You are on page 1of 22

Chương 1

Tổng quan Quản trị nguồn nhân lực và ngành Du Lịch

Treat your employees like


assets, not expenses –
Invest them!

02/25/2023 TS. Huỳnh Thị Mỹ Hạnh 1


Câu hỏi thảo luận
Khi tiến hành một dự án khởi sự kinh doanh, người
khởi sự cân nhắc đến những vấn đề gì? Vì sao?

02/25/2023 TS. Huỳnh Thị Mỹ Hạnh 2


Nguồn nhân lực
Nguồn vốn con người

Kiến thức, kỹ năng

Kinh nghiệm

Chính kiến

Sự thông minh

Các mối quan hệ,và các đặc điểm cá


nhân

02/25/2023 TS. Huỳnh Thị Mỹ Hạnh 3


Nguồn nhân lực
 Đặc điểm nguồn nhân lực (RBV)-
Resource- based view
 Nguồn nhân lực là quý giá
 Nguồn nhân lực là khan hiếm
 Nguồn nhân lực khó có thể bắt
chước được
 Nguồn nhân lực khó có thể thay thế
hoàn hảo
=> Năng lực cốt lõi, năng lực cạnh
tranh
 Quản trị nguồn nhân lực là cách thức
để tạo lập lợi thế cạnh tranh cho tổ
chức

02/25/2023 TS. Huỳnh Thị Mỹ Hạnh 4


Định nghĩa QTNNL
 Một nhãn HRM được xem đơn giản là một tên gọi khác của quản lý
nhân sự và không có gì khác biệt hoặc đặc biệt về HRM.
 Một thuật ngữ viết tắt thuận tiện của một loạt các chuyên ngành
liên quan đến quản lý con người: chẳng hạn như quan hệ nhân viên,
quan hệ lao động / về quan hệ, quản lý nhân sự và hành vi tổ
chức.
 Bản đồ giúp hiểu khái niệm và ý tưởng liên quan đến việc quản lý
con người.
 Một tập hợp các thực hành nghề nghiệp gợi ý rằng có một loạt các
thực hành nhân sự có thể được tích hợp để đảm bảo một cách tiếp
cận chuyên nghiệp để quản lý con người.

02/25/2023 TS. Huỳnh Thị Mỹ Hạnh 5


Định nghĩa QTNNL
 Một phương pháp đảm bảo sự phù hợp nội bộ một lần nữa cho
thấy sự cần thiết phải có các phương pháp tiếp cận phối hợp để
quản lý con người, nhưng ở đây, sự phối hợp cần phải có với các
lĩnh vực khác của tổ chức.
 Một phương pháp đảm bảo sự phù hợp với bên ngoài trong đó các
hoạt động HRM phải được tích hợp hoàn toàn với các yêu cầu
của môi trường bên ngoài.
 Một lợi thế cạnh tranh trong đó HRM là phương tiện mà một tổ
chức có thể đạt được lợi thế cạnh tranh, một quan điểm được
nắm bắt tốt nhất bởi câu nói sáo rỗng “con người là tài sản lớn
nhất của chúng tôi”.

02/25/2023 TS. Huỳnh Thị Mỹ Hạnh 6


Định nghĩa QTNNL
 Cách tiếp cận theo định hướng thị trường trong đó các quyết định
thường sẽ được định hướng theo thị trường và nhu cầu của doanh
nghiệp quyết định cách thức đối xử của nhân viên; một số có thể
được đối xử tốt, những người khác kém hơn.
 Một thiết bị thao túng coi nó như là một hành vi bóc lột và thao
túng vốn có.
 Một ảnh ba chiều ghi lại phần lớn cuộc thảo luận ở trên trong việc
nhận ra đặc điểm nhận dang linh hoạt của HRM và thực tế là nó có
nhiều nghĩa.

02/25/2023 TS. Huỳnh Thị Mỹ Hạnh 7


Định nghĩa QTNNL

 HRM là một cách tiếp cận khác biệt để


quản lí việc sử dụng lao động nhằm đạt
được lợi thế cạnh tranh bền vững thông
qua việc khai thác một cách chiến lược
lực lượng lao động có năng lực và có cam
kết cao, sử dụng một cách tích hợp các kĩ
thuật con người, cấu trúc và văn hóa
Storey (1995, p.5)

02/25/2023 TS. Huỳnh Thị Mỹ Hạnh 8


Định nghĩa QTNNL

Hệ thống Liên kết Tham gia Kết quả


các triết với chiến của các tối ưu
lý, chính lược của nhà quản cho cả tổ
sách và tổ chức trị trực chức và
các lĩnh tuyến nhân
vực hoạt viên.
động
chức
năng

02/25/2023 TS. Huỳnh Thị Mỹ Hạnh 9


Câu hỏi thảo luận

Làm QTNNL là làm gì?

02/25/2023 TS. Huỳnh Thị Mỹ Hạnh 10


Chức năng của QTNNL
Phân tích và thiết kế công việc

Hoạch định NNL

Function Chiêu mộ và tuyển chọn


s of
HRM Đào tạo và phát triển

Quản trị thành tích

Tưởng thưởng nhân viên

02/25/2023 TS. Huỳnh Thị Mỹ Hạnh 11


Các cách tiếp cận với HRM

02/25/2023 TS. Huỳnh Thị Mỹ Hạnh 12


Mục đích của QTNNL
Hiệu quả tổ chức

Thỏa mãn nhu cầu nhân viên

Quản trị nhân tài

Quản trị tri thức


Purposes Tạo động lực
of HRM
Quan hệ lao động

Đáp ứng sự đa dạng

02/25/2023 TS. Huỳnh Thị Mỹ Hạnh 13


Tổng quan ngành du lịch

02/25/2023 TS. Huỳnh Thị Mỹ Hạnh 14


Quản trị NNL trong ngành sự kiện và lễ hội

Nhóm 1: quản li, giam sat, nhân viên, tình nguyện viên – tùy thuộc vào
qui mô sự kiện mà quyết định nhân viên
• Nhân viên thời vụ, lễ tân: trẻ, ngoại hình tốt, kiến thức mới,
• Giám sát: lớn tuổi, kinh nghiệm
Nhóm 2: có sức khỏe, có khả năng độc lập, tính linh hoạt
Nhóm 3: tính thời vụ, nhân lực cố định ko nhiều, thời gian làm việc ko cố định, cần
nhiều cộng tác viên. Chuyên môn: cần đa năng, tư duy logic, linh hoạt,
Di chuyển nhiều địa điểm
Nhóm 6: chịu áp lực, có khả năng giao tiếp, xử lí tình huống
Nhiệt tình và không ngại khó khan, biết lăng nghe, sáng tạo, tạo khác biệt,
Nhóm 7: thẩm mĩ,
Nhóm 4: kĩ năng mềm phổ biến, tổ chức, quản lí thời gian, thuyết trình, nói trước
đám đông, nắm bắt khách hang- sự tổng hợp
Nhóm 5: đồng bộ công việc, thái độ vui vẻ, niềm nở với khách hang, có trách
nhiệm với công việc

02/25/2023 TS. Huỳnh Thị Mỹ Hạnh 15


Các quan điểm về HRM trong ngành du lịch

Các em đánh giá như thế nào về cơ hội và


thách thức trong việc sử dụng và quản lí
con người trong ngành du lịch?

02/25/2023 TS. Huỳnh Thị Mỹ Hạnh 16


Quan điểm bi quan
• Lương thấp, thiếu kĩ năng
• Giờ giấc bất tiện, không phù hợp với người có gia đình
• Lao động kĩ năng thấp và dễ bị thay thế
• Chính sách về các cơ hội không công bằng giữa phụ nữ và nam gi
• Cấu trúc nghề nghiệp mờ nhạt thậm chí là không có và hay sử dụng lao
động theo thời vụ;
• Phương pháp tuyển dụng không chính thống ;
• Không có các chính sách HR tốt ;
• Quá ít sự có mặt của công đoàn
• Tỉ lệ nghỉ việc cao;
• Khó khăn trong tuyển dụng và giữ chân nhân viên;
• Áp lực cạnh tranh dẫn đến cách tiếp cận HRM trở nên ngắn hạn và thiên về
việc cắt giảm chi phí;

02/25/2023 TS. Huỳnh Thị Mỹ Hạnh 17


Quan điểm lạc quan
• Lao động tận tâm với khách hàng
• Các khách sạn có các chính sách đãi ngộ tốt để giảm tỉ lệ
nghỉ việc
• Lực lượng lao động đa dạng, đa chức năng
• Yêu nghề ( xem khách sạn như là nhà thứ 2)
• Đa kĩ năng và đa chức năng
• Đánh giá và phản hồi thường xuyên giúp nhân viên cải
thiện thành tích
• Chương trình hoạch định thành công
• Trả lương xứng đáng theo năng lực

02/25/2023 TS. Huỳnh Thị Mỹ Hạnh 18


HRM trong lĩnh vực du lịch và khách sạn

 Những tác động bên ngoài: Pháp lí, cạnh tranh, thị hiếu
người tiêu dùng, nhân khẩu, các vấn đề toàn cầu, những
vấn đề về đạo đức, nền kinh tế, công đoàn
 Những tác động bên trong: Chính sách, qui trình làm việc,
văn hóa doanh nghiệp, các kế hoạch ngắn hạn, điều chỉnh
và kinh nghiệm quản lí.

02/25/2023 TS. Huỳnh Thị Mỹ Hạnh 19


HRM trong lĩnh vực du lịch và khách sạn

 Chức năng HRM theo cấp độ quản lí


Chức năng quản lí Cấp độ quản lí
Quản trị cấp cao Quản trị cấp trung Giám sát
Hoạch định Phân tích số lượng nhân viên cần Xem xét chi phí ước tính Xếp lịch phân công công việc cho nhân
thiết cho những vị trí quản lí đối với những chương viên cho những tuần tiếp theo
chính trong tương lai (hoạch định trình đào tạo tại các bộ
thành công) phận trong một giai đoạn
ngân sách
Tổ chức Xác định mối quan hệ báo cáo Xác định những nhiệm vụ Xem lại những nhiệm vụ liên quan đến
như bộ phận tiền sảnh cần được cho một vị trí cụ thể công việc dựa trên chiến thuật đơn giản
tổ chức lại như thế nào hóa công việc
Tạo dựng nguồn Tuyển dụng và thuê nhân viên ví Cung cấp đầu vào cho Cung cáp đầu vào cho một bản mô tả
lực dụ như nhân viên cho bộ phận một quyết định “ tuyển công việc được sử dụng cho quá trình
ẩm thực để tạo ra những thực dụng hay sa thải” tuyển dụng nhân viên
đơn ăn kiêng tốt cho sức khỏe
Giám sát Định hướng công việc của các Định hướng công việc Định hướng công việc cho nhân viên
nhà quản lý cho các giám sát mới
Kiểm soát Thiết lập những tiêu chuẩn lao So sánh dữ liệu chi phí Đảm bảo triển khai các qui trình kiểm
động ví dụ như tiêu chuẩn đối với lao động ước tính và soát giá cả
một nhà hàng dịch vụ nhanh thực tế và đưa ra hành
động điều chỉnh khi cần
thiết
Đánh giá Xác định mức độ mà mục tiêu HR Đánh giá việc thực hiện Xác định liệu những qui trình công việc
bao gồm chi phí lao động, những công việc của nhân viên để giải quyết vấn đề có hiệu quả hay
chương trình phát triển chuyên trong bộ phận không
nghiệp và cải thiện thành tích có
thể đạt được

02/25/2023 TS. Huỳnh Thị Mỹ Hạnh 20


Nghề nghiệp Quản trị nguồn nhân lực

 Các yêu cầu cơ bản đối với nhân viên QTNNL


 Nhân viên NNL là nhà hoạt động đầy uy tín
 Nhân viên NNL là người làm gương
 Nhà tổ chức tài ba
 Kiến trúc sư chiến lược
 Người đồng minh kinh doanh
 Một chuyên gia nghề nghiệp
02/25/2023 TS. Huỳnh Thị Mỹ Hạnh 21
Thách thức của QTNNL
Thay đổi về công nghệ

Sự tăng lên của toàn cầu hóa

Chính sách ngăn chặn gia tăng chi phí

Tầm quan trọng của nguồn lực tri thức

Tốc độ và quy mô của các thay đổi ngày càng


tăng
02/25/2023 TS. Huỳnh Thị Mỹ Hạnh 22

You might also like