Professional Documents
Culture Documents
⬜ Tốt nghiệp
1
2
9. Mô tả tóm tắt học phần:
Học phần Quản trị tài chính doanh nghiệp thuộc khối kiến thức cơ sở ngành, bắt buộc, cung cấp
kiến thức và kỹ năng cơ bản về tài chính doanh nghiệp và quản trị tài chính doanh nghiệp giúp
người học có thể đưa ra các quyết định tài chính có liên quan.
Để đạt đươc mục tiêu này, học phần Quản trị tài chính doanh nghiệp tập trung vào các nội dung
sau: tổng quan về quản trị tài chính doanh nghiệp, các báo cáo tài chính của doanh nghiệp, giá trị
thời gian của tiền, quản trị tài chính dự án, các nguồn vốn mà doanh nghiệp có thể sử dụng để
huy động tăng vốn và đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp.
b. Ma trận liên kết của CĐR học phần (CLOs) với CĐR Chương trình đào tạo (PLOs)
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PL07
CLO1 R 1.1
R 1.2
R 1.3
CLO2 R 4.2
R 4.4
CLO3 R 7.1
R 7.2
11. Đánh giá học phần:
Hoạt động đánh giá được thiết kế đo lượng mức độ đạt chuẩn đầu ra học phần của người học.
Thành phần Hoạt động đánh Phương Trọng số Thời điểm CĐR
đánh giá giá pháp đánh (%) (tuần đào HP
3
giá tạo) (CLO)
Đánh giá A11 - Chuyên cần * 10% Tuần 1 tới CL1,2,3
quá trình tuần 8
(40%) A12 - Kiểm tra 1 Bài thực 15% CL02
Tuần 5
hành
A13 - Kiểm tra 2 Bài kiểm tra 15% CL03
Tuần 8
viết
Đánh giá A21 - Cuối kỳ 60% 2 tuần sau CLO1
tổng kết khi kết
(60%) thúc đợt
học
*SV tham dự đầy đủ số giờ trên lớp, hoàn thành bài tập về nhà đều đặn, đóng góp phát biểu xây
dựng bài. Các nhóm tham gia thảo luận, thuyết trình
(Thang đánh giá (rubrics) các chuẩn đầu ra CLOs được trình bày trong phụ lục bên dưới (*)
12. Kế hoạch giảng dạy và học tập
Tài liệu học tập - Chương 1 – Giáo trình Tài chính doanh nghiệp – HVNH
Hoạt động dạy và học - Giảng viên sử dụng học liệu kết hợp các tình huống
- Sinh viên nghiên cứu tài liệu trao đổi với các sinh viên khác và tham vẫn
ý kiến giảng viên nắm chắc các khái niệm cơ bản, mục tiêu và các
nguyên tắc quản trị tài chính
- Chủ đề thảo luận: Tìm hiểu về vai trò của giám đốc tài chính và quản trị
tài chính tại 1 DN cụ thể
Hoạt động đánh giá - Mức độ tham gia lớp học thông qua việc trao đổi, thảo luận, xây dựng,
đóng góp cho bài học
4
- Những nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến quản trị TCDN
Tài liệu học tập - Chương 1 – Giáo trình Tài chính doanh nghiệp – HVNH
Hoạt động dạy và học - Giảng viên sử dụng học liệu kết hợp các tình huống
- Sinh viên nghiên cứu tài liệu trao đổi với các sinh viên khác và tham vẫn
ý kiến giảng viên nắm chắc các quyết định tài chính DN, các nhân
tố ảnh hưởng đến quản trị TCDN.
- Chủ đề thảo luận: Anh/ chị được giao làm giám đốc tài chính của 1 DN
nhỏ và vừa kinh doanh trong lĩnh vực kinh doanh siêu thị. Anh/
chị có kế hoạch hành động như thế nào trong ngắn hạn và dài hạn.
Hoạt động đánh giá - Mức độ tham gia lớp học thông qua việc trao đổi, thảo luận, xây dựng,
đóng góp cho bài học.
Tài liệu học tập - Chương 1 – Giáo trình Tài chính doanh nghiệp – HVNH
Hoạt động dạy và học - Giảng viên sử dụng học liệu kết hợp các tình huống
- Sinh viên nghiên cứu tài liệu trao đổi với các sinh viên khác và tham vẫn
ý kiến giảng viên để giải thích được nội dung và ý nghĩa của các
báo cáo tài chính, phân tích được mối quan hệ giữa các báo cáo tài
chính, giải thích được nội dung kinh tế của các chỉ tiêu trọng yếu
trên các báo cáo tài chính
Hoạt động đánh giá - Mức độ tham gia lớp học thông qua việc trao đổi, thảo luận, xây dựng,
đóng góp cho bài học.
5
Buổi 4 (03 tiết) Đóng góp vào CLO1
Tài liệu học tập - Chương 2 – Giáo trình Tài chính doanh nghiệp – HVNH
Hoạt động dạy và học - Giảng viên sử dụng học liệu kết hợp các bài tập tình huống.
- Sinh viên nghiên cứu tài liệu trao đổi với các sinh viên khác và tham
vẫn ý kiến giảng viên hiểu rõ về giá trị thời gian của tiền và
cách tính giá trị hiện tại và giá trị tương lai của tiền.
Hoạt động đánh giá - Mức độ tham gia lớp học thông qua việc trao đổi, thảo luận, xây dựng,
đóng góp cho bài học.
Tài liệu học tập - Chương 2 – Giáo trình Tài chính doanh nghiệp – HVNH
Hoạt động dạy và học - Giảng viên sử dụng học liệu kết hợp các bài tập tình huống
- Sinh viên đặt câu hỏi, tham gia thảo luận và tương tác trong giờ học
Hoạt động đánh giá - Mức độ tham gia lớp học thông qua việc trao đổi, thảo luận, xây dựng,
đóng góp cho bài học
6
Nội dung Quản lý đầu tư dài hạn
- Các nhân tố ảnh hưởng tới quyết định đầu tư dài hạn của DN
Tài liệu học tập - Chương 8 – Giáo trình Tài chính doanh nghiệp – HVNH
Hoạt động dạy và học - Giảng viên sử dụng học liệu kết hợp các bài tập tình huống
- Sinh viên nghiên cứu tài liệu trao đổi với các sinh viên khác và tham
vẫn ý kiến giảng viên hiểu rõ về cách xác định dòng tiền của dự
án đầu tư.
- Sinh viên làm việc theo nhóm thực hiện các bước trong bài tập lớn
Hoạt động đánh giá - Mức độ tham gia lớp học thông qua việc trao đổi, thảo luận, xây dựng,
đóng góp cho bài học.
Nội dung - Các phương pháp đánh giá và lựa chọn dự án đầu tư
Tài liệu học tập - Chương 8 – Giáo trình Tài chính doanh nghiệp – HVNH
Hoạt động dạy và học - Giảng viên sử dụng học liệu kết hợp các bài tập tình huống
- Sinh viên đặt câu hỏi, tham gia thảo luận và tương tác trong giờ học
- Sinh viên trình bày kết quả làm bài tập trên lớp
Hoạt động đánh giá - Mức độ tham gia lớp học thông qua việc trao đổi, thảo luận,
xây dựng, đóng góp cho bài học
7
- Sử dụng phần mềm tài chính để xác định hiệu quả tài chính dự án đầu
tư
Tài liệu học tập - Chương 8 – Giáo trình Tài chính doanh nghiệp – HVNH
Hoạt động dạy và học - Giảng viên sử dụng học liệu kết hợp các bài tập tình huống
- Người học nghiên cứu tài liệu, thu thập các tài liệu liên quan đến các
dự án đầu tư của 1 DN cụ thể, trao đổi với các sinh viên khác và tham
vấn ý kiến của giảng viên để thực hành các nội dung về thẩm định tài
chính dự án đầu tư của DN
- Thực hành: Sử dụng Excel để xác định hiệu quả tài chính dự án đầu tư
Hoạt động đánh giá - Mức độ tham gia lớp học thông qua việc trao đổi, thảo luận, xây dựng,
đóng góp cho bài học
Nội dung Bài kiểm tra 1: Bài thực hành sử dụng phần mềm tài chính phục vụ ra
quyết định đầu tư
Tài liệu học tập - Chương 6– Giáo trình Tài chính doanh nghiệp – HVNH
Hoạt động dạy và học Trao đổi về việc nhận diện cơ hội đầu tư, đánh giá dự án đầu tư trong
thực tế
Sinh viên làm bài kiểm tra: bài thực hành sử dụng phần mềm tài chính
phục vụ ra quyết định đầu tư. Tiêu chí đánh giá:
(1) Xác định được dữ liệu cần thu thập trong phục vụ ra quyết định đầu
tư 50%
(2) Sử dụng công cụ số để giải thích việc ra quyết định đầu tư 50%
Hoạt động đánh giá - Mức độ tham gia lớp học thông qua việc trao đổi, thảo luận, xây dựng,
đóng góp cho bài học
8
Buổi 10 (03 tiết) Đóng góp vào CLO 1,3
Tài liệu học tập - Chương 6– Giáo trình Tài chính doanh nghiệp – HVNH
Hoạt động dạy và học - Giảng viên sử dụng học liệu kết hợp các bài tập tình huống
- Người học đặt câu hỏi, tham gia thảo luận và tương tác trong giờ học
Hoạt động đánh giá - Mức độ tham gia lớp học thông qua việc trao đổi, thảo luận, xây dựng,
đóng góp cho bài học
Tài liệu học tập - Chương 6 – Giáo trình Tài chính doanh nghiệp – HVNH
Hoạt động dạy và học - Giảng viên sử dụng học liệu kết hợp các bài tập tình huống
- Người học đặt câu hỏi, tham gia thảo luận và tương tác trong giờ học
Hoạt động đánh giá - Mức độ tham gia lớp học thông qua việc trao đổi, thảo luận, xây dựng,
đóng góp cho bài học
Nội dung Mục tiêu của phân tích TCDN đối với nhà quản trị DN
Tài liệu học tập - Chương 4– Giáo trình Phân tích tài chính doanh nghiệp – HVNH
9
Hoạt động dạy và học - Giảng viên sử dụng học liệu kết hợp các bài tập tình huống
- Sinh viên đặt câu hỏi, tham gia thảo luận và tương tác trong giờ học
Hoạt động đánh giá - Mức độ tham gia lớp học thông qua việc trao đổi, thảo luận, xây dựng,
bài
Tài liệu học tập - Chương 4 – Giáo trình Phân tích tài chính doanh nghiệp – HVNH
Hoạt động dạy và học - Giảng viên sử dụng học liệu kết hợp các bài tập tình huống
- Sinh viên nghiên cứu tài liệu, thu thập BCTC 1 DN, trao đổi với các
sinh viên khác và tham vấn ý kiến của giảng viên để thực hành đánh giá
tình hình tài chính
Hoạt động đánh giá - Mức độ tham gia lớp học thông qua việc trao đổi, thảo luận, xây dựng,
đóng góp cho bài học
Tài liệu học tập Chương 4 – Giáo trình Phân tích tài chính doanh nghiệp – HVNH
Hoạt động dạy và học - Giảng viên sử dụng học liệu kết hợp các bài tập tình huống
- Sinh viên nghiên cứu tài liệu, thu thập BCTC 1 DN, trao đổi với các
sinh viên khác và tham vấn ý kiến của giảng viên để thực hành đánh giá
tình hình tài chính
Hoạt động đánh giá - Mức độ tham gia lớp học thông qua việc trao đổi, thảo luận, xây dựng,
đóng góp cho bài học
10
Buổi 15 (03 tiết) Đóng góp vào CLO 1,3
Hoạt động dạy và học Sinh viên làm bài kiểm tra viết số 2
Tài liệu học tập Giáo trình Tài chính doanh nghiệp – Học viện Ngân Hàng
Hoạt động dạy và học - Sinh viên làm các bài tập đã được giao về nhà
Hoạt động đánh giá - Mức độ tham gia sinh viên trên lớp
11
Sinh viên thực hiện các nhiệm vụ sau đây:
- Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học và hoạt động học tập của lớp học phần;
- Tự tìm hiểu các vấn đề do giảng viên giao để thực hiện ngoài giờ học trên lớp;
- Hoàn thành tất cả bài đánh giá của học phần.
- Tôn trọng giảng viên, sinh viên khác và chấp hành nội quy, quy định của Học viện.
15. Ngày phê duyệt:
16. Cấp phê duyệt:
Trưởng Khoa Trưởng khoa/Bộ môn Giảng viên phụ trách học
phụ trách CTĐT phụ trách học phần phần
12
Phụ lục - Thang đánh giá chuẩn đầu ra (CLO) (Analytical Rubrics)
CLO1: Vận dụng kiến thức về quản trị tài chính doanh nghiệp để đưa ra các quyết định tài chính có liên
quan
Don’t meet Below Exceeds
Performance Marginally Meets
expectatio expectations expectation
level adequate expectations
ns s
Điểm đánh giá < 40% 40%-54% 55%-69% 70%-84% 85% - 100%
Tiêu chí 0 1 2 3 4
Xác định được Không có Xác định được Xác định được Xác định được Xác định được
kiến thức cơ bản kiến thức về kiến thức cơ kiến thức cơ bản kiến thức cơ bản kiến thức cơ
về nguyên tắc quản nguyên tắc bản về nguyên về nguyên tắc về nguyên tắc bản về nguyên
trị tài chính, nhân quản trị tài tắc quản trị tài quản trị tài quản trị tài tắc quản trị tài
tố ảnh hưởng đến chính, nhân chính, nhân tố chính, nhân tố chính, nhân tố chính, nhân tố
công tác quản trị tố ảnh hưởng ảnh hưởng đến ảnh hưởng đến ảnh hưởng đến ảnh hưởng đến
tài chính, giá trị đến công tác công tác quản công tác quản trị công tác quản trị công tác quản
thời gian của tiền, quản trị tài trị tài chính, tài chính, giá trị tài chính, giá trị trị tài chính,
phương pháp đánh chính, giá trị giá trị thời gian thời gian của thời gian của giá trị thời
giá hiệu quả dự án thời gian của của tiền, tiền, phương tiền, phương gian của tiền,
đầu tư, nhận diện tiền, phương phương pháp pháp đánh giá pháp đánh giá phương pháp
các nguồn vốn pháp đánh giá đánh giá hiệu hiệu quả dự án hiệu quả dự án đánh giá hiệu
trong doanh hiệu quả dự quả dự án đầu đầu tư, nhận đầu tư, nhận diện quả dự án đầu
nghiệp, đánh giá án đầu tư, tư. diện các nguồn các nguồn vốn tư, nhận diện
tình hình tài chính nhận diện các vốn trong doanh trong doanh các nguồn
của DN. nguồn vốn nghiệp. nghiệp, đánh giá vốn, đánh giá
trong doanh tình hình tài tình hình tài
nghiệp, đánh chính của DN. chính của DN,
giá tình hình trong doanh
tài chính của nghiệp một
DN. cách đầy đủ.
Đối chiếu các vấn Không đối Đối chiếu các Đối chiếu các Đối chiếu các Đối chiếu các
đề thực tế với các chiếu các vấn vấn đề thực tế vấn đề thực tế vấn đề thực tế vấn đề thực tế
kiến thức về giá trị đề thực tế với với kiến thức với kiến thức về với kiến thức về với kiến thức
thời gian của tiền, các kiến thức về giá trị thời giá trị thời gian giá trị thời gian về giá trị thời
các phương pháp về giá trị thời gian của tiền, của tiền, đặc của tiền, các gian của tiền,
đánh giá dự án đầu gian của tiền, để đo lường điểm của các phương pháp các phương
tư, đặc điểm của các phương hiệu quả dự án nguồn vốn để đo đánh giá dự án pháp đánh giá
các nguồn vốn để pháp đánh giá đầu tư. lường hiệu quả đầu tư, đặc điểm dự án đầu tư,
đo lường hiệu quả dự án đầu tư, dự án đầu tư và của các nguồn đặc điểm của
dự án đầu tư và đề đặc điểm của đề xuất nguồn vốn để đo lường các nguồn vốn
xuất nguồn tài trợ. các nguồn tài trợ. hiệu quả dự án để đo lường
vốn để đo đầu tư và đề xuất hiệu quả dự án
lường hiệu nguồn tài trợ đầu tư và đề
quả dự án đầu trong bối cảnh cụ xuất nguồn tài
tư và đề xuất thể trợ trong các
nguồn tài trợ bối cảnh khác
nhau.
Kết hợp được kiến Không kết Kết hợp được Kết hợp được Kết hợp được Kết hợp được
thức lý thuyết về hợp được kiến thức lý kiến thức lý kiến thức lý kiến thức lý
13
giá trị thời gian của kiến thức lý thuyết về giá thuyết về giá trị thuyết về giá trị thuyết về giá
tiền, các phương thuyết về giá trị thời gian thời gian của thời gian của trị thời gian
pháp đánh giá dự trị thời gian của tiền, với tiền, đặc điểm tiền, các phương của tiền, các
án đầu tư, đặc của tiền, các thực tế để đo của các nguồn pháp đánh giá dự phương pháp
điểm của các phương pháp lường hiệu quả vốn với thực tế án đầu tư, đặc đánh giá dự án
nguồn vốn với đánh giá dự dự án đầu tư để đo lường hiệu điểm của các đầu tư, đặc
thực tế để đo lường án đầu tư, đặc và đề xuất quả dự án đầu tư nguồn vốn với điểm của các
hiệu quả dự án đầu điểm của các nguồn tài trợ đề xuất nguồn thực tế để đo nguồn vốn với
tư và đề xuất nguồn vốn trong các bối tài trợ trong các lường hiệu quả thực tế để đo
nguồn tài trợ trong với thực tế để cảnh khác bối cảnh khác dự án đầu tư và lường hiệu
các bối cảnh khác đo lường hiệu nhau.. nhau. đề xuất nguồn tài quả dự án đầu
nhau. quả dự án đầu trợ trong các bối tư và đề xuất
tư vàđề xuất cảnh khác nhau. nguồn tài trợ
nguồn tài trợ trong các bối
trong các bối cảnh khác
cảnh khác nhau.
nhau.
CLO2: Khai thác và ứng dụng phần mềm tài chính để xác định hiệu quả dự án đầu tư
Don’t meet Below Marginall Exceeds
Performance Meets
expectatio expectatio y expectation
level expectations
ns ns adequate s
Điểm đánh giá < 40% 40%-54% 55%-69% 70%-84% 85% - 100%
Tiêu chí
Nhận diện được dữ Chưa nhận Nhận diện Nhận diện Nhận diện được đầy Nhận diện
liệu cần thiết và diện được dữ được một vài được dữ liệu đủ dữ liệu cần thiết được đầy đủ
biết cách tìm kiếm, liệu cần thiết dữ liệu cần cần thiết và trung thực và biết dữ liệu cần
đánh giá lựa chọn và biết cách thiết và biết biết cách tìm cách tìm kiếm, đánh thiết trung
các dữ liệu phù tìm kiếm, cách tìm kiếm, đánh giá lựa các dữ liệu thực và biết
hợp để phục vụ đánh giá lựa kiếm, đánh giá lựa các phù hợp để phục vụ cách tìm kiếm,
cho việc xác định các dữ liệu giá lựa các dữ dữ liệu phù cho việc xác định hiệu đánh giá lựa
hiệu quả tài chính phù hợp để liệu phù hợp hợp để phục quả tài chính của dự các dữ liệu
của dự án đầu tư phục vụ cho để phục vụ vụ cho việc án đầu tư phù để phục
việc ra xác cho việc xác xác định vụ cho việc
định hiệu quả định hiệu quả hiệu quả tài xác định hiệu
tài chính của tài chính của chính của dự quả tài chính
dự án đầu tư dự án đầu tư án đầu tư của dự án đầu
tư và đề xuất
được và các
quy trình mới
tối ưu cho việc
quản lý, sử
dụng và phân
phối dữ liệu
Sử dụng phần mềm Không biết Sử dụng một Sử dụng một Sử dụng linh hoạt các Sử dụng hiệu
tài chính để hỗ trợ sử dụng phần số chức năng số chúc năng phần mềm tài chính quả các phần
đo lường hiệu quả mềm tài của phần của phần để hỗ trợ đánh giá mềm tài chính
dự án đầu tư chính để hỗ mềm tài mềm tài để hỗ trợ đánh
14
trợ đo lường chính nhưng chính để hỗ hiệu quả dự án đầu tư giá hiệu quả
hiệu quả dự chưa biết vận trợ đánh giá dự án đầu tư
án đầu tư dụng hiệu quả dự
án đầu tư
CLO3: Thể hiện khả năng nhìn nhận và lựa chọn dự án đầu tư
Performance Don’t meet Below Marginally Meets Exceeds
level expectatios expectats adequate expectations expectatins
Điểm đánh giá < 40% 40%-54% 55%-69% 70%-84% 85% - 100%
Tiêu chí
Nhận diện được Không nhận Nhận diện Nhận diện được một Nhận diện được Nhận diện được
các yếu tố cơ bản diện được các được một yếu số yếu tố cơ bản của đầy đủ các yếu tố đầy đủ các yếu
của dự án đầu tư yếu tố cơ bản tố cơ bản của dự án đầu tư cơ bản của dự án tố cơ bản của dự
của dự án đầu tư dự án đầu tư đầu tư án đầu tư trong
các bối cảnh
khác nhau
Lựa chọn được dự Không lựa chọn Lựa chọn Lựa chọn được dự án Lựa chọn được dự Lựa chọn được
án đầu tư được dự án đầu được dự án đầu tư có hiệu quả án đầu tư có hiệu dự án đầu tư có
tư. đầu tư nhưng quả nhất hiệu quả trong
chưa hiệu quả một bối cảnh cụ
thể
15