You are on page 1of 79

04/09/22

GIỚI THIỆU MÔN HỌC

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

TS. LÝ PHÁT CƯỜNG

Đối tượng và mục tiêu


 ĐỐI TƯỢNG
Môn học này được thiết kế để đào tạo sinh viên
chuyên ngành Kế toán những người tương lai sẽ làm
công việc kế toán, chuyên viên phân tích trong các
doanh nghiệp.

 NỘI DUNG
Trang bị kiến thức và kỹ năng xử lý, phân tích và
ra quyết định kinh doanh ở các doanh nghiệp.
2 TS. Lý Phát Cường

Yêu cầu và nội dung


 YÊU CẦU
Để học tập và tiếp thu tốt môn học này đòi hỏi sinh
viên phải học qua hầu hết các môn chuyên ngành kế
toán, sinh viên phải có tư duy và khả năng phân tích
số liệu.

 NỘI DUNG
Môn học này được thiết kế trong thời lượng 3 tín
chỉ chia ra thành 15 buổi học (3 tiết/buổi).
3 TS. Lý Phát Cường

1
04/09/22

Nội dung chi tiết

1. Tổng quan về phân tích báo cáo tài chính


2. Đánh giá khái quát tình hình tài chính & phân
tích cấu trúc tài chính
3. Phân tích tình hình & khả năng thanh toán
4. Phân tích kết quả kinh doanh

5. Phân tích khả năng sinh lợi


6. Phân tích dòng tiền
4 TS. Lý Phát Cường

Phương pháp giảng dạy


 Môn học này ngoài việc giới thiệu lý thuyết về
phân tích báo cáo tài chính, các phương pháp phân
tích giáo viên kết hợp hướng dẫn kỹ năng phân tích và
xử lý số liệu.
 Để môn học mang lại kết quả tốt cho sinh viên, yêu
cầu:
 Sinh viên đọc tài liệu và bài giảng trước khi đến lớp
 Sau mỗi chương sinh viên tham khảo ví dụ trong
giáo trình và làm các bài tập liên quan.
…
5 TS. Lý Phát Cường

Tài liệu học tập & phương pháp giảng dạy


1. PGS TS Phạm Văn Dược, Báo cáo & Phân tích tài
chính doanh nghiệp, NXB Giao thông vận tải.
2. PGS TS Nguyễn Ngọc Quang, Phân tích báo cáo tài
chính, NXB Tài chính.
3. GS TS Nguyễn Văn Công, Phân tích báo cáo tài
chính, NXB Đại học Kinh tế quốc dân.
4. Bài giảng và bài tập của giáo viên cung cấp.

6 TS. Lý Phát Cường

2
04/09/22

Đánh giá sinh viên


1. Tuân thủ nội quy nhà trường về giờ giấc, đồng
phục, thẻ sinh viên…
2. Dự lớp đầy đủ, tối thiểu 80% số tiết quy định
3. Tích cực tham gia xây dựng bài, phát biểu ý kiến
4. Tiểu luận và Thi giữa kỳ (tự luận): 40%
5. Thi cuối kỳ (tự luận): 60%

7 TS. Lý Phát Cường

Thông tin giảng viên


 Họ và Tên: TS. Lý Phát Cường
 Giảng viên Khoa KTTC- Trường ĐH Ngoại Ngữ –
Tin Học TP.HCM.
 Sinh viên có nhu cầu trao đổi liên quan đến môn
học có thể:
 Hẹn gặp giảng viên: 0909 297 848
 Trao đổi qua email: cuonggvktt@gmail.com

8 TS. Lý Phát Cường

TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH


BÁO CÁO TÀI CHÍNH

TS. LÝ PHÁT CƯỜNG

3
04/09/22

Mục tiêu
 Giải thích phân tích BCTC và mục đích, nhiệm vụ
của phân tích BCTC.
 Trình bày các công cụ và kỷ thuật sử dụng phân
tích BCTC.
 Mô tả hệ thống và cách thức trình bày BCTC Việt
Nam hiện hành.

10 TS. Lý Phát Cường

Nội dung chương

Khái niệm, mục đích, ý nghĩa và nội dung


phân tích BCTC

Công cụ và kỷ thuật phân tích

Tổ chức phân tích BCTC

Hệ thống báo cáo tài chính doanh nghiệp


11 TS. Lý Phát Cường

Khái niệm, mục đích, ý nghĩa và nội dung


phân tích BCTC

Khái niệm và mục đích


phân tích Khái niệm,
mục đích, ý
Ý nghĩa và hạn chế phân tích nghĩa và nội
dung phân
Nội dung phân tích tích BCTC

12 TS. Lý Phát Cường

4
04/09/22

Khái niệm, mục đích, ý nghĩa và nội dung


phân tích BCTC
1.1 Khái niệm và mục đích phân tích
• BCTC là báo cáo tổng hợp về tình hình tài chính,
kết quả kinh doanh, dòng tiền doanh nghiệp.
• Phân tích BCTC là quá trình sửng dụng công cụ và
kỷ thuật phân tích để xem xét, đánh giá dữ liệu trên
BCTC.
• Mục đích phân tích BCTC giúp nhà quản trị có
thông tin hữu ích cho các quyết định kinh doanh.

13 TS. Lý Phát Cường

Khái niệm, mục đích, ý nghĩa và nội dung


phân tích BCTC
1.2 Ý nghĩa và hạn chế phân tích
Ý nghĩa
• Cung cấp thông tin tình hình tài chính.
• Đánh giá thực trạng, an ninh tài chính.
• Nắm được sức mạnh tài chính, khả năng sinh lợi.
• Cung cấp chỉ tiêu kinh tế - tài chính.
• Cung cấp thông tin xây dựng kế hoạch.

14 TS. Lý Phát Cường

Khái niệm, mục đích, ý nghĩa và nội dung


phân tích BCTC
1.2 Ý nghĩa và hạn chế phân tích
Hạn chế
• Thể hiện thước đo giá trị không thể hiện thước đo
hiện vật.
• Độ tin cậy thông tin BCTC dựa trên nhiều yếu tố.
• Thông tin BCTC phản ánh các ước tính kế toán
nên nhiều khi không đầy đủ, chính xác.
• Hạn chế từ người sử dụng thông tin.
• Hạn chế từ công cụ, kỷ thuật phân tích.
15 TS. Lý Phát Cường

5
04/09/22

Khái niệm, mục đích, ý nghĩa và nội dung


phân tích BCTC
1.3 Nội dung phân tích
Bao gồm phân tích kế toán và phân tích tài chính.
Phân tích kế toán:
• Theo từng hoạt động: hoạt động kinh doanh, hoạt
động đầu tư, hoạt động tài chính.
• Theo từng báo cáo tài chính: cân đối kế toán, kết
quả hoạt động kinh doanh, lưu chuyển tiền tệ, thuyết
minh BCTC.
• Ảnh hưởng của sự thay đổi: tỷ giá hối đoái, chính
sách kế toán, sai sót kế toán …
16 TS. Lý Phát Cường

Khái niệm, mục đích, ý nghĩa và nội dung


phân tích BCTC
1.3 Nội dung phân tích
Phân tích tài chính
Sử dụng BCTC xem xét, đánh giá tình hình và thực
trạng tài chính, ước tính các chỉ tiêu tài chính trong
tương lai.

17 TS. Lý Phát Cường

Công cụ và kỷ thuật phân tích

So sánh
Công cụ và
Loại trừ kỷ thuật
phân tích
Kỷ thuật Dupont

18 TS. Lý Phát Cường

6
04/09/22

Công cụ và kỷ thuật phân tích


2.1 So sánh
So sánh bằng số tuyệt đối và so sánh bằng số tương
đối.
 So sánh bằng số tuyệt đối

19 TS. Lý Phát Cường

Công cụ và kỷ thuật phân tích


2.1 So sánh
So sánh bằng số tương đối.

20 TS. Lý Phát Cường

Công cụ và kỷ thuật phân tích


2.2 Loại trừ
Xác định xu hướng và mức độ ảnh hưởng của từng
nhân tố

21 TS. Lý Phát Cường

7
04/09/22

Công cụ và kỷ thuật phân tích


2.2 Loại trừ
Kỳ phân tích, Q1 = a1 b1 c1
Kỳ kế hoạch, Q0 = a0 b0 c0

22 TS. Lý Phát Cường

Công cụ và kỷ thuật phân tích


2.3 Kỷ thuật Dupont

23 TS. Lý Phát Cường

Công cụ và kỷ thuật phân tích


2.3 Kỷ thuật Dupont

24 TS. Lý Phát Cường

8
04/09/22

Công cụ và kỷ thuật phân tích


2.3 Kỷ thuật Dupont

25 TS. Lý Phát Cường

Công cụ và kỷ thuật phân tích


2.3 Kỷ thuật Dupont

26 TS. Lý Phát Cường

Tổ chức phân tích BCTC

Chuẩn bị phân tích


Tổ chức
Tiến hành phân tích phân tích
BCTC
Kết thúc phân tích

27 TS. Lý Phát Cường

9
04/09/22

Tổ chức phân tích BCTC


3.1 Chuẩn bị phân tích
• Lựa chọn loại hình phân tích BCTC.
• Xác định phạm vi phân tích.
• Xác định nội dung phân tích.
• Xác định thời gian tiến hành phân tích và phân
công trách nhiệm.
• Xác định hình thức tổ chức hội nghị phân tích.

28 TS. Lý Phát Cường

Tổ chức phân tích BCTC


3.2 Tiến hành phân tích
• Đánh giá khái quát tình hình.
• Phân tích nhân tố ảnh hưởng.
• Tổng hợp kết quả phân tích, rút ra nhận xét, kết
luận.

29 TS. Lý Phát Cường

Tổ chức phân tích BCTC


3.3 Kết thúc phân tích
• Đặt vấn đề.
• Giải quyết vấn đề.
• Kết luận vấn đề.

30 TS. Lý Phát Cường

10
04/09/22

Hệ thống báo cáo tài chính doanh nghiệp


BCTC là những báo cáo tổng hợp được lập theo
chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành.
Hệ thống báo cáo tài chính hiện hành gồm:
Bảng cân đối kế toán.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
Thuyết minh báo cáo tài chính.

31 TS. Lý Phát Cường

Bảng cân đối kế toán


TÀI SẢN MS Căn cứ ghi

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 100

I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110

1. Tiền 111

2. Các khoản tương đương tiền 112

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120

1. Chứng khoán kinh doanh 121

2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) 122

3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123


32 TS. Lý Phát Cường

Bảng cân đối kế toán


TÀI SẢN MS Căn cứ ghi

III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130

1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131

2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133


4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây
134
dựng
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135

6. Phải thu ngắn hạn khác 136

7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137

8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139


33 TS. Lý Phát Cường

11
04/09/22

Bảng cân đối kế toán


TÀI SẢN MS Căn cứ ghi
IV. Hàng tồn kho 140

1. Hàng tồn kho 141

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149

V. Tài sản ngắn hạn khác 150

1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151

2. Thuế GTGT được khấu trừ 152

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153

4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154

5. Tài sản ngắn hạn khác 155


34 TS. Lý Phát Cường

Bảng cân đối kế toán


TÀI SẢN MS Căn cứ ghi
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200

I. Các khoản phải thu dài hạn 210

1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211

2. Trả trước cho người bán dài hạn 212

3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213

4. Phải thu nội bộ dài hạn 214

5. Phải thu về cho vay dài hạn 215

6. Phải thu dài hạn khác 216

7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219

35 TS. Lý Phát Cường

Bảng cân đối kế toán


TÀI SẢN MS Căn cứ ghi
II. Tài sản cố định 220

1. Tài sản cố định hữu hình 221


- Nguyên giá 222
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224
- Nguyên giá 225
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226
3. Tài sản cố định vô hình 227
- Nguyên giá 228
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229
36 TS. Lý Phát Cường

12
04/09/22

Bảng cân đối kế toán


TÀI SẢN MS Căn cứ ghi
III. Bất động sản đầu tư 230
- Nguyên giá 231
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 232
IV. Tài sản dở dang dài hạn 240
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 241
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250
1. Đầu tư vào công ty con 251
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) 254
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255
37 TS. Lý Phát Cường

Bảng cân đối kế toán


TÀI SẢN MS Căn cứ ghi
VI. Tài sản dài hạn khác 260

1. Chi phí trả trước dài hạn 261

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262

3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263

4. Tài sản dài hạn khác 268

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 270

38 TS. Lý Phát Cường

Bảng cân đối kế toán


NGUỒN VỐN MS Căn cứ ghi

C - NỢ PHẢI TRẢ 300

I. Nợ ngắn hạn 310

1. Phải trả người bán ngắn hạn 311

2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313

4. Phải trả người lao động 314

5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315

6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316


39 TS. Lý Phát Cường

13
04/09/22

Bảng cân đối kế toán


NGUỒN VỐN MS Căn cứ ghi

7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây


317
dựng

8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318

9. Phải trả ngắn hạn khác 319

10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320

11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321

12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322

13. Quỹ bình ổn giá 323

14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324
40 TS. Lý Phát Cường

Bảng cân đối kế toán


NGUỒN VỐN MS Căn cứ ghi

II. Nợ dài hạn 330

1. Phải trả người bán dài hạn 331

2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332

3. Chi phí phải trả dài hạn 333

4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334

5. Phải trả nội bộ dài hạn 335

6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336


41 TS. Lý Phát Cường

Bảng cân đối kế toán


NGUỒN VỐN MS Căn cứ ghi

7. Phải trả dài hạn khác 337

8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338

9. Trái phiếu chuyển đổi 339

10. Cổ phiếu ưu đãi 340

11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341

12. Dự phòng phải trả dài hạn 342

13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343

42 TS. Lý Phát Cường

14
04/09/22

Bảng cân đối kế toán


NGUỒN VỐN MS Căn cứ ghi

D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400

I. Vốn chủ sở hữu 410

1. Vốn góp của chủ sở hữu (411 = 411a + 411b) 411

- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411a

- Cổ phiếu ưu đãi 411b

2. Thặng dư vốn cổ phần 412

3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413

4. Vốn khác của chủ sở hữu 414

43 TS. Lý Phát Cường

Bảng cân đối kế toán


NGUỒN VỐN MS Căn cứ ghi
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417
8. Quỹ đầu tư phát triển 418
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ
421a
trước
- LNST chưa phân phối kỳ này 421b
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422
44 TS. Lý Phát Cường

Bảng cân đối kế toán


NGUỒN VỐN MS Căn cứ ghi

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430

1. Nguồn kinh phí 431

2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440

45 TS. Lý Phát Cường

15
04/09/22

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh


CHỈ TIÊU MS Căn cứ ghi

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01

2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02


3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
10
dịch vụ
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch
20
vụ
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21

7. Chi phí tài chính 22

- Trong đó: Chi phí lãi vay 23


46 TS. Lý Phát Cường

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh


CHỈ TIÊU MS Căn cứ ghi

8. Chi phí bán hàng 25

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26

10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30

11. Thu nhập khác 31

12. Chi phí khác 32

13. Lợi nhuận khác 40

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50

47 TS. Lý Phát Cường

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh


CHỈ TIÊU MS Căn cứ ghi

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70

19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71

48 TS. Lý Phát Cường

16
04/09/22

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


CHỈ TIÊU MS Căn cứ ghi
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh
01
thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và
02
dịch vụ
3. Tiền chi trả cho người lao động 03

4. Tiền lãi vay đã trả 04

5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 05

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06

7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20


49 TS. Lý Phát Cường

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


CHỈ TIÊU MS Căn cứ ghi
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài
21
sản dài hạn khác

2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các


22
tài sản dài hạn khác

3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị


23
khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
24
đơn vị khác
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25

6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26


50 TS. Lý Phát Cường

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


CHỈ TIÊU MS Căn cứ ghi
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được
27
chia

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính


1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp
31
của chủ sở hữu
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại
32
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

3. Tiền thu từ đi vay 33

4. Tiền trả nợ gốc vay 34

51 TS. Lý Phát Cường

17
04/09/22

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


CHỈ TIÊU MS Căn cứ ghi

5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 35

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 50

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi
61
ngoại tệ

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 70

52 TS. Lý Phát Cường

Hệ thống báo cáo tài chính doanh nghiệp


Phân tích Báo cáo tài chính theo chiều ngang:
Bảng cân đối kế toán
Chênh lệch
Chỉ tiêu Năm nay Năm trước
Số tiền Tỷ lệ %
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
Tiền
Phải thu khách hàng
Hàng tồn kho
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
53 TS. Lý Phát Cường

Hệ thống báo cáo tài chính doanh nghiệp


Phân tích Báo cáo tài chính theo chiều ngang:
Bảng cân đối kế toán
Chênh lệch
Chỉ tiêu Năm nay Năm trước
Số tiền Tỷ lệ %
C. NỢ PHẢI TRẢ
Vay và nợ thuê tài chính ngắn
hạn
Phải trả người bán
D. VỐN CHỦ SỞ HỮU
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
LN sau thuế chưa phân phối
Các quỹ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
54 TS. Lý Phát Cường

18
04/09/22

Hệ thống báo cáo tài chính doanh nghiệp


Phân tích Báo cáo tài chính theo chiều ngang:
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Chênh lệch
Chỉ tiêu Năm nay Năm trước
Số tiền Tỷ lệ %
1. Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán
hàng và cung cấp dịch vụ
4 … 16
17. Lợi nhuận sau thuế thu
nhập doanh nghiệp
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu
(*)
55 TS. Lý Phát Cường

Hệ thống báo cáo tài chính doanh nghiệp


Phân tích Báo cáo tài chính theo chiều ngang:
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Năm Chênh lệch
Chỉ tiêu Năm nay
trước Số tiền Tỷ lệ %
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
đầu tư
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối
đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
56 TS. Lý Phát Cường

Hệ thống báo cáo tài chính doanh nghiệp


Phân tích Báo cáo tài chính theo chiều dọc:
Bảng cân đối kế toán
Chỉ tiêu Năm nay Tỷ lệ % Năm trước Tỷ lệ %

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN


Tiền
Phải thu khách hàng
Hàng tồn kho
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
57 TS. Lý Phát Cường

19
04/09/22

Hệ thống báo cáo tài chính doanh nghiệp


Phân tích Báo cáo tài chính theo chiều ngang:
Bảng cân đối kế toán
Chỉ tiêu Năm nay Tỷ lệ % Năm trước Tỷ lệ %

C. NỢ PHẢI TRẢ
Vay và nợ thuê tài chính ngắn
hạn
Phải trả người bán
D. VỐN CHỦ SỞ HỮU
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
LN sau thuế chưa phân phối
Các quỹ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
58 TS. Lý Phát Cường

Hệ thống báo cáo tài chính doanh nghiệp


Phân tích Báo cáo tài chính theo chiều ngang:
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Chỉ tiêu Năm nay Tỷ lệ % Năm trước Tỷ lệ %
1. Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh
thu
3. Doanh thu thuần về bán
hàng và cung cấp dịch vụ
4 … 16
17. Lợi nhuận sau thuế thu
nhập doanh nghiệp
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu
(*)
59 TS. Lý Phát Cường

Hệ thống báo cáo tài chính doanh nghiệp


Phân tích Báo cáo tài chính theo chiều ngang:
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Năm
Chỉ tiêu Năm nay Tỷ lệ % Tỷ lệ %
trước
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh
doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài
chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái
quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
60 TS. Lý Phát Cường

20
04/09/22

Tổng quan
về phân tích báo cáo tài chính

BÀI TẬP

61 TS. Lý Phát Cường

21
04/09/22

ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT


TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH &
PHÂN TÍCH
CẤU TRÚC TÀI CHÍNH

TS. LÝ PHÁT CƯỜNG

Mục tiêu
 Phân biệt tình hình tài chính với hoạt động tài
chính và với tài chính doanh nghiệp.
 Nhận diện nội dung đánh giá khái quát tình hình
tài chính.
 Xác định nội dung và cách thức phân tích cơ cấu
tài sản, cơ cấu nguồn vốn.

2 TS. Lý Phát Cường

Nội dung chương

Tổng quan tình hình tài chính và


đánh giá khái quát tình hình tài chính

Phân tích cấu trúc tài chính

3 TS. Lý Phát Cường

1
04/09/22

Tổng quan về tình hình tài chính và đánh


giá khái quát tình hình tài chính
1. Tổng quan về tình hình tài chính và đánh giá khái
quát tình hình tài chính
2. Đánh giá khái quát tình hình huy động vốn.
3. Đánh giá khái quát mức độ độc lập tài chính.
4. Đánh giá khái quát khả năng thanh toán.
5. Đánh giá khái quát khả năng sinh lợi.
6. Đánh giá khái quát tốc độ tăng trưởng bền vững.

4 TS. Lý Phát Cường

Tổng quan về tình hình tài chính và đánh


giá khái quát tình hình tài chính
1.1 Tổng quan về tình hình tài chính và đánh giá
khái quát tình hình tài chính
Tình hình tài chính thể hiện tình trạng hay thực
trạng tài chính của doanh nghiệp tại 1 thời điểm.
mức độ tự chủ và an ninh tài chính.
Yêu cầu là chính xác và toàn diện.
phân tích khái quát, tổng hợp những nét chung
của doanh nghiệp.

5 TS. Lý Phát Cường

Tổng quan về tình hình tài chính và đánh


giá khái quát tình hình tài chính
Quy trình đánh giá khái quát tình hình
So sánh trị số các chỉ tiêu Tổng
kỳ phân tích với kỳ gốc: thể
Tính toán Biến động quy mô. Đánh
trị số các Tốc độ tăng trưởng giá khái
chỉ tiêu quát
phản ánh tình
khái quát hình tài
tình hình Sử dụng đồ thị hoặc biểu
đồ thể hiện: chính
tài chính
Xu hướng tăng trưởng. Từng
Nhịp điệu tăng trưởng. mặt

6 TS. Lý Phát Cường

2
04/09/22

Tổng quan về tình hình tài chính và đánh


giá khái quát tình hình tài chính
1.2 Đánh giá khái quát tình hình huy động vốn
Tình hình biến động của vốn theo thời gian phản
ánh kết quả hoạt động tài chính của doanh nghiệp.
Chênh lệch cuối
Đầu năm Cuối năm năm so với đầu
năm (±)
CHỈ TIÊU
Tỷ Tỷ Tỷ
Số tiền Số tiền Số tiền Tỷ lệ
trọng trọng trọng
(VND) (VND) (VND) (%)
(%) (%) (%)

1. VCSH
2. Nợ phải trả
Tổng nguồn vốn
7 TS. Lý Phát Cường

Tổng quan về tình hình tài chính và đánh


giá khái quát tình hình tài chính
1.3 Đánh giá khái quát mức độ độc lập tài chính
 Mức độ độc lập tài chính doanh nghiệp thể hiện
mức độ tự chủ tài chính và đảm bảo an ninh tài
chính.
 Mức độ tự chủ tài chính phản ánh mức độ lệ
thuộc bên ngoài về mặt tài chính.
 An tài chính thể hiện mức độ an toàn, ổn định về
mặt tài chính.

8 TS. Lý Phát Cường

Tổng quan về tình hình tài chính và đánh


giá khái quát tình hình tài chính
1.3 Đánh giá khái quát mức độ độc lập tài chính
Hệ số tài trợ

9 TS. Lý Phát Cường

3
04/09/22

Tổng quan về tình hình tài chính và đánh


giá khái quát tình hình tài chính
1.3 Đánh giá khái quát mức độ độc lập tài chính
Hệ số tự tài trợ tài sản dài hạn

10 TS. Lý Phát Cường

Tổng quan về tình hình tài chính và đánh


giá khái quát tình hình tài chính
1.3 Đánh giá khái quát mức độ độc lập tài chính
Hệ số tự tài trợ phản ánh khả năng trang trải TSDH
bằng nguồn tài trợ thường xuyên.

11 TS. Lý Phát Cường

Tổng quan về tình hình tài chính và đánh


giá khái quát tình hình tài chính
1.3 Đánh giá khái quát mức độ độc lập tài chính
Hệ số tự tài trợ tài sản cố định

12 TS. Lý Phát Cường

4
04/09/22

Tổng quan về tình hình tài chính và đánh


giá khái quát tình hình tài chính
1.3 Đánh giá khái quát mức độ độc lập tài chính
Hệ số tự tài trợ TSCĐ phản ánh khả năng trang trải
TSCĐ bằng nguồn tài trợ thường xuyên.

13 TS. Lý Phát Cường

Tổng quan về tình hình tài chính và đánh


giá khái quát tình hình tài chính
1.3 Đánh giá khái quát mức độ độc lập tài chính
Đánh giá khái quát tình hình biến động mức độ độc
lập tài chính
Chênh lệch cuối
năm so với đầu
Cuối năm (±)
CHỈ TIÊU Đầu năm
năm
Tỷ lệ
Mức
(%)

1. Hệ số tài trợ
2. Hệ số tự tài trợ TSDH
3. Hệ số tự tài trợ TSCĐ
14 TS. Lý Phát Cường

Tổng quan về tình hình tài chính và đánh


giá khái quát tình hình tài chính
1.4 Đánh giá khái quát khả năng thanh toán
Khả năng thanh toán phản ánh năng lực đáp ứng các
khoản nợ phải trả của doanh nghiệp.

15 TS. Lý Phát Cường

5
04/09/22

Tổng quan về tình hình tài chính và đánh


giá khái quát tình hình tài chính
1.4 Đánh giá khái quát khả năng thanh toán
Hệ số khả năng thanh toán tổng quát

16 TS. Lý Phát Cường

Tổng quan về tình hình tài chính và đánh


giá khái quát tình hình tài chính
1.4 Đánh giá khái quát khả năng thanh toán
Hệ số khả năng thanh khoản của dòng tiền

17 TS. Lý Phát Cường

Tổng quan về tình hình tài chính và đánh


giá khái quát tình hình tài chính
1.4 Đánh giá khái quát khả năng thanh toán
Đánh giá khái quát tình hình biến động khả năng
thanh toán
Chênh lệch năm
nay so với năm
Năm Năm trước (±)
CHỈ TIÊU
trước nay
Tỷ lệ
Mức
(%)

1. Hệ số khả năng thanh toán tổng quát

2. Hệ số khả năng thanh khoản của dòng tiền


18 TS. Lý Phát Cường

6
04/09/22

Tổng quan về tình hình tài chính và đánh


giá khái quát tình hình tài chính
1.5 Đánh giá khái quát khả năng sinh lợi
Khả năng sinh lợi của doanh nghiệp phản ánh mức
lợi nhuận doanh nghiệp thu được:
 Trên 1 đơn vị chi phí;
 Trên 1 đơn vị yếu tố đầu vào;
 Hay trên 1 đơn vị doanh thu (doanh thu thuần).

19 TS. Lý Phát Cường

Tổng quan về tình hình tài chính và đánh


giá khái quát tình hình tài chính
1.5 Đánh giá khái quát khả năng sinh lợi
Sức sinh lợi của VCSH (ROE)

20 TS. Lý Phát Cường

Tổng quan về tình hình tài chính và đánh


giá khái quát tình hình tài chính
1.5 Đánh giá khái quát khả năng sinh lợi
Sức sinh lợi của vốn đầu tư (ROIC)

21 TS. Lý Phát Cường

7
04/09/22

Tổng quan về tình hình tài chính và đánh


giá khái quát tình hình tài chính
1.5 Đánh giá khái quát khả năng sinh lợi

22 TS. Lý Phát Cường

Tổng quan về tình hình tài chính và đánh


giá khái quát tình hình tài chính
1.5 Đánh giá khái quát khả năng sinh lợi
Sức sinh lợi của vốn dài hạn (ROCE)

23 TS. Lý Phát Cường

Tổng quan về tình hình tài chính và đánh


giá khái quát tình hình tài chính
1.5 Đánh giá khái quát khả năng sinh lợi
Sức sinh lợi cơ bản của tài sản (BEPR)

24 TS. Lý Phát Cường

8
04/09/22

Tổng quan về tình hình tài chính và đánh


giá khái quát tình hình tài chính
1.5 Đánh giá khái quát khả năng sinh lợi
Đánh giá khái quát tình hình biến động khả năng
sinh lợi
Chênh lệch kỳ
phân tích so với
Kỳ phân kỳ gốc (±)
CHỈ TIÊU Kỳ gốc
tích
Tỷ lệ
Mức
(%)
1. Sức sinh lợi của VCSH
2. Sức sinh lợi của vốn đầu tư
3. Sức sinh lợi của vốn dài hạn
4. Sức sinh lợi cơ bản của tài sản
25 TS. Lý Phát Cường

Tổng quan về tình hình tài chính và đánh


giá khái quát tình hình tài chính
1.6 Đánh giá khái quát tốc độ tăng trưởng bền
vững
Tốc độ tăng trưởng của doanh nghiệp cho thấy triển
vọng phát triển trong tương lai của doanh nghiệp.

26 TS. Lý Phát Cường

Tổng quan về tình hình tài chính và đánh


giá khái quát tình hình tài chính
1.6 Đánh giá khái quát tốc độ tăng trưởng bền
vững
Tốc độ tăng trưởng bền vững

27 TS. Lý Phát Cường

9
04/09/22

Tổng quan về tình hình tài chính và đánh


giá khái quát tình hình tài chính
1.6 Đánh giá khái quát tốc độ tăng trưởng bền
vững
Tốc độ tăng trưởng doanh thu thuần

28 TS. Lý Phát Cường

Tổng quan về tình hình tài chính và đánh


giá khái quát tình hình tài chính
1.6 Đánh giá khái quát tốc độ tăng trưởng bền
vững
Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận

29 TS. Lý Phát Cường

Tổng quan về tình hình tài chính và đánh


giá khái quát tình hình tài chính
1.6 Đánh giá khái quát tốc độ tăng trưởng bền
vững
Đánh giá khái quát tình hình biến động tốc độ tăng
trưởng bền vững
Chênh lệch kỳ
phân tích so với
Kỳ phân kỳ gốc (±)
CHỈ TIÊU Kỳ gốc
tích
Tỷ lệ
Mức
(%)
1. Tốc độ tăng trưởng bền vững
2. Tốc độ tăng trưởng của doanh thu thuần
3. Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận
30 TS. Lý Phát Cường

10
04/09/22

Phân tích cấu trúc tài chính

Cấu trúc tài chính


và ý nghĩa phân tích
Phân tích
Phân tích cơ cấu nguồn vốn cấu trúc
tài chính
Phân tích cơ cấu tài sản

31 TS. Lý Phát Cường

Phân tích cấu trúc tài chính


2.1 Cấu trúc tài chính và ý nghĩa phân tích
 Cấu trúc tài chính phản ánh cơ cấu nguồn vốn, cơ
cấu tài sản và mối quan hệ giữa tài sản và nguồn
vốn.
 Phân tích cấu trúc tài chính giúp nhà quản trị biết
được:
 Nguồn tài trợ;
 Tình hình sử dụng vốn;
 Quy mô hoạt động …

32 TS. Lý Phát Cường

Phân tích cấu trúc tài chính


2.2 Phân tích cơ cấu nguồn vốn
Nhằm mục đích xem xét, đánh giá cơ cấu nguồn
vốn.
CHỈ TIÊU Đầu năm Cuối năm Chênh lệch cuối năm
so với đầu năm (±)
Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ lệ Tỷ
tiền trọng tiền trọng tiền trọng
A 1 2 3 4 5 6 7
A - NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn hạn
1. Phải trả người bán ngắn
hạn
2. Người mua trả tiền trước
ngắn hạn
33 TS. Lý Phát Cường

11
04/09/22

Phân tích cấu trúc tài chính


2.2 Phân tích cơ cấu nguồn vốn
CHỈ TIÊU Đầu năm Cuối năm Chênh lệch cuối năm
so với đầu năm (±)
Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ lệ Tỷ
tiền trọng tiền trọng tiền trọng
A 1 2 3 4 5 6 7
3. Thuế và các khoản phải
nộp Nhà nước
4. Phải trả người lao động
5. Chi phí phải trả ngắn hạn
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn
7. Phải trả theo tiến độ kế
hoạch hợp đồng xây dựng
8. Doanh thu chưa thực hiện
ngắn hạn
34 TS. Lý Phát Cường

Phân tích cấu trúc tài chính


2.2 Phân tích cơ cấu nguồn vốn
CHỈ TIÊU Đầu năm Cuối năm Chênh lệch cuối năm
so với đầu năm (±)
Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ lệ Tỷ
tiền trọng tiền trọng tiền trọng
A 1 2 3 4 5 6 7
10. Vay và nợ thuê tài chính
ngắn hạn
11. Dự phòng phải trả ngắn
hạn
12. Quỹ khen thưởng, phúc
lợi
13. Quỹ bình ổn giá
14. Giao dịch mua bán lại trái
phiếu Chính phủ
35 TS. Lý Phát Cường

Phân tích cấu trúc tài chính


2.2 Phân tích cơ cấu nguồn vốn
CHỈ TIÊU Đầu năm Cuối năm Chênh lệch cuối năm
so với đầu năm (±)
Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ lệ Tỷ
tiền trọng tiền trọng tiền trọng
A 1 2 3 4 5 6 7
II. Nợ dài hạn

1. Phải trả người bán dài hạn


2. Người mua trả tiền trước
dài hạn
3. Chi phí phải trả dài hạn
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh
doanh
36 TS. Lý Phát Cường

12
04/09/22

Phân tích cấu trúc tài chính


2.2 Phân tích cơ cấu nguồn vốn
CHỈ TIÊU Đầu năm Cuối năm Chênh lệch cuối năm
so với đầu năm (±)
Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ lệ Tỷ
tiền trọng tiền trọng tiền trọng
A 1 2 3 4 5 6 7
5. Phải trả nội bộ dài hạn
6. Doanh thu chưa thực hiện
dài hạn
7. Phải trả dài hạn khác
8. Vay và nợ thuê tài chính
dài hạn
9. Trái phiếu chuyển đổi

37 TS. Lý Phát Cường

Phân tích cấu trúc tài chính


2.2 Phân tích cơ cấu nguồn vốn
CHỈ TIÊU Đầu năm Cuối năm Chênh lệch cuối năm
so với đầu năm (±)
Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ lệ Tỷ
tiền trọng tiền trọng tiền trọng
A 1 2 3 4 5 6 7

10. Cổ phiếu ưu đãi

11. Thuế thu nhập hoãn lại


phải trả

12. Dự phòng phải trả dài hạn

13. Quỹ phát triển khoa học


và công nghệ
38 TS. Lý Phát Cường

Phân tích cấu trúc tài chính


2.2 Phân tích cơ cấu nguồn vốn
CHỈ TIÊU Đầu năm Cuối năm Chênh lệch cuối năm
so với đầu năm (±)
Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ lệ Tỷ
tiền trọng tiền trọng tiền trọng
A 1 2 3 4 5 6 7
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn góp của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Quyền chọn chuyển đổi
trái phiếu
4. Vốn khác của chủ sở hữu
39 TS. Lý Phát Cường

13
04/09/22

Phân tích cấu trúc tài chính


2.2 Phân tích cơ cấu nguồn vốn
CHỈ TIÊU Đầu năm Cuối năm Chênh lệch cuối năm
so với đầu năm (±)
Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ lệ Tỷ
tiền trọng tiền trọng tiền trọng
A 1 2 3 4 5 6 7
5. Cổ phiếu quỹ (*)
6. Chênh lệch đánh giá lại tài
sản
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
8. Quỹ đầu tư phát triển
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh
nghiệp
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ
sở hữu
40 TS. Lý Phát Cường

Phân tích cấu trúc tài chính


2.2 Phân tích cơ cấu nguồn vốn
CHỈ TIÊU Đầu năm Cuối năm Chênh lệch cuối năm
so với đầu năm (±)
Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ lệ Tỷ
tiền trọng tiền trọng tiền trọng
A 1 2 3 4 5 6 7
11. Lợi nhuận sau thuế chưa
phân phối
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB
II. Nguồn kinh phí và quỹ
khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình
thành TSCĐ
TỔNG NGUỒN VỐN
41 TS. Lý Phát Cường

Phân tích cấu trúc tài chính


2.3 Phân tích cơ cấu tài sản
Nhằm mục đích xem xét, đánh giá cơ cấu tài sản.
CHỈ TIÊU Đầu năm Cuối năm Chênh lệch cuối năm
so với đầu năm (±)

Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ lệ Tỷ
tiền trọng tiền trọng tiền trọng

A 1 2 3 4 5 6 7
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và các khoản tương
đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương
tiền
42 TS. Lý Phát Cường

14
04/09/22

Phân tích cấu trúc tài chính


2.3 Phân tích cơ cấu tài sản
CHỈ TIÊU Đầu năm Cuối năm Chênh lệch cuối năm
so với đầu năm (±)

Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ lệ Tỷ
tiền trọng tiền trọng tiền trọng

A 1 2 3 4 5 6 7
II. Đầu tư tài chính ngắn
hạn
1. Chứng khoán kinh doanh
2. Dự phòng giảm giá chứng
khoán kinh doanh (*)
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày
đáo hạn
43 TS. Lý Phát Cường

Phân tích cấu trúc tài chính


2.3 Phân tích cơ cấu tài sản
CHỈ TIÊU Đầu năm Cuối năm Chênh lệch cuối năm
so với đầu năm (±)

Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ lệ Tỷ
tiền trọng tiền trọng tiền trọng

A 1 2 3 4 5 6 7
III. Các khoản phải thu
ngắn hạn
1. Phải thu ngắn hạn của
khách hàng
2. Trả trước cho người bán
ngắn hạn

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn

44 TS. Lý Phát Cường

Phân tích cấu trúc tài chính


2.3 Phân tích cơ cấu tài sản
CHỈ TIÊU Đầu năm Cuối năm Chênh lệch cuối năm
so với đầu năm (±)
Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ lệ Tỷ
tiền trọng tiền trọng tiền trọng
A 1 2 3 4 5 6 7
4. Phải thu theo tiến độ kế
hoạch hợp đồng xây dựng
5. Phải thu về cho vay ngắn
hạn
6. Phải thu ngắn hạn khác
7. Dự phòng phải thu ngắn
hạn khó đòi (*)
8. Tài sản thiếu chờ xử lý

45 TS. Lý Phát Cường

15
04/09/22

Phân tích cấu trúc tài chính


2.3 Phân tích cơ cấu tài sản
CHỈ TIÊU Đầu năm Cuối năm Chênh lệch cuối năm
so với đầu năm (±)
Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ lệ Tỷ
tiền trọng tiền trọng tiền trọng
A 1 2 3 4 5 6 7
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng
tồn kho (*)
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
46 TS. Lý Phát Cường

Phân tích cấu trúc tài chính


2.3 Phân tích cơ cấu tài sản
CHỈ TIÊU Đầu năm Cuối năm Chênh lệch cuối năm
so với đầu năm (±)
Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ lệ Tỷ
tiền trọng tiền trọng tiền trọng
A 1 2 3 4 5 6 7
3. Thuế và các khoản khác
phải thu Nhà nước
4. Giao dịch mua bán lại trái
phiếu Chính phủ
5. Tài sản ngắn hạn khác
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài
hạn
1. Phải thu dài hạn của KH
47 TS. Lý Phát Cường

Phân tích cấu trúc tài chính


2.3 Phân tích cơ cấu tài sản
CHỈ TIÊU Đầu năm Cuối năm Chênh lệch cuối năm
so với đầu năm (±)
Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ lệ Tỷ
tiền trọng tiền trọng tiền trọng
A 1 2 3 4 5 6 7
2. Trả trước cho NB dài hạn
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị
trực thuộc
4. Phải thu nội bộ dài hạn
5. Phải thu về cho vay dài
hạn
6. Phải thu dài hạn khác
7. Dự phòng phải thu dài hạn
khó đòi (*)
48 TS. Lý Phát Cường

16
04/09/22

Phân tích cấu trúc tài chính


2.3 Phân tích cơ cấu tài sản
CHỈ TIÊU Đầu năm Cuối năm Chênh lệch cuối năm
so với đầu năm (±)

Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ lệ Tỷ
tiền trọng tiền trọng tiền trọng

A 1 2 3 4 5 6 7

II. Tài sản cố định

1. Tài sản cố định hữu hình

- Nguyên giá

- Giá trị hao mòn luỹ kế


(*)
49 TS. Lý Phát Cường

Phân tích cấu trúc tài chính


2.3 Phân tích cơ cấu tài sản
CHỈ TIÊU Đầu năm Cuối năm Chênh lệch cuối năm
so với đầu năm (±)
Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ lệ Tỷ
tiền trọng tiền trọng tiền trọng
A 1 2 3 4 5 6 7
2. Tài sản cố định thuê tài
chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
(*)
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
(*)
50 TS. Lý Phát Cường

Phân tích cấu trúc tài chính


2.3 Phân tích cơ cấu tài sản
CHỈ TIÊU Đầu năm Cuối năm Chênh lệch cuối năm
so với đầu năm (±)
Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ lệ Tỷ
tiền trọng tiền trọng tiền trọng
A 1 2 3 4 5 6 7
III. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
(*)
IV. Tài sản dở dang dài hạn
1. Chi phí sản xuất, kinh
doanh dở dang dài hạn
2. Chi phí XDCBDD
51 TS. Lý Phát Cường

17
04/09/22

Phân tích cấu trúc tài chính


2.3 Phân tích cơ cấu tài sản
CHỈ TIÊU Đầu năm Cuối năm Chênh lệch cuối năm
so với đầu năm (±)
Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ lệ Tỷ
tiền trọng tiền trọng tiền trọng
A 1 2 3 4 5 6 7
V. Đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên
doanh, liên kết
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị
khác
4. Dự phòng đầu tư tài chính
dài hạn (*)
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày
đáo hạn
52 TS. Lý Phát Cường

Phân tích cấu trúc tài chính


2.3 Phân tích cơ cấu tài sản
CHỈ TIÊU Đầu năm Cuối năm Chênh lệch cuối năm
so với đầu năm (±)
Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ lệ Tỷ
tiền trọng tiền trọng tiền trọng
A 1 2 3 4 5 6 7
VI. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn
lại
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng
thay thế dài hạn
4. Tài sản dài hạn khác
TỔNG TÀI SẢN

53 TS. Lý Phát Cường

Đánh giá khái quát tình hình tài chính &


phân tích cấu trúc tài chính

BÀI TẬP

54 TS. Lý Phát Cường

18
04/09/22

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH &


KHẢ NĂNG THANH TOÁN

TS. LÝ PHÁT CƯỜNG

Mục tiêu
 Khẳng định vai trò quan trọng của tình hình thanh
toán và phân tích tình hình thanh toán.
 Nhận diện nội dung và vai trò của phân tích tình
hình, khả năng thanh toán.
 Xác định chỉ tiêu và cách thức phân tích tình hình
thanh toán các khoản nợ.

2 TS. Lý Phát Cường

Nội dung chương

Phân tích tình hình thanh toán

Phân tích khả năng thanh toán

3 TS. Lý Phát Cường

1
04/09/22

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN

Phân tích
tình hình thanh toán

Đánh giá
Tình hình khái quát
thanh toán tình hình
thanh toán

4 TS. Lý Phát Cường

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN


1.1 Tình hình thanh toán
Phản ánh rõ nét chất lượng toàn bộ hoạt động mà
doanh nghiệp tiến hành.
 Nếu thuận lợi: tình hình thanh toán khả quan.
 Nếu không thuận lợi: tình hình thanh toán bi đát,
công nợ dây dưa, kéo dài.

5 TS. Lý Phát Cường

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN


1.1 Tình hình thanh toán
Người sử dụng thông tin đánh giá các hoạt động
doanh nghiệp để từ đó:
 Tìm được giải pháp cải thiện tình hình.
 Nâng cao hiệu quả hoạt động doanh nghiệp.

6 TS. Lý Phát Cường

2
04/09/22

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN


1.1 Tình hình thanh toán
Phân tích tình hình thanh toán được tiến hành từ
nhiều phía:
 Bên trong doanh nghiệp: công nợ phải thu, phải
trả, nguyên nhân tác động tình hình thanh toán.
 Bên ngoài doanh nghiệp: tình hình thanh toán,
mức độ tự chủ tài chính.

7 TS. Lý Phát Cường

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN


1.2 Đánh giá khái quát tình hình thanh toán
 Cung cấp thông tin hoạt động thanh toán.
 Cung cấp mức độ biến động các khoản nợ theo
thời gian của doanh nghiệp.

8 TS. Lý Phát Cường

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN


1.2 Đánh giá khái quát tình hình thanh toán
Đánh giá khái quát tình hình chiếm dụng

9 TS. Lý Phát Cường

3
04/09/22

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN


1.2 Đánh giá khái quát tình hình thanh toán
Đánh giá mức độ bị chiếm dụng

10 TS. Lý Phát Cường

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN


1.2 Đánh giá khái quát tình hình thanh toán
Đánh giá mức độ chiếm dụng

11 TS. Lý Phát Cường

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN


1.2 Đánh giá khái quát tình hình thanh toán
Đánh giá mức độ nợ khó đòi

12 TS. Lý Phát Cường

4
04/09/22

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN


1.2 Đánh giá khái quát tình hình thanh toán
Đánh giá mức độ phát sinh nợ xấu

13 TS. Lý Phát Cường

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN


1.2 Đánh giá khái quát tình hình thanh toán
Đánh giá mức độ nợ phải thu

14 TS. Lý Phát Cường

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN


1.2 Đánh giá khái quát tình hình thanh toán
Chênh lệch (±)
Năm
CHỈ TIÊU Năm nay
trước Mức Tỷ lệ

1. Tỷ lệ nợ phải thu so với nợ phải trả

2. Tỷ trọng nợ phải thu trong tổng tài sản


3. Tỷ trọng nợ phải trả trong tổng nguồn vốn
4. Tỷ lệ nợ phải thu khó đòi trong tổng nợ phải
thu
5. Tỷ lệ nợ phải thu quá hạn so với nợ phải trả
quá hạn
6. Tỷ lệ nợ phải thu trong tổng doanh thu bán
ra trong kỳ
15 TS. Lý Phát Cường

5
04/09/22

Phân tích khả năng thanh toán

Khả năng thanh toán


Phân tích
Phân tích khả năng
thanh toán ngắn hạn khả năng
thanh toán
Phân tích khả năng
thanh toán dài hạn

16 TS. Lý Phát Cường

Phân tích khả năng thanh toán


2. 1 Khả năng thanh toán
Thể hiện khả năng đáp ứng các khoản nợ đến hạn
bất cứ lúc nào.
Phân tích khả năng thanh toán gồm:
 Đánh giá khái quát khả năng thanh toán.
 Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn.
 Phân tích khả năng thanh toán dài hạn.
 Phân tích khả năng thanh toán theo thời gian.

17 TS. Lý Phát Cường

Phân tích khả năng thanh toán


2.2 Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn
Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn

18 TS. Lý Phát Cường

6
04/09/22

Phân tích khả năng thanh toán


2.2 Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn
Khả năng thanh toán nhanh

19 TS. Lý Phát Cường

Phân tích khả năng thanh toán


2.2 Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn
Khả năng thanh toán tức thời

20 TS. Lý Phát Cường

Phân tích khả năng thanh toán


2.2 Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn
Khả năng thanh toán nợ đến hạn

21 TS. Lý Phát Cường

7
04/09/22

Phân tích khả năng thanh toán


2.2 Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn
Khả năng thanh toán nợ quá hạn trong vòng 3 tháng

22 TS. Lý Phát Cường

Phân tích khả năng thanh toán


2.2 Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn
Khả năng chuyển đổi thành tiền TSNH

23 TS. Lý Phát Cường

Phân tích khả năng thanh toán


2.2 Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn
Năm Chênh lệch (±)
CHỈ TIÊU Năm nay
trước Mức Tỷ lệ

1. Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn

2. Hệ số khả năng thanh toán nhanh

3. Hệ số khả năng thanh toán tức thời

4. Hệ số khả năng thanh toán nợ đến hạn

5. Hệ số khả năng thanh toán nợ quá hạn trong


vòng 3 tháng

6. Hệ số khả năng chuyển đổi thành tiền TSNH


24 TS. Lý Phát Cường

8
04/09/22

Phân tích khả năng thanh toán


2.3 Phân tích khả năng thanh toán dài hạn
Là các khoản nợ có thời gian thanh toán trên 1 năm
Hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn

25 TS. Lý Phát Cường

Phân tích khả năng thanh toán


2.3 Phân tích khả năng thanh toán dài hạn
Hệ số TSDH với nguồn tài trợ

26 TS. Lý Phát Cường

Phân tích khả năng thanh toán


2.3 Phân tích khả năng thanh toán dài hạn
Hệ số nợ so với tài sản

27 TS. Lý Phát Cường

9
04/09/22

Phân tích khả năng thanh toán


2.3 Phân tích khả năng thanh toán dài hạn
Hệ số vốn hoạt động thuần và nợ dài hạn

28 TS. Lý Phát Cường

Phân tích khả năng thanh toán


2.3 Phân tích khả năng thanh toán dài hạn
Hệ số nợ phải trả với VCSH

29 TS. Lý Phát Cường

Phân tích khả năng thanh toán


2.3 Phân tích khả năng thanh toán dài hạn
Hệ số nợ dài hạn với VCSH

30 TS. Lý Phát Cường

10
04/09/22

Phân tích khả năng thanh toán


2.3 Phân tích khả năng thanh toán dài hạn
Hệ số nợ phải trả với TSHH

31 TS. Lý Phát Cường

Phân tích khả năng thanh toán


2.3 Phân tích khả năng thanh toán dài hạn
Hệ số khả năng chi trả lãi vay

32 TS. Lý Phát Cường

Phân tích khả năng thanh toán


2.3 Phân tích khả năng thanh toán dài hạn
Hệ số khả năng chi trả lãi cố định

33 TS. Lý Phát Cường

11
04/09/22

Phân tích khả năng thanh toán


2.3 Phân tích khả năng thanh toán dài hạn
Năm Chênh lệch (±)
CHỈ TIÊU Năm nay
trước Mức Tỷ lệ
1. Hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn
2. Hệ số giữa TSDH với nguồn tài trợ thường
xuyên
3. Hệ số nợ so với tài sản
4. Hệ số giữa vốn hoạt động thuần với nợ dài
hạn
5. Hệ số giữa nợ phải trả với VCSH
6. Hệ số giữa nợ dài hạn với VCSH
7. Hệ số giữa nợ phải trả với TSHH
8. Hệ số khả năng chi trả lãi vay
9. Hệ số khả năng chi trả lãi cố định
34 TS. Lý Phát Cường

Phân tích tình hình & khả năng thanh toán

BÀI TẬP

35 TS. Lý Phát Cường

12
04/09/22

PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ KINH DOANH

TS. LÝ PHÁT CƯỜNG

Mục tiêu
 Xác định kết quả kinh doanh.
 Phân loại kết quả kinh doanh.
 Xác định nội dung và cách thức phân tích tình
hình biến động doanh thu, thu nhập và lợi nhuận.

2 TS. Lý Phát Cường

Nội dung chương

Kết quả kinh doanh & ý nghĩa phân tích

Phân tích doanh thu thuần

Phân tích lợi nhuận

3 TS. Lý Phát Cường

1
04/09/22

KẾT QUẢ KINH DOANH


& Ý NGHĨA PHÂN TÍCH

Kết quả kinh doanh


& ý nghĩa phân tích

Kết quả Ý nghĩa


kinh doanh phân tích

4 TS. Lý Phát Cường

KẾT QUẢ KINH DOANH


& Ý NGHĨA PHÂN TÍCH
1.1 Kết quả kinh doanh
 Là biểu hiện toàn bộ khối lượng công việc, sản
phẩm, dịch vụ thu được trong kỳ.
 Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp là toàn bộ
doanh thu, thu nhập và lợi nhuận của doanh nghiệp
trong kỳ kinh doanh.
 Kết quả kinh doanh được phân theo các tiêu thức
khác nhau:
• Từng hoạt động.
• Từng bộ phận.
• Từng thị trường. TS. Lý Phát Cường
5

KẾT QUẢ KINH DOANH


& Ý NGHĨA PHÂN TÍCH
1.2 Ý nghĩa phân tích
 Tình hình biến động doanh thu, thu nhập.
 Xu hướng biến động, tốc độ tăng trưởng, cơ cấu
doanh thu, thu nhập trong kỳ.
Biện pháp khắc phục, hạn chế hay đẩy mạnh
của các nhân tố tác động.

6 TS. Lý Phát Cường

2
04/09/22

PHÂN TÍCH DOANH THU THUẦN

Phân tích
doanh thu thuần

Phân tích Phân tích


tình hình cơ cấu
biến động doanh thu
doanh thu thuần
thuần

7 TS. Lý Phát Cường

PHÂN TÍCH DOANH THU THUẦN


2.1 Phân tích tình hình biến động doanh thu
thuần
Sự biến động của doanh thu thuần được xác định

8 TS. Lý Phát Cường

PHÂN TÍCH DOANH THU THUẦN


2.1 Phân tích tình hình biến động doanh thu
thuần

9 TS. Lý Phát Cường

3
04/09/22

PHÂN TÍCH DOANH THU THUẦN


2.1 Phân tích tình hình biến động doanh thu
thuần
Chênh lệch kỳ
Kỳ phân phân tích so với
Kỳ gốc kỳ gốc (±)
CHỈ TIÊU tích
(VND)
(VND) Số tiền Tỷ lệ
(VND) (%)
1. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
dịch vụ
- Tổng doanh thu thuần bán hàng và cung cấp
dịch vụ
- Các khoản giảm trừ
Chiết khấu thương mại
Giảm giá hàng bán
Hàng bán bị trả lại
10 TS. Lý Phát Cường

PHÂN TÍCH DOANH THU THUẦN


2.1 Phân tích tình hình biến động doanh thu
thuần
Chênh lệch kỳ
phân tích so với
Kỳ phân
Kỳ gốc kỳ gốc (±)
CHỈ TIÊU tích
(VND)
(VND)
Số tiền Tỷ lệ
(VND) (%)

2. Doanh thu hoạt động tài chính

Lãi tiền gửi


Lãi tỷ giá
Tổng doanh thu thuần
11 TS. Lý Phát Cường

PHÂN TÍCH DOANH THU THUẦN


2.2 Phân tích cơ cấu doanh thu thuần
Cơ cấu doanh thu từng bộ phận trong tổng doanh
thu thuần

12 TS. Lý Phát Cường

4
04/09/22

PHÂN TÍCH DOANH THU THUẦN


2.2 Phân tích cơ cấu doanh thu thuần
Chênh lệch kỳ gốc
Kỳ gốc Kỳ phân tích so với kỳ phân tích
(±)
CHỈ TIÊU
Tỷ Tỷ Tỷ
Số tiền Số tiền Số tiền Tỷ lệ
trọng trọng trọng
(VND) (VND) (VND) (%)
(%) (%) (%)

1. Doanh thu thuần về bán hàng


và cung cấp dịch vụ

2. Doanh thu hoạt động tài chính

Tổng doanh thu thuần

13 TS. Lý Phát Cường

PHÂN TÍCH DOANH THU THUẦN


2.2 Phân tích cơ cấu doanh thu thuần
Qua bảng trên ta thấy sự thay đổi cơ cấu doanh thu
từng bộ phận giữa kỳ gốc và kỳ phân tích.
Tùy theo mục đích của nhà quản trị mà doanh thu
thuần có thể chia từng bộ phận, từng loại sản phẩm,
từng thị trường …

14 TS. Lý Phát Cường

PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN

Phân tích lợi nhuận

Phân tích
Phân tích
tình hình
cơ cấu
biến động
lợi nhuận
lợi nhuận

15 TS. Lý Phát Cường

5
04/09/22

PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN


3.1 Phân tích tình hình biến động lợi nhuận
Sự biến động của lợi nhuận sau thuế được xác định

16 TS. Lý Phát Cường

PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN


3.1 Phân tích tình hình biến động lợi nhuận

17 TS. Lý Phát Cường

PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN


3.1 Phân tích tình hình biến động lợi nhuận
Chênh lệch kỳ
Kỳ phân phân tích so với
Kỳ gốc kỳ gốc (±)
CHỈ TIÊU tích
(VND)
(VND)
Số tiền Tỷ lệ
(VND) (%)
1. Lợi nhuận từ hoạt động tiêu thụ
- Lợi nhuận gộp từ hoạt động tiêu thụ
- Chi phí bán hàng
- Chi phí quản lý
2. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
- Doanh thu tài chính
- Chi phí tài chính
18 TS. Lý Phát Cường

6
04/09/22

PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN


3.1 Phân tích tình hình biến động lợi nhuận
Chênh lệch kỳ
Kỳ phân phân tích so với
Kỳ gốc
CHỈ TIÊU tích kỳ gốc (±)
(VND)
(VND) Số tiền Tỷ lệ
(VND) (%)
3. Lợi nhuận từ hoạt động khác
- Doanh thu khác
- Chi phí khác
4. Lợi nhuận từ hoạt động liên kết
5. Lợi nhuận trước thuế (5=1+2+3+4)
6. Chi phí thuế TNDN hiện hành
7. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
8. Lợi nhuận sau thuế (8=5-6±7)
19 TS. Lý Phát Cường

PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN


3.2 Phân tích cơ cấu lợi nhuận
Cơ cấu lợi nhuận su thuế từng hoạt động kinh doanh
trong tổng lợi nhuận sau thuế

20 TS. Lý Phát Cường

PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN


3.2 Phân tích cơ cấu lợi nhuận
Chênh lệch kỳ gốc
Kỳ gốc Kỳ phân tích so với kỳ phân tích
(±)
CHỈ TIÊU
Tỷ Tỷ Tỷ
Số tiền Số tiền Số tiền Tỷ lệ
trọng trọng trọng
(VND) (VND) (VND) (%)
(%) (%) (%)

1. LNST từ hoạt động kinh doanh

2. Lợi nhuận từ hoạt động tài


chính

LNST từ hoạt động kinh doanh

21 TS. Lý Phát Cường

7
04/09/22

Phân tích kết quả kinh doanh

BÀI TẬP

22 TS. Lý Phát Cường

8
04/09/22

PHÂN TÍCH
KHẢ NĂNG SINH LỢI

TS. LÝ PHÁT CƯỜNG

Mục tiêu
 Nhận diện và mối quan hệ giữa khả năng sinh lợi
với hiệu quả kinh doanh.
 Sáng tỏ nội dung và công thức xác định khả năng
sinh lợi.
 Xác định chỉ tiêu, nội dung và cách thức phân tích
khả năng sinh lợi.

2 TS. Lý Phát Cường

Nội dung chương

Khả năng sinh lợi và quy trình phân tích


khả năng sinh lợi

Phân tích khả năng sinh lời

3 TS. Lý Phát Cường

1
04/09/22

KHẢ NĂNG SINH LỢI VÀ QUY TRÌNH


PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỢI
Khả năng sinh lợi
và quy trình phân tích
khả năng sinh lợi

Quy trình
Khả năng phân tích
sinh lợi khả năng
sinh lợi

4 TS. Lý Phát Cường

KHẢ NĂNG SINH LỢI VÀ QUY TRÌNH


PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỢI
1.1 Khả năng sinh lời
 Kinh doanh là hoạt động nhằm mục đích sinh lợi
hay tìm kiếm lợi nhuận.
 Khả năng sinh lời phản ánh mức lợi nhuận mà
doanh nghiệp thu được trên 1 đơn vị chi phí hay yếu
tố đầu vào hay trên 1 đơn vị đầu ra.
 Khả năng sinh lời là biểu hiện cao nhất của hiệu
quả kinh doanh.

5 TS. Lý Phát Cường

KHẢ NĂNG SINH LỢI VÀ QUY TRÌNH


PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỢI
1.1 Khả năng sinh lời
Khả năng sinh lời của từng đối tượng (tài sản,
nguồn vốn, doanh thu, chi phí)

6 TS. Lý Phát Cường

2
04/09/22

KHẢ NĂNG SINH LỢI VÀ QUY TRÌNH


PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỢI
1.1 Khả năng sinh lời
Tỷ suất sinh lời của từng đối tượng

7 TS. Lý Phát Cường

KHẢ NĂNG SINH LỢI VÀ QUY TRÌNH


PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỢI
1.1 Khả năng sinh lời
Trị số của từng đối tượng:
 TSCĐ: TSCĐ bình quân.
 Nguồn vốn: Vốn CSH bình quân.
 Doanh thu: Doanh thu thuần.
 Chi phí: Tổng chi phí, chi phí bán hàng, chi phí
quản lý doanh nghiệp.

8 TS. Lý Phát Cường

KHẢ NĂNG SINH LỢI VÀ QUY TRÌNH


PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỢI
1.2 Quy trình phân tích khả năng sinh lời:
 Đánh giá khái quát khả năng sinh lời.
 Phân tích nhân tố ảnh hưởng.
 Tổng hợp nhân tố ảnh hưởng, rút ra nhận xét và
kiến nghị.

9 TS. Lý Phát Cường

3
04/09/22

Phân tích khả năng sinh lời

1 2 3 4

Phân
Phân Phân Phân
tích khả
tích khả tích khả tích khả
năng
năng năng năng
sinh lời
sinh lời sinh lời sinh lời
doanh
tài sản vốn giá vốn
thu

10 TS. Lý Phát Cường

Phân tích khả năng sinh lời

ĐGKQ khả năng sinh lời


tổng TS
Phân tích
Phân tích ảnh hưởng
của các nhân tố khả năng sinh
lời tài sản
Tổng hợp các nhân tố, nhận xét,
kết luận và kiến nghị

11 TS. Lý Phát Cường

Phân tích khả năng sinh lời


2.1 Phân tích khả năng sinh lợi tài sản
Đánh giá khái quát khả năng sinh lời của tài sản
So sánh chỉ tiêu ROA giữa kỳ phân tích và kỳ gốc

12 TS. Lý Phát Cường

4
04/09/22

Phân tích khả năng sinh lời


2.1 Phân tích khả năng sinh lợi tài sản
Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố
 Theo kỹ thuật thay thế liên hoàn.
 Theo công cụ Dupont.
 Theo công cụ Dupont kết hợp loại trừ.

13 TS. Lý Phát Cường

Phân tích khả năng sinh lời


 Theo kỹ thuật thay thế liên hoàn
Ảnh hưởng của tổng tài sản bình quân

Ảnh hưởng của lợi nhuận sau thuế

14 TS. Lý Phát Cường

Phân tích khả năng sinh lời


 Theo công cụ Dupont

15 TS. Lý Phát Cường

5
04/09/22

Phân tích khả năng sinh lời


 Theo công cụ Dupont kết hợp loại trừ

Xét ảnh hưởng của nhân tố TAT:

Xét ảnh hưởng của nhân tố ROS:

16 TS. Lý Phát Cường

Phân tích khả năng sinh lời


TAT được tính như sau:

17 TS. Lý Phát Cường

Phân tích khả năng sinh lời


2.1 Phân tích khả năng sinh lợi tài sản
Tổng hợp các nhân tố, nhận xét, kết luận và kiến
nghị:
Chênh lệch giữa kỳ phân
Kỳ phân tích so với kỳ gốc (±)
Chỉ tiêu Kỳ gốc
tích
Mức (lần) Tỷ lệ (%)
A (1) (2) (3=2-1) (4=(3/1)*100)
1. ROA
2. TAT
3. ROS
18 TS. Lý Phát Cường

6
04/09/22

Phân tích khả năng sinh lời

ĐGKQ khả năng sinh lời


VCSH
Phân tích
Phân tích ảnh hưởng
của các nhân tố khả năng sinh
lời vốn
Tổng hợp các nhân tố, nhận xét,
kết luận và kiến nghị

19 TS. Lý Phát Cường

Phân tích khả năng sinh lời


2.2 Phân tích khả năng sinh lợi VCSH
Đánh giá khái quát khả năng sinh lời của VCSH
So sánh chỉ tiêu ROE giữa kỳ phân tích và kỳ gốc

20 TS. Lý Phát Cường

Phân tích khả năng sinh lời


2.2 Phân tích khả năng sinh lợi VCSH
Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố
 Theo kỹ thuật thay thế liên hoàn.
 Theo công cụ Dupont.
 Theo công cụ Dupont kết hợp loại trừ.

21 TS. Lý Phát Cường

7
04/09/22

Phân tích khả năng sinh lời


 Theo kỹ thuật thay thế liên hoàn
Ảnh hưởng của VCSH bình quân

Ảnh hưởng của lợi nhuận sau thuế

22 TS. Lý Phát Cường

Phân tích khả năng sinh lời


 Theo công cụ Dupont

AFL (Đòn bẩy tài chính bình quân) tính như sau:

23 TS. Lý Phát Cường

Phân tích khả năng sinh lời


 Theo công cụ Dupont kết hợp loại trừ

Xét ảnh hưởng của nhân tố AFL:

Xét ảnh hưởng của nhân tố TAT:

Xét ảnh hưởng của nhân tố ROS:

24 TS. Lý Phát Cường

8
04/09/22

Phân tích khả năng sinh lời


2.2 Phân tích khả năng sinh lợi VCSH
Tổng hợp các nhân tố, nhận xét, kết luận và kiến
nghị:
Chênh lệch giữa kỳ phân
Kỳ phân tích so với kỳ gốc (±)
Chỉ tiêu Kỳ gốc
tích
Mức (lần) Tỷ lệ (%)
A (1) (2) (3=2-1) (4=(3/1)*100)
1. ROE
2. TAT
3. ROS
4. AFL
25 TS. Lý Phát Cường

Phân tích khả năng sinh lời

ĐGKQ khả năng sinh lời


giá vốn
Phân tích
Phân tích ảnh hưởng
của các nhân tố khả năng sinh
lời giá vốn
Tổng hợp các nhân tố, nhận xét,
kết luận và kiến nghị

26 TS. Lý Phát Cường

Phân tích khả năng sinh lời


2.3 Phân tích khả năng sinh lợi giá vốn
Đánh giá khái quát khả năng sinh lời của giá vốn
So sánh chỉ tiêu GVHB giữa kỳ phân tích và kỳ gốc

27 TS. Lý Phát Cường

9
04/09/22

Phân tích khả năng sinh lời


2.3 Phân tích khả năng sinh lợi giá vốn
Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố
 Theo kỹ thuật thay thế liên hoàn.
 Theo công cụ Dupont.
 Theo công cụ Dupont kết hợp loại trừ.

28 TS. Lý Phát Cường

Phân tích khả năng sinh lời


 Theo kỹ thuật thay thế liên hoàn
Ảnh hưởng của giá vốn hàng bán

Ảnh hưởng của lợi nhuận sau thuế

29 TS. Lý Phát Cường

Phân tích khả năng sinh lời


 Theo công cụ Dupont

30 TS. Lý Phát Cường

10
04/09/22

Phân tích khả năng sinh lời


 Theo công cụ Dupont kết hợp loại trừ

31 TS. Lý Phát Cường

Phân tích khả năng sinh lời


 Theo công cụ Dupont kết hợp loại trừ
Xét ảnh hưởng của nhân tố số lần luân chuyển giá
vốn hàng bán

Xét ảnh hưởng của nhân tố sức sinh lợi của doanh
thu thuần

32 TS. Lý Phát Cường

Phân tích khả năng sinh lời


2.3 Phân tích khả năng sinh lợi giá vốn
Tổng hợp các nhân tố, nhận xét, kết luận và kiến
nghị:
Chênh lệch giữa kỳ phân
Kỳ phân tích so với kỳ gốc (±)
Chỉ tiêu Kỳ gốc
tích
Mức (lần) Tỷ lệ (%)
A (1) (2) (3=2-1) (4=(3/1)*100)

1. GVHB
2. DTT
33 TS. Lý Phát Cường

11
04/09/22

Phân tích khả năng sinh lời

ĐGKQ khả năng sinh lời


doanh thu
Phân tích
Phân tích ảnh hưởng
của các nhân tố khả năng sinh
lời doanh thu
Tổng hợp các nhân tố, nhận xét,
kết luận và kiến nghị

34 TS. Lý Phát Cường

Phân tích khả năng sinh lời


2.4 Phân tích khả năng sinh lợi doanh thu
Đánh giá khái quát khả năng sinh lời của doanh thu
So sánh chỉ tiêu ROS giữa kỳ phân tích và kỳ gốc

35 TS. Lý Phát Cường

Phân tích khả năng sinh lời


2.4 Phân tích khả năng sinh lợi doanh thu
Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố
Ảnh hưởng của doanh thu thuần

Ảnh hưởng của lợi nhuận sau thuế

36 TS. Lý Phát Cường

12
04/09/22

Phân tích khả năng sinh lời


2.4 Phân tích khả năng sinh lợi doanh thu
Tổng hợp các nhân tố, nhận xét, kết luận và kiến
nghị:
Chênh lệch giữa kỳ phân
Kỳ phân tích so với kỳ gốc (±)
Chỉ tiêu Kỳ gốc
tích
Mức (lần) Tỷ lệ (%)
A (1) (2) (3=2-1) (4=(3/1)*100)

1. DTT
2. LNST
37 TS. Lý Phát Cường

Phân tích khả năng sinh lợi

BÀI TẬP

38 TS. Lý Phát Cường

13
04/09/22

PHÂN TÍCH DÒNG TIỀN

TS. LÝ PHÁT CƯỜNG

Mục tiêu
 Hiểu được và ý nghĩa phân tích dòng tiền.
 Nhận diện nội dung phân tích dòng tiền.
 Làm sáng tỏ các nhân tố ảnh hưởng đến dòng tiền
từ HĐKD, HĐĐT, HĐTC.

2 TS. Lý Phát Cường

Nội dung chương

Dòng tiền và ý nghĩa phân tích

Phân tích nhân tố ảnh hưởng

3 TS. Lý Phát Cường

1
04/09/22

DÒNG TIỀN VÀ Ý NGHĨA PHÂN TÍCH

Dòng tiền và ý nghĩa phân


tích dòng tiền

Ý nghĩa
Dòng tiền phân tích
dòng tiền

4 TS. Lý Phát Cường

DÒNG TIỀN VÀ Ý NGHĨA PHÂN TÍCH


1.1 Dòng tiền
 Dòng tiền dùng để chỉ quá trình lưu chuyển tiền tệ
của doanh nghiệp.
 Quá trình lưu chuyển tiền tệ dựa vào quan hệ cân
đối dòng tiền và được thể hiện phương trình:

5 TS. Lý Phát Cường

DÒNG TIỀN VÀ Ý NGHĨA PHÂN TÍCH


1.2 Ý nghĩa phân tích dòng tiền
Cung cấp cho người sử dụng thông tin doanh
nghiệp đáp ứng:
 Nghĩa vụ thanh toán.
 Chi trả cổ tức.
 Nâng cao năng lực kinh doanh.
 Tăng cường nguồn lực tài chính.
 Dự báo dòng tiền tương lai.

6 TS. Lý Phát Cường

2
04/09/22

DÒNG TIỀN VÀ Ý NGHĨA PHÂN TÍCH


1.2 Ý nghĩa phân tích dòng tiền
Phân tích dòng tiền với các nội dung:
 Đánh giá khái quát dòng tiền.
 Phân tích xu hướng.
 Phân tích cơ cấu dòng tiền thuần, vào, ra.
 Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến dòng tiền.

7 TS. Lý Phát Cường

PHÂN TÍCH NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG

1 2 3
Từ Từ Từ
hoạt động hoạt động hoạt động
kinh doanh đầu tư tài chính

8 TS. Lý Phát Cường

PHÂN TÍCH NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG


2.1 Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến dòng tiền
từ hoạt động kinh doanh:
Chênh lệch kỳ này
Kỳ trước Kỳ này
so với kỳ trước (±)
CHỈ TIÊU Tỷ Tỷ Tỷ
Số tiền Số tiền Số tiền Tỷ lệ
trọng trọng trọng
(VND) (VND) (VND) (%)
(%) (%) (%)
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp
dịch vụ và doanh thu khác
2. Tiền thu khác từ hoạt động kinh
doanh
3. Tổng mức ảnh hưởng của các
nhân tố tăng dòng tiền lưu
chuyển thuần từ HĐKD trong kỳ
(3 = 1 + 2)
9 TS. Lý Phát Cường

3
04/09/22

PHÂN TÍCH NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG


2.1 Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến dòng tiền
từ hoạt động kinh doanh:
Chênh lệch kỳ này
Kỳ trước Kỳ này
so với kỳ trước (±)
CHỈ TIÊU Tỷ Tỷ Tỷ
Số tiền Số tiền Số tiền Tỷ lệ
trọng trọng trọng
(VND) (VND) (VND) (%)
(%) (%) (%)
4. Tiền chi trả cho người cung cấp
hàng hóa và dịch vụ
5. Tiền chi trả cho người lao động
6. Tiền lãi vay đã trả
7. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã
nộp
8. Tiền chi khác cho hoạt động
kinh doanh
10 TS. Lý Phát Cường

PHÂN TÍCH NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG


2.1 Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến dòng tiền
từ hoạt động kinh doanh:
Chênh lệch kỳ này
Kỳ trước Kỳ này
so với kỳ trước (±)
CHỈ TIÊU Tỷ Tỷ Tỷ
Số tiền Số tiền Số tiền Tỷ lệ
trọng trọng trọng
(VND) (VND) (VND) (%)
(%) (%) (%)

9. Tổng mức ảnh hưởng của các


nhân tố giảm dòng tiền lưu
chuyển thuần từ HĐKD trong kỳ
(9 = 4 + … + 8)

10. Dòng tiền lưu chuyển thuần từ


HĐKD trong kỳ (10 = 3 - 9)
11 TS. Lý Phát Cường

PHÂN TÍCH NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG


2.2 Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến dòng tiền
từ hoạt động đầu tư:
Chênh lệch kỳ này
Kỳ trước Kỳ này
so với kỳ trước (±)
CHỈ TIÊU Tỷ Tỷ Tỷ
Số tiền Số tiền Số tiền Tỷ lệ
trọng trọng trọng
(VND) (VND) (VND) (%)
(%) (%) (%)
1.Tiền thu từ thanh lý, nhượng
bán TSCĐ và các tài sản dài hạn
khác (chênh lệch thu > chi)
2.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các
công cụ nợ của đơn vị khác
3.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào
đơn vị khác
12 TS. Lý Phát Cường

4
04/09/22

PHÂN TÍCH NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG


2.2 Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến dòng tiền
từ hoạt động đầu tư:
Chênh lệch kỳ này
Kỳ trước Kỳ này
so với kỳ trước (±)
CHỈ TIÊU Tỷ Tỷ Tỷ
Số tiền Số tiền Số tiền Tỷ lệ
trọng trọng trọng
(VND) (VND) (VND) (%)
(%) (%) (%)

4.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và


lợi nhuận được chia

5. Tổng mức ảnh hưởng của các


nhân tố tăng dòng tiền lưu
chuyển thuần từ HĐĐT trong kỳ
(5 = 1 + … + 4)
13 TS. Lý Phát Cường

PHÂN TÍCH NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG


2.2 Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến dòng tiền
từ hoạt động đầu tư:
Chênh lệch kỳ này
Kỳ trước Kỳ này
so với kỳ trước (±)
CHỈ TIÊU Tỷ Tỷ Tỷ
Số tiền Số tiền Số tiền Tỷ lệ
trọng trọng trọng
(VND) (VND) (VND) (%)
(%) (%) (%)
6.Tiền chi để mua sắm, xây dựng
TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
7.Tiền thu từ thanh lý, nhượng
bán TSCĐ và các tài sản dài hạn
khác (chênh lệch thu < chi)
8.Tiền chi cho vay, mua các công
cụ nợ của đơn vị khác
14 TS. Lý Phát Cường

PHÂN TÍCH NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG


2.2 Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến dòng tiền
từ hoạt động đầu tư:
Chênh lệch kỳ này
Kỳ trước Kỳ này
so với kỳ trước (±)
CHỈ TIÊU Tỷ Tỷ Tỷ
Số tiền Số tiền Số tiền Tỷ lệ
trọng trọng trọng
(VND) (VND) (VND) (%)
(%) (%) (%)
9.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn
vị khác
10. Tổng mức ảnh hưởng của
các nhân tố giảm dòng tiền lưu
chuyển thuần từ HĐĐT trong kỳ
(10 = 6 + … + 9)
11. Dòng tiền lưu chuyển thuần từ
HĐĐT trong kỳ (11 = 5 - 10)
15 TS. Lý Phát Cường

5
04/09/22

PHÂN TÍCH NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG


2.3 Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến dòng tiền
từ hoạt động tài chính:
Chênh lệch kỳ này
Kỳ trước Kỳ này
so với kỳ trước (±)
CHỈ TIÊU Tỷ Tỷ Tỷ
Số tiền Số tiền Số tiền Tỷ lệ
trọng trọng trọng
(VND) (VND) (VND) (%)
(%) (%) (%)
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu,
nhận vốn góp của chủ sở hữu
2. Tiền thu từ đi vay
3. Tổng mức ảnh hưởng của các
nhân tố tăng dòng tiền lưu
chuyển thuần từ HĐTC trong kỳ
(3 = 1 + 2)
16 TS. Lý Phát Cường

PHÂN TÍCH NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG


2.3 Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến dòng tiền
từ hoạt động tài chính:
Chênh lệch kỳ này
Kỳ trước Kỳ này
so với kỳ trước (±)
CHỈ TIÊU
Tỷ Tỷ Tỷ
Số tiền Số tiền Số tiền Tỷ lệ
trọng trọng trọng
(VND) (VND) (VND) (%)
(%) (%) (%)

4. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ


sở hữu, mua lại cổ phiếu của
doanh nghiệp đã phát hành

5. Tiền trả nợ gốc vay


6. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính
17 TS. Lý Phát Cường

PHÂN TÍCH NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG


2.3 Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến dòng tiền
từ hoạt động tài chính:
Chênh lệch kỳ này
Kỳ trước Kỳ này
so với kỳ trước (±)
CHỈ TIÊU Tỷ Tỷ Tỷ
Số tiền Số tiền Số tiền Tỷ lệ
trọng trọng trọng
(VND) (VND) (VND) (%)
(%) (%) (%)
7. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ
sở hữu
8. Tổng mức ảnh hưởng của các
nhân tố giảm dòng tiền lưu
chuyển thuần từ HĐTC trong kỳ
(8 = 4 + … + 7)
9. Dòng tiền lưu chuyển thuần từ
HĐĐT trong kỳ (9 = 3 - 8)
18 TS. Lý Phát Cường

6
04/09/22

Phân tích dòng tiền

BÀI TẬP

19 TS. Lý Phát Cường

You might also like