You are on page 1of 9

0

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Trình độ đào tạo: Đại học Ngành: Mã số: 7840201


Chuyên ngành:

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


1. Thông tin chung về học phần
1.1. Mã học phần: 1.2. Tên học phần: Đại số tuyến tính
1.3. Ký hiệu học phần: 1.4. Tên tiếng Anh: Linear Algebra
1.5. Số tín chỉ: 2 TC
1.6. Phân bố thời gian:
- Lý thuyết: 2 TC (30 tiết)
- Bài tập/Thảo luận: 0
- Thực hành/Thí nghiệm:
- Tự học: 60 tiết
1.7. Các giảng viên phụ trách học phần:
- Giảng viên phụ trách chính: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
- Danh sách giảng viên cùng giảng dạy: ThS. Trần Thị Bích Hòa,
ThS. Hồ Thị Hồng Liên
- Bộ môn phụ trách giảng dạy: Toán
1.8. Điều kiện tham gia học phần:
- Học phần tiên quyết: Không
- Học phần học trước: Không
- Học phần song hành: Không
1.9 Loại học phần:  Bắt buộc  Tự chọn bắt buộc
 Tự chọn tự do
1.10 Thuộc khối kiến thức
 Toán và Khoa học tự nhiên

Kiến thức chung

Kiến thức Cơ sở ngành

Kiến thức Chuyên ngành

Thực tập

Đồ án tốt nghiệp/Luận văn
1

2. Mục tiêu học phần


I.
II.
II.1. Mục tiêu chung
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về Đại số tuyến tính như ma
trận-định thức, hệ phương trình, không gian véc tơ, ánh xạ tuyến tính và dạng toàn
phương. Từ đó sinh viên có thể tự hoàn thiện, phát triển và vận dụng vào các môn
học chuyên nghành và vận dụng vào thực tiễn.
II.2. Mục tiêu cụ thể
II.2.1. Về kiến thức
+ Hiểu được các khái niệm cơ bản về ma trận, định thức, các phép toán trên ma
trận và trên định thức, ma trận nghịch đảo; các phương pháp giải hệ phương trình
tuyến tính (phương pháp Gauss, phương pháp Cramer), hiểu được các khái niệm về
không gian vec tơ, ánh xạ tuyến tính, dạng toàn phương.
+ Có khả năng tính toán các phép toán trên ma trận, định thức, các phép biến
đổi, giải được hệ phương trình tuyến tính, tìm được trị riêng và vectơ riêng, đưa dạng
toàn phương về dạng chính tắc...
II.2.2. Về kỹ năng
+ Trên cơ sở nội dung kiến thức được trang bị, một mặt sinh viên có đủ kiến
thức cơ bản để học các học phần cơ sở ngành và chuyên ngành; mặt khác hình thành
và phát triển thêm các phẩm chất tư duy như logic, khái quát hóa, trừu tượng hóa.
+ Có kỹ năng phân tích được bài toán thực tế, đưa về các đại lượng toán và giải
quyết bài toán
+ Sinh viên có khả năng ứng dụng trong việc giải quyết một bài toán trong thực
tế.
II.2.3. Về thái độ
+ Có lòng ham thích học toán.
+ Hình thành tính chuyên cần, cẩn thận cho sinh viên.
+ Củng cố và phát triển thêm khả năng tư duy như phân tích, so sánh, tổng
hợp…
+ Giúp sinh viên hình thành thái độ học tập tích cực, đạo đức nghề nghiệp và sự
tự tin, tự chịu trách nhiệm trong giải quyết vấn đề.
II.3. Mô tả tóm tắt học phần
Môn học trang bị cho sinh viên các kiến thức về đại số tuyến tính: Ma trận,
định thức, giải hệ phương trình tuyến tính, không gian vectơ, ánh xạ tuyến tính, trị
riêng, vecto riêng, dạng toàn phương.
3. Chuẩn đầu ra của học phần
Học xong học phần, sinh viên có khả năng:
Ký hiệu
CĐR Mức tự chủ
Số Chuẩn đầu ra học phần Nhận
học Kỹ năng và chịu trách
TT (CLOs) thức
phần nhiệm
(CLO)
Tính được các phép toán trên
ma trận, tính được định thức, Nhớ,
01 CLO 1 tìm được ma trận nghịch đảo. áp Lập luận Tiếp nhận
Giải được hệ phương trình dụng
tuyến tính.
2

Phân biệt hệ vec tơ độc lập


tuyến tính hay phụ thuộc tuyến
Nhớ,á
tính, tìm được toạ độ vecto theo Lập
02 CLO 2 p Tiếp nhận
cơ sở mới. Tìm được trị riêng, luận,
dụng
vecto riêng. Đưa được dạng
toàn phương về dạng chính tắc.
Ứng dụng được lý thuyết toán
học vào chuyên ngành. Phát Lập
Áp
03 CLO 3 triển kỹ năng làm việc nhóm, luận, Đáp ứng
dụng
kỹ năng tư duy, phân tích, so tư duy
sánh, tổng hợp.

4. Mối liên hệ giữa chuẩn đầu ra học phần (CLOs) và chuẩn đầu ra chương
trình đào tạo (PLOs):
Mức độ đóng góp, hỗ trợ của CLO đối với PLO được xác định cụ thể như sau:
Điền một trong các mức I, R, M hoặc chừa trống (nếu không có sự liên hệ) và
điền A vào ô tương ứng
Chuẩn Chuẩn đầu ra CTĐT (PLOs)
đầu ra
học phần PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8
(CLOs)

CLO 1 I I

CLO 2 I R

CLO 3 R I

Chú thích:
- I (Introduced) – CLO có hỗ trợ đạt được PLO và ở mức giới thiệu/bắt đầu
- R (Reinforced) – CLO có hỗ trợ đạt được PLO và ở mức nâng cao hơn mức
bắt đầu, có nhiều cơ hội được thực hành, thí nghiệm, thực tế,…
- M (Mastery) – CLO hỗ trợ mạnh mẽ người học trong việc thuần thục/thành
thạo hay đạt được PLO/PI. Nếu người học hoàn thành tốt CLO này thì xem
như người học đã ở mức thuần thục/thành thạo một nội hàm quan trọng (PI)
của PLO hoặc thâm chí thuần thục/thành thạo toàn bộ PLO đó.
- A (Assessed) – CLO quan trọng (hỗ trợ tối đa việc đạt được PLO) cần được
thu thập dữ liệu để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO.
5. Đo lường đánh giá mức độ người học đạt chuẩn đầu ra của học phần (gọi
tắt là đánh giá CLO)
Sự cần
Có hỗ trợ Dữ liệu để đánh Mục tiêu
thiết để
CLO Nội dung CLO đánh giá giá CLO được đối với
đánh giá
PLO lấy từ CLO
CLO
CLO1 Tính được các phép toán Bài tập về nhà, Nhớ, hiểu
3

Sự cần
Có hỗ trợ Dữ liệu để đánh Mục tiêu
thiết để
CLO Nội dung CLO đánh giá giá CLO được đối với
đánh giá
PLO lấy từ CLO
CLO
trên ma trận, tính được kiểm tra nhanh
định thức, tìm được ma trên lớp, kiểm tra
trận nghịch đảo. Giải giữa kỳ, kiểm tra
được hệ phương trình cuối kỳ
tuyến tính.
Phân biệt hệ vec tơ độc
lập tuyến tính hay phụ
thuộc tuyến tính, tìm
được toạ độ vecto theo cơ Bài tập về nhà,
CLO 2 Nhớ, hiểu
sở mới. Tìm được trị kiểm tra cuối kỳ
riêng, vecto riêng. Đưa
được dạng toàn phương
về dạng chính tắc.
Ứng dụng được lý thuyết
toán học vào chuyên
ngành. Phát triển kỹ năng Hiểu, vận
CLO3 Kiểm tra cuối kỳ
làm việc nhóm, kỹ năng dụng
tư duy, phân tích, so sánh,
tổng hợp.

6. Đánh giá học phần


6.1. Phương pháp, hình thức kiểm tra – đánh giá của học phần
Kết quả học tập của sinh viên được đánh giá bằng các thành phần: đánh giá quá
trình, đánh giá giữa kỳ, đánh giá cuối kỳ, các hoạt động đánh giá khác...

Chuẩn Hướng
Rubri đầu ra dẫn
Thành Trọng Trọng
Hình thức đánh c (đánh học phần phương
phần đánh số số con
giá dấu X có liên pháp
giá (%) (%)
nếu có) quan đánh
giá
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
A1. Đánh Điểm
giá quá 20% Chuyên cần 100% danh
trình
A2. Đánh
giá giữa 20% Tự luận 100% CLO 1,3 Tự luận
kỳ
A3. Đánh
CLO 1,2,3
giá cuối 60% Tự luận 100% Tự luận
kỳ

6.2. Chính sách đối với học phần


4

- Đủ các cột điểm A1, A2, A3


7. Kế hoạch và nội dung giảng dạy học phần
Tuần/ Các nội dung cơ Số tiết CĐR học PP giảng Hoạt động Hình
Buổi bản của bài học (LT/TH/T phần có liên dạy đạt học của SV thức
(2 tiết/buổi) (chương) T) quan CĐR đánh giá
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
1 Chương 1: MA 2 CLO 1
TRẬN - ĐỊNH CLO 3 + Nêu Sinh viên Trả lời
THỨC khái niệm, nghe giảng, nhanh,
giải thích, chép nội bài tập
1.1. Khái niệm bài tập dung và đọc
mở đầu về ma minh họa. giáo trình,
trận làm bài tập
1.1.1. Khái
niệm về ma trận + Liên hệ
thực tế,
1.1.2. Các dạng trong
ma trận CNTT
1.1.3. Các phép
toán trên ma
trận
1.1.4. Phép biến
đổi sơ cấp theo
hàng trên ma
trận

2 1.2. Định thức 2 CLO 1


1.2.1. Định CLO 3
nghĩa định thức
của ma trận
vuông
1.2.2. Các tính
chất của định
thức
1.2.3. Các
phương pháp
tính định thức

3 1.3. Hạng của CLO 1


ma trận CLO 3
1.3.1.Định thức
con
5

1.3.2. Hạng của


ma trận
1.3.3. Tính hạng
của ma trận
4 1.4. Ma trận 2 CLO 1
nghịch đảo CLO 3
1.4.1 Định
nghĩa
1.4.2.Điều kiện
tồn tại ma trận
nghịch đảo và
cách tìm ma
trận nghịch đảo
1.4.3. Tính chất của
ma trận nghịch đảo
5 Chương 2: HỆ 2 CLO 1
PHƯƠNG TRÌNH CLO 3 + Nêu vấn Sinh viên Trả lời
TUYẾN đề, dẫn nghe giảng, nhanh,
TÍNH giải đến nghi bài, bài tập
2.1. Hệ phương khái niệm, làm bài tập
trình tuyến tính
2.1.1. Dạng + Liên hệ + Đọc giáo
tổng quát của hệ thực tế trình tham
ứng dụng khảo
phương trình
trong
tuyến tính CNTT,
2.1.2. Dạng ma
trận của hệ + Hướng
phương trình dẫn sử
dụng máy
tuyến tính
tính bỏ túi
2.1.3. Hệ giải hệ
Cramer phương
2.1.4. Hệ trình.
phương trình
tuyến tính thuần
nhất

6 2.2. Các phương 2 CLO 1


pháp giải hệ CLO 3
phương trình
tuyến tính
2.2.1. Phương
6

pháp khử Gauss


2.2.2. Phương pháp
Cramer
7 Chương 3: 2 CLO 2
KHÔNG GIAN CLO 3 +Nêu khái Sinh viên Trả lời
VECTƠ niệm, giải nghe giảng, nhanh,
thích, bài chép nội bài tập
3.1. Khái niệm tập minh dung, đọc Trả lời
về không gian họa. giáo trình và nhanh,
vectơ làm bài tập bài tập
3.1.1. Mở đầu + Cho sinh theo nhóm
3.1.2. Định viên làm
bài tập
nghĩa không theo nhóm
gian vectơ
3.1.3. Các ví dụ
3.1.4. Tính chất
của các phép toán
trong không gian
vectơ
8 3.2. Không gian 2 CLO 2
con. Hệ sinh CLO 3
3.2.1. Không
gian con
3.2.2. Tổ hợp
tuyến tính. Hệ
sinh
3.2.3. Họ vectơ
độc lập tuyến
tính
3.2.4. Cơ sở và số
chiều của không
gian vectơ
9 3.3. Hạng của 2 CLO 2
một họ vectơ CLO 3
3.3.1. Định
nghĩa
3.3.2.Tính hạng
của một họ
vectơ bằng các
phép biến đổi sơ
cấp
10 3.4. Bài toán đổi CLO 2
cơ sở CLO 3
7

3.4.1. Đặt bài


toán
3.4.2. Ma trận
chuyển
11 3.5. Ánh xạ tuyến 2 CLO 2
tính CLO 3
3.5.1. Định
nghĩa và ví dụ
3.5.2. Ma trận
của ánh xạ
tuyến tính
12 3.5.3. Trị riêng, CLO 2
vectơ riêng của CLO 3
toán tử tuyến tính
13 Chương 4: DẠNG 2 CLO 2
TOÀN PHƯƠNG CLO 3 Nêu khái Sinh viên Trả lời
4.1. Định nghĩa niệm, giải nghe giảng, nhanh,
4.2. Hạng của dạng thích, bài chép nội bài tập
toàn phương tập minh dung, đọc
4.3. Dạng toàn
họa. giáo trình và
phương chính tắc
làm bài tập.
15 4.4. Đưa dạng toàn 2 CLO 2
phương về chính tắc CLO 3
4.4.1. Phương
pháp Lagrange
4.4.2. Phương
pháp Jacobi
4.5. Phân loại
dạng toàn phương
15 Củng cố học phần 2 CLO 1, 2, 3 Giảng viên Làm bài tập, Trả lời
hướng dẫn thảo luận nhanh,
sinh viên nhóm bài tập
làm bài
tập
chương 4,
thảo luận
theo nhóm
Thi theo THI CUỐI KỲ CLO 1,2,3 Tự luận
lịch
8. Báo cáo đánh giá chuẩn đầu ra học phần sau khi có kết quả thi kết thúc
học phần (chi tiết phụ lục đính kèm)
9. Học liệu
9.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
Tên sách, giáo trình, NXB, tên tạp chí/
TT Tên tác giả Năm XB
tên bài báo, văn bản nơi ban hành VB
8

Sách, bài giảng, giáo trình chính


Toán học cao cấp,tập 1- Đại số và
1 Nguyễn Đình Trí 2006 NXB Giáo dục
Hình học giải tích
Sách, giáo trình tham khảo
Bài tập Toán học cao cấp,tập 1- NXB Giáo dục
2 Nguyễn Đình Trí 2006
Đại số và Hình học giải tích,
Nguyễn Duy Thuận NXB Đại học sư
3 2010 Đại số tuyến tính
phạm
NXB Giáo dục
4 Hoàng Xuân Sính 2009 Bài tập Đại số tuyến tính
9.2. Danh mục địa chỉ website để tham khảo khi học học phần
TT Nội dung tham khảo Link trang web Ngày cập nhật
1
2

10. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy


Danh mục trang thiết bị, phần Phục vụ cho nội dung
Tên giảng đường, PTN, mềm chính phục vụ TN,TH Bài học/Chương
TT
xưởng, cơ sở TH Tên thiết bị, dụng cụ,
Số lượng
phần mềm,…
1 Giảng đường lý thuyết Bảng, máy chiếu, phấn 01 Chương 1 -4

11. Rubric đánh giá làm việc nhóm qua bài tập lớn (dự án)
Tiêu chí đánh giá MỨC D MỨC C MỨC B MỨC A
(4.0-5.4) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-10)

Đà Nẵng, ngày tháng năm 2021


Giảng viên biên soạn
Trưởng khoa Trưởng bộ môn

Ths. Nguyễn Quốc Thịnh


TS. Dương Thị Phượng

You might also like