Professional Documents
Culture Documents
MỤC TIÊU VÀ YÊU CẦU MÔN HỌC MỤC TIÊU VÀ YÊU CẦU MÔN HỌC
B. YÊU CẦU
A. MỤC TIÊU
• Môn học trước: Kiểm toán căn bản
Môn học giúp người học hiểu vềđặcđiểm, rủi ro, kiểm soát nội bộvà các
thủtục kiểm toán đối với các khoản mục chủ yếu trên Báo cáo tài • Yêu cầu vềkỹnăng: Sinh viên co kỹnăng lam viêc đôc lâp, lam viêc
chính của các doanh nghiệp như: Tiền và tương đương tiền, Hàng tồn nhom, kỹnăng thuyết trình.
kho và giá vốn hàng bán, Doanh thu và Nợphải thu, Tài sản cốđịnh • Yêu cầu vềthái độ:
và chi phí khấuhao, Nợphải trảvà vốn chủsởhữu. -Chủđộng,nghiêm túc, tích cực tham gia trên 70% sốtiết củamôn học.
Sau khi học xong môn học, sinh viên có thểhiểu, vận dụng và trau -Sinh viên phải nghiên cứu trước những tài liệu do giảng viên giới
dồi các kỹnăng liên quan đểcó thểthực hiện các thủtục kiểm toán
trong quy trình kiểm toán báo cáo tài chính thiệu và làm đầy đủbài tập.
2/21/2024
Sau khi nghiên cứu xong chương này, người đọccó thể: 1.1
Nội dung, đặc điểm khoản mục
- Hiểu vềđặc điểm của khoản mục tiền;
- Xác định các mục tiêu kiểm toán khoản mục tiền;
1.2 Kiểm soát nội bộ đối với tiền và
- Phân tích rủiro và thiết kếkiểmsoát nộibộđốivới khoản mục
tiền; các khoản tương đương tiền
- Thực hiện các thủtục tiểm toán trong kiểm toán khoản mục
tiền. 1.3
Thực hiện kiểm toán
2/21/2024
6 7
2/21/2024
1. du Tiền mặt
Tiền mặt
Là số tiền được lưu trữ tại két của doanh nghiệp.
Tiền gửi
ngân hàng
Bao gồm tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý,
Tiền đang đá quý.
chuyển
Số liệu được trình bày trên báo cáo tài chính của khoản
mục này là số dư của tài khoản Tiền mặt vào thời điểm
khóa sổ sau khi đã được đối chiếu với số thực tế và
tiến hành các điều chỉnh cần thiết.
8 9
10 11
2/21/2024
Tiền là khoản mục đượctrình bày đầutiên trên Bảng cân đối kế toán Tiề
n còn là khoản mục bị ảnh hưởng và có ảnh hưởng đến
và là một khoản mục quan trọng trong Tài sản ngắn hạn. Khoản nhiều khoản mục quan trọng như thu nhập, chi phí, công
mục này thường đượcsử dụng đểphân tích khả năng thanh toán của nợvà hầu hết các tài sản khác của doanh nghiệp.
mộtdoanh nghiệp,nên đâylà khoản có thểbịcốtình làm sai lệch.
Do số phát sinh của các tài khoản tiền thường lớn hơn số phát
sinh của nhiều tài khoản khác, vì thế những sai phạm trong
các nghiệp vụliên quan đếntiền có nhiều khả năng xảy ra và khó bị
phát hiện nếu không có một hệthống kiểm soát nội bộhữu hiệu.
12 13
1.1.2. Đặc điểm khoản mục tiền 1.1.3. Mục tiêu kiểm toán
Tiền còn là tài sản rất “nhạy cảm” nên khả năng xảy ra Hiện
gian lận biển thủ thườngcao hơncác tài khoản khác. hữu
Do tất cảnhững lý do trên, rủi ro tiềm tàng của khoản mục
Trình
này thường được đánh giá là cao. Vì vậy kiểm toán viên bày và Đầy đủ
thường dành nhiều thời gian đểkiểm tra tiền mặc dù khoản mục công bố
này thườngchiếmmộttỷtrọng không lớn trong tổng tài sản.
14 15
2/21/2024
KIỂM TOÁN TIỀN VÀ CÁC 1.2.1. Mục tiêu của kiểm soát nội bộ
KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
Muốn kiểm soát nội bộ hữu hiệu đốivới tiền cầnphải đáp ứng
những yêu cầu sau:
Kiểm soát các chu trình nghiệp vụcó ảnh hưởng đến thu
1.2
Kiểm soát nội bộ chi tiền (bán hàng, mua hàng…).
Kiểm tra độc lập: kiểm kê quỹ
, đối chiếu sổphụ.
đối với khoản mục tiền Thu đủ, chi đúng, duy trì sốdưtồn quỹhợp lý
16 17
Các nguyên tắc kiểm soát nội bộ 1.2.2. Các thủ tục kiểm soát nội bộ đối với thu tiền
Nhân viên phải có đủkhảnăng và liêm chính. Thu tiền trực tiếp:
Áp dụng nguyên tắc phân chia trách nhiệm. - Cần tách chức năng bán hàng và thu tiền;
Tập trung đầu mối thu. -Đánh số thứ tự liên tục trướctrên phiếu thu tiền, hóa đơn;
Ghi chép kịp thời và đầy đủsốthu. -Sửdụng máy tính tiền, giao phiếu tính tiền cho khách
Nộpngay sốtiền thu đượctrong ngày vào quỹ hay ngân hàng. hàng;
Có biện pháp khuyến khích các người nộptiền yềucầucung cấpbiên lai hoặc phiếu -Đối chiếu tổng tiền thu củahàng bán theo sổsách với tiền nhân
thu tiền. viên nộp vào trong ngày;
Thực hiện tối đanhững khoản chi qua ngân hàng, hạn chế chi tiền mặt. - Lập báo cáo bán hàng hàng ngày.
Cuối mỗi tháng thực hiện đốichiếu giữa sốliệu trên sổsách và thực tế.
18 19
2/21/2024
1.2.2. Các thủ tục kiểm soát nội bộ đối với thu tiền 1.2.2. Các thủ tục kiểm soát nội bộ đối với chi tiền
20 21
22 23
2/21/2024
24 25
26 27
2/21/2024
1.3.1. Đánh giá rủi ro 1.3.2. Thực hiện thử nghiệm kiểm soát
Các rủi ro và sai sót thường gặp30
Các tài liệu đề nghị khách hàng cung cấp
Tiền gửi ngân hàng Bảng CĐKT;
- Chuyển tiền sai đốitượng hay ngườinhận không có quan hệkinh tếđối với Bảng CĐSPS;
đơn vị. SổCái tài khoản tiền (TM, TGNH, TĐC);
- Không theo dõi nguyên tệđốivới các khoản tiền gửi bằng ngoạitệ. SổKếtoán chi tiết tài khoản tiền (tiền mặt,TGNH, tiền đang chuyển…);
- Chưa đánh giá lạisốdưngoại tệcuối nămhoặc áp dụng sai tỷgiá đánh giá SổchữT/tổng hợp đối ứng;
lại. Sổquỹtiền mặt;
- Chưa hạch toán đầy đủlãi tiền gửi ngân hàng hoặc hạch toán lãi tiền Biên bản kiểm kê quỹtiền mặt;
gửi NH không khớp với sổphụNH. Biên bảnđốichiếu hoặc xác nhận sốdư các TK ngân hàng;
-… Sổphụcác TK TGNH tại thời điểm khóa sổ;
Chứng từthu, chi tiền mặt, chứng từngân hàng (nếu cần);
Quy định của đơn vịvềhạn mức tồn quỹ
;
…
28 29
1.3.2. Thực hiện thử nghiệm kiểm soát 1.3.2. Thực hiện thử nghiệm kiểm soát
Nghiên cứu và đánh giá kiểm soát nội bộ Bảng câu hỏi về kiểm soát nội bộ đối với tiền
Trả lời Ghi
Tìm hiểu về kiểm soát nội bộ: Câu hỏi chú
Có Không Yếu kém
Đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ, kiểm toán viên thường Quan Thứ
soạn bảng tường thuật, còn doanh nghiệp lớn họthường sửdụng trọng yếu
lưuđồđểmô tảcơcấu kiểmsoát nội bộhiện hành. 1. Doanh nghiệp có phân chia trách
nhiệm giữa thủ quỹ và kế toán không?
Đểthiết lập, kiểm toán viên thường dựa vào việc phỏng vấn, 2. Các phiếu thu, chi có đánh số thứ tự
quan sát và sửdụng bảng câu hỏi vềkiểm soát nội bộ. liên tục trước khi sử dụng không?
3. Thủ quỹ có kiểm tra tính hợp lệ của
phiếu thu, chi trước khi thu hay chi
tiền hay không?
4. Thủ quỹ có đảm bảo rằng luôn ký
hoặc đóng dấu xác nhận lên chứng từ
không?
30 31
2/21/2024
1.3.2. Thực hiện thử nghiệm kiểm soát 1.3.2. Thực hiện thử nghiệm kiểm soát
Bảng câu hỏi về kiểm soát nội bộ đối với tiền
Trả lời Ghi Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát:
Câu hỏi Có Không Yếu kém chú
Quan Thứ
trọng yếu Thủ tục kiểm soát Giới hạn phạm vi TNCB,
hữu hiệu RRKS thấp thực hiện TNKS
5. Cuối ngày có kiểm kê quỹ hay không?
6. Có định kỳ đối chiếu giữa nhật ký quỹ
và sổ quỹ không?
7. Định kỳ có đối chiếu giữa sổ tiền gửi
ngân hàng với sổ phụ ngân hàng Thủ tục kiểm soát Thực hiện thử nghiệm
Yếu kém RRKS cao cơ bản phù hợp
không?
8. Có các quy định về xét duyệt chi
trong doanh nghiệp không?
9. ………………………………….
32 33
1.3.2. Thực hiện thử nghiệm kiểm soát 1.3.2. Thực hiện thử nghiệm kiểm soát
Tổng cộng nhật ký quỹvà lầntheo sốtổng cộng đếnsổcái nhằm kiểm tra vềđộchính So sánh chi tiết danh sách nhận tiền từ sổquỹvới nhật ký thu tiền, với các bảng
xác của các phép tính và chuyển sổ. kê TGNH và TK nợphải thu => Phát hiện gian lậngối đầu( )
Lập bảng liệt kê các nghiệp vụchuyển khoản giữa các ngân hàng trong
Sổ cái 1 vài ngày trước và sau ngày khóa sổ=> phát hiện
Nhật ký thu + Tiền mặt
+ Tiền gửi ngân hàng
+ Khoản phải thu
Sổ cái
Nhật ký chi + Tiền mặt
+ Tiền gửi ngân hàng
+ Khoản phải trả
34 35
2/21/2024
1.3.2. Thực hiện thử nghiệm kiểm soát 1.3.2. Thực hiện thử nghiệm kiểm soát
Ví dụ: Thủthuật Kiting Chọn mẫu đểso sánh giữa khoản chi đã ghi trong nhật ký chi
ĐVT: 1.000đ tiền với TK phải trảvà chứng từcó liên quan.
Số sec Ngân hàng Số tiền Ngày rút Ngày nhận
- Sổ cái
Từ Đến Sổ KT Sổ phụ Sổ KT Sổ phụ + Tiền mặt
1203 X Y 25.000 03/01 31/12 31/12 31/12 Nhật ký chi + Tiền gửi ngân hàng
+ Khoản phải trả
1205 X Y 12.000 31/12 02/01 02/01 02/01
-Đơn đặt hàng, hóa đơn,
1245 X Y 18.000 03/01 31/12 03/01 31/12 báo cáo nhận hàng
1248 X Y 40.000 02/01 03/01 31/12 31/12
36 37
1.3.3.Thực hiện thử nghiệm cơ bản 1.3.3.Thực hiện thử nghiệm cơ bản
Đánh giá lại rủi ro kiểm soát và thiết kế lại các thử nghiệm cơ bản: Thủ tục chung
đểnhậndiệncác điểmyếuvà điểmmạnhcủahệthốngkiểm soát nộibộ,nhằm điềuchỉnh
chương trình cho phù hợp. - áp dụng nhất quán với
nămtrướcvà phù hợpvớiquy địnhcủachuẩnmựcvà chếđộkếtoán hiện hành.
- Lậpbảngsốliệutổnghợp có so sánh vớisốdưcuốinăm trước.Đốichiếu các số
TNCB: đối chiếu với sổ phụ dư trên bảng số liệu tổng hợp với Bảng CĐPS và giấy tờ làm việc của kiểm
RRKS thấp ngân hàng, thư xác nhận toán nămtrước(nếu có).
của khách hàng
38 39
2/21/2024
1.3.3.Thực hiện thử nghiệm cơ bản 1.3.3.Thực hiện thử nghiệm cơ bản
Thử nghiệm chi tiết:
Thực hiện thủ tục phân tích tiền và các khoản tương đương tiền tại các
- tiền và các khoản tương đương tiền năm nay so với năm trước, quỹvà các ngân hàng tại ngày khóa sổ, tiến hành đối chiếu với các số
giảithích những biếnđộngbất thường. dưtrên sổchi tiết, SổCái và BCTC.
- tiền gửi trên tổng tài sản ngắn hạn, các tỷsuất tài chính vềtiền và : Đốichiếu sốdưđầunămcủatiền mặtvới biên bảnkiểm
khả năng thanh toán và so sánh với số dư cuối năm trước, giải thích kê quỹvà sổsách củacác nămtrước.Gửithư xác nhận NH với cảsốdưđầu
những biếnđộngbất thường. năm.
(bao gồm cảvàng, bạc, đá quý, nếu
có) tại ngày khóa sổvà đối chiếu với sốdưcủa sổquỹvà sổ chi tiết tại
ngày khoá sổ,đảmbảotoàn bộcác quỹcủaDN đều được kiểm kê.
40 41
1.3.3.Thực hiện thử nghiệm cơ bản 1.3.3.Thực hiện thử nghiệm cơ bản
42 43
2/21/2024
44 45
2/8/2024 7 8
2/8/2024
2/21/2024
9 2/8/2024 10
2.1.3. Mục tiêu kiểm toán 2.1.3. Mục tiêu kiểm toán
Nợ phải thu: Doanh thu:
Đảm bảo tất cả khoản phải thu KH ngắn hạn/dài hạn là có Đảm bảo rằng các khoản doanh thu từ bán hàng và cung cấp dịch
thực; thuộc quyền sở hữu của DN; được ghi nhận đầy đủ, vụ là có thực; được ghi nhận chính xác, đầy đủ, đúng kỳ và được
chính xác, đúng niên độ và theo giá trị phù hợp; và trình bày phân loại và trình bày phù hợp với khuôn khổ về lập và trình bày
trên BCTC phù hợp với khuôn khổ lập và trình bày BCTC BCTC được áp dụng.
được áp dụng.
2/8/2024 11 2/8/2024 12
2/21/2024
2/8/2024 13 2/8/2024 14
2/8/2024 15 2/8/2024 16
2/21/2024
2.2.2. Thủ tục kiểm soát 2.2.2. Thủ tục kiểm soát
KSNB ĐỐI VỚI BÁN HÀNG VÀ THU TIỀN KSNB ĐỐI VỚI BÁN HÀNG VÀ THU TIỀN
Xử lý yêu cầu mua hàng của khách hàng:
Xét duyệt bán chịu :
Kiểm tra ĐĐHphải có chữ ký củangườicó thẩm quyền và đóng dấu của DN DN cần thiết lập chính sách bán chịu rõ ràng.
mua. Bộphận xét duyệt bán chịu đánh giá vềkhảnăng thanh toán của
Trường hợp nhận ĐĐHqua điệnthoại, email, fax, cầncó những thủtụcđểđảm khách hàng.
bảotính pháp lý vềviệc đãđặthàng củaKH. Lập danh sách KH thường giao dịch và luôn cập nhật các thông tin
Bộphận có thẩm quyền xét duyệt ĐĐHvềsốlượng, chủng loại, qui cách, mẫu về tình hình tài chính, khả năng thanh toán và uy tín trong
thanh toán ... của KH.
mã.
Đối với khách hàng mới, có thểyêu cầu khách hàng thếchấp tài sản
Việc chấp thuận ĐĐHcầnđượchồibáo cho KH biết đểtránh các tranh chấp. hay ký quỹ.
Sau khi chấp nhận ĐĐH, cần ký kết HĐKT.
2/8/2024 17 2/8/2024 18
2.2.2. Thủ tục kiểm soát 2.2.2. Thủ tục kiểm soát
KSNB ĐỐI VỚI BÁN HÀNG VÀ THU TIỀN KSNB ĐỐI VỚI BÁN HÀNG VÀ THU TIỀN
Lập PXK, phiếu giao hàng và hóa đơn:
Theo dõi việc thanh toán:
Kiểm tra các chứng từliên quan: đơn đặt hàng, lệnh bán hàng, phiếu Cần tách rời chức năng bán hàng và thu tiền.
xuất kho, chứng từvậnchuyển, thông báo điềuchỉnh... Yêu cầubộphậnxét duyệt bán chịuđịnhkỳlậpbáo cáo nợphảithu theo từng nhóm tuổi để
Ghi giá vào hoá đơndựa trên bảng giá hiện hành của đơnvị. có biện pháp đòi nợ.
Định kỳgửi thưthông báo nợcho KH.
Tính ra sốtiền cho từng loại và cho cảHĐ.
Khuyến khích KH nhận phiếu thu hoặc biên lai.
Hóa đơncầncó chữ ký củangườilập, ngườiđại diện theo pháp luật của DN và DN cầnqui địnhchính sách CKTM, xét duyệt hàng bán bịtrảlạivà giảm giá hàng
KH. bán rõ ràng.
Hoá đơncầnđượckiểm tra trước khi gởi cho KH. Các hóa đơncó giá trịlớn cần Phân loại nợphảithu quá hạntheo độtuổi và trích lậpdựphòng theo tỉlệqui định.
được một người độc lập kiểm tra. Quy địnhchặt chẽthủtụcxét duyệt xoá sổcác khoản nợkhông thu hồiđược.
2/8/2024 19 2/8/2024 20
2/21/2024
21 22
2/8/2024 21 2/8/2024 21
23 2/8/2024 24
2/8/2024 21
2/21/2024
Đối với khoản mục Doanh thu Đối với khoản mục Doanh thu
Doanh thu phản ánh trên sổ sách kế toán, báo cáo kế toán thấp hơn so với doanh
Doanh thu phản ánh trên sổ sách, báo cáo kế toán cao hơn doanh thu thực tế
thu thực tế
Trườnghợpnày đượcbiểu hiệncụthểlà doanh nghiệp đãhạchtoán vào doanh thu những khoản
Trường hợp này đượcbiểu hiện cụthể là doanh nghiệp chưa hạch toán vào doanh thu hết
thu chưa đủcác yếutốxác địnhlà doanh thu như quy địnhhoặc sốdoanh thu đãphảnánh trên sổ
các khoản thu đã đủđiềukiện đểxác địnhlà doanh thu như quy địnhhoặc sốdoanh thu đãphản
sách báo cáo kếtoán cao hơnso vớidoanh thu trên các chứng từkếtoán. Chẳng hạn
ánh trên sổsách, báo cáo kếtoán thấp hơn so với doanh thu trên các chứng từkếtoán,
–Ngườimua đãứngtrướcnhưng doanh nghiệp chưa xuấthàng hoặccung cấp dịchvụcho người
chẳng han:
mua.
–Doanh nghiệp đãlàm thủ tục bán hàng và cung cấpdịchvụcho khách hàng , khách
–Người mua đã ứng tiền, doanh nghiệp đã xuất hàng hoặc cung cấp dịch vụ nhưng các thủ tục
hàng đãtrả tiền hoặc đãthực hiện các thủ tục chấp nhận thanh toán nhưng đơnvịchưa hạch
mua bán, cung cấpdịchvụnhưng chưa hoàn thành và ngườimua chưa chấp nhận thanh toán.
toán hoặcđãhạchtoán nhầmvào các tài khoản khác
–Sốliệu đãtính toán và ghi sổsai làm tăng doanh thu so với sốliệu phản ánh trên chứng từ kế
–Các khoản thu hoạt độngtài chính đãthu đượcnhưng đơnvịchưa hạch toán hoặc đãhạch
toán
toán nhầm vào các tài khoản khác.
–Số liệu đã tính toán và ghi sổ sai làm giảm doanh thu so với số liệu phản ánh trên
chứng từkếtoán.
2/8/2024 25 2/8/2024 26
2.3.2. Thực hiện thử nghiệm kiểm soát 2.3.2. Thực hiện thử nghiệm kiểm soát
1. Các tài liệu đề nghị khách hàng cung cấp Tìm hiểu KSNB
Bảng CĐKT; Chu trình bán hàng
Bảng CĐSPS;
Danh mục các khoản phải thu đến thời điểm khóa sổ; Đánh giá RRKS
SổCái tài khoản phải thu ( TK 131, 136, 138); Chu trình bán hàng và thu tiền
SổKếtoán chi tiết tài khoản phải thu theo từng đốitượng (TK 131, 136, 138);
Sổtheo dõi chi tiết nợphải thu bằng ngoại tệ;
Xác định phạm
SổchữT/tổng hợp đối ứng;
vi thực hiện
Biên bảnđốichiếu hoặc xác nhận sốdưcác tài khoản phải thu khách hàng, phải thu nội TNKS
bộ, phải thu khác);
Các chứng từcó liên quan
Thiết kế các TNCB đáp ứng Thủ tục kiểm toán
… mục tiêu kiểm toán Cở mẫu, Phần tử lựa chọn
Thời gian
27 28
2/8/2024 2/8/2024
2/21/2024
29 30
2/8/2024 2/8/2024
Bảng câu hỏi về kiểm soát nội bộ NPT Bảng câu hỏi về kiểm soát nội bộ NPT
2/8/2024 31 32
2/8/2024
2/21/2024
Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát: Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát:
- Sựhữu hiệu của các thủtục kiểm soát. - Sựhữu hiệu của các thủtục kiểm soát.
Rủi ro tiềm tàng Thủ tục KS Rủi ro tiềm tàng Thủ tục KS
Lập lệnh bán hàng sai: sốlượng, Lập lệnh bán hàng phải dựa vào đơn Hàng bán bị trả lại hoặc giảm giá hàng Chính sách đối với hàng bán bị trả lại
chủng loại, đơn giá đặt hàng đã được kiểm tra bán không được phê chuẩn thích hợp và giảm giá
Các nghiệp vụ bán chịu không được Phải có chính sách bán chịu rõ ràng Hàng bán trả lại và giảm giá hàng bán Hướng dẫn về ghi nhận của kế toán,
phê chuẩn thích hợp không ghi giảm nợ phải thu hoặc ghi sai đối chiếu công nợ thường xuyên
Bán hàng không lập hóa đơn Lập hóa đơn ngay khi giao hàng, niên độ
hóa đơn được đánh số liên tục Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán Kiểm tra độc lập việc lập hóa đơn
Ghi nhận nghiệp vụ bán hàng không Kiểm tra hóa đơn và các chứng từ bị tính toán sai
có thực giao hàng Tính toán sai, ghi nhận sai chiết khấu Phải có chính sách chiết khấu rõ ràng
Ghi sai doanh thu trên hóa đơn Kiểm tra độc lập hóa đơn thanh toán
Ghi sổ nhằm khách hàng Đối chiếu nợ phải thu hàng tháng Mức dự phòng lập không hợp lý hoặc Hướng dẫn phương pháp xác địnhmức
không đầy đủ dự phòng cần lập
Doanh thu và NPT ghi sai niên độ Ban hành hướng dẫn về điều kiện
ghi nhận doanh thu cho nhân viên
33 34
2/8/2024 2/8/2024
2/8/2024 35 36
2/8/2024
2/21/2024
Ví dụ: Thử nghiệm kiểm soát Ví dụ: Thử nghiệm kiểm soát
Chọn mẫu các chứng từchuyển hàng đểđối chiếu với những
Đối chiếu với đơn đặt hàng, lệnh bán hàng, chứng từ chuyển hoá đơn liên quan.
hàng vềchủng loại, quy cách, sốlượng, giá cả, ngày gửi Kiểm tra sốthứtựcủa các đơn đặt hàng, chứng từ chuyển
hàng, chữký,... hàng và hoá đơn bán hàng.
Kiểm tra chữ ký xét duyệt bán chịuvà cơsở xét duyệt. Tìm hiểu chính sách chiết khấu củaDN, và xem các sổsách
Xem xét sốtổng cộng của từng loại hàng, tổng cộng từng HĐ, liên quan đểkiểm tra việc thực hiện chính sách này.
so sánh giá trên HĐvớibảnggiá đượcduyệt tại mỗi thời điểm. Xem xét sựxét duyệt và ghi chép vềhàng bán bịtrảlại, giảm
giá hàng bán.
2/8/2024 37 2/8/2024 37
37 38
2.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản 2.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản:
RRKS cao
2/8/2024
39 2/8/2024 40
2/21/2024
2.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản: 2.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản:
Thử nghiệm chi tiết
Thực hiện thủ tục phân tích
-Thu thập Bảng tổng hợp chi tiết các khoản phải thu KH và KH trả tiền trước
-So sánh sốdư phải thu khách hàng bao gồm cảsốdư dự phòng năm theo từng đốitượngKH:
nay với năm trước kết hợp với phân tích biến động của doanh thu thuần, dự
Đối chiếu số liệu với các tài liệu liên quan (Sổ Cái, sổ chi tiết theo đối tượng,
phòng phải thu khó đòi giữa 2 năm. BCĐPS, BCTC).
-So sánh hệsốquay vòng các khoản phải thu và sốngày thu tiền bình Xem xét Bảng tổng hợp đểxác địnhcác khoản mụcbấtthường (số dưlớn, các bên
quân năm nay với năm trước, với chính sách tín dụng bán hàng trong liên quan, nợ lâu ngày sốdư không biến động, các khoản nợ không phải là
kỳcủa đơn vịđểđánh giá tính hợp lý của sốdư nợ cuối năm cũng như khả năng KH,...). Thực hiện thủtụckiểm tra (nếu cần).
lậpdựphòng (nếu có)
-Đọclướt Sổ Cái đểxác địnhcác nghiệp vụ bất thường (về nội dung, giá trị, tài
khoản đối ứng...). Tìm hiểu nguyên nhân và thực hiện thủ tục kiểm tra tương
ứng (nếu cần).
2/8/2024 41 2/8/2024 42
2.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản: 2.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản:
Thử nghiệm chi tiết Thử nghiệm chi tiết
- Thủ tục kiểm toán số dư đầu kỳ (1): - . Tổng hợp kết quả
nhận được,đốichiếu với các sốdưtrên sổchi tiết. Giải thích các khoản chênh lệch (nếu có).
+ Chọn mẫukiểm tra đếnchứng từgốcđốivới các sốdưcó giá trịlớn.
- Trường hợp thư xác nhận không có hồi âm (1): Gửi thư xác nhận lần 2
+ Kiểm tra các nghiệp vụphát sinh sau ngày kếtthúc nămtài chính để (nếu cần).
chứng minh cho sốdưđầu kỳ . Thực hiện thủ tục thay thế: Thu thập và đốichiếu sốliệu sổchi tiếtvớicác BB đốichiếu nợcủa
+ Gửi thưxác nhận (nếu cần). đơnvị- nếu có. Kiểm tra các khoản thanh toán phát sinh sau ngày kết thúc kỳkếtoán hoặc
kiểm tra chứng từchứng minh tính hiện hữu của nghiệp vụbán hàng (hợp đồng,hóa đơn,phiếu
+ Xem xét tính đánh giá đốivới sốdư gốc ngoại tệ- nếu có. giao hàng, ...) trong năm.
+ Kiểm tra sốdư dự phòng nợphải thu khó đòi tại ngày đầukỳ. - Trường hợp đơn vị không cho phép KTV gửi thư xác nhận (1): Thu
thập giải trình bằng văn bản của BGĐ/BQT vềnguyên nhân không cho phép và thực hiện
các thủtục thay thếkhác.
43 44
2/8/2024 2/8/2024
2/21/2024
2.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản: 2.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản:
Thử nghiệm chi tiết Thử nghiệm chi tiết
Kiểm tra các khoản dự phòng nợ khó đòi và chi phí dự phòng:
-Tìm hiểu chính sách tín dụng của đơnvị,cập nhật các thay đổiso với năm trước (nếu + Đốichiếu tổng của Bảng phân tích tuổi nợvới Bảng CĐKT;
có).
+ Chọn mẫu1 sốđốitượng đểkiểm tra lại việc phân tích tuổi nợ(đốichiếu vềgiá
-Tìm hiểu và đánh giá phương pháp, các phân tích hoặcgiả địnhmà đơn vịsửdụng đểlập trị,ngày hếthạn,ngày hóa đơnđượcghi trên Bảng phân tích…
dựphòng nợphải thu khó đòi, những thay đổitrong phươngpháp hoặc giả địnhđượcsử
dụngởkỳnày so vớikỳtrước.Thảo luậnvớiBGĐđơnvịvềcác giảđịnhquan trọngđãđượcsửdụng + Thảo luận với đơn vị vềkhảnăng thu hồi nợvà dựphòng nợ phải thu
và kinh nghiệm củađơnvịtrong việc thu hồicác khoản nợphải thu. khó đòi.
-Kiểm tra các chứng từ có liên quan tới các khoản phải thu đãlậpdự phòng, đánh + Xem xét các dự phòng bổsung có thể phải lập, đối chiếu với câu trả lời
giá tính hợp lý củaviệc ướctính, tính toán và ghi nhận. củabên thứ ba (KH, luật sư,...)
- Đảm bảo đã xem xét các sựkiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳkế toán,
có liên hệvà có thểảnh hưởng tới nợphải thu KH.
45 46
2/8/2024 2/8/2024
2.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản: 2.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản:
Thử nghiệm chi tiết Thử nghiệm chi tiết
• Kiểm tra tính đúng kỳ: Kiểm tra việc hạch toán đúng kỳcủa các khoản • Đối với các KH là bên liên quan (1): Kiểm tra việc ghi chép, phê
phải thu hoặc kiểm tra các khoản thu tiền sau ngày kết thúc kỳkếtoán (kết duyệt, giá cả, khối lượng giao dịch…
hợpvớiviệckiểmtra tính đúngkỳtại phầndoanh thu). • Đối với các giao dịch và số dư có gốc ngoại tệ (1): Kiểm tra việc
• Các khoản KH trả tiền trước: Kiểm tra đếnchứng từ gốc (Hợp đồng, áp dụng tỷgiá quy đổi, xác địnhvà hạch toán chênh lệch tỷgiá đã thực hiện/chưa
chứng từchuyển tiền…), đánhgiá tính hợplý củacác sốdư qua việc xem xét thực hiệnđốivớicác nghiệp vụphát sinh trong kỳvà sốdưcuối kỳ.
lý do trảtrước,mứcđộhoàn thành giao dịchtại ngày kết thúc kỳkếtoán. • Phỏng vấn đơnvịđểxác địnhcác khoản phải thu KH đượcdùng làm tài sản thế
• Kiểm tra các nghiệp vụ bù trừ nợ (1): Xem xét hợp đồng, biên chấp,cầmcố(kếthợpvớicác phầnhành liên quan (vay, nợ,…)).
bản thỏa thuận, biên bản đối chiếu và chuyển nợgiữa các bên. • Kiểm tra việc phân loại và trình bày các khoản phải thu KH trên
BCTC.
47 48
2/8/2024 2/8/2024
2/21/2024
2.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản: 2.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản:
Đối với khoản mục Doanh thu Đối với khoản mục Doanh thu
Thủ tục chung Thực hiện thủ tục phân tích
• Kiểm tra các nguyên tắc kế toán áp dụng nhất quán với • So sánh doanh thu bán hàng và doanh thu hàng bán bịtrảlại, tỷ
năm trước và phù hợp với quy địnhcủa chuẩn mực và chếđộkếtoán lệcác khoản mụcgiảm trừ doanh thu trên tổng doanh thu giữa nămnay và
hiện hành. năm trước, giải thích những biến độngbất thường và đánh giá rủi ro có sai sót
trọng yếu do gian lận.
• Lập bảng số liệu tổng hợp có so sánh với số năm trước. Đối • Phân tích sựbiến độngcủa tổng doanh thu, doanh thu theo từng loại
chiếu các sốliệu trên bảng sốliệu tổng hợp với Bảng CĐPS và hoạt độnggiữa năm nay với năm trước, giải thích những biến độngbất thường và
giấy tờlàm việc của kiểm toán năm trước (nếu có). đánhgiá rủiro có sai sót trọngyếudo gian lận.
49 50
2/8/2024 2/8/2024
2.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản: 2.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản:
Đối với khoản mục Doanh thu Đối với khoản mục Doanh thu
Thử nghiệm chi tiết: Thử nghiệm chi tiết:
- Thu thập Bảng tổng hợp doanh thu theo khách hàng, nhóm hàng hóa, - ĐọclướtSổCái đểxác địnhcác nghiệp vụ bấtthường (về nội dung, giá trị, tài khoản
dịchvụđãcung cấptheo các tháng trong năm: đối ứng...). Tìm hiểu nguyên nhân và thực hiện thủ tục kiểm tra tương ứng
+ Đốichiếu với các tài liệu có liên quan: SổCái, sổchi tiết, Báo cáo của (nếu cần).
phòng bán hàng, phòng xuất khẩu,… về số lượng, giá trị và giải thích - Chọn mẫu các khoản doanh thu ghi nhận trong năm và kiểm tra đến chứng từ
chênh lệch (nếu có). gốc liên quan.
+ Phân tích biến động theo tháng, theo cùng kỳnăm trước, giải thích - Các khoản giảm trừ doanh thu (1): Kiểm tra đến chứng từgốc đối với các
nguyên nhân biến động. khoản giảm trừ doanh thu lớn trong năm và các khoản giảm trừdoanh
+ Đốichiếu doanh thu hạch toán với doanh thu theo tờ khai VAT trong thu năm nay nhưng đã ghi nhận doanh thu trong năm trước, đảm bảo
năm. Giải thích chênh lệch (nếu có). tuân thủcác quy địnhbán hàng củaDN cũngnhư luật thuế.
51 52
2/8/2024 2/8/2024
2/21/2024
2.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
Đối với khoản mục Doanh thu CÂU HỎI
Thử nghiệm chi tiết:
- Kiểm tra tính đúng kỳ của doanh thu:
Doanh thu là một trong những khoản mục được đánh
giá là có rủi ro sai sót trọng yếu cao. Hãy cho 3 ví
+ Kiểm tra hóa đơnbán hàng, vận đơn, phiếu xuất kho, hợp đồng của các lô dụ/tình huống có thểdẫn đến mỗi loại sai sót sau đây:
hàng đượcbán trước và sau ngày kểtừngày kết thúc kỳkếtoán và kiểm
tra tờ khai thuế các tháng sau ngày kết thúc kỳkếtoán đểđảm bảo - Doanh thu bịkhai khống
doanh thu đã được ghi chép đúng kỳ. - Doanh thu bịkhai thiếu
+ Kiểm tra tính hợp lý của các lô hàng bịtrả lại hoặc giảm giá hàng bán phát
sinh sau ngày kết thúc kỳkếtoán kếtoán, đánh giá ảnhhưởng đếnkhoản
doanh thu đãghi nhận trong năm.
53 54
2/8/2024 2/8/2024
55 56
2/8/2024 2/8/2024
2/21/2024
Hãy nêu cụthể5 thủtục kiểm soát cần lưu ý khi tìm hiểu về
kiểm soát nội bộcủa chu trình bán hàng – thu tiền có liên Bài tập9.16, 9.20 sách Bài tậpkiểmtoán, trang 77
quan đếnđếnkhoản mụcdoanh thu bán hàng. Bài tập9.25, 9.26, 9.29, sách Bài tậpkiểmtoán
Hãy cho biết những thử nghiệm kiểm soát tươngứng với 5 thủ trang 79 - 83
tục kiểm soát trên?
57 58
2/8/2024 2/8/2024
Dướiđâylà các thủtụckiểm soát đang đượcthực hiện trong chu trình bán hàng và thu tiền
bán hàng của Công ty Đông Đô:
- Khi phát hành hóa đơn,nộidung chi tiết trên hóa đơnphải đượcđốichiếu với đơn đặt hàng
và chứng từvận chuyển.
- Hàng tháng, phảilậpbáo cáo bán hàng/nợ phảithu và gửicho khách hàng đểđối
chiếu.
- Phiếu thu phảiđượcđánhsẵnsốthứtựliên tụccho mỗi lần bán hàng thu tiền mặt.
Yêu cầu:
1. Cho biết các thủtụckiểm soát nêu trên giúp hạnchếnhững rủi ro sai sót đối vớicơsởdẫnliệu
nào củasốdưtài khoản nợphảithu khách hàng và/hoặc doanh thu bán hàng?
2. Thiết kếmộtthử nghiệm kiểmsoát tươngứngvớimỗithủtụckiểmsoát nêu trên?
2/8/2024 59
2/21/2024
6
2/8/2024
3.1.1. Nội dung khoản mục 3.1.1. Nội dung khoản mục
- Hàng tồn kho là những tài sản: -Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có
+ Đượcgiữđểbán trong kỳsảnxuất, kinh doanh bình thường; thểthựchiệnđượcthấphơngiá gốcthì phảitính giá trịthuần có thểthực hiện được.
+ Đang trong quá trình sản xuất kinh doanh dởdang; -Giá gốc hàng tồn kho bao gồm: chi phí thu mua, chi phí chế
biến và các chi phí liên quan trực tiếpkhác phát sinh đểcó được HTK ởđịa
+ Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụđểsử dụng trong quá điểm và trạng thái hiện tại.
trình sảnxuất,kinh doanh hoặccung cấpdịchvụ.
-Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của
hàng tồn kho trong kỳsxkd bình thường trừ (-) chi phí ước tính để
hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ
chúng.
2/8/2024 7 8
2/21/2024
3.1.1. Nội dung khoản mục 3.1.2. Đặc điểm khoản mục
Giá vốn hàng bán - Trình bày Hàng tồn kho và GVHB trên báo cáo tài chính
-GVHB là một chỉtiêu quan trọng trong báo cáo tài chính cụ thể là - Công bốtrên bảng thuyết minh:
• + Nguyên tắc đánh giá HTK: HTK đánh giá theo giá gốc;
trong báo cáo kết quả hoạt độngkinh doanh của doanh nghiệp. Giá
• + Phương pháp xác địnhgiá trịHTK: phương pháp thực tếđích danh,
vốn hàng bán đượctính bằng cách lấylợi nhuận gộp (gross profit) trừ đi bình quân gia quyền, FIFO.
Doanh thu. • + Phương pháp hạch toán HTK: kê khai thường xuyên hay
kiểm kê đn
ị h kỳ;
10
2/8/2024 9 10
2/8/2024
3.1.1. Nội dung khoản mục 3.1.3. Mục tiêu kiểm toán
• Hàng tồn kho thường chiếm tỷtrọng lớn trong tổng tài sản ngắn hạn của đơnvị; Hiện hữu: HTK được phản ánh trên bảng cân đối kế toán là thực
sự tồn tại;
• HTK là 1 khoản mụcnhạy cảmvới gian lậnvà có rủiro mấtmát cao đặcbiệt nếu HTK có giá trị
cao và dễdi chuyển.
Đầy đủ: HTK ghi nhận tại thời điểm lập báo cáo đã bao gồm đầy
• Có thểđượccấttrữ ởnhiều nơi làm cho việc kiểm soát, quản lý khó khăn. đủ các nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, hàng hóa,.. ;
• Việcxác địnhgiá trịHTK chứa đựngnhiều yếutốchủ quan dẫn đếnrủi ro HTK có thểđược sửdụng đểtạo
ra gian lận trên BCTC; Quyền sở hữu: HTK phản ánh trên Bảng cân đối kế toán thuộc
quyền sở hữu của doanh nghiệp;
• Việc xác đn
ị h sốlượng HTK thường yêu cầu các kỹthuật chuyên môn;
• Sai sót vềsốliệu HTK ảnhhưởngtrực tiếp đếnGVHB và lợi nhuận thuần của doanh nghiệp; Đánh giá và phân bổ: HTK được phản ánh đúng theo giá trị thực
• Các chỉtiêu liên quan đếnHTK thườngđượcsửdụngrộngrãi bởinhiều đốitượngbên trong và của nó;
ngoài DN đểra quyết định
Trình bày và công bố: HTK được trình bày và phân loại đúng đắn
trên hệ thống BCTC
2/8/2024 12
2/8/2024 11
2/21/2024
2/8/2024 13 2/8/2024 14
2/8/2024 15 2/8/2024 16
2/21/2024
• KTV cần phải đánh giá được việc kiểm soát nội bộcó ngăn
ngừa được việc thất thoát tài sản hay không? Có tuân thủ Kho NVL Giai đoạn SX Kho thành phẩm
các nguyên tắc phân công phân nhiệm, nguyên tắc bất
kiêm nhiệm, nguyên tắc phê chuẩn và ủyquyền hay không?
Các chính sách, thủtục được áp dụng đối với kế toán hàng tồn - Phiếu đề nghị mua NVL - Phi ếu đề ng h ị
xuất NVL
- Phiếu nhập kho TP
2/8/2024 17 2/8/2024 18
NGHIÊN CỨU VÀ ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG KSNB NGHIÊN CỨU VÀ ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG KSNB
2/8/2024 19 2/8/2024 20
2/21/2024
KIỂM TOÁN HÀNG TỒN KHO 3.3.1. Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát
VÀ GIÁ VỐN HÀNG BÁN
21
2/8/2024 21 2/8/2024 22
3.3.1. Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát 3.3.1. Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát
- tại thời điểm 31/12 năm tài chính; -Chưa xây dựng , hàng hóa, đn
ị h mức tiêu hao
vật tưhoặc đn
ị h mức không phù hợp;
- , chứng từhợp lệ:
không ghi phiếu nhập kho, không có biên bản giao nhận hàng, không có -Công tác quản lý hao hụt, bảo quản hàng tồn kho không tốt. Vào thời điểm cuối
biên bản đánh giá chất lượng hàng tồn kho; năm, đơn vị không xem xét và kiểm soát tuổi thọ, đặc điểm lý hóa có thể dẫn đếnhư
hỏng của từng loại hàng tồn kho, không xem xét các điều kiện lưu kho, bảo quản,
- hàng tồn kho; sắp xếp tại kho đểbảo đảm phù hợp với tiêu chuẩn kĩthuật;
-Không làm thủtụcnhập kho cho mỗilầnnhập mà phiếu nhập kho gộp chung cho - Không tách biệt thủ kho, kếtoán HTK, bộphận mua hàng, nhận hàng.
cảmộtkhoảng thời gian dài.
- Lập phiếu nhập xuất kho không kịp thời;
- Không đối chiếu thường xuyên giữa thủkho và kếtoán.
- Phiếu nhập xuất kho chưa đúng quy định:không đánh sốthứ tự, viết trùng số, thiếu
-Chênh lệch kiểm kê thực tế và sổkếtoán, thẻ kho, chênh lệch sổchi tiết, sổcái, chữ kí, các chỉtiêu không nhất quán…;
bảngcân đốikếtoán chưa xác địnhđượcnguyên nhân và xửlý kịp thời;
2/8/2024 23 2/8/2024 24
2/21/2024
3.3.1. Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát 3.3.1. Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát
-Giá trịhàng tồnkho nhập kho khác giá trịtrên hóa đơnvà các chi phí phát sinh; -Không trích lập hoặc trích lập không
dựa trên cơ sởgiá thịtrường, lập dự phòng cho hàng hóa giữ hộkhông
-Chưa lập bảng tổng hợp nhập – xuất – tồn địnhkỳhàng tháng, hàng quý; bảng tổng
hợpsốlượngtừng loạinguyên vậtliệutồnkho đểđốichiếu với sốliệu trên sổkếtoán; thuộc quyền sởhữucủađơnv.ịTrích lậpdựphòng không đủhồsơhợp lệ.
- Xuất nhập kho nhưng không thực xuất, thực nhập mà ghi sốliệu khống; -Hàng hóa, thành phẩm ứđọng, tồn kho lâu với giá trịlớn chưa có biện
pháp xửlý.
-Phương pháp tính giá xuất kho, xác địnhgiá trịsảnphẩm dởdang chưa phù hợp hoặc
không nhất quán; -Chưa đốichiếu, kiểm kê, xác nhậnvớikhách hàng vềHTK nhận giữhộ;
-Phân bổ công cụ, dụng cụ theo tiêu thức không phù hợp, không nhất quán; -Không theo dõi hàng gửi bán trên TK hàng tồn kho hoặc giao
không có bảng tính phân bổcông cụdụng cụxuất dung trong kì. hàng gửi bán nhưng không kí hợp đồngmà chỉviết phiếu xuất kho thông
thường;
2/8/2024 25 2/8/2024 26
3.3.1. Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát 3.3.1. Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát
Tóm lạirủiro đốivới khoản mục hàng tồn kho: Tóm lạirủiro đốivới khoản mục hàng tồn kho:
- Tính nhạy cảm của khoản mục: - Tính nhạy cảm của khoản mục:
+ Sai sót vềsốlượng hàng tồn kho; + Sai sót vềsốlượng hàng tồn kho;
+ Sai sót vềgiá trịhàng tồn kho; + Sai sót vềgiá trịhàng tồn kho;
+ Sai sót vềthời điểm ghi nhận nghiệp vụphát sinh (mua hàng, bán + Sai sót vềthời điểmghi nhận nghiệp vụphát sinh (mua hàng, bán
hàng). hàng).
- Vấn đềvềxét đoán: lập dựphòng giảm giá hàng tồn kho. - Vấn đềvềxét đoán: lập dựphòng giảm giá hàng tồn kho.
2/8/2024 27 2/8/2024 28
2/21/2024
3.3.2. Thực hiện thử nghiệm kiểm soát 3.3.2. Thực hiện thử nghiệm kiểm soát
-Kiểm tra hệthống kếtoán chi phí: kiểm tra sốlượng và đơn giá NVL
- Quan sát, phỏng vấn về: trực tiếp, kiểm tra sốgiờlao động trực tiếp và đơn giá tiền lương, kiểm tra
việc tậphợp và phân bổchi phí sxc.
+ Sựphân chia trách nhiệm
- Kiểm tra tài liệu kiểm kê định kỳ(nếu có)
+ Quá trình lập, xét duyệt và lưu chuyển chứng từ
- Kiểm tra các tài liệu đn
ị h mức (nếu có)
- Thửnghiệm nghiệp vụmua hàng, xuất hàng
- Kiểm tra hệthống sổkếtoán chi tiết:
+ Kiểm tra sựliên tục của chứng từ
+ Sổchi tiết đếnchứng từgốc=> nghiệp vụmua hàng thực tếphát sinh
+ Kiểm tra sựxét duyệt và ghi chép chính xác.
+ Kiểm tra quá trình ghi chép lên sổsách + Chứng từgốcđếnsổchi tiết đểđảmbảotấtcảcác nghiệp vụđã phát sinh được
+ Kiểm tra sựxét duyệt thanh toán ghi nhận đầy đủ.
2/8/2024 29 2/8/2024 30
3.3.2. Thực hiện thử nghiệm kiểm soát 3.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản
Đánh giá lại rủi ro kiểm soát và thiết kếlại các thử nghiệm cơ bản: để
Thử nghiệm đối với nghiệp vụ mua hàng: Chọn một số nhận diện các điểm yếu và điểm mạnh của hệ thống kiểm soát nội bộ,
nghiệp vụmua hàng làm mẫu đểkiểm tra vềsựxét duyệt, báo cáo nhằm điều chỉnh chương trình cho phù hợp.
nhận hàng, đối chiếu giữa đơn đặt hàng và hóa đơn người bán vềsốlượng
giá cả, kiểm tra việc ghi chép lên sổsách.
Kiểm tra hệ thống sổ chi tiết: Đốivới trường hợp đơnvịáp dụng kê
khai thường xuyên thì cần phải kiểm tra hệ thống sổ chi tiết hàng tồn RRKS thấp
kho đểđảm bảo sựghi chép là chính xác và đầy đủtrên các sổnày.
RRKS cao
2/8/2024 31 2/8/2024 32
2/21/2024
3.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản 3.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản
Thủ tục chung
Thủ tục chung -So sánh sốdư HTK (kể cảsốdưdựphòng) và cơcấuHTK năm nay so với
nămtrước, giải thích những biến độngbấtthường.
- Kiểm tra các nguyên tắc kếtoán áp dụng nhất quán với năm -So sánh tỷtrọng HTK với tổng tài sản ngắn hạn năm nay so với năm
trướcvà phù hợpvớiquy địnhcủa chuẩn mựcvà chế độkếtoán hiện hành. trước, đánh giá tính hợp lý củanhững biến động.
- Lập bảng sốliệu tổng hợp có so sánh với sốdưcuối năm trước. Đối So sánh thời gian quay vòng của HTK với năm trước và kếhoạch, xác định
chiếu các sốdưtrên bảng sốliệu tổng hợp với Bảng CĐPS và giấy tờ làm nguyên nhân biếnđộngvà nhu cầulậpdựphòng (nếu có).
việc củakiểm toán nămtrước(nếu có). So sánh cơ cấu chi phí (nguyên vật liệu, nhân công, sản xuất chung)
nămnay vớinămtrước,đánhgiá tính hợplý củacác biến động.
2/8/2024 33 2/8/2024 34
3.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản 3.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản
Thử nghiệm chi tiết Thử nghiệm chi tiết
Tham gia chứng kiến kiểm kê hiện vật HTK cuối kỳ kế toán Kiểm tra đối chiếu số liệu chi tiết HTK
- Xác địnhtấtcảcác kho (của DN hoặc đithuê), hàng ký gửi..., định giá trị Thu thập Báo cáo NXT tất cảcác loại HTK (hàng tháng và cả
các kho và đánh giá rủi ro của từng kho đểxác định nơi KTV sẽtham năm/kỳ):
gia chứng kiến kiểm kê.
- Đối chiếu số liệu với các tài liệu liên quan (Sổ Cái, sổ chi tiết, BCĐPS,
- Tham gia kiểm kê hiện vật HTK theo Chương trình kiểm kê BCTC). Giải thích chênh lệch (nếu có).
HTK.
• - Xem xét Báo cáo NXT hàng tháng, rà soát sốdưHTK cuối năm để
- Đối với kho đi thuê: Gửi TXN đềnghị bên giữ kho xác nhận sốlượng xác địnhnhững khoản mụcbấtthường(sốdưlớn, sốdưâm, biếnđộngnhiềutrong
hàng gửi (nếu trọng yếu). kỳ,hoặctồnlâu ngày…). Tiếnhành thủtục kiểm tra tương ứng.
2/8/2024 35 2/8/2024 36
2/21/2024
3.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản 3.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản
Thử nghiệm chi tiết Thử nghiệm chi tiết
Kiểm tra đối chiếu số liệu chi tiết HTK Trường hợp chứng kiến kiểm kê HTK trước hoặc sau ngày kết thúc kỳ
Thu thập Bảng tổng hợp kết quả kiểm kê của đơnvị: kế toán (1):
-Đảmbảotấtcảbiên bảnkiểmkê đãbao gồm trong Bảngtổng hợp này. Tiến hành chọn mẫu kiểm tra các nghiệp vụnhập/xuất kho phát sinh sau
hoặc trước thời điểm kiểm kê, thực hiện đốichiếu xuôi/ngược đếnsốdư HTK
-Đốichiếu sốliệu với các tài liệu liên quan (các phiếu đếmhàng của DN, tài thực tếtrên sổkếtoán/thẻ kho tạingày khóa sổbằngcách điềuchỉnhcác nghiệp
liệu kết quảquan sát chứng kiến kiểm kê của KTV [D531-D533], vụnhập/xuất phát sinh tương ứng. Tìm hiểu nguyên nhân chênh lệch (nếu
xác nhậncủabên thứba (nếucó)….). Giải thích chênh lệch (nếu có). có).
-ĐốichiếuchọnmẫusốlượngthựctếtừBảngtổnghợpkếtquả kiểmkê vớiBáo cáo Đọclướt SổCái đểxác địnhcác nghiệp vụbất thường (về nội dung, giá trị, tài khoản
NXT và ngượclại.Đảmbảo DN đãđốichiếu và điềuchỉnhsốliệu kếtoán theo sốliệu đối ứng...). Tìm hiểu nguyên nhân và thực hiện thủ tục kiểm tra tương ứng
kiểm kê thực tế. (nếu cần).
2/8/2024 37 2/8/2024 38
3.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản 3.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản
Thử nghiệm chi tiết Thử nghiệm chi tiết
Kiểm tra các nghiệp vụ mua hàng trong kỳ: Kiểm tra việc tính giá thành:
Kiểm tra chọn mẫu các nghiệp vụmua hàng nhập kho trong kỳ, đối chiếu nghiệp vụghi
trên SổCái với các chứng từliên quan.
+ Đốichiếu sốliệu trên Bảng tính giá thành với sốlượngthành phẩm theo
Báo cáo sảnxuất và Bảng tổng hợp NXT trong kỳ.
Kiểm tra tính giá xuất đối với Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, thành phẩm, hàng
hóa, hàng gửi bán: Kiểm tra chọn mẫu đểđảmbảo DN thực hiện đúng và nhất quán + Kiểm tra và đánh giá tính hợp lý của việc tập hợp, phân bổ, tính giá
phương pháp tính giá xuất kho đã lựa chọn. thành phẩm nhập kho (so sánh biến độngcơcấu các bộ phận chi phí, so
Kiểm tra việc xác định giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ: sánh vớichi phí địnhmức, kiểmtra biếnđộngtỷlệlợi nhuận gộp, ….).
-So sánh tỷlệphần trăm hoàn thành ướctính dựa trên quan sát tạithời điểmkiểmkê với + Đốichiếu các chi phí trực tiếp (nguyên vật liệu, nhân công) đếncác
tỷ ệ
l đượcdùng đểtính toán giá trị sản phẩm dở dang. Thu thập giải trình hợp lý cho các phần hành liên quan và chọn mẫu kiểm tra việc tập hợp chi phí trực tiếp
chênh lệch trọng yếu. vào thành phẩm.
-Kiểmtra việctính toán và phân bổchi phí sảnxuấtcho sảnphẩmdởdang cuối kỳ.
2/8/2024 39 2/8/2024 40
2/21/2024
3.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản 3.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản
Thử nghiệm chi tiết Thử nghiệm chi tiết
Kiểm tra việc tính giá thành:
Kiểm tra số dư hàng gửi bán, hàng đang được nắm giữ
-Kiểm tra các chi phí ghi thẳng vào giá thành, không qua các tài bởi bên thứ 3, hàng mua đang đi đường: Đối chiếu hoặc
khoản chi phí (nếu có). gửi thưxác nhận cho bên nhận gửi HTK (nếu cần) hoặc kiểm
-Phân tích và kiểm tra các chi phí sản xuất chung đượctính trong HTK, tra chứng từ vận chuyển, hợp đồng hoặc biên bản giao nhận
đánhgiá tính hợplý củacác phươngpháp phân bổvà tỷlệphân bổ. hàng sau ngày kết thúc kỳkếtoán đểđảmbảo tính hợp lý của việc
-Trường hợp DN hoạt độngdưới mức công suất bình thường: Xem xét và ước ghi nhận.
tính chi phí chung cốđịn h dưới mức công suất bình thường không được
tính vào giá trịHTK.
2/8/2024 41 2/8/2024 42
43 44
2/8/2024 2/8/2024
2/21/2024
Sau khi nghiên cứu xong chương này, người đọc có thể:
- Hiểu đượcđặcđiểmcủa khoản mục tài sản cốđịnh;
- Xác địnhcác mục tiêu kiểm toán khoản mục tài sản cốđịnh;
- Phân tích và đánh giá các rủiro đốivới khoản mụctài sảncốđịnh;
Thực hiện các thủ tục tiểm toán khỏan mục tài sản cốđịnh
2Alvin A. Arens, Mark S Beasley, Randal J Elder (2020), Auditing and Assurance
4.2 Kiểm soát nội bộ đối với tài servives – an integrated approach, 17th edition.
3TrầnThịHảiVân & cộngsự(2016), Tóm tắtlý thuyết và Bài tậpthực hành Kiểmtoán doanh nghiệp, Đại
sản cố định học Ngân hàng TP.HCM
4 Các website: www.mof.gov.vn; www.vacpa.org.vn;...
4.3
Thực hiện kiểm toán
6
2/8/2024
2/21/2024
4.1.1. Nội dung khoản mục 4.1.1. Nội dung khoản mục
TSCĐ là mộtkhoản mụccó giá trịlớn, thườngchiếm tỉtrọng đángkểso vớitổng tài sản trên
BCĐKT. • TSCĐHH: Là tài sảncó hình thái vậtchấtdo DN nắmgiữđểsử dụng cho
hoạt độngsảnxuất, kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐHH
Tuy nhiên, việc kiểm toán TSCĐ thƣờng không chiếm nhiều thời gian vì:
• TSCĐVH: TSCĐ vô hình là tài sản không có hình thái vật chất,
Sốlượng TSCĐ thường không nhiều và từng đốitượng thường có giá trịlớn. nhưng xác địn h được giá trị và do doanh nghiệp nắm giữ, sử dụng
Sốlượng nghiệp vụtăng, giảm TSCĐ trong năm thường ít phát sinh. trong sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụhoặc cho các đối tượng khác
Vấn đềkhóa sổcuối năm không phức tạp như tài sản ngắn hạn do khả năng xảy ra nhầm lẫn thuê, phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐvô hình.
trong ghi nhận các nghiệp vụvềTSCĐ giữa các niên độthường không cao.
TSCĐ bao gồm: TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình, TSCĐ thuê tài chính.
2/8/2024 7
2/8/2024 8
4.1.1. Nội dung khoản mục 4.1.1. Nội dung khoản mục
Một số khái niệm liên quan: Khấu hao tài sản cố định là sự phân bổmột cách có hệ
Nguyên giá: Là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra đểcó được thống giá trịphải khấu hao của TSCĐ trong suốt thời gian sử dụng hữu
TSCĐtính dến thời điểmđưatài sản đóvào trạng thái sẵn sàng sửdụng;
ích của tài sản đó
Giá trị thanh lý: Là giá trị ước tính thu đượckhi hết thời gian sử dụng hữu ích
củatài sản, sau khi trừ (-) chi phí thanh lý ướctính.; Như vậykhấu hao TSCĐ (KHTSCĐ) là việc tính toán và phân bổmột
cách có hệthống nguyên giá của TSCĐ vào chi phí sản xuất,
Giá trị hợp lý: Là giá trịtài sản có thể đượctrao đổigiữa các bên có đầy đủhiểubiết
trong sựtrao đổi ngang giá. kinh doanh trong thời gian sửdụngcủaTSCĐ.
Giá trị còn lại: Là nguyên giá của TSCĐ sau khi trừ (-) sốkhấu hao luỹ kế
củatàisản đó.Giá trịcó thểthu hồi: Là giá trịướctính thu đượctrong tươnglai từ việcsử
dụng tài sản,bao gồmcảgiá trịthanh lý của chúng.
2/8/2024 9 2/8/2024 10
2/21/2024
4.1.1. Nội dung khoản mục 4.1.2. Đặc điểm khoản mục
Đốivới chi phí khấu hao, khác với các chi phí thông thường khác, - Khoản mục có giá trịlớn, thường chiếm tỷtrọng đáng kểso với tổng tài sản
việc kiểm toán chú ý hai đặc điểm riêng sau: trên Bảng cân đốikếtoán.
•Chi phí khấu hao là một khoản ước tính kế toán, chứ không phải là chi - Sốlượng tài sản cốđịnh thường không nhiều và từng đối tượng thường có
phí thực tếphát sinh. giá trịlớn.
•Khấu hao là một sự phân bổcó hệthống của nguyên giá sau khi trừ giá trị - Sốlượng nghiệp vụtăng, giảm TSCĐ trong nămthường ít phát sinh.
thanh lý ước tính nên sự hợp lý của nó còn phụ thuộc vào phƣơng pháp
- Ước tính kếtoán (Chi phí khấu hao)
khấu hao được sửdụng, Vì vậy, kiểm toán chi phí khấu hao còn mang
tính chấtcủasựkiểm tra vềviệcáp dụng phương pháp kếtoán. - Vấn đềkhóa sổcuối năm không phức tạp nhưtài sản lưu độngdo khả năng
xảy ra nhầm lẫn trong ghi nhận các nghiệp vụ vềTSCĐgiữa các niên độ
thường không cao.
11
2/8/2024 12
4.1.2. Đặc điểm khoản mục 4.1.2. Đặc điểm khoản mục
TSCĐ là cơsởvật chất kỹthuật của đơnvị,nó phản ánh năng lực sản xuất hiện Một đặcđiểmriêng có của TSCĐ là trong quá trình sản xuất kinh doanh,
có và trình độứngdụngtiếnbộkhoa học,kỹthuật vào hoạt động của đơn vị. TSCĐvẫn giữ nguyên hình thái vật chất ban đầunhưng giá trịcủa nó giảm
TSCĐ là một trong các yếu tố quan trọng tạo nên khả năng tăng trưởng bền dần sau mỗi chu kỳsản xuất kinh doanh. Vì vậy, trong công tác quản lý
vững, tăng năngsuất lao động,từđógiảm chi phí, hạ giá thành sản phẩm dịch TSCĐ các doanh nghiệp cần theo dõi cả vềmặt hiện vật và mặt giá trị của
vụ. TSCĐ.
Quảnlý vềmặthiệnvật:bao gồmcảquảnlý vềsốlượngvà chất lượng của TSCĐ
Trong thời gian sử dụng, TSCĐ bị hao mòn dần. Giá trị của
chúng đượcchuyển dịch dần vào vào chi phí hoạt động. Với hoạt động kinh
doanh, giá trị này sẽđược thu hồi sau khi bán hàng hoá,dịch vụ.
2/8/2024 13 2/8/2024 14
2/21/2024
2/8/2024 16
2/8/2024 15
4.2.1. Mục tiêu kiểm soát 4.2.2. Thủ tục kiểm soát
-Nâng cao hiệu quảsử dụng vốn đầu tư vào TSCĐ thông Áp dụng nguyên tắc của sựphân chia chịu trách nhiệm các
qua việc đầutư đúng mục đích, không lãng phí và sửdụng hiệu chức năng
quảTSCĐ. Các chức năngnhư: chức năngbảoquảntài sản,chứcnăng ghi sổ,phê
-Hạch toán đúng đắn các chi phí cấu thành nguyên giá chuẩn việc mua, chức năng thanh lý và chức năng nhượng bán
TSCĐ, chi phí sửa chữa và chi phí khấu hao. tài sản.
Kếhoạch và dựtoán đối với tài sản cốđnịh
- Kiểm soát chặt chẽquá trình tăng, giảm TSCĐ.
Kếhoạch và dự toán đốivới tài sản cốđịnhởcảcông ty lớn hay công ty
- Đảm bảo việc tính khấu hao đúng và đủ. nhỏ đềurất quan trọng. Không chỉtại các công ty lớn mà hàng năm
các công ty nhỏcũng đều lập kếhoạch và dựtoán đối với tài sản cốđn
ị h.
2/8/2024 17
2/8/2024 18
2/21/2024
2/8/2024 19 2/8/2024 20
22
2/8/2024 21 2/8/2024 22
2/21/2024
Các tài liệu đề nghị khách hàng cung cấp 4.3.1. Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát
Trả lời Ghi
–Sổcái và sổchi tiết các tài khoản liên quan TSCĐ; Báo Câu hỏi Có Không Yếu kém chú
cáo tài chính, bảng cân đối sốphát sinh. Quan Thứ
–Danh sách chi tiết TSCĐ tăng, thanh lý, chuyển trọng yếu
nhượng, giảm khác trong kỳtheo từng loại 1. Người phê duyệt việc mua sắm, thanh
lý TSCĐ có khác với người ghi sổ
– Bảng khấu hao TSCĐtrong kỳ hay không?
– Chứng từliên quan đến TSCĐtrong kỳ 2. DN có thiết lập kế hoạch và dự toán
ngân sách cho việc mua sắm không?
3. DN có thường xuyên đối chiếu giữa
sổ chi tiết với sổ cái hay không?
4. Có kiểm kê định kỳ TSCĐ và đối
chiếu với sổ kế toán hay không?
2/8/2024 23 2/8/2024 24
4.3.1. Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát 4.3.1. Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát
Trả lời Ghi
Câu hỏi Có Không Yếu kém chú
Quan Thứ
trọng yếu Thủ tục kiểm soát
5. Các chênh lệch giữa giá dự toán và giá RRKS thấp
hữu hiệu
thực tế có được xét duyệt và phê chuẩn
hay không?
6. Khi nhượng bán hay thanh lý tài sản, có
thành lập hội đồng thanh lý không
7. Có chính sách phân biệt giữa các khoản Thủ tục kiểm soát
chi sẽ ghi tăng nguyên giá TSCĐ hay tính Yếu kém RRKS cao
vào chi phí của niên độ hay không?
8. Có lập báo cáo định kỳ về các TSCĐ
không sử dụng hay không?
2/8/2024 25 2/8/2024 26
2/21/2024
4.3.1. Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát 4.3.1. Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát
-TSCĐchưa chặt chẽ: HồsơTSCĐchưa đầy đủ, TSCĐ vẫn chưa chuyển quyền sở : tài sảnkhông đủchỉtiêu ghi nhận TSCĐ nhưng vẫnghi nhận là
hữu cho đơnvịnhưng đãghi nhận trên Bảng cân đốikếtoán; không có sổ, thẻ chi tiết TSCĐ, hạch toán nhầm TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình.
cho từng TSCĐ. -hoàn thành nhưng chưa ghi tăng nguyên giá TSCĐ, chưa xác địnhlại thời
-Không tiến hành TSCĐ cuối kì, biên bản kiểm kê không phân loại gian sửdụng hữu ích và điềuchỉnhkhấu hao phải trích vào chi phí trong kì.
TSCĐ không sửdụng, chờ thanh lý, đãhếtkhấu hao. Sốchênh lệch trên sổsách so - Đơn vịáp dụng không phù hợp,
với biên bảnkiểm kê chưa đượcxửlý. không nhất quán, xác địnhthời gian sử dụng hữu ích không hợp lí, mức trích
- TSCĐđưa vào hoạt động khấu hao không đúng quy định,vượt quá mức khấu hao tối đahoặc thấp hơn mức
-tăng TSCĐ khi chưa có đầyđủhóa đơn,chứng từ hợp lệ: quyết toán công trình, biên khấu hao tối thiểu đượctrích vào chi phí trong kì , trích khấu hao với cảnhững
bảnnghiệm thu, bàn giao đưavào sửdụng… tài sảnđãkhấu hao hết…
-Không theo dõi nguồn vốn hình thành TSCĐ. Không theo dõi -Sốkhấu hao lũykếchưa chính xác, khấu hao ởcác bộphậnmà không được
riêng các TSCĐđem cầm cố, thếchấp. phân bổ.
2/8/2024 27 2/8/2024 28
4.3.1. Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát 4.3.1. Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát
-Chưa thực hiện đầy đủ TSCĐ: thành lập hội đồng thanh lý - Không có kếhoạch, dựtoán sửa chữa lớn TSCĐ,…
TSCĐ, quyết địnhthanh lý, không có biên bản thanh lý hoặc biên bản không có
chữkí của người có thẩm quyền… -Thủ tục đầutưchưa đầyđủ:không có quyết địnhđầutư, quyết đn
ị h phê duyệt dựtoán,
-Hạch toán giảm TSCĐ khi thực tế chưa thanh lý, tháo dỡ, chưa có quyết định của không tổchức đấu thầu, chào hàng…
HĐQT, Giám đốc,… -Hồsơ, chứng từđầutưthanh toán tiền chưa chặt chẽ: mua thiết bị không có hóa
-Không hạch toán đầyđủ,kịpthời thu nhập thu từhoạt độngthanh lý TSCĐ. đơn, chi trảtiền cho đối tác nước ngoài, không thực hiện thanh toán qua
-ĐầutưTSCĐ trướckhi có sựphê duyệt củacác cấpcó thẩm quyền hoặc không NH.
có trong kếhoạch đầu tưđược phê duyệt.
- Chưa tiến hành khi thực hiện cổ phần hóa doanh
- không đúng nguồn, mục đích. nghiệp hoặc có đánh giá nhưng không phù hợp.
-ĐầutưTSCĐ không hợplý: quá nhiều hoặcdùng nguồn vay ngắn hạn đểđầutư.
2/8/2024 29 2/8/2024 30
2/21/2024
4.3.2. Thực hiện thử nghiệm kiểm soát 4.3.2. Thực hiện thử nghiệm kiểm soát
- Quan sát, phỏng vấn về: Kiểm toán viên thực hiện khảo sát kiểm soát thông qua các phương thức kiểm
soát chủyếu là:
+ Sựphân chia trách nhiệm
Quan sát việc quản lý và sử dụng TSCĐ ởđơnvị, phỏng vấn các người cóliên
+ Quá trình lập, xét duyệt và lưu chuyển chứng từ quan vềcác thủtụcvà quy địnhcủađơnvịđốivới TSCĐ, kiểm tra các chứng từsổsách,
- Thửnghiệm nghiệp vụmua hàng, xuất hàng làm lạithủ tục kiểmsoát TSCĐ ởđơnv.ị
+ Kiểm tra sựliên tục của chứng từ Đốivới TSCĐ mua trong kỳ, cần xem xét việc thực hiện đầyđủcác thủ tục xin duyệt
mua, xem xét các hồ sơ chứng từ liên quan tới TSCĐ ở phòng kế toán và
+ Kiểm tra sựxét duyệt
phòng quản lý cơ giới của công ty, xem xét sựtách biệt giữa bộphận quản lý và
+ Kiểm tra quá trình ghi chép lên sổsách bộphận ghi sổTSCĐ.
+ Kiểm tra sựxét duyệt thanh toán
2/8/2024 31
2/8/2024 32
4.3.2. Thực hiện thử nghiệm kiểm soát 4.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản
Kiểm toán viên thực hiện khảo sát kiểm soát thông qua các phương thức kiểm Đánh giá lại rủi ro kiểm soát và thiết kếlại các thửnghiệm cơ bản: để
soát chủyếu là: nhận diện các điểmyếu và điểmmạnh của hệthống kiểm soát nộibộ,nhằm điều
Đốivới TSCĐ tăng qua xây dựng cơbản, cần xem lại quá trình KSNB của đơnvịđã chỉnhchương trình cho phù hợp.
thực hiệnđối vớiquá trình tậphợpchứng từ,tính giá thành công trình.
Đối với các nghiệp vụ giảm TSCĐ, quá trình KSNB diễn ra thông qua báo
cáovới người lãnh đạocao nhất về việc nhượng bán, thanh lý, góp vốn liên
doanh phảiđược phê chuẩn và phải phù hợp với chếđộ tài chính hiện hành. RRKS thấp
Các nghiệp vụTSCĐphải đượcghi sổmộtcách đúng đắn.Kiểm toán viên phảikiểm
tra toàn bộ quá trình nêu trên để xem xét hệthống KSNB của đơn vịđược kiểm
toán.
RRKS cao
2/8/2024 34
2/8/2024 33
2/21/2024
4.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản 4.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản
3.2. Thực hiện thủ tục phân tích
Thủ tục chung
-So sánh, phân tích tình hình tăng, giảm của sốdưTSCĐhữu hình,
-Kiểm tra các nguyên tắc kếtoán áp dụng nhất quán với năm TSCĐ vô hình năm nay so với năm trước, đánh giá tính hợp lý của các biến
trước và phù hợp với quy địnhcủa chuẩn mực và chếđộkếtoán động lớn.
hiện hành.
-So sánh tỷlệ khấu hao trung bình cho các nhóm tài sản với niên độtrước
-Lập bảng sốliệu tổng hợp có so sánh với sốdưcuối năm trước. Đối và yêu cầugiải trình nếucó thay đổ.i
chiếu các sốdưtrên bảng sốliệu tổng hợp với Bảng CĐPS và -Kiểm tra tính hợp lý của việc xác địnhthời gian sử dụng hữu ích của tài sản,
giấytờlàm việc củakiểmtoán năm trước (nếu có). so sánh với thông tư45/2013/TT-BTC ngày 24/5/2013 và CMKT có
liên quan
2/8/2024 35 2/8/2024 36
4.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản 4.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản
Thử nghiệm chi tiết Thử nghiệm chi tiết
-Thu thập bảng tổng hợp biến động từng loại TSCĐtheo nguyên • Lậpbảng tổng hợp
giá và giá trịhao mòn lũy kế. - Kiểm tra tính chính xác sốhọc của bảng tổng hợp.
-Chọn mẫu kiểm tra số dư đầu kỳ của TSCĐHH, -Đảmbảosốdưtrên bảng tổng hợp khớp với sốliệu trên sổcái.
TSCĐVH.
• Kiểm tra TSCĐ tăng: Chọn mẫucác TSCĐ tăng trong nămđểtiến hành
- Quan sát thực tếTSCĐ. kiểm tra các chứng từgốc liên quan, đối chiếu với kếhoạch, thủtục
- Kiểm tra chi tiết tính khấu hao TSCĐ. mua sắm TSCĐvà sựphê duyệt của Ban Giám đốcđồngthờikiểmtra
-Kiểm tra việc trình bày TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình trên quyền sởhữu củaCông ty đốivới TSCĐ.
BCTC.
2/8/2024 37 2/8/2024 38
2/21/2024
4.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản 4.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản
Thử nghiệm chi tiết Thử nghiệm chi tiết
Kiểm tra TSCĐ giảm” Kiểm tra tính chính xác việc hạch toán Kiểm tra chi phí khấu hao
các nghiệp vụnhượng bán, thanh lý TSCĐ theo chủng loại,
nhóm, tính toán các khoản lãi / lỗ vềthanh lý, nhượng bán -Thu thập bảng tính khấu hao TSCĐ trong kỳ, đốichiếu bảng tính khấu hao với sốdư
TSCĐ trên cơsởcác chứng từliên quan. trên sổcái.
-Xem xét tính phù hợp của thời điểmbắt đầutính khấu hao và phân bổ đảmbảo phù
Kiểm kê TSCĐ: Tham gia kiểmkê thực tếTSCĐ cuối kỳ, đảmbảoviệc hợpgiữa doanh thu và chi phí cũng nhưtình trạng sửdụng củatài sản.
kiểm kê đượcthực hiện phù hợp với các thủtục và chênh lệch - Ướctính khấu hao trong kỳvà so sánh với sốliệu của DN.
giữa thực tếvà kếtoán được xửlý thích hợp. -Kiểm tra việc ghi giảm khấu hao lũykếdo việc thanh lý, nhượngbán TSCĐ.
-Xem xét tính hợp lý và nhất quán trong tiêu thức phân bổkhấu hao đối với các
tài sản dùng chung cho từng loại chi phí như: CPSXC, CP bán hàng, CP
quản lý.
2/8/2024 39 2/8/2024 40
42
2/8/2024 41 2/8/2024
2/21/2024
Vào đầunăm 2015, Công ty HADICO mua một phần mềm mới để thay thế Nguyên giá TSCĐđược ghi nhận tại năm 2015:
cho một phần mềm điềukhiển một hệthống máy cấp liệu tự độngcho nhà máy NợTK 213 - Tài sản cốđịnh vô hình 200 trđNợTK
sản xuất có hoạt độngphức tạp (phần mềm cũđãtrang bịtừ năm 2017 cùng hệ 133 - Thuế GTGT đượckhấu trừ 20 trđ
thống máy cấp liệu tự động). Phần mềm mới này trị giá 200 triệu đồng Có TK liên quan (111, 112, 331...) 220 trđ
chưa bao gồm thuế GTGT, ước tính sẽphải thay thếsau 5 năm sửdụng, Khấu hao năm 2020:
giá trịthanh lý ướctính bằng 0. Hệthống máy cấp liệu tự độngvà phần mềm NợTK 6274 - Chi phí khấu hao SXC 40 trđ
điềukhiển cũđượcmua từnăm 2017, có thời gian sửdụngướctính là 6 năm. Có TK 2143 - Khấu hao TSCĐ 40 trđ
Khi nhận phần mềm mới này, kế toán doanh nghiệp đãtính toán và ghi Biết rằng: Thuế suất thuế GTGT là 10%; Thuế suất thuế TNDN là theo
nhận tài sản này trong năm 2020 nhưsau: quy định hiện hành. SốdưHTK cuối kỳbằng 0.
Câu hỏi: Hãy chỉ ra những sai sót trong việc hạch toán các nghiệp vụ
trên và phân tích sự ảnh hưởng của chúng tới các Báo cáo tài chính như
thếnào?
43
2/8/2024
YÊU CẦU
1. Câu 1: Vai trò củakiểm toán khoản mụcnợphải trảtrong kiểm toán
BCTC?
2. Câu 2: Mụctiêu kiểm toán khoản mụcnợ phải trả? 5.1. Nội dung và đặc điểm
3. Câu 3: Cho biết kiểm soát nộibộđốivới chu trình mua hàng – phải trả
- trảtiền ? của khoản mục
4. Câu 4: Nêu thử nghiệm kiểm soát và thử nghiệm cơbảnđốvớ i i kiểm
toán khoản mục nợphải trả?
5. Câu 5: Những thủtụckiểm toán nào có thểgiúp tìm bằng chứng
cho cơsởdẫnliệu “đầyđủ”củanợphải trả?
6.
6
2/8/2024
5.1.1. Nội dung khoản mục 5.1.2. Đặc điểm khoản mục
-Là khoản mục quan trọng trên BCTC đối với những DN sử dụng
- Nợ phải trả là nghĩa vụhiện tại của DN phát sinh từcác giao dịchvà sự
kiệnđãqua mà DN phảithanh toán từcác nguồnlựccủamình. nguồn tài trợngoài vốn chủsởhữu.
- Nợphải trảđược chia thành: -Các tỷ số quan trọng liên quan đến việc đánh giá tình hình tài
chính thường liên quan đếnnợphải trả. VD: tỷsốnợ hoặc hệsốthanh
+ Nợngắn hạn: là các khoản phải trảtrong vòng mộtnămhoặc 1 chu kỳ toán hiện thời.
kinh doanh bình thường.
-Nợphải trảcó quan hệmật thiết với các chi phí sản xuất kinh
+ Nợdài hạn: là các khoản phải trảtrong thời gian dài hơn mộtnămhoặc 1
chu kỳkinh doanh bình thường. doanh của DN. VD: việc ghi thiếu một chi phí chưa thanh toán
sẽảnh hưởng đồng thời đến chi phí trong kỳvà nợphải trả.
-Nợphải trảđượctrình bày trên BCĐKT ởphần Nguồn vốn: phầnA “Nợ phải trả”
chia thành Nợngắn hạnvà nợdài hạn.
2/8/2024 7 2/8/2024 8
2/21/2024
5.1.2. Đặc điểm khoản mục 5.1.2. Đặc điểm khoản mục
Theo quy địnhtại điều50, thông tư 200/2014/TT-BTC nguyên tắc kếtoán các khoản nợ
phải trảnhưsau:
• Các khoản nợphảitrảđượctheo dõi chi tiếttheo kỳhạnphảitrả,đốitượng phảitrả,loạinguyên tệ • Khi lập Báo cáo tài chính , kếtoán căn cứkỳhạn còn lại của các khoản
phảitrảvà các yếutốkhác theo nhu cầuquảnlý của doanh nghiệp. phải trảđểphân loại là dài hạnhoặc ngắn hạn.
• Việc phân loại các khoản phải trả là phải trả người bán, phải trả nội bộ, phải trảkhác được thực • Khi có các bằng chứng cho thấy một khoản tổn thất có khả năng chắc chắn
hiện theo nguyên tắc: xảy ra, kếtoán phải ghi nhận ngay một khoản phải trả theo nguyên tắc thận
+ Phải trả người bán gồm các khoản phải trả mang tính chất thương mại phát sinh từ giao dịchmua hàng
hóa, dịchvụ,tài sảnvà người bán (là đơnvịđộclập với người mua, gồm cả các khoảnphảitrảgiữa công ty mẹvà trọng.
công ty con, công ty liên doanh, liên kết). Khoản phải trả này gồm cảcác khoản phải trả khi nhập khẩu
thông qua ngườinhậnủythác (trong giao dịchnhập khẩu ủythác);
• Kếtoán phải xác địnhcác khoản phải trả thỏa mãn địnhnghĩa của các khoản mục
+ Phải trảnộibộgồm các khoản phải trảgiữa đơnvịcấptrên và đơnvịcấpdướitrực thuộc không có tưcách pháp tiềntệcó gốc ngoạitệ(đượchướng dẫn chi tiếtởTài khoản413 – Chênh lệchtỷgiá
nhân hạch toán phụthuộc; hốiđoái) đểđánhgiá lại cuốikỳkhi lập Báo cáo tài chính.
+ Phải trảkhác gồm các khoản phải trảkhông có tính thương mại, không liên quan đến giao dịch mua,
bán, cung ấp hàng hóa dịch vụ. •
2/8/2024 9 2/8/2024 10
2/8/2024 12
2/8/2024 11
2/21/2024
5.2.1. Mục tiêu kiểm soát 5.2.2. Thủ tục kiểm soát
TÌM HIỂU CHU TRÌNH MUA HÀNG
-Kiểm soát nội bộhữu hiệu với chu trình bán hàng sẽbảo đảmthu được
tiền từ khách hàng, cung cấp cho khách hàng những sản phẩm chất BP đặt hàng Đềnghịmua
lượng tốt... ;
BP mua Đặt hàng: Phiếu đặt hàng
-Bán hàng có nhiều hình thức khác nhau (trực tiếp bán lẻ, bán
buôn, bán hàng qua đạilý, gửi hàng chờ chấp nhận…), thanh toán
Giao hàng: phiếu giao hàng
theo nhiều phương thức khác nhau (thu tiền ngay bằng tiền mặt, tiền (phiếu xuất kho)
gửi ngân hàng, bán chịu, trả góp…). Với hình thức bán hàng và Cửa hàng
thanh toán phong phú, đa dạng nên việc tổ chức công tác kếtoán
cho chu trình này rấtđadạng. Kiểm tra hàng đã nhận: Phiếu nhận
hàng (Phiếu nhập kho)
-Phản ánh trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp (DN).
BP thưtín Nhận hóa đơn
2/8/2024 13
14
5.2.2. Thủ tục kiểm soát 5.2.2. Thủ tục kiểm soát
BP KT mua hoặc
Ngân quĩ Lưu trữ
15 2/8/2024 16
2/21/2024
5.2.2. Thủ tục kiểm soát 5.2.2. Thủ tục kiểm soát
2/8/2024 17 2/8/2024 18
5.2.2. Thủ tục kiểm soát 5.2.2. Thủ tục kiểm soát
Kiểm soát nội bộ về nợ phải trả cho người bán
Kiểm soát nội bộ về nợ phải trả cho người bán
d. Đốivới các chứng từ, bộphận kếtoán nợ phải trả cần được đóng dấu ngày
Kho hàng hoặc bộphận kiểm soát hàng tồnkho sẽchuẩn b ị hàng và lập
nhận. Các voucher và các chứng từkhác mới phát sinh trong bộ
phiếu đềnghịđểgửi cho bộphận mua hàng.
phận này phải đượcđánh sốđểkiểm soát.
Bộphậ n mua hàng sẽcăn cứvào phiếu đềnghịmua hàng để xem xét
e. Việc xét duyệt chi quỹđểthanh toán cho người bán hàng sẽ do bộ
vềnhu cầu, sốlượng và loại hàng cần mua, đồngthời khảo sát vềcác nhà
phận tài vụthực hiện.
cung cấp, giá cả và chất lượng... Sau đó, bộphận này sẽbắt đầu phát
f. Cuối tháng, bộphận kếtoán nợ phải trả cần đốichiếu sốliệu giữa sổchi tiết
hành đơn đặt hàng.
người bán với sổcái.
Khi tiếp nhận hàng tại kho, bộphận nhận hàng có trách nhiệm kiểm tra
g. Trong nhiều doanh nghiệp, đơnvị,đểtăng cườngkiểm soát nộibộđốivớiviệc
chất lượng lô hàng và cân đong đo đếm sao cho phù hợp... Mọi
thu nợ thì hàng tháng người bán gửi phải cho các khách hàng một
nghiệp vụnhậnhàng đềuphảiđượclậpphiếu hoặc báo cáo nhận hàng.
bảng kê những hóa đơnđãthực hiệntrong tháng, các khoản đãtrảvà sốdư
cuối tháng.
2/8/2024 19 2/8/2024 20
2/21/2024
22
2/8/2024 21 2/8/2024 22
23
2/8/2024 22 2/8/2024 24
2/21/2024
5.3.1. Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát 5.3.1. Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát
-Không hạch toán giảm công nợ phải trảtrong trường hợp giảm giá -Không theo dõi chi tiết nguyên tệ riêng những khoản vay bằng ngoại tệ hoặc trảnợvay
bằng ngoại tệ.
hàng bán hay được hưởng chiết khấu thương mại, chiết khấu thanh toán.
-Chưa đánh giá lại sốdư nợ vay ngắn hạn và dài hạn bằng ngoại tệ theo tỷ giá bình quân
liên ngân hàng tạithời điểmlậpBCTC hoặc không theo tỷgiá thực tếtại thời điểm cuối năm.
2/8/2024 25 2/8/2024 26
5.3.1. Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát 5.3.1. Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát
Lương và các khoản phải trả công nhân viên Lương và các khoản phải trả công nhân viên
-Chưa xây dựng quy chếtrảlương có sựphê duyệt của người có thẩm -Chưa kí đầyđủhợpđồnglao độngvớicán bộcông nhân viên theo quy định.
quyền, cách thức tính lương, trảlương không nhất quán.
-Thanh toán các khoản phụ cấp và các khoản khác ngoài lương
- Xác đn
ị h quỹlương chưa có cơsở. chính không có chính sách cụ thể và không có quyết đn ị h của
- Chi quá quỹtiền lương được hưởng. Giám đốc.
- Sửdụng quỹtiền lương chưa đúng mục đích. -Sốphát sinh trên sổkếtoán không trùng khớp với sốliệu trên sổ lương của
-Thanh toán lương khống: nhân viên khống, hồsơkhống, nhân viên người lao động.
đãthôi việctạiđơnvịvẫnđượctrảlương.Khai tănggiờlàm thêm so với thực tế. -Trích BHXH, BHYT, BHTN và KPCĐ vào chi phí sản xuất kinh
-Hạchtoán tiềnlươngvà các khoản trích vào lươngkhông đúng kì. doanh cao hơn quy đn
ị h.
-Chưa có đối chiếu với cơquan BHXH. Sốchênh lệch chưa được xửlí.
2/8/2024 27 2/8/2024 28
2/21/2024
5.3.1. Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát 5.3.1. Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát
Phải trả, phải nộp khác Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước
-Bán hàng trả chậm, trả góp, doanh thu chưa thực hiện không hạch toán Thuế GTGT:
vào TK 3387 mà hạch toán vào TK 511.
Không viết hóa đơn khi bán hàng, áp thuế suất thuế GTGT đầura chưa
-Một sốkhoản phải trảkhác còn tồn tại từ các năm trước chuyển sang đúng;
nhưng chưa được đối chiếu sốdưcũng nhưchưa có biện pháp xứlý.
Hạch toán khấu trừ thuế GTGT đốivới các hóa đơnkhông hợp lệ (thiếu MST,
-Một sốtài sản thừa chờ xửlí hạch toán vào TK 3381 nhưng chưa xác định rõ sai MST, địachỉ,chữký…), khoản chi không phụcvụsản xuất kinh doanh.
nguyên nhân hoặc chưa xửlí dứt điểm.
Sốdưtrên TK 3331 (thuếGTGT phải nộp) trên BCTC có sốdưâm do
- Các khoản phải trảkhông đượcphân loại hợp lý, đúng bảnchất. hạchtoán khấutrừthuếGTGT đầuvào vượtquá sốthuếGTGT đầura.
Sốliệu không khớp giữa sổkếtoán và tờkhai thuế GTGT (do ke khai thiếu,
sai, trùng…)
2/8/2024 29 2/8/2024 30
5.3.1. Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát 5.3.1. Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát
Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước
2/8/2024 31 2/8/2024 32
2/21/2024
5.3.1. Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát Các tài liệu đề nghị khách hàng cung cấp
Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước 1. Bảng CĐKT;
2. Bảng CĐSPS;
Thuế khác: 3. Danh mục các khoản phải trảđến thời điểm khóa sổ;
4. SổCái tài khoản phải trảTK 331;
Khác khoản thuếsửdụng đất, thuếmôn bài, phí và lệphí hạch 5. SổKếtoán chi tiết tài khoản phải trả theo từng đốitượng;
toán thẳng vào CP SXKD không phản ánh qua TK 333. 6. Sổtheo dõi chi tiết nợphải trảbằng ngoại tệ;
7. SổchữT/tổng hợp đối ứng;
Chưa hạch toán và kê khai thuếTNCN đối với CNV và người lao 8. Biên bảnđốichiếu hoặc xác nhận sốdư các tài khoản phải trả;
động, chưa kê khai hạch toán và khấu trừ tại nguồn đối với các 9. Các chứng từcó liên quan;
10. Các quy đnị h của đơn vịcó liên quan;
khoản chi vãng lai cho các cá nhân với số tiền lớn hơn
11.SổCái tài khoản 311, 315, 341, 635…;
1.000.000đ. 12. Sổtổng hợp phát sinh công nợTK 311, 315, 341;
Thuếxuấtkhẩutính trên giá chưa tách chi phí vậntải, bảo hiểm … 13. SổKếtoán chi tiết tài khoản 311, 315, 341, 635;
14. Sổphụtiền vay hoặc giấy báo sốdưhoặc xác nhận sốdưTK vay;
Hạch toán thiếu tiền thuê đất. 15. Các hợp đồng vay và các khếước nhận nợ;
2/8/2024 33 2/8/2024 34
5.3.1. Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát Bảng câu hỏi về kiểm soát nội bộ NPT
2/8/2024 35 2/8/2024 36
2/21/2024
Bảng câu hỏi về kiểm soát nội bộ NPT Bảng câu hỏi về kiểm soát nội bộ NPT
Trả lời Ghi
Trả lời Ghi
Câu hỏi Có Không Yếu kém chú
Câu hỏi Có Không Yếu kém chú
Quan Thứ
Quan Thứ
trọng yếu
trọng yếu
6. Phiếu nhập kho có được đánh số liên tục
và được lập trên cở sở hàng hoá đã
10. Các nghiệp vụ mua hàng có được ghi
chép vào sổ sách kế toán kịp thời không?
được chấp nhận không?
7. Có đối chiếu giữa phiếu nhập kho và đơn
11. Có t hường xuyên đối c hiếu giữa tài
khoản tổng hợp và sổ chi tiết nợ phải trả
đặt hàng không?
người bán không?
8. Có đối chiếu giữa hoá đơn v ới phiếu
nhập kho và đơn đặt hàng không?
12. Có thường xuyên (định kỳ) đối chiếu giữa
thông báo nợ của nhà cung cấp với sổ
9. Có phân chia trách nhiệm giữa chức chi tiết nợ phải trả người bán không?
năng kế toán và xét duyệt thanh toán
không?
13. …
2/8/2024 37 2/8/2024 38
5.3.2. Thiết kế các thử nghiệm kiểm soát: 5.3.2. Thiết kế các thử nghiệm kiểm soát:
Đểđánh giá các thủ tục kiểm soát của DN có hữu hiệu không, KTV có thểthực
hiện các thửnghiệm kiểm soát sau:
-Đốivới việc nhận hàng và hoá đơn,chọn mẫuhoá đơnđểkiểmtra phiếunhậpkho và
Thủ tục kiểm soát
RRKS thấp đơnđặthàng vềsốlượng, đơngiá, kiểm tra việc tính toán trên hoá đơn.Theo dõi
hữu hiệu việcghi sổkếtoán tổng hợpvà chi tiết.
-Đốivới kếtoán nợphải trả, chọn mẫukiểm tra chứng từmột sốnhà cung cấptrên sổ
chi tiết, đốichiếu sổchi tiết với sổtổng hợp.
-Ngoài ra, kiểm toán viên cần lưu ý kiểm tra sự liên tục của các chứng từ(đơn đặt
Thủ tục kiểm soát
RRKS cao hàng, phiếu nhập kho…)
Yếu kém
2/8/2024 39 2/8/2024 40
2/21/2024
5.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản 5.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản
Đánh giá lại rủi ro kiểm soát và thiết kếlại các thử nghiệm cơ bản: đểnhận diện Thủ tục chung
các điểm yếu và điểm mạnh của hệthống kiểm soát nộibộ,nhằm điềuchỉnhchương
trình cho phù hợp. -Kiểm tra các nguyên tắc kếtoán áp dụng nhất quán với năm
trước và phù hợp với quy địnhcủa chuẩn mực và chếđộkếtoán hiện
hành.
RRKS thấp
-Lập bảng sốliệu tổng hợp có so sánh với sốdưcuối năm trước. Đối
chiếu các sốdưtrên bảng sốliệu tổng hợp với Bảng CĐPS và
giấy tờlàm việc của kiểm toán năm trước (nếu có).
RRKS cao
2/8/2024 41
2/8/2024 42
5.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản 5.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản
Thử nghiệm chi tiết
Thủ tục phân tích Loại Thử nghiệm cơ bản Mục tiêu kiểm toán
T h ủ t ụ c - So sánh nợ vay cuối kỳ so với đầu kỳ Hiện hữu, nghĩa vụ, đầy đủ,
phân tích ghi chép chính xác
-So sánh sốdưvay và nợnăm nay với năm trước, phân tích tỷ - Ước tính chi phí lãi vay và so sánh số liệu theo báo cao
trọng sốdưcủa các khoản vay và nợso với tổng nợ phải trả và - So sánh chi phí lãi vay năm nay so với năm trước
so sánh với năm trước,đánhgiá tính hợp lý của các biến động.
Thử nghiệm -Thu thập chi tiết sốdư các khoản vay tại thời điểmkhóa sổđốichiếu Ghi chép chính xác
-Đánh giá khảnăng thanh toán củaDN đốivới các khoản vay/nợđến chi tiết sốdưvớisổkếtoán chi tiết,sổtổng hợpvà báo cáo tài chính.
hạn hoặc kếhoạch tái cơcấu vay/nợ(nếu có).
- Gửi thư xác nhận đếncác chủnợ. Kiểm tra các chứng từvay và Hiện hữu, nghĩa vụ, đầy đủ
thanh toán
- Kiểm tra việc tính toán chi phí lãi vay Hiện hữu, nghĩa vụ, đầy đủ
- Xem xét việc tuân thủ các hợp đồng tín dụng Trình bày và công bố
- Kiểm tra việc trình bày và công bố các khoản vay
2/8/2024 43 2/8/2024 44
2/21/2024
5.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản 5.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản
Thử nghiệm chi tiết Thử nghiệm chi tiết
Lậpbảng kê chi tiết các khoản vay Kiểm tra chứng từcủa các nghiệp vụvay và thanh toán
Bảngkê chi tiếtcác khoản vay đượclậptừsổchi tiếtnợvay của đơnvị,sau đóKTV KTV kiểm tra các chứng từnhận tiền, chứng từtính lãi và chứng từ thanh
sẽkiểm tra tổng cộng, đốichiếu với sổcái. toán trên cơsởchọnmẫuqua đóthu thậpbằngchứng vềsự hiện hữu và nghĩa vụ
của các khoản vay.
Gửi thưxác nhận đến các chủnợ
Kiểm tra việc tính toán chi phí lãi vay
Các xác nhận gửi đếnchủ nợ(ngân hàng, các tổchức khác, cá nhân) cần
bao gồm các thông tin vềngày vay, thời hạn trả, lãi suất, sốdưcuối kỳvà các Kiểm tra các chứng từthanh toán lãi vay và xem xét tình hình trả lãi
thông tin khác như tài sảncầmcố,thếchấp. vay trên các thưxác nhận. KTV ước tính chi phí lãi vay và so sánh
với sốliệu trên báo cáo của đơn vị.
2/8/2024 45 2/8/2024 46
5.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản 5.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản
Xem xét việc tuân thủcác hợp đồng tín dụng
Thủ tục phân tích
Các hợp đồngvay có thểbao gồmcác điềukhoản đòihỏiDN phải tuân thủ. Ví dụ: phải
duy trì vốn lưu động thuần ởmột mức nhất định. Nếu DN vi phạm sẽdẫn đến những
chếtài có thểảnh hưởng nghiêm trọng đếntình hình tài chính. Vì vậy KTV cần -So sánh chi phí tiền lương kỳnày so với các kỳtrước, kếthợp so sánh
xem xét DN có vi phạm hay không. với sản lượng sản xuất hoặc tiêu thụ.
Trình bày và công bố -So sánh tỷlệchi phí nhân công trực tiếp trên giá vốnhàng bán của kỳ
- Phân loại vay ngắn hạn, dài hạnvà nợđếnhạn. này so với kỳtrước.
- Các khoản vay các bên có liên quan. - So sánh chi phí tiền lương giữa các tháng.
- Những khoản vay có thếchấp.
-Các giới hạntrong hợp đồngvay. Ví dụ:giới hạnvềviệc phân chia cổtức.
2/8/2024 47 2/8/2024 48
2/21/2024
5.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản 5.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản
Thử nghiệm chi tiết Thử nghiệm chi tiết
Thực hiện các thử nghiệm về tiền lương đối với một số thời kỳ trong
năm: - Quan sát việc chấm công hoặc dùng máy ghi giờ.
+ Đốichiếu tên và mứclươngtrên bảnglươngvớihồsơnhân viên tạibộphận nhân sự. - Quan sát việc phát lương cho nhân viên.
+ Đốichiếu sốgiờ công, ngày công trên bảng lương với bảng chấm công của bộphận - Xem xét BHXH, BHYT, BHTN và Kinh phí công đoàn:
nhân sự. + Ước tính các khoản trích theo lương.
+ Kiểm tra việc khấu trừlương trên bảng lương. + Đốichiếu các khoản trích theo lươnggiữa sổsách và biên bảnđối chiếu
+ Kiểm tra việc tính toán trên bảng lương. của Cơquan bảo hiểm xã hội.
+ So sánh tổng tiền lương trên bảng lương với sốliệu trên phiếu chi, séc thanh -Đốichiếu thuế thu nhập cá nhân giữa bảng lương với quyết toán thuế
toán. TNCN.
+ Kiểm tra việc phân bổtiền lương vào chi phí trong kỳ.
2/8/2024 49 2/8/2024 50
5.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản 5.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản
Thử nghiệm chi tiết
- Tham chiếu sốdưcác khoản trảkhác (BHXH, BHYT, BHTN) đến phần hành Các loại thuế ở Việt Nam:
PhảitrảngườiLĐ, các khoản trích theo lươngvà dựphòng trợcấp mất việc làm 1. ThuếGTGT;
- Đốivới tài sảnthừa chờ xửlý: Tham chiếu tới phần hành kiểmtoán tài sản/nợphải trả 2. ThuếTTĐB;
liên quan, đánh giá tính hợp lý và cân nhắc các điều chỉnh(nếucầnthiết) dựatrên 3. Thuếxuất khẩu, nhập khẩu;
các sựkiệnphát sinh sau ngày khóa sổkếtoán. 4. ThuếTNDN;
5. ThuếTNCN;
- Kiểm tra việc áp dụng tỷgiá chuyển đổisang đồngtiền hạch toán đốivới các sốdưphải trả 6. Thuếnhà, đất;
có gốc bằng ngoại tệ tại thời điểm khoá sổ. Kiểm tra cách tính toán và hạch toán
7. Thuếtài nguyên;
chênh lệch tỷgiá.
8. Thuếmôn bài;
- Kiểm tra tính trình bày các khoản phải trảkhác trên BCTC. 9.Thuếsửdụng đất nông nghiệp;
10.Thuế môi trường;
11.Thuếsửdụng đất phi nông nghiệp; 12.…
2/8/2024 51 2/8/2024 52
2/21/2024
5.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản 5.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản
1. Bảng CĐKT;
2. Bảng CĐSPS; Thủ tục chung
3. SổCái tài khoản phải trảTK 333;
-Kiểm tra các nguyên tắc kếtoán áp dụng nhất quán với năm trước
4. SổKếtoán chi tiết tài 333 (3331, 3332, 3333, 3334…); và phù hợpvớiquy địnhcủachuẩn mựcvà chếđộkếtoán hiện hành.
5. Sổchi tiết thuế GTGT, Sổchi tiết thuế GTGT đượchoàn lại, Sổchi tiếtthuếGTGT
được miễn giảm; -Lập bảng sốliệu tổng hợp có so sánh với sốdư cuối năm trước. Đối chiếu
6. SổchữT/tổng hợp đối ứng; các sốdưtrên bảng sốliệu tổng hợp với Bảng CĐPS và giấy tờ làm việc
7. Tờkhai thuếGTGT tháng;
củakiểm toán nămtrước(nếu có).
8. Tờkhai thuếTNDN quý, tờkhai quyết toán năm;
9. Hồsơkhai quyết toán thuếTNCN;
10. Các hồsơkhai thuếkhác (nếu có);
11. Các chứng từnộp thiếu trong kỳ;
12. Biên bản kiểm tra thuếnếu có;
13. …
2/8/2024 53 2/8/2024 54
5.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản 5.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản
2/8/2024 55 2/8/2024 56
2/21/2024
5.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản 5.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản
Thử nghiệm chi tiết
Thử nghiệm chi tiết
Thuế TNDN hiện hành và hoãn lại Thuế TNDN hiện hành và hoãn lại
- Kiểm tra bảng tính thuế TNDN hiện hành: - Kiểm tra bảng tính thuế TNDN hiện hành:
+ Kiểm tra tính đúng đắncủaviệc đốichiếu giữa lợinhuận kếtoán và thu + Đánh giá tình trạng hiện tại của các khoản mang sang từcác
nhập chịu thuế thông qua việc xem xét các khoản thu nhập và chi phí nămtrước (ví dụ:Lỗlũykế,thuế còn phải nộp, thuế hoãn lại).
chịuthuế/không chịuthuếhoặcđượckhấu trừ/không đượckhấutrừtrên cơsởkết + Xem xét vềviệc thay đổi thuếsuất, miễn giảm, ưu đãi vềthuếhoặc
quảkiểm toán ởcác phần hành doanh thu/chi phí liên quan. quy định thuếtrong năm.
+ Đánh giá cách phân loại các khoản chênh lệch vềthuế mang + Kiểm tra thuếsuất áp dụng và tính chính xác của việc tính
tính tạm thời hay vĩnh viễn đểxác địnhcách hạch toán tài sản thuếhoãn toán
lại/chi phí thuếhiện hành phù hợp.
-Kiểm tra cơsởướctính, cách tính toán củathuế TNDN hoãn lạivà xem
xét tính đánh giá cuối kỳ
.
2/8/2024 57 2/8/2024 58
5.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản 5.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản
Thử nghiệm chi tiết Thử nghiệm chi tiết
Thuế giá trị gia tăng (GTGT):
-Kiểm tra, đốichiếu với các vănbảnquy địnhvềthuế đểđảmbảorằng thuế suất thuế Các loại thuế khác
GTGT đượcDN áp dụng phù hợp với quy định. -Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB): Kiểm tra cách kê khai, hạch toán
-Ướctính thuế GTGT đầura dựa trên doanh thu và so sánh với sốliệu của thuế TTĐB phải nộp, đãnộp đốivới các mặt hàng chịu thuế TTĐB trên cơsởkiểm
DN. Giải thích những chênh lệch lớn (nếu có). tra, đốichiếu sốliệu kếtoán với các tờ khai thuế, biên bản quyết toán thuếvà
chứng từnộp thuế, đối chiếu với các văn bản quy đn ị h vềthuếcó liên quan.
- Kiểm tra chi tiết chứng từnộpthuế, hoàn thuế GTGT trong năm.
-Thuế nhà thầu: Thu thập danh sách nhà thầu nước ngoài, hàng hóa
và dịch vụ thuê nước ngoài đã trả, xem xét tính đầyđủvà chính xác của các
khoản trích lập thuế nhà thầu theo sổsách và kê khai của công ty cũng như
việc thanh toán.
2/8/2024 59 2/8/2024 60
2/21/2024
5.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản 5.3.3. Thực hiện thử nghiệm cơ bản
Thử nghiệm chi tiết Thử nghiệm chi tiết
Thuế giá trị gia tăng (GTGT): Các loại thuế khác
-Kiểm tra chọn mẫu chứng từthuếGTGT đầu vào đểđánh giá tính hợp lệ của -Thuế thu nhập cá nhân: Kiểm tra việc tính toán, kê khai và nộp thuế thu
các khoản thuế GTGT đầuvào đượckhấu trừ trong năm. nhập cá nhân trên cơ sở kiểm tra, đốichiếu sốliệu kếtoán với các tờ khai thuế, bảng
lươngvà chứng từnộpthuế, đốichiếu vớicác văn bản quy đnị h vềthuếcó liên quan.
-Đốichiếu sốphát sinh, sốdưthuếGTGT còn đượckhấutrừ/còn phảinộptrên sổkế
-Thuế và các khoản phải nộp khác (thuế môn bài, thuế tài nguyên,
toán với sốliệu tờkhai thuế hàng tháng và biên bảnquyết toán thuế gầnnhất.
thuế nhà đất…): Kiểm tra việc tính toán và kê khai và nộp thuế và các khoản
Giảithích những chênh lệchlớn(nếu có). phải nộp khác trên cơ sở kiểm tra, đốichiếu sốliệu kếtoán với các tờkhai thuếvà các
khoản phải nộp, chứng từnộp, đối chiếu với các văn bản quy đn ị h pháp lí có liên
quan.
2/8/2024 61 2/8/2024 62
63 64
2/8/2024 2/8/2024
2/21/2024
YÊU CẦU
Sinh viên thực hiện trả lời các Câu hỏi và Bài tập của chương
5/ Tài liệu câu hỏi và bài tập Kiểm toán doanh nghiệp – Đại
học Ngân hàn tp.HCM