý luận nhận thức 3 1,2,3,4,5,6
2.3.1. Các nguyên tắc của lý luận nhận thức duy
vật biện chứng
2.3.2. Nguồn gốc, bản chất của nhận thức
2.3.3. Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với
3
Tài liệu
Số Số tiết
Tuần học tập,
Nội dung tiết TH/T
thứ tham
LT L
khảo
nhận thức
2.3.4. Các giai đoạn cơ bản của quá trình nhận
thức
2.3.5. Chân lý
Thảo luận, kiểm tra chương 2 (trên lớp) 3 1,2,3,4
8
Thảo luận chương 2 (Trực tuyến) 3 1,2,3,4
Chương 3: Chủ nghĩa duy vật lịch sử
3.1. Học thuyết các hình thái kinh tế - xã hội
3.1.1. Sản xuất vật chất là cơ sở của sự tồn tại và
9 3 1,2,3,4,5,6
phát triển xã hội
3.1.2. Biện chứng giữa lực lượng sản xuất và
quan hệ sản xuất
3.1.3. Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng của xã hội
10 3 1,2,3,4,5,6
3.1.4. Sự phát triển các hình thái kinh tế - xã hội
là một quá trình lịch sử - tự nhiên
3.2. Giai cấp và dân tộc
3.2.1. Vấn đề giai cấp và đấu tranh giai cấp
3.2.2. Dân tộc
11 3.3.3. Mối quan hệ giai cấp - dân tộc - nhân loại 3 1,2,3,4,5,6
3.3. Nhà nước và cách mạng xã hội
3.3.1. Nhà nước
3.3.2. Cách mạng xã hội
Thảo luận chương 3 (Trên lớp) 3 1,2,3,4
12
Thảo luận chương 3 (Trực tuyến) 3 1,2,3,4
3.4. Ý thức xã hội
3.4.1. Khái niệm tồn tại xã hội và các yếu tố cơ
13 3 1,2,3,4,5,6
bản của tồn tại xã hội
3.4.2. Ý thức xã hội và kết cấu của ý thức xã hội
3.5 Triết học về con người
3.5.1. Khái niệm con người và bản chất con
người
3.5.2. Hiện tượng tha hóa con người và vấn đề
14 giải phóng con người 3 1,2,3,4,5,6
3.5.3. Quan hệ cá nhân và xã hội; vai trò của
quần chúng nhân dân và lãnh tụ trong lịch sử
3.5.4.Vấn đề con người trong sự nghiệp cách
mạng ở Việt Nam

4
Tài liệu
Số Số tiết
Tuần học tập,
Nội dung tiết TH/T
thứ tham
LT L
khảo
Thảo luận, kiểm tra chương 3 (Trên lớp) 3 1,2,3,4
15
Thảo luận chương 3 (Trực tuyến) 3 1,2,3,4
6. MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC
CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN

Mức độ Tiêu chí đánh giá mức độ đóng góp của nội dung để đạt được CĐR học phần
Kiến thức (G1..) Kỹ năng (G2..) Năng lực tự chủ và trách nhiệm
(G3..)
M Nhớ, Hiểu Bắt chước Tiếp nhận
Mức 1: Thấp

MVận dụng, Phân tích Vận dụng, Chính xác Đáp ứng, Đánh giá
Mức 2: Trung bình

M Đánh giá, sáng tạo Thành thạo, Bản cứng Tổ chức, đặc trưng hóa
Mức 3: Cao

(Lưu ý: Khi đánh giá mức độ đóng góp từng “nội dung giảng dạy” tới các tiêu chuẩn
(Gx.x.x) sẽ ảnh hưởng tới việc phân bổ thời lượng giảng dạy của từng phần nội dung giảng
dạy và mức độ ưu tiên kiểm tra đánh giá nội dung đó).

Nội dung giảng Chuẩn đầu ra học phần


Chương
dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.2.1 G2.2.2 G3.1.1 G3.2.1 G3.2.2

Chương 1: Triết học và vai trò của triết học trong đời sống xã hội
1.1. Triết học và
vấn đề cơ bản của 3 2 3 2 2 3
triết học
1.2. Triết học Mác
Lê nin và vai trò
1
của triết học Mác 3 2 2 3 2 3
Lê nin trong đời
sống xã hội
Thảo luận chương
3 3 2 2 2 2 3 2 3 3 3
1
Kiểm tra chương 1 3 3 2 2 2 2 3 2 3 3 3
2 Chương 2: Chủ nghĩa duy vật biện chứng
2.1. Vật chất và ý
3 2 3 2 3 2
thức
2.2. Phép biện 3 2 2 2 3 2
chứng duy vật

5
Nội dung giảng Chuẩn đầu ra học phần
Chương
dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.2.1 G2.2.2 G3.1.1 G3.2.1 G3.2.2

2.3. Lý luận nhận


3 2 3 2 3 2
thức
Thảo luận chương
3 3 2 2 2 2 3 2 3 3 3
2
Kiểm tra chương 2 3 3 2 2 2 2 3 2 3 3 3
Chương 3: Chủ nghĩa duy vật lịch sử
3.1. Học thuyết các
hình thái kinh tế - 3 3 3 2 2 3
xã hội
3.2. Giai cấp và dân
3 3 2 2 3 2
tộc
3.3. Nhà nước và
3 3 3 2 2 3 2
cách mạng xã hội
3.4. Ý thức xã hội 3 3 3 3 2 2
3.5. Triết học về
3 2 3 2 2 2
con người
Thảo luận chương
3 3 2 2 2 2 3 2 3 3 3
3
Kiểm tra chương 3 3 3 2 2 2 2 3 2 3 3 3

7. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN


Điểm Chuẩn đầu ra học phần
Quy định
thành
(Theo QĐ số 686/QĐ-
TT phần
ĐHKTKTCN ngày G1.1.1 G1.1.2 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.2.1 G2.2.2 G3.1.1 G3.2.1 G3.2.2
(Tỷ lệ
10/10/2018)
%)
1 Điểm 1. Kiểm tra thường
quá xuyên
trình + Hình thức: Tham gia
(40%) thảo luận, kiểm tra 15
x x x x x x x x x x x
phút, hỏi đáp
+ Số lần: Tối thiểu 1
lần/sinh viên
+ Hệ số: 1
2. Kiểm tra định kỳ lần x x x x x x x x x x x
1
+ Hình thức: Tự luận
+ Thời điểm: Tuần thứ

6
3
+ Hệ số: 2
3. Kiểm tra định kỳ lần
2
+ Hình thức: Tự luận;
Tiểu luận x x x x x x x x x x x
+ Thời điểm: Tuần thứ
8
+ Hệ số: 2
4. Kiểm tra định kỳ lần
3
+ Hình thức: Nộp bài
tiểu luận x x x x x x x x x x x
+ Thời điểm: Tuần thứ
15
+ Hệ số: 2
5. Kiểm tra chuyên cần
+ Hình thức: Điểm
danh theo thời gian x x x x x x x x x x x
tham gia học trên lớp
+ Hệ số: 3
Điểm
thi
+ Hình thức: Tự luận
kết
+ Thời điểm: Theo lịch
2 thúc x x x x x x x x x x x
thi học kỳ
học
+ Tính chất: Bắt buộc
phần
(60%)

8. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC


 Giảng viên giới thiệu học phần, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, các địa chỉ
website để tìm tư liệu liên quan đến môn học. Nêu nội dung cốt lõi của chương và tổng
kết chương, sử dụng bài giảng điện tử và các mô hình giáo cụ trực quan trong giảng
dạy. Tập trung hướng dẫn học, tư vấn học, phản hồi kết quả thảo luận, bài tập lớn, kết
quả kiểm tra và các nội dung lý thuyết chính mỗi chương.
 Các phương pháp giảng dạy có thể áp dụng: Hình thức giảng dạy: Trực tiếp; Trực
tuyến; Kết hợp trực tiếp và trực tuyến
(Tùy theo từng học phần GV áp dụng phương pháp giảng dạy phù hợp)
Thuyết trình x Đàm thoại x Thảo luận nhóm x
Phát vấn x Mô phỏng □ Tình huống □
Minh họa x Dạy học thực hành □ Thu thập số liệu □
7
Phân tích, xử lý số □ Trình bày báo cáo □ Tự học □
liệu khoa học
Khác □ ….. □ ……. □
 Sinh viên chuẩn bị bài từng chương, làm bài tập đầy đủ, trau dồi kỹ năng làm việc
nhóm để chuẩn bị bài thảo luận.
 Trong quá trình học tập, sinh viên được khuyến khích đặt câu hỏi phản biện, trình
bày quan điểm, các ý tưởng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhau.
9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN
9.1. Quy định về tham dự lớp học
- Sinh viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp nghỉ học do
lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý
- Sinh viên vắng quá 50% buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi như
không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau.
- Tham dự các tiết học lý thuyết
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu về tìm đọc tài liệu, thuyết trình khi được yêu cầu
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ
- Tham dự thi kết thúc học phần
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học
9.2. Quy định về hành vi lớp học
- Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi
hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
- Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học
bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.
- Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
- Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại,
máy nghe nhạc trong giờ học.
- Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài
giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
10. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO
10.1. Tài liệu học tập:
[1] Hội đồng biên soạn Giáo trình môn triết học Mác - Lê nin, Giáo trình Triết học
Mác - Lênin (Chương trình không chuyên), Nxb Chính trị Quốc gia, 2019.
10.2. Tài liệu tham khảo:
[1] Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp, Tài liệu học tập học phần Triết
học Mác - Lênin, năm 2020.
[2] Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp, Tài liệu học tập học phần những
nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1, năm 2019.
11. HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN

8
LÝ THỰC
TUẦN NỘI DUNG THUYẾT HÀNH NHIỆM VỤ CỦA SINH VIÊN
(TIẾT) (TIẾT)

Chương 1: Triết học và vai trò


của triết học trong đời sống xã + Chuẩn bị TLHT hoặc giáo
hội trình
+ Đọc trước tài liệu học tập.
1.1 Triết học và vấn đề cơ bản + Đọc tài liệu tham khảo
1 của triết học 3 [1];
1.1.1. Khái lược về triết học + Thành lập nhóm sinh viên
1.1.2. Vấn đề cơ bản của triết để làm bài tập thuyết trình;
học
Biện chứng và siêu hình
1.2 Triết học Mác Lê nin và vai
trò của triết học Mác Lê nin trong
đời sống xã hội
+ SV làm bài tập tuần 1
1.2.1 Sự ra đời và phát triển của + Đọc tham khảo [1], [2],....
triết học Mác - Lênin + Đọc trước nội dung
2 1.2.2. Đối tượng và chức năng của 3 chương 2
triết học Mác - Lênin + Ôn bài chuẩn bị cho buổi
1.2.3. Vai trò của triết học Mác - thảo luận, kiểm tra chương 1
Lênin trong đời sống xã hội và
trong sự nghiệp đổi mới ở Việt
Nam hiện nay.
Chương 2: Chủ nghĩa duy vật + Đọc tài liệu trước chương
biện chứng 2 của TLHT đã được up
2.1. Vật chất và ý thức LMS.
4 3
+ SV làm bài cuối chương 2
2.1.1. Vật chất và các hình thức
trong TLHT đã được up
tồn tại của vật chất LMS
2.1.2. Nguồn gốc, bản chất và kết + Đọc trước tài liệu chương
cấu của ý thức. 2 của TLHT đã được up
5 2.1.3. Mối quan hệ giữa vật chất 3 LMS.
+ Lấy các ví dụ
và ý thức.
2.2. Phép biện chứng duy vật + Đọc trước tài liệu chương
2.2.1. Hai loại hình biện chứng 2 của TLHT đã được up
6 và phép biện chứng duy vật. 3 LMS.
2.2.2. Nội dung của phép biện + Lấy các ví dụ
chứng duy vật.
7 2.3. Lý luận nhận thức 3 + Đọc trước tài liệu chương
2.3.1. Các nguyên tắc của lý luận 2 của TLHT đã được up
nhận thức duy vật biện chứng LMS.
+ Lấy các ví dụ
2.3.2. Nguồn gốc, bản chất của

9
LÝ THỰC
TUẦN NỘI DUNG THUYẾT HÀNH NHIỆM VỤ CỦA SINH VIÊN
(TIẾT) (TIẾT)
nhận thức
2.3.3. Thực tiễn và vai trò của
thực tiễn đối với nhận thức + Làm bài tập chương 2
2.3.4. Các giai đoạn cơ bản của + Ôn tập kiểm tra thao luận
quá trình nhận thức chương 2.

2.3.5. Chân lý
Chương 3: Chủ nghĩa duy vật
lịch sử
3.1. Học thuyết các hình thái + Đọc tài liệu trước chương
3 của TLHT đã được up
kinh tế - xã hội
LMS.
9 3.1.1. Sản xuất vật chất là cơ sở 3
+ SV làm bài cuối chương 3
của sự tồn tại và phát triển xã hội trong TLHT đã được up
3.1.2. Biện chứng giữa lực LMS
lượng sản xuất và quan hệ sản
xuất
3.1.3. Biện chứng giữa cơ sở hạ
tầng và kiến trúc thượng tầng của
xã hội + So sánh giữa các học
10 3.1.4. Sự phát triển các hình thái 3
thuyết
kinh tế - xã hội là một quá trình
lịch sử - tự nhiên
3.2. Giai cấp và dân tộc
3.2.1. Vấn đề giai cấp và đấu
+ Đọc tài liệu trước chương
tranh giai cấp 3 của TLHT đã được up
3.2.2. Dân tộc LMS.
3.3.3. Mối quan hệ giai cấp - dân + Ôn tập làm bài tập các nội
11 3 dung 3.1, 3.2, 3.3
tộc - nhân loại
3.3. Nhà nước và cách mạng xã + Chuẩn bị slide nội dung
thảo luận
hội
3.3.1. Nhà nước
3.3.2. Cách mạng xã hội
3.4. Ý thức xã hội
3.4.1. Khái niệm tồn tại xã hội và + Đọc tài liệu trước chương
các yếu tố cơ bản của tồn tại xã 3 của TLHT đã được up
13 3 LMS.
hội
3.4.2. Ý thức xã hội và kết cấu + Làm bài tập
của ý thức xã hội
14 3.5 Triết học về con người 3 + Đọc tài liệu trước chương
3.5.1. Khái niệm con người và 3 của TLHT đã được up
bản chất con người LMS.

10
LÝ THỰC
TUẦN NỘI DUNG THUYẾT HÀNH NHIỆM VỤ CỦA SINH VIÊN
(TIẾT) (TIẾT)
3.5.2. Hiện tượng tha hóa con + Tìm các ví dụ
người và vấn đề giải phóng con + Trả lời các câu hỏi bài tập
người
3.5.3. Quan hệ cá nhân và xã hội;
vai trò của quần chúng nhân dân
và lãnh tụ trong lịch sử
3.5.4.Vấn đề con người trong sự
nghiệp cách mạng ở Việt Nam
+ Ôn tập kiểm tra

12. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN


 Khoa, bộ môn phổ biến đề cương chi tiết cho toàn thể giảng viên thực hiện.
 Giảng viên phổ biến đề cương chi tiết cho sinh viên vào buổi học đầu tiên của học
phần.
 Giảng viên thực hiện theo đúng đề cương chi tiết đã được duyệt.
Hà Nội, ngày tháng năm 2020
TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA HIỆU TRƯỞNG

11

You might also like