You are on page 1of 8

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN:

TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN


(dành cho sinh viên không chuyên ngành GDCD)
Mã số: CT111
1. Thông tin chung về học phần
1.1. Tên học phần:
- Tiếng Việt: Triết học Mác – Lênin
- Tiếng Anh: Philosophy of Marxism - Leninism
1.2. Thuộc khối kiến thức:
☒ Giáo dục đại cương
☐ Giáo dục chuyên ngành
☐ Cơ sở ngành/nhóm ngành
☐ Chuyên ngành
☐ Nghiệp vụ sư phạm
☐ Khóa luận tốt nghiệp/Học phần thay thế
1.3. Loại học phần:
☒ Bắt buộc ☐ Tự chọn
1.4. Số tín chỉ: 03
1.5. Tổng số tiết quy chuẩn: 58 tiết
- Lí thuyết: 32 tiết
- Bài tập, thảo luận, thực hành: 26 tiết
- Tự học, tự nghiên cứu: 78 tiết
1.6. Điều kiện tham dự học phần:
1.6.1. Học phần tiên quyết: ……………………………..
1.6.2. Yêu cầu khác (nếu có): .………………………...
1.7. Đơn vị phụ trách học phần:
Tổ: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin
Khoa : Giáo dục Chính trị;
2. Thông tin về giảng viên

1
2.1. Giảng viên 1:
Họ tên: Trần Thị Hồng Loan
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Chuyên ngành: Triết học
Điện thoại: 0988930166 Email: tranthihongloan@hpu2.edu.vn
Địa điểm làm việc: Phòng 3.10 – Nhà A4
2.2. Giảng viên 2:
Họ tên: Bùi Lan Hương
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Chuyên ngành: Triết học
Điện thoại:0377 708 737 Email: Builanhuong@hpu2.edu.vn
Địa điểm làm việc: Phòng 3.08 – Nhà A4
2.3. Giảng viên 3:
Họ tên: Nguyễn Thị Giang
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Chuyên ngành: Triết học
Điện thoại: 0978268156 Email: nguyenthigiang@hpu2.edu.vn
Địa điểm làm việc: Phòng 3.08 – Nhà A4
2.4. Giảng viên 4:
Họ tên: Nguyễn Thị Thùy Linh
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Chuyên ngành: Triết học
Điện thoại: 0988355577 Email: nguyenthithuylinh@hpu2.edu.vn
Địa điểm làm việc: Phòng 3.08 – Nhà A4
3. Mô tả học phần
Học phần nằm trong khối kiến thức giáo dục đại cương, cung cấp những kiến thức
cơ sở, nền tảng về triết học và vai trò của triết học trong đời sống xã hội; những nội dung
cơ bản của CNDV biện chứng và những nội dung cơ bản của CNDV lịch sử. Thông qua
đó, nhằm trang bị cho sinh viên thế giới quan duy vật, phương pháp luận khoa học. Học
phần này có mối quan hệ trực tiếp với các học phần Kinh tế chính trị, Chủ nghĩa xã hội

2
khoa học, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, các môn khoa học
lý luận chính trị, khoa học tự nhiên và khoa học xã hội - nhân văn.
4. Mục tiêu học phần
Mục tiêu Mã chuẩn
đầu ra
Mã Mô tả CTĐT
Mhp1 Người học có những kiến thức cơ bản của Triết học Mác – C1
Lênin
Mhp2 Giúp cho người học có thể giải quyết được các vấn đề nảy C1
sinh trong nhận thức và hoạt động thực tiễn trên cơ sở vận
dụng thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện
chứng duy vật.
Mhp3 Giúp người học có cơ sở triết học để nhận biết và ủng hộ C1
các quan điểm, đường lối, chính sách của Đảng và Nhà
nước Cộng hoà XHCN Việt Nam
5. Chuẩn đầu ra của học phần
Chuẩn đầu ra Mã mục tiêu
Mã Mô tả học phần

Tích cực, chủ động xây dựng thế giới quan duy vật và
Chp1 phương pháp luận biện chứng cho bản thân trong quá trình Mhp1; Mhp2
học tập học phần.
Trình bày được các điều kiện, tiền đề cho sự ra đời và vai
Chp2 Mhp1
trò của triết học Mác – Lênin trong đời sống xã hội
Chp3 Trình bày được các nội dung cơ bản và ý nghĩa phương Mhp1; Mhp2
pháp luận của chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Chp4 Trình bày được các nội dung cơ bản và ý nghĩa phương Mhp1; Mhp2
pháp luận của chủ nghĩa duy vật lịch sử
Chp5 Nhận diện được các quan điểm trái ngược với nội dung Mhp1; Mhp2;
của triết học Mác - Lênin Mhp3
6. Học liệu
6.1. Bắt buộc
[1]. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giáo trình Triết học Mác-Lênin (Dành cho bậc đại học hệ
không chuyên lý luận chính trị), NXB Chính trị Quốc gia Sự thật, Hà Nội, 2021.

3
6.2. Tham khảo
[2]. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác –
Lênin, Nxb Chính trị quốc gia Hà Nội, 2009.
[3]. Nguyễn Hữu Vui, Lịch sử triết học, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2007.
[4]. Nguyễn Văn Phòng, An Như Hải, Đỗ Thị Thạch, Hỏi - Đáp môn Những nguyên lý cơ
bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, Nxb Quốc gia Hà Nội, 2010.
7. Nội dung chi tiết học phần
7.1. Nội dung chi tiết
Giờ tín chỉ

BT, THa, TL
THo, TNC
Nội dung Chuẩn đầu ra chương

LT
Chương 1. Khái luận về Triết học và Triết - Tích cực, chủ động xây 4 4 24
học Mác – Lênin dựng thế giới quan duy
vật và phương pháp luận
1.1. Triết học và vấn đề cơ bản của triết học
biện chứng cho bản thân
1.1.1. Khái lược về Triết học trong quá trình học nội
dung khái luận về triết
1.1.2. Vấn đề cơ bản của triết học
học và triết học Mác –
1.1.3. Biện chứng và siêu hình Lênin.
1.2. Triết học Mác – Lênin và vai trò của triết - Trình bày được điều
học Mác - Lênin trong đời sống xã hội kiện, tiền đề cho sự ra đời
1.2.1. Sự ra đời và phát triển của triết học Mác của triết học Mác - Lênin
– Lênin - Trình bày được vai trò
1.2.2. Đối tượng và chức năng của triết học của Triết học Mác –
Mác – Lênin Lênin với đời sống xã hội
1.2.3. Vai trò của Triết học Mác – Lênin trong
đời sống xã hội và trong sự nghiệp đổi mới ở
Việt Nam hiện nay
Chương 2. Chủ nghĩa duy vật biện chứng - Tích cực, chủ động xây 16 12 84
2.1. Vật chất và ý thức dựng thế giới quan duy
vật và phương pháp luận
2.1.1. Vật chất và các phương thức tồn tại của biện chứng cho bản thân
vật chất trong quá trình học nội

4
2.1.2. Nguồn gốc, bản chất và kết cấu của ý dung chủ nghĩa duy vật
thức biện chứng.
2.1.3. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức - Trình bày được nội
2.2. Phép biện chứng duy vật dung cơ bản và ý nghĩa
phương pháp luận của
2.2.1. Hai loại hình biện chứng và phép biện chủ nghĩa duy vật biện
chứng duy vật chứng
2.2.2. Nội dung của phép biện chứng duy vật - Nhận diện được các
2.3. Lý luận nhận thức quan điểm trái ngược với
2.3.1. Quan niệm về nhận thức trong lịch sử nội dung của chủ nghĩa
triết học duy vật biện chứng
2.3.2. Lý luận nhận thức duy vật biện chứng
Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử - Tích cực, chủ động xây 12 10 66
3.1. Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội dựng thế giới quan duy
vật và phương pháp luận
3.1.1. Sản xuất vật chất là cơ sở của sự tồn tại biện chứng cho bản thân
và phát triển xã hội trong quá trình học nội
3.1.2. Biện chứng giữa lực lượng sản xuất và dung chủ nghĩa duy vật
quan hệ sản xuất lịch sử
3.1.3. Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến - Trình bày được những
trúc thượng tầng của xã hội nội dung cơ bản và ý
3.1.4. Sự phát triển các hình thái kinh tế - xã nghĩa phương pháp luận
hội là một quá trình lịch sử – tự nhiên của chủ nghĩa duy vật
lịch sử
3.2. Giai cấp và dân tộc
- Nhận diện được các
3.2.1. Giai cấp và đấu tranh giai cấp quan điểm trái ngược với
3.2.2. Dân tộc nội dung của chủ nghĩa
3.2.3. Mối quan hệ giai cấp, dân tộc, nhân loại duy vật lịch sử
3.3. Nhà nước và cách mạng xã hội
3.3.1. Nhà nước
3.3.2. Cách mạng xã hội
3.4. Ý thức xã hội
3.4.1. Khái niệm tồn tại xã hội và các yếu tố cơ
bản của tồn tại xã hội
3.4.2. Khái niệm, kết cấu, tính giai cấp, các

5
hình thái ý thức xã hội
3.4.3. Quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội
và ý thức xã hội, tính độc lập tương đối của ý
thức xã hội
3.5. Triết học về con người
3.5.1. Con người và bản chất con người
3.5.2. Hiện tượng tha hóa con người và vấn đề
giải phóng con người
3.5.3. Quan điểm của triết học Mác – Lênin về
quan hệ cá nhân và xã hội, về vai trò của quần
chúng nhân dân và lãnh tụ trong lịch sử
3.5.4. Vấn đề con người trong sự nghiệp cách
mạng ở Việt Nam
7.2. Ma trận Nội dung - Chuẩn đầu ra học phần
Thứ tự Chuần đầu ra học phần
chương Chp1 Chp2 Chp3 Chp4 Chp5
Chương 1 T T
Chương 2 T T T
Chương 3 T T T
7.3. Kế hoạch giảng dạy
Thứ tự Học liệu Định hướng về hình thức, phương pháp, phương Tuần học
chương tiện dạy học
Chương 1 1,3 Hình thức: GV dạy học bài mới tại lớp; GV chia Tuần 1 – 2
nhóm nhỏ để thảo luận.
Phương pháp: thuyết trình; nêu vấn đề; hoạt
động nhóm
Phương tiện: bảng và phấn, máy chiếu.
Chương 2 1,2,3,4 Hình thức: GV dạy học bài mới tại lớp; GV Tuần 3 – 7,
chia nhóm nhỏ để thảo luận; GV giao bài tập về 9 - 10
nhà để người họcchuẩn bị trước.
Phương pháp: thuyết trình; nêu vấn đề; hoạt
động nhóm; semina; Giao bài tập về nhà
Phương tiện: bảng và phấn, máy chiếu, giấy A0.
Kiểm tra A2 Tuần 8

6
Chương 3 1,2,3,4 Hình thức: GV dạy học bài mới tại lớp; GV chia Tuần 11 – 16
nhóm nhỏ để thảo luận; GV giao bài tập về nhà
để người học chuẩn bị trước.
Phương pháp: thuyết trình; nêu vấn đề; hoạt
động nhóm; semina; Giao bài tập về nhà
Phương tiện: bảng và phấn, máy chiếu, giấy A0.
8. Đánh giá kết quả học tập
8.1. Thang điểm đánh giá: 10 (100%)
8.2. Phương thức đánh giá
Mã chuẩn
Hình Loại Nội dung đánh Trọng Thời
Phương thức đầu ra học
thức điểm giá số điểm
phần
Thái độ học tập Chp1
phản ánh qua việc Các buổi
5% Điểm danh
tham gia các buổi học
học
Theo thời Chp1
Thái độ học tập điểm thực
Điểm
hiện Đánh giá mức độ
đánh phản ánh qua kết
5% nhiệm vụ hoàn thành các
giá quả hoàn thành
Đánh học tập nhiệm vụ học tập
chuyên các nhiệm vụ học
giá do giảng
cần và tập
quá viên giao
kiểm tra
trình
thường Sử dụng các Chp2; Chp3;
xuyên phương thức: Chp4; Chp5
(a1) + Thảo luận;
Nhận thức đối với Do giảng + Hỏi đáp;
các nội dung học 10% viên chủ + Làm việc nhóm;
tập động + Bài tập về nhà;
+ Và các hình thức
đánh giá quá trình
khác.
Đánh Điểm Chuẩn đầu ra 30% Tuần 8 Thi trắc nghiệm Chp2; Chp3;
giá đánh học phần khách quan theo Chp5
định giá giữa ngân hàng đề
học (Trường hợp đặc

7
Mã chuẩn
Hình Loại Nội dung đánh Trọng Thời
Phương thức đầu ra học
thức điểm giá số điểm
phần
phần biệt do Hiệu trưởng
(a2) quyết định)
Thi trắc nghiệm Chp2; Chp3;
Điểm
khách quan theo Chp4; Chp5
kỳ thi kết Sau kế
ngân hàng đề
thúc Chuẩn đầu ra hoạch của
50% (Trường hợp đặc
học học phần Nhà
biệt do Hiệu trưởng
phần trường
quyết định)
(a3)

Hà Nội, ngày tháng năm


Trưởng khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn

Trần Thị Hồng Loan Nguyễn Thị Giang Bùi Lan Hương

Nguyễn Thị Giang

Trần Thị Hồng Loan

Nguyễn Thị Thùy Linh

You might also like