Professional Documents
Culture Documents
HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ VẬN TẢI
QUẢN TRỊ
CHẤT LƯỢNG
Giảng viên: TS. Lê Thị Linh Giang
03
duy, hình thành năng lực tránh dạy - học tùy
phân tích thông tin, xử lý tiện, sai sót, đáp ứng
thông tin, giải quyết vấn đề chuẩn đầu ra (CĐR)
ở sinh viên
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN 01 – TỔNG QUÁT VỀ HỌC PHẦN
Đây là học phần thuộc khối kiến thức chuyên ngành mở rộng của
chương trình đào tạo chuyên ngành quản trị logistics & vận tải đa
phương thức. Học phần giới thiệu cho sinh viên nhận biết được tầm quan
trọng của công tác quản trị chất lượng trong các doanh nghiệp, bản chất và
nội dung của công tác quản trị chất lượng, các kỹ thuật và kỹ năng được
ứng dụng nhằm đảm bảo chất lượng cho hoạt động SXKD của các doanh
nghiệp. Từ đó, sinh viên chủ động tìm hiểu các kiến thức và kỹ năng phục
vụ cho hoạt động quản trị chất lượng trong ngành logistics.
2. TÀI LIỆU HỌC TẬP
Năm Tên sách, giáo trình, NXB, tên tạp chí/
TT Tên tác giả
XB tên bài báo, văn bản nơi ban hành VB
I Tài liệu chính
Lê Thị Linh Giang, Lã Thu Thủy, Khoa Kinh tế vận tải,
1 2022 Giáo trình quản trị chất lượng
Bùi Thị Bích Liên UTH
II Tài liệu tham khảo
Nguyễn Đình Phan, Đặng Ngọc Hà Nội: Đại học kinh
2 2012 Giáo trình quản trị chất lượng
Sự tế Quốc dân
3 Nguyễn Kim Định 2010 Quản trị chất lượng Tài chính
Hà Nội: Đại học kinh
4 Đỗ Thị Đông 2013 Bài tập quản trị chất lượng
tế Quốc dân
Chương trình quốc gia về
“Nâng cao năng suất và chất
Quản lý chất lượng toàn diện
5 lượng sản phẩm, hàng hóa của 2018 NXB Hồng Đức
(Total Quality Management - TQM)
doanh nghiệp Việt Nam đến
năm 2020”
F. Robert Jacobs, Richard B. Operations and Supply Chain McGraw-Hill
6 2020
Chase Management: The Core Education
3. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN
Quản trị
chất lượng
CĐR HP CĐR
Mục tiêu HP [1] Mô tả CĐR [3]
[2] CTĐT [4]
CO1. Tổng quan về chất Trình bày các định nghĩa xoay quanh chất lượng, các yếu tố
lượng, các định nghĩa xoay CLO1.1 phản ánh chất lượng, các nguyên tắc và triết lý về quản trị PLO3
quanh chất lượng, nguyên chất lượng
tắc và triết lý về quản trị Giải thích tầm quan trọng của chất lượng sản phẩm với các
CLO1.2 PLO3
chất lượng bên liên quan
Phân tích ưu điểm và nhược điểm của các phương pháp PLO8,
CO2. Lựa chọn phương pháp CLO2.1
đánh giá chất lượng PLO15
đánh giá chất lượng phù hợp
CLO2.2 Tính toán các chỉ tiêu đánh giá chất lượng PLO2
và công cụ, kỹ thuật quản lý
PLO8,
chất lượng phù hợp CLO2.3 Phân tích các công cụ, kỹ thuật quản lý chất lượng
PLO15
CO3. Vận dụng kiến thức về
PLO4,
chất lượng để lựa chọn hệ Lựa chọn hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với ngành
CLO3.1 PLO8,
thống quản lý chất lượng nghề, khả năng của doanh nghiệp
PLO12
phù hợp
4. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
GIÁO TRÌNH QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
Gồm 6 chương
CHƯƠNG 1 CHƯƠNG 2 CHƯƠNG 3
Đoàn kết - Nhân văn - Chất lượng - Sáng tạo - Hội nhập
CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG VÀ
QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
1.1. Tổng quan về sản phẩm và chất lượng sản phẩm
1.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm
Đoàn kết - Nhân văn - Chất lượng - Sáng tạo - Hội nhập
CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG VÀ
QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
1.1. Tổng quan về sản phẩm và chất lượng sản phẩm
Căn cứ vào nội dung giáo trình, mỗi nhóm thiết kế 5
câu hỏi trắc nghiệm khách quan với 4 phương án lựa
chọn, trong đó có 3 phương án nhiễu và 1 phương án
đúng.
Thời gian làm bài: 20 phút
Đoàn kết - Nhân văn - Chất lượng - Sáng tạo - Hội nhập
CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG VÀ
QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
1.1. Tổng quan về sản phẩm và chất lượng sản phẩm
CHẤT LƯỢNG LÀ GÌ?
?
Đoàn kết - Nhân văn - Chất lượng - Sáng tạo - Hội nhập
CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG VÀ
QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
1.1. Tổng quan về sản phẩm và chất lượng sản phẩm
1.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm
Đoàn kết - Nhân văn - Chất lượng - Sáng tạo - Hội nhập
CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG VÀ
QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
Đoàn kết - Nhân văn - Chất lượng - Sáng tạo - Hội nhập
CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG VÀ
QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
1.1. Tổng quan về sản phẩm và chất lượng sản phẩm
1.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm
Đoàn kết - Nhân văn - Chất lượng - Sáng tạo - Hội nhập
CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG VÀ
QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
Đoàn kết - Nhân văn - Chất lượng - Sáng tạo - Hội nhập
CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG VÀ
QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
Tính kinh tế Chi phí mua và vận hành sản phẩm.
- Nhãn hiệu sản phẩm, danh tiếng, uy tín của nhà sản xuất;
Những thuộc tính - Dịch vụ đi kèm sản phẩm;
vô hình - Giá trị đạo đức của sản phẩm;
- Những thuộc tính vô hình khác.
CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG VÀ
QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
Đoàn kết - Nhân văn - Chất lượng - Sáng tạo - Hội nhập
CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG VÀ
QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
Đoàn kết - Nhân văn - Chất lượng - Sáng tạo - Hội nhập
CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG VÀ
QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
1 2 3
Đoàn kết - Nhân văn - Chất lượng - Sáng tạo - Hội nhập
“QTCL là hệ thống các phương pháp sản xuất,
sản xuất ra các loại hàng hóa có chất lượng
cao nhất hoặc đưa ra những dịch vụ có chất
lượng tốt nhất nhằm thỏa mãn nhu cầu ngày
càng tăng của người tiêu dùng.”
Bộ tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards)
• Tiết kiệm lao động xã hội, tăng kim ngạch xuất khẩu, nâng cao vị thế - uy tín của
đất nước
• Nâng cao chất lượng sản phẩm – thỏa mãn nhu cầu người tiêu dùng, tiết kiệm chi
phí
Doanh nghiệp
• Nâng cao chất lượng sản phẩm, quá trình sản xuất; tạo sức hấp dẫn thu hút người
mua; tăng doanh thu, lợi nhuận; tạo dựng uy tín, thương hiệu, tăng khả năng cạnh
tranh trên thị trường.
Đoàn kết - Nhân văn - Chất lượng - Sáng tạo - Hội nhập
CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG VÀ
QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
1. QTCL phải đảm bảo định hướng khách hàng: Thực hiện QTCL nghĩa là đáp
ứng các yêu cầu cơ bản và vượt ngoài sự mong đợi của khách hàng vì khách
hàng chính là cốt lõi trong mọi hoạt động của doanh nghiệp.
2. Lãnh đạo thiết lập sự thống nhất đồng bộ giữa mục đích và đường lối của
doanh nghiệp. Lãnh đạo cần tạo ra và duy trì môi trường nội bộ trong doanh
nghiệp để hoàn toàn lôi cuốn mọi người trong việc đạt được các mục tiêu của
doanh nghiệp
3. Nhân sự là một trong những nguồn lực quan trọng nhất của DN. Khi
có sự tham gia đầy đủ của các bộ phận sẽ giúp ích cho doanh nghiệp
trong việc cải tiến chất lượng một cách hiệu quả và đồng bộ.
4. Quá trình là tập hợp các hoạt động có liên quan với nhau được tiến
hành theo một trình tự hợp lí để tạo ra các kết quả/sản phẩm có giá trị
cho tổ chức.
7. NGUYÊN TẮC QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
5. Tổ chức không thể giải quyết bài toán chất lượng theo từng yếu tố tác động
đến chất lượng một cách riêng lẻ mà phải xem xét toàn bộ các yếu tố tác động
đến chất lượng một cách hệ thống và đồng bộ, phối hợp hài hoà các yếu tố
này.
6. Chất lượng định hướng bởi khách hàng, mà nhu cầu mong muốn
của khách hàng là luôn luôn biến đổi theo xu hướng muốn thoả mãn
ngày càng cao các yêu cầu của mình.
7. Mọi quyết định và hành động của hệ thống quản lý hoạt động kinh
doanh muốn có hiệu quả phải được xây dựng dựa trên việc phân tích
dữ liệu và thông tin đáng tin cậy.
CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG VÀ
QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
quản Philip Crosby “Quality is Free” – Chất lượng là miễn phí
trị
chất The Malcolm Baldrige National Quality Award – Giải
thưởng chất lượng Malcolm Baldrige
lượng ISO 9000
TRIẾT LÝ VỀ QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
1. Tạo ra sự nhất quán về mục đích hướng tới cải tiến sản phẩm dịch vụ;
Triết lí 14 điểm của 2. Nắm bắt các triết lí mới;
Deming 3. Loại bỏ sự phụ thuộc vào kiểm nghiệm sản phẩm và dịch vụ để đạt chất
lượng.
4. Mua vật liệu nếu như chỉ có người cung cấp đó có qui trình có chất lượng,
chấm dứt việc ban thưởng cho doanh nghiệp trên cơ sở chỉ dựa vào phiếu
giá;
5. Sử dụng các phương pháp thống kê để tìm ra các điểm trục trặc và không
ngừng cải tiến hệ thống;
6. Thực hiện trợ giúp theo phương pháp hiện tại đối với việc đào tạo tại chỗ.
7. Thực thi các phương pháp giám sát hiện đại;
8. Phá tan sự sợ hãi;
9. Xóa bỏ sự ngáng trở giữa các phòng ban;
10. Loại bỏ các mục tiêu có tính số lượng;
11. Xem xét lại các tiêu chuẩn công việc để đảm bảo chất lượng;
12. Xóa bỏ các ngăn cản hạn chế lòng tự hào của người thợ;
Hình 1.6 Vòng tròn 13. Thực thi các chương trình nghiêm chỉnh để đào tạo cho con người
các kĩ năng mới;
Quản lý chất lượng của 14. Hình thành bộ máy ở tầm quản lí cấp cao để hàng ngày đẩy mạnh thực hiện
Deming [14] 13 điểm trên.
TAM GIÁC JURAN Lập kế hoạch Kiểm soát Cải tiến
Chất lượng là sự phù hợp chất lượng chất lượng chất lượng
nhu cầu sử dụng. Thiết lập các mục tiêu Xác nhận nhu cầu cải
Đánh giá kết
chất lượng tiến
quả thực tế
Thiết lập cơ sở hạ tầng
Xác định khách hàng là của quy trình
TRIẾT ai?
Philip Crosby đưa ra quan điểm “không có sai lỗi – khuyết tật” và
quan điểm này được thể hiện trong cuốn sách “Chất lượng là thứ
cho không”.
Theo ông, để không có tổn thất do sự không phù hợp với yêu cầu
gây ra thì công tác quản lý chất lượng của các doanh nghiệp cần
chú trọng đến phòng ngừa là chính và thực hiện nguyên tắc không
lỗi (zero defect).
Để không có sai sót (Zero defects):
- Hướng tới sự lý tưởng hóa về chất lượng sản phẩm hoàn hảo;
- Tìm ra cốt lõi vấn đề;
- Làm đúng ngay từ đầu.
Philip Crosby với quan điểm “Quality is free” – “Chất lượng là miễn phí”
14 bước để cải tiến chất lượng do Crosby
Làm rõ quyết tâm của người lãnh đạo cấp cao Đào tạo các kiểm soát viên kiểm soát chương trình cải
đối với chất lượng tiến chất lượng;
Thành lập tổ cải tiến chất lượng Tổ chức những “ngày không sai hỏng” để nhân viên
thấy là đã có sự thay đổi tích cực
Xác định các sai hỏng, khuyết tật chất lượng hiện Khuyến khích mọi cá nhân tự đề ra các mục tiêu cải
có và tiềm tàng ở khâu nào tiến chất lượng
Thực hiện việc đo lường các chi phí liên quan Khuyến khích mọi nhân viên thông báo cho nhà lãnh
đến chất lượng đạo cấp trên biết những trở ngại mà họ gặp phải
trong quá trình thực hiện mục tiêu cải tiến chất lượng
Nâng cao ý thức và trách nhiệm, mối quan tâm Công nhận và khích lệ những ai tham gia
của mọi nhân viên đến chất lượng
Thực hiện các hoạt động giải quyết những sai Tổ chức các hợp đồng chất lượng
hỏng, khuyết tật đã phát hiện
Lập ban phụ trách “chương trình không có sai Lặp lại tất cả những bước trên để nhấn mạnh rằng cải
hỏng” tiến chất lượng là một vòng xoáy không có kết thúc
The Malcolm Baldrige National Quality Award –
Giải thưởng chất lượng Malcolm Baldrige
•Mô hình servqual của Parasuraman được xây dựng dựa trên quan
điểm về chất lượng dịch vụ. Là sự so sánh giữa giá trị kỳ vọng/
mong đợi và giá trị thực tế mà khách hàng cảm nhận được.
• Thanh đo mô hình servqual được đánh giá theo thành phần của
chất lượng và bộ thang đo với 22 biến quan sát.
CÂU HỎI
Các yếu tố nào ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ? Vì sao?
60
CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG VÀ
QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
TRAO ĐỔI
VÀ THẢO LUẬN
61
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 1
1. Hãy nêu định nghĩa về sản phẩm và phân loại các loại sản phẩm.
2. Nêu định nghĩa về chất lượng theo các tác giả: Bill Conway, Crosby,
Deming và định nghĩa chất lượng theo ISO 9000 – 2005.
3. Bạn hãy nêu 4 điểm trong khái niệm về chất lượng của Crosby.
4. Bạn hãy nêu các mức độ về trưởng thành chất lượng trong một công ty.
5. Bạn hãy nêu 14 bước để một công ty quản lý chất lượng toàn diện.
6. Nêu tầm quan trọng của chất lượng sản phẩm.
7. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm.
8. Chất lượng dịch vụ được đo lường qua những tiêu chí nào?
9. Phân tích mô hình chất lượng dịch vụ 5 khoảng cách chất lượng và cho
biết ý nghĩa của mô hình đó.
10. Phân tích mô hình SERVQUAL và cho biết ý nghĩa của mô hình đó?
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH
KHOA KINH TẾ VẬN TẢI