You are on page 1of 9

TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.

HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
________ ___________

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

(Ban hành theo Quyết định số 4890/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
1. Thông tin chung của học phần

1.1. Mã học phần: 1010472 1.2.Tên học phần: Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

1.3. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt 1.4. Tên tiếng Anh:History of the Communist Party of
Vietnam

1.5. Số tín chỉ: 2

1.6. Phân bố thời gian:

- Lý thuyết và thảo luận 30 tiết (trong đó có buổi 1 buổi đi tham quan bảo tàng)
- Tự học: 60 giờ
1.7. Điều kiện tham gia học phần:

- Học phần tiên quyết: Triết học Mác - Lênin, Kinh tế chính trị Mác - Lênin,
Chủ nghĩa xã hội khoa học, Tư tưởng Hồ Chí Minh.

- Học phần học trước: Không có yêu cầu


1.8. Đơn vị phụ trách học phần:
Tổ Bộ môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, trực
thuộc Khoa Lý luận chính trị.
1.9. Ngành đào tạo: Tất cả các ngành

2. Mục tiêu của học phần:


2.1. Mục tiêu chung
Cung cấp những tri thức về sự ra đời, quá trình hoạt động, lãnh đạo cách mạng của
Đảng cộng sản Việt Nam (CSVN) qua các thời kỳ.
Củng cố niềm tự hào đối với lịch sử cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh đạo của Đảng,
tăng cường niềm tin vào đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng.
2.2. Mục tiêu học phần cụ thể
2.2.1. Về kiến thức:

1
Cung cấp những tri thức có tính hệ thống, cơ bản về sự ra đời của Đảng CSVN (1920 -
1930), sự lãnh đạo của Đảng đối với cách mạng Việt Nam trong thời kỳ đấu tranh giành
chính quyền (1930 - 1945), trong hai cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ
xâm lược (1945 - 1975), trong sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc, thời kỳ cả nước quá độ
lên chủ nghĩa xã hội, tiến hành công cuộc đổi mới (1975 - 2018).
2.2.2. Về kỹ năng:
- Có tư duy khoa học về lịch sử, kỹ năng lựa chọn tài liệu nghiên cứu, học tập môn học.
- Có khả năng vận dụng nhận thức, kinh nghiệm lịch sử vào thực tiễn công tác, biết phê
phán quan niệm sai trái, xuyên tạc về lịch sử của Đảng.
2.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Năng lực đánh giá những thành công, các hạn chế, tổng kết kinh nghiệm về sự lãnh đạo
cách mạng của Đảng.
- Thái độ tích cực tham gia thực hiện đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà
nước.
3. Chuẩn đầu ra của học phần
Bảng 3.1. Chuẩn đầu ra (CĐR) của học phần
Sau khi học xong học phần, sinh viên có khả năng:

Ký hiệu Nội dung CĐR HP (CLO)


CĐR HP
Nắm được những kiến thức cơ bản, cốt lõi, hệ thống về sự ra đời của Đảng, quá
CLO1
trình Đảng lãnh đạo cách mạng Việt Nam qua các thời kỳ.
Hiểu được những thành công, những hạn chế, tổng kết những bài học kinh nghiệm
CLO2
về sự lãnh đạo cách mạng của Đảng.

CLO3 Vận dụng kinh nghiệm, bài học lịch sử vào công việc thực tiễn và cuộc sống.
Thực hiện và tuyên truyền những đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và
CLO4
nhà nước

CLO5 Phê phán những quan niệm sai trái, lệch lạc về lịch sử của Đảng.
4. Chiến lược giảng dạy-học tập
4.1 Phương pháp giảng dạy
- Câu hỏi gợi mở
- Hỏi đáp
- Giải thích cụ thể
- Thuyết giảng
- Thuyết trình
- Làm việc theo nhóm
4.2 Phương pháp học tập (đề nghị):
2
+ Tự chuẩn bị bài, tự đọc trước tài liệu, tự nghiên cứu tài liệu tham khảo
+ Tự làm bài tập về nhà trên Moodle, hoặc bài tập do giảng viên yêu cầu
+ Cộng tác với bạn học
+ Đặt câu hỏi
5. Đánh giá học phần
Bảng 5.1. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của SV ở HP

Đánh Trọng Hình Nội dung Trọng Phương Liên HD PP đánh giá
giá số thức số con pháp quan
đánh đánh đến
giá giá CĐR
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Tham gia đủ 100 CLO 1 - Điểm danh
% số buổi học, CLO 2 - Đánh giá hoạt động
Chuyên CLO 4
mỗi buổi vắng trên lớp
cần 20%
mặt bị trừ 2,5
điểm.
CLO 1 - Năng lực tìm, lựa
Tham gia xây CLO 2 chọn tài liệu.
dựng và có mặt CLO 3 - Năng lực trình bày,
Thuyết CLO 4
trong buổi thuyết 20% phân tích và tổng
trình CLO 5
trình của nhóm hơp.
trên lớp - Năng lực đánh giá
(1)
vấn đề.
Điểm
40% Theo CLO 1 - Năng lực tìm, lựa
quá Rubric CLO 2 chọn tài liệu.
trình CLO 3 - Năng lực trình bày,
CLO 4 phân tích và tổng
hơp.
- Hình thức: trắc
Kiểm - Năng lực đánh giá
nghiệm, đề mở.
tra giữa 60% vấn đề.
- Thời gian: 40
kỳ - Năng lực vận dụng
phút
vào thực tiễn công
việc, cuộc sống.
- Ý thức tổ chức kỷ
luật, chấp hành nội
qui trong phòng thi.
Theo CLO 1 - Năng lực tìm, lựa
Rubric CLO 2 chọn tài liệu.
CLO 3 - Năng lực trình bày,
CLO 4 phân tích và tổng
CLO 5 hơp.
(2) - Hình thức: trắc
- Năng lực vận dụng
Điểm Thi nghiệm, đề mở.
60% 100% vào thực tiễn công
cuối cuối kỳ - Thời gian: 60
việc, cuộc sống.
kỳ phút
- Ý thức tổ chức kỷ
luật, chấp hành nội
qui trong phòng thi.
- Năng lực đánh giá
và tự điều chỉnh.
3
Bảng 5.2. Ma trận kiểm tra - đánh giá để đạt Chuẩn đầu ra học phần (CLO)

HỌC PHẦN ĐÁP CẤP ĐỘ


(TÍN CHỈ) BÀI DẠNG ỨNG (Theo thang Bloom)
KIỂM BÀI TẬP CHUẨN
Áp Phân Đánh Sáng
TRA ĐẦU Nhớ Hiểu
dụng tích giá tạo
RA
Trắc    
nghiệm CLO 1
CLO 2

Giữa kỳ
Lịch sử Đảng
Cộng sản
Việt Nam Thuyết    
trình CLO 1
nhóm CLO 2
CLO 3
CLO 4

Kết thúc Trắc CLO 1    


học phần nghiệm CLO 2
CLO 3
CLO 4
CLO 5

5.3.Chính sách đối với HP


Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Tham dự tối thiểu 80% số tiết học trên lớp.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập (tại lớp, về nhà và tự học trên Moodle) và được đánh
giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra theo quy định của học phần.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
6. Kế hoạch và nội dung giảng dạy HP
Bảng 6.1. Kế hoạch và nội dung giảng dạy của HP

4
Tên
Số bài
Tuần Liên
tiết PP giảng Hoạt động đánh
/ CĐR của quan
Nội dung (LT/ dạy đạt học của giá
Tiết bài học đến
TL/ CĐR SV(*) (cột 3
CĐR
TH) bảng
5.1)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1/3 Chương nhập môn: 3/0/6 Vận dụng CLO1 Nêu vấn Phần chuẩn
Đối tượng, chức năng, kỹ năng đề, thuyết bị ở nhà:
nhiệm vụ, nội dung và tổng hợp giảng, Đọc trước
phương pháp nghiên để nắm đàm thoại. nội dung:
cứu, học tập lịch sử Đảng thông tin Chia tr.11- 58
Cộng sản Việt Nam chính của nhóm, và đặt câu
(hướng dẫn sinh viên bài. giao đề tài hỏi.
nghiên cứu) thuyết Trên lớp:
I. Đối tượng nghiên cứu trình. Nghe giảng
của môn học Lịch sử Đảng và trả lời câu
CSVN hỏi.
II.Chức năng, nhiệm vụ
của môn học Lịch sử Đảng
CSVN
III. Phương pháp nghiên
cứu, học tập môn học Lịch
sử Đảng CSVN
Chương 1:
Đảng CSVN ra đời và
lãnh đạo đấu tranh giành
chính quyền (1930 -
1945)
I. Đảng CSVN ra đời và
Cương lĩnh chính trị đầu
tiên của Đảng (2.1930)
1. Bối cảnh lịch sử
2. Nguyễn Ái Quốc
chuẩn bị các điều kiện để
thành lập Đảng
2/3 3.Thành lập Đảng CSVN 2/1/6 Vận dụng CLO1 Nêu vấn Phần chuẩn
và Cương lĩnh chính trị kỹ năng CLO2 đề, thuyết bị ở nhà:
đầu tiên của Đảng thuyết trình, giảng, Đọc trước
4. Ý nghĩa lịch sử của phân tích, đàm thoại nội dung:
việc thành lập Đảng tổng hợp tr.58-83 và
CSVN (hướng dẫn sinh để nắm đặt câu hỏi.
viên nghiên cứu) thông tin Trên lớp:
II. Lãnh đạo quá trình đấu chính của thuyết trình,
tranh giành chính quyền bài. nghe giảng và
(1930 - 1945) trả lời câu
1. Phong trào cách mạng hỏi.
1930 – 1931 và khôi
phục phong trào 1932 -
1935 (hướng dẫn sinh
viên nghiên cứu).
5
3/3 2.Phong trào dân chủ 3/0/6 Vận dụng CLO1 Nêu vấn Phần chuẩn
1936 – 1939. kỹ năng CLO2 đề, thuyết bị ở nhà:
3. Phong trào giải phóng phân tích, giảng. Đọc trước
dân tộc 1939 – 1945. tổng hợp nội dung:
4. Tính chất, ý nghĩa và để nắm tr.83-126 và
bài học kinh nghiệm của thông tin đặt câu hỏi
cách mạng tháng tám chính của Trên lớp:
1945 (hướng dẫn sinh bài. nghe giảng
viên nghiên cứu). và trả lời
câu hỏi.
4/3 Chương 2: 2/1/6 Vận dụng CLO1 Nêu vấn Phần chuẩn
Đảng lãnh đạo hai cuộc kỹ năng tự CLO2 đề, thuyết bị ở nhà:
kháng chiến chống ngoại nghiên cứu, CLO3 giảng, Đọc trước
xâm, hoàn thành giải thuyết trình, CLO4 đàm thoại nội dung:
CLO5
phóng dân tộc, thống phân tích tr.127-160,
nhất đất nước (1945 – tổng hợp đặt câu hỏi,
1975) và đánh giá bài thuyết
I. Lãnh đạo xây dựng, bảo để nắm trình.
vệ chính quyền cách thông tin Trên lớp:
mạng, kháng chiến chống chính của Thuyết trình,
thực dân Pháp xâm lược bài. trả lời câu hỏi
(1945 - 1954) và thảo luận,
1. Xây dựng và bảo vệ nghe giảng.
chính quyền cách mạng
1945 – 1946
2. Đường lối kháng chiến
toàn quốc và quá trình tổ
chức thực hiện (1946 –
1950) (hướng dẫn sinh
viên nghiên cứu).
5/3 3. Đẩy mạnh cuộc kháng 2/1/6 Vận dụng CLO1 Nêu vấn Phần chuẩn
chiến đến thắng lợi (1951 kỹ năng tự CLO2 đề, thuyết bị ở nhà:
– 1954). nghiên cứu, CLO3 giảng, Đọc trước
4. Ý nghĩa lịch sử và kinh thuyết trình, CLO4 đàm thoại. nội dung:
CLO5
nghiệm của Đảng trong phân tích tr.160-205,
lãnh đạo kháng chiến tổng hợp đặt câu hỏi.
chống thực dân Pháp và và đánh giá Trên lớp:
can thiệp Mỹ (hướng dẫn để làm rõ Trả lời câu
sinh viên nghiên cứu) thông tin hỏi, thảo
II. Lãnh đạo xây dựng chính của luận, nghe
CNXH ở miền Bắc và bài. giảng.
kháng chiến chống đế
quốc Mỹ xâm lược, giải
phóng miền Nam, thống
nhất đất nước (1954 -
1975)
1. Sự lãnh đạo của Đảng
đối với cách mạng hai
miền Nam – Bắc (1954 –
1965).
6/3 - SV kiểm tra giữa kỳ Phần chuẩn
2. Lãnh đạo cách mạng bị ở nhà:
6
cả nước (1965 - 1975). 3/0/6 Vận dụng CLO1 Nêu vấn Đọc trước
3.Ý nghĩa lịch sử và kinh kỹ năng CLO2 đề, đặt câu nội dung:
nghiệm lãnh đạo của phân tích CLO3 hỏi, thuyết tr.205 - 260,
Đảng thời kỳ1954 - 1975 tổng hợp CLO5 giảng, đặt câu hỏi.
(hướng dẫn sinh viên và đánh giá đàm thoại Trên lớp:
nghiên cứu). để nắm Gợi ý một Trả lời câu
Chương 3: thông tin số nội hỏi, nghe
Đảng lãnh đạo cả nước chính của dung cần giảng.
quá độ lên CNXH và tiến bài. quan tâm
hành công cuộc đổi mới ở buổi
(từ năm 1975 đến nay) tham quan
I. Lãnh đạo cả nước xây thực tế.
dựng CNXH và bảo vệ Tổ
quốc (1975 - 1986) (hướng
dẫn sinh viên nghiên cứu)
1. Xây dựng CNXH và
bảo vệ Tổ quốc 1975-1981
2. Đại hội Đại biểu toàn
quốc lần thứ V của Đảng
và các bước đột phá tiếp
tục đổi mới kinh tế 1982-
1986
7/3 SV đi tham quan Bảo 0/3/6 Vận dụng CLO1 Đi tham
tàng chứng tích chiến kỹ năng CLO2 quan, ghi
tranh: 28 Võ Văn Tần, quan sát, CLO3 nhận thông
P.6,Q.3, TP.HCM phân tích CLO4 tin, liên hệ
CLO5
tổng hợp với kiến thức
để ghi nhận đã học
thông tin
chính của
buổi tham
quan.
8/3 II. Lãnh đạo công cuộc 2/1/6 Vận dụng CLO1 Nêu vấn Phần chuẩn
đổi mới, đẩy mạnh công kỹ năng tự CLO2 đề, thuyết bị ở nhà:
nghiệp hóa, hiện đại hóa nghiên cứu, CLO3 giảng, Đọc trước
và hội nhập quốc tế (từ phân tích, so CLO4 đàm thoại nội dung:
CLO5
năm 1986 đến nay) sánh, tổng tr.260-408,
1. Đổi mới toàn diện, đưa hợp và đặt câu hỏi,
đất nước ra khỏi khủng thuyết trình bài thuyết
hoảng kinh tế - xã hội để làm rõ trình.
1986 - 1996. thông tin Trên lớp:
2. Tiếp tục công cuộc chính của Thuyết trình,
đổi mới, đẩy mạnh công bài. trả lời câu
nghiệp hóa, hiện đại hóa hỏi, nghe
và hội nhập quốc tế (từ giảng.
năm 1996 đến nay).
3.Thành tựu, kinh
nghiệm của công cuộc
đổi mới
(hướng dẫn sinh viên
nghiên cứu)
- Hướng dẫn ôn thi, đọc
7
điểm kiểm tra giữa kỳ.

(*) Ghi chú:


- (3) Số tiết (LT/TL/TH): Xác định số tiết lý thuyết, thảo luận, tự học của từng chương
- (6) PP giảng dạy đạt CĐR: Nêu tên các PP giảng dạy sử dụng trong từng chương để
đạt CĐR
- (7) Hoạt động học của SV: Xác định các nội dung SV cần chuẩn bị tại nhà (đọc tài
liệu nào, từ trang thứ mấy, làm việc nhóm để giải quyết bài tập, làm dự án…); Hoạt
động tại lớp (thảo luận nhóm, làm bài tập thường xuyên số.…).
6. Học liệu:

Bảng 6.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo


Tên sách, giáo
Năm trình, NXB, tên tạp chí/
TT Tên tác giả
XB tên bài báo, văn nơi ban hành VB
bản
Giáo trình chính

1 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2022 Giáo trình Lịch sử NXB Chính trị quốc gia Sự
Đảng Cộng sản thật.
Việt Nam (dành
cho bậc đại học hệ
không chuyên Lý
luận chính trị)
Sách, giáo trình tham khảo

2 Hội đồng Trung ương chỉ 2018 Giáo trình Lịch sử NXB Chính trị Quốc gia,
đạo biên soạn giáo trình Đảng Cộng sản Hà Nội
quốc gia các môn khoa Việt Nam
học Mác-Lênin, tư tưởng
Hồ Chí Minh
Bảng 6.2. Danh mục địa chỉ web hữu ích cho HP

TT Nội dung tham khảo Link trang web Ngày cập nhật
1 Tạp chí Cộng sản http://www.tapchicongsan.org.vn/ 30/9/2022

2 Tư liệu về Đảng Cộng sản http://dangcongsan.vn/


Việt Nam

7. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy:


Bảng 7.1. Cơ sở vật chất giảng dạy của HP
Tên giảng đường, Danh mục trang thiết bị, phần mềm Phục vụ cho
TT PTN, xưởng, cơ sở TH chính phục vụ TN,TH nội dung Bài
học/ Chương
Tên thiết bị, dụng cụ, phần Số lượng
mềm
1 Micro 2
2 Projector 1

TP.HCM, ngày 27 tháng 3 năm 2023


8
Trưởng khoa Người biên soạn

TS. Nguyễn Hồng Hải ThS. Nguyễn Thị Mỹ Diệu

You might also like