Professional Documents
Culture Documents
5
phương pháp dạy học đã được sử dụng
tài liệu dạy học
2.Mức độ rõ ràng của mục tiêu, nội dung, kỹ thuật tổ chức và sản
5
(20 điểm)
10.Mức độ tích cực, chủ động sáng tạo hợp tác của học sinh
10
trong trình bày trao đổi và thực hiện các nhiệm vụ học tập
11.Mức độ tham gia tích cực của học sinh trong trình bày, trao
15
đổi, thảo luận và kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập.
12.Mức độ đúng đắn, chính xác, phù hợp của các kết quả thực
10
hiện nhiệm vụ học tập của học sinh.
Tổng diểm 100
Xếp loại...............
*Xếp loại: Ngày .... tháng.......năm 2022
- Xếp loại giỏi:Đạt từ 80 đến 100 điểm Người đánh giá
- Xếp loại khá:Đạt từ 65 đến dưới 80 điểm (Ký và ghi rõ họ tên)
- Xếp loạiTB: Đạt từ 50 đến dưới 65 điểm
- Xếp loạiyếu:Đạt dưới 50 điểm
UBND HUYỆN CHỢ MỚI PHIẾU THỐNG NHẤT NHẬN XÉT,
TRƯỜNG THCS CAO KỲ ĐÁNH GIÁ TIẾT DẠY
Người dạy:..............................................................................................................................................
Môn:...................................Lớp.................Tiết............Tiết theo KHDH...............................................
Ngày dự..................................................................................................................................................
Bài...........................................................................................................................................................
Nội dung
1. Kế hoạch và tài liệu dạy học (20 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
2. Tổ chức hoạt động dạy học cho học sinh (35 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
3. Hoạt động của học sinh (45 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………