You are on page 1of 6

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: NHẬP MÔN TRÍ TUỆ NHÂN TẠO
1. Thông tin về các giảng viên học phần:
Chức
Họ và tên giảng Địa chỉ Điện thoại
STT danh, Ghi chú
viên liên hệ /Email
học vị
Trường Trưởng
1 Nguyễn Thanh Thủy GS.TS nguyenthanhthuy@vnu.edu.vn
ĐHCN môn học
Trường
2 Nguyễn Việt Hà PGS.TS hanv@vnu.edu.vn Giảng viên
ĐHCN
Trường
3 Trần Quốc Long TS tqlong@vnu.edu.vn Giảng viên
ĐHCN
2. Thông tin chung về học phần:
- Tên học phần: Nhập môn Trí tuệ nhân tạo
- Mã số học phần: AIT1001
- Số tín chỉ: 3
- Giờ tín chỉ với các hoạt động (LL/ThH/TH): 45/0/0
- Học phần tiên quyết:
- Các yêu cầu đối với học phần (nếu có):
- Bộ môn, Khoa phụ trách học phần:
3. Mục tiêu học phần
Sau khi học xong học phần, sinh viên có thể:
- Kiến thức:
- Biết các mốc phát triển chính của ngành Trí tuệ nhân tạo (TTNT)
- Biết các khái niệm trong TTNT như quan niệm về trí thông minh, phép thử Turing, biểu
diễn tri thức, TTNT nghĩa hẹp, TTNT nghĩa rộng
- Biết về ngành Khoa học dữ liệu và quan hệ với ngành TTNT
- Biết các hướng tiếp cận đối với TTNT: tìm kiếm, logic – hệ chuyên gia, thống kê – học
máy
- Biết về các khía cạnh xã hội của TTNT và robot (triết lý, văn hóa, đạo đức, pháp luật,
chính sách, …)
- Biết về các hướng nghiên cứu, ứng dụng hiện đại trong TTNT
- Kỹ năng:
- Sử dụng, phát triển ứng dụng TTNT đơn giản dựa trên các nền tảng sẵn có (qua trải
nghiệm)
4. Chuẩn đầu ra
Định nghĩa mức độ đáp ứng của học phần đối với các tiêu chuẩn của chuẩn đầu ra của chương
trình đào tạo.

92
Mục tiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6
Nội dung
1. Kiến thức
K1. Vận dụng thành thạo kiến thức nền
tảng về toán, khoa học và kỹ thuật máy x
tính:
K2. Vận dụng thành thạo kiến thức cơ
sở ngành về trí tuệ nhân tạo và khoa học x
dữ liệu:
K6. Vận dụng kiến thức cơ bản về quản
x
lý, điều hành hoạt động chuyên môn
2. Kỹ năng
S1. Nhận dạng, phát biểu và đề xuất giải
pháp giải quyết các vấn đề trí tuệ nhân
tạo và khoa học dữ liệu (TTNT&KHDL)
x
phức tạp, liên ngành
Nhận dạng được một số bài toán trong
TTNT&KHDL
S2. Đề xuất giải pháp giải quyết các vấn
đề TTNT&KHDL phức tạp, liên ngành
x
Chọn được một số công cụ có sẵn cho
vấn đề TTNT&KHDL
S3. Thiết kế một giải pháp
x
TTNT&KHDL
S4. Thực thi một giải pháp
x
TTNT&KHDL
S5. Đánh giá một giải pháp
x
TTNT&KHDL
S6. Bảo trì một giải pháp TTNT&KHDL x
S7. Vận dụng thành thạo kỹ năng số đáp
x
ứng yêu cầu học tập và công việc
S8. Giao tiếp hiệu quả trong môi trường
x
chuyên nghiệp
S9. Làm việc theo nhóm có tính chất đơn
x
ngành hoặc liên ngành
S12. Tự học sử dụng các chiến lược học
x
tập phù hợp
3. Thái độ
A1. Tự định hướng, đưa ra kết luận
chuyên môn và có thể bảo vệ được quan x
điểm cá nhân;
A2. Chịu trách nhiệm cá nhân và trách
x
nhiệm đối với nhóm
A3. Trung thực trong hoạt động chuyên
x
môn
A4. Chuyên nghiệp trong hoạt động
x
chuyên môn
A5. Sẵn sàng tiếp thu tri thức mới x

5. Tóm tắt nội dung học phần:

93
Học phần có mục tiêu giới thiệu về ngành Trí tuệ nhân tạo cho sinh viên mới vào năm thứ nhất.
Học phần cung cấp cho sinh viên lịch sử phát triển của ngành, các khái niệm cơ bản nhất trong
TTNT và một số ngành học liên quan. Sinh viên được trải nghiệm sử dụng một số nền tảng
TTNT sẵn có để xây dựng các ứng dụng đơn giản. Qua đó sinh viên hiểu thêm về ngành học,
các tiến bộ cũng như giới hạn của các ứng dụng Trí tuệ nhân tạo. Sinh viên có thêm động lực
để rèn luyện các kiến thức và kỹ năng ở các học phần khác.
6. Nội dung chi tiết học phần
Chương 1: Lịch sử ngành TTNT
- Các mốc phát triển trí tuệ nhân tạo
- Các ứng dụng TTNT nổi tiếng trong lịch sử
Chương 2: Khái niệm Trí tuệ nhân tạo
- Quan niệm về trí thông minh
- Phép thử Turing
Chương 3: Tìm kiếm
- Tiếp cận TTNT bằng tìm kiếm
- Ứng dụng chơi cờ
Chương 4: Logic – Hệ chuyên gia
- Tiếp cận TTNT bằng logic – hệ chuyên gia
- Ứng dụng chẩn đoán y tế
Chương 5: Học máy
- Tiếp cận TTNT bằng thống kê – học máy – học sâu
- Ứng dụng trong ảnh, ngôn ngữ, âm thanh
- Ứng dụng trong sản xuất
- Ứng dụng trong thương mại
Chương 6: Các ngành học liên quan
- Toán học
- Xác suất thống kê
- Tối ưu hóa
- Khoa học dữ liệu
- Khoa học máy tính
Chương 7: Giải quyết vấn đề bằng TTNT
- Các bài toán cơ bản trong TTNT
- Cách giải quyết vấn đề bằng TTNT
Chương 8: Tương lai của TTNT
- TTNT nghĩa hẹp
- TTNT nghĩa rộng
- Tương lai của TTNT

7. Học liệu
94
7.1. Học liệu bắt buộc
[1] Russell, Stuart J Norvig, Peter. Artificial Intelligence: A Modern Approach. Prentice Hall.
4th edition. 2020.
7.2.Học liệu tham khảo
[1] Winston, Patrick Henry. Artificial Intelligence. Addison-Wesley, 3rd edition. 1992, ISBN:
9780201533774
8. Hình thức tổ chức dạy học
8.1. Phân bổ lịch trình giảng dạy trong 1 học kỳ (15 tuần)
Hình thức dạy Số tiết/tuần Từ tuần 1 đến tuần 15 Địa điểm
Lý thuyết 3 1-15 Giảng đường
Thực hành 0 1-15 Phòng máy
Tại nhà (không tính tín
Tự học bắt buộc 0 1-15
chỉ)
8.2. Lịch trình dạy cụ thể
Nội dung
Tuần Nội dung giảng dạy lý thuyết/thực hành
sinh viên tự học
- Các mốc phát triển trí tuệ nhân tạo
1
- Các ứng dụng TTNT nổi tiếng trong lịch sử
- Trải nghiệm sử dụng hệ thống trí tuệ nhân tạo dựa trên các nền
2
tảng sẵn có (Azure, Google Cloud, IBM)
- Quan niệm về trí thông minh
3
- Phép thử Turing
- Tiếp cận TTNT bằng tìm kiếm
4
- Ứng dụng chơi cờ
- Tiếp cận TTNT bằng logic – hệ chuyên gia
5
- Ứng dụng chẩn đoán y tế
- Trải nghiệm sử dụng hệ thống trí tuệ nhân tạo dựa trên các nền
6
tảng sẵn có (Azure, Google Cloud, IBM)
- Tiếp cận TTNT bằng thống kê – học máy – học sâu
- Ứng dụng trong ảnh, ngôn ngữ, âm thanh
7
- Ứng dụng trong sản xuất
- Ứng dụng trong thương mại
- Trải nghiệm phát triển hệ thống trí tuệ nhân tạo dựa trên các nền
8
tảng sẵn có (Azure, Google Cloud, IBM)

95
Nội dung
Tuần Nội dung giảng dạy lý thuyết/thực hành
sinh viên tự học
- Các ngành học liên quan
- Toán học
9 - Xác suất thống kê
- Tối ưu hóa
- Khoa học dữ liệu
- Trải nghiệm phát triển hệ thống trí tuệ nhân tạo dựa trên các nền
10
tảng sẵn có (Azure, Google Cloud, IBM)
- Các bài toán cơ bản trong TTNT
11
- Cách giải quyết vấn đề bằng TTNT
- TTNT nghĩa hẹp
12 - TTNT nghĩa rộng
- Tương lai của TTNT
- Seminar hướng nghiên cứu TTNT của nghiên cứu viên trong và
13
ngoài trường
- Seminar hướng nghiên cứu TTNT của nghiên cứu viên trong và
14
ngoài trường
15 - Tổng kết và ôn tập
9. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên
- Sinh viên nghỉ quá 20% số buổi học lý thuyết (3 buổi học) sẽ không được thi cuối kỳ. Mỗi
buổi học sẽ có điểm danh.
- Sinh viên tích cực làm bài tập trên lớp, tham gia thảo luận, trả lời câu hỏi sẽ được xem xét
cộng điểm môn học.
- Với các nội dung liên quan đến phát triển hệ thống nếu sinh viên gian lận mã nguồn hoặc bài
làm thì sẽ bị điểm môn học là 0.
10. Phương pháp, hình thức kiểm tra, đánh giá kết quả học tập học phần
10.1. Mục đích và trọng số kiểm tra, đánh giá
Hình thức Phương pháp Mục đích Trọng số
Đánh giá kiến thức tự
Phát triển ứng dụng dựa
Kiểm tra giữa kỳ học và khả năng sử dụng 40%
trên nền tảng có sẵn
công cụ, nền tảng có sẵn
Đánh giá kiến thức, kỹ
Viết thu hoạch theo chủ đề
Thi kết thúc học phần năng sinh viên đạt được 60%
được giao
khi kết thúc môn học
Tổng 100%

96
10.2. Tiêu chí đánh giá
- Tiêu chí đánh giá cụ thể với từng đầu điểm của môn học:
+ Thực hành: Sinh viên cần hoàn thành các bài tập lập trình liên quan đến các nội dung trên
lớp.
+ Đánh giá tự học: Sẽ kiểm tra khả năng của sinh viên thông qua nghiên cứu một bài toán/chủ
đề liên quan tới môn học cũng như khả năng trình bày, khả năng làm việc nhóm của sinh viên.
+ Kết thúc môn: nắm được kiến thức, kỹ năng đã học trong cả 15 tuần của học kỳ.
- Cụ thể việc đánh giá kiến thức, kỹ năng của sinh viên theo các mức đáp ứng được chuẩn đầu
ra, mức khá, mức giỏi:
Tùy vào mức độ hoàn thành các bài kiểm tra trên mà sinh viên sẽ được phân loại thành trung
bình, khá, và giỏi.
- Giỏi: hoàn thành hết các bài tập được giao với mức độ hoàn thiện cao
- Khá: hoàn thành được các bài tập cơ bản, chưa làm được các bài tập nâng cao hoặc làm
chưa hoàn thiện
- Trung bình: còn một số nội dung chưa làm được.
10.3. Lịch thi và kiểm tra
Hình thức thi và kiểm tra Thời gian
Kiểm tra giữa kì Tuần 10
Thi cuối kỳ Theo lịch của Trường

Duyệt Chủ nhiệm Khoa Chủ nhiệm bộ môn

97

You might also like