You are on page 1of 4

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.

HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC

DS107 – Tư Duy Tính Toán cho Khoa học Dữ liệu

1. THÔNG TIN CHUNG (General information)

Tên môn học (tiếng Việt): Tư Duy Tính Toán cho Khoa học Dữ liệu

Tên môn học (tiếng Anh): Computational Thinking for Data Science

Mã môn học: DS107

Thuộc khối kiến thức: Đại cương □; Cơ sở nhóm ngành □;

C s ngành ; Chuyên ngành ; Tt nghip

Khoa/Bộ môn phụ trách: Khoa học và Kỹ thuật Thông tin.

Giảng viên phụ trách: ThS. Nguyễn Văn Kiệt.

Email: kietnv@uit.edu.vn

Giảng viên tham gia giảng dạy: CN. Phạm Nguyễn Phúc Toàn

toanpnp@uit.edu.vn
Số tín chỉ:

Lý thuyết: 3

Thực hành: 1

Tự học: 8

Môn học tiên quyết: Không.

Môn học trước: Lập trình hướng đối tượng.

2. MÔ TẢ MÔN HỌC (Course description)

Môn học này hướng đến những sinh viên có ít kinh nghiệm lập trình. Nó nhằm mục đích cung cấp cho sinh viên sự hiểu biết về vai trò của máy tính trong việc

giải quyết các vấn đề. Nó cũng nhằm mục đích giúp sinh viên, bất kể chuyên ngành của họ, cảm thấy tự tin hơn về khả năng để viết các chương trình nhỏ cho

phép họ hoàn thành các mục tiêu hữu ích. Lớp học sẽ sử dụng ngôn ngữ lập trình Python.

3. MỤC TIÊU MÔN HỌC (Course Goals)

Sau khi hoàn thành môn học này, sinh viên có thể đạt được những mục tiêu như trong Bảng 1.

Bảng 1 - Mục tiêu môn học.

Ký hiệu Mục tiêu môn học Chuẩn đầu ra trong


CTĐT

G1 Cung cấp hiểu biết về vai trò của tính toán trong việc giải quyết vấn đề. LO 2, LO 3, LO 4, LO 6

G2 Giúp sinh viên cảm thấy tự tin về khả năng viết các chương trình nhỏ cho các mục tiêu/bài toán hữu ích. LO 2, LO 3, LO 4, LO 6

Sinh viên có thể đưa nhanh các giải pháp cho các dự án nghiên cứu/đồ án trong các môn học với các thành LO 4, LO 6
G3
phần lập trình.

1
4. CHUẨN ĐẦU RA MÔN HỌC (Course learning outcomes)

Bảng 2 - Chuẩn đầu ra môn học.

CĐRMH Mức độ giảng dạy


Mô tả CĐRMH (mục tiêu cụ thể)
(Theo CĐR cấp 4 của CTĐT)

G1.1 Hiểu biết về vai trò của tính toán trong việc giải quyết vấn đề. T, U

G1.1 Cung cấp các khái niệm cơ bản trong tư duy tính toán và giải quyết vấn đề T, U

G2.1 Cung cấp kiến thức và vận dụng các giải pháp giải quyết vấn đề T, U

G2.2 Áp dụng các giải pháp cho các bài toán/ứng dụng cụ thể I, U

Sinh viên có thể đưa nhanh các giải pháp cho các dự án nghiên cứu/đồ án trong các
G3 T, U
môn học với các thành phần lập trình.

5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (Course content, Lesson plan)

a. Lý thuyết

Bảng 3. Nội dung và kế hoạch giảng dạy lý thuyết.

Buổi học Nội dung CĐRMH Hoạt động dạy và học Thành phần đánh giá

Giảng viên: Thuyết giảng, kiểm


Buổi 1 tra và giải đáp
Giới thiệu tư duy tính toán G1.1 A1, A3, A4
(4 tiết) Sinh viên: Ôn tập và làm bài tập
về nhà

Giảng viên: Thuyết giảng, kiểm


Buổi 2 tra và giải đáp
Bài toán tối ưu G1.1, G3 A1, A3, A4
(4 tiết) Sinh viên: Ôn tập và làm bài tập
về nhà

Giảng viên: Thuyết giảng, kiểm


Buổi 3 tra và giải đáp
Các mô hình đồ thị G1.2, G3 A1, A3, A4
(4 tiết) Sinh viên: Ôn tập và làm bài tập
về nhà.

Giảng viên: Thuyết giảng, kiểm


Buổi 4 tra và giải đáp
Tư duy ngẫu nhiên G2.1, G3 A1, A3, A4
(4 tiết) Sinh viên: Ôn tập và làm bài tập
về nhà

Giảng viên: Thuyết giảng, kiểm


Buổi 5 tra và giải đáp
Random Walks G2.1, G3 A1, A3, A4
(4 tiết) Sinh viên: Ôn tập và làm bài tập
về nhà

Giảng viên: Thuyết giảng, kiểm


tra và giải đáp
Buổi 6 Phương pháp Monte Carlo G2.2, G3 A1, A4
Sinh viên: Ôn tập và làm bài tập
về nhà

Giảng viên: Thuyết giảng, kiểm


tra và giải đáp
Buổi 7 Khoảng tin cậy G1, G2, G3 A1, A2, A3, A4
Sinh viên: Ôn tập và làm bài tập
về nhà

Buổi 8 Lấy mẫu và Lỗi chuẩn G1, G2, G3 Giảng viên: Thuyết giảng, kiểm

2
tra và giải đáp

Sinh viên: Ôn tập và làm bài tập


về nhà

Giảng viên: Thuyết giảng, kiểm


tra và giải đáp
Buổi 9 Hiểu dữ liệu thử nghiệm G1, G2, G3
Sinh viên: Ôn tập và làm bài tập
về nhà

Giảng viên: Thuyết giảng, kiểm


tra và giải đáp
Buổi 10 Giới thiệu học máy G1, G2, G3
Sinh viên: Ôn tập và làm bài tập
về nhà

Giảng viên: Thuyết giảng, kiểm


tra và giải đáp
Buổi 11 Ôn tập G1, G2, G3
Sinh viên: Ôn tập và làm bài tập
về nhà

b. Thực hành

Bảng 4. Nội dung và kế hoạch giảng dạy thực hành.

Buổi học Nội dung CĐRMH Hoạt động dạy và học Thành phần đánh giá

Giảng viên: hướng dẫn thực hành.


Buổi 1 Space Cows Transportation G1.1, G3 Sinh viên: hoàn thành bài tập thực hành tại lớp A3
hoặc bài tập thực hành về nhà.

Giảng viên: hướng dẫn thực hành.


Buổi 2 Fastest Way to Get Around UIT G1.2, G3 Sinh viên: hoàn thành bài tập thực hành tại lớp A3
hoặc bài tập thực hành về nhà.

Giảng viên: hướng dẫn thực hành.


Buổi 3 Mô phỏng Robot G2, G3 Sinh viên: hoàn thành bài tập thực hành tại lớp A3
hoặc bài tập thực hành về nhà.

Giảng viên: hướng dẫn thực hành.


Mô phỏng sự lây lan của dịch
Buổi 4 G1, G2, G3 Sinh viên: hoàn thành bài tập thực hành tại lớp A3
bệnh và quần thể vi khuẩn
hoặc bài tập thực hành về nhà.

Giảng viên: hướng dẫn thực hành.


Buổi 5, 6 Mô hình hóa sự nóng lên toàn cầu G1, G2, G3 Sinh viên: hoàn thành bài tập thực hành tại lớp A3
hoặc bài tập thực hành về nhà.

6. ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC (Course assessment)

Bảng 5. Các thành phần đánh giá môn học.

Thành phần đánh giá CĐRMH Tỷ lệ (%)

A1. Quá trình G1, G4. 20%

A2. Giữa kỳ 0%

A3. Thực hành (Đồ án) G1, G2, G3. 30%

A4. Cuối kỳ (Thi viết) G1, G2, G3. 50%

a. Rubric của đánh giá thành phần A1

Bảng 6 – Tiêu chí đánh giá thành phần A1

Tiêu chí 10 5 0

Đi học đầy đủ và đúng giờ. Có mặt 80% số buổi và luôn đúng giờ. Có mặt 7-11/15 buổi và đi học Có mặt từ 6/15 buổi học hoặc
đúng giờ. thường xuyên đi trễ.

3
Biết lắng nghe, tôn trọng người nói và Không chơi game, giải trí và sử dụng Không chơi game, giải trí và sử Không tôn trọng người nói và có
tranh luận ôn hoà trong giờ học. điện thoại trong giờ học; tranh luận ôn dụng điện thoại trong giờ học; thái độ không phù hợp (Ví dụ:
hoà. tranh luận ôn hoà. quá gay gắt).

Làm đầy đủ và đúng các bài quiz Làm đầy đủ và đúng 80% các bài quiz Làm đầy đủ và đúng 50% các bài Làm đầy đủ và đúng 0% các bài
quiz quiz
b.
Rubric của đánh giá thành phần A3

Bảng 7 – Tiêu chí đánh giá thành phần A3

Tiêu chí 10 8 6 4 0

Đi học đầy đủ và đúng giờ Có mặt 100% số buổi và Có mặt 80% số buổi và Có mặt từ 60% số Có mặt từ 40% số Dưới 40% số buổi
đúng giờ. đúng giờ. buổi và đúng giờ. buổi và đúng giờ. hoặc thường xuyên
trễ.

Hoàn thành bài tập thực Hoàn thành tốt trên Hoàn thành từ 60 đến Hoàn thành từ 50 Có làm bài nhưng Không làm hoặc
hành 80%. dưới 80%. đến dưới 60%. dưới 50%. gian lận (sao chép)
c.
Rubric của đánh giá thành phần A4

Bảng 8 - Tiêu chí đánh giá của thành phần A4 trên hình thức thi viết.

Tiêu chí 5 4 3 2 0

Hình thức Đảm bảo đúng các qui tắc Vi phạm tối đa 01 Vi phạm tối đa 02 Vi phạm hơn 02 Không làm hoặc gian
viết báo cáo theo hướng nguyên tắc. nguyên tắc. nguyên tắc. lận (sao chép).
dẫn.

Nội dung Hoàn thành 100% các câu Hoàn thành 80% Hoàn thành 60% Hoàn thành 20% Không làm hoặc gian
hỏi lận (sao chép).

7. QUY ĐỊNH CỦA MÔN HỌC (Course requirements and expectations)


-
Dự lớp: Theo qui định chung của Trường.

-
Bài tập: Sinh viên phải làm các bài tập, phải chuẩn bị trả lời các câu hỏi và đọc trước những tài liệu theo yêu cầu của giảng viên trước mỗi buổi học.

8. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO

Giáo trình
1. Guttag, John. Introduction to Computation and Programming Using Python: With Application to Understanding Data. 2nd ed. MIT Press, 2016. ISBN:
9780262529624.

Tài liệu tham khảo


1. Introduction to Computational Thinking and Data Science, MIT Course.

9. PHẦN MỀM HAY CÔNG CỤ HỖ TRỢ THỰC HÀNH

1. Python.

Tp.HCM, ngày 22 tháng 09 năm 2022


Trưởng Khoa
Giảng viên
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)

Nguyễn Gia Tuấn Anh


Nguyễn Văn Kiệt

You might also like