Professional Documents
Culture Documents
- Số tín chỉ: 2 tín chỉ (2 tín chỉ lý thuyết, 0 tín chỉ thực hành/ thí nghiệm).
- Học phần thuộc khối kiến thức:
Cơ sở
Đại cương Cơ sở ngành Chuyên ngành
nhóm ngành
Khác
Bắt Tự
buộc chọn Bắt Tự Bắt Tự Bắt Tự Thay thế
× □ buộc chọn buộc chọn buộc chọn ĐA/KLTN
□ □ □ □ □ □ □
- Học phần tiên quyết: Không
- Học phần học trước: Triết học Mác- Lê nin, Kinh tế chính trị Mác- Lê nin, Chủ
nghĩa xã hội khoa học.
- Học phần song hành: Không
5. Các yêu cầu về cơ sở vật chất đối với học phần: Phòng học có máy chiếu, mic trợ
giảng.
6. Mô tả học phần
Cung cấp những tri thức có tính hệ thống, cơ bản về sự ra đời của Đảng Cộng sản
Việt Nam (1920-1930), sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với cách mạng
Việt Nam trong thời kỳ đấu tranh giành chính quyền (1930-1945), trong hai cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược (1945-1975), trong sự nghiệp xây
dựng, bảo vệ Tổ quốc thời kỳ cả nước quá độ lên chủ nghĩa xã hội, tiến hành công cuộc
đổi mới (1975-2018). Thông qua đó, trang bị phương pháp tư duy khoa học về lịch sử, kỹ
năng, lựa chọn tài liệu nghiên cứu, học tập môn học và khả năng vận dụng nhận thức lịch
sử vào công tác thực tiễn, phê phán quan niệm sai trái về lịch sử của Đảng. Đồng thời,:
xây dựng cho sinh viên ý thức tôn trọng sự thật khách quan, nâng cao lòng tự hào, niềm
tin vào lý tưởng của Đảng.
7. Mục tiêu môn học
Chuẩn đầu
Mô tả Trình độ
Mục tiêu ra CTĐT
( Học phần này trang bị cho sinh viên:) năng lực
[1] CDIO
[2] [4]
[3]
Hiểu được những sự kiện lịch sử Đảng và
G1 1.1 2.5
lãnh đạo của Đảng qua các thời kì.
Khả năng lập luận, tư duy và đánh giá bản
chất của các quan hệ lợi ích kinh tế trong
phát triển kinh tế xã hội của đất nước; thực
G2 1.1 3
hiện tốt trách nhiệm xã hội và đạo đức nghề
nghiệp; khả năng tự đọc tài liệu theo hướng
dẫn gợi ý của giảng viên.
G3 Kỹ năng phối hợp làm việc nhóm. 3.1 3
Kỹ năng lắng nghe, trình bày báo cáo. 3.2 3
8. Chuẩn đầu ra của học phần
Mục Chuẩn Mô tả
Chuẩn Trình độ
tiêu đầu ra (Sau khi học xong môn này, người học
đầu ra năng lực
của HP có thể)
CDIO
HP
Hiểu được đối tượng, chức năng, nhiệm
G1.1 vụ và phương pháp học tập, nghiên cứu 1.1 2.5
môn Lịch sử Đảng.
Hiểu được quá trình ra đời của Đảng Cộng
sản Việt Nam và quá trình Đảng lãnh đạo
G1.2 1.1 2.5
cuộc đấu tranh giành độc lập, giành chính
quyền 1930-1945.
Hiểu được nội dung lịch sử cơ bản, hệ
thống, khách quan về sự lãnh đạo của
G1
Đảng đối với hai cuộc kháng chiến chống
G1.3 1.1 2.5
thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược,
hoàn thành giải phóng dân tộc, thống nhất
đất nước thời kỳ 1945-1975.
Hiểu được đường lối, cương lĩnh, những
tri thức có hệ thống về quá trình phát triển
G1.4 đường lối và sự lãnh đạo của Đảng đưa cả 1.1 2.5
nước quá độ lên chủ nghĩa xã hội và tiến
hành công cuộc đổi mới sau 1975.
Phân tích, đưa ra lập luận, tư duy, giải
G2.1 1.1 3
quyết vấn đề liên quan đến môn học
Có tính trung thực và có trách nhiệm trong
quá trình làm bài tập cá nhân, làm bài tập
G2
nhóm và làm bài kiểm tra. Có kỹ năng tự
G2.2 1.1 3
đọc và nghiên cứu các phần tự học trong
tài liệu. Thực hiện các nhiệm vụ được giao
đúng thời gian quy định
Phân công và thực hiện công việc trong
G3.1 3.1 3
nhóm một cách hiệu quả.
G3
Biết lắng nghe, giao tiếp trao đổi với
G3.2 3.2 3
giảng viên và các thành viên trong nhóm
thảo luận để giải quyết vấn đề được nêu và
kỹ năng báo cáo thuyết trình.
Thời
Chuẩn Trình Phương Công cụ
điểm
STT Nội dung đầu ra độ năng pháp đánh Tỷ lệ %
(Tiết
đánh giá lực đánh giá đánh giá
thứ)
Chuyên cần 10
Kiểm tra thường xuyên 30
G1.2 2.5
Câu hỏi
1 Chương 1,2 15 G1.3 2.5 Tự luận 15
lý thyết
G3.2 3
Thảo luận Theo 2.5 Báo cáo Câu hỏi
2 15
nhóm lịch thảo G1.2 2.5 thảo luận theo chủ
luận G1.3 2.5 nhóm đề
nhóm G1.4 3
G2.1 3
G2.2 3
G3.1 3
G3.2 3
Thi cuối kỳ 60
- Nội dung
bao quát tất G1.2 2.5
cả các G1.3 2.5
chuẩn đầu G1.4 2.5
Câu hỏi
ra của học G2.1 3 Tự luận 60
lý thuyết
phần G2.2 3
- Thời gian G3.1 3
thi 60 phút G3.2 3
* Rubric 2: Đánh giá bài kiểm tra thường xuyên số 1 (Thời gian làm bài: 50 phút;
Hình thức: Tự luận; Tổng số câu hỏi : 01; Thang điểm: 10)
Mô tả mức chất lượng
Tiêu Chuẩn Giỏi Khá Trung Trung bình Kém
chí đầu ra Trọng số bình yếu
đánh đánh (%)
giá giá
(8,5-10 ( 7,0-8,4 (5,5-6,9 (4,0-5,4 (0-3.9
điểm) điểm) điểm) điểm) điểm)
Trình
Trình bày Trình bày bày
Trình bày Trình bày tương đối tương đối không
G1.1
đẹp, rõ rõ ràng. rõ ràng. không rõ rõ ràng.
G1.2
ràng. Nội Nội dung Nội dung ràng. Nội Nội
G1.3
dung giải giải quyết giải quyết dung giải dung
Câu 1 G2.1 100
quyết tốt 70 đến nhỏ từ 50 đến quyết từ 40 giải
G2.2
90-100% hơn 90 % nhỏ hơn đến nhỏ quyết
G3.1
các yêu các yêu cầu 70% các hơn 50% dưới
cầu đặt ra đặt ra yêu cầu đặt các yêu cầu 40% các
ra đặt ra yêu cầu
đặt ra
* Rubric 3: Đánh giá điểm thaỏ luận nhóm
- Các nhóm được giao chủ đề và thuyết trình kết quả theo nhóm
Mô tả mức chất lượng
Chuẩn Giỏi Khá Trung Trung Kém
Tiêu chí đầu ra Trọng số bình bình yếu
đánh giá đánh giá
(8,5-10 ( 7,0-8,4 (5,5-6,9 (4,0-5,4 (0-3.9
điểm) điểm) điểm) điểm) điểm)
Không
G1.1 Đẹp, rõ, Không đẹp,
Đẹp, rõ,
Hình G2.1 Đẹp, rõ, còn đẹp, rõ, không rõ,
còn
thức G2.2 10% không lỗi ít hơn 10 còn trên chữ nhỏ,
11 -20 lỗi
báo cáo G3.1 chính tả lỗi chính 20 rất nhiều
chính tả
G3.2 tả chính tả lỗi
chính tả
Nội dung 40% Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng Đáp
báo cáo 90-100% 80-90% 70-80% 50-60% ứng dưới
các yêu cầu, đủ các các yêu 50 % yêu
G1.2 yêu cầu, có yêu cầu cầu
G2.1 có mở rộng, cầu
G2.2 mở rộng, trích tài
G3.1 có liệu tham
G3.2 trích khao
nguồn tài không
liệu tham đầy đủ
khảo
Nói rõ,
Không rõ
tự Nói nhỏ,
Nói rõ, lời,
G1.1 tin, Nói rõ, không tự
tự thiếu tự
G2.1 thuyết ít giao tin,
Kỹ năng tin, giao tin,
G2.2 10% phục, lưu không
trình bày lưu ít giao
G3.1 giao người giao
người lưu
G3.2 lưu nghe lưu người
nghe người
người nghe
nghe
nghe tốt
G1.1 Trả lời Trả lời Trả lời Trả lời
Trả lời
Trả lời G2.1 đúng đúng đúng đúng
đúng
câu G2.2 20% trên 2/3 trên 1/2 trên 1/3 dưới 1/3
tất cả các
hỏi G3.1 câu câu câu câu
câu hỏi
G3.2 hỏi hỏi hỏi hỏi
100% ~ 80% ~ 60% 50% dưới 50%
G1.1 thành thành thành thành thành
G2.1 viên viên viên viên viên
Tham gia
G2.2 20% tham tham gia tham gia tham gia tham gia
thực hiện
G3.1 gia thực thực thực thực thực
G3.2 hiện/trình hiện/trình hiện/trình hiện/trình hiện/trình
bày bày bày bày bày
* Rubric 4: Đánh giá bài thi cuối kỳ (thời gian làm bài 60 phút; tổng số câu hỏi: 02;
Thang điểm 10, Hình thức thi: Tự luận)
Hiệu trưởng Trưởng Khoa Trưởng Bộ môn Tập thể biên soạn