You are on page 1of 10

RESULTS OF TEACHING PRACTICE RESULTS

(FOR STUDENTS SPECIALIZING IN ENGLISH TEACHING AND ENGLISH


TEACHING)
Full name of student: Phạm Minh Anh
Faculty: English Course:
Full name of the guide: Vũ Thị Hương
Internship school: Gia Vien B High school
Teaching's Day: 10/11/2022
Title of the lesson: Unit 3: Music Lesson 5: Listening
Class: 10A2
1. Evaluation of the lesson
Rating
Maximu
Criterion Score
m Score Comments
(Tiêu Evaluation Criteria (Tiêu chí đánh giá) (Điểm
(Điểm tối (Nhận xét)
chuẩn) đánh
đa)
giá)
1.1. Set lesson objectives in line with the
program's content of knowledge and Mục tiêu
requirements. phù hợp với
1.1. Đặt mục tiêu bài học phù hợp với 2,0 2,0 trọng tâm
nội dung kiến thức, yêu cầu cần đạt của kiến thức
chương trình. HS cần đạt.
1. Goal (3
points)
1. Mục tiêu 1.2. Learning activities have a clear
(3 điểm) purpose, contributing to achieving the Hoạt động
lesson objectives. học tập gắn
1.2. Các hoạt động học tập có mục đích 1,0 1,0 với mục
rõ ràng, đóng góp vào việc đạt mục tiêu tiêu ban
bài học. đầu.

2. Method 2.1. The learning content is rich, up-to- Các hoạt


and động học
date, practical, and educational.
process of được thiết
2.1. Nội dung học tập phong phú, cập 2,0 1,5
teaching kế phong
nhật, có liên hệ thực tiễn, có tính giáo phú, có liên
(13 points) dục. hệ thực tiễn
2. Phương
pháp và 2.2. The learning tasks are diverse, 2,0 2,0 Hoạt động
tiến trình differentiated, meet the abilities and học đa
dạy học interests of students in the class, and dạng, phù
(13 điểm) stimulate students' creativity. hợp với
2.2. Các nhiệm vụ học tập đa dạng, có năng lực
học sinh, đa
tính phân hoá, đáp ứng năng lực, sở
số HS thích
thích của học sinh trong lớp, kích thích thú và hiểu
sự sáng tạo của học sinh. bài
2.3. Learning tasks encourage students to
relate general knowledge to discover new Hoạt động
knowledge, practice skills, and apply it in học gắn với
practice. vận dụng
1,0 1,0
2.3. Các nhiệm vụ học tập khuyến khích thực hành kĩ
học sinh liên hệ những kiến thức đã biết năng đúng
nhằm phát hiện kiến thức mới, rèn luyện trọng tâm.
kĩ năng, vận dụng vào thực tế.
2.4. Organize learning activities for
Các hoạt
students with communication needs, động học
communication content, communication tập của HS
environment, and language means when đã thu hút
communicating. The learning activities phần lớn
are suitable for the teaching context, with HS tham
creative flexibility to achieve the lesson gia, đặc biệt
objectives. 2,0 2,0 trong quá
2.4. Tổ chức hoạt động học tập tạo cho trình giao
học sinh có nhu cầu giao tiếp, có nội tiếp, GV
dung giao tiếp, có môi trường giao tiếp khích lệ tinh
và có các phương tiện ngôn ngữ khi giao thần và nhu
cầu giao
tiếp. Các hoạt động học tập phù hợp với
tiếp của
bối cảnh dạy học, có sự linh hoạt sáng HS.2
tạo để đạt mục tiêu bài học.
2.5. Instructions for implementing online
learning activities clearly state the
requirements and describe the applied Chuyển
giao NV
products that students must perform.
1,0 1,0 của giáo
2.5. Hướng dẫn thực hiện hoạt động học viên rõ
tập trực tuyến rõ ràng, nêu rõ yêu cầu và ràng, cụ thể
mô tả rõ sản phẩm vận dụng mà học sinh
phải thực hiện.
2.6. Student activities during class: 3,0 3,0 HS sẵn sàng
* Students are receptive and ready to nhận nhiệm
perform academic tasks. vụ.
* Students are active, proactive, creative,
and cooperative with each other when HS thực
performing learning tasks.
* Students actively interact, participate in
presentations, and discuss the results of
the learning task.
2.6. Hoạt động của học sinh trong giờ
học: hiện nhiệm
* Học sinh tiếp nhận và sẵn sàng thực vụ tích cực
hiện nhiệm vụ học tập. và hiệu quả.
* Học sinh tích cực, chủ động, sáng tạo
và hợp tác với nhau khi thực hiện nhiệm
vụ học tập.
* Học sinh tích cực tương tác, tham gia
trình bày, thảo luận về kết quả của nhiệm
vụ học tập.
2.7. Detect and solve arising problems GV đã phân
promptly and flexibly through hóa được
đối tượng
differentiated learning tasks
1,0 0,75 học thông
2.7. Phát hiện và giải quyết các vấn đề qua các hoạt
nảy sinh kịp thời, linh hoạt thông qua động học
các nhiệm vụ học tập phân hoá. tập
2.8. Allocate time for reasonable
activities. Ensure the allotted time of the Phân bố
thời gian
online lesson.
0,5 0,5 cho các hoạt
2.8. Phân bố thời gian cho các hoạt động động học
hợp lí. Đảm bảo thời gian quy định của hợp lí
tiết dạy trực tuyến.
Khai thác
2.9. Sử dụng hợp lý và hiệu quả các hiệu quả
0,5 0,5
phương tiện dạy học. CNTT trong
giảng dạy
3. Rating 3.1. Implement flexible and appropriate 1,0 1,0 Các hoạt
(4 points) online testing and assessment activities to động học
3. Đánh organize students' learning activities, tập, và đánh
giá combining teacher's and student's self- giá kết quả
(4 điểm) assessment and mutual evaluation. học tập,
đánh giá
3.1. Thực hiện hoạt động kiểm tra, đánh
việc thực
giá trực tuyến linh hoạt, phù hợp trong hiện các
quá trình tổ chức hoạt động học của học hoạt động
sinh, kết hợp đánh giá của giáo viên và học của HS
học sinh tự đánh giá và đánh giá lẫn hợp lí.
nhau.
3.2. Constructive feedback on students'
learning process and learning products, GV đưa ra
helping to suggest and guide students to nhận xét và
continue making progress. khích lệ tinh
1,0 0,75
3.2. Phản hồi có tính xây dựng về quá thần học tập
trình học tập và sản phẩm học tập của phù hợp,
học sinh, giúp gợi mở, định hướng để tích cực.
học sinh tiếp tục tiến bộ.
Đa số HS
3.3. Students achieve the required nắm được
knowledge, skills, qualities, and bài và vận
competencies according to the lesson dụng kiến
objectives. 2,0 2,0 thức trong
3.3. Học sinh đạt được yêu cầu về kiến giải quyết
thức, kỹ năng, phẩm chất, năng lực theo nhiệm vụ
mục tiêu bài học. học tập của
tiết học.
Total
Tổng cộng 20,0 19,25

Classification
Giỏi
Xếp loại

2. Classification (Xếp loại):


1. Good Type: 4. Weak Type:
The average score is from 18 – 20 The Average score is from 10 – 10.5
1. Loại Giỏi: 4. Loại Yếu:
Điểm trung bình cộng đạt từ 18 - 20 Điểm trung bình cộng dưới 10 – 10,5
2. Fair Type: 5. Poor Grade:
The average score is from 15 - 17.5 GPA less than 10
2. Loại Khá: 5. Loại Kém:
Điểm trung bình cộng đạt từ 15 - 17,5 Điểm trung bình cộng dưới 10
3. Medium Type:
The average score is from 11 - 14.5
3. Loại Trung bình:
Điểm trung bình cộng đạt từ 11 - 14,5
GRADE AVERAGE POINTS CLASSIFICATION
(ĐIỂM TRUNG BÌNH CỘNG) (XẾP LOẠI)
19,25 Giỏi
Note: Point rounded to 1.0
Gia Vien, date 18 month 11 year 2022
Assessor
(Sign, write full name)

Vũ Thị Hương
RESULTS OF TEACHING PRACTICE RESULTS
(FOR STUDENTS SPECIALIZING IN ENGLISH TEACHING AND ENGLISH
TEACHING)
Full name of student: Phạm Minh Anh
Faculty: English Course: 46
Full name of the guide: Vũ Thị Hương
Internship school: Gia Vien B High school
Teaching's Day: 17/11/2022
Title of the lesson: Unit 4: For a better community Lesson 1: Getting statred
Class: 10A9
1. Evaluation of the lesson
Rating
Maximu
Criterion Score
m Score Comments
(Tiêu Evaluation Criteria (Tiêu chí đánh giá) (Điểm
(Điểm tối (Nhận xét)
chuẩn) đánh
đa)
giá)
1.1. Set lesson objectives in line with the
program's content of knowledge and Mục tiêu
phù hợp với
requirements.
yêu cầu và
1.1. Đặt mục tiêu bài học phù hợp với 2,0 2,0 trọng tâm
nội dung kiến thức, yêu cầu cần đạt của kiến thức
1. Goal (3 chương trình. HS cần đạt.
points)
1. Mục tiêu 1.2. Learning activities have a clear
(3 điểm) purpose, contributing to achieving the Hoạt động
học tập rõ
lesson objectives.
ràng ,gắn
1.2. Các hoạt động học tập có mục đích 1,0 1,0 với mục
rõ ràng, đóng góp vào việc đạt mục tiêu tiêu ban
bài học. đầu.

2. Method 2.1. The learning content is rich, up-to- Các hoạt


and động học
date, practical, and educational.
process of được thiết
2.1. Nội dung học tập phong phú, cập 2,0 2,0
teaching kế phong
nhật, có liên hệ thực tiễn, có tính giáo phú, có liên
(13 points) dục. hệ thực tiễn
2. Phương
pháp và 2.2. The learning tasks are diverse, 2,0 2,0 Hoạt động
tiến trình differentiated, meet the abilities and học đa
dạy học dạng, phù
(13 điểm) hợp với
interests of students in the class, and năng lực
học sinh, đa
stimulate students' creativity.
số HS thích
2.2. Các nhiệm vụ học tập đa dạng, có
thú và hiểu
tính phân hoá, đáp ứng năng lực, sở bài, phát
thích của học sinh trong lớp, kích thích huy được
sự sáng tạo của học sinh. tính sáng
tạo của HS.

2.3. Learning tasks encourage students to


relate general knowledge to discover new Hoạt động
học gắn với
knowledge, practice skills, and apply it in
vận dụng
practice.
1,0 1,0 thực hành kĩ
2.3. Các nhiệm vụ học tập khuyến khích năng đúng
học sinh liên hệ những kiến thức đã biết trọng tâm.
nhằm phát hiện kiến thức mới, rèn luyện
kĩ năng, vận dụng vào thực tế.
2.4. Organize learning activities for
Các hoạt
students with communication needs, động học
communication content, communication tập của HS
environment, and language means when đã thu hút
communicating. The learning activities phần lớn
are suitable for the teaching context, with HS tham
creative flexibility to achieve the lesson gia, đặc biệt
objectives. 2,0 1,75 trong quá
2.4. Tổ chức hoạt động học tập tạo cho trình giao
học sinh có nhu cầu giao tiếp, có nội tiếp, GV
dung giao tiếp, có môi trường giao tiếp khích lệ tinh
và có các phương tiện ngôn ngữ khi giao thần và nhu
cầu giao
tiếp. Các hoạt động học tập phù hợp với
tiếp của HS.
bối cảnh dạy học, có sự linh hoạt sáng
tạo để đạt mục tiêu bài học.
2.5. Instructions for implementing online 1,0 1,0 Chuyển
learning activities clearly state the giao NV
requirements and describe the applied của giáo
products that students must perform. viên ngắn
2.5. Hướng dẫn thực hiện hoạt động học gọn, rõ
ràng, cụ thể
tập trực tuyến rõ ràng, nêu rõ yêu cầu và
mô tả rõ sản phẩm vận dụng mà học sinh
phải thực hiện.
2.6. Student activities during class:
* Students are receptive and ready to
perform academic tasks.
* Students are active, proactive, creative,
and cooperative with each other when
performing learning tasks.
* Students actively interact, participate in HS sẵn sàng
presentations, and discuss the results of nhận nhiệm
vụ.
the learning task.
2.6. Hoạt động của học sinh trong giờ 3,0 3,0 HS thực
học: hiện nhiệm
* Học sinh tiếp nhận và sẵn sàng thực vụ tích cực
hiện nhiệm vụ học tập. và hiệu quả
* Học sinh tích cực, chủ động, sáng tạo
và hợp tác với nhau khi thực hiện nhiệm
vụ học tập.
* Học sinh tích cực tương tác, tham gia
trình bày, thảo luận về kết quả của nhiệm
vụ học tập.
GV đã phân
2.7. Detect and solve arising problems hóa được
promptly and flexibly through đối tượng
differentiated learning tasks học thông
1,0 1,0 qua các hoạt
2.7. Phát hiện và giải quyết các vấn đề
nảy sinh kịp thời, linh hoạt thông qua động học
các nhiệm vụ học tập phân hoá. tập

2.8. Allocate time for reasonable Phân bố


activities. Ensure the allotted time of the thời gian
online lesson. cho các hoạt
0,5 0,5 động học
2.8. Phân bố thời gian cho các hoạt động
hợp lí. Đảm bảo thời gian quy định của hợp lí
tiết dạy trực tuyến.
Ứng dụng
hiệu quả
2.9. Sử dụng hợp lý và hiệu quả các
0,5 0,5 CNTT trong
phương tiện dạy học. giảng dạy

3. Rating 3.1. Implement flexible and appropriate 1,0 1,0 Các hoạt
(4 points) online testing and assessment activities to động học
organize students' learning activities, tập, và đánh
combining teacher's and student's self- giá kết quả
assessment and mutual evaluation. học tập,
đánh giá
3.1. Thực hiện hoạt động kiểm tra, đánh
việc thực
giá trực tuyến linh hoạt, phù hợp trong hiện các
quá trình tổ chức hoạt động học của học hoạt động
sinh, kết hợp đánh giá của giáo viên và học của HS
học sinh tự đánh giá và đánh giá lẫn hợp lí.
nhau.
3.2. Constructive feedback on students'
learning process and learning products, GV đưa ra
nhận xét và
helping to suggest and guide students to
khích lệ tinh
continue making progress.
1,0 1,0 thần học tập
3.2. Phản hồi có tính xây dựng về quá phù hợp,
3. Đánh trình học tập và sản phẩm học tập của
giá tích cực
học sinh, giúp gợi mở, định hướng để
(4 điểm) học sinh tiếp tục tiến bộ.
Đa số HS
nắm được
3.3. Students achieve the required
bài và vận
knowledge, skills, qualities, and
dụng kiến
competencies according to the lesson
thức trong
objectives. 2,0 2,0
giải quyết
3.3. Học sinh đạt được yêu cầu về kiến
nhiệm vụ
thức, kỹ năng, phẩm chất, năng lực theo
học tập của
mục tiêu bài học.
tiết học.

Total
Tổng cộng 20,0 19,75

Classification
Giỏi
Xếp loại

2. Classification (Xếp loại):


1. Good Type: 4. Weak Type:
The average score is from 18 – 20 The Average score is from 10 – 10.5
1. Loại Giỏi: 4. Loại Yếu:
Điểm trung bình cộng đạt từ 18 - 20 Điểm trung bình cộng dưới 10 – 10,5
2. Fair Type: 5. Poor Grade:
The average score is from 15 - 17.5 GPA less than 10
2. Loại Khá: 5. Loại Kém:
Điểm trung bình cộng đạt từ 15 - 17,5 Điểm trung bình cộng dưới 10
3. Medium Type:
The average score is from 11 - 14.5
3. Loại Trung bình:
Điểm trung bình cộng đạt từ 11 - 14,5
GRADE AVERAGE POINTS CLASSIFICATION
(ĐIỂM TRUNG BÌNH CỘNG) (XẾP LOẠI)
19,75 Giỏi
Note: Point rounded to 1.0
Gia Vien, date 18 month 11 year 2022
Assessor
(Sign, write full name)

Vũ Thị Hương

You might also like