You are on page 1of 4

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾ HOẠCH BÀI DẠY

Tên bài dạy: .........................................................................


Môn học/Hoạt động giáo dục: .............................................

I. TÓM TẮT TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG


Đọc kế hoạch bài dạy, tóm tắt các thông tin cơ bản trong kế hoạch bài dạy và trình bày dưới dạng bảng.
Hoạt động học Mục tiêu Nội dung kiến thức trọng tâm Thiết bị, học liệu Phương pháp, kĩ Phương án đánh giá
(Tên hoạt động - dạy học (Liệt kê các thiết bị, học thuật dạy học (Phương pháp và công
Thời gian dự kiến) (Ghi số thứ tự của mục liệu sử dụng trong hoạt cụ đánh giá)
tiêu trong bài dạy) động. Ví dụ: Phiếu học
tập, phần mềm
Quizziz…)
Hoạt động 1 HS xác định được nhiệm
Thời gian dự kiến vụ học tập/vấn đề/Mở
đầu
Hoạt động 2 Các STT của mục tiêu
Thời gian dự kiến bài dạy mà hoạt động đáp
ứng
… … … … …
Hoạt động n …
Thời gian dự kiến
II. ĐÁNH GIÁ BÀI DẠY
Xem rubric đánh giá kế hoạch bài dạy ở trang 3, đánh giá mức độ đạt được ở từng tiêu chí và ghi nhận xét cụ thể.
Nội
Tiêu chí Mức 1 Mức 2 Mức 3 Minh chứng/lý giải
dung

Tình huống / câu hỏi / Tình huống / câu hỏi / Tình huống / câu hỏi /

HĐ 1: Xác định vấn đề/nhiệm vụ


1.1 Mức độ phù hợp của chuỗi hoạt động học với mục tiêu, nội dung và
nhiệm vụ mở đầu nhằm nhiệm vụ mở đầu chỉ có nhiệm vụ mở đầu gần gũi
huy động kiến thức / kĩ thể được giải quyết một với kinh nghiệm sống của
năng đã có của học sinh phần hoặc phỏng đoán học sinh và chỉ có thể
để chuẩn bị học kiến được kết quả nhưng chưa được giải quyết một phần
thức / kĩ năng mới lí giải được đầy đủ bằng hoặc phỏng đoán được
học tập

nhưng chưa tạo được kiến thức / kĩ năng đã có kết quả nhưng chưa lí
phương pháp dạy học được sử dụng.

mâu thuẫn nhận thức để của học sinh; tạo được giải được đầy đủ bằng
1. Kế hoạch và tài liệu dạy học

đặt ra vấn đề / câu hỏi mâu thuẫn nhận thức. kiến thức/kĩ năng cũ; đặt
chính của bài học. ra được vấn đề / câu hỏi
chính của bài học.

Kiến thức mới được trình Kiến thức mới được thể Kiến thức mới được thể
HĐ 2: Hình thành kiến thức mới

bày rõ ràng, tường minh hiện trong kênh chữ / hiện bằng kênh chữ /
bằng kênh chữ / kênh kênh hình / kênh tiếng; có kênh hình / kênh tiếng
hình / kênh tiếng; có câu câu hỏi / lệnh cụ thể cho gắn với vấn đề cần giải
hỏi / lệnh cụ thể cho học học sinh hoạt động để quyết; tiếp nối với vấn đề
sinh hoạt động để tiếp thu tiếp thu kiến thức mới và / câu hỏi chính của bài
kiến thức mới. giải quyết được đầy đủ học để học sinh tiếp thu
tình huống / câu hỏi / và giải quyết được vấn đề
nhiệm vụ mở đầu. / câu hỏi chính của bài
học.
Nội
Tiêu chí Mức 1 Mức 2 Mức 3 Minh chứng/lý giải
dung

Có câu hỏi / bài tập vận Hệ thống câu hỏi / bài tập Hệ thống câu hỏi / bài tập

năng mới/luyện tập


HĐ 3: Hình thành kĩ
dụng trực tiếp những kiến được lựa chọn thành hệ được lựa chọn thành hệ
thức mới học nhưng chưa thống; mỗi câu hỏi / bài thống, gắn với tình huống
nêu rõ lí do, mục đích của tập có mục đích cụ thể, thực tiễn; mỗi câu hỏi/bài
mỗi câu hỏi / bài tập. nhằm rèn luyện các kiến tập có mục đích cụ thể,
thức / kĩ năng cụ thể. nhằm rèn luyện các kiến
thức / kĩ năng cụ thể.

Có yêu cầu học sinh liên Nêu rõ yêu cầu và mô tả Hướng dẫn để học sinh
HĐ 4: Vận dụng, mở

hệ thực tế / bổ sung thông rõ sản phẩm vận dụng / tự xác định vấn đề, nội
rộng kiến thức

tin liên quan nhưng chưa mở rộng mà học sinh phải dung, hình thức thể hiện
mô tả rõ sản phẩm vận thực hiện. của sản phẩm vận dụng /
dụng / mở rộng mà học mở rộng.
sinh phải thực hiện.

1.2 Mức độ rõ
Mục tiêu của mỗi hoạt Mục tiêu và sản phẩm học Mục tiêu, phương thức
ràng của mục tiêu,
1. Kế hoạch và tài liệu dạy học

động học và sản phẩm tập mà học sinh phải hoạt động và sản phẩm
nội dung, kĩ thuật
học tập mà học sinh phải hoàn thành trong mỗi hoạt học tập mà học sinh phải
tổ chức và sản
hoàn thành trong mỗi hoạt động học được mô tả rõ hoàn thành trong mỗi hoạt
phẩm cần đạt
động đó được mô tả rõ ràng; phương thức hoạt động được mô tả rõ ràng;
được của mỗi
ràng nhưng chưa nêu rõ động học được tổ chức phương thức hoạt động
nhiệm vụ học tập.
phương thức hoạt động cho học sinh được trình học được tổ chức cho học
của học sinh / nhóm học bày rõ ràng, cụ thể, thể sinh thể hiện được sự
sinh nhằm hoàn thành hiện được sự phù hợp với phù hợp với sản phẩm
sản phẩm học tập đó. sản phẩm học tập cần học tập và đối tượng học
hoàn thành. sinh.
Nội
Tiêu chí Mức 1 Mức 2 Mức 3 Minh chứng/lý giải
dung

Thiết bị dạy học và học Thiết bị dạy học và học Thiết bị dạy học và học
liệu thể hiện được sự phù liệu thể hiện được sự phù liệu thể hiện được sự phù
hợp với sản phẩm học tập hợp với sản phẩm học tập hợp với sản phẩm học tập
1.3 Mức độ phù mà học sinh phải hoàn mà học sinh phải hoàn mà học sinh phải hoàn
hợp của thiết bị thành nhưng chưa mô tả thành; cách thức mà học thành; cách thức mà học
dạy học và học rõ cách thức mà học sinh sinh hành động (đọc / viết sinh hành động (đọc / viết
liệu được sử dụng hành động với thiết bị dạy / nghe / nhìn / thực hành) / nghe / nhìn / thực hành)
để tổ chức các học và học liệu đó. với thiết bị dạy học và học với thiết bị dạy học và học
hoạt động học của liệu đó được mô tả cụ thể, liệu đó được mô tả cụ thể,
học sinh. rõ ràng. rõ ràng, phù hợp với kĩ
thuật học tích cực được
sử dụng.

Phương thức đánh giá Phương án kiểm tra, đánh Phương án kiểm tra, đánh
sản phẩm học tập mà học giá quá trình hoạt động giá quá trình hoạt động
sinh phải hoàn thành học và sản phẩm học tập học và sản phẩm học tập
1.4 Mức độ hợp lí trong mỗi hoạt động học của học sinh được mô tả của học sinh được mô tả
của phương án được mô tả nhưng chưa rõ, trong đó thể hiện rõ rõ, trong đó thể hiện rõ
kiểm tra, đánh giá có phương án kiểm tra các tiêu chí cần đạt của các tiêu chí cần đạt của
trong quá trình tổ trong quá trình hoạt động các sản phẩm học tập các sản phẩm học tập
chức hoạt động học của học sinh. trong các hoạt động học trung gian và sản phẩm
học của học sinh. học tập cuối cùng của các
hoạt động học.

You might also like