You are on page 1of 15

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


KHOA: KHOA HỌC CƠ BẢN

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

Tên học phần: Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Tên tiếng Anh: History of Vietnamese Communist Party


Mã học phần: PHV121
Ngành đào tạo: Tất cả các ngành đào tạo hệ ĐHCQ trong trường.
Chương trình đào tạo:
1. Thông tin chung về học phần

- Số tín chỉ: 2 tín chỉ (2 tín chỉ lý thuyết, 0 tín chỉ thực hành/ thí nghiệm).
- Học phần thuộc khối kiến thức:
Cơ sở
Đại cương Cơ sở ngành Chuyên ngành
nhóm ngành
Khác
Bắt Tự
buộc chọn Bắt Tự Bắt Tự Bắt Tự Thay thế
× □ buộc chọn buộc chọn buộc chọn ĐA/KLTN
□ □ □ □ □ □ □
- Học phần tiên quyết: Không
- Học phần học trước: Triết học Mác- Lê nin, Kinh tế chính trị Mác- Lê nin, Chủ
nghĩa xã hội khoa học.
- Học phần song hành: Không

2. Phân bổ thời gian


Lý thuyết: 23 tiết
Thảo luận/Thuyết trình nhóm:12
Bài tập lớn/Tiểu luận/Thực hành: 0/0/0.
Số bài kiểm tra:1 bài
Tổng số tiết: 36 tiết
Số tiết kiểm tra lý thuyết:1 tiết
Số tiết kiểm tra thực hành:0 tiết
Tự học:70 tiết.
Hoạt động khác: 0 tiết
3. Đơn vị phụ trách học phần: Bộ môn: Khoa học xã hội- Khoa: Khoa học Cơ bản

4. Thông tin chung về giảng viên


Số điện
STT Học hàm, học vị, họ và tên thoại liên Địa chỉ E-mail Ghi chú
hệ
1 Th.s Lê Thị Hường 0979984934 lthuong@ictu.edu.vn Phụ trách

2 Th.s Hoàng Ngọc Bích 0974498086 hnbich@ictu.edu.vn Tham gia


3 Th.s Trịnh Thị Kim Thoa 0915798456 ttkthoa@ictu.edu.vn Tham gia

5. Các yêu cầu về cơ sở vật chất đối với học phần: Phòng học có máy chiếu, mic trợ
giảng.
6. Mô tả học phần

Cung cấp những tri thức có tính hệ thống, cơ bản về sự ra đời của Đảng Cộng sản
Việt Nam (1920-1930), sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với cách mạng
Việt Nam trong thời kỳ đấu tranh giành chính quyền (1930-1945), trong hai cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược (1945-1975), trong sự nghiệp xây
dựng, bảo vệ Tổ quốc thời kỳ cả nước quá độ lên chủ nghĩa xã hội, tiến hành công cuộc
đổi mới (1975-2018). Thông qua đó, trang bị phương pháp tư duy khoa học về lịch sử, kỹ
năng, lựa chọn tài liệu nghiên cứu, học tập môn học và khả năng vận dụng nhận thức lịch
sử vào công tác thực tiễn, phê phán quan niệm sai trái về lịch sử của Đảng. Đồng thời,:
xây dựng cho sinh viên ý thức tôn trọng sự thật khách quan, nâng cao lòng tự hào, niềm
tin vào lý tưởng của Đảng.
7. Mục tiêu môn học
Chuẩn đầu
Mô tả Trình độ
Mục tiêu ra CTĐT
( Học phần này trang bị cho sinh viên:) năng lực
[1] CDIO
[2] [4]
[3]
Hiểu được những sự kiện lịch sử Đảng và
G1 1.1 2.5
lãnh đạo của Đảng qua các thời kì.
Khả năng lập luận, tư duy và đánh giá bản
chất của các quan hệ lợi ích kinh tế trong
phát triển kinh tế xã hội của đất nước; thực
G2 1.1 3
hiện tốt trách nhiệm xã hội và đạo đức nghề
nghiệp; khả năng tự đọc tài liệu theo hướng
dẫn gợi ý của giảng viên.
G3 Kỹ năng phối hợp làm việc nhóm. 3.1 3
Kỹ năng lắng nghe, trình bày báo cáo. 3.2 3
8. Chuẩn đầu ra của học phần
Mục Chuẩn Mô tả
Chuẩn Trình độ
tiêu đầu ra (Sau khi học xong môn này, người học
đầu ra năng lực
của HP có thể)
CDIO
HP
Hiểu được đối tượng, chức năng, nhiệm
G1.1 vụ và phương pháp học tập, nghiên cứu 1.1 2.5
môn Lịch sử Đảng.
Hiểu được quá trình ra đời của Đảng Cộng
sản Việt Nam và quá trình Đảng lãnh đạo
G1.2 1.1 2.5
cuộc đấu tranh giành độc lập, giành chính
quyền 1930-1945.
Hiểu được nội dung lịch sử cơ bản, hệ
thống, khách quan về sự lãnh đạo của
G1
Đảng đối với hai cuộc kháng chiến chống
G1.3 1.1 2.5
thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược,
hoàn thành giải phóng dân tộc, thống nhất
đất nước thời kỳ 1945-1975.
Hiểu được đường lối, cương lĩnh, những
tri thức có hệ thống về quá trình phát triển
G1.4 đường lối và sự lãnh đạo của Đảng đưa cả 1.1 2.5
nước quá độ lên chủ nghĩa xã hội và tiến
hành công cuộc đổi mới sau 1975.
Phân tích, đưa ra lập luận, tư duy, giải
G2.1 1.1 3
quyết vấn đề liên quan đến môn học
Có tính trung thực và có trách nhiệm trong
quá trình làm bài tập cá nhân, làm bài tập
G2
nhóm và làm bài kiểm tra. Có kỹ năng tự
G2.2 1.1 3
đọc và nghiên cứu các phần tự học trong
tài liệu. Thực hiện các nhiệm vụ được giao
đúng thời gian quy định
Phân công và thực hiện công việc trong
G3.1 3.1 3
nhóm một cách hiệu quả.
G3
Biết lắng nghe, giao tiếp trao đổi với
G3.2 3.2 3
giảng viên và các thành viên trong nhóm
thảo luận để giải quyết vấn đề được nêu và
kỹ năng báo cáo thuyết trình.

9. Đạo đức khoa học


Các bài tập trên lớp và ở nhà phải được thực hiện từ chính bản thân sinh viên.
Nếu bị phát hiện có sao chép thì xử lý các sinh viên có liên quan bằng hình thức đánh
giá 0 (không) điểm quá trình và cuối kỳ.
10. Nội dung chi tiết
Tài Chuẩn Trình
Tiết/ liệu đầu ra độ Phương pháp Phương pháp
Nội dung
tuần tham học năng dạy học đánh giá
khảo phần lực
Chương nhập môn: Đối
tượng, chức năng, nhiệm
vụ, nội dung và phương
pháp nghiên cứu, học tập
lịch sử Đảng Cộng sản
Việt Nam
Chương 1: Đảng Cộng sản
Việt Nam ra đời và lãnh
đạo đấu tranh giành chính
quyền(1930-1945)
A/ Nội dung học tập: (2)
Chương nhập môn:
I. Đối tượng nghiên cứu của
môn học Lịch sử Đảng
Cộng sản Việt Nam
1,2,3 III. Phương pháp nghiên
-Thuyết giảng
cứu, học tập môn học Lịch G1.1 2.5
sử Đảng Cộng sản Việt [1] G1.2 2.5 - Trình chiếu Đánh giá bằng
G3.1 3 nhận xét
Nam - Thảo luận
G3.2 3
Chương 1: nhóm
I. Đảng Cộng sản Việt Nam
ra đời và cương lĩnh chính
trị đầu tiên của Đảng (tháng
2/1930)
1. Bối cảnh lịch sử
B/ Nội dung cần tự học ở
nhà: (4) [2],
II. Chức năng, nhiệm vụ [3] Đánh giá động
của môn học Lịch sử Đảng G1.1 2.5 Tự học có
viên/Kết hợp
hướng dẫn
Cộng sản Việt Nam đánh giá
Đọc trước tài liệu theo
hướng dẫn
4,5,6 Chương 1: Đảng Cộng sản
Việt Nam ra đời và lãnh
đạo đấu tranh giành chính
quyền (1930-1945) (tiếp)
A/ Nội dung học tập: (2)
I. Đảng Cộng sản Việt Nam
ra đời và cương lĩnh chính
trị đầu tiên của Đảng (tháng
2/1930)
-Thuyết giảng
2. Nguyễn Ái Quốc chuẩn
bị các điều kiện để thành [1] - Trình chiếu Đánh giá bằng
G1.2 2.5
[5] nhận xét
lập Đảng G3.1 3 - Thảo luận
3. Thành lập Đảng Cộng G3.2 3 nhóm
sản Việt Nam và Cương
lĩnh chính trị đầu tiên của
Đảng

B/ Nội dung cần tự học ở


nhà: (4)
4. Ý nghĩa lịch sử của việc [3]; G1.2 2.5 Đánh giá động
Tự học có
thành lập Đảng Cộng sản [4] G3.2 3 viên/Kết hợp
hướng dẫn
đánh giá
Việt Nam

Chương 1: Đảng Cộng sản


Việt Nam ra đời và lãnh
đạo đấu tranh giành chính
quyền (tiếp)
A/ Nội dung học tập: (2)
II. Đảng lãnh đạo đấu tranh
giành chính quyền(1930-
-Thuyết giảng
1945) G1.2 2.5
[1]; - Trình chiếu Đánh giá bằng
2. Phong trào dân chủ 1936- [3] G3.1 3
nhận xét
1939 G3.2 3 - Thảo luận
3. Phong trào giải phóng nhóm
7,8,9 dân tộc 1939-1945

B/ Nội dung cần tự học ở


nhà: (4)
1. Phong trào cách mạng
1930-1935 và khôi phục
phong trào 1932-1935 Đánh giá động
[2]; G1.2 2.5 Tự học có
4. Tính chất, ý nghĩa và viên/Kết hợp
[3] G2.2 3 hướng dẫn
đánh giá
kinh nghiệm của cách mạng [5]
Tháng Tám năm 1945
*Chuẩn bị câu hỏi thảo
luận
10, Thảo luận chương 1
11, Chương 1: Đảng Cộng sản
12 Việt Nam ra đời và lãnh
đạo đấu tranh giành chính
quyền
A/ Nội dung học tập: (2) - Đưa câu hỏi,
Thảo luận nội dung Chương
nêu vấn đề,
1 theo các vấn đề cho trước.
hướng dẫn sv
thuyết trình,
[1] G1.2 2.5
Đánh giá bằng
[4] G2.2 3 nhận xét nội
nhận xét, bằng
G3.1 3
dung thuyết điểm
G3.2 3
trình
- Trình chiếu
- Thảo luận
nhóm
B/ Nội dung cần tự học ở [2];
Đánh giá động
nhà: (4) [5] G1.2 2.5 Tự học có
viên/Kết hợp
Đọc trước nội dung Chương G2.2 3 hướng dẫn
đánh giá
2
Chương 2: Đảng lãnh đạo
hai cuộc kháng chiến hoàn
thành giải phóng dân tộc,
thống nhất đất nước (1945-
1975)
Kiểm tra bài số 1
A/ Nội dung học tập: (2)
I. Đảng lãnh đạo xây dựng,
bảo vệ chính quyền cách
mạng và kháng chiến chống
thực dân Pháp xâm lược
(1945-1954)
13, -Thuyết giảng
1. Xây dựng và bảo vệ [1]; G1.3 2.5
Đánh giá bằng
14,
chính quyền cách mạng [3] G2.2 3 - Trình chiếu
15 nhận xét, góp
G3.1 3
1945-1946 - Thảo luận ý, cho điểm
G3.2 3
3. Đẩy mạnh cuộc kháng nhóm
chiến chống thực dân Pháp
xâm lược và can thiệp Mỹ
đến thắng lợi 1951-1954
Kiểm tra 1 tiết
B/ Nội dung cần tự học ở
nhà: (4)
2. Đường lối kháng chiến Đánh giá động
Tự học có
toàn quốc chống thực dân [3]; G1.3 2.5 viên/Kết hợp
hướng dẫn
Pháp xâm lược và quá trình [4] G2.1 3 đánh giá
tổ chức thực hiện từ năm
1946 đến 1950

Chương 2: Đảng lãnh đạo


hai cuộc kháng chiến hoàn
thành giải phóng dân tộc,
thống nhất đất nước (1945-
1975)(tiếp)
A/ Nội dung học tập: (2)
I. Đảng lãnh đạo xây dựng,
bảo vệ chính quyền cách
mạng và kháng chiến chống [1];
[4]
thực dân Pháp xâm lược
(1945-1954)
4. Ý nghĩa lịch sử và kinh
nghiệm của Đảng trong lãnh -Thuyết giảng
G1.3 2.5
đạo kháng chiến chống thực G2.1 3 - Trình chiếu Đánh giá bằng
dân Pháp và can thiệp Mỹ. G3.1 3 nhận xét
16, - Thảo luận
17, II. Lãnh đạo xây dựng chủ nhóm
18 nghĩa xã hội ở miền Bắc và
kháng chiến chống đế quốc
Mỹ xâm lược, giải phóng
miền Nam, thống nhất đất
nước (1954-1975)
1. Lãnh đạo cách mạng hai
miền giai đoạn 1954-1965
B/ Nội dung cần tự học ở
nhà: (4)
- Rèn luyện kỹ năng qua bài G1.3 2.5 Đánh giá động
[4]; Tự học có
tập trắc nghiệm trên hệ G2.2 3 viên/Kết hợp
[5] hướng dẫn
thống LCMS đánh giá
- Đọc trước tài liệu theo
hướng dẫn
Chương 2: Đảng lãnh đạo
hai cuộc kháng chiến hoàn
thành giải phóng dân tộc,
thống nhất đất nước (1945-
1975) (tiếp)
A/ Nội dung học tập: (2)
19, II. Lãnh đạo xây dựng chủ
20, nghĩa xã hội ở miền Bắc và
21 kháng chiến chống đế quốc G1.3 2.5 -Thuyết giảng
Mỹ xâm lược, giải phóng G2.1 3
[1]; - Trình chiếu Đánh giá bằng
miền Nam, thống nhất đất G3.1 3
[2]; nhận xét
G3.2 3 - Thảo luận
nước (1954-1975) [3] nhóm
2. Lãnh đạo cách mạng cả
nước giai đoạn 1965-1975
3. Ý nghĩa và kinh nghiệm
lãnh đạo của Đảng trong
cuộc kháng chiến chống
Mỹ, cứu nước 1954-1975
B/ Nội dung cần tự học ở
nhà: (4) [3] G1.3 2.5
Đánh giá động
Đọc trước tài liệu theo G2.1 3 Tự học có
viên/Kết hợp
hướng dẫn G2.2 3 hướng dẫn
đánh giá
Chuẩn bị nội dung câu hỏi
thảo luận chương 2
Thảo luận chương 2
Chương 2: Đảng lãnh đạo
hai cuộc kháng chiến hoàn
thành giải phóng dân tộc,
thống nhất đất nước (1945-
1975)
A/ Nội dung học tập: (2) - Đưa câu hỏi,
Thảo luận nội dung chương
nêu vấn đề.
2 theo câu hỏi cho trước
- Hướng dẫn sv
22,
23, G1.3 2.5 thuyết trình,
24 G2.1 3
[1]; nhận xét nội Đánh giá bằng
G3.1 3
[2] nhận xét
G3.2 3 dung thuyết
trình
- Trình chiếu
- Thảo luận
nhóm
B/ Nội dung cần tự học ở G1.3 2.5
Đánh giá động
nhà: (4) [5] G2.1 3 Tự học có
viên/Kết hợp
Đọc trước nội dung chương G2.2 3 hướng dẫn
đánh giá
3 theo tài liệu hướng dẫn
Chương 3: Đảng lãnh đạo
cả nước quá độ lên Chủ
nghĩa xã hội và tiến hành
công cuộc đổi mới (1975-
2018)
A/ Nội dung học tập: (2)
25, Chương 3:Đảng lãnh đạo
26, cả nước quá độ lên Chủ
27 -Thuyết giảng
nghĩa xã hội và tiến hành G1.4 2.5
công cuộc đổi mới (1975- G2.1 3 - Trình chiếu Đánh giá bằng
[1]; G2.2 3 nhận xét
2018) - Thảo luận
[2] nhóm
I. Đảng lãnh đạo cả nước
xây dựng chủ nghĩa xã hội
và bảo vệ Tổ quốc (1975-
1986)
2. Đại hội đại biểu toàn
quốc lần thứ V của Đảng và
các bước đột phá tiếp tục
đổi mới kinh tế 1982-1986
II. Lãnh đạo công cuộc đổi
mới, đẩy mạnh công nghiệp
hóa, hiện đại hóa và hội
nhập quốc tế (1986-2018)
1. Đổi mới toàn diện, đưa
đất nước ra khỏi khủng
hoảng kinh tế- xã hội 1986-
1996
B/ Nội dung cần tự học ở
nhà: (4)
I1. Xây dựng chủ nghĩa xã [4]; G1.4 2.5
Đánh giá động
hội và bảo vệ Tổ quốc [5] G2.1 3 Tự học có
viên/Kết hợp
1975-1981 G2.2 3 hướng dẫn
đánh giá
- Rèn luyện kỹ năng qua bài
tập trắc nghiệm trên hệ
thống LCMS
Thảo luận Chương 2,3
A/ Nội dung học tập: (2) - Đưa câu hỏi,
Thảo luận nội dung chương
nêu vấn đề,
2,3 theo nội dung câu hỏi
cho trước. hướng dẫn sv
thuyết trình,
[1]; G1.3 2.5
Đánh giá bằng
[2] G2.1 3 nhận xét nội
nhận xét, bằng
G3.1 3
28, dung thuyết điểm
29,
30 trình
- Trình chiếu
- Thảo luận
nhóm
B/ Nội dung cần tự học ở
nhà: (4) [3]; G1.4 2.5 Đánh giá động
Tự học có
Đọc trước tài liệu theo [4] G2.2 3 viên/Kết hợp
hướng dẫn
hướng dẫn G3.2 3 đánh giá

Chương 3: Đảng lãnh đạo


cả nước quá độ lên Chủ
31,
32, nghĩa xã hội và tiến hành
33 công cuộc đổi mới (1975-
2018) (tiếp)
A/ Nội dung học tập: (2)
II. Lãnh đạo công cuộc đổi
mới, đẩy mạnh công nghiệp
hóa, hiện đại hóa và hội -Thuyết giảng
G1.4 2.5
nhập quốc tế (1986-2018) [1];
G2.1 3 - Trình chiếu Đánh giá bằng
2.Tiếp tục công cuộc đổi [3]
G3.1 3 nhận xét
mới, đẩy mạnh công nghiệp - Thảo luận
hóa, hiện đại hóa và hội nhóm
nhập quốc tế 1996-2018
3. Thành tựu, kinh nghiệm
của công cuộc đổi mới
B/ Nội dung cần tự học ở
nhà: (4)
G1.4 2.5 Đánh giá động
Đọc trước tài liệu theo [2]; Tự học có
G2.1 3 viên/Kết hợp
hướng dẫn [3] hướng dẫn
G3.2 3 đánh giá
Chuẩn bị câu hỏi thảo luận
lấy điểm bài giữa kỳ số 2
Thảo luận Chương 1,2,3

A/ Nội dung học tập: (2) - Đưa câu hỏi,


Thảo luận nội dung chương nêu vấn đề,
G1.2 2.5
1,2,3 hướng dẫn sv
G1.3 2.5
Tổng kết nội dung ôn tập thuyết trình,
G1.4 2.5 Đánh giá bằng
theo các vấn đề cho trước [1]; nhận xét nội
G2.2 3 nhận xét, góp
34, [2]; dung thuyết
G3.1 3 ý, bằng điểm
35, [3] trình
G3.2 3
36 - Trình chiếu
- Thảo luận
nhóm
B/ Nội dung cần tự học ở
nhà: (4) G1.2 2.5 Đánh giá động
Ôn tập nội dung thi cuối [3]; Tự học có
G1.3 2.5 viên/Kết hợp
học kỳ theo các vẫn đề cho [4] hướng dẫn
G1.4 2.5 đánh giá
trước.

11. Đánh giá sinh viên


Thang điểm: 10
11.1 Kế hoạch kiểm tra như sau:

Thời
Chuẩn Trình Phương Công cụ
điểm
STT Nội dung đầu ra độ năng pháp đánh Tỷ lệ %
(Tiết
đánh giá lực đánh giá đánh giá
thứ)
Chuyên cần 10
Kiểm tra thường xuyên 30
G1.2 2.5
Câu hỏi
1 Chương 1,2 15 G1.3 2.5 Tự luận 15
lý thyết
G3.2 3
Thảo luận Theo 2.5 Báo cáo Câu hỏi
2 15
nhóm lịch thảo G1.2 2.5 thảo luận theo chủ
luận G1.3 2.5 nhóm đề
nhóm G1.4 3
G2.1 3
G2.2 3
G3.1 3
G3.2 3

Thi cuối kỳ 60
- Nội dung
bao quát tất G1.2 2.5
cả các G1.3 2.5
chuẩn đầu G1.4 2.5
Câu hỏi
ra của học G2.1 3 Tự luận 60
lý thuyết
phần G2.2 3
- Thời gian G3.1 3
thi 60 phút G3.2 3

Hình thức kiểm tra


Nội dung giảng dạy
CĐR học Lần 1 Lần 2 Cuối kỳ
phần Tiết thứ Tiết thứ Tiết thứ Bài kiểm Thực Bài thi
1-20 21-30 31-36 tra viết tự hành, thảo viết tự
luận luận nhóm luận
G1.1 x
G1.2 x x x x
G1.3 x x x x
G1.4 x x x
G2.1 x x x
G2.2 x x x
G3.1 x x x
G3.2 x x x x x x

11.2 Rubric đánh giá học phần

* Rubric 1: Đánh giá Điểm chuyên cần


Tiêu chí đánh Trọng số Giỏi Khá Trung Trung Kém
giá (%) (8,5-10) ( 7,0- bình bình yếu (0-3.9)
8,4) (5,5-6,9) (4,0-5,4)

Mức độ tham 70 Tham dự Vắng từ Vắng từ Vắng từ Vắng


gia đầy đủ các đầy đủ 1-9% tiết 10-15% 16-20% 20% tiết
tiết học tiết tiết (cấm thi)
Tính chủ động 30 Rất chủ Khá chủ Ít chủ Cần có Chỉ tham
trong các bài động động động tác động dự lớp
học, tự học tham gia tham gia tham gia của học
đặt câu đặt câu đặt câu giảng nhưng
hỏi, thảo hỏi, thảo hỏi, thảo viên mới không
luận, luận, luận, làm tham gia chủ động
Hoàn làm bài bài tập. đặt câu tham gia
thành bài tập hỏi, thảo đặt câu
tập đầy luận, hỏi, thảo
đủ làm bài luận,
tập. làm bài
tập

* Rubric 2: Đánh giá bài kiểm tra thường xuyên số 1 (Thời gian làm bài: 50 phút;
Hình thức: Tự luận; Tổng số câu hỏi : 01; Thang điểm: 10)
Mô tả mức chất lượng
Tiêu Chuẩn Giỏi Khá Trung Trung bình Kém
chí đầu ra Trọng số bình yếu
đánh đánh (%)
giá giá
(8,5-10 ( 7,0-8,4 (5,5-6,9 (4,0-5,4 (0-3.9
điểm) điểm) điểm) điểm) điểm)
Trình
Trình bày Trình bày bày
Trình bày Trình bày tương đối tương đối không
G1.1
đẹp, rõ rõ ràng. rõ ràng. không rõ rõ ràng.
G1.2
ràng. Nội Nội dung Nội dung ràng. Nội Nội
G1.3
dung giải giải quyết giải quyết dung giải dung
Câu 1 G2.1 100
quyết tốt 70 đến nhỏ từ 50 đến quyết từ 40 giải
G2.2
90-100% hơn 90 % nhỏ hơn đến nhỏ quyết
G3.1
các yêu các yêu cầu 70% các hơn 50% dưới
cầu đặt ra đặt ra yêu cầu đặt các yêu cầu 40% các
ra đặt ra yêu cầu
đặt ra
* Rubric 3: Đánh giá điểm thaỏ luận nhóm
- Các nhóm được giao chủ đề và thuyết trình kết quả theo nhóm
Mô tả mức chất lượng
Chuẩn Giỏi Khá Trung Trung Kém
Tiêu chí đầu ra Trọng số bình bình yếu
đánh giá đánh giá
(8,5-10 ( 7,0-8,4 (5,5-6,9 (4,0-5,4 (0-3.9
điểm) điểm) điểm) điểm) điểm)
Không
G1.1 Đẹp, rõ, Không đẹp,
Đẹp, rõ,
Hình G2.1 Đẹp, rõ, còn đẹp, rõ, không rõ,
còn
thức G2.2 10% không lỗi ít hơn 10 còn trên chữ nhỏ,
11 -20 lỗi
báo cáo G3.1 chính tả lỗi chính 20 rất nhiều
chính tả
G3.2 tả chính tả lỗi
chính tả
Nội dung 40% Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng Đáp
báo cáo 90-100% 80-90% 70-80% 50-60% ứng dưới
các yêu cầu, đủ các các yêu 50 % yêu
G1.2 yêu cầu, có yêu cầu cầu
G2.1 có mở rộng, cầu
G2.2 mở rộng, trích tài
G3.1 có liệu tham
G3.2 trích khao
nguồn tài không
liệu tham đầy đủ
khảo
Nói rõ,
Không rõ
tự Nói nhỏ,
Nói rõ, lời,
G1.1 tin, Nói rõ, không tự
tự thiếu tự
G2.1 thuyết ít giao tin,
Kỹ năng tin, giao tin,
G2.2 10% phục, lưu không
trình bày lưu ít giao
G3.1 giao người giao
người lưu
G3.2 lưu nghe lưu người
nghe người
người nghe
nghe
nghe tốt
G1.1 Trả lời Trả lời Trả lời Trả lời
Trả lời
Trả lời G2.1 đúng đúng đúng đúng
đúng
câu G2.2 20% trên 2/3 trên 1/2 trên 1/3 dưới 1/3
tất cả các
hỏi G3.1 câu câu câu câu
câu hỏi
G3.2 hỏi hỏi hỏi hỏi
100% ~ 80% ~ 60% 50% dưới 50%
G1.1 thành thành thành thành thành
G2.1 viên viên viên viên viên
Tham gia
G2.2 20% tham tham gia tham gia tham gia tham gia
thực hiện
G3.1 gia thực thực thực thực thực
G3.2 hiện/trình hiện/trình hiện/trình hiện/trình hiện/trình
bày bày bày bày bày

* Rubric 4: Đánh giá bài thi cuối kỳ (thời gian làm bài 60 phút; tổng số câu hỏi: 02;
Thang điểm 10, Hình thức thi: Tự luận)

Chuẩn Thang năng lực Tổng


STT Các nội dung cần đánh giá đầu ra Vận số câu
đánh giá Biết Hiểu hỏi
dụng
Chương 1: Đảng Cộng sản
Việt Nam ra đời và lãnh đạo
đấu tranh giành chính quyền
(1930-1945) G1.1
Chương 2: Đảng lãnh đạo hai G1.2
cuộc kháng chiến hoàn thành G1.3
1 0 1 1 2
giải phóng dân tộc, thống nhất G1.4
đất nước (1945-1975) G2.1
Chương 3: Đảng lãnh đạo cả G2.2
nước quá độ lên Chủ nghĩa xã
hội và tiến hành công cuộc đổi
mới (1975-2018)
Tổng 0 1 1 2

Tỉ lệ % 0% 50% 50% 100%

12. Tài liệu học tập


A. Tài liệu học tập chính
[1]. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2021), Giáo trình Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (Dành
cho bậc đại học không chuyên lý luận chính trị), Nhà xuất bản Chính trị quốc gia sự thật,
HN.
B. Tài liệu tham khảo
[2]. Hội đồng lý luận trung ương,(2021) Những điểm mới trong các văn kiện đại hội
XIII của Đảng, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia sự thật, HN.
[3]. Hội đồng trung ương chỉ đạo biên soạn giáo trình quốc gia các bộ môn khoa học
Mác - Lê nin, Tư tưởng Hồ Chí Minh (2018), Giáo trình Lịch sử Đảng Cộng sản Việt
Nam, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, HN.
[4]. Bộ giáo dục và đào tạo (2006), Giáo trình Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà
xuất bản Chính trị quốc gia, HN.
[5]. Bộ giáo dục và đào tạo (2015), Giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng Cộng
sản Việt Nam, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, HN.
13. Ngày phê duyệt lần đầu:
14. Cấp phê duyệt:

Hiệu trưởng Trưởng Khoa Trưởng Bộ môn Tập thể biên soạn

TS.Trương Hà Hải Th.s Ngô Cẩm Tú Th.s Lê Thị Hường


Th.s Hoàng Ngọc Bích

15. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết

Cập nhật đề cương chi tiết lần 1: Người cập nhật


Ngày/tháng/năm.
Nội dung cập nhật:
Cập nhật đề cương chi tiết lần 2: Người cập nhật
Ngày/tháng/năm.
Nội dung cập nhật:

You might also like