Professional Documents
Culture Documents
HỒ CHÍ MINH
Tên môn học (tiếng Việt): Tư Duy Tính Toán cho Khoa học Dữ liệu
Tên môn học (tiếng Anh): Computational Thinking for Data Science
Email: kietnv@uit.edu.vn
Giảng viên tham gia giảng dạy: CN. Phạm Nguyễn Phúc Toàn
toanpnp@uit.edu.vn
Số tín chỉ:
Lý thuyết: 3
Thực hành: 1
Tự học: 8
Môn học này hướng đến những sinh viên có ít kinh nghiệm lập trình. Nó nhằm mục đích cung cấp cho sinh viên sự hiểu biết về vai trò của máy tính trong việc
giải quyết các vấn đề. Nó cũng nhằm mục đích giúp sinh viên, bất kể chuyên ngành của họ, cảm thấy tự tin hơn về khả năng để viết các chương trình nhỏ cho
phép họ hoàn thành các mục tiêu hữu ích. Lớp học sẽ sử dụng ngôn ngữ lập trình Python.
Sau khi hoàn thành môn học này, sinh viên có thể đạt được những mục tiêu như trong Bảng 1.
G1 Cung cấp hiểu biết về vai trò của tính toán trong việc giải quyết vấn đề. LO 2, LO 3, LO 4, LO 6
G2 Giúp sinh viên cảm thấy tự tin về khả năng viết các chương trình nhỏ cho các mục tiêu/bài toán hữu ích. LO 2, LO 3, LO 4, LO 6
Sinh viên có thể đưa nhanh các giải pháp cho các dự án nghiên cứu/đồ án trong các môn học với các thành LO 4, LO 6
G3
phần lập trình.
1
4. CHUẨN ĐẦU RA MÔN HỌC (Course learning outcomes)
G1.1 Hiểu biết về vai trò của tính toán trong việc giải quyết vấn đề. T, U
G1.1 Cung cấp các khái niệm cơ bản trong tư duy tính toán và giải quyết vấn đề T, U
G2.1 Cung cấp kiến thức và vận dụng các giải pháp giải quyết vấn đề T, U
G2.2 Áp dụng các giải pháp cho các bài toán/ứng dụng cụ thể I, U
Sinh viên có thể đưa nhanh các giải pháp cho các dự án nghiên cứu/đồ án trong các
G3 T, U
môn học với các thành phần lập trình.
5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (Course content, Lesson plan)
a. Lý thuyết
Buổi học Nội dung CĐRMH Hoạt động dạy và học Thành phần đánh giá
Buổi 8 Lấy mẫu và Lỗi chuẩn G1, G2, G3 Giảng viên: Thuyết giảng, kiểm
2
tra và giải đáp
b. Thực hành
Buổi học Nội dung CĐRMH Hoạt động dạy và học Thành phần đánh giá
A2. Giữa kỳ 0%
Tiêu chí 10 5 0
Đi học đầy đủ và đúng giờ. Có mặt 80% số buổi và luôn đúng giờ. Có mặt 7-11/15 buổi và đi học Có mặt từ 6/15 buổi học hoặc
đúng giờ. thường xuyên đi trễ.
3
Biết lắng nghe, tôn trọng người nói và Không chơi game, giải trí và sử dụng Không chơi game, giải trí và sử Không tôn trọng người nói và có
tranh luận ôn hoà trong giờ học. điện thoại trong giờ học; tranh luận ôn dụng điện thoại trong giờ học; thái độ không phù hợp (Ví dụ:
hoà. tranh luận ôn hoà. quá gay gắt).
Làm đầy đủ và đúng các bài quiz Làm đầy đủ và đúng 80% các bài quiz Làm đầy đủ và đúng 50% các bài Làm đầy đủ và đúng 0% các bài
quiz quiz
b.
Rubric của đánh giá thành phần A3
Tiêu chí 10 8 6 4 0
Đi học đầy đủ và đúng giờ Có mặt 100% số buổi và Có mặt 80% số buổi và Có mặt từ 60% số Có mặt từ 40% số Dưới 40% số buổi
đúng giờ. đúng giờ. buổi và đúng giờ. buổi và đúng giờ. hoặc thường xuyên
trễ.
Hoàn thành bài tập thực Hoàn thành tốt trên Hoàn thành từ 60 đến Hoàn thành từ 50 Có làm bài nhưng Không làm hoặc
hành 80%. dưới 80%. đến dưới 60%. dưới 50%. gian lận (sao chép)
c.
Rubric của đánh giá thành phần A4
Bảng 8 - Tiêu chí đánh giá của thành phần A4 trên hình thức thi viết.
Tiêu chí 5 4 3 2 0
Hình thức Đảm bảo đúng các qui tắc Vi phạm tối đa 01 Vi phạm tối đa 02 Vi phạm hơn 02 Không làm hoặc gian
viết báo cáo theo hướng nguyên tắc. nguyên tắc. nguyên tắc. lận (sao chép).
dẫn.
Nội dung Hoàn thành 100% các câu Hoàn thành 80% Hoàn thành 60% Hoàn thành 20% Không làm hoặc gian
hỏi lận (sao chép).
-
Bài tập: Sinh viên phải làm các bài tập, phải chuẩn bị trả lời các câu hỏi và đọc trước những tài liệu theo yêu cầu của giảng viên trước mỗi buổi học.
Giáo trình
1. Guttag, John. Introduction to Computation and Programming Using Python: With Application to Understanding Data. 2nd ed. MIT Press, 2016. ISBN:
9780262529624.
1. Python.