You are on page 1of 171

MỤC LỤC

CÁC ĐẢNG CHÍNH TRỊ TRÊN THẾ GIỚI............................................................2


LỊCH SỬ XÂY DỰNG ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM.........................................6
HỌC THUYẾT MÁC – LÊNIN................................................................................12
VÀ TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ XÂY DỰNG ĐẢNG....................................12
KHOA HỌC LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN LÝ...............................................................20
LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN LÝ TRUYỀN THÔNG.....................................................27
TÁC PHẨM KINH ĐIỂN VỀ XÂY DỰNG ĐẢNG................................................33
XÂY DỰNG ĐẢNG VỀ CHÍNH TRỊ......................................................................41
XÂY DỰNG ĐẢNG VỀ TƯ TƯỞNG......................................................................47
XÂY DỰNG ĐẢNG VỀ TỔ CHỨC.........................................................................55
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ.......................................................64
ĐẢNG LÃNH ĐẠO CÁC LĨNH VỰC ĐỜI SỐNG XÃ HỘI.................................71
LÝ LUẬN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC..................................................................79
CÁC NGÀNH LUẬT CƠ BẢN CỦA VIỆT NAM..................................................86
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRONG CÁC LĨNH VỰC TRỌNG YẾU......................94
CÔNG TÁC KIỂM TRA, GIÁM SÁT VÀ KỶ LUẬT CỦA ĐẢNG...................104
CÔNG TÁC DÂN VẬN CỦA ĐẢNG.....................................................................111
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU, GIẢNG DẠY KHOA HỌC...........................121
XÂY DỰNG ĐẢNG VÀ CHÍNH QUYỀN NHÀ NƯỚC (LÝ THUYẾT)...........121
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY XÂY DỰNG ĐẢNG (THỰC HÀNH)...............129
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY XÂY DỰNG CQNN (THỰC HÀNH)...............135
VĂN PHÒNG CẤP ỦY...........................................................................................140
VĂN PHÒNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC.........................................................148
GIAO TIẾP TRONG THỰC THI CÔNG VỤ.......................................................153
THỰC TẬP SƯ PHẠM...........................................................................................158
XỬ LÝ TÌNH HUỐNG XÂY DỰNG ĐẢNG.........................................................166
VÀ CHÍNH QUYỀN NHÀ NƯỚC...........................................................................166

1
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CÁC ĐẢNG CHÍNH TRỊ TRÊN THẾ GIỚI

1. Thông tin về giảng viên


* Giảng viên 1:
- Họ và tên: Trần Thị Hương
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính:
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 01228467672 Email: tranhuongxdd@gmail.com
* Giảng viên 2:
- Họ và tên: Nguyễn Thọ Ánh
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Đơn vị công tác: Khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính: Các đảng chính trị, lãnh đạo
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 0983 383 535 Email: hakhoahp@gmail.com
2. Thông tin chung về học phần
- Mã học phần: XD02301
- Số tín chỉ: 02
- Học phần tiên quyết: Không
- Loại học phần: cơ sở ngành bắt buộc
- Các yêu cầu khác đối với học phần:
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 23 giờ tín chỉ
+ Giờ thực hành: 15 giờ tín chỉ
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung
* Về kiến thức:
Nắm được những kiến thức lý luận cơ bản về: khái niệm và vai trò của đảng
chính trị, quá trình hình thành đảng chính trị, điều kiện để đảng chính trị trở thành
đảng cầm quyền xây dựng Đảng thông qua việc tìm hiểu tổ chức và cách thức hoạt
động của một số đảng chính trị trên thế giới.
* Về kỹ năng:
- Rèn luyện năng lực tư duy lý luận
- Có kỹ năng làm việc cá nhân và làm việc nhóm trong nghiên cứu các vấn đề
về đảng chính trị nói chung và đảng cầm quyền nói riêng; có kỹ năng trình bày, thuyết
trình một số vấn đề lý luận.
- Có kỹ năng vận dụng các học thuyết lý luận để nghiên cứu cách thức tổ chức
và hoạt động của các đảng chính trị.
- Cung cấp cho người học phương pháp, khả năng phân tích đặc điểm các đảng
chính trị trên thế giới.
* Về thái độ:
Giúp người học có có lập trường chính trị vững vàng, có quan điểm rõ ràng, tin
tưởng ở sự lãnh đạo toàn diện các lĩnh vực của Đảng, góp phần đào tạo sinh viên trở
thành những con người có phẩm chất đạo đức, có lý tưởng cách mạng và phong cách
sống trong sáng, đáp ứng yêu cầu của một xã hội đang trong quá trình công nghiệp

2
hoá, hiện đại hoá và hội nhập kinh tế quốc tế.
3.2. Mục tiêu cụ thể
* Kiến thức:
Cung cấp kiến thức về thể chế chính trị, tổ chức nhà nước và những ảnh hưởng
của chúng tới đời sống chính trị nói chung và tới các đảng chính trị nói riêng.
* Kỹ năng: Giúp người học vận dụng tốt các kỹ năng tổng hợp, phân tích các
vấn đề chính trị.
- Kỹ năng cứng: các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của các đảng chính trị.
- Kỹ năng mềm: các bài thuyết trình chính trị.
* Thái độ:
Người học hứng thú, tập trung với bài học. Người học được tăng cường khả
năng làm việc tập thể thông qua hoạt động nhóm.
4. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần nghiên cứu những vấn đề cơ bản về các đảng chính trị trên thế giới
như: Các khái niệm, quá trình hình thành đảng chính trị; đặc điểm đảng chính trị; điều
kiện trở thành đảng cầm quyền; khảo sát công tác tổ chức và hoạt động của đảng chính
trị hiện nay thông qua một số mô hình đảng chính trị cầm quyền tại Vương quốc Liên
hiệp Anh và Bắc Ai-len, Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, Cộng hòa Pháp, Cộng hòa nhân dân
Trung Hoa.
5. Nội dung chi tiết và chuẩn đầu ra học phần
Bậc 3 Hình thức,
Mục Bậc 2 (Phân tích, thời lượng, Yêu cầu
Bậc 1
tiêu (Hiểu, áp tổng hợp, phương đối với
(Nhớ)
dụng) đánh giá, pháp tổ chức sinh viên
Nội dung sáng tạo) dạy học
Bài 1. Đảng I.A.1. Khái I.B.1. Áp I.C.1. Phân - Giảng lý - Nghiên
chính trị và niệm và vai trò dụng các tích quá trình thuyết và thảo cứu trước
quá trình hình của đảng chính đặc điểm hình thành luận, thuyết bài học
thành trị của đảng đảng chính trị trình trong giáo
I.A.2. Quá chính trị để I.C.2. Phân - Thời lượng: trình và
trình hình tiến hành tích các điều lý thuyết: 3 các tài
thành đảng phân loại kiện để đảng tiết và thảo liệu liên
chính trị các đảng chính trị trở luận: 3 tiết quan khác
I.A.3. Đặc chính trị thành đảng - Tham
điểm và phân trên thế giới cầm quyền gia trả lời
loại các đảng hiện nay các câu
chính trị trên hỏi và
thế giới hiện chuẩn bị
nay bài thuyết
I.A.4. Điều trình theo
kiện để đảng nhóm
chính trị trở
thành đảng
cầm quyền
Bài 2. Đảng II.A.1. Khái II.B.1. Đặc II.C.1. Phân - Giảng lý - Nghiên
chính trị quát về Vương điểm tổ tích tác động thuyết và thảo cứu trước
Vương quốc quốc Liên hiệp chức nhà của mô hình luận, thuyết bài học
Liên hiệp Anh Anh và Bắc nước và hệ thể chế quân trình trong giáo

3
và Bắc Ai-len Ai-len thống bầu chủ lập hiến - Thời lượng: trình và
II.A.2. Tổ cử ở Vương tới đời sống lý thuyết: 5 các tài
chức nhà nước quốc Liên chính trị ở tiết và thảo liệu liên
II.A.3. Các hiệp Anh và Vương quốc luận: 3 tiết quan khác
đảng chính trị Bắc Ai-len Liên hiệp Anh - Tham
hiện nay II.B.2. Các và Bắc Ai-len gia trả lời
đảng chính II.C.2. Phân các câu
trị có ảnh tích cách thức hỏi và
hưởng lớn tổ chức và chuẩn bị
tại Anh. hoạt động của bài thuyết
đảng Bảo thủ trình theo
Anh. nhóm
Bài 3. Đảng III.A.1. Khái III.B.1. Vai III.C.1. Phân - Giảng lý - Nghiên
chính trị Cộng quát về Cộng trò của tích cách thức thuyết và thảo cứu trước
hòa Pháp hòa Pháp Quốc hội tổ chức và luận, thuyết bài học
III.A.2. Tổ lưỡng viện hoạt động của trình trong giáo
chức nhà nước trong tổ đảng Xã hội - Thời lượng: trình và
III.A.3. Các chức nhà Pháp. lý thuyết: 5 các tài
đảng chính trị nước Cộng IV.C.2. Phân tiết và thảo liệu liên
hiện nay hòa Pháp tích ảnh luận: 3 tiết quan khác
III.B.2. Tác hưởng của - Tham
động của hệ các đảng cực gia trả lời
thống bầu hữu trong nền các câu
cử tới cách chính trị Cộng hỏi và
thức vận hòa Pháp. chuẩn bị
động tranh bài thuyết
cử của các trình theo
đảng chính nhóm
trị ở Cộng
hòa Pháp
Bài 4. Đảng IV.A.1. Khái IV.B.1. Quá IV.C.1. Phân - Giảng lý
- Nghiên
chính trị Hợp quát về Hợp trình tổng tích quy trình thuyết và thảo
cứu trước
chúng quốc chúng quốc tuyển cử ở tham gia bầu luận, thuyết
bài học
Hoa Kỳ Hoa Kỳ Hoa Kỳ cử tổng thống trình
trong giáo
IV.A.2. Tổ IV.B.2. Sự của các đảng - Thời lượng:
trình và
chức nhà nước cạnh tranh chính trị ở lý thuyết: 5
các tài
IV.A.3. Các giữa đảng Hoa Kỳ. tiết và thảo
liệu liên
đảng chính trị Dân chủ và IV.C.2. Phân luận: 3 tiết
quan khác
hiện nay đảng Cộng tích vai trò - Tham
hòa của hệ thống gia trả lời
lưỡng đảng các câu
trong nền hỏi và
chính trị Hoa chuẩn bị
Kỳ bài thuyết
trình theo
nhóm
Bài 5. Đảng V.A.1. Khái V.B.1. Cơ V.C.1. Phân - Giảng lý - Nghiên
chính trị Cộng quát về Cộng cấu tổ chức tích đường lối thuyết và thảo cứu trước

4
hòa Nhân dân hòa Nhân dân của Đảng chính trị của luận, thuyết bài học
Trung Hoa Trung Hoa Cộng sản Đảng cộng trình trong giáo
V.A.2. Tổ chức Trung Quốc sản Trung - Thời lượng: trình và
nhà nước V.B.2. Hệ Quốc lý thuyết: 5 các tài
V.A.3. Đảng tư tưởng của V.C.2. Công tiết và thảo liệu liên
Cộng sản Đảng Cộng tác cán bộ của luận: 3 tiết quan khác
Trung Quốc sản Trung Đảng Cộng - Tham
Quốc sản Trung gia trả lời
Quốc các câu
hỏi và
chuẩn bị
bài thuyết
trình theo
nhóm
6. Học liệu
6.1. Học liệu bắt buộc
- TS. Lê Thị Hằng: Các đảng chính trị trên thế giới (Qua khảo sát một số mô
hình tiêu biểu), Giáo trình lưu hành nội bộ, Khoa Xây dựng Đảng, Hà Nội, 2015.
6.2. Học liệu tham khảo
- Nguyễn Văn Huyên (chủ biên): Hệ thống chính trị Anh, Pháp, Mỹ (Mô hình tổ
chức và hoạt động), Nxb Lý luận chính trị, Hà Nội, 2007.
- Nguyễn Văn Huyên (chủ biên): Đảng Cộng sản cầm quyền - Nội dung và
phương thức cầm quyền của Đảng, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2010.
- Ngô Đức Tính (chủ biên): Một số đảng chính trị phương Tây, Nxb Chính trị
quốc gia, Hà Nội, 2006.
- Đảng Cộng sản Việt Nam: Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam, Nxb Chính trị
quốc gia, Hà Nội, 2011.
- Đảng Cộng sản Việt Nam: Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI,
Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2011.
7. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
Loại hình Hình thức Trọng số điểm
Đánh giá ý thức Bài kiểm tra ngắn, bài tập, thảo luận trên lớp… 0,1
Đánh giá định kỳ Tiểu luận, bài kiểm tra 0,3
Thi hết học phần Viết 0,6
8. Hệ thống câu hỏi ôn tập
1. Phân tích quá trình hình thành đảng chính trị.
2. Phân tích các điều kiện để đảng chính trị trở thành đảng cầm quyền.
3. Trình bày đặc điểm và phân loại các đảng chính trị trên thế giới hiện nay.
3. Trình bày đặc điểm tổ chức nhà nước và hệ thống bầu cử ở Vương quốc Liên
hiệp Anh và Bắc Ai-len.
5. Phân tích cách thức tổ chức và hoạt động của đảng Bảo thủ Anh.
6. Phân tích tác động của mô hình thể chế quân chủ lập hiến tới đời sống chính
trị ở Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ai-len
7. Phân tích ảnh hưởng của các đảng cực hữu trong nền chính trị Cộng hòa
Pháp.
8. Phân tích cách thức tổ chức và hoạt động của đảng Xã hội Pháp.
9. Phân tích vai trò của Quốc hội lưỡng viện trong tổ chức nhà nước Cộng hòa
Pháp.

5
10. Phân tích quy trình tham gia bầu cử tổng thống của các đảng chính trị ở Hoa
Kỳ.
11. Phân tích vai trò của hệ thống lưỡng đảng trong nền chính trị Hoa Kỳ.
12. Phân tích cách thức tổ chức và hoạt động của đảng Dân chủ Hoa Kỳ.
13. Phân tích đường lối chính trị của Đảng Cộng sản Trung Quốc
14. Phân tích những điểm mới trong công tác cán bộ của Đảng Cộng sản Trung
Quốc kể từ sau Đại hội XVIII.
15. Trình bày cơ cấu tổ chức và cách thức hoạt động của Đảng Cộng sản Trung
Quốc.

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


LỊCH SỬ XÂY DỰNG ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

1. Thông tin về giảng viên


* Giảng viên 1:
- Họ và tên: Trương Thị Duyên
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
- Đơn vị công tác: Khoa Xây dựng Đảng
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 0972.273.232 Email: truonghaiduyen@gmail.com
* Giảng viên 2:
- Họ và tên: Trần Thị Hương
- Chức danh, học hàm, học vị: Phó Trưởng khoa, Thạc sĩ
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 0982.364.599 Email: tranhuongxdd@gmail.com
2. Thông tin chung về học phần
- Mã học phần: XD02302
- Số tín chỉ: 02
- Loại học phần: bắt buộc
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 23 giờ tín chỉ
+ Giờ thực hành: 15 giờ tín chỉ
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung
- Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản, có hệ thống về quá trình xây
dựng Đảng từ khi thành lập đến nay.
- Hình thành những kỹ năng tư duy độc lập sáng tạo cho người học trong nhận
thức về những qui luật của quá trình xây dựng và phát triển Đảng qua các thời kỳ;
nhận thức đúng đắn vai trò lãnh đạo của Đảng đối với tiến trình cách mạng Việt Nam.

6
- Giáo dục tình cảm, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, có tinh thần trách
nhiệm trong công tác xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam.
3.2. Mục tiêu cụ thể
* Kiến thức:
- Nắm được đặc điểm tình hình, mục tiêu, nhiệm vụ của từng thời kỳ cách mạng
- Nắm được các chủ trương, biện pháp xây dựng Đảng qua các thời kỳ cách
mạng
- Hiểu và phân tích, đánh giá được những thành tựu và hạn chế trong công tác
xây dựng Đảng qua các thời kỳ cách mạng
* Kỹ năng:
- Kỹ năng cứng:
+ Rèn luyện năng lực tư duy lý luận
+ Có kỹ năng làm việc cá nhân và làm việc nhóm; kỹ năng trình bày, thuyết
trình một vấn đề lịch sử.
+ Có kỹ năng vận dụng các tư tưởng, quan điểm của Chủ tịch Hồ Chí Minh,
Đảng Cộng sản Việt Nam về Xây dựng Đảng trong thực tiễn công tác
+ Cung cấp cho người học phương pháp, kỹ năng hoạch định một chủ trương,
biện pháp
- Kỹ năng mềm: Rèn luyện các kỹ năng tự nghiên cứu, làm việc nhóm, phân
tích, tổng hợp và thuyết trình vấn đề.
* Thái độ:
Giúp người học có niềm tin vững chắc vào vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
Việt Nam, có lập trường chính trị vững vàng trước sự tấn công của các thế lực thù
địch, có chính kiến đấu tranh chống lại những tiêu cực trong Đảng và trong xã hội, góp
phần xây dựng, đổi mới, chỉnh đốn Đảng, nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu
của Đảng.
4. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần trình bày sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam, công tác xây dựng
Đảng qua các thời kỳ; tổng kết những thành tựu, hạn chế và những kinh nghiệm xây
dựng Đảng từ 1930 đến nay.
5. Nội dung chi tiết và chuẩn đầu ra học phần
Bậc 3 Hình thức,
Mục tiêu (Phân thời lượng,
Bậc 2
Bậc 1 tích, tổng phương Yêu cầu đối
(Hiểu, áp
(Nhớ) hợp, đánh pháp tổ với sinh viên
dụng)
giá, sáng chức dạy
Nội dung tạo) học
Bài 1. Cuộc I.A.1. Đặc - Thời - Nghiên cứu
vận động điểm tình lượng: 5 tiết trước tài liệu
thành lập hình, mục - Giảng lý - Tham gia trả
Đảng Cộng tiêu, nhiệm thuyết và lời các câu hỏi
sản Việt Nam vụ cách mạng thảo luận của giảng viên
(1920-1930) I.A.2. và thảo luận về
Nguyễn Ái câu trả lời của
Quốc chuẩn các sinh viên
bị về chính khác
trị, tư tương,
tổ chức, cán

7
bộ, đảng viên
cho việc
thành lập
Đảng
I.A.2. Sự ra
đời các tổ
chức cộng sản
và thành lập
Đảng Cộng
sản Việt Nam
II.A.1 Đặc - Thời
II.B.1.
điểm tình lượng: 6 tiết - Nghiên cứu
Thành tựu,
Bài 2. Xây hình, mục - Giảng lý trước tài liệu
hạn chế và
dựng Đảng tiêu, nhiệm thuyết và - Tham gia trả
một số vấn
trong thời kỳ vụ cách mạng thảo luận lời các câu hỏi
đề rút ra từ
đấu tranh II.A.2. Chủ - Chia nhóm của giảng viên
công tác
giành chính trương, biện và giao chủ và thảo luận về
xây dựng
quyền (1930- pháp xây đề Seminar câu trả lời của
Đảng thời
1945) dựng Đảng từ chuẩn bị cho các sinh viên
kỳ 1930 –
khi Đảng ra buổi học tiếp khác
1945
đời đến 1945 theo
- Nghiên cứu
Bài 3. Xây trước tài liệu
III.A.1. Đặc III.B.1. III.C.1. Bài
dựng Đảng - Chuẩn bị chủ
điểm tình Thành tựu, học kinh - Thời lượng
trong thời kỳ đề Seminar đã
hình, mục hạn chế và nghiệm 5 tiết
những năm được phân
tiêu, nhiệm một số vấn xây dựng - Tổ chức
xây dựng, bảo công theo
vụ cách mạng đề rút ra từ Đảng về Seminar
vệ chính nhóm bằng
III.A.2. Chủ công tác chính trị - Đánh giá
quyền và powerpoint
trương, biện xây dựng trong thời nhận xét
khánh chiến - Đại diện các
pháp xây đảng thời kỳ cách buổi
chống thực nhóm lên
dựng Đảng từ kỳ 1945 – mạng 1945 Seminar
dân Pháp xâm thuyết trình
1945 – 1954 1954 – 1954
lược (1945- theo chủ đề đã
1954) được phân
công
- Thời
Bài 4. Xây IV.A.1. Đặc IV.B.1. IV.C.1. Bài
lượng: 6 tiết
dựng Đảng điểm tình Thành tựu, học kinh - Nghiên cứu
- Giảng lý
trong thời kỳ hình, mục hạn chế và nghiệm trước tài liệu
thuyết và
xây dựng tiêu, nhiệm một số vấn xây dựng - Tham gia trả
thảo luận
CNXH ở miền vụ cách mạng đề rút ra từ Đảng về lời các câu hỏi
- Chia nhóm
bắc, giải IV.A.2. Chủ công tác chính trị của giảng viên
và giao chủ
phóng miền trương, biện xây dựng trong thời và thảo luận về
đề Seminar
nam, thống pháp xây đảng thời kỳ cách câu trả lời của
chuẩn bị cho
nhất đất nước dựng Đảng từ kỳ 1954 – mạng 1954 các sinh viên
buổi học tiếp
(1954-1975) 1954 – 1975 1975 – 1975 khác
theo

Bài 5. Xây V.A.1. Đặc V.B.1. V.C.1. Bài - Tổ chức - Nghiên cứu

8
trước tài liệu
điểm tình
- Chuẩn bị chủ
hình, mục Thành tựu, học kinh
đề Seminar đã
tiêu nhiệm vụ hạn chế và nghiệm Seminar
dựng Đảng được phân
cách mạng một số vấn xây dựng - Thời lượng
thời kỳ xây công theo
của Đảng đề rút ra từ Đảng về 5 tiết
dựng CNXH nhóm bằng
V.A.2. Chủ công tác chính trị - Đánh giá
trên cả nước powerpoint
trương và xây dựng thời kỳ cả nhận xét
và bảo vệ tổ - Đại diện các
biện pháp xây Đảng thời nước đi lên buổi
quốc (1975- nhóm lên
dựng Đảng kỳ 1976 – CNXH Seminar
1986) thuyết trình
thời kỳ kỳ 1986 1976 –
theo chủ đề đã
1976 – 1986 1986
được phân
công
VI.A.1. Đặc
VI.B.1. - Thời
điểm tình
Thành tựu, lượng: 6 tiết
hình, mục - Nghiên cứu
hạn chế và - Giảng lý
tiêu, nhiệm trước tài liệu
một số vấn thuyết và
Bài 6. Xây vụ cách mạng - Tham gia trả
đề rút ra từ thảo luận
dựng Đảng của Đảng lời các câu hỏi
công tác - Chia nhóm
trong thời kỳ VI.A.2. Chủ của giảng viên
xây dựng và giao chủ
đổi mới (1986 trương biện và thảo luận về
Đảng của đề Seminar
đến nay) pháp xây câu trả lời của
thời kỳ đổi chuẩn bị cho
dựng Đảng từ các sinh viên
mới từ buổi học tiếp
Đại hội Đảng khác
1986 đến theo
lần thứ VI
nay
đến nay
Bài 7. Bài học VI.A.1. VI.C.1. Ý - Thời lượng - Nghiên cứu
kinh nghiệm Thường nghĩa của 5 tiết trước tài liệu
xây dựng xuyên tự đổi các bài học - Tổ chức - Chuẩn bị chủ
Đảng Cộng mới, tự chỉnh kinh Seminar đề Seminar đã
sản Việt Nam đốn Đảng, nghiệm về - Đánh giá, được phân
nâng cao xây Đảng nhận xét công theo
năng lực lãnh Cộng sản buổi nhóm bằng
đạo và sức Việt Nam Seminar powerpoint
chiên đấu trong giai - Các nhóm lên
VI.A.2. Xây đoạn hiện thuyết trình
dựng Đảng nay theo chủ đề đã
phải toàn được phân
diện, đồng bộ công
trên tất cả các
mặt: chính trị,
tư tưởng, tổ
chức, cán bộ,
đảng viên và
phương thức
lãnh đạo
VI.A.3. Tăng
cường công

9
tác kiểm tra,
giữ vững kỷ
luật, kỷ
cương của
Đảng
VI.A.4. Đảng
phải củng cố
mối quan hệ
máu thịt với
nhân dân
VI.A.5. Đảng
phải thực hiện
đoàn kết quốc
tế, kết hợp
sức mạnh dân
tộc với sức
mạnh thời đại
6. Học liệu
6.1. Học liệu bắt buộc
- Đặng Thị Lương (2012), Lịch sử xây dựng Đảng cộng sản Việt Nam, Nxb.
Chính trị - Hành chính, Hà Nội.
- Nguyễn Trong Phúc (2012), Lịch sử công tác xây dựng Đảng 1030-2011,
Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
6.2. Học liệu tham khảo
- Đảng cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đảng từ khi thành lập đến nay.
- Lê Mậu Hãn (chủ biên) (2006), Đảng Cộng sản Việt Nam - các Đại hội và Hội
nghị Trung ương, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
- Nguyễn Trọng Phúc (chủ biên) (2004), Góp phần tìm hiểu lịch sử Đảng Cộng
sản Việt Nam - hỏi và đáp, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
- Lê Đức Bình (2002), Mấy vấn đề về xây dựng chỉnh đốn Đảng, Nxb. Chính trị
quốc gia, Hà Nội.
7. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
Loại hình Hình thức Trọng số điểm
Đánh giá ý thức Bài kiểm tra ngắn, bài tập, thảo luận trên lớp… 0,1
Đánh giá đinh kỳ Tiểu luận, bài kiểm tra 0,3
Thi hết học phần Viết 0,6
8. Hệ thống câu hỏi ôn tập
1. Tại sao vừa mới ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam đã nhanh chóng giành được
quyền lãnh đạo cách mạng?
2. Nội dung cơ bản Chính cương vắn tắt của Đảng thông qua trong Hội nghị
hợp nhất của Đảng 2/3/1930.
3. Nội dung cơ bản Sách lược vắn tắt của Đảng thông qua trong Hội nghị hợp
nhất của Đảng 2/3/1930.
4. Thành tựu xây dựng Đảng thời kỳ cách mạng 1945 – 1954.
5. Thành tựu xây dựng Đảng thời kỳ cách mạng 1954 – 1975.
6. Thành tựu xây dựng Đảng thời kỳ cách mạng 1976 – 1986.

10
7. Thành tựu xây dựng Đảng thời kỳ đổi mới từ 1986 - đến nay.
8. Bài học kinh nghiệm xây dựng Đảng về chính trị trong thời kỳ cách mạng
dân tộc dân chủ nhân dân 1945 – 1975.
9. Bài học kinh nghiệm xây dựng Đảng về chính trị ở thời kỳ cả nước đi lên
CNXH thời kỳ 1976 – 1986.
10. Bài học kinh nghiệm xây dựng Đảng trong thời kỳ đổi mới từ 1986 đến nay.

11
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
HỌC THUYẾT MÁC – LÊNIN
VÀ TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ XÂY DỰNG ĐẢNG
1. Thông tin về giảng viên
* Giảng viên 1:
- Họ và tên: Trần Thị Hương
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính: lý luận về xây dựng Đảng, các nguyên tắc xây
dựng Đảng, xây dựng Đảng về chính trị - tư tưởng
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 0982364599 Email: tranhuongxdd@gmail.com
* Giảng viên 2:
- Họ và tên: Đỗ Ngọc Ninh
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS, TS.
- Đơn vị công tác: Viện Xây dựng Đảng, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
- Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận về xây dựng Đảng, Giới thiệu các tác
phẩm kinh điển về xây dựng Đảng
- Địa chỉ liên hệ: Viện Xây dựng Đảng, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0912106670 Email: ngocninh50@gmail.com
2. Thông tin chung về học phần
- Mã học phần: XD02304
- Số tín chỉ: 02
- Loại học phần: bắt buộc
- Các yêu cầu khác đối với học phần:
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 23 giờ tín chỉ
+ Giờ thực hành: 15 giờ tín chỉ
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung
Sau khi học xong học phần này, sinh viên sẽ:
* Về kiến thức:
Nắm được những kiến thức lý luận chuyên sâu về xây dựng Đảng, giúp người
học nâng cao bản lĩnh chính trị, củng cố lập trường tư tưởng và khả năng vận dụng lý
luận xây dựng Đảng vào công tác thực tiễn.
* Về kỹ năng:
- Rèn luyện năng lực tư duy lý luận
- Có kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm trong nghiên cứu, phân tích
các tư tưởng, quan điểm của C.Mác và Ph.Ăngghen, V.I.Lênin, Hồ Chí Minh về xây
dựng Đảng và kỹ năng trình bày, thuyết trình một số vấn đề lý luận.
- Có kỹ năng vận dụng các tư tưởng, quan điểm của C.Mác và Ph.Ăngghen,
V.I.Lênin, Hồ Chí Minh, Đảng Cộng sản Việt Nam về xây dựng Đảng để nghiên cứu,
phân tích các vấn đề chính trị, xã hội của Việt Nam và thế giới.
- Cung cấp cho người học phương pháp, kỹ năng lãnh đạo, khả năng tổ chức và
tham mưu cho lãnh đạo, làm tốt công tác đảng.
* Về thái độ:
- Giúp người học có niềm tin vững chắc vào nền tảng tư tưởng của Đảng là chủ

12
nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt
Nam, có lập trường chính trị vững vàng trước sự tấn công của các thế lực thù địch, có
chính kiến đấu tranh chống lại những tiêu cực trong Đảng và trong xã hội, góp phần xây
dựng, đổi mới, chỉnh đốn Đảng, nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng.
- Góp phần đào tạo học viên, sinh viên trở thành những con người có phẩm chất
đạo đức tốt, có lý tưởng và lối sống trong sáng, đáp ứng được yêu cầu của một xã hội
đang trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội nhập kinh tế quốc tế.
3.2. Mục tiêu cụ thể
* Kiến thức:
Nắm vững những tư tưởng, quan điểm của C.Mác và Ph.Ăngghen, V.I.Lênin và
Hồ Chí Minh về xây dựng Đảng
* Kỹ năng:
- Kỹ năng cứng: đọc, nghiên cứu, phân tích tài liệu
- Kỹ năng mềm: vận dụng xử lý tình huống trong thực tiễn công tác, thực tiễn
cuộc sống
* Thái độ:
Tin tưởng tuyệt đối vào chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, miễn
dịch với luận điệu xuyên tạc của các thế lực thù địch.
4. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần trình bày: sự ra đời chính đảng độc lập của giai cấp công nhân, những
tư tưởng cơ bản của C.Mác và Ph.Ăngghen về xây dựng đảng cộng sản; hoàn cảnh ra
đời học thuyết về Đảng kiểu mới của giai cấp công nhân; những nguyên lý xây dựng
Đảng vô sản kiểu mới của V.I.Lênin ; tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng Đảng; vận
dụng học thuyết Mác – Lênin và tư tưởng Hồ chí Minh vào xây dựng Đảng Cộng sản
Việt Nam trong sạch, vững mạnh hiện nay.
5. Nội dung chi tiết và chuẩn đầu ra học phần
Mục tiêu Bậc 3 Hình thức,
Bậc 2 (Phân tích, thời lượng, Yêu cầu
Bậc 1
(Hiểu, áp tổng hợp, phương đối với
(Nhớ)
dụng) đánh giá, pháp tổ chức sinh viên
Nội dung sáng tạo) dạy học
Bài 1. Tư tưởng I.A.1. Sự ra I.B.1.Vận I.C.1. Đảng - Giảng lý - Nghiên
của C.Mác và đời chính dụng tư Cộng sản thuyết: 05 cứu trước
Ph.Ăngghen về đảng độc lập tưởng của đầu tiên trên tiết bài học
xây dựng Đảng của giai cấp C.Mác và thế giới có - Thực hành trong giáo
Cộng sản công nhân Ph.Ăngghen tên gọi là (thảo luận): trình và
I.A.1.1. Sứ vào xây gì? Sự ra đời 02 tiết các tài
mệnh lịch sử dựng Đảng của Đảng liệu liên
của giai cấp Cộng sản Cộng sản quan khác
công nhân và Việt Nam đầu tiên trên - Tham
chính đảng hiện nay thế giới có ý gia trả lời
của nó nghĩa gì? các câu
I.A.1.2. Cơ sở hỏi của
ra đời và bản giảng viên
chất của và thảo
Đảng cộng luận về
sản câu trả lời
I.A.2. Tư của các

13
tưởng cơ bản sinh viên
của C.Mác và khác
Ph.Ăngghen
về xây dựng
Đảng Cộng
sản
I.A.2.1. Đảng
là sản phẩm
của sự kết
hợp Chủ
nghĩa xã hội
khoa học với
phong trào
công nhân
I.A.2.2. Đảng
là tổ chức
chiến đấu của
những người
cách mạng
I.A.2.3. Tập
trung dân chủ
là nguyên tắc
cơ bản chỉ
đạo tổ chức
và hoạt động
của Đảng
I.A.2.4. Đảng
là đội ngũ có
tổ chức và
đoàn kết, kiên
quyết đấu
tranh chống
chủ nghĩa cơ
hội, bè phái
I.A.2.5. Đảng
chỉ trở thành
chân chính và
cách mạng
khi phong
trào cách
mạng của
quần chúng
đã lớn mạnh
I.A.2.6. Sự
lãnh đạo của
Đảng mang
tính cách
mạng và khoa

14
học
I.A.2.7. Chủ
nghĩa Quốc tế
vô sản của
Đảng
Bài 2. Học II.A.1. Hoàn II.B.1. II.C.1. - Giảng lý - Nghiên
thuyết về xây cảnh ra đời Những Chứng thuyết: 05 cứu trước
dựng đảng vô học thuyết về nguyên lý về minh, phủ tiết bài học
sản kiểu mới Đảng vô sản xây dựng định bác bỏ - Thực hành trong giáo
của V.I. Lênin kiểu mới của Đảng kiểu các luận (thảo luận): trình và
V.I. Lênin mới của điểm xuyên 02 tiết các tài
II.A.1.1. V.I.Lênin tạc học liệu liên
Hoàn cảnh được Đảng thuyết về quan khác
quốc tế Cộng sản Đảng vô sản - Tham
II.A.1.2. Việt Nam kiểu mới gia trả lời
Hoàn cảnh vận dụng của các câu
nước Nga như thế nào V.I.Lênin hỏi của
II.A.2. trong điều mà các thế giảng viên
Những kiện hiện lực thù địch và thảo
nguyên lý xây nay? đang tuyên luận về
dựng Đảng truyền câu trả lời
vô sản kiểu của các
mới của sinh viên
V.I.Lênin khác
II.A.2.1. Chủ
nghĩa Mác là
nền tảng tư
tưởng, kim
chỉ nam cho
hành động
của Đảng
II.A.2.2.
Đảng là đội
tiên phong có
tổ chức và là
hình thức tổ
chức cao nhất
của giai cấp
công nhân
II.A.2.3.
Đảng là hạt
nhân lãnh đạo
hệ thống
chuyên chính
vô sản (nay là
hệ thống
chính trị)
II.A.2.4. Tập

15
trung dân chủ
là nguyên tắc
cơ bản trong
xây dựng tổ
chức, sinh
hoạt và hoạt
động của
Đảng
II.A.2.5.
Đảng là một
khối thống
nhất ý chí và
hành động; tự
phê bình và
phê bình là
quy luật phát
triển của
Đảng
II.A.2.6.
Đảng phải
giữ vững mối
liên hệ chặt
chẽ với quần
chúng, khắc
phục bệnh
quan liêu xa
rời quần
chúng
II.A.2.7.
Đảng thường
xuyên quan
tâm phát triển
đảng viên,
đồng thời đưa
những người
không đủ tư
cách đảng
viên ra khỏi
Đảng
II.A.2.8. Tính
chất quốc tế
của Đảng
Cộng sản
Bài 3. Sự bổ III.A.1. Sự III.B.1. Phân III.C.1. Phân - Giảng lý - Nghiên
sung và phát phân hoá tích sự ra tích bài học thuyết: 05 cứu trước
triển học thuyết trong phong đời và phát thành công, tiết bài học
Mác-Lênin về trào cộng sản triển của chủ thất bại của - Thực hành trong giáo
xây dựng Đảng và công nhân nghĩa cơ hội các đảng (thảo luận): trình và

16
Cộng sản vào quốc tế trong phong cộng sản 02 tiết các tài
xây dựng các IV.A.2. Sự ra trào cộng cầm quyền liệu liên
đảng cộng sản đời và phát sản và công trên thế giới quan khác
giai đoạn sau triển của các nhân quốc tế (ĐCS - Chuẩn
V.I. Lênin mất Đảng Cộng (làm rõ sự Bônsêvich bị bài
đến nay sản phát triển Nga, ĐCS thuyết
III.A.3. Bài của chủ Trung Quốc, trình theo
học lịch sử nghĩa cơ hội ĐCS Cu nhóm
của các Đảng từ sau khi ba…..)
Cộng sản cầm V.I.Lênin
quyền trong qua đời)
những biến
cố lịch sử
III.A.4. Sự
phục hồi và
phát triển của
phong trào
cộng sản
trong thời đại
ngày nay
Bài 4. Tư tưởng IV.A.1. Tư IV.B.1. Làm IV.C.1. - Giảng lý - Nghiên
Hồ Chí Minh tưởng Hồ Chí rõ bản chất Phân tích thuyết: 05 cứu trước
về Đảng và xây Minh về giai cấp những điểm tiết bài học
dựng Cộng sản Đảng Cộng công nhân mới trong tư - Thực hành trong giáo
Việt Nam sản Việt Nam của Đảng tưởng Hồ (thảo luận): trình và
IV.A.2. Tư IV.B.2. Làm Chí Minh về 02 tiết các tài
tưởng Hồ Chí rõ tính tiên xây dựng liệu liên
Minh về xây phong của Đảng quan khác
dựng Đảng Đảng Cộng - Chuẩn
cộng sản Việt sản Việt bị bài
Nam Nam thuyết
trình theo
nhóm
Bài 5. Vận V.A.1. Nhận V.B.1. Phân V.C.1. Liên - Giảng lý - Nghiên
dụng học thức và vận tích làm rõ hệ việc thực thuyết: 03 cứu trước
thuyết Mác – dụng những những luận hiện Nghị tiết bài học
Lênin và tư nguyên lý xây điệu xuyên quyết Trung - Thực hành trong giáo
tưởng Hồ Chí dựng Đảng tạc học ương 4 khóa (thảo luận): trình và
Minh vào xây của chủ nghĩa thuyết Mác XI Một số 02 tiết các tài
dựng Đảng Mác - Lênin, – Lênin, tư vấn đề cấp liệu liên
Cộng sản Việt tư tưởng Hồ tưởng Hồ bách về xây quan khác
Nam hiện nay Chí Minh xây Chí Minh về dựng Đảng - Tham
dựng Đảng xây dựng hiện nay gia trả lời
Cộng sản đảng cộng các câu
Việt Nam sản hỏi của
vững mạnh giảng viên
V.A.2. Xây và thảo
dựng Đảng luận về

17
Cộng sản câu trả lời
Việt Nam của các
trong sạch, sinh viên
vững mạnh, khác
đáp ứng yêu
cầu sự nghiệp
cách mạng
hiện nay
Bài 6. Thực tế Đi tham quan bảo tàng Hồ Chí Minh 05 tiết
6. Học liệu
6.1. Học liệu bắt buộc
- PGS, TS. Nguyễn Đức Ái: Học thuyết Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh về
xây dựng Đảng Cộng sản (sách chuyên khảo), Nxb Lý luận chính trị - Hành chính, Hà
Nội, 2010.
6.2. Học hiệu tham khảo
- Đảng Cộng sản Việt Nam: Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X,
Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2006.
- Đảng Cộng sản Việt Nam: Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam, Nxb Chính trị
quốc gia, Hà Nội, 20011.
- Đảng Cộng sản Việt Nam: Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI,
Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2011.
- Đảng Cộng sản Việt Nam: Văn kiện Hội nghị Trung ương 4 khóa XI Một số
vấn đề cấp bách về xây dựng Đảng hiện nay.
- Đảng Cộng sản Việt Nam: Nghị quyết Trung ương 7 khóa XI về tăng cường
công tác dân vận trong tình hình mới.
- Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh: Giáo trình cao cấp lý luận chính
trị, tập 6, Xây dựng Đảng, Nxb Lý luận chính trị, Hà Nội, 2014.
7. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
Loại hình Hình thức Trọng số điểm
Đánh giá ý thức Bài kiểm tra ngắn, bài tập, thảo luận trên lớp… 0,1
Đánh giá định kỳ Tiểu luận, bài kiểm tra 0,3
Thi hết học phần Viết 0,6
8. Hệ thống câu hỏi ôn tập
1. Trình bày những tư tưởng của C.Mác và Ph.Ăngghen về xây dựng đảng cộng
sản
2. Phân tích hoàn cảnh lịch sử ra đời học thuyết về Đảng kiểu mới của giai cấp
công nhân.
3. Trình bày các nguyên lý xây dựng Đảng vô sản kiểu mới của V.I. Lênin.
4. Phân tích nguyên lý: Đảng cộng sản là đội tiên phong chính trị có tổ chức và
là đội ngũ có tổ chức chặt chẽ nhất, giác ngộ nhất của giai cấp công nhân. Liên hệ việc
thực hiện nguyên lý này của Đảng Cộng sản Việt Nam hiện nay.
5. Phân tích nguyên lý: Đảng là khối thống nhất về chính trị, tư tưởng và tổ
chức; tự phê bình và phê bình là quy luật phát triển của Đảng. Liên hệ việc thực hiện
nguyên lý này của Đảng Đảng Cộng sản Việt Nam hiện nay.
6. Phân tích cơ sở lý luận và thực tiễn quan điểm: Đảng cộng sản Việt Nam lấy
chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam
cho mọi hành động của Đảng.

18
7. Phân tích cơ sở lý luận và thực tiễn luận điểm: Đảng cộng sản gắn bó chặt
chẽ và bảo vệ lợi ích giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
8. Trình bày vai trò của đảng cộng sản. Liên hệ việc phát huy vai trò đó của
Đảng cộng sản Việt Nam.
9. Trình bày sứ mệnh của Đảng cộng sản. Liên hệ với sứ mệnh lịch sử của Đảng
cộng sản Việt Nam.
10. Trình bày tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam.
11. Trình bày những luận điểm sáng tạo của Hồ Chí Minh về xây dựng Đảng.
12. Phân tích luận điểm của Hồ Chí Minh: Đảng Cộng sản Việt Nam là sản
phẩm của sự kết hợp chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào
yêu nước Việt Nam.
13. Trình bày sự vận dụng những nguyên lý xây dựng Đảng kiểu mới của
V.I.Lênin vào xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam trong sạch, vững mạnh trong điều
kiện hiện nay.
14. Phân tích làm rõ: Tập trung dân chủ là nguyên tắc cơ bản trong xây dựng tổ
chức, sinh hoạt và hoạt động của Đảng. Liên hệ với việc thực hiện nguyên tắc này ở
Đảng bộ địa phương, cơ sở.
15. Phân tích cơ sở lý luận và thực tiễn của quan điểm: Đảng cộng sản Việt
Nam là đội tiên phong của giai cấp công nhân, đồng thời là đội tiên phong của nhân
dân lao động và của dân tộc Việt Nam.

19
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
KHOA HỌC LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN LÝ
1. Thông tin về giảng viên
* Giảng viên 1:
- Họ và tên: Trần Thị Anh Đào
- Chức danh, học hàm, học vị: GVCC, PGS, TS
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính: khoa học lãnh đạo, quản lý; sự lãnh đạo của
Đảng vặ quản lý Nhà nước trong các lĩnh vực trọng yếu của đời sống xã hội; Xây dựng
Đảng về tư tưởng…
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 0912818736 Email: daotabc1963@yahoo.com
* Giảng viên 2:
- Họ và tên: Nguyễn Thọ Ánh
- Chức danh, học hàm, học vị: GVCC, TS
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính: Khoa học lãnh đạo, lãnh đạo, quản lý cấp cơ sở,
Đảng lãnh đạo hệ thống chính trị…
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 0983383535 Email: hakhoahp@gmail.com
2. Thông tin chung về học phần
- Mã học phần: XD02305
- Số tín chỉ: 02 (2TC: 1,5 - 0,5)
- Học phần tiên quyết: không
- Loại học phần: tự chọn
- Các yêu cầu khác đối với học phần:
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 23 giờ tín chỉ
+ Giờ thảo luận, thực hành: 15 giờ tín chỉ
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung
Sau khi học xong học phần này, sinh viên sẽ đạt được về kiến thức, kỹ năng và
thái độ như sau:
* Về kiến thức:
Sinh viên nắm được những kiến thức cơ bản về lãnh đạo, quản lý làm cơ sở cho
việc nghiên cứu các môn khoa học lãnh đạo, quản lý chuyên ngành.
* Về kỹ năng:
- Có năng lực tư duy lý luận và kỹ năng trình bày, thuyết trình một số vấn đề về
lãnh đạo và quản lý.
- Có kỹ năng làm việc cá nhân và làm việc nhóm trong việc nghiên cứu, phân
tích các tư tưởng, quan điểm lãnh đạo, quản lý của các nhà tư tưởng trong lịch sử nhân
loại.
- Có khả năng đánh giá có cơ sở khoa học về sự lãnh đạo và quản lý của của các
tổ chức và cá nhân có liên quan.
- Có kỹ năng vận dụng kiến thức cơ bản về lãnh đạo, quản lý để nghiên cứu các
môn khoa học lãnh đạo, quản lý chuyên ngành.
- Có phương pháp, kỹ năng lãnh đạo, quản lý hoặc tham mưu cho lãnh đạo,
quản lý.

20
* Về thái độ:
Sinh viên có mong muốn rèn luyện trở thành những nhà lãnh đạo, quản lý hoặc
tham mưu cho lãnh đạo, quản lý đáp ứng được yêu cầu đất nước trong quá trình công
nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội nhập quốc tế.
3.2. Mục tiêu cụ thể
Sinh viên nắm được những kiến thức cơ bản về lãnh đạo, quản lý là: Các khái
niệm cơ bản về lãnh đạo, quản lý và so sánh giữa lãnh đạo, quản lý; sự hình thành và
phát triển của khoa học lãnh đạo, quản lý trong lịch sử xã hội loài người; mối quan hệ
giữa người lãnh đạo và người bị lãnh đạo; quyết sách lãnh đạo và môi trường lãnh đạo;
các chính sách và công cụ quản lý; các phương pháp và nghệ thuật lãnh đạo, quản lý;
phẩm chất, năng lực và phong cách của cán bộ lãnh đạo, quản lý; lao động lãnh đạo,
quản lý; đánh giá, bình xét hiệu quả lãnh đạo, quản lý…
4. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần Khoa học lãnh đạo và quản lý cung cấp cho sinh viên những kiến
thức cơ bản về:
- Các khái niệm cơ bản về lãnh đạo, quản lý và so sánh giữa lãnh đạo, quản lý.
- Khái lược sự hình thành và phát triển của khoa học lãnh đạo, quản lý trong
lịch sử xã hội loài người.
- Mối quan hệ giữa người lãnh đạo và người bị lãnh đạo; quyết sách lãnh đạo và
môi trường lãnh đạo.
- Các chính sách và công cụ quản lý; các phương pháp và nghệ thuật lãnh đạo,
quản lý.
- Phẩm chất, năng lực và phong cách của cán bộ lãnh đạo, quản lý; lao động
lãnh đạo, quản lý; đánh giá, bình xét hiệu quả lãnh đạo, quản lý…
5. Nội dung chi tiết và chuẩn đầu ra học phần
Mục tiêu Bậc 3 Hình thức,
Bậc 2 (Phân tích, thời lượng, Yêu cầu
Bậc 1
(Hiểu, áp tổng hợp, phương đối với
(Nhớ)
dụng) đánh giá, pháp tổ chức sinh viên
Nội dung sáng tạo) dạy học
Bài 1. Tổng 1.A.1. Khái I.B.1. Hiểu I.C.1-2-3. - Giảng lý - Nghiên
quan về khoa niệm và đặc được đặc So sánh thuyết 3 tiết cứu trước
học lãnh đạo điểm lãnh điểm, bản chất được hoạt - 2 tiết thảo bài học
và quản lý đạo, quản lý của hoạt động động lãnh luận trong
1.A.2. Sự lãnh đạo, quản đạo, quản lý giáo trình
thống nhất và lý và khoa học và các tài
khác biệt I.B.2. Phân lãnh đạo, liệu liên
giữa lãnh biệt được hoạt quản lý quan
đạo, quản lý động lãnh I.C.4.đánh khác
1.A.3. Mối đạo, quản lý giá đúng - Chuẩn
quan hệ giữa I.B.3. Hiểu mối quan hệ bị bài
người lãnh được bản chất giữa chủ thể thuyết
đạo, quản lý của khoa học và đối tựơng trình theo
và người bị lãnh đạo, quản lãnh đạo, nhóm
lãnh đạo, lý quản lý
quản lý I.B.4. Hiểu I.C.5. Đánh
1.A.4. Đối được bản chất giá đúng sự
tượng, đặc mối quan hệ phát triển

21
điểm của giữa chủ thể khoa học
khoa học lãnh và đối tựơng lãnh đạo và
đạo, quản lý lãnh đạo, quản quản lý
1.A.5. Sơ lý
lược lịch sử I.B.5.Hiểu
phát triển được sự hình
khoa học lãnh thành và phát
đạo và quản triển khoa học
lý lãnh đạo và
quản lý
Bài 2. Khái II.A.1.Tư II.B.1. Hiểu II.C.1. Đánh - Giảng lý - Nghiên
lược lịch sử tư tưởng lãnh được tư tưởng giá sự phát thuyết 3 tiết cứu trước
tưởng lãnh đạo đạo và quản lãnh đạo và triển tư - 2 tiết thảo bài học
và quản lý lý thời kỳ quản lý đại tưởng lãnh luận trong
chiếm hữu nô diện của các đạo và quản giáo trình
lệ (Hy lạp cổ thời kỳ theo 2 lý các thời và các tài
đại) trường phái kỳ đồng thời liệu liên
II.A.2. Tư đức trị và thấy rõ tính quan
tưởng lãnh pháp trị. ưu việt của khác
đạo và quản tư tưởng - Tham
lý thời kỳ lãnh đạo và gia trả lời
phong kiến quản lý của các câu
(Trung Hoa chủ nghĩa xã hỏi của
cổ đại) hội (C.Mác, giảng
II.A.3. Tư Hồ Chí viên và
tưởng lãnh Minh…). thảo luận
đạo và quản Từ đó có thể về câu trả
lý thời kỳ tư vận dụng lời của
bản chủ nghĩa vào thực các sinh
(Phương Tây) tiễn. viên khác
II.A.4. Tư
tưởng lãnh
đạo và quản
lý của chủ
nghĩa xã hội
Bài 3. Chức III.A.1. Chức III.B.1. Hiểu III.C.1. Vận - Giảng 3 tiết - Nghiên
năng, quyết năng lãnh đạo được một số dụng thực lý thuyết và cứu trước
sách lãnh đạo và quản lý chức năng hiện được 2 tiết thảo bài học
và quản lý III.A.2. Quyết lãnh đạo và các chức luận trong
sách lãnh đạo quản lý cơ năng lãnh giáo trình
và quản lý bản đạo và quản và các tài
lý liệu liên
III.B.2. Hiểu III.C.1. quan
được khái Đánh giá khác
niệm, vai trò được quyết - Tham
và đặc điểm sách lãnh gia trả lời
quyết sách đạo và quản các câu
lãnh đạo và lý; trình tự hỏi của

22
quản lý; trình ban hành và giảng
tự ban hành chấp hành viên và
và chấp hành quyết sách thảo luận
quyết sách lãnh đạo và về câu trả
lãnh đạo và quản lý lời của
quản lý các sinh
viên khác
Bài 4. Nguyên IV.A.1. IV.B.1. Hiểu IV.C.1. Biết - Giảng lý - Nghiên
tắc, phương Nguyên tắc được khái vận dụng thuyết và cho cứu trước
pháp và công lãnh đạo và niệm, biểu các nguyên sinh viên bài học
cụ lãnh đạo và quản lý hiện các tắc lãnh đạo thảo luận: 3 trong
quản lý IV.A.2. nguyên tắc và quản lý tiết lý thuyết giáo trình
Phương pháp lãnh đạo và IV.C.1. Biết và 2 tiết thảo và các tài
lãnh đạo và quản lý vận dụng luận liệu liên
quản lý IV.B.2. Hiểu các phương quan
IV. A.2. được khái pháp lãnh khác
Công cụ lãnh niệm, ưu và đạo và quản - Chuẩn
đạo và quản hạn chế của lý bị bài
lý các phương thuyết
pháp lãnh đạo trình theo
và quản lý nhóm
IV.B.3. Hiểu
được khái
niệm, vai trò
và đặc điểm
các công cụ
lãnh đạo và
quản lý
Bài 5. Khoa V.A.1 V.B.1. Hiểu V.C.1. Vận Giảng lý - Nghiên
học dùng người Nguyên tắc, khái niệm, đặc dụng các thuyết và cho cứu trước
trong lãnh đạo, phương pháp điểm các nguyên tắc, sinh viên bài học
quản lý dùng người nguyên tắc, phương thảo luận: 3 trong
trong lãnh phương pháp pháp dùng tiết lý thuyết giáo trình
đạo, quản lý dùng người người trong và 2 tiết thảo và các tài
V.A.2. Một trong lãnh lãnh đạo, luận liệu liên
số quan điểm đạo, quản lý quản lý quan
của Hồ Chí V.B.2. Thấm V.B.2. Vận khác
Minh về dùng nhuần một số dụng một số - Tham
người quan điểm quan điểm gia trả lời
V.A.3. Nghệ của Hồ Chí của Hồ Chí các câu
thuật giao Minh về dùng Minh về hỏi của
quyền trong người dùng người giảng
dùng người V.B.3. Hiểu V.B.3. Biết viên và
nghệ thuật vận dụng thảo luận
giao quyền nghệ thuật về câu trả
trong dùng giao quyền lời của
người trong dùng các sinh
người viên khác

23
Bài 6. Điều VI.A.1. Điều VI.B.1. Hiểu VI.C.1. Biết Giảng lý - Nghiên
hành, thương hành trong nội dung, vận dụng thuyết và cứu trước
thuyết và nghệ hoạt động cách thức cách thức thực hành: 3 bài học
thuật trong lãnh đạo, điều hành điều hành tiết lý thuyết, trong
hoạt động lãnh quản lý trong hoạt trong hoạt 2 tiết thực giáo trình
đạo, quản lý VI.A.2. động lãnh động lãnh hành và các tài
Thương đạo, quản lý đạo, quản lý liệu liên
thuyết trong VI.B.2. Hiểu VI.C.2. Biết quan
hoạt động một số nghệ vận dụng khác
lãnh đạo, thuật thương nghệ thuật - Chuẩn
quản lý thuyết trong thương bị bài
VI.A.3. Nghệ hoạt động thuyết trong thuyết
thuật lãnh lãnh đạo, hoạt động trình theo
đạo, quản lý quản lý lãnh đạo, nhóm
VI.B.3. Hiểu quản lý
bản chất và VI.C.2. Biết
vai trò , đặc vận dụng
trưng của nghệ thuật
nghệ thuật lãnh đạo,
lãnh đạo, quản lý
quản lý
Bài 7. Cán bộ VII.A.1. VII.B.1. Hiểu
VII.C.1. Giảng lý - Nghiên
lãnh đạo, quản Phong cách các phong
Vận dụng thuyết và cứu trước
lý và tác phong cách và táccác phong thực hành bài học
lãnh đạo, phong lãnh
cách và tác 2 tiết lý trong
quản lý đạo, quản lý
phong lãnh thuyết, 2 tiết giáo trình
VII.A.2. điển hình đạo, quản lý thực hành và các tài
Phẩm chất, VII.B.2. Hiểu
điển hình liệu liên
năng lực cán các nội dung
VII.C.1. . quan
bộ lãnh đạo, cơ bản việcVận dụng khác
quản lý rèn luyện
rèn luyện - Chuẩn
VII.A.3. Xây phẩm chất,
phẩm chất, bị bài
dựng đội ngũ năng lực lãnh
năng lực thuyết
cán bộ lãnh đạo, quản lý
lãnh đạo, trình theo
đạo, quản lý VII.B.3. Hiểu
quản lý nhóm
các khâu của
VII.C.1.
quá trình xây
Đánh giá
dựng đội ngũ
các quá
cán bộ lãnhtrình xây
đạo, quản lý
dựng đội
ngũ cán bộ
lãnh đạo,
quản lý
Bài 8. Hiệu quả VIII.A.1. VIII.B.1. VIII.C.1. - Giảng lý - Nghiên
lãnh đạo, quản Khái niệm, Hiểu bản chất Đánh giá thuyết 3 tiết cứu trước
lý bản chất của của hiệu quả hiệu quả lý thuyết, 1 bài học
hiệu quả lãnh lãnh đạo, lãnh đạo, tiết thảo luận trong
đạo, quản lý quản lý quản lý giáo trình

24
VIII.A.2. Nội VIII.B.2. Hiểu VIII.C.2. và các tài
dung và nội dung và Vận dụng liệu liên
nguyên tắc nguyên tắc nguyên tắc quan
đánh giá hiệu đánh giá hiệu đánh giá khác
quả lãnh đạo, quả lãnh đạo, hiệu quả - Chuẩn
quản lý quản lý lãnh đạo, bị bài
VIII.A.3. VIII.B.3. Hiểu quản lý thuyết
Trình tự và phương pháp trình theo
phương pháp đánh giá hiệu VIII.C.3. nhóm
đánh giá hiệu quả lãnh đạo, Vận dụng
quả lãnh đạo, quản lý phương
quản lý VIII.B.4. Hiểu pháp đánh
VIII.A.4. một số lệch giá hiệu quả
Những lệch lạc trong đánh lãnh đạo,
lạc trong đánh giá hiệu quả quản lý
giá hiệu quả lãnh đạo và VIII.C.4.
lãnh đạo và quản lý Vận dụng
quản lý phê phán
một số lệch
lạc trong
đánh giá
hiệu quả
lãnh đạo và
quản lý
Bài 9. Nghe Biết đựơc So sánh đựơc Đánh giá Đi nghiênChuẩn bị
báo cáo thực tế thực tế công thực tế công thực trạng cứu thực tế 1 phương
và tham quan tác lãnh đạo, tác lãnh đạo, lãnh đạo, buổi tiện, câu
công tác lãnh quản lý tại quản lý ở cơ quản lý, rút hỏi; viết
đạo, quản lý tại một cơ sở (xã sở với các nội ra một số báo cáo
một cơ sở (xã - - phường, dung lý thuyết kinh nghiệm thu hoạch
phường, doanh doanh nghiệp đã học. thực tế
nghiệp hoặc hoặc đơn vị
đơn vị sự sự nghiệp…)
nghiệp…)
6. Học liệu
6.1. Học liệu bắt buộc
- Khoa Xây dựng Đảng - Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Đề cương bài
giảng Khoa học lãnh đạo và quản lý, 2012.
- Hồ Văn Vĩnh (chủ biên), Giáo trình khoa học quản lý, Khoa quản lý kinh tế,
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2002.
6.2. Học hiệu tham khảo
- Nguyễn Trọng Bảo (chủ biên), Xây dựng đội ngũ cán bộ lãnh đạo và đội ngũ
cán bộ quản lý kinh doanh trong thời kỳ CNH, HĐH đất nước, Nxb. Giáo dục, Hà Nội,
1998.
- Phạm Trọng Mạnh, Giáo trình khoa học quản lý, Nxb. Xây dựng, Hà Nội,
1994.
- Vương Lạc Phu, Tử Nguyệt Thần, Khoa học lãnh đạo hiện đại, Nxb. Chính trị
quốc gia, Hà Nội, 2000.

25
- Nguyễn Bá Sơn, Một số vấn đề cơ bản về khoa học quản lý, Nxb. Chính trị
Quốc gia, Hà Nội, 2000.
- Đỗ Hoàng Toàn, Giáo trình khoa học quản lý, Tập 1, 2, Nxb. Khoa học và kỹ
thuật, Hà Nội, 1994.
- GS,TS. Hồ Văn Vĩnh, Một số vấn đề về tư tưởng quản lý, Nxb. Chính trị quốc
gia, Hà Nội, 2003.
- Chu Văn Thành, Lê Thanh Bình (Đồng chủ biên), Bàn về khoa học và nghệ
thuật lãnh đạo, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2004.
7. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
Loại hình Hình thức Trọng số điểm
Đánh giá ý thức Bài kiểm tra ngắn, bài tập, thảo luận trên lớp… 0,1
Đánh giá định kỳ Tiểu luận, bài kiểm tra 0,3
Thi hết học phần Viết 0,6
8. Hệ thống câu hỏi ôn tập
1. Hãy phân biệt lãnh đạo và quản lý. Cho ví dụ minh họa.
2. Phân tích mối quan hệ giữa người lãnh đạo, quản lý và người bị lãnh đạo,
quản lý.
3. Phân tích tư tưởng “Đức trị” của Khổng Tử. Liên hệ vận dụng những tư
tưởng đó trong lãnh đạo, quản lý ở địa phương, đất nước hiện nay.
4. Phân tích tư tưởng “Pháp trị” của Hàn Phi Tử. Liên hệ vận dụng những tư
tưởng đó trong lãnh đạo, quản lý ở địa phương, đất nước hiện nay.
5. Phân tích một số chức năng cơ bản của lãnh đạo, quản lý. Liên hệ thực hiện
những chức năng đó trong lãnh đạo, quản lý ở địa phương, đất nước hiện nay.
6. Phân tích trình tự ban hành quyết sách lãnh đạo và nguyên tắc chấp hành
quyết sách.
7. Phân tích một số nguyên tắc cơ bản của lãnh đạo, quản lý. Liên hệ thực hiện
những nguyên tắc đó trong lãnh đạo, quản lý ở địa phương, đất nước hiện nay.
8. Phân tích một số phương pháp cơ bản của lãnh đạo, quản lý. Liên hệ thực
hiện những phương pháp đó trong lãnh đạo, quản lý ở địa phương, đất nước hiện nay.
9. Phân tích một số nguyên tắc tuyển chọn và sử dụng con người của cán bộ
lãnh đạo, quản lý.
10. Phân tích một số phương pháp thương thuyết cơ bản và thủ pháp trao đổi
trong thương thuyết.
11. Nêu các phẩm chất và năng lực cần thiết của người lãnh đạo, quản lý và nội
dung cơ bản của việc rèn luyện các phẩm chất, năng lực đó. Liên hệ việc rèn luyện của
bản thân.
12. Nêu một số tác phong lãnh đạo và phân tích một số phong cách lãnh đạo,
quản lý điển hình.
13. Phân tích nội dung, nguyên tắc đánh giá hiệu quả lãnh đạo, quản lý và chỉ ra
cách phòng tránh lệch lạc trong đánh giá hiệu quả đó.

26
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN LÝ TRUYỀN THÔNG

1. Thông tin về giảng viên


* Giảng viên 1:
- Họ và tên: Trần Thị Bình
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
- Đơn vị công tác: Khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính: Hành chính nhà nước, pháp chế, các ngành
luật…
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền, 36,
Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
- Điện thoại: 0904317636 Email: tranbinh0607@gmail.com
* Giảng viên 2:
- Họ và tên: Đặng Thanh Phương
- Chức danh, học hàm, học vị: GVC, Thạc sĩ
- Đơn vị công tác: Khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính: Công tác dân vận của Đảng, tác phẩm kinh điển
về Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước…
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền, 36,
Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
Điện thoại: 0989679266 Email: phuongdtajc@gmail.com
2. Thông tin chung về học phần
- Mã học phần: XD02306
- Số tín chỉ: 02 (2TC: 1.5 – 0.5)
- Học phần tiên quyết: không
- Loại học phần: cơ sở ngành tự chọn
- Các yêu cầu khác đối với học phần:
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 23 giờ tín chỉ
+ Giờ thực hành: 15 giờ tín chỉ
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung
* Về kiến thức:
Cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về các phương tiện truyền
thông phổ biến như: báo và tạp chí, phát thanh, truyền hình, internet và vai trò của
truyền thông trong công tác lãnh đạo, quản lý.
* Về kỹ năng:
- Rèn luyện năng lực tư duy lý luận.
- Có kỹ năng làm việc cá nhân và làm việc nhóm trong việc nghiên cứu lý luận
về truyền thông và trong công tác lãnh đạo, quản lý truyền thông.
- Có kỹ năng vận dụng các quan điểm lãnh đạo của Đảng vào công tác quản lý
hoạt động truyền thông.
- Cung cấp cho người học phương pháp, kỹ năng lãnh đạo, khả năng tổ chức và
tham mưu cho lãnh đạo, làm tốt công tác truyền thông.
* Về thái độ:
Giúp người học có có lập trường chính trị vững vàng, có quan điểm rõ ràng, tin
tưởng ở sự lãnh đạo của Đảng và đối với hoạt động truyền thông, góp phần đào tạo

27
sinh viên trở thành những con người có phẩm chất đạo đức, có lý tưởng cách mạng và
phong cách sống trong sáng, đáp ứng yêu cầu của một xã hội đang trong quá trình
công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội nhập kinh tế quốc tế.
3.2. Mục tiêu cụ thể
* Kiến thức:
Cung cấp kiến thức lãnh đạo và quản lý nhà nước trong lĩnh vực truyền thông
* Kỹ năng: Giúp người học nắm vững các kỹ năng cơ bản về cách vận dụng
truyền thông trong công tác lãnh đạo, quản lý.
- Kỹ năng cứng: các nguyên tắc trong công tác lãnh đạo, quản lý hoạt động
truyền thông
- Kỹ năng mềm: lập kế hoạch truyền thông, tổ chức họp báo, trả lời phỏng vấn.
* Thái độ:
Người học hứng thú, tập trung với bài học. Người học được tăng cường khả năng
làm việc tập thể thông qua hoạt động làm bài tập nhóm, qua đó, nâng cao nhận thức,
nắm vững quan điểm của Đảng và Nhà nước về báo chí, tự do thông tin, ngôn luận.
4. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần cung cấp cho người học các kiến thức cơ bản về khái niệm, các kiểu
và mô hình truyền thông; các loại hình truyền thông đại chúng – lịch sử ra đời và mức
độ ứng dụng hiện nay; chủ trương, đường lối của Đảng và công tác quản lý nhà nước
đối với hoạt động truyền thông; mục đích, cách thức sử dụng một số loại hình truyền
thông trong công tác lãnh đạo, quản lý; khái niệm, kỹ năng xây dựng dựng kế hoạch
truyền thông, tổ chức họp báo và trả lời phỏng vấn.
5. Nội dung chi tiết và chuẩn đầu ra học phần
Mục tiêu Bậc 3 Hình thức,
Bậc 2 (Phân tích, thời lượng, Yêu cầu
Bậc 1
(Hiểu, áp tổng hợp, phương đối với
(Nhớ)
dụng) đánh giá, pháp tổ chức sinh viên
Nội dung sáng tạo) dạy học
Bài 1. Truyền I.A.1. Khái I.B.1.Vận I.C.1. Phân - Giảng lý - Nghiên
thông – khái niệm, vị trí, dụng quy tích vai trò thuyết và sinh cứu trước
niệm, vai trò vai trò của mô và cách của truyền viên thảo bài học
và các mô truyền thông thức truyền thông trong luận trong giáo
hình cơ bản I.A.2. Quy thông trong xã hội hiện - Thời lượng: trình và
mô và cách hoạt động nay lý thuyết: 3 các tài liệu
thức truyền nhóm I.C.2. Đánh tiết và thảo liên quan
thông cơ bản I.B.2. Chọn giá hiệu quả luận: 2 tiết khác
I.A.3. Một số ứng dụng ứng dụng các - Tham gia
mô hình một mô hình mô hình trả lời các
truyền thông truyền thông truyền thông câu hỏi và
I.A.5. Sơ lược cho một chuẩn bị
sự ra đời và hoạt động bài thuyết
phát triển của cụ thể. trình theo
các phương nhóm
tiện truyền
thông
Bài 2. Quan II.A.1. Nền II.B.1. Vận II.C.1. Phân - Giảng lý - Nghiên
hệ và ứng xử tảng mối quan dụng tích những thuyết và sinh cứu trước
với truyền hệ với truyền nguyên tắc yếu tố nền viện thảo bài học

28
thông thông ứng xử với tảng trong luận trong giáo
II.A.2. truyền thông mối quan hệ - Thời trình và
Nguyên tắc trong một với truyền lượng: lýcác tài liệu
ứng xử với tình huống thông thuyết: 3 tiếtliên quan
truyền thông cụ thể và thảo luận: khác
2 tiết - Tham gia
trả lời các
câu hỏi và
chuẩn bị
bài thuyết
trình theo
nhóm
Bài 3. Truyền III.A.1. Lãnh III.B.1. Vận III.C.1. Phân - Giảng lý - Nghiên
thông trong đạo và quản dụng nội tích sự lãnh thuyết cứu trước
công tác lãnh lý hoạt động dung đạo của Đảng - Thời lượng: bài học
đạo, quản lý truyền thông. phương thức đối với hoạt 5 tiết trong giáo
IV.A.2. Sử lãnh đạo của động truyền trình và
dụng truyền Đảng đối thông các tài liệu
thông phục vụ với hoạt IV.C.2. Đánh liên quan
công tác lãnh động truyền giá hiệu quả khác
đạo, quản lý thông công tác quản - Tham gia
III.B.2. Ứng lý nhà nước trả lời các
dụng truyền đối với hoạt câu hỏi
thông phục động truyền
vụ công tác thông
quản lý
Bài 4. Kinh tế IV.A.1. Kinh IV.B.1. Xu
IV.C.1. Phân - Giảng lý - Nghiên
truyền thông tế truyền hướng phát
tích các đặc thuyết và sinh cứu trước
thông – sự triển của các
điểm của nền viên thảo bài học
phát triển tất tập đoàn
kinh tế truyền luận trong giáo
yếu truyền
thông. - Thời lượng: trình và
IV.A.2. Đặc thông.
IV.C.2. Đánh lý thuyết: 3 các tài liệu
điểm của nền IV.B.2. Vai
giá vai trò tiết và thảo liên quan
kinh tế truyền trò công tác
của các tập luận: 3 tiết khác
thông quản lý nhà
đoàn truyền - Tham gia
IV.A.3. Vai nước trong
thông trong trả lời các
trò của Nhà nền kinh tế
nền kinh tế câu hỏi và
nước trong truyền thông
truyền thông chuẩn bị
nền kinh tế bài thuyết
truyền thông trình theo
IV.A.4. Sự nhóm
hình thành
các tập đoàn
truyền thông
trên thế giới
Bài 5. Kế V.A.1 Khái V.B.1. Vận V.C.1. Phân - Giảng lý - Nghiên
hoạch truyền niệm, vai trò dụng các tích các yếu thuyết và cứu trước
thông của kế hoạch bước xây tố cấu thành thực hành bài học

29
truyền thông dựng kế kế hoạch - Thời lượng: trong giáo
V.A.2. Nội hoạch truyền thông. lý thuyết: 3 trình và
dung, phương truyền thông tiết và thực các tài liệu
pháp xây đối với một hành: 3 tiết liên quan
dựng kế vấn đề cụ khác
hoạch truyền thể - Tham gia
thông V.B.2. Vận trả lời các
V.A.3. dụng câu hỏi và
Phương pháp phương chuẩn bị
đánh giá hiệu pháp đánh bài thuyết
quả kế hoạch giá hiệu quả trình theo
truyền thông kế hoạch nhóm
truyền
thông.
Bài 6. Tổ VI.A.1. Khái VI.B.1. Vận VI.C.1. Phân Giảng lý - Nghiên
chức họp báo niệm, vai trò dụng quy tích quy trình thuyết và cứu trước
của công tác trình tổ chức tổ chức họp thực hành bài học
họp báo họp báo để báo - Thời lượng: trong giáo
VI.A.2. xây dựng lý thuyết: 3 trình và
Phương pháp, một kế tiết và thực các tài liệu
quy trình tổ hoạch họp hành: 3 tiết liên quan
chức họp báo báo đối với khác
một vấn đề - Tham gia
cụ thể trả lời các
câu hỏi và
chuẩn bị
bài thuyết
trình theo
nhóm
Bài 7. Trả lời VII.A.1. Khái VII.B.1. VII.B.1. Phân - Giảng lý - Nghiên
phỏng vấn niệm, phân Ứng dụng tích các thuyết và cứu trước
loại phỏng phương nguyên tắc thực hành bài học
vấn pháp đánh trả lời phỏng - Thời lượng: trong giáo
VII.A.2. giá cuộc vấn lý thuyết: 3 trình và
Đánh giá phỏng vấn VII.B.2. Phân tiết và thực các tài liệu
cuộc phỏng đối với một tích các quy hành: 3 tiết liên quan
vấn cuộc phỏng tắc nền tảng khác
VII.A.3. Các vấn cụ thể. cho việc phát - Tham gia
nguyên tắc trả VII.B.2. Áp ngôn. trả lời các
lời phỏng vấn dụng các câu hỏi và
VII.A.4.Các nguyên tắc chuẩn bị
quy tắc nền trả lời bài thuyết
tảng cho việc phỏng vấn trình theo
phát ngôn trong trường nhóm
hợp cụ thể.
6. Học liệu
6.1. Học liệu bắt buộc

30
- GS.TS.Tạ Ngọc Tấn: Truyền thông đại chúng - NXB Chính trị Quốc gia,
2004.
- TS. Lê Thị Hằng: Truyền thông đại chúng trong công tác lãnh đạo, quản lý,
Khoa Xây dựng Đảng - Giáo trình lưu hành nội bộ, Hà Nội, 2015.
6.2. Học liệu tham khảo
- Trung tâm Đào tạo Châu Á - Thái Bình Dương thuộc Liên Hợp quốc về Công
nghệ Thông tin và Truyền thông phục vụ Phát triển (UN-APCICT/ESCAP): Bộ giáo
trình Những kiến thức cơ bản về Công nghệ thông tin và truyền thông cho lãnh đạo cơ
quan Nhà nước, Trường đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý Thông tin và Truyền thông,
Hà Nội, 2014.
- Đỗ Quý Doãn: Quản lý và phát triển thông tin báo chí ở Việt Nam, Nxb
Thông tin và Truyền thông, Hà Nội, 2014.
- Dương Xuân Sơn: Các loại hình báo chí truyền thông, Nxb Thông tin và
Truyền thông, Hà Nội, 2014.
- Vũ Thanh Vân: Truyền thông quốc tế, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2014.
7. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
Loại hình Hình thức Trọng số điểm
Đánh giá ý thức Bài kiểm tra ngắn, bài tập, thảo luận trên lớp… 0,1
Đánh giá định kỳ Tiểu luận, bài kiểm tra 0,3
Thi hết học phần Viết 0,6
8. Hệ thống câu hỏi ôn tập
1. Trình bày khái niệm truyền thông đại chúng và các yếu tố cơ bản của quá
trình truyền thông.
2. Phân loại các kiểu truyền thông và trình bày các mô hình truyền thông cơ
bản.
3. Phân tích các nguyên tắc ứng xử với truyền thông
4. Phân tích những yếu tố nền tảng trong mối quan hệ với truyền thông
5. Phân tích sự lãnh đạo của Đảng đối với hoạt động truyền thông
Đánh giá hiệu quả công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động truyền thông
6. Phân tích những yếu tố cần thiết để tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự
quản lý của Nhà nước đối với hoạt động truyền thông trong giai đoạn hiện nay.
7. Đánh giá vai trò của các tập đoàn truyền thông trong nền kinh tế truyền
thông.
8. Trình bày xu hướng phát triển của các tập đoàn truyền thông.
9. Phân tích các yếu tố cấu thành kế hoạch truyền thông.
10. Trình bày khái niệm họp báo và các bước cơ bản tổ chức một cuộc họp báo.
11. Lập kế hoạch truyền thông cho cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm
gương đạo đức Hồ Chí Minh”.
12. Lập kế hoạch truyền thông chào mừng kỷ niệm ngày thành lập Đảng Cộng
sản Việt Nam.
13. Lập kế hoạch tổ chức một cuộc họp báo giới thiệu cuộc thi “Tìm hiểu 30
năm đất nước Đổi mới”.
14. Lập kế hoạch tổ chức một cuộc họp báo giới thiệu cuộc thi « Kể chuyện tấm
gương đạo đức Hồ Chí Minh.

31
32
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TÁC PHẨM KINH ĐIỂN VỀ XÂY DỰNG ĐẢNG

1. Thông tin về giảng viên


Giảng viên 1:
- Họ và tên: Đặng Thanh Phương
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính, Thạc sĩ
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính: lý luận về xây dựng Đảng, tác phẩm kinh điển về
xây dựng Đảng, công tác dân vận của Đảng, phương pháp giảng dạy…
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 0989679266 Email: phuongdtajc@gmail.com
Giảng viên 2:
- Họ và tên: Trần Thị Hương
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính: lý luận về xây dựng Đảng, các nguyên tắc xây
dựng Đảng, xây dựng Đảng về chính trị - tư tưởng
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 0982364599 Email: tranhuongxdd@gmail.com
2. Thông tin chung về học phần
- Mã học phần: XD03310
- Số tín chỉ: 03
- Loại học phần: bắt buộc
- Các yêu cầu khác đối với học phần:
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 37,5 giờ tín chỉ
+ Giờ thực hành: 15 giờ tín chỉ
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung
Sau khi học xong môn học này, sinh viên sẽ:
- Về kiến thức:
Nắm vững quá trình hình thành và phát triển các quan điểm của Chủ nghĩa Mác
– Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng Đảng; Nắm vững nội dung các nguyên lý,
quy luật ra đời, những tồn tại và phát triển của Đảng cộng sản; Vai trò, sứ mệnh lịch
sử của Đảng trong cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân và nhân dân lao động nhằm
xoá bỏ xã hội cũ xây dựng xã hội mới xã hội – xã hội chủ nghĩa và cuối cùng là chủ
nghĩa cộng sản.
- Về kỹ năng:
+ Rèn luyện năng lực tư duy lý luận
+ Có kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm trong nghiên cứu, kỹ năng
nghiên cứu, phát hiện, phân tích, đánh giá khái quát những tư tưởng trong các tác
phẩm kinh điển.
- Về thái độ:
+ Hình thành thế giới quan và nhân sinh quan cộng sản chủ nghĩa, đấu tranh
chống các trào lưu phản động nhằm bảo vệ tư tưởng của Chủ nghĩa Mác – Lênin về
vai trò, sứ mệnh của Đảng Cộng sản, xây dựng niềm tin vào Đảng, vào lý tưởng cách
mạng của Đảng.

33
+ Góp phần đào tạo học viên, sinh viên trở thành những con người có phẩm
chất đạo đức tốt, có lý tưởng và lối sống trong sáng, đáp ứng được yêu cầu của một xã
hội đang trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội nhập kinh tế quốc tế.
3.2. Mục tiêu cụ thể
- Kiến thức: nắm vững những tư tưởng, quan điểm của C.Mác và Ph.Ăngghen,
V.I.Lênin và Hồ Chí Minh về xây dựng đảng
- Kỹ năng:
+ Kỹ năng cứng: đọc, nghiên cứu, phân tích tài liệu
+ Kỹ năng mềm: vận dụng xử lý tình huống trong thực tiễn công tác xây dựng
Đảng
- Thái độ: tin tưởng tuyệt đối vào chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí
Minh, miễn dịch với luận điệu xuyên tạc của các thế lực thù địch.
4. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần lần lượt giới thiệu các tác phẩm của C.Mác, Ph.Ăngghen, V.I.Lênin
và Hồ Chí Minh theo trình tự thời gian, mỗi tác phẩm sẽ trình bày 3 phần: Hoàn cảnh
ra đời, mục đích, kết cấu của tác phẩm; nội dung của tác phẩm về xây dựng Đảng; ý
nghĩa của tác phẩm đối với xây dựng Đảng Cộng sản.
5. Nội dung chi tiết và chuẩn đầu ra học phần
Mục tiêu Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Hình thức, Yêu cầu đối
(Nhớ) (Hiểu, áp (Phân tích, thời lượng, với sinh
dụng) tổng hợp, phương pháp viên
Nội dung đánh giá, tổ chức dạy
sáng tạo) học
1 Nhập môn I.A.1. Một số I.B.1.truyền I.C.1. các - Giảng lý - Nghiên
nghiên cứu khái niệm cơ đạt, gtrao đổi phương pháp thuyết: 05 cứu trước
tác phẩm bản kinh nghiệm, tiếp cận, tra tiết bài học
kinh điển về I.A.2 Đối tượng nghiên cứu, cứu, các - Thực hành trong giáo
xây dựng và phương pháp giảng dạy môn bước tiến (thảo luận):trình và các
Đảng nghiên cứu tác tác phẩm kinh hành nghiên 02 tiết tài liệu liên
phẩm kinh điển điểm Mác cứu tác phẩm quan khác
về xây dựng Lênin kinh điển - Tham gia
Đảng trả lời các
câu hỏi của
giảng viên
và thảo luận
về câu trả
lời của các
sinh viên
khác
2. Tác phẩm II.A.1. Hoàn II.B.1. Hiểu II.C.1Vận - Giảng lý - Nghiên
“Tuyên ngôn cảnh lịch sử, bối cảnh lịch dụng trong thuyết: 6tiết cứu trước
của Đảng mục đích, kết sử ra đời tác thực tiễn - Thực hành bài học
cộng sản”của cấu của tác phẩm và sự công tác xây (thảo luận): trong giáo
C.Mác và phẩm hình thành dựng đảng. Ý 02 tiết trình và các
Ph. Ăng II.A.1.1. Hoàn quan điểm đầu nghĩa đối với tài liệu liên
ghen cảnh lịch sử ra tiên về về xây công tác xây quan khác
Về xây dựng đời tác phẩm dựng chính dựng đảng ở - Tham gia
Đảng II.A.1.2. Mục đảng dộc lập Việt Nam trả lời các

34
đích của tác của giai cấp trong giai câu hỏi của
phẩm công nhân đoạn hiện giảng viên
II.A.1.1.3 Kết nay và thảo luận
cấu của tác về câu trả
phẩm. lời của các
II.A.2. Nội sinh viên
dung của tác khác
phẩm về Xây - chuẩn bị
dựng Đảng xemina
II.A.2.1. Nội
dung xây dựng
Đảng về chính
trị
II.A.2.2. Nội
dung xây dựng
Đảng về tư
tưởng
II.A.2.3 Nội
dung xây dựng
Đảng về tổ chức
II.A.3. Ý nghĩa
của tác phẩm
II.A.3.1 Ý nghĩa
lý luận của tác
phẩm
II.A.3.2 Ý nghĩa
thực tiễn của tác
phẩm
3. Tác phẩm III.A.1. Hoàn III.B.1. Hiểu III.C.1 Ý - Giảng lý - Nghiên
“Làm gì” cảnh lịch sử, bối cảnh lịch nghĩa đối với thuyết: 6.5 cứu trước
của Lênin về mục đích, kết sử ra đời tác công tác tiết bài học
xây dựng cấu của tác phẩm và sự nghiên cứu lý - Thực hành trong giáo
đảng phẩm hình thành hệ luận về đảng (thảo luận): trình và các
III.A.1.1. Hoàn thống quan cộng sản 03 tiết tài liệu liên
cảnh lịch sử ra điểm của lãnh đạo và quan khác
đời tác phẩm Lênin về xây Càm quyền - Chuẩn bị
III.A.1.2. Mục dựng chính trong thời kỳ bài xemina
đích của tác đảng của giai quá độ xây theo nhóm
phẩm cấp công nhân dựng chủ
III.A.1.1.3 Kết nghĩa xã hội.
cấu của tác Cơ sở khoa
phẩm. học đấu tranh
III.A.2. Nội chống các
dung của tác biểu hiện của
phẩm về Xây chủ nghĩa cơ
dựng Đảng hội trong
III.A.2.1. Nội đảng viên và
dung xây dựng tổ chức Đảng

35
Đảng về chính hiện nay
trị
III.A.2.2. Nội
dung xây dựng
Đảng về tư
tưởng
III.A.2.3 Nội
dung xây dựng
Đảng về tổ chức
III.A.3. Ý nghĩa
của tác phẩm
III.A.3.1 Ý
nghĩa lý luận
của tác phẩm
III.A.3.2 Ý
nghĩa thực tiễn
của tác phẩm
4. Tác phẩm IV.A.1. Hoàn IV.B.1. Hiểu IV.C.1 Ý - Giảng lý - Nghiên
“kinh tế và cảnh lịch sử, bối cảnh lịch nghĩa vận thuyết: 05 cứu trước
chính trị mục đích, kết sử ra đời tác dụng vấn đề tiết bài học
trong thời cấu của tác phẩm và sự lý luận về sự - Thực hành trong giáo
đại chuyên phẩm hình thành hệ lãnh đạo của (thảo luận): trình và các
chính vô IV.A.1.1. Hoàn thống quan Đảng trong 02 tiết tài liệu liên
sản” của VI cảnh lịch sử ra điểm của xây dựng cơ quan khác
Lênin về xây đời tác phẩm Lênin về xây sở vất chất - Chuẩn bị
dựng đảng IV.A.1.2. Mục dựng chính kỹ thuật cho bài xemina
đích của tác đảng của giai TKQĐ lên theo nhóm
phẩm cấp công nhân CNXH ở VN
IV.A.1.1.3 Kết trong thời kỳ hiện nay,
cấu của tác quá độ, thực (xây dựng
phẩm. hiện chuyên nền kinh tế
IV.A.2. Nội chính vô sản, nhiều thành
dung của tác hướng tới xóa phần và phát
phẩm về Xây bỏ giai cấp triển nền
dựng Đảng kinh tế nông
IV.A.2.1. Nội nghiệp)
dung xây dựng
Đảng về chính
trị
IV.A.2.2. Nội
dung xây dựng
Đảng về tư
tưởng
IV.A.2.3 Nội
dung xây dựng
Đảng về tổ chức
IV.A.3. Ý nghĩa
của tác phẩm

36
IV.A.3.1 Ý
nghĩa lý luận
của tác phẩm
IV.A.3.2 Ý
nghĩa thực tiễn
của tác phẩm
5. Tác phẩm V.A.1. Hoàn V.B.1 Hiểu rõ V.C.1 Vận - Giảng lý - Nghiên
“sửa đổi lối cảnh lịch sử, các mối quan dụng trong thuyết: 05 cứu trước
làm việc ” mục đích, kết hệ, nguyên tắc, phân tiết bài học
của Hồ Chí cấu của tác phương pháp, tích,đánh giá - Thực hành trong giáo
Minh về xây phẩm lề lối, cách thực tiễn (thảo luận): trình và các
dựng đảng V.A.1.1. Hoàn thức làm việc công tác cán 02 tiết tài liệu liên
cảnh lịch sử ra của Đảng theo bộ của Đảng quan khác
đời tác phẩm tư tưởng của và công tác - Tham gia
V.A.1.2. Mục Hồ Chí Minh. xây dựng trả lời các
đích của tác Đặc biệt về chỉnh đốn câu hỏi của
phẩm công tác cán bộ đảng hiện giảng viên
V.A.1.3 Kết cấu của Đảng nay và thảo luận
của tác phẩm. về câu trả
V.A.2. Nội lời của các
dung của tác sinh viên
phẩm về Xây khác
dựng Đảng Chuẩn bị
V.A.2.1. Nội thao luận
dung xây dựng nhóm
Đảng về chính
trị
V.A.2.2. Nội
dung xây dựng
Đảng về tư
tưởng
V.A.2.3 Nội
dung xây dựng
Đảng về tổ chức
V.A.3. Ý nghĩa
của tác phẩm
V.A.3.1 Ý nghĩa
lý luận của tác
phẩm
V.A.3.2 Ý nghĩa
thực tiễn của tác
phẩm
6. Tác phẩm VI.A.1. Hoàn VI.B.1. Hiểu rõ VI.C.1. Giảng lý - Nghiên
“Nâng cao cảnh lịch sử, vai trò của liên hệ với thuyết: 05 cứu trước
đạo đức cách mục đích, kết Đảng cộng sản trách tiết bài học
mạng, quét cấu của tác Việt Nam trong nhiệm của - Thực hành trong giáo
sạch chủ phẩm quá trình lãnh đảng viên (thảo luận): trình và các
nghĩa cá VI.A.1.1. Hoàn đạo cách mạng và tổ chức 02 tiết tài liệu liên

37
nhân” cảnh lịch sử ra Việt Nam. đảng trong quan khác
Của Hồ Chí đời tác phẩm Hiểu bối cảnh quá trình - Tham gia
Minh về xây VI.A.1.2. Mục lịch sử ra đời giáo dục, trả lời các
dựng đảng đích của tác tác phẩm và sự tự giáo câu hỏi của
phẩm hình thành hệ dục, tự đổi giảng viên
VI.A.1.1.3 Kết thống quan mới, rèn và thảo luận
cấu của tác điểm của Hồ luyện về câu trả
phẩm. Chí Minh về nhằm xây lời của các
VI.A.2. Nội xây dựng đảng dựng, sinh viên
dung của tác đặc biệt hiểu rõ chỉnh đốn khác
phẩm về Xây những khuyết Đảng
dựng Đảng điểm của cán
VI.A.2.1. Nội bộ, đảng viên
dung xây dựng thường mắc
Đảng về chính phải trong quá
trị trình lãnh đạo,
VI.A.2.2. Nội giải pháp khắc
dung xây dựng phục
Đảng về tư
tưởng
VI.A.2.3 Nội
dung xây dựng
Đảng về tổ chức
VI.A.3. Ý nghĩa
của tác phẩm
VI.A.3.1 Ý
nghĩa lý luận
của tác phẩm
VI.A.3.2 Ý
nghĩa thực tiễn
của tác phẩm
7. Tác phẩm VII.A.1. Hoàn VII.B.1Nắm VII.C.1 Liên Giảng lý Nghiên cứu
“Di chúc” cảnh lịch sử, được những hệ, vận dụng thuyết: 0 5 trước bài
của Hồ Chí mục đích, kết nội dung cơ trong công tiết học trong
Minh về Xây cấu của tác bản trong tư tác Xây dựng - Thực hành giáo trình và
dựng đảng phẩm tưởng Hồ Chí chỉnh đốn (thảo luận): các tài liệu
VII.A.1.1. Hoàn Minh về Xây Đảng hiện 02 tiết liên quan
cảnh lịch sử ra dựng, chỉnh nay khác
đời tác phẩm đốn Đảng - Tham gia
VII.A.1.2. Mục trả lời các
đích của tác câu hỏi của
phẩm giảng viên
VII.A.1.1.3 Kết và thảo luận
cấu của tác về câu trả
phẩm lời của các
VII.A.2. Nội sinh viên
dung của tác khác
phẩm về Xây

38
dựng Đảng
VII.A.2.1. Nội
dung xây dựng
Đảng về chính
trị
VII.A.2.2. Nội
dung xây dựng
Đảng về tư
tưởng
VII.A.2.3 Nội
dung xây dựng
Đảng về tổ chức
VII.A.3. Ý
nghĩa của tác
phẩm
VII.A.3.1 Ý
nghĩa lý luận
của tác phẩm
VII.A.3.2 Ý
nghĩa thực tiễn
của tác phẩm
6. Học liệu
6.1. Học liệu bắt buộc
Khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Giáo trình nội bộ
Giới thiệu tác phẩm của C.Mác, Ph. Angghen, V.I Lenin, Hồ Chí Minh về Xây dựng
Đảng và chính quyền nhà nước
6.2. Học liệu tham khảo
- C. Mác và Ph.Ăngghen, Toàn tập, tập 4, tập 19, NXB Chính trị quốc gia, Hà
Nội 1995.
- V.I. Lênin, Toàn tập, tập 1, 2, 3, 33, 36, 39, 41, 46, NXB Tiến bộ, Matxcơva,
1978,
- Hồ Chí Minh, Toàn tập, tập 2, 5, 12, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1995.
- Tiểu sử C.Mác, Ph.Ăngghen, (3 tập), NXB Khoa học xã hội, 1975.
- C.Mác và Ph.Ăngghen - Cuộc đời và hoạt động, (5 tập), NXB Sự thật, Hà Nội,
1978.
- Tiểu sử V.I.Lênin, NXB Tiến bộ, Matxcơva, 1975
- Hồ Chí Minh về Xây dựng đảng, NXB Lý luận chính trị
- Trường Đại học Luật Hà Nội: Giáo trình lý luận Nhà nước và Pháp luật,
NXB Công an nhân dân, 1997.
7. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
Loại hình Hình thức Trọng số điểm
Đánh giá ý thức Bài kiểm tra ngắn, bài tập, thảo luận trên lớp… 0,1
Đánh giá định kỳ Tiểu luận, bài kiểm tra 0,3
Thi hết học phần Viết 0,6
8. Hệ thống câu hỏi ôn tập
Câu 1. Phân tích quan điểm của C.Mác, Ph.Ăngghen về xây dựng Đảng trong
tác phẩm “Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản”. Liên hệ sự vận dụng của Đảng ta.

39
Câu 2. Phân tích quan điểm của V.I.Lênin về xây dựng Đảng trong tác phẩm
“Làm gì”. Liên hệ sự vận dụng của Đảng ta.
Câu 3. Phân tích quan điểm của V.I.Lênin về xây dựng Đảng trong tác phẩm
“Kinh tế và chính trị trong thời đại chuyên chính vô sản”. Liên hệ sự vận dụng của
Đảng ta.
Câu 4. Phân tích nội dung và ý nghĩa tác phẩm “Kinh tế và chính trị trong thời
đại chuyên chính vô sản” của V.I.Lênin đối với xây dựng Đảng.
Câu 5. Phân tích quan điểm của Hồ Chí Minh về xây dựng Đảng trong tác phẩm
“Đường cách mệnh”. Liên hệ sự vận dụng của Đảng ta.
Câu 6. Phân tích nội dung và ý nghĩa tác phẩm “Đường cách mệnh” của Hồ Chí
Minh đối với xây dựng Đảng trong tình hình hiện nay.
Câu 7. Phân tích quan điểm của Hồ Chí Minh về xây dựng Đảng trong tác phẩm
“Sửa đổi lối làm việc".”.Liên hệ sự vận dụng của Đảng ta.
Cau 8. Phân tích nội dung và ý nghĩa tác phẩm “Sửa đổi lối làm việc" của Hồ
Chí Minh đối với xây dựng Đảng trong tình hình hiện nay.
.Câu 9. Phân tích quan điểm của Hồ Chí Minh về xây dựng Đảng trong “Di
chúc” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.”.Liên hệ sự vận dụng của Đảng ta.
Câu 10. Phân tích nội dung và ý nghĩa tác phẩm “Di chúc” của Chủ tịch Hồ Chí
Minh đối với xây dựng Đảng trong tình hình hiện nay.

40
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
XÂY DỰNG ĐẢNG VỀ CHÍNH TRỊ
1. Thông tin về giảng viên
Giảng viên 1:
- Họ và tên: Trần Thị Hương
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính: lý luận về xây dựng Đảng, Giới thiệu các tác
phẩm kinh điển về XDĐ & CQNN, các nguyên tắc xây dựng Đảng, xây dựng Đảng về
chính trị - tư tưởng
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 0982364599 Email: tranhuongxdd@gmail.com
Giảng viên 2:
- Họ và tên: Đỗ Ngọc Ninh
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS, TS.
- Đơn vị công tác: Viện Xây dựng Đảng, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí
Minh
- Các hướng nghiên cứu chính: lý luận về xây dựng Đảng, Giới thiệu các tác
phẩm kinh điển về xây dựng Đảng
- Địa chỉ liên hệ: Viện Xây dựng Đảng, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí
Minh
- Điện thoại: 0912106670 Email: ngocninh50@gmail.com
Giảng viên 3:
- Họ và tên: Nguyễn Văn Giang
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS, TS.
- Đơn vị công tác: Viện Xây dựng Đảng, Học viện CTQG Hồ Chí Minh
- Các hướng nghiên cứu chính: Giới thiệu các tác phẩm kinh điển về xây dựng
Đảng và CQNN, xây dựng Đảng về chính trị, xây dựng Đảng về tư tưởng, xây dựng
Đảng về tổ chức.
- Địa chỉ liên hệ: Viện Xây dựng Đảng, Học viện CTQG Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0912362234 Email: vangiangxdd@gmail.com
Giảng viên 4:
- Họ và tên: Hoàng Mạnh Đoàn
- Chức danh, học hàm, học vị: TS
- Đơn vị công tác: Viện Xây dựng Đảng, Học viện CTQG Hồ Chí Minh
- Các hướng nghiên cứu chính: Xây dựng Đảng về chính trị, công tác dân vận
của Đảng, công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng
- Địa chỉ liên hệ: Viện Xây dựng Đảng, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí
Minh
- Điện thoại: 0912397156 Email: doantlh@yahoo.com.vn
2. Thông tin chung về học phần
- Mã học phần: XD03311
- Số tín chỉ: 02
- Học phần tiên quyết: Học thuyết Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh về
xây dựng Đảng, Tác phẩm kinh điển về xây dựng Đảng
- Loại học phần: bắt buộc
- Các yêu cầu khác đối với học phần:
- Phân bổ giờ tín chỉ:

41
+ Giờ lý thuyết: 23 giờ tín chỉ
+ Giờ thực hành: 15 giờ tín chỉ
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung
Sau khi học xong môn học này, sinh viên sẽ:
- Về kiến thức:
Nắm được những kiến thức chuyên sâu xây dựng Đảng về chính trị, giúp người
học nâng cao bản lĩnh chính trị và khả năng vận dụng kiến thức vào xây dựng Đảng
vững mạnh về chính trị trong thực tiễn.
- Về kỹ năng:
+ Rèn luyện năng lực tư duy lý luận, hoạch định chủ trương, đường lối, chính
sách, xây dựng và tổ chức thực hiện nghị quyết.
+ Có kỹ năng trình bày, thuyết trình, kỹ năng làm việc độc lập và làm việc
nhóm trong nghiên cứu, phân tích các vấn đề xây dựng Đảng về chính trị.
+ Có kỹ năng vận dụng kiến thức xây dựng Đảng về chính trị để nghiên cứu,
phân tích các vấn đề xây dựng Đảng về chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam hiện
nay và của các đảng chính trị khác trên thế giới.
+ Cung cấp cho người học phương pháp, kỹ năng lãnh đạo, khả năng tổ chức
và tham mưu cho lãnh đạo, làm tốt công tác xây dựng Đảng.
- Về thái độ:
+ Giúp người học có niềm tin vững chắc vào vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng
sản Việt Nam, có lập trường chính trị vững vàng trước sự tấn công của các thế lực thù
địch, có chính kiến đấu tranh chống lại những tiêu cực trong Đảng và trong xã hội, góp
phần xây dựng, đổi mới, chỉnh đốn Đảng, nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu
của Đảng.
+ Góp phần đào tạo học viên, sinh viên trở thành những con người có phẩm
chất đạo đức tốt, có lý tưởng và lối sống trong sáng, đáp ứng được yêu cầu của một xã
hội đang trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội nhập kinh tế quốc tế.
3.2. Mục tiêu cụ thể
- Kiến thức: Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản xây dựng
Đảng về chính trị, làm cơ sở cho việc nghiên cứu các môn xây dựng Đảng về tư tưởng
và xây dựng Đảng về tổ chức.
- Kỹ năng:
+ Kỹ năng cứng: đọc, nghiên cứu, phân tích tài liệu
+ Kỹ năng mềm: vận dụng xử lý tình huống trong thực tiễn công tác.
- Thái độ: tin tưởng tuyệt đối vào chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí
Minh, chủ trương, đường lối của Đảng Cộng sản Việt Nam, miễn dịch với luận điệu
xuyên tạc của các thế lực thù địch.
4. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần xây dựng Đảng về chính trị đi sâu nghiên cứu những vấn đề cơ bản
xây dựng Đảng về chính trị như: các khái niệm cơ bản về chính trị, xây dựng Đảng về
chính trị, nội dung, nguyên tắc xây dựng Đảng về chính trị; xác lập nền tảng tư tưởng
chính trị của Đảng; xây dựng và tổ chức thực hiện nghị quyết Đảng; quán triệt và thực
hiện quan điểm chính trị của Đảng; củng cố và nâng cao uy tín chính trị của Đảng...
5. Nội dung chi tiết và chuẩn đầu ra học phần
Mục tiêu Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Hình thức, Yêu cầu
(Nhớ) (Hiểu, áp (Phân tích, thời lượng, đối với
dụng) tổng hợp, phương sinh viên

42
Nội dung đánh giá, pháp tổ
sáng tạo) chức dạy
học
1. Khái quát I.A.1. Chính I.B.1.Phân tích I.C.1. So sánh - Giảng lý - Nghiên
xây dựng trị và xây mối quan hệ nội dung xây thuyết: 05 cứu trước
Đảng về chính dựng Đảng về giữa chính trị dựng Đảng về tiết bài học
trị chính trị với xây dựng chính trị của - Thực hành trong giáo
I.A.2. Tính tất Đảng về chính Đảng Cộng (thảo luận): trình và
yếu xây dựng trị sản Việt Nam 02 tiết các tài liệu
Đảng về với hoạt động liên quan
chính trị chính trị khác
I.A.3. Nội (tranh cử, vận - Tham gia
dung xây động cử tri, trả lời các
dựng Đảng về xây dựng câu hỏi
chính trị cương lĩnh…) của giảng
I.A.4. Nguyên của các đảng viên và
tắc xây dựng tư sản tại các thảo luận
Đảng về nước trên thế về câu trả
chính trị giới? lời của các
sinh viên
khác
2. Xác lập và II.A.1. Hệ tư II.B.1. Hệ tư II.C.1. Chứng - Giảng lý - Nghiên
hoàn thiện hệ tưởng chính tưởng chính trị minh, phủ thuyết: 05 cứu trước
tư tưởng trị - quan của Đảng Cộng định bác bỏ tiết bài học
chính trị niệm, vai trò sản Việt Nam các luận điểm - Thực hành trong giáo
II.A.2. Xác có gì khác so xuyên tạc hệ (thảo luận): trình và
lập hệ tư với hệ tư tưởng tư tưởng chính 02 tiết các tài liệu
tưởng chính chính trị của trị của ĐCS liên quan
trị các đảng tư sản Việt Nam mà khác
II.A.3.Bổ trên thế giới? các thế lực thù - Tham gia
sung và hoàn địch đang trả lời các
thiện hệ tư tuyên truyền câu hỏi
tưởng chính của giảng
trị viên và
thảo luận
về câu trả
lời của các
sinh viên
khác
3. Xây dựng III.A.1. Cơ III.B.1. Sinh III.C.1. Tổng - Giảng lý - Nghiên
và tổ chức sở phương viên tập xây hợp ý kiến thuyết: 05 cứu trước
thực hiện pháp luận để dựng dự thảo góp ý vào dự tiết bài học
nghị quyết xây dựng và Nghị quyết Đại thảo văn kiện - Thực hành trong giáo
Đảng tổ chức thực hội đại biểu Đại hội đại (thảo luận): trình và
hiện nghị Đảng bộ cấp cơ biểu toàn quốc 02 tiết các tài liệu
quyết Đảng sở lần thứ XII liên quan
IV.A.2. III.B.2. Sinh của Đảng khác
Những yêu viên thực hành - Chuẩn bị

43
cầu cơ bản tổ chức thực bài thuyết
của nghị hiện Nghị trình theo
quyết và tổ quyết Đại hội nhóm
chức thực đại biểu cấp cơ
hiện sở
III.A.3. Quá
trình xây
dựng nghị
quyết Đảng
và tổ chức
thực hiện
4. Lãnh đạo tổ IV.A.1. Lãnh IV.B.1. Xác IV.C.1. Phân - Giảng lý - Nghiên
chức thực đạo triển khai định quan điểm tích quy trình thuyết: 05 cứu trước
hiện quan quan điểm chính trị của tổ chức để tiết bài học
điểm chính trị chính trị Đảng Cộng sản hiện thực hóa - Thực hành trong giáo
của Đảng IV.A.2. Lãnh Việt Nam có quan điểm (thảo luận): trình và
đạo việc tổ điểm gì khác so chính trị của 02 tiết các tài liệu
chức hiện với quan điểm Đảng trong liên quan
thực hóa quan chính trị của thực tiễn khác
điểm chính trị các đảng tư sản - Chuẩn bị
của Đảng trên thế giới. bài thuyết
IV.A.3. Tổng Cho ví dụ minh trình theo
kết đánh giá họa. nhóm
kết quả công
tác lãnh đạo
việc thực hiện
quan điểm
chính trị của
Đảng
5. Củng cố, V.A.1. Quan V.B.1. Phân V.C.1. Liên hệ - Giảng lý - Nghiên
nâng cao uy niệm vể uy tín tích làm rõ cơ việc thực hiện thuyết: 03 cứu trước
tín chính trị chính trị của sở hình thành Nghị quyết tiết bài học
của Đảng Đảng và uy tín chính trị Trung ương 4 - Thực hành trong giáo
chuẩn mực của Đảng khóa XI Một (thảo luận): trình và
đánh giá số vấn đề cấp 02 tiết các tài liệu
V.A.2. Các bách về xây liên quan
nhân tố tác dựng Đảng khác
động tới uy hiện nay, chú - Tham gia
tín chính trị ý liên hệ các trả lời các
của Đảng nội dung liên câu hỏi
V.A.3. Thực quan đến xây của giảng
trạng uy tín dựng Đảng về viên và
chính trị của chính trị thảo luận
Đảng ta hiện về câu trả
nay lời của các
V.A.4. sinh viên
Phương khác
hướng, giải

44
pháp nâng cao
uy tín chính
trị của Đảng
6. Thực tế Đi thực tế tại Huyện ủy/Quận ủy trên địa bàn 05 tiết
thành phố Hà Nội
6. Học liệu
6.1. Học liệu bắt buộc
PGS, TS. Nguyễn Đức Ái: Xây dựng Đảng về chính trị và tư tưởng, Hà Nội,
2013
6.2. Học hiệu tham khảo
- Đảng Cộng sản Việt Nam: Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X,
Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2006.
- Đảng Cộng sản Việt Nam: Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam, Nxb Chính trị
quốc gia, Hà Nội, 20011.
- Đảng Cộng sản Việt Nam: Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI,
Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2011.
- Đảng Cộng sản Việt Nam: Văn kiện Hội nghị Trung ương 4 khóa XI Một số
vấn đề cấp bách về xây dựng Đảng hiện nay.
- Đảng Cộng sản Việt Nam: Nghị quyết Trung ương 7 khóa XI về tăng cường
công tác dân vận trong tình hình mới.
- Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh: Giáo trình cao cấp lý luận chính
trị, tập 6, Xây dựng Đảng, Nxb Lý luận chính trị, Hà Nội, 2014.
7. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
Loại hình Hình thức Trọng số điểm
Đánh giá ý thức Bài kiểm tra ngắn, bài tập, thảo luận trên lớp… 0,1
Đánh giá định kỳ Tiểu luận, bài kiểm tra 0,3
Thi hết học phần Viết 0,6
8. Hệ thống câu hỏi ôn tập
1. Trình bày nội dung xây dựng Đảng về chính trị
2. Phân tích các nguyên tắc xây dựng Đảng về chính trị
3. Làm rõ năng lực lãnh đạo chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam
4. Phân tích cơ sở xây dựng, hoạch định đường lối chính trị của Đảng Cộng sản
Việt Nam.
5. Phân tích các biện pháp nâng cao uy tín chính trị của Đảng
6. Phân tích cơ sở phương pháp luận để xây dựng và tổ chức thực hiện nghị quyết
Đảng
7. Phân tích những yêu cầu cơ bản của nghị quyết và tổ chức thực hiện nghị quyết
8. Phân tích việc lãnh đạo tổ chức thực tiễn hiện thực hóa quan điểm chính trị của
Đảng.
9. Phân tích quan niệm vể uy tín chính trị của Đảng và tiêu chí đánh giá.
10. Phân tích quy trình tổ chức để hiện thực hóa quan điểm chính trị của Đảng
trong thực tiễn
11. Trình bày cơ sở lý luận và thực tiễn để xác lập và hoàn thiện hệ tư tưởng chính
trị của Đảng Cộng sản Việt Nam.
12. Trình bày một số điểm góp ý chính vào dự thảo văn kiện Đại hội đại biểu toàn
quốc lần thứ XII của Đảng theo ý kiến cá nhân.
13. Phân tích làm rõ những âm mưu, thủ đoạn chống phá về chính trị của các thế
lực thù địch đối với Việt Nam

45
14. Soạn thảo nghị quyết đại hội đại biểu đảng bộ cấp cơ sở
15. Phân tích kết quả thực hiện Nghị quyết Trung ương 4 khóa XI Một số vấn đề
cấp bách về xây dựng Đảng hiện nay.

46
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
XÂY DỰNG ĐẢNG VỀ TƯ TƯỞNG

1. Thông tin về giảng viên


Giảng viên 1:
- Họ và tên: Trần Thị Anh Đào
- Chức danh, học hàm, học vị: GVCC, PGS, TS
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính: khoa học lãnh đạo, quản lý; sự lãnh đạo của Đảng
vặ quản lý Nhà nước trong các lĩnh vực trọng yếu của đời sống xã hội; Xây dựng Đảng
về tư tưởng…
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 0912818736 Email: daotabc1963@yahoo.com
Giảng viên 2:
- Họ và tên: Trần Thị Hương
- Chức danh, học hàm, học vị: GV, ThS
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận về Đảng và xây dựng Đảng, Các tác
phẩm kinh điển về XDĐ&CQNN
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 0982364599 Email: tranhuongxdd@gmail.com
2. Thông tin chung về học phần
- Mã học phần: XD03312
- Số tín chỉ: 02 (2TC: 1,5 – 0,5).
- Học phần tiên quyết: Học thuyết Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh về
xây dựng Đảng, Tác phẩm kinh điển về xây dựng Đảng
- Loại học phần: bắt buộc
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 23 giờ tín chỉ
+ Giờ thảo luận, thực hành: 15 giờ tín chỉ
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung
Sau khi học xong môn học này, sinh viên sẽ đạt được về kiến thức, kỹ năng và
thái độ như sau:
- Về kiến thức:
Người học được trang bị những tri thức cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, tư
tưởng Hồ Chí Minh và Đảng Cộng sản Việt Nam về xây dựng Đảng về tư tưởng.
- Về kỹ năng:
+ Có năng lực tư duy lý luận và kỹ năng trình bày, thuyết trình một số vấn đề
về xây dựng Đảng trên lĩnh vực tư tưởng.
+ Có kỹ năng làm việc cá nhân và làm việc nhóm trong việc nghiên cứu, phân
tích các tư tưởng, quan điểm của các nhà tư tưởng (C.Mác, Ph.Ăngghen, V.I.Lênin, Hồ
Chí Minh) và Đảng Cộng sản Việt Nam về xây dựng Đảng trên lĩnh vực tư tưởng.
+ Có khả năng đánh giá có cơ sở khoa học về những quan điểm, nội dung,
phương thức xây dựng Đảng về tư tưởng.
+ Có kỹ năng vận dụng kiến thức cơ bản về tư tưởng, xây dựng Đảng về tư
tưởng để nghiên cứu các môn khoa học xây dựng Đảng về chính trị, xây dựng Đảng về
tổ chức, công tác dân vận của Đảng.

47
+ Có phương pháp, kỹ năng về xây dựng Đảng trên lĩnh vực tư tưởng hoặc
tham mưu cho Đảng, Nhà nước, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền để tăng cường mặt
trận này.
- Về thái độ:
Sinh viên có mong muốn rèn luyện trở thành những người làm công tác tư tưởng,
những nhà lãnh đạo, nhà tuyên truyền hoặc tham mưu cho Đảng, Nhà nước, tổ chức, cá
nhân có thẩm quyền đáp ứng được yêu cầu xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh.
3.2. Mục tiêu cụ thể
- Kiến thức:Sinh viên nắm được những kiến thức cơ bản về xây dựng Đảng về
tư tưởng là: Các khái niệm cơ bản về tư tưởng, hệ tư tưởng, công tác tư tưởng của
Đảng, xây dựng Đảng về tư tưởng; vai trò xây dựng Đảng về tư tưởng; các bộ phận
chủ yếu của công tác xây dựng Đảng về tư tưởng; nguyên tắc, nội dung xây dựng
Đảng về tư tưởng; phương pháp xây dựng Đảng về tư tưởng ; giáo dục đạo đức cách
mạng, đấu tranh tư tưởng;…
- Kỹ năng:
+ Kỹ năng cứng:
+ Kỹ năng mềm:
- Thái độ:
4. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần Xây dựng Đảng về tư tưởng làm rõ các khái niệm liên quan như tư
tưởng, hệ tư tưởng, công tác tư tưởng của Đảng và làm rõ vai trò xây dựng Đảng về tư
tưởng; cung cấp cho người học các kiến thức cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, tư
tưởng Hồ Chí Minh và Đảng Cộng sản Việt Nam về công tác xây dựng Đảng về tư
tưởng; làm sáng tỏ các bộ phận chủ yếu của công tác xây dựng Đảng về tư tưởng;
nguyên tắc, nội dung, phương pháp xây dựng Đảng về tư tưởng; giáo dục lý luận chính
trị, giáo dục đạo đức cách mạng cho đảng viên; đấu tranh tư tưởng.
5. Nội dung chi tiết và chuẩn đầu ra học phần
Mục tiêu Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Hình thức, Yêu cầu
(Nhớ) (Hiểu, áp (Phân tích, thời lượng, đối với
dụng) tổng hợp, đánh phương sinh viên
giá, sáng tạo) pháp tổ
chức dạy
Nội dung học
Chương 1: Nắm được: I.B.1.Hiểu I.C.1. So sánh -Giảng lý - Nghiên
Nhập môn I.A.1. Khái được các khái được hoạt thuyết 2 cứu trước
xây dựng niệm tư tưởng, niệm về tư động công tác tiết bài học
Đảng về tư hệ tư tưởng, tưởng, hệ tư tư tưởng và - 1 tiết thảo trong giáo
tưởng công tác tư tưởng, công xây dựng luận trình và
tưởng của Đảng, tác tư tưởng Đảng về tư các tài liệu
xây dựng Đảng của Đảng, xây tưởng của liên quan
về tư tưởng dựng Đảng về Đảng khác
I.A.2. Vị trí, vai tư tưởng I.C.2. Phân - Tham
trò xây dựng I.B.2. Hiểu tích vai trò của gia trả lời
Đảng về tư được vị trí, vai xây dựng các câu
tưởng trò của xây Đảng về tư hỏi của
I.A.3. Đối dựng Đảng về tưởng giảng viên
tượng, phương tư tưởng I.C.3. Vận và thảo
pháp, nhiệm vụ I.B.3.Hiểu dụng các luận về

48
nghiên cứu môn được đối phương pháp câu trả lời
học xây dựng tượng, phương nghiên cứu của các
Đảng về tư pháp, nhiệm môn học xây sinh viên
tưởng vụ nghiên cứu dựng Đảng về khác
môn học xây tư tưởng để đi
dựng Đảng về sâu tìm hiểu,
tư tưởng nghiên cứu về
môn học
Chương 2: II.A.1. Chủ II.C.1. Hiểu II.C.1. Phân - Giảng lý - Nghiên
Chủ nghĩa nghĩa Mác – Chủ nghĩa tích chủ nghĩa thuyết 3 cứu trước
Mác – Lênin Lênin về xây Mác – Lênin Mác – Lênin tiết bài học
về xây dựng dựng Đảng về về xây dựng về xây dựng - 1.5 tiết trong giáo
Đảng về tư tư tưởng Đảng về tư Đảng về tư thảo luận trình và
tưởng II.A.1.1. Tư tưởng tưởng các tài liệu
tưởng của II.B.1.1. Hiểu II.C.1.1. Phân liên quan
C.Mác, được những tư tích tư tưởng khác
Ph.Ăngghen và tưởng của của C.Mác, - Tham
quan điểm của C.Mác, Ph.Ăngghen gia trả lời
V.I.Lênin về Ph.Ăngghen và quan điểm các câu
công tác lý luận và quan điểm của hỏi của
II.A.1.2. Tư của V.I.Lênin V.I.Lêninvề giảng viên
tưởng của về công tác lý công tác lý và thảo
C.Mác, luận luận luận về
Ph.Ăngghen và II.B.1.2. Hiểu II.C.1.2. Phân câu trả lời
quan điểm của được những tư tích tư tưởng của các
V.I.Lênin về tưởng của của C.Mác, sinh viên
công tác tuyên C.Mác, Ph.Ăngghen khác
truyền, cổ động Ph.Ăngghen và quan điểm
II.A.2. Tư tưởng và quan điểm của
Hồ Chí Minh về của V.I.Lênin V.I.Lêninvề
xây dựng Đảng về công tác công tác tuyên
về tư tưởng tuyên truyền, truyền, cổ
II.A.2.1. Tư cổ động động
tưởng Hồ Chí II.B.2. Hiểu II.C.2. Phân
Minh về vai trò được những tư tích tư tưởng
của lý luận và tưởng Hồ Chí Hồ Chí Minh
công tác lý luận Minh về xây về xây dựng
II.A.2.2. Tư dựng Đảng về Đảng về tư
tưởng Hồ Chí tư tưởng tưởng
Minh về công II.B.2.1. Hiểu II.C.2.1. Phân
tác tuyên truyền, được những tư tích tư tưởng
giáo dục tư tưởng Hồ Chí Hồ Chí Minh
tưởng chính trị, Minh về vai về vai trò của
đạo đức cách trò của lý luận lý luận và
mạng cho cán và công tác lý công tác lý
bộ, đảng viên luận luận
II.B.2.2. Hiểu II.C.2.2. Phân
được những tư tích tư tưởng

49
tưởng Hồ Chí Hồ Chí Minh
Minh về công về công tác
tác tuyên tuyên truyền,
truyền, giáo giáo dục tư
dục tư tưởng tưởng chính
chính trị, đạo trị, đạo đức
đức cách mạng cách mạng cho
cho cán bộ, cán bộ, đảng
đảng viên viên
Chương 3: II.A.1.Khái II.B.1. Hiểu II.C.1. Hiểu - Giảng 2 - Nghiên
Các bộ phận niệm, vị trí, vai được vị trí, vai được vị trí, vai tiết lý cứu trước
của công tác trò, đặc điểm, trò, đặc điểm, trò, đặc điểm, thuyết và bài học
xây dựng nhiệm vụ của nhiệm vụ của nhiệm vụ của 1.5 tiết trong giáo
Đảng về tư công tác lý luận công tác lý công tác lý thảo luận trình và
tưởng II.A.2.Khái luận luận các tài liệu
niệm, vị trí, vai II.C.2. Hiểu II.C.2. Hiểu liên quan
trò, đặc điểm, được vị trí, vai được vị trí, vai khác
nhiệm vụ của trò, đặc điểm, trò, đặc điểm, - Tham
công tác tuyên nhiệm vụ của nhiệm vụ của gia trả lời
truyền công tác tuyên công tác tuyên các câu
II.A.3.Khái truyền truyền hỏi của
niệm, vị trí, vai II.C.3. Hiểu II.C.3. Phân giảng viên
trò, đặc điểm, được vị trí, vai tích vị trí, vai và thảo
nhiệm vụ của trò, đặc điểm, trò, đặc điểm, luận về
công tác cổ nhiệm vụ của nhiệm vụ của câu trả lời
động công tác cổ công tác cổ của các
động động sinh viên
II.C.4. Phân khác
tích, đánh giá
mối quan hệ
giữa chủ thể
và đối tượng
của xây dựng
Đảng về tư
tưởng nói
chung và từng
thành tố cấu
thành nên
công tác xây
dựng Đảng về
tư tưởng nói
riêng.
Chương 4: V.A.1 Khái V.B.1. Hiểu V.C.1. Phân Giảng lý - Nghiên
Giáo dục lý niệm, vai trò được khái tích, đánh giá thuyết và cứu trước
luận chính tầm quan trọng niệm, vai trò vai trò, tầm cho sinh bài học
trị cho đảng của việc giáo và tầm quan quan trọng của viên thảo trong giáo
viên dục lý luận trọng của việc việc giáo dục luận: 2.5 trình và
chính trị cho giáo dục lý lý luận chính tiết lý các tài liệu

50
đảng viên luận chính trị trị cho đảng thuyết và liên quan
V.A.2. Nội dung cho đảng viên viên 1.5 tiết khác
giáo dục lý luận V.B.2. Hiểu V.B.2. Phân thảo luận - Tham
chính trị cho được nội dung tích nội dung gia trả lời
đảng viên giáo dục lý giáo dục lý các câu
V.A.3. Thực luận chính trị luận chính trị hỏi của
trạng và giải cho đảng viên cho đảng viên giảng viên
pháp giáo dục lý V.B.3. Hiểu V.B.3. Đánh và thảo
luận chính trị được thực giá được thực luận về
cho đảng viên trạng (ưu trạng. Phân câu trả lời
điểm, hạn chế tích các giải của các
và nguyên pháp giáo dục sinh viên
nhân) và các lý luận chính khác
giải pháp giáo trị cho đảng
dục lý luận viên và vận
chính trị cho dụng vào thực
đảng viên tiễn
Chương 5: V.A.1. Khái VI.B.1. Hiểu V.C.1.2. Phân Giảng lý - Nghiên
Giáo dục niệm, nội dung, khái niệm, nội nội dung, vai thuyết và cứu trước
đạo đức vai trò của đạo dung, vai trò trò của đạo thực hành: bài học
cách mạng đức cách mạng của đạo đức đức cách mạng 2.5 tiết lý trong giáo
cho đảng V.A.2. Sự cần cách mạng V.C.2. Phân thuyết, 2 trình và
viên thiết của việc V.B.2. Hiểu tích, đánh giá tiết thực các tài liệu
giáo dục đạo được sự cần sự cần thiết hành liên quan
đức cách mạng thiết của việc của việc giáo khác
cho đảng viên giáo dục đạo dục đạo đức - Chuẩn bị
V.A.3. Thực đức cách mạng cách mạng cho bài thuyết
trạng đạo đức cho đảng viên đảng viên trình theo
cách mạng của VI.B.3. Hiểu V.C.4. Phân nhóm
đội ngũ cán bộ, được thực tích, đánh giá
đảng viên và trạng đạo đức thực trạng đạo
công tác giáo cách mạng của đức cách mạng
dục đạo đức đội ngũ cán của đội ngũ
cách mạng cho bộ, đảng viên cán bộ, đảng
đội ngũ cán bộ, và công tác viên và công
đảng viên hiện giáo dục đạo tác giáo dục
nay(ưu điểm, đức cách mạng đạo đức cách
hạn chế và cho đội ngũ mạng cho đội
nguyên nhân) cán bộ, đảng ngũ cán bộ,
V.A.4. Những viên hiện nay đảng viên hiện
nhân tố tác động (ưu điểm, hạn nay
và giải pháp chế và nguyên V.C.4. Phân
giáo dục đạo nhân) tích những
đức cách mạng V.B.4. Hiểu nhân tố tác
được những động và các
nhân tố tác giải pháp giáo
động và các dục đạo đức
giải pháp giáo cách mạng,

51
dục đạo đức cho đảng viên
cách mạng và vận dụng
vào thực tiễn
Chương 6: VI.A.1. Bản VI.B.1. Hiểu VI.C.1. Phân Giảng lý - Nghiên
Đấu tranh chất, vai trò, đặc được bản chất, tích bản chất, thuyết và cứu trước
tư tưởng ở điểm của đấu vai trò, đặc vai trò, đặc thực hành bài học
nước ta hiện tranh tư tưởng điểm của đấu điểm của đấu 2.5 tiết lý trong giáo
nay VI.A.2. Âm tranh tư tưởng tranh tư tưởng thuyết, 2 trình và
mưu, thủ đoạn VI.B.2. Hiểu VI.C.2. Phân tiết thực các tài liệu
của các thế lực được các âm tích, đánh giá hành liên quan
thù địch chống mưu, thủ đoạn âm mưu, thủ khác
phá các mạng của các thế lực đoạn của các - Chuẩn bị
Việt Nam thù địch chống thế lực thù bài thuyết
VI.A.3. Nội phá các mạng địch chống trình theo
dung, nhiệm vụ Việt Nam phá các mạng nhóm
đấu tranh tư VI.B.3. Hiểu Việt Nam
tưởng ở nước ta được nội dung, VI.C.3. Phân
hiện nay nhiệm vụ đấu tích nội dung,
VI.A.4. Những tranh tư tưởng nhiệm vụ đấu
yếu tố ảnh ở nước ta hiện tranh tư tưởng
hưởng và giải nay ở nước ta hiện
pháp đẩy mạnh VI.B.4. Hiểu nay
cuộc đấu tranh được những VI.C.4. Phân
tư tưởng yếu tố ảnh tích những yếu
hưởng và giải tố ảnh hưởng
pháp đẩy và các giải
mạnh cuộc đấu pháp đẩy
tranh tư tưởng mạnh cuộc đấu
tranh tư tưởng.
Vận dụng các
giải pháp vào
thực tiễn cuộc
đấu tranh tư
tưởng
Chương 7: VII.A.1. VII.B.1. Hiểu VII.C.1. Phân - Giảng 2.5 - Nghiên
Nguyên tắc, Nguyên tắc tính được các tích nguyên tiết lý cứu trước
phương đảng, tính khoa nguyên tắc: tắc tính đảng; thuyết và bài học
pháp xây học và nguyên Nguyên tắc nguyên tắc 1.5 tiết trong giáo
dựng Đảng tắc thống nhất tính đảng; tính khoa học; thảo luận trình và
về tư tưởng giữa lý luận với nguyên tắc nguyên tắc các tài liệu
thực tiễn trong tính khoa học; thống nhất lý liên quan
xây dựng Đảng nguyên tắc luận với thực khác
về tư tưởng thống nhất lý tiễn trong xây - Tham
VII.A.2. Khái luận với thực dựng Đảng về gia trả lời
niệm, phân loại tiễn trong xây tư tưởng và các câu
và một số dựng Đảng về vận dụng thực hỏi của
phương pháp tư tưởng. hiện các giảng viên
xây dựng Đảng VII.B.2. Hiểu nguyên tắc này và thảo

52
về tư tưởng được Khái trong thực tiễn luận về
thường dùng niệm, phân VII.C.2. Phân câu trả lời
loại và một số tích phương của các
phương pháp pháp xây dựng sinh viên
xây dựng Đảng về tư khác
Đảng về tư tưởng thường
tưởng thường dùng và vận
dùng dụng vào thực
tiễn
Chương 8: VIII.A.1. Hình VIII.B.1. Hình VIII.C.1. Phân - Giảng lý - Nghiên
Hình thức thức đấu tranh thức đấu tranh tích các hình thuyết 3 cứu trước
và phương tư tưởng tư tưởng thức đấu tranh tiết lý bài học
tiện đấu VIII.A.1.1. Khái VIII.B.1.1. tư tưởng. Liên thuyết, 2 trong giáo
tranh tư niệm, phân loại Hiểu khái hệ thực tiễn tiết thảo trình và
tưởng hình thức xây niệm, phân VIII.C.2. Phân luận các tài liệu
dựng Đảng về loại hình thức tích các liên quan
tư tưởng xây dựng phương tiện khác
VIII.A.1.2. Một Đảng về tư đấu tranh tư - Chuẩn bị
số hình thức xây tưởng tưởng. Liên hệ bài thuyết
dựng Đảng về VIII.B.1.2. thực tiễn trình theo
tư tưởng thường Hiểu được một nhóm
dùng số hình thức
VIII.A.2. xây dựng
Phương tiện đấu Đảng về tư
tranh tư tưởng tưởng thường
VIII.A.2.1. Khái dùng
niệm, phân loại VIII.B.2.
phương tiện xây Phương tiện
dựng Đảng về đấu tranh tư
tư tưởng tưởng
VIII.A.2.2. Một VIII.B.2.1.
số phương tiện Hiểu khái
xây dựng Đảng niệm, phân
về tư tưởng loại phương
thường dùng tiện xây dựng
Đảng về tư
tưởng
VIII.B.2.2.
Hiểu được một
số phương tiện
xây dựng
Đảng về tư
tưởng thường
dùng
9. Chất IX.A.1. Khái IX.B.1. Hiểu IX.C.1. Phân - Giảng lý - Nghiên
lượng và niệm, tiêu chí tiêu chí đánh tích, đánh giá thuyết 3 cứu trước
hiệu quả đánh giá chất giá chất lượng thực trạng chất tiết lý bài học
xây dựng lượng xây dựng xây dựng lượng xây thuyết, 2 trong giáo

53
Đảng về tư Đảng về tư Đảng về tư dựng Đảng về tiết thảo trình và
tưởng tưởng và các tưởng và các tư tưởng, các các tài liệu
biện pháp nâng biện pháp biện pháp nâng liên quan
cao chất lượng nâng cao chất cao chất lượng khác
xây dựng Đảng lượng xây xây dựng Đảng - Tham
về tư tưởng dựng Đảng về về tư tưởng. gia trả lời
IX.A.2. Khái tư tưởng Vận dụng các các câu
niệm, tiêu chí IX.B.2. Hiểu giải pháp vào hỏi của
đánh giá hiệu tiêu chí đánh thực tiễn giảng viên
quả xây dựng giá hiệu quả IX.C.2. Phân và thảo
Đảng về tư xây dựng tích, đánh giá luận về
tưởng và các Đảng về tư thực trạng hiệu câu trả lời
biện pháp nâng tưởng và các quả xây dựng của các
cao hiệu quả biện pháp Đảng về tư sinh viên
xây dựng Đảng nâng cao hiệu tưởng, các biện khác
về tư tưởng quả xây dựng pháp nâng cao
Đảng về tư hiệu quả xây
tưởng dựng Đảng về
tư tưởng. Vận
dụng các giải
pháp vào thực
tiễn
6. Học liệu
6.1. Học liệu bắt buộc
- Khoa Xây dựng Đảng - Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Giáo trình Xây
dựng Đảng về tư tưởng, 2013.
- Lương Khắc Hiếu (chủ biên) Giáo trình Nguyên lý công tác tư tưởng, tập 1 và
tập 2, Nxb.CTQG, H, 2008
- Trần Thị Anh Đào, (Sách chuyên khảo), Công tác tư tưởng trong sự nghiệp
công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, Nxb.CTQG, H, 2009.
6.2. Học hiệu tham khảo
- V.I. Lênin: Toàn tập, tập 6 (Làm gì)- NXB Tiến bộ, Matxcơva, 1978.
- Hồ Chí Minh: Toàn tập, tập 5 (Nâng cao đạo đức cách mạng) - NXB Chính trị
quốc gia, 1995.
- Ban Tư tưởng - Văn hoá Trung ương (2005), Nhiệm vụ và giải pháp tăng
cường công tác tư tưởng trong tình hình hiện nay, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
- Trần Thị Anh Đào, Sách chuyên khảo, Công tác tư tưởng và vấn đề đào tạo
cán bộ làm công tác tư tưởng, Nxb.CTQG, H, 2010.
- Đào Duy Quát (2010), Công tác tư tưởng, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
- Ngô Huy Tiếp (2011), Những vấn đề lý luận về công tác tư tưởng của Đảng ta
hiện nay, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
- Nguyễn Đức Ái (chủ biên), Xây dựng Đảng về chính trị và tư tưởng, Nxb,
Đồng Nai, 2012.
- Đảng Cộng sản Việt Nam, Nghị quyết Hội nghị Trung ương 5 Khoá IX.
- Đảng Cộng sản Việt Nam, Nghị quyết Hội nghị Trung ương 5 khoá X.
- Đảng Cộng sản Việt Nam, Nghị quyết Hội nghị Trung ương 4 khoá XI.
7. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
Loại hình Hình thức Trọng số điểm

54
Đánh giá ý thức Bài kiểm tra ngắn, bài tập, thảo luận trên lớp… 0,1
Đánh giá định kỳ Tiểu luận, bài kiểm tra 0,3
Thi hết học phần Viết 0,6
8. Hệ thống câu hỏi ôn tập
1- Phân tích khái niệm và các yếu tố của công tác xây dựng Đảng về tư tưởng.
2- Phân tích vị trí, vai trò xây dựng Đảng về tư tưởng.
3- Phân tích vai trò và nhiệm vụ công tác lý luận trong xây dựng Đảng về tư
tưởng. Liên hệ việc thực hiện nhiệm vụ đó ở địa phương, đơn vị.
4- Phân tích vai trò và nhiệm vụ công tác tuyên truyền trong xây dựng Đảng về
tư tưởng. Liên hệ việc thực hiện nhiệm vụ đó ở địa phương, đơn vị.
5- Phân tích những giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục lý luận chính trị
cho cán bộ, đảng viên hiện nay. Liên hệ với thực tiễn địa phương, đơn vị.
6- Phân tích vai trò, nội dung công tác giáo dục đạo đức cách mạng cho cán bộ,
đảng viên hiện nay.
7- Trình bày giải pháp nâng cao hiệu quả công tác giáo dục đạo đức cách mạng
cho cán bộ đảng viên. Liên hệ với thực tiễn địa phương, đơn vị.
8- Phân tích nguyên tắc tính đảng trong công tác xây dựng Đảng về tư tưởng.
9- Phân tích nguyên tắc tính khoa học trong công tác xây dựng Đảng về tư
tưởng.
10- Phân tích nguyên tắc tính thực tiễn trong công tác xây dựng Đảng về tư
tưởng.
11- Phân tích các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng công tác tư tưởng của
Đảng ta hiện nay.
12- Phân tích các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác tư tưởng của
Đảng ta hiện nay.

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


XÂY DỰNG ĐẢNG VỀ TỔ CHỨC

1. Thông tin về giảng viên


Giảng viên 1:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Ngọc Loan
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính: các nguyên tắc xây dựng Đảng, xây dựng Đảng
về tổ chức, nghiệp vụ công tác tổ chức, xử lý tình huống công tác đảng, khoa học tổ
chức, công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng, giao tiếp trong thực thi công
vụ…
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 0904.187.831 Email: loan.hvbctt@gmail.com
Giảng viên 2:

55
2. Thông tin chung về học phần
- Mã học phần: XD03313
- Số tín chỉ: 03
- Học phần tiên quyết: Học thuyết Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh về
xây dựng Đảng, Tác phẩm kinh điển về xây dựng Đảng
- Loại học phần: bắt buộc
- Các yêu cầu khác đối với học phần:
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 37.5 giờ tín chỉ
+ Giờ thực hành: 15 giờ tín chỉ
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung
Sau khi học xong môn học này, sinh viên sẽ:
- Về kiến thức:
Nắm được những kiến thức lý luận chuyên sâu về xây dựng Đảng, giúp người
học nâng cao bản lĩnh chính trị, củng cố lập trường tư tưởng và khả năng vận dụng lý
luận xây dựng Đảng vào công tác thực tiễn.
- Về kỹ năng:
+ Rèn luyện năng lực tư duy lý luận
+ Có kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm trong nghiên cứu, phân tích về
tổ chức và định hình mô hình tổ chức của Đảng hiện nay ở các cấp.
+ Có kỹ năng vận dụng lý luận và thực tiễn về nghiệp vụ công tác đảng viên, tổ
chức cơ sở đảng, công tác cán bộ...
+ Cung cấp cho người học phương pháp, kỹ năng lãnh đạo, khả năng tổ chức
và tham mưu cho lãnh đạo, làm tốt công tác đảng.
- Về thái độ:
+ Giúp người học có niềm tin vững chắc vào đường lối, chủ trương của Đảng
trong công tác đảng viên, công tác cán bộ, công tác tổ chức, có lập trường chính trị
vững vàng trước sự tấn công của các thế lực thù địch, có chính kiến đấu tranh chống
lại những tiêu cực trong Đảng và trong xã hội, góp phần xây dựng, đổi mới, chỉnh đốn
Đảng, nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng.
+ Góp phần đào tạo học viên, sinh viên trở thành những con người có phẩm
chất đạo đức tốt, có lý tưởng và lối sống trong sáng, đáp ứng được yêu cầu của một xã
hội đang trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội nhập kinh tế quốc tế.
3.2. Mục tiêu cụ thể
- Kiến thức: nắm vững những nội dung cơ bản về hệ thống tổ chức của Đảng từ
Trung ương đến cơ sở và đội ngũ cán bộ, đảng viên
2. Kỹ năng:
+ Kỹ năng cứng: đọc, nghiên cứu, phân tích tài liệu
+ Kỹ năng mềm: vận dụng xử lý tình huống trong thực tiễn công tác, thực tiễn
cuộc sống
- Thái độ: tin tưởng vào đường lối, chủ trương của Đảng trong công tác tổ chức.
4. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần trình bày: vị trí, vai trò, chức năng và nhiệm vụ của xây dựng Đảng
về tổ chức; qua đó tìm hiểu cụ thể về hệ thống tổ chức của Đảng, cấp cuối cùng trong
hệ thống tổ chức của Đảng là tổ chức cơ sở đảng và đội ngũ cán bộ, đảng viên cũng
như công tác bảo vệ chính trị nội bộ.

56
5. Nội dung chi tiết và chuẩn đầu ra học phần
Mục tiêu Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Hình thức, Yêu cầu
(Nhớ) (Hiểu, áp (Phân tích, thời lượng, đối với
dụng) tổng hợp, phương sinh viên
đánh giá, pháp tổ
sáng tạo) chức dạy
Nội dung học
1. Vị trí, I.A.1. Một số I.B.1.Vận dụng I.C.1. Hệ - Giảng lý - Nghiên
vai trò, vấn đề lý luận các yếu tố cấu thống tổ chức thuyết: 03 cứu trước
chức năng, cơ bản về tổ thành tổ chức của Đảng tiết bài học
nhiệm vụ chức vào các tổ chức được cấu - Thực hành trong giáo
xây dựng I.A.1.1. Khái hiện nay, trong thành bởi (thảo luận): trình và
Đảng về tổ niệm tổ chức đó đặc biệt những yếu tổ 02 tiết các tài liệu
chức I.A.1.2. Các yếu nhấn mạnh tới nào và được liên quan
tổ cấu thành tổ tổ chức đảng thực hiện theo khác
chức nói chung kiểu tổ chức - Tham gia
I.A.1.3. Các nào trả lời các
kiểu tổ chức câu hỏi
I.A.1.4. Một số của giảng
quy luật cơ bản viên và
của tổ chức thảo luận
I.A. 1.5. Một số về câu trả
biện pháp nâng lời của các
cao hiệu quả của sinh viên
tổ chức khác
I.A.2. Vị trí, vai
trò xây dựng
Đảng về tổ chức
I.A.2.1. Quan
điểm cơ bản của
Chủ nghĩa Mác
– Lênin về vị trí,
vai trò tổ chức,
bộ máy của
Đảng Cộng sản
I.A.2.2. Vị trí,
vai trò của xây
dựng Đảng về tổ
chức đối với
việc nâng cao
năng lực lãnh
đạo và sức chiến
đấu của Đảng
I.A.3. Chức
năng, nhiệm vụ
xây dựng Đảng
về tổ chức

57
I.A.3.1. Chức
năng
I.A.3.2. Nhiệm
vụ
2. Xây II.A.1. Khái II.B.1. Hệ II.C.1. So - Giảng lý - Nghiên
dựng hệ niệm, đặc điểm, thống tổ chức sánh với hệ thuyết: 05 cứu trước
thống tổ vai trò xây dựng của Đảng được thống tổ chức tiết bài học
chức của hệ thống tổ chức hiểu như thế của các đảng - Thực hành trong giáo
Đảng của Đảng nào? Với phái chính trị (thảo luận): trình và
II.A.1.1. Khái những đặc điểm khác trên thế 03 tiết các tài liệu
niệm, đặc điểm và vao trò ra giới liên quan
II.A.1.2. Vai trò sao? khác
II.A.2. Nguyên II.B.2. Nắm - Tham gia
tắc xây dựng vững nội dung trả lời các
Đảng Cộng sản 5 nguyên tắc câu hỏi
Việt Nam và xây dựng Đảng II.C.2. Hiện của giảng
nguyên tắc tổ cộng sản Việt nay 5 nguyên viên và
chức, cơ cấu tổ Nam và cơ cấu tắc đó phát thảo luận
chức của Đảng tổ chức của triển ra sao? về câu trả
II.A.2.1. Đảng từ Trung Ý nghĩa của lời của các
Nguyên tắc xây ương đến cơ sở nó? Cơ cấu tổ sinh viên
dựng Đảng chức của khác
Cộng sản Việt Đảng trong
Nam tình hình hiện
II.A.2.2. nay có sự
Nguyên tắc tổ thay đổi trong
chức của Đảng quá trình tái,
II.A.2.3. Cơ cấu sáp nhập các
tổ chức của đơn vị?
Đảng
II.A.3. Kiện
toàn và đổi mới
hệ thống tổ chức
của Đảng hiện
nay
II.A.3.1. Yêu
cầu khách quan
II.A.3.2. Thực
trạng
II.A.3.3. Nhiệm
vụ và giải pháp
3. Xây III.A.1. Vị trí, III.B.1. Phân III.C.1. Phân - Giảng lý - Nghiên
dựng tổ vai trò, chức tích các hình biệt được chi thuyết: 04 cứu trước
chức cơ sở năng, nhiệm vụ thức của tổ bộ cơ sở và tiết bài học
đảng của tổ chức cơ chức cơ sở chi bộ trực - Thực hành trong giáo
sở đảng đảng hiện nay thuộc; phân (thảo luận): trình và
III.A.1.1. Khái theo điều kiện biệt được 03 tiết các tài liệu
niệm, vị trí, vai hình thành đảng ủy cơ sở liên quan

58
trò của tổ chức và đảng ủy bộ khác
cơ sở đảng phận - Chuẩn bị
III.A.1.2. Chức bài thuyết
năng, nhiệm vụ trình theo
của tổ chức cơ nhóm
sở đảng
III.A.2. Thực
trạng tổ chức cơ
sở đảng hiện nay
III.A.2.1. Đánh
giá chung
III.A.2.2.
Nguyên nhân
III.A.3. Quan
điểm, mục tiêu
và nhiệm vụ,
giải pháp chủ
yếu
III.A.3.1. Quan
điểm, mục tiêu
III.A.3.2. Nhiệm
vụ và giải pháp
chủ yếu
4. Đảng IV.A.1. Những IV.B.1. Làm rõ IV.C.1. Phân - Giảng lý - Nghiên
viên và vấn đề cơ bản về khái niệm đảng tích tư cách thuyết: 07 cứu trước
công tác xây dựng đội viên là đội tiên và tiêu chuẩn tiết bài học
đảng viên ngũ đảng viên phong của giai đảng viên qua - Thực hành trong giáo
IV.4.1. Khái cấp công nhân các giai đoạn (thảo luận): trình và
niệm, vị trí, vai nhân dân lao 07 tiết các tài liệu
trò, tư cách, tiêu động và dânt ộc liên quan
chuẩn và nhiệm Việt Nam khác
vụ, quyền của IV.B.2. Làm rõ - Chuẩn bị
đảng viên trách nhiệm và bài tập
IV.4.2. Nâng quyền hạn của theo nhóm
cao chất lượng đảng viên hoặc cá
đội ngũ đảng nhân
viên - Xử lý
IV.A.2. Nghiệp tình huống
vụ công tác cụ thể
đảng viên
IV.4.2.1. Công
tác giáo dục
đảng viên
IV.4.2.2. Công
tác phát triển
đảng viên
IV.4.2.3. Công
tác quản lý và

59
phân công đảng
viên
IV.4.2.4. Đánh
giá, xếp loại và
chuyển sinh hoạt
đảng
5. Cán bộ V.A.1. Những V.B.1. Phân V.C.1. Gắn - Giảng lý - Nghiên
và công tác vấn đề cơ bản về tích làm rõ khái với tình hình thuyết: 07 cứu trước
cán bộ xây dựng đội niệm và hoạt cách mạng tiết bài học
ngũ cán bộ động của cán hiện nay để - Thực hành trong giáo
V.A.1.1. Cán bộ bộ và công tác thấy cán bộ là (thảo luận): trình và
và vị trí, vai trò cán bộ lực lượng 07 tiết các tài liệu
của cán bộ quyết định liên quan
V.A.1.2. Công đến sự thành khác
tác cán bộ và vị bại của sự - Tham gia
trí, vai trò của nghiệp trả lời các
công tác cán bộ câu hỏi
V.A.1.3. Mục của giảng
tiêu, quan điểm viên và
xây dựng đội thảo luận
ngũ cán bộ về câu trả
V.A.1.4. Nâng lời của các
cao chất lượng sinh viên
đội ngũ cán bộ khác
hiện nay - Xử lý
V.A.2. Công tác tình huống
cán bộ cụ thể
V.A.2.1. Tiêu
chuẩn cán bộ
V.A.2.2. Quy
hoạch, luân
chuyển cán bộ
V.A.2.3. Bố trí,
sử dụng, đào
tạo, bồi dưỡng
cán bộ
V.A.2.4. Đánh
giá, bổ nhiệm
cán bộ
6. Sinh VI.A.1. Tổ chức VI.B.1. Làm rõ VI.C.1. Hiểu - Giảng lý Nghiên
hoạt Đảng sinh hoạt đảng chi bộ và đảng và nắm rõ thuyết: 04 cứu trước
bộ, chi bộ bộ tiến hành tính chất của tiết bài học
VI.A.1.1. Tầm sinh hoạt như sinh hoạt - Thực hành trong giáo
quan trọng thế nào đảng và (thảo luận): trình và
VI.A.1.2. Mục những tiêu 03 tiết các tài liệu
đích, yêu cầu, chí cụ thể liên quan
nội dung, tính trong sinh khác
chất hoạt đảng nói - Tham gia

60
VI.A.1.3. Tổ chung trả lời các
chức sinh hoạt câu hỏi
chi bộ của giảng
VI.A.2. Tổ chức viên và
đại hội chi bộ, thảo luận
đảng bộ về câu trả
VI.A.2.1 Vai lời của các
trò, yêu cầu sinh viên
VI.A.2.2. Mục khác
đích, những - Xử lý
công việc phải tình huống
làm và quy trình cụ thể
tiến hành
7. Công tác VII.A.1. Khái VII.B.1. Hiểu VII.C.1. Phân - Giảng lý Nghiên
bảo vệ niệm, tầm quan được tầm quan tích được nội thuyết: 03 cứu trước
chính trị trọng và nhiệm trọng của công dung của tiết bài học
nội bộ vụ, phương tác bảo vệ công tác bảo - Thực hành trong giáo
châm công tác chính trị nội bộ vệ chính trị (thảo luận): trình và
bảo vệ chính trị nội bộ 02 tiết các tài liệu
nội bộ liên quan
VII.A.2. Ăm khác
mưu, thủ đoạn - Tham gia
của các thế lực trả lời các
thù địch và thực câu hỏi
trạng công tác của giảng
bảo vệ chính trị viên và
nội bộ hiện nay thảo luận
VII.A.3. Giải về câu trả
pháp tăng cường lời của các
công tác bảo vệ sinh viên
chính trị nội bộ khác
hiện nay - Xử lý
tình huống
cụ thể
6. Học liệu
6.1. Học liệu bắt buộc
- PGS, TS. Trương Ngọc Nam – TS. Đinh Ngọc Giang: Xây dựng Đảng về tổ
chức, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2014
6.2. Học hiệu tham khảo
- Đảng Cộng sản Việt Nam: Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X,
Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2006.
- Đảng Cộng sản Việt Nam: Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam, Nxb Chính trị
quốc gia, Hà Nội, 20011.
- Đảng Cộng sản Việt Nam: Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI,
Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2011.
- Đảng Cộng sản Việt Nam: Văn kiện Hội nghị Trung ương 4 khóa XI Một số
vấn đề cấp bách về xây dựng Đảng hiện nay.

61
- Đảng Cộng sản Việt Nam: Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam khoá X và quy
định thi hành Điều lệ Đảng, Nxb. CTQG, H., 2006.
- Đảng Cộng sản Việt Nam: Một số quy định chức năng, nhiệm vụ của Đảng
bộ, chi bộ cơ sở, Nxb. CTQG, H., 2004.
- Ban Tổ chức Trung ương Đảng: Một số quyết định, quy định quy chế hướng
dẫn về công tác cán bộ - Tạp chí Xây dựng Đảng, 1999.
- Ban Tổ chức Trung ương, Tài liệu bồi dưỡng lý luận và nghiệp vụ công tác tổ
chức, cán bộ, Hà Nội, 2001.
- Ban Tổ chức Trung ương (2003, 2006), Nâng cao chất lượng tổ chức cơ sở
Đảng và đảng viên (tập 1, 2).
- Ban Tổ chức Trung ương Đảng: Nghiệp vụ công tác tổ chức - Tài liệu lưu
hành nội bộ, Hà Nội, 2004.
- Ban Tổ chức Trung ương Đảng: Hướng dẫn đại hội Đảng bộ các cấp. Tạp chí
xây dựng Đảng. Tháng 3/2005.
- Ban Tư tưởng - Văn hoá Trung ương: Tài liệu bồi dưỡng công tác Đảng cho
bí thư chi bộ và cấp uỷ viên cơ sở - NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2005.
- 365 câu hỏi và trả lời về tổ chức cơ sở Đảng và đảng viên, NXB Chính trị
quốc gia, Hà Nội, 2001.
- 323 câu hỏi và trả lời về cán bộ và công tác cán bộ, NXB Chính trị quốc gia,
Hà Nội, 2001.
- Lê Đức Bình: Xây dựng Đảng là then chốt - NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội,
2003.
- Nguyễn Đức Bình, Một số vấn đề về tổ chức thực tiễn – NXB Sự thật, Hà
Nội, 1983.
- Nguyễn Đức Bình, Trương Ngọc Hiên, Đoàn Trọng Truyến, Nguyễn Văn
Thảo, Trần Xuân Sầm (đồng chủ biên): Đổi mới và tăng cường hệ thống chính trị
nước ta trong giai đoạn mới - NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1999.
- Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh - Viện Xây dựng Đảng: Giáo trình
xây dựng Đảng - NXB Lý luận chính trị.
- Nghị quyết của Trung ương về công tác xây dựng Đảng và công tác cán bộ
(Văn kiện Hội nghị Trung ương lần thứ ba khoá VII; Văn kiện Hội nghị Trung ương
lần thứ ba khoá VIII; Văn kiện hội nghị Trung ương lần thứ sáu (lần 2) khoá VIII)…
- Ngô Đức Tính: Công tác Đảng ở cơ sở, Nxb CTQG, 1994.
- Nguyễn Hữu Tri: Kiện toàn và đổi mới tổ chức bộ máy của Đảng đáp ứng yêu
cầu nhiệm vụ mới - NXB Chính trị Quốc gia, H, 2006.
7. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
Loại hình Hình thức Trọng số điểm
Đánh giá ý thức Bài kiểm tra ngắn, bài tập, thảo luận trên lớp… 0,1
Đánh giá định kỳ Tiểu luận, bài kiểm tra 0,3
Thi hết học phần Viết 0,6
8. Hệ thống câu hỏi ôn tập
1. Phân tích vị trí, vai trò và ý nghĩa của công tác xây dựng Đảng về tổ chức đối
với việc nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng hiện nay.
2. Trình bày những yêu cầu khách quan của việc kiện toàn hệ thống tổ chức của
Đảng trong giai đoạn hiện nay
3. Phân tích vị trí, vai trò, nhiệm vụ của tổ chức cơ sở đảng hiện nay.
4. Trình bày giải pháp để nâng cao chất lượng đội ngũ đảng viên của Đảng hiện
nay.

62
5. Phân tích vai trò của cán bộ và công tác cán bộ đối với việc nâng cao năng lực
lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng hiện nay.
6. Phân tích những giải pháp nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ của Đảng
hiện nay.
7. Phân tích quan điểm của Đảng về xây dựng đội ngũ cán bộ trong giai đoạn hiện
nay.
8. Phân tích vị trí, vai trò công tác bảo vệ chính trị nội bộ đối với công tác xây
dựng Đảng hiện nay.
9. Trình bày các bước phân tích đánh giá chất lượng đảng viên hiện nay để đạt
được hiệu quả.
10. Trình bày phương châm, nguyên tắc bảo vệ chính trị nội bộ hiện nay.
11. Trình bày nguyên tắc xây dựng hệ thống tổ chức bộ máy của Đảng Cộng sản
Việt Nam. Liên hệ thực hiện nguyên tắc này với tổ chức đảng ở địa phương, cơ sở.
12. Phân tích quan điểm nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của tổ chức
cơ sở đảng. Liên hệ việc thực hiện các quan điểm này của tổ chức cơ sở đảng ở địa
phương, cơ sở.
13. Phân tích giải pháp nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của tổ chức cơ
sở đảng. Liên hệ việc thực hiện các giải pháp này của tổ chức cơ sở đảng ở địa
phương, cơ sở.
14. Phân tích vị trí, vai trò của đội ngũ đảng viên đối với việc nâng cao năng lực
lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng hiện nay. Liên hệ thực tiễn.
15. Phân tích tiêu chuẩn của đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam. Liên hệ bản thân
về việc phấn đấu trở thành đảng viên.
16. Phân tích nội dung của công tác cán bộ. Liên hệ với thực tiễn địa phương, cơ
sở.
17. Phân tích thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng sinh hoạt chi bộ.
18. Phân tích vai trò và tính chất sinh hoạt chi bộ, đảng bộ của Đảng Cộng sản Việt
Nam
19. Phân tích quy trình, nội dung sinh hoạt chi bộ.
20. Trình bày các bước tiến hành sinh hoạt xét đề nghị kết nạp đảng viên ở chi bộ.

63
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ

1. Thông tin về giảng viên


* Giảng viên 1:
- Họ và tên: Nguyễn Thọ Ánh
- Chức danh, học hàm, học vị: GVCC, Tiến sĩ
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính: Khoa học lãnh đạo, quản lý, Các đảng chính trị
trên thế giới, Lãnh đạo quản lý cấp cơ sở,…
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 0983 383 535 Email: hakhoahp@gmail.com
* Giảng viên 2:
- Họ và tên: Dương Trung Ý
- Chức danh, học hàm, học vị: Phó giáo sư, Tiến sĩ
- Đơn vị công tác: Viện Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận chung về Đảng và xây dựng Đảng; công
tác cán bộ; Đảng lãnh đạo các lĩnh vực trọng yếu…
- Địa chỉ liên hệ: Viện Xây dựng Đảng, 135 Nguyễn Phong Sắc, Cầu Giấy, Hà Nội.
- Điện thoại: 0912.769.792 Email: duongtrungy@gmail.com
2. Thông tin chung về học phần
- Mã học phần: XD03314
- Số tín chỉ: 02
- Loại học phần: bắt buộc
- Các yêu cầu khác đối với học phần:
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 23 giờ tín chỉ
+ Giờ thực hành: 15 giờ tín chỉ
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung
Sau khi học xong học phần này, sinh viên sẽ:
* Về kiến thức:
Nắm được những kiến thức lý luận cơ bản về: Vai trò lãnh đạo tất yếu của Đảng
Cộng sản Việt Nam với hệ thống chính trị; nội dung và phương thức lãnh đạo của
Đảng đối với các tổ chức thành viên của hệ thống chính trị.
* Về kỹ năng:
- Rèn luyện năng lực tư duy lý luận.
- Có kỹ năng làm việc cá nhân và làm việc nhóm trong việc nghiên cứu, phân
tích nội dung, phương thức lãnh đạo của Đảng đối với các tổ chức thành viên trong hệ
thống chính trị; rèn luyện kỹ năng thuyết trình một số vấn đề trong nội dung học phần.
- Có kỹ năng vận dụng những kiến thức đã học để phân tích, kiến giải và bình
luận về nội dung, phương thức lãnh đạo của các cấp ủy đảng đối với hệ thống chính trị
hiện nay.
- Cung cấp cho người học phương pháp, kỹ năng lãnh đạo, khả năng tổ chức và
tham mưu cho lãnh đạo, làm tốt công tác đảng.
* Về thái độ:
- Giúp người học có niềm tin vững chắc vào vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng
sản Việt Nam, có lập trường chính trị vững vàng trước sự tấn công của các thế lực thù

64
địch; có chính kiến đấu tranh chống lại những tiêu cực trong Đảng và trong xã hội, góp
phần xây dựng, đổi mới, chỉnh đốn Đảng, nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu
của Đảng.
- Góp phần đào tạo sinh viên trở thành những con người có phẩm chất đạo đức
mới, có lý tưởng và phong cách sống trong sáng, có thế ứng xử đáp ứng được yêu cầu
của một xã hội đang trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội nhập kinh tế
quốc tế.
3.2. Mục tiêu cụ thể
* Kiến thức:
Cung cấp kiến thức về hệ thống chính trị, chức năng, vai trò của các tổ chức
thành viên hệ thống chính trị Việt Nam hiện nay; nội dung và phương thức lãnh đạo
của Đảng đối với các tổ chức thành viên hệ thống chính trị.
* Kỹ năng:
Giúp người học vận dụng tốt các kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá, bình
luận các vấn đề liên quan đến sự lãnh đạo của Đảng đối với hệ thống chính trị.
- Kỹ năng cứng: Vận dụng kiến thức phân tích, đánh giá thực trạng lãnh đạo hệ
thống chính trị của Đảng hiện nay.
- Kỹ năng mềm: Thảo luận nhóm, tổng hợp, báo cáo và thuyết trình.
* Thái độ:
Người học hứng thú, tập trung với bài học.
4. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần Xây dựng Đảng cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về:
- Khái niệm, cấu trúc, đặc điểm của hệ thống chính trị Việt Nam hiện nay.
- Vai trò lãnh đạo tất yếu của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với hệ thống chính
trị; các nguyên tắc cơ bản trong lãnh đạo hệ thống chính trị của Đảng.
- Nội dung, phương thức lãnh đạo của Đảng đối với từng tổ chức thành viên của
hệ thống chính trị hiện nay.
5. Nội dung chi tiết và chuẩn đầu ra học phần
Hình thức,
Bậc 3
Mục Bậc 2 thời lượng, Yêu cầu
Bậc 1 (Phân tích,
tiêu (Hiểu, áp phương đối với
(Nhớ) tổng hợp, đánh
dụng) pháp tổ chức sinh viên
giá, sáng tạo)
Nội dung dạy học
Bài 1. Hệ I.A.1.Khái I.B.1. Áp I.C.1.Khái quát - Giảng giải - Nghiên
thống chính niệm và cấu dụng khái được tính ưu kết hợp với cứu trước
trị và vai trò trúc hệ thống niệm, cấu trúc việt và những trao đổi, thảo bài học
của Đảng chính trị của hệ thống hạn chế khách luận trong giáo
Cộng sản I.A.2. chính trị để quan của hệ - Thời lượng: trình và các
Việt Nam Vai trò của xác định đặc thống chính trị 3 tiết lý tài liệu liên
trong hệ Đảng Cộng điểm của hệ Việt Nam; thuyết; 2 tiết quan khác
thống chính sản Việt Nam thống chính I.C.2. Phân tích thảo luận - Tham gia
trị trong hệ trị VN được chức năng trả lời các
thống chính I.B.2 Hiểu vai của từng tổ câu hỏi của
trị trò lãnh đạo chức thành viên giảng viên
của Đảng đối hệ thống chính và thảo
với hệ thống trị VN luận về câu
chính trị là tất I.C.3. Đánh giá trả lời của
yếu khách vai trò hạt nhân các sinh

65
quan. lãnh đạo hệ viên khác
thống chính trị
của Đảng
Bài 2. Nội II.A.1. II.B.1. II.C.1. Phân Giảng giải kết - Nghiên
dung, Nội dung Liên hệ áp tích, đánh giá hợp với trao cứu trước
phương thức lãnh đạo của dụng xác định thực trạng và đề đổi, thảo bài học
lãnh đạo hệ Đảng nội dung, xuất đổi mới luận. trong giáo
thống chính II.A.2. phương thức nội dung, - Thời lượng: trình và các
trị của Đảng Phương thức lãnh đạo của phương thức 3 tiết lý tài liệu liên
Cộng sản lãnh đạo của Đảng đối với lãnh đạo của thuyết; 2 tiết quan khác
Việt Nam Đảng hệ thống Đảng trong giai thảo luận - Tham gia
chính trị ở địa đoạn hiện nay trả lời các
phương. (so với trước câu hỏi của
thời kỳ đổi giảng viên
mới). và thảo
luận về câu
trả lời của
các sinh
viên khác
Bài 3. Đảng III.A.1. Vị trí, III.B.1. III.C.1. Đánh - Giảng lý - Nghiên
lãnh đạo nhà vai trò – chức Hệ thống hóa giá thực trạng thuyết và cho cứu trước
nước năng, nhiệm được mối việc thực hiện sinh viên thảo bài học
vụ của các quan hệ giữa các nguyên tắc luận trong giáo
thiết chế Nhà 3 loại cơ quan xây dựng Đảng - Thời lượng trình và các
nước (Quốc nhà nước hiện nay 1 tiết lý tài liệu liên
Hội, Chính (Lập pháp, IV.C.2. Đánh thuyết và 4 quan khác
phủ, các cơ hành pháp, tư giá thực trạng tiết thảo luận - Chuẩn bị
quan tư pháp) pháp) tổ chức cơ sở bài thuyết
IV.A.2. II.B.2. Nội Đảng và đưa ra trình theo
Nội dung, dung và giải pháp nâng nhóm
phương thức phương thức cao năng lực
lãnh đạo của lãnh đạo của lãnh đạo và sức
Đảng đối với Đảng đối với chiến đấu của
Nhà nước từng loại cơ tổ chức cơ sở
quan này Đảng

Bài 4. Đảng IV.A.1. Vai IV.B.1. Hiểu IV.C.1. Đánh - Giảng lý - Nghiên
lãnh đạo Mặt trò, chức rõ nội dung giá thực trạng thuyết và cho cứu trước
trận Tổ quốc năng của Mặt lãnh đạo của sự lãnh đạo của sinh viên thảo bài học
Việt Nam trận Tổ quốc Đảng đối với cấp ủy Đảng luận trong giáo
Việt Nam Mặt trận Tổ đối với Mặt - Thời lượng trình và các
IV.A.2. Các quốc Việt trận Tổ quốc 2 tiết lý tài liệu liên
quan điểm Nam Việt Nam hiện thuyết và 3 quan khác
của Đảng về IV.B.2. Một nay tiết thảo luận - Chuẩn bị
lãnh đạo Mặt số phương IV C2. Đề xuất bài thuyết
trận TQVN thức lãnh đạo giải pháp tăng trình theo
cơ bản của cường sự lãnh nhóm
Đảng đối với đạo của Đảng

66
Mặt trận Tổ đối với Mặt
quốc Việt trận Tổ quốc
Nam Việt Nam hiện
nay
Bài 5. Đảng V.A.1 A.1. V.B.1. Hiểu V.C.1. Đánh - Giảng lý - Nghiên
lãnh đạo Vai trò, chức rõ nội dung giá thực trạng thuyết và cho cứu trước
Đoàn Thanh năng của lãnh đạo của sự lãnh đạo của sinh viên thảo bài học
niên Cộng Đoàn Thanh Đảng đối với cấp ủy Đảng luận trong giáo
sản Hồ Chí niên Cộng Đoàn Thanh đối với Đoàn - Thời lượng trình và các
Minh sản Hồ Chí niên Cộng Thanh niên 2 tiết lý tài liệu liên
Minh sản Hồ Chí Cộng sản Hồ thuyết và 3 quan khác
V.A.2. . Các Minh Chí Minh hiện tiết thảo luận - Tham gia
quan điểm V.B.2. Một số nay trả lời các
của Đảng về phương thức V.C.2. Đề xuất câu hỏi của
Đoàn Thanh lãnh đạo cơ giải pháp tăng giảng viên
niên Cộng bản của Đảng cường sự lãnh và thảo
sản Hồ Chí đối với Đoàn đạo của Đảng luận về câu
Minh. Thanh niên đối với Đoàn trả lời của
Cộng sản Hồ Thanh niên các sinh
Chí Minh Cộng sản Hồ viên khác
Chí Minh hiện
nay
Bài 6. Đảng VI.A.1. A.1. VI.B.1. Hiểu VI.C.1. Đánh - Giảng lý - Nghiên
lãnh đạo Vai trò, chức rõ nội dung giá thực trạng thuyết và cho cứu trước
Công đoàn năng của lãnh đạo của sự lãnh đạo của sinh viên thảo bài học
Việt Nam Công đoàn Đảng đối với cấp ủy Đảng luận trong giáo
Việt Nam Công đoàn đối với Công - Thời lượng trình và các
VI.A.2. Các Việt Nam. đoàn Việt Nam 2 tiết lý tài liệu liên
quan điểm VI.B.2. Một hiện nay. thuyết và 3 quan khác
của Đảng về số phương V.C.2. Đề xuất tiết thảo luận - Chuẩn bị
Công đoàn thức lãnh đạo giải pháp tăng bài thuyết
Việt Nam. cơ bản của cường sự lãnh trình theo
Đảng đối với đạo của Đảng nhóm
Công đoàn đối với Công
Việt Nam. đoàn Việt Nam
hiện nay.
Bài 7. Đảng VII.A.1. VII.B.1. Hiểu VII.C.1. Đánh - Giảng lý - Nghiên
lãnh đạo Hội Vai trò, chức rõ nội dung giá thực trạng thuyết và cho cứu trước
Liên hiệp năng của Hội lãnh đạo của sự lãnh đạo của sinh viên thảo bài học
Phụ nữ Việt Liên hiệp Phụ Đảng đối với cấp ủy Đảng luận trong giáo
Nam nữ Việt Nam Hội Liên hiệp đối với - Thời lượng trình và các
VII.A.2. Các Phụ nữ Việt Hội Liên hiệp 2 tiết lý tài liệu liên
quan điểm Nam. Phụ nữ Việt thuyết và 3 quan khác
của Đảng về IV.B.2. Một Nam. tiết thảo luận - Chuẩn bị
Hội Liên hiệp số phương VII.C.1 Đề xuất bài thuyết
Phụ nữ Việt thức lãnh đạo giải pháp tăng trình theo
Nam. cơ bản của cường sự lãnh nhóm
Đảng đối với đạo của Đảng

67
Hội Liên hiệp đối Hội Liên
Phụ nữ Việt hiệp Phụ nữ
Nam. Việt Nam.
Bài 8. Đảng VIII.A.1. Vai VIII.B.1. VIII.C.1. Đánh - Giảng lý - Nghiên
lãnh đạo Hội trò, chức Hiểu rõ nội giá thực trạng thuyết và cho cứu trước
Nông dân năng của Hội dung lãnh đạo sự lãnh đạo của sinh viên thảo bài học
Việt Nam Nông dân của Đảng đối cấp ủy Đảng luận trong giáo
Việt Nam với Hội Nông đối với Hội - Thời lượng trình và các
VIII.A.2. Các dân Việt Nam Liên hiệp Phụ 2 tiết lý tài liệu liên
quan điểm IV.B.2. Một nữ Việt Nam. thuyết và 3 quan khác
của Đảng về số phương VII.C.2 Đề xuất tiết thảo luận - Chuẩn bị
Hội Nông dân thức lãnh đạo giải pháp tăng bài thuyết
Việt Nam cơ bản của cường sự lãnh trình theo
Đảng đối với đạo của Đảng nhóm
Hội Nông dân đối với Hội
Việt Nam Nông dân Việt
Nam hiện nay
Bài 9. Đảng IX.A.1. Vai IX.B.1. Hiểu IX Đánh giá - Giảng lý
lãnh đạo Hội trò, chức rõ nội dung thực trạng sự thuyết và cho
Cựu chiến năng của Hội lãnh đạo của lãnh đạo của sinh viên thảo
binh Việt Hội Cựu Đảng đối với cấp ủy Đảng luận
Nam chiến binh Hội Cựu đối với Hội - Thời lượng
Việt Nam chiến binh Cựu chiến binh 2 tiết lý
IX.A.2. Các Việt Nam Việt Nam. thuyết và 3
quan điểm IX.B.2. Một IX.C.2 Đề xuất tiết thảo luận
của Đảng về số phương giải pháp tăng
Hội Cựu thức lãnh đạo cường sự lãnh
chiến binh cơ bản của đạo của Đảng
Việt Nam. Đảng đối với đối với Hội
Hội Cựu Cựu chiến binh
chiến binh Việt Nam hiện
Việt Nam. nay
6. Học liệu
6.1. Học liệu bắt buộc
- Khoa Xây dựng Đảng: Giáo trình Đảngl ãnh đạo hệ thống chính trị (năm
2015)
- Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh: Giáo trình cao cấp lý luận chính
trị, tập 6, Xây dựng Đảng, Nxb Lý luận chính trị, Hà Nội, 2014.
- Đảng Cộng sản Việt Nam: Cương lĩnh Xây dựng đất nước trong thời kỳ quá
độ lên CNXH (bổ sung và phát triển), Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2011.
- Quốc Hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam: Hiến pháp 2013 (sửa đổi)
6.2. Học hiệu tham khảo
- Đảng Cộng sản Việt Nam: Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X,
Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2006.
- Đảng Cộng sản Việt Nam: Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam, Nxb Chính trị
quốc gia, Hà Nội, 2011.
- Đảng Cộng sản Việt Nam: Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI,
Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2011.

68
- Đảng Cộng sản Việt Nam: Nghị quyết Trung ương 7 khóa XI về tăng cường
công tác dân vận trong tình hình mới.
7. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
Loại hình Hình thức Trọng số điểm
Đánh giá ý thức Bài kiểm tra ngắn, bài tập, thảo luận trên lớp… 0,1
Đánh giá định kỳ Tiểu luận, bài kiểm tra 0,3
Thi hết học phần Viết 0,6
8. Hệ thống câu hỏi ôn tập
1. Phân tích đặc điểm của hệ thống chính trị Việt Nam
2. Phân tích cấu trúc thành phần của hệ thống chính trị.
3. Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần trong hệ thống chính trị Việt Nam
hiên nay.
4. Phân tích vị trí, vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với hệ thống chính
trị ở nước ta hiện nay.
5. Phân tích các phương thức lãnh đạo cơ bản của Đảng đối với hệ thống chính
trị.
6. Phân tích nội dung, phương thức lãnh đạo của Đảng đối với Quốc hội nước
ta hiện nay.
7. Phân tích nội dung, phương thức lãnh đạo của Đảng đối với Chính phủ hiện
nay.
8. Phân tích nội dung, phương thức lãnh đạo của Đảng đối với Mặt trận TQVN
hiện nay.
9. Phân tích nội dung, phương thức Đảng lãnh đạo đối Đoàn Thanh niên Cộng
sản Hồ Chí Minh hiện nay.
10. Phân tích nội dung, phương thức lãnh đạo của Đảng đối với Hội liên hiệp
Phụ nữ Việt Nam hiện nay
11. Phân tích nội dung, phương thức lãnh đạo của Đảng đối với Hội nông dân
Việt Nam hiện nay.
12. Phân tích nội dung, phương thức lãnh đạo của Đảng đối với Hội Cựu chiến
binh Việt Nam hiện nay.
13. Phân tích nội dung, phương thức lãnh đạo của Đảng đối với Tổng Liên đoàn
Lao động Việt Nam hiện nay.
14. Phân tích nội dung, phương thức lãnh đạo của Đảng ủy đối với hệ thống
chính trị cấp cơ sở.
15. Phân tích nội dung các quan điểm đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng
đối với hoạt động của hệ thống chính trị nước ta theo tinh thần Nghị quyết Trung ương
5 khóa X.

69
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
ĐẢNG LÃNH ĐẠO CÁC LĨNH VỰC ĐỜI SỐNG XÃ HỘI

1. Thông tin về giảng viên


Giảng viên 1:
- Họ và tên: Trần Thị Anh Đào
- Chức danh, học hàm, học vị: GVCC, PGS, TS
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính: Xây dựng đảng; Xây dựng đảng về tư
tưởng và đạo đức; Xây dựng đảng về chính trị; Đảng lãnh đạo các lĩnh vực đời
sống xã hội; Phương pháp nghiên cứu, giảng dạy Xây dựng Đảng và chính
quyền Nhà nước (lý thuyết+ thực hành); Khoa học lãnh đạo quản lý; Quản lý
nhà nước trong các lĩnh vực trọng yếu;
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 0912818736 Email: daotabc1963@yahoo.com
Giảng viên 2:
- Họ và tên: Trần Thị Bình
- Chức danh, học hàm, học vị: ThS
- Đơn vị công tác: Khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính: Xây dựng Đảng; Đảng lãnh đạo các lĩnh
vực đời sống xã hội, Lý luận hành chính nhà nước, Các ngành luật trong hệ
thống pháp luật Việt Nam, Công vụ, công chức và những vấn đề cơ bản của
Luật Cán bộ công chức; Tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị; Kiểm tra, giám
sát trong thực thi quyền lực nhà nước
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 090317636 Email: tranbinh0607@gmail.com
2. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần: Đảng lãnh đạo các lĩnh vực đời sống xã hội
- Mã học phần: XD03315
- Số tín chỉ: 02
- Loại học phần: bắt buộc
- Các yêu cầu khác đối với học phần:
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 23 giờ tín chỉ
+ Giờ thực hành: 15 giờ tín chỉ
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung
Học phần hướng tới việc trang bị cho học viên, sinh viên những kiến thức cơ
bản sự lãnh đạo của Đảng đối với các lĩnh vực đời sống xã hội. Hiểu rõ tính tất yếu
khách quan về sự lãnh đạo của Đảng đối với kinh tế, giáo dục, khoa học và đào
tạo, an ninh quốc phòng, đối ngoại, báo chí...; Xác định các nội dung, phương
thức, nguyên tắc lãnh đạo của Đảng đối với các lĩnh vực đời sống xã hội; Hiểu
rõ các quan điểm chỉ đạo và các giải pháp thực hiện chủ trương của Đảng đối
với từng lĩnh vực đã được nêu ra trong các Nghị quyết của Đảng.
3.2. Mục tiêu cụ thể

70
* Kiến thức:
Trang bị cho người học nắm vững kiến thức môn học: Vai trò của từng lĩnh vực
trong đời sống xã hội, vai trò lãnh đạo của Đảng đối với các lĩnh vực, nội dung và
phương thức lãnh đạo của Đảng đối với các lĩnh vực đời sống (thể hiện qua chủ
trương, đường lối lãnh đạo của Đảng đối với từng lĩnh vực cụ thể).
* Về kỹ năng:
Rèn luyện cho học viên, sinh kỹ năng phân tích các vấn đề trong đời sống xã
hội, kỹ năng tư duy khái quát và phản biện trong việc phân tích tình hình và tham
mưu, đề xuất với các cấp ủy đảng, nội dung, phương thức lãnh đạo các lĩnh vực đời
sống xã hội.
Rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm và tư duy độc lập trong nghiên cứu, học tập
* Về thái độ:
- Tích cực, tư giác, say mê, sáng tạo trong học tập, nghiên cứu
- Trung thực; sẵn sàng chia sẻ, giúp đỡ bạn bè;
- Tác phong làm việc chuyên nghiệp, chủ động, độc lập;
- Có ý thức tìm tòi, vận dụng vào việc phân tích tình hình thực tiễn và đề
xuất, tham mưu đối với lãnh đạo
5. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần được thực hiện sau khi sinh viên đã hoàn thành các học phần về
kiến thức cơ bản, cơ sở ngành. Môn học cung cấp cho người học kiến thức tổng
quan về sự lãnh đạo của đảng đối với các lĩnh vực của đời sống xã hội, tính tất
yếu khách quan về sự lãnh đạo của Đảng xuất phát từ cơ sở lý luận và thực tiễn
cách mạng Việt Nam. Những nội dung cơ bản về sự lãnh đạo của Đảng đối với
lĩnh vực kinh tế, văn hóa, giáo dục-đào tạo, khoa học- công nghệ, quốc phòng-
an ninh; đối ngoại và lĩnh vực báo chí. Đồng thời chỉ rõ những phương thức lãnh
đạo của Đảng trong lĩnh vực đó để đem lại những thành tựu to lớn cho Cách
mạng Việt Nam trong mỗi giai đoạn nhất định.
6. Nội dung chi tiết học phần
Hình thức,
Bậc 3
Mục tiêu Bậc 2 thời lượng, Yêu cầu
Bậc 1 (Phân tích,
(Hiểu, áp phương đối với
(Nhớ) tổng hợp, đánh
Nội dung dụng) pháp tổ chức sinh viên
giá, sáng tạo)
dạy học
Bài 1. Đảng I.A.1. Tính I.B.1. Vận I.C.1. Phân - Giảng giải - Nghiên
lãnh đạo sự tất yếu dụng các tích được tính kết hợp với cứu trước
nghiệp xây khách quan nguyên tắc tất yếu khách trao đổi, thảo bài học
dựng và về sự lãnh lãnh đạo kinh quan về sự luận trong giáo
phát triển đạo của tế của Đảng lãnh đạo của - Thời lượng: trình và các
vào thực tiễn
kinh tế Đảng đối với Đảng đối với 4 tiết lý tài liệu liên
I.B.2 Hiểu và thuyết; 3 tiết quan khác
lĩnh vực lĩnh vực kinh
vận dụng các thảo luận - Tham gia
kinh tế nội dung, tế; trả lời các
I.A.2. phương thức I.C.2. Phân câu hỏi của
Các nguyên về sự lãnh tích, đánh giá giảng viên
tắc lãnh đạo đạo của Đảng các chương và thảo
kinh tế của đối với lĩnh trương, đường luận về câu
Đảng vực kinh tế lối, nội dung, trả lời của

71
I.A.3 Nội phương thức
dung, phương Đảng sử dụng
các sinh
thức Đảng để lãnh đạo
viên khác
lãnh đạo kinh kinh tế
tế.
Bài 2. Đảng II.C.1.Phân
lãnh đạo tích được tính
giáo dục và tất yếu khách
đào tạo quan về sự
II.A.1. Tính lãnh đạo của
tất yếu Đảng đối với
II.B.1. Vận - Nghiên
khách quan lĩnh vực giáo
dụng các cứu trước
về sự lãnh nguyên tắc dục-đào tạo bài học
II.C.2. Phân
đạo của lãnh đạo giáo trong giáo
tích, đánh giá
Đảng đối với dục-đào tạo các Giảng giải kết trình và các
chương
giáo dục-đào của Đảng vào trương, đường hợp với trao tài liệu liên
tạo thực tiễn lối, nội dung, đổi, thảo quan khác
II.A.2. II.B.2 Hiểu phương thức luận. - Tham gia
Các nguyên và vận dụng Đảng sử dụng - Thời lượng trả lời các
tắc lãnh đạo các nội dung, để lãnh đạo 3 tiết lý câu hỏi của
giáo dục-đào phương thức thuyết và 2 giảng viên
giáo dục-đào
tạo của Đảng về sự lãnh tiết thảo luận và thảo
II.A.3 Nội đạo của Đảng tạo luận về câu
dung, phương đối với lĩnh II.C.3. Đề xuất trả lời của
thức Đảng vực giáo các giải pháp các sinh
nhằm tăng viên khác
lãnh đạo giáo dục-đào tạo
cường sựu
dục-đào tạo lãnh đạo của
Đảng đối với
giáo dục và
đào tạo

Bài 3. Đảng III.A.1. Tính III.B.1. Vận III.C.1. Phân - Giảng lý - Nghiên
lãnh đạo tất yếu dụng các tích được tính thuyết và cho cứu trước
văn hóa khách quan nguyên tắc tất yếu khách sinh viên thảo bài học
về sự lãnh lãnh đạo văn quan về sự luận trong giáo
đạo của hóa của Đảng lãnh đạo của - Thời lượng trình và các
3 tiết lý tài liệu liên
Đảng đối với vào thực tiễn Đảng đối với
III.B.2 Hiểu thuyết và 2 quan khác
văn hóa lĩnh vực văn
và vận dụng tiết thảo luận - Chuẩn bị
III.A.2. hóa bài thuyết
Các nguyên các nội dung, III.C.2. Phân
phương thức trình theo
tắc lãnh đạo tích, đánh giá nhóm
về sự lãnh
văn hóa của các chương
đạo của Đảng
Đảng trương, đường
đối với lĩnh
II.A.3 Nội lối, nội dung,
vực văn hóa phương thức
dung, phương

72
thức Đảng Đảng sử dụng
lãnh đạo văn để lãnh đạo văn
hóa hóa
III.C.3. Đề
xuất các giải
pháp nhằm
tăng cường
sựu lãnh đạo
của Đảng đối
với văn hóa

Bài 4. Đảng IV.C.1. Phân


lãnh đạo tích được tính
khoa học và tất yếu khách
công nghệ IV.A.1. Tính quan về sự
tất yếu lãnh đạo của
I.B.1. Vận
khách quan Đảng đối với
dụng các
về sự lãnh lĩnh vực khoa
nguyên tắc
đạo của lãnh đạo học và công
Đảng đối với khoa học và nghệ - Nghiên
khoa học và công nghệ IV.C.2. Phân - Giảng lý cứu trước
tích, đánh giá bài học
công nghệ tạo của Đảng thuyết và cho
các chương trong giáo
IV.A.2. vào thực tiễn sinh viên thảo
trương, đường trình và các
Các nguyên I.B.2 Hiểu và lối, nội dung, luận
tài liệu liên
tắc lãnh đạo vận dụng các phương thức
- Thời lượng
quan khác
khoa học và nội dung,
Đảng sử dụng
3 tiết lý
- Chuẩn bị
công nghệ phương thức để lãnh đạo thuyết và 2
bài thuyết
của Đảng về sự lãnh tiết thảo luận
khoa học và trình theo
IV.A.3 Nội đạo của Đảng công nghệ nhóm
dung, phương đối với lĩnh IV.C.3. Đề
thức Đảng vực khoa học
lãnh đạo và công xuất các giải
nghệ pháp nhằm
khoa học và tăng cường
công nghệ sựu lãnh đạo
của Đảng đối
với khoa học
và công nghệ
Bài 5. Đảng V.A.1. Tính V.B.1. Vận V.C.1. Phân - Giảng lý - Nghiên
lãnh đạo tất yếu dụng các tích được tính thuyết và cho cứu trước
quốc phòng khách quan nguyên tắc tất yếu khách sinh viên thảo bài học
toàn dân về sự lãnh lãnh đạo quan về sự luận trong giáo
đạo của quốc phòng lãnh đạo của - Thời lượng trình và các
toàn dân của Đảng đối với 3 tiết lý tài liệu liên
Đảng đối với
Đảng vào lĩnh vực quốc thuyết và 2 quan khác
quốc phòng
thực tiễn tiết thảo luận - Tham gia

73
toàn dân V.B.2 Hiểu phòng toàn
V.A.2. và vận dụng dân
Các nguyên các nội dung,V.C.2. Phân
tắc lãnh đạo phương thức tích, đánh giá
giáo dục-đào về sự lãnh các chương
tạo của Đảng đạo của Đảng trương, đường
V.A.3 Nội đối với lĩnh lối, nội dung,
dung, phương vực quốc phương thức trả lời các
thức Đảng phòng toàn Đảng sử dụng câu hỏi của
lãnh đạo dân để lãnh đạo giảng viên
quốc phòng và thảo
quốc phòng
toàn dân luận về câu
toàn dân
V.C.3. Đề trả lời của
các sinh
xuất các giải
viên khác
pháp nhằm
tăng cường
sựu lãnh đạo
của Đảng đối
với quốc
phòng toàn
dân
Bài 6. Đảng VI.A.1. Tính VI.B.1. Vận VI.C.1. Phân - Giảng lý - Nghiên
lãnh đạo tất yếu dụng các tích được tính thuyết và cho cứu trước
lĩnh vực đối khách quan nguyên tắc tất yếu khách sinh viên thảo bài học
ngoại về sự lãnh lãnh đạo lĩnh quan về sự luận trong giáo
đạo của vực đối lãnh đạo của - Thời lượng trình và các
ngoại của 3 tiết lý tài liệu liên
Đảng đối với Đảng đối với
Đảng vào thuyết và 2 quan khác
lĩnh vực đối lĩnh vực đối
thực tiễn tiết thảo luận - Chuẩn bị
ngoại ngoại bài thuyết
VI.A.2. VI.B.2 Hiểu VI.C.2. Phân
và vận dụng trình theo
Các nguyên tích, đánh giá nhóm
các nội dung,
tắc lãnh đạo các chương
phương thức trương, đường
giáo dục-đào
về sự lãnh lối, nội dung,
tạo của Đảng đạo của Đảng
VI.A.3 Nội phương thức
đối với lĩnh Đảng sử dụng
dung, phương
vực đối để lãnh đạo
thức Đảng
lãnh đạo lĩnh
ngoại lĩnh vực đối
vực đối ngoại
ngoại VI.C.3. Đề
xuất các giải
pháp nhằm
tăng cường
sựu lãnh đạo
của Đảng đối
với lĩnh vực

74
đối ngoại

Bài 7. Đảng Phân


VII.C.1.
lãnh đạo tích được tính
báo chí tất yếu khách
quan về sự
VII.A.1. Tính lãnh đạo của
tất yếu Đảng đối với
khách quan VII.B.1. Vận
lĩnh vực báo
dụng các
về sự lãnh
nguyên tắc chí - Nghiên
đạo của VII.C.2. Phân cứu trước
lãnh đạo báo - Giảng lý
Đảng đối với tích, đánh giá bài học
chí của Đảng các chương
thuyết và cho
báo chí sinh viên thảo
trong giáo
vào thực tiễn trương, đường
VII.A.2. trình và các
VII.B.2 Hiểu luận
Các nguyên lối, nội dung, tài liệu liên
và vận dụng - Thời lượng
tắc lãnh đạo các nội dung, phương thức quan khác
3 tiết lý
giáo báo chí phương thức Đảng sử dụng - Chuẩn bị
thuyết và 2
của Đảng để lãnh đạo báo bài thuyết
về sự lãnh tiết thảo luận
VII.A.3 Nội đạo của Đảng chí trình theo
dung, phương đối với lĩnh VII.C.3. Đề nhóm
thức Đảng vực báo chí xuất các giải
lãnh đạo báo pháp nhằm
chí tăng cường
sựu lãnh đạo
của Đảng đối
với báo chí

7. Học liệu
7.1. Học liệu bắt buộc
1. Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ
XI, Nxb CTQG, Hà Nội, 2011.
2. Bùi Kim Đỉnh (Chủ biên), Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo công cuộc
đổi mới, Nxb CTQG, Hà Nội, 2009.
7.2. Học liệu tham khảo
1. Đinh Xuân Lý, Đảng lãnh đạo phát triển xã hội và quản lý phát triển xã
hội thời kỳ đổi mới. Nxb CTQG, Hà Nội, 2009.
2. Đinh Xuân Lý, Tìm hiểu vai trò lãnh đạo của Đảng đối với sự nghiệp
cách mạng Việt Nam, Nxb CTQG, Hà Nội, 2005.
3. Nguyễn Danh Tiên (Chủ biên), Đảng lãnh đạo xây dựng và phát triển văn
hóa trong thời kỳ đổi mới, Nxb CTQG, Hà Nội, 2012.
4. Nguyễn Danh Tiên (Chủ biên), Đảng lãnh đạo công tác tư tưởng trong
thời kỳ đổi mới, Nxb CTQG, Hà Nội, 2010.

8. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá

75
Trọng số
TT Loại hình Hình thức
điểm
Tích cực chuẩn bị bài trước giờ lên lớp,
1 Đánh giá ý thức 0,1
thảo luận trên lớp….
2 Đánh giá định kỳ Kiểm tra/Tiểu luận 0,3
3 Thi hết học phần Viết 0,6

9. Hệ thống câu hỏi ôn tập


NHÓM 1: CÂU HỎI TÁI HIỆN KIẾN THỨC
Câu 1: Phân tích nội dung và phương thức lãnh đạo kinh tế của Đảng
trong thời kỳ hội nhập quốc tế hiện nay.
Câu 2: Phân tích nội dung và phương thức Đảng lãnh đạo xây dựng nền
văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
Câu 3: Phân tích những yêu cầu khách quan đòi hỏi phải đổi mới và nâng
cao trình độ lãnh đạo của Đảng đối với văn hóa.
Câu 4: Bằng thực tiễn lãnh đạo giáo dục đào tạo của Đảng, hãy phân tích,
làm rõ quan điểm “giáo dục và đào tạo là quốc sách hàng đầu” (Nghị quyết Hội
nghị Trung ương 8 khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo).
Câu 5: Phân tích cơ sở khoa học của phương thức lãnh đạo “tuyệt đối,
trực tiếp về mọi mặt của Đảng đối với Quân đội nhân dân và Công an nhân
dân”. Liên hệ thực tiễn?
Câu 6: Phân tích quan điểm chỉ đạo hoạt động đối ngoại thời kỳ hội nhập
quốc tế của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 7: Phân tích, làm rõ tính tất yếu khách quan sự lãnh đạo của Đảng
đối với báo chí truyền thông.
Câu 8: Phân tích phương thức lãnh đạo của Đảng đối với báo chí truyền
thông.
Câu 9: Phân tích nội dung Đảng lãnh đạo xây dựng nền quốc phòng toàn
dân. Liên hệ thực tiễn
NHÓM 2: CÂU HỎI VẬN DỤNG
Câu 1: Từ thực tiễn hoạt động chính trị trong nước và quốc tế, hãy chứng
minh rằng: lãnh đạo các lĩnh vực đời sống xã hội là tất yếu khách quan của các
đảng cầm quyền.
Câu 2: Phân tích các nguyên tắc lãnh đạo kinh tế của Đảng. Sự vận dụng
các nguyên tắc này trong lãnh đạo phát triển kinh tế thị trường định hướng xã
hội chủ nghĩa ở nước ta hiện nay?
Câu 3: Phân tích cơ sở lý luận và thực tiễn của những quan điểm chỉ đạo
đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo ở nước ta theo tinh thần Nghị
quyết Trung ương 8 khóa XI?
Câu 4: Phân tích những yếu tố cấu thành sức mạnh quốc phòng của Việt
Nam? Liên hệ chứng minh từ thực tiễn Đảng lãnh đạo xây dựng tiềm lực quốc
phòng của đất nước.
Câu 5: Bằng thực tiễn lãnh đạo hoạt động đối ngoại của Đảng, hãy làm rõ
nhiệm vụ đối ngoại của Việt Nam thời kỳ đổi mới?
Câu 6: Phân tích quan điểm chỉ đạo và giải pháp phát triển khoa học và

76
công nghệ thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Liên hệ
thực tiễn.

77
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
LÝ LUẬN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

1. Thông tin về giảng viên


* Giảng viên 1:
- Họ và tên: Lưu Ngọc Tố Tâm
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính:
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 098.211.3579 Email: luungoctotam@gmail.com;
luutotam@yahoo.com.vn
* Giảng viên 2:
- Họ và tên: Trần Thị Bình
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
- Đơn vị công tác: Khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính: Hành chính nhà nước, pháp chế, các ngành
luật…
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền, 36,
Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
- Điện thoại: 0904317636 Email: tranbinh0607@gmail.com
2. Thông tin chung về học phần
- Mã học phần: XD03316
- Số tín chỉ: 02
- Loại học phần: bắt buộc
- Các yêu cầu khác đối với học phần:
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 23 giờ tín chỉ
+ Giờ thảo luận: 15 giờ tín chỉ
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung
Sau khi học xong môn học này, sinh viên sẽ:
* Về kiến thức:
Nắm được những kiến thức lý luận cơ bản về hành chính nhà nước, một số vấn
đề thực tiễn về nền hành chính nhà nước, quá trình cải cách hành chính ở Việt Nam
giai đoạn hiện nay, giúp người học nâng cao bản lĩnh chính trị, củng cố lập trường tư
tưởng và khả năng vận dụng lý luận về hành chính nhà nước vào công tác thực tiễn.
* Về kỹ năng:
- Rèn luyện năng lực tư duy lý luận
- Có kỹ năng làm việc cá nhân và làm việc nhóm trong việc nghiên cứu, phân
tích các tư tưởng, quan điểm về lý luận hành chính nhà nước và kỹ năng trình bày,
thuyết trình một số vấn đề lý luận.
- Có kỹ năng vận dụng các vấn đề lý luận cơ bản để nghiên cứu, phân tích các
vấn đề về nhà nước, về các nội dung cơ bản của pháp luật, pháp luật hành chính của
Việt Nam và thế giới.
- Cung cấp cho người học phương pháp, kỹ năng giải quyết, khả năng tổ chức
và tham mưu giải quyết các vấn đề cơ bản về hành chính nhà nước.
* Về thái độ:

78
- Giúp người học có niềm tin vững chắc vào vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng
sản Việt Nam đối với nhà nước và xã hội, có lập trường chính trị vững vàng trước luận
điệu phản động của các thế lực thù địch, hoặc đối với những tư tưởng hoài nghi về sự
thành công của công cuộc đổi mới, của công cuộc cải cách hành chính ở Việt Nam.
- Góp phần đào tạo sinh viên trở thành những con người có phẩm chất đạo đức
mới, có lý tưởng và phong cách sống trong sáng, có thế ứng xử đáp ứng được yêu cầu
của một xã hội đang trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội nhập kinh tế
quốc tế.
3.2. Mục tiêu cụ thể
* Kiến thức:
Cung cấp kiến thức về khái niệm, bản chất, đặc điểm, các nguyên tắc của hành
chính nhà nước; chức năng, phương pháp, hình thức của hành chính nhà nước; đặc
điểm và các yếu tố cấu thành nền hành chính nhà nước; đặc điểm và vai trò của quyết
định hành chính nhà nước; quy trình xây dựng, ban hành và tổ chức thực hiện quyết
định hành chính nhà nước; nội dung, hiệu quả của cải cách hành chính nhà nước ở Việt
Nam…
* Kỹ năng:
- Kỹ năng cứng: Vận dụng kiến thức, kỹ năng phân tích, tổng hợp, bình luận,
đánh giá thực trạng nền hành chính và công cuộc cải cách hành chính ở nước ta hiện
nay.
- Kỹ năng mềm: Thảo luận nhóm, tổng hợp, báo cáo và thuyết trình.
*Thái độ:
Người học hứng thú, tập trung với bài học.
4. Tóm tắt nội dung học phần
Môn học Lý luận hành chính nhà nước cung cấp cho sinh viên những kiến thức
cơ bản về:
- Khái niệm, bản chất, đặc điểm, các nguyên tắc của hành chính nhà nước;
- Chức năng, phương pháp, hình thức của hành chính nhà nước;
- Đặc điểm và các yếu tố cấu thành nền hành chính nhà nước;
- Đặc điểm, vai trò, các yêu cầu đối với quyết định hành chính nhà nước; quy
trình xây dựng, ban hành và tổ chức thực hiện quyết định hành chính nhà nước; cách
thức xử lý đối với các quyết định hành chính nhà nước bất hợp pháp và bất hợp lý;
- Khái niệm, đặc điểm và mục đích của kiểm soát đối với hành chính nhà nước;
các hình thức kiểm soát trong và ngoài tư pháp đối với hành chính nhà nước;
- Thực trạng, nội dung, hiệu quả của cải cách hành chính nhà nước ở Việt Nam
5. Nội dung chi tiết và chuẩn đầu ra học phần

Mục tiêu Bậc 3 Hình thức,


Bậc 2 (Phân tích, thời lượng, Yêu cầu
Bậc 1
(Hiểu, áp tổng hợp, phương đối với
(Nhớ)
dụng) đánh giá, pháp tổ chức sinh viên
Nội dung sáng tạo) dạy học

1. Khái quát I.A.1. Khái I.B.1. Hiểu bản I.C.1. Phân - Giảng lý - Nghiên
về hành niệm quản lý chất của quản tích, đánh giá thuyết cứu trước
chính nhà hành chính lý hành chính được thực - Đặt câu hỏi, bài học
nước nhà nước nhà nước trạng áp nêu vấn đề trong giáo
I.A.2. Các I.B.2. Áp dụng dụng các - Thời lượng trình và
nguyên tắc được các nguyên tắc 10 tiết (lý các học

79
quản lý hành nguyên tắc quản lý hành thuyết và thảo liệu liên
chính nhà trong quản lý chính nhà luận) quan khác
nước hành chính nhà nước hiện nay - Tham gia
I.A.3. Chức nước ở địa I.C.2. Phân trả lời các
năng của phương tích, đánh giá câu hỏi
hành chính I.A.3. Hiểu rõ được thực của giảng
nhà nước chức năng của trạng áp viên và
I.A.4. Các hành chính nhà dụng chức thảo luận
hình thức nước năng, hình về câu trả
hành chính I.A.4. Hiểu thức quản lý lời của các
nhà nước. được các hình hành chính sinh viên
I.A.5. Các thức hành nhà nước hiện khác
phương pháp chính nhà nước nay
hành chính I.A.5. Hiểu và I.C.2. Phân
nhà nước. áp dụng các tích, đánh giá
phương pháp được thực
hành chính nhà trạng áp
nước dụng phương
pháp quản lý
hành chính
nhà nước hiện
nay
2. Nền hành II.A.1. Quan II.B.1. Vẽ sơ II.C.1. Đánh - Giảng lý - Nghiên
chính nhà niệm về nền đồ, nắm rõ mối giá được thực thuyết cứu trước
nước hành chính quan hệ qua lại trạng của nền - Đặt câu hỏi, bài học
nhà nước mật thiết giữa hành chính nêu vấn đề trong giáo
II.A.2. Mối các yếu tố cấu Việt Nam - Thời lượng trình và
quan hệ giữa thành nền hành II.C.2. Đánh 10 tiết (lý các học
các yếu tố cấu chính nhà nước giá được sự thuyết và thảo liệu có liên
thành nền II.B.2. Hiểu thành công và luận) quan
hành chính được hệ thống những hạn - Tham gia
nhà nước thể chế hành chế của nền trả lời các
II.A.3 Các chính nhà nước hành chính câu hỏi
yếu tố cấu II.B.3. Nắm nhà nước Việt của giảng
thành nền vững các cơ Nam so với viên và
hành chính quan trong hệ các nền hành thảo luận
nước thống tổ chức chính nhà về câu trả
CHXHCN hành chính nhà nước của các lời của các
Việt Nam nước quốc gia sinh viên
II.B.4. Hiểu trong khu vực khác
được các loại và một số nền
nhân sự trong hành chính
bộ máy hành tiên tiến của
chính nhà nước các quốc gia
II.B.5. Nắm trên thế giới.
vững được các
nguồn lực vật
chất cần thiết

80
cho hoạt động
quản lý hành
chính nhà nước
3. Quyết III.A.1. Quan III.B.1. Vận III.C.1. Đánh - Giảng lý - Nghiên
định hành niệm, đặc dụng để làm rõ giá thực trạng thuyết và cho cứu trước
chính nhà điểm, phân những yếu tố việc thực hiện sinh viên thảo bài học
nước loại va những ảnh hưởng đến các nguyên luận trong giáo
vai tròcủa quá trình xây tắc xây dựng, - Đặt câu hỏi, trình và
quyết định dựng quyết áp dụng các nêu vấn đề các học
hành chính định hành chế tài đối - Thời lượng liệu có
nhà nước chính nhà nước với các quyết 5 tiết (lý liên quan
III.A.2. Nắm III.B.2. Áp định HCNN thuyết và khác
được các yêu dụng được các không hợp thảo luận) - Giao đề
cầu đối với giai đoạn trong pháp, không tài thuyết
quyết định quy trình xây hợp lý trình, chia
hành chính dựng, ban hành III.C.2. Kiến nhóm.
nhà nước và tổ chức thực nghị các giải
III.A.3. Nắm hiện quyết định pháp để đảm
được các qui HCNN bảo tính hợp
định trong III.B.3. Kiến pháp và tính
việc đình chỉ, nghị các giải hợp lý của
sửa đổi, bãi pháp để đảm việc ban hành
bỏ quyết định bảo tính hợp quyết định
HCNN pháp và tính hành chính
III.A.4. Nắm hợp lý của việc nhà nước
được nguyên ban hành quyết III.C.3. Nêu
tắc áp dụng định hành các giải pháp
các chế tài chính nhà nước để truy cứu
đối với các III.B.4. Vận trách nhiệm
quyết định dụng để xử lý người có lỗi
HCNN không được các quyết liên quan đến
hợp pháp, định HCNN quyết định
không hợp lý bất hợp pháp hành chính
và bất hợp lý nhà nước
4. Kiểm soát IV.A.1. Nắm IV.B.1. Phân IV.C.1. Đánh - Đặt câu hỏi, - Nghiên
đối với hành được khái biệt được chủ giá thực trạng nêu vấn đề cứu trước
chính nhà niệm và sự thể thực hiện kiểm soát đối - Giảng lý bài học
nước cần thiết phải hoạt động kiểm với hành thuyết và cho trong giáo
kiểm soát đối soát ngoài tư chính nhà sinh viên thảo trình và
với hành pháp đối với nước ở Việt luận các học
chính nhà hành chính nhà Nam hiện nay - Thời lượng liệu có liên
nước nước IV.C.2. Tìm 5 tiết (lý quan khác
IV.A.2. Nêu IV.B.2. Phân nhược điểm, thuyết và - Chuẩn bị
được đặc biệt được các hạn chế trong thảo luận) bài thuyết
điểm và phân hoạt động kiểm kiểm soát đối trình theo
loại kiểm soát soát ngoài tư với hành nhóm
hành chính pháp đối với chính nhà
nhà nước hành chính nhà nước và đề ra

81
IV.A.3. Nắm nước giải pháp
được các hoạt IV.B.3. Phân khắc phục
động của các biệt được chủ
chủ thể kiểm thể thực hiện
soát ngoài tư hoạt động kiểm
pháp đối với soát tư pháp
hành chính đối với hành
nhà nước chính nhà nước
IV.A.4. Nắm IV.B.4. Phân
được các hoạt biệt được các
động của các hoạt động kiểm
chủ thể kiểm soát tư pháp
soát tư pháp đối với hành
đối với hành chính nhà nước
chính nhà
nước
5. Cải cách V.A.1 Nắm V.B.1. Hiểu V.C.1. Đánh - Giảng lý - Nghiên
hành chính được khái được sự cần giá được thực thuyết cứu trước
nhà nước niệm cải cách thiết phải tiến trạng công - Đặt câu hỏi, bài học
hành chính hành cải cách cuộc cải cách nêu vấn đề trong giáo
nhà nước hành chính nhà hành chính ở - thời lượng 8 trình và
V.A.2. Nêu nước ở Việt Việt Nam giai tiết các tài liệu
được chủ Nam đoạn hiện nay liên quan
trương, quan V.B.2. Chỉ V.C.2. Làm khác
điểm của được nguyên rõ đuọc - - Tham
đảng về cải nhân của những hạn gia trả lời
cách hành những ưu chế, nhược các câu hỏi
chính nhà nhược điểm điểm của của giảng
nước trong công công cuộc cải viên và
V.A.3. Nắm cuộc cải cách cách hành thảo luận
được nội hành chính nhà chính ở Việt về câu trả
dung, nước ở Việt Nam và đề ra lời của các
chương trình Nam giai đoạn được các giải sinh viên
cải cách hành 2001-2010 và pháp khắc khác
chính nhà giai đoạn phục
nước ở việt 2011-2020
nam V.B.3. Làm rõ
V.A.4. Hiểu và chỉ ra được
được các nội những bài học
dung của cải kinh nghiệm
cách hành rút ra từ công
chính ở Việt cuộc cải cách
Nam trong hành chính ở
từng giai Việt Nam
đoạn
6. Học liệu
6.1. Học liệu bắt buộc

82
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Giáo trình Lý luận hành chính nhà nước,
Giáo trình nội bộ, Hà Nội, 2015.
6.2. Học liệu tham khảo
- Học viện hành chính, Giáo trình lý luận quản lý hành chính nhà nước, Nxb.
Khoa học kỹ thuật, 2008.
- Học viện hành chính, Giáo trình Hành chính đại cương, Nxb. Khoa học kỹ
thuật, 2008.
- Đoàn Trọng Truyến (Chủ biên),Hành chính học đại cương, Nxb. Chính trị Quốc
gia, Hà Nội, 1997.
- Học viện Hành chính Quốc gia (2007), Giáo trình hành chính công, Nxb Khoa
học và Kỹ thuật, Hà Nội.
- Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh, Giáo trình Lý luận
hành chính nhà nước, Nxb. Khoa học kỹ thuật, 2008.
- Học viện Hành chính Quốc gia (2008), Tài liệu bồi dưỡng về quản lý hành chính
nhà nước (Chương trình chuyên viên chính) Phần II hành chính nhà nước và công nghệ
hành chính, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
- Học viện Hành chính (2009), Giáo trình lý luận quản lý hành chính nhà nước,
Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
- Nguyễn Hữu Hải, Cơ sở lý luận và thực tiễn về hành chính nhà nước, Nxb
Chính trị Quốc gia, 2014.
7. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
Loại hình Hình thức Trọng số điểm
Đánh giá ý thức Bài kiểm tra ngắn, bài tập, thảo luận trên lớp… 0,1
Đánh giá định kỳ Tiểu luận, bài kiểm tra 0,3
Thi hết học phần Viết 0,6
8. Hệ thống câu hỏi ôn tập
Câu 1: Trình bày khái niệm, bản chất, vai trò của hành chính nhà nước.
Câu 2: Đặc điểm của Hành chính nhà nước. Liên hệ thực tiễn quản lý hành
chính nhà nước ở Việt Nam hiện nay?
Câu 3: Phân tích các nguyên tắc trong tổ chức và hoạt động của hành chính nhà
nước ở Việt Nam và liên hệ thực tiễn.
Câu 4: Trình bày phương pháp hành chính nhà nước. Liên hệ thực tiễn việc
thực hiện các phương pháp này ở nước ở nước ta hiện nay
Câu 5: Trình bày các yếu tố cấu thành nền hành chính nhà nước Việt Nam. Cho
ví dụ minh họa.
Câu 6. Các yếu tố ảnh hưởng quyết định đến việc xây dựng thể chế hành chính
nhà nước? Yếu tố nào tác động lớn nhất đến thể chế hành chính nhà nước ở Việt
Nam? Vì sao
Câu 7: Vai trò của thể chế hành chính nhà nước? Thực trạng vấn đề xây dựng
thể chế hành chính ở nước ta hiện nay?
Câu 8: Vai trò của hệ thống các cơ quan hành chính nhà nước? Trình bày một
số giải pháp nhằm kiện toàn hệ thống các cơ quan hành chính nhà nước.
Câu 9: Trình bày khái niệm, đặc điểm, phân loại quyết định quản lý hành chính
nhà nước
Câu 10: Phân tích những yêu cầu của quyết định quản lý hành chính. Cho ví dụ
minh họa.
Câu 11: Phân tích quy trình xây dựng, ban hành và tổ chức thực hiện quyết
định hành chính. Liên hệ thực tiễn ở địa phương/cơ sở.

83
Câu 12: Cải cách hành chính nhà nước là gì? Sự cần thiết cải cách hành chính
nhà nước ở nước ta ?
Câu 13: Trình bày định hướng và nội dung cải cách hành chính giai đoạn 2010-
2020. Nội dung nào được coi là khâu đột phá. Vì sao.
Câu 14: Trình bày lý do và nội dung cải cách bộ máy hành chính nhà nước.
Liên hệ với thực tiễn địa phương.
Câu 15: Trình bày lý do và nội dung cải cách thể chế hành chính nhà nước.
Liên hệ cải cách thể chế hành chính nhà nước Việt Nam.

84
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CÁC NGÀNH LUẬT CƠ BẢN CỦA VIỆT NAM

1. Thông tin về giảng viên


Giảng viên 1:
- Họ và tên: Lưu Ngọc Tố Tâm
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính:
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 098.211.3579 Email: luungoctotam@gmail.com;
luutotam@yahoo.com.vn
Giảng viên 2:
- Họ và tên: Bùi Quang Hiệp
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính:
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 0978375788 Email: quanghiepls75@gmail.com
2. Thông tin chung về học phần
- Mã học phần: XD03318
- Số tín chỉ: 03
- Học phần tiên quyết: Lý luận hành chính Nhà nước
- Loại học phần: bắt buộc
- Các yêu cầu khác đối với học phần:
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 37 giờ tín chỉ
+ Giờ thảo luận: 15 giờ tín chỉ
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung
Sau khi học xong môn học này, sinh viên sẽ:
- Về kiến thức:
Nắm được những kiến thức khái quát về các ngành luật trong hệ thống pháp
luật Việt Nam, trong đó nghiên cứu sâu một số ngành luật được xem là cơ bản trong hệ
thống pháp luật như Luật Hiến pháp, Luật Hành chính và Tố tụng hành chính, Luật
Dân sự và Tố tụng dân sự, Luật Hình sự và Tố tụng Hình sự, Luật Thương mại…, có
đối chiếu, so sánh được với một số chế định pháp luật của một số quốc gia trong khu
vực và trên thế giới thuộc các hệ thống pháp luật khác nhau, qua đó có khả năng vận
dụng lý luận, vận dụng các qui định cụ thể của pháp luật Việt Nam vào giải quyết công
tác thực tiễn.
- Về kỹ năng:
+ Rèn luyện năng lực tư duy lý luận
+ Có kỹ năng làm việc cá nhân và làm việc nhóm trong việc nghiên cứu, phân
tích các tư tưởng, quan điểm về các chế định trong các ngành luật và kỹ năng trình
bày, thuyết trình một số vấn đề lý luận cũng như giải quyết các tình huống pháp luật
thực tế

85
+ Có kỹ năng vận dụng các vấn đề lý luận cơ bản để nghiên cứu, phân tích các
vấn đề về pháp luật, về các nội dung cơ bản của các ngành luật của Việt Nam và thế
giới.
+ Cung cấp cho người học phương pháp, kỹ năng giải quyết, khả năng tổ chức
và tham mưu giải quyết các vấn đề cơ bản nhất về pháp luật.
- Về thái độ:
+ Giúp người học có niềm tin vững chắc vào vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng
sản Việt Nam đối với nhà nước và xã hội, có lập trường chính trị vững vàng trước luận
điệu phản động của các thế lực thù địch, hoặc đối với những tư tưởng hoài nghi về sự
thành công của công cuộc đổi mới, của công cuộc cải cách hành chính ở Việt Nam.
+ Góp phần đào tạo sinh viên trở thành những con người có phẩm chất đạo đức
mới, có lý tưởng và phong cách sống trong sáng, có thế ứng xử đáp ứng được yêu cầu
của một xã hội đang trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội nhập kinh tế
quốc tế.
3.2. Mục tiêu cụ thể
- Kiến thức: cung cấp kiến thức khái quát về các ngành luật cơ bản của Việt
Nam, lý giải tại sao đó là những ngành luật cơ bản, tầm quan trọng của các ngành này
trong hệ thống pháp luật Việt Nam, nghiên cứu và tiếp cận một số chế định quan trọng
trong các ngành luật như Luật Hiến pháp, Luật Hành chính và Tố tụng hành chính,
Luật Dân sự và Tố tụng dân sự, Luật Hình sự và Tố tụng Hình sự, Luật Thương
mại…, giúp cho người học có thể vận dụng kiến thức pháp luật để giải quyết một sô
tình huống đơn giản thường gặp trong thực tế cuộc sống.
- Kỹ năng:
+ Kỹ năng cứng: Vận dụng kiến thức, kỹ năng phân tích, tổng hợp, bình luận,
đánh giá thực trạng các chế định pháp luật của các ngành luật cơ bản ở nước ta hiện
nay.
+ Kỹ năng mềm: Thảo luận nhóm, tổng hợp, báo cáo và thuyết trình.
- Thái độ: Người học hứng thú, tập trung với bài học.
4. Tóm tắt nội dung học phần
Môn học Các ngành luật cơ bản của Việt Nam cung cấp cho sinh viên những
kiến thức cơ bản về:
- Khái quát về hệ thống pháp luật Việt Nam;
- Khái quát về các ngành luật cơ bản của Việt Nam, lý giải sự cần thiết phải
tiếp cận và nghiên cứu những ngành luật này;
- Đối tượng điều chỉnh, phương pháp điều chỉnh và một số chế định cơ bản của
ngành Luật Hiến Pháp;
- Đối tượng điều chỉnh, phương pháp điều chỉnh và một số chế định cơ bản của
ngành Luật Hành chính và Tố tụng Hành chính;
- Đối tượng điều chỉnh, phương pháp điều chỉnh và một số chế định cơ bản của
ngành Luật Hình sự và Tố tụng Hình sự;
- Đối tượng điều chỉnh, phương pháp điều chỉnh và một số chế định cơ bản của
ngành Luật Dân sự và Tố tụng Dân sự;
- Đối tượng điều chỉnh, phương pháp điều chỉnh và một số chế định cơ bản của
ngành Luật Thương mại…
5. Nội dung chi tiết và chuẩn đầu ra học phần

86
Mục tiêu Hình thức,
Bậc 3
thời lượng,
Bậc 2 (Phân tích, Yêu cầu
Bậc 1 phương
(Hiểu, áp tổng hợp, đối với
(Nhớ) pháp tổ
dụng) đánh giá, sinh viên
chức dạy
Nội dung sáng tạo)
học
1. Khái I.A.1. Khái I.B.1.Phân I.C.1. Phân - Giảng lý - Nghiên
quát về các niệm các ngành định được các tích, đánh giá thuyết cứu trước
ngành luật luật ngành luật cơ được tổng thể - Đặt câu bài học
cơ bản của I.A.2. Khái bản của Việt các ngành luật hỏi, nêu vấn trong giáo
Việt Nam niệm các ngành Nam cơ bản trong đề trình và các
luật cơ bản của I.B.2. Giải hệ thống pháp - Thời lượng học liệu
Việt Nam thích lý do tại luật Việt Nam 5 tiết (lý liên quan
I.A.3. Đặc điểm sao lại nghiên I.C.2. Đánh thuyết và khác
của hệ thống cứu các giá được mức thảo luận) - Tham gia
pháp luật Việt ngành luật cơ độ hoàn thiện trả lời các
Nam bản đó của hệ thống câu hỏi của
I.A.4. Căn cứ I.A.3. Vị trí, pháp luật Việt giảng viên
để phân định vai trò của Nam và thảo
các ngành luật các ngành I.C.3. Đề xuất luận về câu
luật cơ bản một số giải trả lời của
trong toàn bộ pháp cơ bản các sinh
hệ thống pháp nhằm hoàn viên khác
luật Việt Nam thiện hệ thống
pháp luật Việt
Nam
2. Ngành II.A.1. Quan II.B.1. Nhận II.C.1. Đánh - Giảng lý - Nghiên
luật hiến niệm về ngành diện được qui giá được giá thuyết cứu trước
pháp luật Hiến pháp phạm pháp trị, thực trạng - Đặt câu bài học
II.A.2. Nắm luật Hiến của các bản hỏi, nêu vấn trong giáo
được đối tượng pháp Hiến pháp đề trình và các
điều chỉnh của II.B.2. Nhận Việt Nam - Thời lượng học liệu có
ngành luật Hiến diện được trong từng giai 7 tiết (lý liên quan
pháp quan hệ pháp đoạn lịch sử. thuyết và - Tham gia
II.A.3. Nắm luật Hiến II.C.2. Đánh thảo luận) trả lời các
được phương pháp giá được sự câu hỏi của
pháp điều chỉnh II.B.3. Nhận tiến bộ của kỹ giảng viên
của ngành luật diện được các thuật lập hiến và thảo
Hiến pháp chế định cơ Việt Nam luận về câu
II.A.4. Kể tên bản trong các II.C.3. Đánh trả lời của
được 5 bản bản Hiến giá được sự các sinh
Hiến pháp Việt pháp Việt thành công và viên khác
Nam Nam những hạn chế
II.A.5. Nêu II.B.4. Làm của Hiến pháp
được hoàn cảnh rõ được điểm Việt Nam hiện
ra đời của 5 bản mới của Hiến tại.
Hiến pháp Việt pháp Việt II.C.4. Nêu
Nam Nam 2013 so được những

87
với bản Hiến giải pháp cơ
pháp 1992 bản nhằm
II.B.5. Vận hoàn thiện
dụng các chế Hiến pháp
định cơ bản Việt Nam hiện
của ngành nay.
luật Hiến II.C.5. Đánh
pháp giá được sự
thành công và
những hạn chế
của Hiến pháp
Việt Nam hiện
tại
so với một
sốbản Hiến
pháp của các
quốc gia trong
khu vực và
trên thế giới.
3. Ngành III.A.1. Quan III.B.1. Nhận III.C.1. Đánh - Giảng lý - Nghiên
luật hành niệm về ngành diện được qui giá được thực thuyết và cứu trước
chính và tố luật Hành chính phạm pháp trạng của các cho sinh bài học
tụng hành và Tố tụng luật Hành văn bản pháp viên thảo trong giáo
chính Hành chính chính và Tố luật Hành luận trình và các
III.A.2. Nắm tụng Hành chính và Tố - Đặt câu học liệu có
được đối tượng chính tụng Hành hỏi, nêu vấn liên quan
điều chỉnh của III.B.2. Nhận chính đề khác
ngành luật diện được III.C.2. Đánh - Thời lượng - Tham gia
Hành chính và quan hệ pháp giá được sự 10 tiết (lý trả lời các
Tố tụng Hành luật Hành thành công và thuyết và câu hỏi của
chính chính và Tố những hạn chế thảo luận) giảng viên
III.A.3. Nắm tụng Hành của ngành luật và thảo
được phương chính Hành chính và luận về câu
pháp điều chỉnh III.B.3. Nhận Tố tụng Hành trả lời của
của ngành luật diện được các chính hiện tại. các sinh
Hành chính và chế định cơ III.C.4. Nêu viên khác
Tố tụng Hành bản trong được những
chính. ngành luật giải pháp cơ
III.A.4. Nắm Hành chính bản nhằm
được các và Tố tụng hoàn thiện
nguyên tắc cơ Hành chính ngành luật
bản của ngành III.B.4. Nhận Hành chính và
luật Hành chính diện được các Tố tụng Hành
và Tố tụng vi phạm pháp chính Việt
Hành chính. luật Hành Nam hiện nay.
III.A.5. Nắm chính và trách III.C.5. Đánh
được các bước nhiệm pháp giá được sự
trong qui trình lý áp dụng thành công và

88
của thủ tục đối với các vi những hạn chế
Hành chính. phạm pháp của ngành luật
luật này Hành chính và
III.B.5. Vận Tố tụng Hành
dụng các chế chínhViệt
định cơ bản Nam hiện tạiso
của ngành với một sốbản
luật Hành ngành luật
chính và Tố Hành chính và
tụng Hành Tố tụng Hành
chính trong chínhcủa các
thực tế quốc gia trong
khu vực và
trên thế giới.
4. Ngành VI.A.1. Quan VI.B.1. Nhận VI.C.1. Đánh - Đặt câu - Nghiên
luật dân sự niệm về ngành diện được qui giá được thực hỏi, nêu vấn cứu trước
và tố tụng luật Dân sự và phạm pháp trạng áp dụng đề bài học
dân sự Tố tụng Dân sự luật Dân sự của các văn - Giảng lý trong giáo
VI.A.2. Nắm và Tố tụng bản pháp luật thuyết và trình và các
được đối tượng Dân sự Dân sự và Tố cho sinh học liệu có
điều chỉnh của VI.B.2. Nhận tụng Dân sự viên thảo liên quan
ngành luật Dân diện được VI.C.2. Đánh luận khác
sự và Tố tụng quan hệ pháp giá được sự - Thời lượng - Tham gia
Dân sự luật Dân sự thành công và 10 tiết (lý trả lời các
VI.A.3. Nắm và Tố tụng những hạn chế thuyết và câu hỏi của
được phương Dân sự của ngành luật thảo luận) giảng viên
pháp điều chỉnh VI.B.3. Nhận Dân sự và Tố và thảo
của ngành luật diện được các tụng Dân luận về câu
Dân sự và Tố chế định cơ sựhiện nay. trả lời của
tụng Dân sự. bản trong VI.C.4. Nêu các sinh
VI.A.4. Nắm ngành luật được những viên khác
được các Dân sự và Tố giải pháp cơ - Giao đề
nguyên tắc cơ tụng Dân sự bản nhằm tài thuyết
bản của ngành VI.B.4. Nhận hoàn thiện trình, chia
luật Dân sự và diện được các ngành luật nhóm.
Tố tụng Dân sự vi phạm pháp Dân sự và Tố
luật Dân sự tụng Dân
và trách sựViệt Nam
nhiệm pháp hiện nay.
lý áp dụng VI.C.5. Đánh
đối với các vi giá được sự
phạm pháp thành công và
luật này những hạn chế
III.B.5. Vận của ngành luật
dụng các chế Dân sự và Tố
định cơ bản tụng Dân sự
của ngành Việt Nam hiện
luật Dân sự tạiso với một

89
và Tố tụng sốbản ngành
Dân sự trong luật Dân sự và
thực tế Tố tụng Dân
sự của các
quốc gia trong
khu vực và
trên thế giới.
5. Ngành V.A.1. Quan V.B.1. Nhận V.C.1. Đánh - Đặt câu - Nghiên
luật hình sự niệm về ngành diện được qui giá được thực hỏi, nêu vấn cứu trước
và tố tụng luật Hình sự và phạm pháp trạng áp dụng đề bài học
hình sự Tố tụng Hình luật Hình sự của các văn - Giảng lý trong giáo
sự và Tố tụng bản pháp luật thuyết và trình và các
V.A.2. Nắm Hình sự Hình sự và Tố cho sinh tài liệu liên
được đối tượng V.B.2. Nhận tụng Hình sự viên thảo quan khác
điều chỉnh của diện được V.C.2. Đánh luận - Tham gia
ngành luật quan hệ pháp giá được sự - Thời lượng trả lời các
Hình sự và Tố luật Hình sự thành công và 10 tiết (lý câu hỏi của
tụng Hình sự và Tố tụng những hạn chế thuyết và giảng viên
V.A.3. Nắm Hình sự của ngành luật thảo luận) và thảo
được phương V.B.3. Nhận Hình sự và Tố luận về câu
pháp điều chỉnh diện được các tụng Hình sự trả lời của
của ngành luật chế định cơ hiện nay. các sinh
Hình sự và Tố bản trong V.C.4. Nêu viên khác
tụng Hình sự. ngành luật được những - Chuẩn bị
V.A.4. Nắm Hình sự và giải pháp cơ bài thuyết
được các Tố tụng Hình bản nhằm trình theo
nguyên tắc cơ sự hoàn thiện nhóm
bản của ngành V.B.4. Nhận ngành luật
luật Hình sự và diện được các Hình sự và Tố
Tố tụng Hình vi phạm pháp tụng Hình sự
sự luật Hình sự Việt Nam hiện
và trách nay.
nhiệm pháp V.C.5. Đánh
lý áp dụng giá được sự
đối với các vi thành công và
phạm pháp những hạn chế
luật này của ngành luật
V.B.5. Vận Hình sự và Tố
dụng các chế tụng Hình sự
định cơ bản Việt Nam hiện
của ngành tại so với một
luật Hình sự sốbản ngành
và Tố tụng luật Hình sự
Hình sự trong và Tố tụng
thực tế Hình sự của
các quốc gia
trong khu vực
và trên thế

90
giới.
6. Ngành VI.A.1. Quan VI.B.1. Nhận VI.C.1. Đánh - Đặt câu - Nghiên
luật thương niệm về ngành diện được qui giá được thực hỏi, nêu vấn cứu trước
mại luật Thương phạm pháp trạng áp dụng đề bài học
mại Việt Nam luật Thương của các văn - Giảng lý trong giáo
VI.A.2. Nắm mại bản pháp luật thuyết và trình và các
được đối tượng VI.B.2. Nhận Thương mại cho sinh tài liệu liên
điều chỉnh của diện được VI.C.2. Đánh viên thảo quan khác
ngành luật quan hệ pháp giá được sự luận - Tham gia
Thương mại luật Thương thành công và - Thời lượng trả lời các
VI.A.3. Nắm mại những hạn chế 10 tiết (lý câu hỏi của
được phương VI.B.3. Nhận của ngành luật thuyết và giảng viên
pháp điều chỉnh diện được các Thương mại thảo luận) và thảo
của ngành luật chế định cơ Việt Nam hiện luận về câu
Thương mại. bản trong nay. trả lời của
VI.A.4. Nắm ngành luật VI.C.4. Nêu các sinh
được các Thương mại được những viên khác
nguyên tắc cơ VI.B.4. Nhận giải pháp cơ - Báo cáo
bản của ngành diện được các bản nhằm bài thuyết
luật Thương vi phạm pháp hoàn thiện trình theo
mại. luật Thương ngành luật nhóm
mại và trách Thương mại
nhiệm pháp Việt Nam hiện
lý áp dụng nay.
đối với các vi VI.C.5. Đánh
phạm pháp giá được sự
luật này thành công và
VI.B.5. Vận những hạn chế
dụng các chế của ngành luật
định cơ bản Thương mại
của ngành Việt Nam hiện
luật Thương tại so với một
mại trong sốbản ngành
thực tế luật Thương
mại của các
quốc gia trong
khu vực và
trên thế giới.
6. Học liệu
6.1. Học liệu bắt buộc
1. Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Giáo trình Các ngành luật trong hệ thống
pháp luật Việt nam, Hà nội 2003.
6.2. Học liệu tham khảo
1. Trường Đại học Luật Hà nội, Giáo trình Lý luận chung về Nhà nước và Pháp
luật, Nxb. Công an Nhân dân, Hà nội 2015.
2. Trường Đại học Luật Hà nội, Giáo trình Luật Hiến Pháp, Nxb. Công an Nhân
dân, Hà nội 2014.

91
3. Trường Đại học Luật Hà nội, Giáo trình Luật Hành chính, Nxb. Công an Nhân
dân, Hà nội 2014.
4. Trường Đại học Luật Hà nội, Giáo trình Luật Hình sự, Nxb. Công an Nhân dân,
Hà nội 2015.
5. Trường Đại học Luật Hà nội, Giáo trình Luật Tố tụng Hình sự, Nxb. Công an
Nhân dân, Hà nội 2014.
6. Trường Đại học Luật Hà nội, Giáo trình Luật Dân sự, Nxb. Công an Nhân dân,
Hà nội 2015.
7. Trường Đại học Luật Hà nội, Giáo trình Luật Tố tụng Dân sự, Nxb. Công an
Nhân dân, Hà nội 2014.
8. Trường Đại học Luật Hà nội, Giáo trình Luật Thương mại, Nxb. Công an Nhân
dân, Hà nội 2015.
7. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
Loại hình Hình thức Trọng số điểm
Đánh giá ý thức Bài kiểm tra ngắn, bài tập, thảo luận trên lớp… 0,1
Đánh giá định kỳ Tiểu luận, bài kiểm tra 0,3
Thi hết học phần Viết 0,6
8. Hệ thống câu hỏi ôn tập
1. Nêu khái quát về các ngành luật cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt Nam
2. Làm rõ vị trí, vai trò của các ngành luật cơ bản trong toàn bộ hệ thống pháp luật
Việt Nam
3. Phân tích các yếu tố cấu thành quan hệ pháp luật. Cho ví dụ
4. Làm rõ các loại vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí. Lấy ví dụ minh họa
5. Phân tích các đặc điểm (dấu hiệu) của văn bản qui phạm pháp luật. Cho ví dụ.
6. Làm rõ đối tượng điều chỉnh của ngành Luật Hiến pháp. So sánh với đối tượng
điều chỉnh của một ngành luật bất kì.
7. Hoàn cảnh ra đời của HP 2013. Nêu những điểm mới cơ bản của HP 2013.
8. Nội dung cơ bản của chế định quyền sở hữu trong ngành Luật dân sự. Cho ví dụ
minh họa
9. Nêu các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự. Cho ví dụ
10. Các yếu tố cấu thành tội phạm. Cho ví dụ.
11. Chỉ rõ địa vị pháp lý của các loại hình doanh nghiệp theo Luật Doanh nghiệp
2013.
12. Giải quyết các bài tập về chia thừa kế theo quy định của pháp luật hiện hành

92
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRONG CÁC LĨNH VỰC TRỌNG YẾU

1. Thông tin về giảng viên


Giảng viên 1:
- Họ và tên: Trần Thị Anh Đào
- Chức danh, học hàm, học vị: GVCC, PGS, TS
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính: khoa học lãnh đạo, quản lý; sự lãnh đạo của
Đảng vặ quản lý Nhà nước trong các lĩnh vực trọng yếu của đời sống xã hội; Xây dựng
Đảng về tư tưởng…
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 0912818736 Email: daotabc1963@yahoo.com
Giảng viên 2:
- Họ và tên: Bùi Quang Hiệp
- Chức danh, học hàm, học vị: GVC, ThS
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận nhà nước và pháp luật, quản lý hành
chính nhà nước, Quyền lực chính trị…
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 0978375788 Email: quanghiepls75@gmail.com
2. Thông tin chung về học phần
- Mã học phần: XD03319
- Số tín chỉ: 03 (3TC: 2,5 - 0,5).
- Học phần tiên quyết: Lý luận hành chính Nhà nước
- Loại học phần: tự chọn
- Các yêu cầu khác đối với học phần:
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 37.5 giờ tín chỉ
+ Giờ thảo luận, thực hành: 15 giờ tín chỉ
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung
Sau khi học xong môn học này, sinh viên sẽ đạt được về kiến thức, kỹ năng và
thái độ như sau:
- Về kiến thức:
Sinh viên được trang bị những kiến thức cơ bản, có hệ thống về quan điểm chỉ
đạo của Đảng, các chính sách, nội dung, phương pháp, công cụ quản lý quản lý nhà
nước trong một số lĩnh vực trọng yếu của đời sống xã hội.
Có tri thức chuyên sâu về quản lý nhà nước trong một số lĩnh vực trọng yếu; có
phương pháp tư duy khoa học, có năng lực vận dụng các kiến thức đã học vào công
tác chuyên môn, có khả năng giải quyết các vấn đề về quản lý nhà nước mà thực tiễn
đặt ra.
- Về kỹ năng:
+ Có năng lực tư duy lý luận và kỹ năng trình bày, thuyết trình một số vấn đề
về quản lý nhà nước trong một số lĩnh vực.
+ Có kỹ năng làm việc cá nhân và làm việc nhóm trong việc nghiên cứu, phân
tích các quan điểm chỉ đạo của Đảng, sự quản lý của Nhà nước trên một số lĩnh vực,
như: kinh tế, chính trị, văn hóa-xã hội.

93
+ Có năng lực độc lập nghiên cứu các vấn đề lý luận và thực tiễn về quản lý nhà
nước trong các lĩnh vực trọng yếu.
+ Có kỹ năng vận dụng kiến thức cơ bản về quản lý nhà nước vào thực tiễn.
+ Có khả năng tham mưu, đề xuất cho cán bộ quản lý và các cơ quan quản lý
nhà nước có thẩm quyền trọng việc hoạch định các chính sách và tổ chức có hiệu quả
trong thực tiễn.
- Về thái độ:
Sinh viên có mong muốn rèn luyện trở thành những nhà quản lý hoặc tham
mưu cho cán bộ quản lý, cơ quan quản lý nhà nước đáp ứng được yêu cầu đất nước
trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội nhập quốc tế.
3.2. Mục tiêu cụ thể
Kiến thức:Sinh viên nắm được những kiến thức cơ bản về quản lý nhà nước
trong các lĩnh vực trọng yếu là: Các khái niệm cơ bản về quản lý nhà nước đối với
kinh tế, văn hóa, giáo dục, khoa học – công nghệ, an ninh – quốc phòng...; Quản điểm
chỉ đạo của Đảng, nội dung, nguyên tắc, phương pháp, công cụ quản lý nhà nước đối
với các lĩnh vực đó; đổi mới quản lý nhà nước trong các lĩnh vực trọng yếu …
- Kỹ năng:
+ Kỹ năng cứng:
+ Kỹ năng mềm:
- Thái độ:
4. Tóm tắt nội dung học phần
Môn học Khoa học lãnh đạo và quản lý cung cấp cho sinh viên những kiến thức
cơ bản về: vai trò của của một số lĩnh vực trọng yếu của đời sống kinh tế-xã hội (kinh
tế, văn hóa, giáo dục - đào tạo, y tế, khoa học - công nghệ, an ninh - quốc phòng, hành
chính tư pháp). Tìm hiểu sự cần thiết của quản lý nhà nước về kinh tế, văn hóa, giáo
dục - đào tạo, y tế, khoa học - công nghệ, an ninh - quốc phòng, hành chính tư pháp và
nội dung, nguyên tắc, phương thức quản lý nhà nước đối với các lĩnh vực đó.
5. Nội dung chi tiết và chuẩn đầu ra học phần
Mục tiêu Hình thức,
Bậc 3
thời lượng,
Bậc 2 (Phân tích, Yêu cầu
Bậc 1 phương
(Hiểu, áp tổng hợp, đối với
(Nhớ) pháp tổ
dụng) đánh giá, sinh viên
chức dạy
sáng tạo)
Nội dung học
Chương 1: Nắm được: I.B.1.Hiểu I.C.1. Phân -Giảng lý - Nghiên
Quản lí nhà I.A.1. Khái được sự cần tích, đánh giá thuyết 6 tiết cứu trước
nước về kinh niệm và sự thiết khách sự cần thiết - 2 tiết thảo bài học
tế cần thiết quan cần phải khách quan luận trong giáo
khách quan có sự quản lý của quản lý trình và
của quản lý nhà nước đối nhà nước đối các tài liệu
nhà nước đối với lĩnh vực với kinh tế liên quan
với kinh tế kinh tế I.C.2. Phân khác
I.A.2. Quan I.B.2. Hiểu tích quan - Chuẩn bị
điểm của được quan điểm của bài thuyết
Đảng và nội điểm của Đảng và nội trình theo
dung chủ yếu Đảng và nội dung của nhóm
của quản lý dung chủ yếu quản lý nhà
nhà nước về của quản lý nước về kinh

94
kinh tế nhà nước về tế
I.A.3. kinh tế I.C.3. Vận
Nguyên tắc, I.B.3.Hiểu dụng các
phương pháp, được các nguyên tắc,
công cụ quản nguyên tắc, phương pháp,
lý nhà nước phương pháp, công cụ quản
về kinh tế công cụ quản lý nhà nước
I.A.4. Đổi lý nhà nước về kinh tế
mới quản lý về kinh tế I.C.4. Phân
nhà nước về I.B.4.Hiểu tích, đánh giá
kinh tế ở được yêu cầu được thực
nước ta phải đổi mới trạng và đưa
quản lý nhà ra các giải
nước về kinh pháp đổi mới
tế và các giải quản lý nhà
pháp đổi mới nước về kinh
quản lý nhà tế ở nước ta
nước về kinh
tế ở nước ta
Chương 2: Nắm được: II.B.1.Hiểu II.C.1. Phân - Giảng lý - Nghiên
Quản lý nhà II.A.1. Khái được sự cần tích, đánh giá thuyết 5 tiết cứu trước
nước về văn niệm và sự thiết khách sự cần thiết - 2 tiết thảo bài học
hoá cần thiết của quan cần phải của quản lý luận trong giáo
quản lý nhà có sự quản lý nhà nước về trình và
nước về văn nhà nước về văn hoá các tài liệu
hoá văn hoá II.C.2. Phân liên quan
II.A.2. Quan I.B.2. Hiểu tích quan khác
điểm chỉ đạo được quan điểm chỉ đạo - Tham gia
và nội dung điểm của của Đảng và trả lời các
chủ yếu của Đảng và nội nội dung chủ câu hỏi của
quản lý nhà dung chủ yếu yếu của quản giảng viên
nước về văn của quản lý lý nhà nước và thảo
hoá nhà nước về về văn hoá luận về câu
II.A.3. văn hoá II.C.3. Phân trả lời của
Nguyên tắc, I.B.3.Hiểu tích các các sinh
phương pháp, được các nguyên tắc, viên khác
công cụ quản nguyên tắc, phương pháp,
lý nhà nước phương pháp, công cụ quản
về văn hoá công cụ quản lý nhà nước
II.A.4. Đổi lý nhà nước về văn hóa và
mới quản lý về văn hoá vận dụng vào
nhà nước về I.B.4.Hiểu thực tiễn
văn hoá ở được những quản lý nhà
nước ta nhân tốc tác nước về văn
động, thực hóa
trạng văn hóa II.C.4. Phân
nước ta và các tích, đánh giá
giải pháp đổi những nhân

95
mới quản lý tố tác động,
nhà nước về thực trạng
kinh tế ở nước văn hóa nước
ta ta. Vận dụng
các giải pháp
đổi mới quản
lý nhà nước
về văn hóa ở
nước ta vào
thực tiễn
Chương 3: Năm được: III.B.1. Hiểu III.C.1. phân - Giảng 5 - Nghiên
Quản lý nhà III.A.1. Khái được khái tích, đánh giá tiết lý thuyết cứu trước
nước về giáo niệm và sự niệm và sự sự cần thiết và 2 tiết thảo bài học
dục – đào cần thiết của cần thiết của của quản lý luận trong giáo
tạo quản lý nhà quản lý nhà nhà nước đối trình và
nước đối với nước đối với với giáo dục - các tài liệu
giáo dục - giáo dục - đào đào tạo liên quan
đào tạo tạo III.C.2. Phân khác
III.A.2. Quan III.B.2. Hiểu tích quan - Tham gia
điểm chỉ đạo được quan điểm chỉ đạo trả lời các
và nội dung điểm chỉ đạo và nội dung câu hỏi của
chủ yếu của và nội dung chủ yếu của giảng viên
quản lý nhà chủ yếu của quản lý nhà và thảo
nước về giáo quản lý nhà nước về giáo luận về câu
dục - đào tạo nước về giáo dục - đào tạo trả lời của
III.A.3. dục - đào tạo III.C.3. Phân các sinh
Nguyên tắc, III.B.3. Hiểu tích, đánh giá viên khác
phương pháp, được nguyên các nguyên
công cụ quản tắc, phương tắc, phương
lý nhà nước pháp, công cụ pháp, công cụ
về giáo dục - quản lý nhà quản lý nhà
đào tạo nước về giáo nước về giáo
III.A.4. Đổi dục - đào tạo dục - đào tạo
mới quản lý và vận dụng III.C.4. Phân
nhà nước về vào thực tiễn tích yêu cầu
giáo dục - quản lý nhà phải đổi mới
đào tạo ở nước về giáo và thực trạng
nước ta dục - đào tạo quản lý nhà
ở nước ta hiện nước về giáo
nay dục – đào tạo
III.B.4. Hiểu ở nước ta
được yêu cầu hiện nay. Vận
phải đổi mới dụng các giải
và thực trạng pháp đổi mới
quản lý nhà nhà nước về
nước về giáo giáo dục - đào
dục – đào tạo tạo vào thực
ở nước ta hiện tiễn

96
nay. Các các
giải pháp đổi
mới nhà nước
về giáo dục -
đào tạo ở
nước ta
Chương 4: Nắm được: IV.B.1. Hiểu IV.C.1. Phân - Giảng lý - Nghiên
Quản lý nhà IV.A.1. Khái được khái tích, đánh giá thuyết và cứu trước
nước về y tế niệm và sự niệm, và sự sự cần thiết cho sinh bài học
cần thiết của cần thiết của của quản lý viên thảo trong giáo
quản lý nhà quản lý nhà nhà nước đối luận: 3 tiết trình và
nước đối với nước đối với y với y tế lý thuyết và các tài liệu
y tế tế IV.C.2. Phân 2 tiết thảo liên quan
IV.A.2. Quan IV.B.2. Hiểu tích quan luận khác
điểm chỉ đạo được các quan điểm chỉ đạo - Chuẩn bị
và nội dung điểm chỉ đạo và nội dung bài thuyết
chủ yếu của và nội dung chủ yếu của trình theo
quản lý nhà chủ yếu của quản lý nhà nhóm
nước về y tế quản lý nhà nước về y tế
IV.A.3. nước về y tế IV.C.3. Phân
Nguyên tắc, IV.B.3. Hiểu tích, đánh giá
phương pháp, được nguyên các nguyên
công cụ quản tắc, phương tắc, phương
lý nhà nước pháp, công cụ pháp, công cụ
về y tế quản lý nhà quản lý nhà
IV.A.4. Đổi nước về y tế nước về y tế
mới quản lý IV.B.3. Hiểu IV.C.4. Phân
nhà nước về y được yêu cầu tích, vận dụng
tế ở nước ta phải đổi mới các giải pháp
quản lý nhà đổi mới nhà
nước về giáo nước về y tế
dục - đào tạo tạo vào thực
và các các giải tiễn
pháp đổi mới
nhà nước về y
tế ở nước ta
Chương 5: Nắm được: V.B.1. Hiểu V.C.1. Phân Giảng lý - Nghiên
Quản lý nhà V.A.1. Khái khái niệm và tích, đánh giá thuyết và cứu trước
nước về niệm và sự sự cần thiết sự cần thiết cho sinh bài học
khoa học – cần thiết của của quản lý của quản lý viên thảo trong giáo
côg nghệ quản lý nhà nhà nước về nhà nước đối luận: 5 tiết trình và
nước về khoa khoa học-công với khoa học- lý thuyết và các tài liệu
học-công nghệ V.B.2. công nghệ 2 tiết thảo liên quan
nghệ Hiểu được V.C.2. Phân luận khác
V.A.2. Quan quan điểm chỉ tích quan - Tham gia
điểm chỉ đạo đạo và nội điểm chỉ đạo trả lời các
và nội dung dung chủ yếu và nội dung câu hỏi của
chủ yếu của của quản lý chủ yếu của giảng viên

97
quản lý nhà nhà nước về quản lý nhà và thảo
nước về khoa khoa học-công nước về khoa luận về câu
học-công nghệ học-công trả lời của
nghệ V.B.3. H Hiểu nghệ các sinh
V.A.3. được nguyên III.C.3. Phân viên khác
Nguyên tắc, tắc, phương tích, đánh giá
phương pháp, pháp, công cụ các nguyên
công cụ quản quản lý nhà tắc, phương
lý nhà nước nước về khoa pháp, công cụ
về khoa học- học-công nghệ quản lý nhà
công nghệ V.B.4. Hiểu nước về khoa
V.A.4. Yêu được yêu cầu học-công
cầu và các và các giải nghệ và vận
giải pháp đổi pháp đổi mới dụng vào thực
mới quản lý quản lý nhà tiễn
nhà nước về nước về khoa III.C.4. Đánh
khoa học- học-công nghệ giá thực trạng
công nghệ ở ở nước ta quản lý nhà
nước ta nước về khoa
học-công
nghệ ở nước
ta hiện nay.
Phân tích và
vận dụng các
giải pháp đổi
mới nhà nước
về khoa học-
công nghệ
vào thực tiễn
Chương 6: Nắm được:
Quản lý nhà VI.A.1. Quản VI.B.1. Quản VI.C.1. Quản Giảng lý - Nghiên
nước về quốc lý nhà nước lý nhà nước lý nhà nước thuyết và cứu trước
phòng, an về quốc về quốc phòng về quốc thực hành: bài học
ninh phòng VI.B.1.1. Hiểu phòng 6 tiết lý trong giáo
VI.A.1.1. khái niệm và VI.C.1.1. thuyết, 2 tiết trình và
Khái niệm và sự cần thiết Phân tích, thực hành, các tài liệu
sự cần thiết của quản lý đánh giá sự thảo luận liên quan
của quản lý nhà nước về cần thiết của khác
nhà nước về quốc phòng quản lý nhà - Chuẩn bị
quốc phòng VI.B.1.2. Hiểu nước về quốc bài thuyết
VI.A.1.2. Nội nội dung quản phòng trình theo
dung quản lý lý nhà nước VI.C.1.2. nhóm
nhà nước về về quốc phòng Phân tích lý
quốc phòng VI.B.1.3. Hiểu nhà nước về
VI.A.1.3. được các quốc phòng
Nguyên tắc, nguyên tắc, VI.C.1.3.
phương pháp phương pháp Phân tích,
quản lý nhà quản lý nhà đánh giá các

98
nước về quốc nước về quốc nguyên tắc,
phòng phòng phương pháp
VI.A.1.4. VI.B.1.4. quản lý nhà
Thực trạng và Hiểu được nước về quốc
các giải pháp thực trạng và phòng và vận
đổi mới quản các giải pháp dụng vào thực
lý nhà nước đổi mới quản tiễn
về quốc lý nhà nước VI.C.1.4.
phòng về quốc phòng Đánh giá thực
VI.A.2. Quản VI.B.2. Quản trạng và vận
lý nhà nước lý nhà nước dụng các giải
về an ninh, về an ninh, pháp đổi mới
trật tự trật tự quản lý nhà
VI.A.2.1. VI.B.2.1. Hiểu nước về quốc
Khái niệm và được khái phòng vào
sự cần thiết niệm và sự thực tiễn
của quản lý cần thiết của VI.C.2. Quản
nhà nước về quản lý nhà lý nhà nước
an ninh, trật nước về an về an ninh,
tự VI.A.2.2. ninh, trật tự trật tự
Nội dung VI.B.2.2. Hiểu VI.C.2.1.
quản lý nhà được nội dung Phân tích,
nước về an quản lý nhà đánh giá được
ninh, trật tự nước về an sự cần thiết
VI.A.2.3. ninh, trật tự của quản lý
Nguyên tắc, VI.B.2.3. Hiểu nhà nước về
phương pháp được các an ninh, trật
quản lý nhà nguyên tắc, tự VI.C.2.2.
nước về an phương pháp Phân tích nội
ninh, trật tự quản lý nhà dung quản lý
VI.A.2.4. nước về an nhà nước về
Thực trạng và ninh, trật tự an ninh, trật
các giải pháp VI.B.2.4. Hiểu tự
đổi mới quản được thực VI.C.2.3. Vận
lý nhà nước trạng và các dụng các
về an ninh, giải pháp đổi nguyên tắc,
trật tự mới quản lý phương pháp
nhà nước về quản lý nhà
an ninh, trật tự nước về an
ninh, trật tự
vào thực tiễn
VI.C.2.4.
Đánh giá thực
trạng và vận
dụng các giải
pháp đổi mới
quản lý nhà
nước về an

99
ninh, trật tự
Chương 7: Nắm được:
Quản lý VII.A.1. Một VII.B.1. Hiểu VII.C.1. Phân Giảng lý - Nghiên
hành chính số vấn đề lý được: Quan tích nội dung thuyết và cứu trước
tư pháp luận chung về niệm về hoạt quản lý hành thực hành bài học
quản lý hành động tư pháp chính tư pháp 6 tiết lý trong giáo
chính tư pháp và quản lý trong một số thuyết, 2 tiết trình và
(Quan niệm hành chính tư lĩnh vực cụ thực hành các tài liệu
về hoạt động pháp; các cơ thể (công tác liên quan
tư pháp và quan quản lý thi hành án; khác
quản lý hành nhà nước đối công chứng, - Tham gia
chính tư với hành chứng thực; trả lời các
pháp; các cơ chính tư pháp) hộ tịch; hoà câu hỏi của
quan quản lý VII.A.2. Hiểu giải) giảng viên
nhà nước đối được nội dung VII.A.3. và thảo
với hành quản lý hành Đánh giá thực luận về câu
chính tư chính tư pháp trạng thực trả lời của
pháp) trong một số trạng; phân các sinh
VII.A.2. lĩnh vực cụ tích giải pháp viên khác
Quản lý hành thể (công tác cải cách quản
chính tư pháp thi hành án; lý hành chính
trong một số công chứng, tư pháp và
lĩnh vực cụ chứng thực; liên hệ thực
thể (công tác hộ tịch; hoà tiễn
thi hành án; giải)
công chứng, VII.A.3. Hiểu
chứng thực; được thực
hộ tịch; hoà trạng và giải
giải) pháp cải cách
VII.A.3. Cải quản lý hành
cách hoạt chính tư pháp
động quản lý trong tương
hành chính tư lai
pháp (Thực
trạng và giải
pháp cải cách
quản lý hành
chính tư pháp
trong tương
lai)
6. Học liệu
6.1. Học liệu bắt buộc
- Học viện Hành chính Quốc gia: Quản lý Nhà nước đối với ngành và lĩnh vực.
Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2007.
- Trần Thị Anh Đào (chủ biên), Đề cương bài giảng Quản lý Nhà nước trong
các lĩnh vực trọng yếu, Hà Nội, 2015.
6.2. Học hiệu tham khảo

100
- Tài liệu bồi dưỡng về quản lý hành chính nhà nước (chương trình chuyên viên
chính ), NXB Khoa học kỹ thuật Hà Nội , 2011.
- Đoàn Trọng Truyến (Chủ biên): Hành chính học đại cương.- NXB. Chính trị
Quốc gia, Hà Nội, 1997.
- Giáo trình quản lý nhà nước trên các lĩnh vực kinh tế (chương trình đào tạo đại
học hành chính ) , NXB Khoa học kỹ thuật , Hà Nội , 2011.
- Trần Thị Anh Đào (chủ biên), Giáo trình Quản lý giáo dục và khoa học, Nxb.
LLCT-HC, Hà Nội, 2011.
- Trần Thị Anh Đào (chủ biên), Giáo trình Quản lý chăm sóc sức khỏe cộng đồng,
Nxb.CTQG, H, 2009.
- Trần Thị Anh Đào (chủ biên), Lãnh đạo và quản lý lĩnh vực văn hóa, kỷ yếu
đề tài khoa học, Học viện Báo chí và Tuyên truyền, 2011.
- TS. Nguyễn Vũ Tiến (chủ biên), Quản lý xã hội về giáo dục - đào tạo, Hà Nội,
2008.
- Phạm Mạnh Hùng: Quản lý y tế - Tìm tòi học tập và trao đổi, Nxb. Hà Nội,
2004.
- David Osborne và Ted Gaebler: Đổi mới hoạt động của Chính phủ
(Reinventing Government). NXB. Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1997.
- GS.TS. Đỗ Hoàng Toàn, PGS.TS. Mai Văn Bưu (đồng chủ biên), Giáo trình
Quản lý nhà nước về kinh tế, Nxb Lao động – xã hội, Hà Nội, 2005.
- PGS, TS. Nguyễn Thu Linh (Chủ biên), Giáo Trình Quản Lý Nhà Nước Về
Văn Hóa - Giáo Dục - Y Tế, NXB Đại Học Quốc Gia, Hà Nội, 2004.
7. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
Loại hình Hình thức Trọng số điểm
Đánh giá ý thức Bài kiểm tra ngắn, bài tập, thảo luận trên lớp… 0,1
Đánh giá định kỳ Tiểu luận, bài kiểm tra 0,3
Thi hết học phần Viết 0,6
8. Hệ thống đề tài tiểu luận
1- Quản lý nhà nước về kinh tế ở một địa phương, cơ sở
2- Quản lý nhà nước về văn hóa ở một địa phương, cơ sở
3- Quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo ở một địa phương, cơ sở
4- Quản lý nhà nước về y tế ở một địa phương, cơ sở
5- Quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ ở một địa phương, cơ sở
6- Quản lý nhà nước về an ninh trật tự ở một địa phương, cơ sở
7- Quản lý nhà nước về quốc phòng ở một địa phương, cơ sở
8- Quản lý nhà nước về hành chính tư pháp ở một địa phương, cơ sở
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập
1- Phân tích chức năng cơ bản của quản lý hành chính nhà nước
2- Phân tích sự cần thiết khách quan của quản lý nhà nước đối với lĩnh vực kinh
tế.
3- Phân tích nội dung cơ bản và phương pháp chủ yếu quản lý nhà nước về kinh
tế. Liên hệ thực tiễn này ở một địa phương, cơ sở.
4- Phân tích sự cần thiết khách quan của quản lý nhà nước đối với lĩnh vực văn
hóa.
5- Phân tích nội dung cơ bản và phương pháp chủ yếu quản lý nhà nước về văn
hóa. Liên hệ thực tiễn này ở một địa phương, cơ sở
6- Phân tích sự cần thiết khách quan của quản lý nhà nước đối với lĩnh vực giáo
dục - đào tạo

101
7- Phân tích nội dung cơ bản và phương pháp chủ yếu quản lý nhà nước về giáo
dục - đào tạo. Liên hệ thực tiễn này ở một địa phương, cơ sở.
8- Phân tích sự cần thiết khách quan của quản lý nhà nước đối với lĩnh vực y tế.
9- Phân tích nội dung cơ bản và phương pháp chủ yếu quản lý nhà nước về y tế.
Liên hệ thực tiễn này ở một địa phương, cơ sở
10- Phân tích sự cần thiết khách quan của quản lý nhà nước đối với lĩnh vực khoa
học – công nghệ
11- Phân tích nội dung cơ bản và phương pháp chủ yếu quản lý nhà nước về khoa
học và công nghệ. Liên hệ thực tiễn này ở một địa phương, cơ sở
12- Phân tích sự cần thiết khách quan của quản lý nhà nước đối với lĩnh vực quốc
phòng - an ninh
13- Phân tích nội dung cơ bản và phương pháp chủ yếu quản lý nhà nước về
phòng - an ninh. Liên hệ thực tiễn này ở một địa phương, cơ sở
14- Phân tích sự cần thiết khách quan của quản lý nhà nước đối với lĩnh vực hành
chính tư pháp
15- Phân tích nội dung cơ bản và phương pháp chủ yếu quản lý nhà nước về hành
chính tư pháp. Liên hệ thực tiễn này ở một địa phương, cơ sở.

102
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CÔNG TÁC KIỂM TRA, GIÁM SÁT VÀ KỶ LUẬT CỦA ĐẢNG
1. Thông tin về giảng viên
Giảng viên 1:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Ngọc Loan
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính: các nguyên tắc xây dựng Đảng, xây dựng Đảng
về tổ chức, nghiệp vụ công tác tổ chức của Đảng, xử lý tình huống công tác đảng, khoa
học tổ chức, công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng, giao tiếp trong thực thi
công vụ…
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 0904.187.831 Email: loan.hvbctt@gmail.com
Giảng viên 2:
- Họ và tên: Lê Văn Hội
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính: văn phòng cấp ủy, xây dựng Đảng về tổ chức,
nghiệp vụ công tác tổ chức của Đảng, khoa học tổ chức…
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Điện thoại: 0977062667 Email: levanhoi.btctw@gmail.com
2. Thông tin chung về học phần
- Mã học phần: XD03320
- Số tín chỉ: 02
- Học phần tiên quyết: Xây dựng Đảng về chính trị, Xây dựng Đảng về tư
tưởng, Xây dựng Đảng về tổ chức
- Loại học phần: bắt buộc
- Các yêu cầu khác đối với học phần:
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 23 giờ tín chỉ
+ Giờ thực hành: 15 giờ tín chỉ
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung
- Về kiến thức:
Nắm được những kiến thức lý luận cơ bản, hệ thống và chuyên sâu về lý luận,
nghiệp vụ công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng
- Về kỹ năng:
+ Rèn luyện năng lực tư duy lý luận
+ Có kỹ năng làm việc cá nhân và làm việc nhóm trong nghiên cứu các vấn đề
về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng; có kỹ năng trình bày, thuyết trình
một số vấn đề lý luận.
+ Có kỹ năng vận dụng các học thuyết lý luận để nghiên cứu quy trình tiến
hành các cuộc kiểm tra, các cuộc giám sát theo quy định.
+ Cung cấp cho người học phương pháp, khả năng phân tích nhận diện các dấu
hiệu vi phạm.
- Về thái độ:
Giúp người học có có lập trường chính trị vững vàng, có quan điểm rõ ràng, tin

103
tưởng ở sự lãnh đạo toàn diện các lĩnh vực của Đảng, góp phần đào tạo sinh viên trở
thành những con người có phẩm chất đạo đức, có lý tưởng cách mạng và phong cách
sống trong sáng, đáp ứng yêu cầu của một xã hội đang trong quá trình công nghiệp
hoá, hiện đại hoá và hội nhập kinh tế quốc tế.
3.2. Mục tiêu cụ thể
- Kiến thức: cung cấp kiến thức của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí
Minh và quan điểm của Đảng về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng
- Kỹ năng: giúp người học vận dụng tốt các kỹ năng tổng hợp, phân tích được
những nội dung, quy trình cơ bản của công tác kiểm tra, công tác giám sát của Đảng và
thi hành kỷ luật Đảng.
+ Kỹ năng cứng: các khái niệm, vai trò, nhiệm vụ, nguyên tắc, phương pháp
của công tác kiểm tra, giám sát.
+ Kỹ năng mềm: các bài tập xử lý trong hoạt động lãnh đạo của Đảng về công
tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng
- Thái độ: Người học hứng thú, tập trung với bài học. Người học được tăng
cường khả năng làm việc tập thể thông qua hoạt động nhóm.
4. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần nghiên cứu những vấn đề cơ bản về cơ sở lý luận về công tác kiểm
tra, giám sát và kỷ luật của Đảng, trang bị và nắm vững nhiệm vụ, nguyên tắc, phương
pháp, hình thức, quy trình kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng.
5. Nội dung chi tiết và chuẩn đầu ra học phần
Mục tiêu Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Hình thức, Yêu cầu
(Nhớ) (Hiểu, áp (Phân tích, thời lượng, đối với
dụng) tổng hợp, phương sinh viên
Nội dung đánh giá, pháp tổ
sáng tạo) chức dạy
học
1. Nhập môn I.A.1. Vị trí, I.B.1. Hiểu I.C.1. Phân - Giảng lý - Nghiên
công tác kiểm đối tượng, mục được quá trình tích quá trình thuyết và cứu trước
tra, giám sát tiêu, nội dung, hình thành và hình thành thảo luận, bài học
và kỷ luật của phương pháp phát triển môn các quan thuyết trong giáo
Đảng nghiên cứu của học qua quan điểm đó trình trình và
môn học điểm của Chủ I.C.2. Phân - Thời các tài liệu
I.A.2. Quan nghĩa Mác – tích bước lượng: lý liên quan
điểm của Mác- Lênin, Tư phát triển về thuyết: 3 khác
Lênin; Hồ Chí tưởng Hồ Chí nhận thức của tiết và thảo - Tham gia
Minh về kiểm Minh Đảng về công luận: 3 tiết trả lời các
tra giám sát và tác kiểm tra, câu hỏi và
kỷ luật của giám sát và chuẩn bị
Đảng kỷ luật của bài thuyết
I.A.2.1. Vị trí, Đảng trình theo
vai trò của nhóm
kiểm tra và
giám sát
I.A.2.2. Mục
đích, ý nghĩa
và nội dung
của công tác

104
kiểm tra, giám
sát
I.A.2.3.
Phương pháp,
hình thức kiểm
tra, giám sát
I.A.2.4. Xây
dựng cơ quan
và đội ngũ cán
bộ kiểm tra,
giám sát
I.A.2.5. Mối
quan hệ giữa
kiểm tra, giám
sát và kỷ luật
đảng
I.A.1.3. Quan
điểm của Đảng
Cộng sản Việt
Nam về kiểm
tra giám sát và
kỷ luật của
Đảng
I.A.3.1. Quan
điểm của Đảng
Cộng sản Việt
Nam về kiểm
tra, giám sát và
kỷ luật đảng
trước thời kỳ
đổi mới
I.A.3.2. Quan
điểm của Đảng
Cộng sản Việt
Nam về kiểm
tra, giám sát và
kỷ luật đảng
thời kỳ đổi mới
2. Công tác II.A.1. Khái II.B.1. Hiểu II.C.1. Phân - Giảng lý - Nghiên
kiểm tra, giám niệm, vị trí, vai được vị trí, vai tích các vị trí, thuyết và cứu trước
sát của Đảng trò công tác trò của công vai trò đó thảo luận, bài học
kiểm tra, giám tác kiểm tra, trong thực thuyết trong giáo
sát của Đảng giám sát trong tiễn gắn với trình trình và
II.A.2. Nội hoạt động lãnh nguyên tắc và - Thời các tài liệu
dung, nguyên đạo của Đảng phương pháp lượng: lý liên quan
tắc, phương cũng như trong tiến hành thuyết: 5 khác
pháp, hình thức công tác xây II.C.2. Phân tiết và thảo - Tham gia
công tác kiểm dựng Đảng tích nhiệm vụ luận: 3 tiết trả lời các

105
tra, giám sát II.B.2. Những qua các hình câu hỏi và
của Đảng nội dung, thức tiến hành chuẩn bị
II.A.3 Mục nhiệm vụ cơ công tác kiểm bài thuyết
tiêu, quan bản của công tra, giám sát trình theo
điểm, nhiệm tác kiểm tra, nhóm
vụ, chủ trương giám sát của
và giải pháp Đảng hiện nay
tăng cường
công tác kiểm
tra, giám sát
của Đảng hiện
nay
3. Công tác III.A.1. Công III.B.1. Nắm III.C.1. Phân - Giảng lý - Nghiên
kiểm tra, giám tác kiểm tra, được nội dung, tích nội dung thuyết và cứu trước
sát của cấp ủy giám sát của phương thức cấp ủy tổ thảo luận, bài học
đảng cấp ủy đảng cấp ủy lãnh chức thực thuyết trong giáo
III.A.2. Công đạo công tác hiện nhiệm trình trình và
tác kiểm tra kiểm tra, giám vụ kiểm tra, - Thời các tài liệu
của cấp ủy cơ sát giám sát và lượng: lý liên quan
sở giải pháp tăng thuyết: 4 khác
cường công tiết và thảo - Tham gia
tác này. luận: 3 tiết trả lời các
câu hỏi và
chuẩn bị
bài thuyết
trình theo
nhóm
4. Kỷ luật và IV.A.1. Khái IV.B.1. Vai trò IV.C.1. Phân - Giảng lý - Nghiên
thi hành kỷ niệm, vai trò và tính chất tích nội dung, thuyết và cứu trước
luật trong của kỷ luật của kỷ luật hình thức của thảo luận, bài học
Đảng đảng đảng kỷ luật đảng. thuyết trong giáo
IV.A.2. Nội IV.B.2. IV.C.2. Phân trình trình và
dung, hình Nguyên tắc thi tích phương - Thời các tài liệu
thức và tính hành kỷ luật hướng, lượng: lý liên quan
chất của kỷ trong Đảng phương châm thuyết: 4 khác
luật đảng thi hành kỷ tiết và thảo - Tham gia
IV.A.3. Khái luật trong luận: 3 tiết trả lời các
niệm, vai trò, Đảng câu hỏi và
phương hướng, chuẩn bị
phương châm bài thuyết
và nguyên tắc trình theo
thi hành kỷ luật nhóm
trong Đảng
5. Giải quyết V.A.1. Giải V.B.1. Thẩm V.C.1. Phân - Giảng lý - Nghiên
khiếu nại, tố quyết khiếu nại quyền, nguyên tích thời hạn thuyết và cứu trước
cáo trong về kỷ luật đảng tắc, phạm vi nhận đơn, quá thảo luận, bài học
Đảng V.A.2. Giải giải quyết trình tiếp thuyết trong giáo
quyết tố cáo khiếu nại và nhận giải trình trình và

106
trong Đảng quyền chuẩn y, quyết khiếu - Thời các tài liệu
thay đổi hoặc nại, tố cáo lượng: lý liên quan
xóa bỏ hình V.C.2. Việc thuyết: 4 khác
thức kỷ luật chấp hành đối tiết và thảo - Tham gia
đảng với người tố luận: 3 tiết trả lời các
V.B.2. Thẩm cáo và khiếu câu hỏi và
quyền, nguyên nại khi đã chuẩn bị
tắc, nội dung, được cơ quan bài thuyết
đối tượng giải có thẩm trình theo
quyết tố cáo quyền xem nhóm
trong Đảng xét, kết luận
và thông báo
6. Ủy ban VI.A.1. Ủy ban VI.B.1.Quá VI.C.1. Cơ - Giảng lý - Nghiên
kiểm tra và cơ kiểm tra các trình hình cấu, chế độ thuyết và cứu trước
quan ủy bản cấp của Đảng thành của ủy làm việc thảo luận, bài học
kiểm tra các VI.A.2. Cơ ban kiểm tra thuyết trong giáo
cấp của Đảng quan ủy ban các cấp và cơ trình trình và
kiểm tra các quan đó - Thời các tài liệu
cấp của Đảng lượng: lý liên quan
thuyết: 4 khác
tiết và thảo - Tham gia
luận: 3 tiết trả lời các
câu hỏi và
chuẩn bị
bài thuyết
trình theo
nhóm
6. Học liệu
6.1. Học liệu bắt buộc
PGS,TS. Trương Ngọc Nam, PGS, TS. Nguyễn Văn Giang (đồng chủ biên):
Giáo trình: "Công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng" – Nbx Lý luận chính trị,
Hà Nội, 2015
6.2. Học liệu tham khảo
- V.I. Lênin: Toàn tập, tập 36, 37, 38, 38, 44, 45
- Hồ Chí Minh: Toàn tập, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2000.
- Đảng Cộng sản Việt Nam qua các kỳ đại hội, NXB Chính trị quốc gia, Hà
Nội, 2003.
- Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc Đảng cộng sản Việt Nam khoá XI.
- Công tác kiểm tra và kỷ luật, UBKT TW - 2006.
- Hỏi đáp về công tác kiểm tra và kỷ luật, UBKT TW - 2006.
- Nghị quyết Trung ương năm khóa X.
- Quyết định số 58 – QĐ/TW của BCHTW Khóa X - Ban hành quy chế về chế
độ kiểm tra, giám sát công tác cán bộ.
- Quy định số 94 – QĐ/TW của BCHTW Khóa X – Quy định xử lý kỷ luật
đảng viên vi phạm.
- Quy định số 45 – QĐ/TW của BCHTW Khóa XI – Quy định thi hành Điều lệ
Đảng khóa XI

107
- Quyết định số 46 – QĐ/TW của BCHTW Khóa XI - Ban hành Hướng dẫn
thực hiện các quy định về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng trong
chương VII và chương VIII Điều lệ Đảng khóa XI.
- Quy định số 47 – QĐ/TW của BCHTW Khóa XI – Quy định về những điều
đảng viên không được làm.
- Nghị quyết Hội nghị trung ương 4 khóa XI về một số vấn đề cấp bách về xây
dựng Đảng hiện nay
- Quyết định số 68 – QĐ/TW của BCT khóa XI về quy chế giám sát trong Đảng
- Quy định số 181 – QĐ/TW của BCT Khóa XI về xử lý kỷ luật đảng viên vi phạm
- Quy định số 263 – QĐ/TW của BCT Khóa XI về xử lý kỷ luật tổ chức đảng vi
phạm
7. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
Loại hình Hình thức Trọng số điểm
Đánh giá ý thức Bài kiểm tra ngắn, bài tập, thảo luận trên lớp… 0,1
Đánh giá định kỳ Tiểu luận, bài kiểm tra 0,3
Thi hết học phần Viết 0,6
8. Hệ thống câu hỏi ôn tập
1. Phân tích quan điểm của V.I.Lênin về việc xây dựng cơ quan kiểm tra chuyên
trách và đội ngũ cán bộ kiểm tra, ý nghĩa của quan điểm này.
2. Trình bày cơ cấu tổ chức, chế độ và nguyên tắc hoạt động của cơ quan ủy ban
kiểm tra các cấp của Đảng
3. Trình bày nhiệm vụ của cấp ủy, ban thường vụ cấp ủy trong công tác kiểm tra,
giám sát.
4. Phân tích mục đích, ý nghĩa của kỷ luật và thi hành kỷ luật trong Đảng.
5. Phân tích phương hướng và phương châm thi hành kỷ luật Đảng trong giai
đoạn hiện nay.
6. Trình bày việc giải quyết tố cáo đối với tổ chức đảng và đảng viên của uỷ ban
kiểm tra.
7. Trình bày phương pháp tiến hành công tác thẩm tra, xác minh.
8. Phân tích vai trò công tác kiểm tra, giám sát đối với việc nâng cao năng lực
lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng hiện nay. Mối quan hệ giữa kiểm tra của Đảng và
giám sát của Đảng tại địa phương, đơn vị.
9. Phân tích quy trình tiến hành một cuộc kiểm tra tổ chức đảng và đảng viên khi
có dấu hiệu vi phạm của uỷ ban kiểm tra.
10. Phân tích nội dung giám sát cấp uỷ viên cùng cấp, cán bộ diện cấp uỷ cùng
cấp quản lý và tổ chức đảng cấp dưới của ủy ban kiểm tra.
11. Phân tích làm rõ chủ thể, đối tượng, nội dung kiểm tra tổ chức Đảng và đảng
viên khi có dấu hiệu vi phạm của ủy ban kiểm tra.
12. Trình bày các giải pháp nâng cao chất lượng công tác kiểm tra, giám sát của
Đảng hiện nay. Liên hệ với địa phương, cơ sở.
13. Trình bày phương pháp, hình thức, xử lý kết quả giám sát của Đảng. Liên hệ
thực tiễn áp dụng phương pháp, hình thức, xử lý kết quả giám sát của cấp ủy, tổ chức
đảng nơi đồng chí sinh hoạt.
14. Trình bày cách tiến hành một vụ thi hành kỷ luật đảng.
15. Phân tích một số vấn đề cần nắm vững khi giải quyết tố cáo trong Đảng.

108
109
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CÔNG TÁC DÂN VẬN CỦA ĐẢNG

1. Thông tin về giảng viên


Giảng viên 1:
- Họ và tên: Đặng Thanh Phương
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính, Thạc sĩ
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính: lý luận về xây dựng Đảng, tác phẩm kinh điển về
xây dựng Đảng, công tác dân vận của Đảng, phương pháp giảng dạy…
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 0989679266 Email: phuongdtajc@gmail.com
Giảng viên 2:
- Họ và tên: Trương Thị Duyên
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính:
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 0972.273.232 Email: Truonghaiduyen@gmail.com
2. Thông tin chung về học phần
- Mã học phần: XD03321
- Số tín chỉ: 02
- Học phần tiên quyết: Xây dựng Đảng về chính trị, Xây dựng Đảng về tư
tưởng, Xây dựng Đảng về tổ chức
- Loại học phần: bắt buộc
- Các yêu cầu khác đối với học phần:
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 23 giờ tín chỉ
+ Giờ thực hành: 15 giờ tín chỉ
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung
Sau khi học xong môn học này, sinh viên sẽ:
- Về kiến thức:
Nắm được những kiến thức lý luận chuyên sâu về công tác dân vận của Đảng,
giúp người học nâng cao bản lĩnh chính trị, củng cố lập trường tư tưởng và khả năng
vận dụng lý luận công tác dân vận của Đảng vào thực tiễn công tác dân vận ở địa
phương, cơ sở.
- Về kỹ năng:
+ Rèn luyện năng lực tư duy lý luận
+ Có kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm trong nghiên cứu, phân tích
các tư tưởng, quan điểm của C.Mác và Ph.Ăngghen, V.I.Lênin, Hồ Chí Minh và Đảng
CSVN về công tác vận động quần chúng và kỹ năng trình bày, thuyết trình một số vấn
đề lý luận.
+ Có kỹ năng vận dụng các tư tưởng, quan điểm của C.Mác và Ph.Ăngghen,
V.I.Lênin, Hồ Chí Minh, Đảng Cộng sản Việt Nam về công tác dân vận để vận dụng
xử lý các tình huống dân vận trên thực tế
+ Cung cấp cho người học phương pháp, kỹ năng lãnh đạo, khả năng tổ chức
và tham mưu cho cấp ủy Đảng làm tốt công tác dân vận .

110
- Về thái độ:
+ Giúp người học có niềm tin vững chắc chủ trương, đường lối chính sách của
Đảng. Có thái độ gần dân, trọng dân, tin dân, có trách nhiệm với dân. Có lập trường
chính trị vững vàng trong quá trình làm công tác dân vận, đấu tranh chống lại những
tiêu cực trong Đảng và trong xã hội, góp phần xây dựng, đổi mới, chỉnh đốn Đảng,
nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng xây dựng niềm tin của quần
chúng nhân dân với Đảng
+ Góp phần đào tạo học viên, sinh viên trở thành những con người có phẩm
chất đạo đức tốt, có lý tưởng và lối sống trong sáng, đáp ứng được yêu cầu của một xã
hội đang trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội nhập kinh tế quốc tế.
3.2. Mục tiêu cụ thể
- Kiến thức: nắm vững những tư tưởng, quan điểm của C.Mác và Ph.Ăngghen,
V.I.Lênin và Hồ Chí Minh về vận động quàn chúng và công tác dân vận
- Kỹ năng:
+ Kỹ năng cứng: đọc, nghiên cứu, phân tích tài liệu
+ Kỹ năng mềm: vận dụng xử lý tình huống trong thực tiễn công tác dân vận
- Thái độ: tin tưởng tuyệt đối vào chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí
Minh, miễn dịch với luận điệu xuyên tạc của các thế lực thù địch.
4. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần trình bày: những tư tưởng cơ bản của C.Mác và Ph.Ăngghen Lê nin,
Hồ Chí Minh và Đảng cộng sản Việt Nam về vận động quần chúng, công tác dân vận;
Đặc điểm, vị trí vai trò của các giai cấp, tầng lớp : công nhân, nông dân, trí thức, thanh
niên, phụ nữ, dân tộc thiểu số, tín đồ chức sắc tôn giáo ; Nội dung và phương thức
công tác dân vận của Đảng với các giai cấp và tầng lớp… ; phương hướng, giải pháp
tăng cường công tác dân vận của Đảng đối với các giai cấp và tầng lớp… trong giai
đoạn hiện nay
5. Nội dung chi tiết và chuẩn đầu ra học phần
Mục tiêu Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Hình thức, Yêu cầu
(Nhớ) (Hiểu, áp (Phân tích, tổng thời lượng, đối với
dụng) hợp, đánh giá, phương pháp sinh viên
Nội dung sáng tạo) tổ chức dạy
học
1. Nhập môn I.A.1. Một số I.B.1.Vận dụng I.C.1. Ý nghĩa - Giảng lý - Nghiên
công tác dân khái niệm cơ tư tưởng của của việc nghiên thuyết: 03 cứu trước
vận của bản C.Mác và cứu các quan tiết bài học
Đảng I.A.1.1 Khái Ph.Ăngghen, điểm của chủ - Thực hành trong
niệm quần Lê nin, Hồ Chí nghĩa Mác (thảo luận): giáo trình
chúng nhân Minh và Đảng lenin, tư tưởng 02 tiết và các tài
dân, dân cộng sản Việt Hồ Chí Minh liệu liên
I.A.1.2. Khái Nam vào thực và quan điểm quan
niệm dân vận, tiễn công tác của Đảng cộng khác
công tác dân Dân vận của sản Việt Nam - Tham
vận của Đảng Đảng hiện nay trong thực tiễn gia trả lời
I.A.2. Đối xây dựng nội các câu
tượng và dung và hỏi của
phương pháp phương thức giảng
nghiên cứu công tác dân viên và
môn học công vận của Đảng thảo luận

111
tác dân vận hiện nay về câu trả
của Đảng lời của
I.A.2.1. Đối các sinh
tượng nghiên viên khác
cứu
I.A.2.2.
Phương pháp
nghiên cứu
I.A.3. Chủ
nghĩa Mác -
Lênin, tư
tưởng Hồ Chí
Minh và quan
điểm của
Đảng Cộng
sản Việt Nam
về công tác
dân vận
I.A.3.1 Quan
điểm của chủ
nghĩa Mác
Lenin về vận
động quần
chúng
I.A.3.2 Tư
tưởng Hồ Chí
Minh về công
tác dân vận
I.A.3.3 Quan
điểm của
Đảng cộng
sản Việt Nam
về công tác
dân vận
I.A.4. Nội
dung, phương
thức công tác
dân vận của
Đảng
I.A.4.1 Nội
dung công tác
dân vận của
Đảng
I.A.4.2
Phương thức
công tác dân
vận của Đàng
2. Công tác II.A.1. Đặc II.B.1. Hiểu II.C.1Vận dụng - Giảng lý - Nghiên

112
vận động điểm, vai trò bản chất đặc trong thực tiễn thuyết: cứu trước
giai cấp công giai cấp công điểm, vai trò lãnh đạo, tổ 03tiết bài học
nhân của nhân Việt của giai cấp chức thực hiện - Thực hành trong
Đảng Nam công nhân Việt công tác dân (thảo luận): giáo trình
II.A.1.1. Đặc Nam để xây vận ở địa 02 tiết và các tài
điểm giai cấp dựng nội dung, phương, cơ sở. liệu liên
công nhân phương thức Phân tích, đánh quan
Việt Nam và hình thức giá thực tiễn khác
II.A.1.2. Vai vận động cho công tác vận - Tham
trò giai cấp phù hợp, hiệu động giai cấp gia trả lời
công nhân quả, Nắm được công nhân Việt các câu
Việt Nam câc quan điểm Nam hiện nay hỏi của
II.A.2. Nội của Đảng và giảng
dung, phương giải pháp tăng viên và
thức vận động cường công tác thảo luận
giai cấp công vận động giai về câu trả
nhân của cấp công nhân lời của
Đảng trong tình hình các sinh
II.A.2.1. Nội mới viên khác
dung vận Tham gia
động giai cấp xây dựng
công nhân của kịch bản
Đảng và xử lý
II.A.2.2. tình
Phương thức huống
vận động giai vận động
cấp công nhân công
của Đảng nhân của
II.A.3. Quan Đảng
điểm, giải
pháp tăng
cường công
tác vận động
giai cấp công
nhân của
Đảng hiện
nay
II.A.3.1 Quan
điểm tăng
cường công
tác vận động
giai cấp công
nhân của
Đảng II.A.3.2
Giải pháp
tăng cường
công tác vận
động giai cấp

113
công nhân của
Đảng hiện
nay
3. Công tác III.A.1. Đặc III.B.1. Hiểu III.C.1. Vận - Giảng lý - Nghiên
vận động điểm, vai trò bản chất đặc dụng trong thực thuyết: 03 cứu trước
giai cấp nông giai cấp nông điểm, vai trò tiễn lãnh đạo, tiết bài học
dân của dân Việt Nam của giai cấp tổ chức thực - Thực hành trong
Đảng III.A.1.1. Đặc nông dân Việt hiện công tác (thảo luận): giáo trình
điểm giai cấp Nam để xây dân vận ở địa 02 tiết và các tài
nông dân Việt dựng nội dung, phương, cơ sở. liệu liên
Nam phương thức Phân tích, đánh quan
III.A.1.2. Vai và hình thức giá thực tiễn khác
trò giai cấp vận động cho công tác vận - Chuẩn
nông dân Việt phù hợp, khoa động giai cấp bị bài
Nam học, hiệu quả, nông dân Việt thuyết
III.A.2. Nội Nắm được câc Nam hiện nay trình theo
dung, phương quan điểm của nhóm
thức vận động Đảng và giải - Tham
giai cấp nông pháp tăng gia xây
dân của Đảng cường công tác dựng kịch
III.A.2.1. Nội vận động giai bản và xử
dung vận cấp nông dân lý tình
động giai cấp trong tình hình huống
nông dân của mới trong
Đảng công tác
III.A.2.2. vận động
Phương thức nông dân
vận động giai của Đảng
cấp nông dân
của Đảng
III.A.3. Quan
điểm, giải
pháp tăng
cường công
tác vận động
giai cấp nông
dân của Đảng
hiện nay
III.A.3.1
Quan điểm
tăng cường
công tác vận
động giai cấp
nông dân của
Đảng II.A.3.2
Giải pháp
tăng cường
công tác vận

114
động giai cấp
nông dân của
Đảng hiện
nay
4. Công tác IV.A.1. Đặc IV.B.1. Hiểu IV.C.1. Vận - Giảng lý - Nghiên
vận động đội điểm, vai trò rõ đặc điểm, dụng trong thực thuyết: 03 cứu trước
ngũ trí thức đội ngũ trí vai trò của đội tiễn lãnh đạo, tiết bài học
của Đảng thức Việt ngũ trí thức tổ chức thực - Thực hành trong
Nam Việt Nam để hiện công tác (thảo luận): giáo trình
IV.A.1.1. Đặc xây dựng nội trí vận ở địa 02 tiết và các tài
điểm đội ngũ dung, phương phương, cơ sở. liệu liên
trí thức Việt thức và hình Phân tích, đánh quan
Nam thức vận động giá thực tiễn khác
IV.A.1.2. Vai cho phù hợp, công tác vận - Chuẩn
trò đội ngũ trí khoa học, hiệu động đội ngũ trí bị bài
thức Việt quả, Nắm được thức Việt Nam thuyết
Nam câc quan điểm hiện nay trình theo
IV.A.2. Nội của Đảng và nhóm
dung, phương giải pháp tăng - Tham
thức vận động cường công tác gia xây
đội ngũ trí vận động trí dựng kịch
thức của thức trong tình bản và xử
Đảng hình mới lý tình
IV.A.2.1. Nội huống
dung vận trong
động đội ngũ công tác
trí thức của vận động
Đảng trí thức
III.A.2.2. của Đảng
Phương thức
vận động đội
ngũ trí thức
của Đảng
IV.A.3. Quan
điểm, giải
pháp tăng
cường công
tác vận động
đội ngũ trí
thức của
Đảng hiện
nay
IV.A.3.1
Quan điểm
tăng cường
công tác vận
động đội ngũ
trí thức của

115
Đảng
IV.A.3.2 Giải
pháp tăng
cường công
tác vận động
đội ngũ trí
thức của
Đảng hiện
nay
5. Công tác V.A.1. Công V.B.1. Hiểu V.C.1. Vận - Giảng lý - Nghiên
vận động đội tác vận động bản chất đặc dụng trong thực thuyết: 05 cứu trước
thanh niên thanh niên điểm, vai trò tiễn lãnh đạo, tiết bài học
và phụ nữ của Đảng thanh niên và tổ chức thực - Thực hành trong
của Đảng V.A.1.1. Đặc phụ nữ Việt hiện công tác (thảo luận): giáo trình
điểm, vai trò Nam để xây dân vận ở địa 02 tiết và các tài
thanh niên dựng nội dung, phương, cơ sở. liệu liên
Việt Nam phương thức Phân tích, đánh quan
V.A.1.2. Nội và hình thức giá thực tiễn khác
dung, phương vận động cho công tác vận - Tham
thức vận động phù hợp, khoa động thanh gia trả lời
thanh niên học, hiệu quả, niên, phụ nữ các câu
của Đảng Nắm được câc Việt Nam hiện hỏi của
V.A.2. Công quan điểm của nay giảng
tác vận động Đảng và giải viên và
phụ nữ của pháp tăng thảo luận
Đảng cường công tác về câu trả
V.A.2.1 Đặc vận động giai lời của
điểm, vai trò cấp nông dân các sinh
phụ nữ Việt trong tình hình viên khác
Nam mới - Tham
V.A.2.2. Nội gia xây
dung, phương dựng kịch
thức vận động bản và xử
phụ nữ của lý tình
Đảng huống
trong
công tác
vận động
thanh
niên và
phụ nữ
của Đảng
6. Công tác VI.A.1.Công VI.B.1. Hiểu VI.C.1 Vận Giảng lý - Nghiên
vận động tác vận động bản chất đặc dụng trong thuyết: 05 cứu trước
đồng bào đồng bào dân điểm, vai trò thực tiễn lãnh tiết bài học
dân tộc thiểu tộc thiểu số đồng bào dân đạo, tổ chức - Thực hành trong
số và tín đồ, của Đảng tộc thiểu số và thực hiện (thảo luận): giáo trình
chức sắc tôn VI.A.1.1 Đặc tín đồ chức sắc công tác dân 02 tiết và các tài

116
giáo của điểm, vai trò tôn giáo Việt vận ở địa liệu liên
Đảng đồng bào dân Nam để xây phương, cơ quan
tộc thiểu số dựng nội dung, sở. Phân tích, khác
Việt Nam phương thức đánh giá thực - Tham
VI.A.1.2. Nội và hình thức tiễn công tác gia trả lời
dung, phương vận động cho vận động dân các câu
thức vận động phù hợp, khoa tộc thiểu số hỏi của
đồng bào dân học, hiệu quả, và tín đồ giảng
tộc thiểu số Nắm được câc chức sắc tôn viên và
của Đảng quan điểm của giáo Việt thảo luận
VIA.2. Công Đảng và giải Nam hiện về câu trả
tác vận động pháp tăng nay lời của
tín đồ , chức cường công tác các sinh
sắc tôn giáo vận động đồng viên khác
của Đảng bào dân tộc - Tham
VI.A.2.1 Đặc thiểu số và tín gia xây
điểm, vai trò đồ chức sắc dựng kịch
tín đồ, chức tôn giáo trong bản và xử
sắc tôn giáo tình hình mới lý tình
Việt Nam huống
VI.A.2.2. trong
Nội dung, công tác
phương thức vận động
vận động tín thanh
đồ, chức sắc niên và
tôn giáo của phụ nữ
Đảng của Đảng

7. Chức VII.A.1 Chức VII.B.1Hiểu rõ VII.C.1 Trong Giảng lý Nghiên


năng, nhiệm năng, nhiệm chức năng , công tác dân thuyết: 01 cứu trước
vụ, tổ chức vụ tổ chức bộ nhiệm vụ, tổ vận của cấp ủy tiết bài học
bộ máy của máy của Ban chức bộ máy các cấp ở địa - Thực hành trong
Ban dân vận dân vận của ban dân phương, cơ sở (thảo luận): giáo trình
cấp ủy các Trung ương vận cấp ủy các biết làm đúng 03 tiết và các tài
cấp VII.A.2 Chức cấp qui định, chức liệu liên
năng, nhiệm trách nhiệm vụ quan
vụ tổ chức bộ sáng tạo, linh khác
máy của Ban hoạt - Tham
dân vận Tỉnh, gia trả lời
thành ủy các câu
VII.A.3 Chức hỏi của
năng, nhiệm giảng
vụ, tổ chức bộ viên và
máy của Ban thảo luận
dân vận về câu trả
huyện ủy, lời của
quận ủy, thị các sinh
ủy, thành ủy viên khác

117
trực thuộc - Tham
tỉnh ủy, thành gia thuyết
ủy trình về
VII.A.4 Về chức
tổ chức khối năng
dân vận xã, nhiệm vụ
phường, thị và bộ
trấn máy của
ban dân
vận cấp
ủy các
cấp
6. Học liệu
6.1. Học liệu bắt buộc
- PGS, TS. Trương Ngọc Nam, Th.s Đặng Thị Lương, Giáo trình Công tác dân
vận của Đảng Nxb Lý luận chính trị , Hà Nội, 2015
6.2. Học liệu tham khảo
- Đảng Cộng sản Việt Nam: Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI, Nxb
Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2006.
- Đảng Cộng sản Việt Nam: Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI, Nxb
Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2011.
- Đảng Cộng sản Việt Nam: Văn kiện Hội nghị Trung ương 4 khóa XI Một số vấn
đề cấp bách về xây dựng Đảng hiện nay.
- Đảng Cộng sản Việt Nam: Nghị quyết Trung ương 7 khóa XI về tăng cường
công tác dân vận trong tình hình mới.
- HVCTQG HCM- Viện XDĐ: Giáo trình Công tác quần chúng của Đảng, NXB
LLCT, H 2006
- Ban Dân Vận Trung Ương: 75 năm công tác DV của Đảng, một số vấn đề lý
luận và thực tiễn , NXB CTQG, H2006
- Ban Dân vận Trung Ương: Một số văn kiện Đảng về công tác Dân vận (1976-
2000)
- Ban Dân vận Trung ương, Trung tâm nghiên cứu khoa học Dân vân: Nghiệp vụ
công tác của cán bộ dân vận
- Ban Dân vận Trung ương, Trung tâm nghiên cứu khoa học Dân vân: Tập bài
giảng về công tác dân vận
- Ban Dân vận Trung ương, Trung tâm nghiên cứu khoa học Dân vân: Tập bài
giảng về công tác dân vận ở cơ sở
7. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
Loại hình Hình thức Trọng số điểm
Đánh giá ý thức Bài kiểm tra ngắn, bài tập, thảo luận trên lớp… 0,1
Đánh giá định kỳ Tiểu luận, bài kiểm tra 0,3
Thi hết học phần Viết 0,6
8. Hệ thống câu hỏi ôn tập
1. Trình bày tư tưởng Hồ Chí Minh về công tác dân vận.
2. Trình bày quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam về công tác dân vận.
3. Nêu nội dung và phương thức vận động công nhân của Đảng.
4. Trình bày nội dung và phương thức vận động nông dân của Đảng.
5. Trình bày nội dung, phương thức vận động trí thức của Đảng.

118
6. Nêu nội dung và phương thức vận động thanh niên của Đảng.
7.Trình bày nội dung, phương thức vận động tín đồ, chức sắc tôn giáo của Đảng
hiện nay.
8. Trình bày nhiệm vụ của Ban Dân vận tỉnh ủy
9. Trình bày đặc điểm, vai trò của giai cấp công nhân Việt Nam. Ý nghĩa của việc
nghiên cứu đối với công tác vận động giai cấp công nhân Việt Nam của Đảng hiện
nay?
10. Phân tích các đặc điểm của đồng bào các dân tộc thiểu số Việt Nam. Ý nghĩa
của việc nghiên cứu đối với công tác vận động đồng bào các dân tộc thiểu số của Đảng
ta hiện nay?
11. Phân tích quan điểm và các giải pháp tăng cường công tác vận động giai cấp
công nhân của Đảng hiện nay.
12. Phân tích giải pháp tăng cường công tác vận động nông dân của Đảng giai
đoạn hiện nay.
13. Phân tích giải pháp tăng cường công tác vận động trí thức của Đảng trong
thời kỳ CNH, HĐH đất nước.
14. Phân tích giải pháp tăng cường công tác vận động đồng bào các dân tộc thiểu
số của Đảng.
15. Phân tích giải pháp tăng cường công tác vận động tín đồ và các chức sắc tôn giáo
của Đảng hiện nay

119
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU, GIẢNG DẠY KHOA HỌC
XÂY DỰNG ĐẢNG VÀ CHÍNH QUYỀN NHÀ NƯỚC (LÝ THUYẾT)

1. Thông tin về giảng viên


Giảng viên 1:
- Họ và tên: Trần Thị Anh Đào
- Chức danh, học hàm, học vị: GVCC, PGS, TS
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính: khoa học lãnh đạo, quản lý; sự lãnh đạo của Đảng
và quản lý Nhà nước trong các lĩnh vực trọng yếu của đời sống xã hội; Xây dựng Đảng
về tư tưởng…
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 0912818736 Email: daotabc1963@yahoo.com
Giảng viên 2:
- Họ và tên: Lưu Ngọc Tố Tâm
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính:
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 098.211.3579 Email: luungoctotam@gmail.com;
luutotam@yahoo.com.vn
2. Thông tin chung về học phần
- Mã học phần: XD03322
- Số tín chỉ: 03 (3TC: 2,5 - 0,5).
- Học phần tiên quyết: học sau học phần Lý luận dạy học
- Loại học phần: bắt buộc
- Các yêu cầu khác đối với học phần:
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 38 giờ tín chỉ
+ Giờ thảo luận, thực hành: 15 giờ tín chỉ
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung
Sau khi học xong môn học này, sinh viên sẽ đạt được về kiến thức, kỹ năng và
thái độ như sau:
- Về kiến thức:
Sinh viên nắm được những kiến thức cơ bản, có hệ thống về phương pháp
nghiên cứu khoa học và phương pháp giảng dạy xây dựng Đảng và chính quyền Nhà
nước:
+ Hiểu khái niệm, đặc điểm của một số phương pháp nghiên cứu khoa học
XDĐ-CQNN; yêu cầu về phẩm chất, năng lực đối với người nghiên cứu khoa học
XDĐ-CQNN).
+ Hiểu về quy trình nghiên cứu, các phương pháp thường dùng và một số
phương pháp đặc thù trong nghiên cứu đề tài khoa học XDĐ-CQNN.
+ Hiểu khái niệm, đặc điểm, mục đích, nhiệm vụ và nguyên tắc của giảng dạy
xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước; Nội dung, phương pháp, hình thức giảng
dạy xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước; Các phương pháp thường dùng trong

120
giảng dạy xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước.
+ Nắm vững yêu cầu về phẩm chất, năng lực và những hoạt động cơ bản của
người giảng viên giảng dạy xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước.
- Về kỹ năng:
+ Có kỹ năng nghiên cứu khoa học, soạn giáo án, sử dụng các phương pháp
nghiên cứu, giảng dạy nói chung và phương pháp nghiên cứu, giảng dạy xây dựng
Đảng và chính quyền Nhà nước nói riêng.
+ Có khả năng đánh giá có cơ sở khoa học về việc nghiên cứu, soạn giáo án và
sử dụng các phương pháp nghiên cứu, giảng dạy đối với các cá nhân và nhóm có liên
quan.
+ Có kỹ năng vận dụng kiến thức cơ bản các phương pháp nghiên cứu, giảng
dạy xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước vào thực tiễn.
+ Có phương pháp, kỹ năng nghiên cứu, giảng dạy hoặc tham mưu cho các cá
nhân, cơ quan có thẩm quyền trong việc áp dụng, đổi mới các phương pháp nghiên cứu
và giảng dạy.
- Về thái độ:
Sinh viên có mong muốn rèn luyện trở thành những nhà khoa học, những giảng
viên trong tương lai hoặc tham mưu cá nhân, cơ quan có thẩm quyền trong lĩnh vực
nghiên cứu khoa học và giảng dạy đáp ứng được yêu cầu đất nước trong quá trình
công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội nhập quốc tế.
3.2. Mục tiêu cụ thể
- Kiến thức: Sinh viên nắm được những kiến thức cơ bản về học phương pháp
nghiên cứu, giảng dạy XDĐ&CQNN là: Các khái niệm cơ bản về phương pháp nghiên
cứu, giảng dạy XDĐ&CQNN; một số phương pháp đặc thù trong nghiên cứu khoa học
xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước; các phương pháp thường dùng trong giảng
dạy xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước;…
- Kỹ năng:
+ Kỹ năng cứng:
+ Kỹ năng mềm:
- Thái độ:
4. Tóm tắt nội dung học phần
Môn học phương pháp nghiên cứu, giảng dạy XDĐ&CQNN (lý thuyết) cung
cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về:
- Một số vấn đề lý luận chung về phương pháp nghiên cứu khoa học xây dựng
Đảng và chính quyền nhà nước (làm rõ khái niệm, đặc điểm của phương pháp nghiên
cứu khoa học XDĐ-CQNN; yêu cầu về phẩm chất, năng lực đối với người nghiên cứu
khoa học XDĐ-CQNN).
- Phương pháp nghiên cứu đề tài khoa học xây dựng Đảng và chính quyền nhà
nước (phân tích, làm rõ quy trình nghiên cứu và một số phương pháp thường dùng
trong nghiên cứu đề tài khoa học XDĐ-CQNN).
- Một số phương pháp đặc thù trong nghiên cứu khoa học xây dựng Đảng và
chính quyền nhà Nước.
- Làm rõ một số vấn đề lý luận chung về dạy học xây dựng Đảng và chính
quyền Nhà nước.
- Đặc điểm, mục đích, nhiệm vụ và nguyên tắc của giảng dạy xây dựng Đảng và
chính quyền nhà nước.
- Nội dung, phương pháp, hình thức giảng dạy xây dựng Đảng và chính quyền
nhà nước.

121
- Các phương pháp thường dùng trong giảng dạy xây dựng Đảng và chính
quyền nhà nước.
- Phẩm chất, năng lực và những hoạt động cơ bản của người giảng viên giảng
dạy xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước.
5. Nội dung chi tiết và chuẩn đầu ra học phần
Mục tiêu Hình
Bậc 3 thức, thời
Bậc 2 (Phân tích, lượng, Yêu cầu
Bậc 1
Nội dung (Hiểu, áp tổng hợp, phương đối với
(Nhớ)
dụng) đánh giá, pháp tổ sinh viên
sáng tạo) chức dạy
học
1. Một số Nắm được: I.B.1.Hiểu I.C.1. Vận - Giảng lý - Nghiên
vấn đề lý I.A.1. Khái được phương dụng phương thuyết 5 cứu trước
luận chung niệm, phương pháp luận, pháp luận, tiết bài học
về phương pháp luận, phương pháp phương pháp - 2 tiết trong giáo
pháp nghiên phương pháp cụ thể trong cụ thể trong thực hành trình và
cứu khoa cụ thể trong nghiên cứu nghiên cứu các tài liệu
học xây nghiên cứu khoa học xã khoa học xã liên quan
dựng Đảng khoa học xã hội và nhân hội và nhân khác
và chính hội và nhân văn văn - Tham gia
quyền nhà văn I.B.2.Hiểu I.C.2. Phân trả lời các
nước I.A.2. Khái được đặc điểm tích đặc điểm câu hỏi
niệm, đặc phương pháp phương pháp của giảng
điểm phương nghiên cứu nghiên cứu viên và
pháp nghiên khoa học xây khoa học thảo luận
cứu khoa học dựng Đảng và XDĐ&CQNN về câu trả
xây dựng chính quyền I.C.3. Biết vận lời của các
Đảng và chính Nhà nước dụng các sinh viên
quyền Nhà I.B.3.Hiểu phương pháp khác
nước được một số thường dùng
I.A.3. Một số phương pháp trong nghiên
phương pháp thường dùng cứu khoa học
thường dùng trong nghiên XDĐ&CQNN
trong nghiên cứu khoa học
cứu khoa học xây dựng Đảng
xây dựng và chính quyền
Đảng và chính Nhà nước
quyền Nhà
nước
2. Phương II.A.1. Đề tài II.B.1.2. Hiểu II.C.1.2.3. - Giảng lý - Nghiên
pháp nghiên nghiên cứu được tính cấp Đánh giá được thuyết 5 cứu trước
cứu đề tài khoa học và sự thiết và luận kết quả và ứng tiết bài học
khoa học xây lựa chọn đề tài chứng được đề dụng kết quả - 2 tiết trong giáo
dựng Đảng khoa học xây tài khoa học nghiên cứu đề thực hành trình và
và chính dựng Đảng và xây dựng Đảng tài khoa học các tài liệu
quyền nhà chính quyền và chính quyền xây dựng liên quan
nước Nhà nước Nhà nước Đảng và chính khác

122
II.A.2. Luận II.B.3. Hiểu quyền Nhà - Chuẩn bị
chứng đề tài được các bước nước vào thực bài thảo
khoa học xây triển khai thực tiễn luận về
dựng Đảng và hiện đề tài phương
chính quyền khoa học xây pháp
Nhà nước dựng Đảng và nghiên
II.A.3. Triển chính quyền cứu đề tài
khai thực hiện Nhà nước khoa học
đề tài khoa II.B.4. Hiểu xây dựng
học xây dựng được kết quả Đảng và
Đảng và chính và ứng dụng chính
quyền Nhà kết quả nghiên quyền nhà
nước cứu đề tài khoa nước
II.A.4. Công học xây dựng
bố kết quả và Đảng và chính
ứng dụng kết quyền Nhà
quả nghiên nước
cứu đề tài
khoa học xây
dựng Đảng và
chính quyền
Nhà nước
3. Một số III.A.1. III.B.1. Hiểu III.C.1.2.3.4. - Giảng 5 - Nghiên
phương Phương pháp được phương Vận dụng một tiết lý cứu trước
pháp đặc thù nghiên cứu pháp nghiên số phương thuyết và bài học
trong nghiên chuyên đề xây cứu chuyên đề pháp đặc thù 2 tiết thực trong giáo
cứu khoa dựng Đảng và xây dựng Đảng trong nghiên hành trình và
học xây chính quyền và chính quyền cứu khoa học các tài liệu
dựng Đảng Nhà nước Nhà nước xây dựng liên quan
và chính III.A.2. III.B.2. Hiểu Đảng và chính khác
quyền nhà Phương pháp được phương quyền nhà - Tham gia
nước nghiên cứu tác pháp nghiên nước trả lời các
phẩm kinh cứu tác phẩm câu hỏi
điển xây dựng kinh điển xây của giảng
Đảng và chính dựng Đảng và viên và
quyền Nhà chính quyền thảo luận
nước Nhà nước về câu trả
III.A.3. III.B.3. Hiểu lời của các
Phương pháp được phương sinh viên
nghiên cứu lý pháp nghiên khác
luận, tổng kết cứu lý luận,
thực tiễn về tổng kết thực
xây dựng tiễn về xây
Đảng và chính dựng Đảng và
quyền Nhà chính quyền
nước Nhà nước
III.A.4. Yêu III.B.4. Hiểu
cầu năng lực được yêu cầu

123
và phẩm chất năng lực và
đối với người phẩm chất đối
nghiên cứu với người
khoa học xây nghiên cứu
dựng Đảng và khoa học xây
chính quyền dựng Đảng và
Nhà nước chính quyền
Nhà nước
4. Đặc điểm, IV.A.1.Đặc IV.B.1. Hiểu IV.C.1. Biết - Giảng lý - Nghiên
mục đích, điểm của các được đặc điểm vận dụng các thuyết và cứu trước
nhiệm vụ và môn học Xây của các môn nguyên tắc cho sinh bài học
nguyên tắc dựng Đảng và học Xây dựng giảng dạy viên thảo trong giáo
của giảng Chính quyền Đảng và Chính XDĐ-CQNN luận: 5 tiết trình và
dạy xây Nhà nuớc quyền Nhà lý thuyết các tài liệu
dựng Đảng IV.A.2. Mục nuớc và 2 tiết liên quan
và chính đích của quá IV.B.2.3. Hiểu thực hành khác
quyền nhà trình giảng được mục đích - Tham gia
nước dạy XDĐ- và nhiệm vụ trả lời các
CQNN của quá trình câu hỏi
IV.A.3. Nhiệm giảng dạy của giảng
vụ của giảng XDĐ-CQNN viên và
dạy ngành học IV.B.4. Hiểu thảo luận
XDĐ-CQNN nguyên tắc về câu trả
IV.A.4. giảng dạy lời của các
Nguyên tắc XDĐ-CQNN sinh viên
giảng dạy khác
XDĐ-CQNN
5. Nội dung, V.A.1 Nội V.B.1.2.3. Hiểu V.C.1.2.3. Giảng lý - Nghiên
phương dung, phương nội dung, Vận dụng các thuyết và cứu trước
pháp, hình pháp, hình phương pháp, phương pháp, cho sinh bài học
thức giảng thức giảng dạy hình thức giảng hình thức viên thảo trong giáo
dạy xây xây dựng dạy xây dựng giảng dạy xây luận: 6 trình và
dựng Đảng Đảng và chính Đảng và chính dựng Đảng và tiết lý các tài liệu
và chính quyền nhà quyền nhà chính quyền thuyết và liên quan
quyền nhà nước nước nhà nước 2 tiết thực khác
nước V.A.2. hành - Chuẩn bị
Phương pháp, bài thảo
hình thức luận về
giảng dạy xây các nội
dựng Đảng và dung,
chính quyền phương
nhà nước pháp, hình
V.A.3. Hình thức trong
thức giảng dạy giảng dạy
xây dựng XDĐ&CQ
Đảng và chính NN theo
quyền nhà nhóm
nước

124
6. Các VI.A.1. Phư- VI.B.1. Hiểu VI.C.1.2.3.4.5. Giảng lý - Nghiên
phương ơng pháp phương pháp Biết vận dụng thuyết và cứu trước
pháp thường thuyết trình thuyết trình các phương thực hành: bài học
dùng trong VI.A.2. Phư- VI.B.2. Hiểu pháp thuyết 6 tiết lý trong giáo
giảng dạy ơng pháp đàm phương pháp trình, phương thuyết, 2 trình và
xây dựng thoại đàm thoại pháp đàm tiết thực các tài liệu
Đảng và VI.A.3. Phư- VI.B.3. Hiểu thoại, phương hành liên quan
chính quyền ơng pháp nêu phương pháp pháp nêu vấn khác
nhà nước vấn đề nêu vấn đề đề, phương - Chuẩn bị
VI.A.4. Phư- VI.B.4. Hiểu pháp trực bài thảo
ơng pháp trực phương pháp quan, phương luận, thực
quan trực quan pháp đóng vai, hành các
VI.A.5. Một VI.B.5. Hiểu phương pháp phương
số phương phương pháp chuyên gia pháp pháp
pháp tích cực đóng vai, thường
khác (Phương phương pháp dùng trong
pháp đóng vai, chuyên gia giảng dạy
phương pháp XDĐ&CQ
chuyên gia) NN theo
nhóm
7. Phẩm VII.A.1. Yêu VII.B.1. Hiểu VII.C.1. Đánh Giảng lý - Nghiên
chất, năng cầu phẩm chất về yêu cầu giá phẩm chất thuyết và cứu trước
lực và những và năng lực phẩm chất và và năng lực thực hành bài học
hoạt động cơ của người năng lực của của người 6 tiết lý trong giáo
bản của giảng viên người giảng giảng viên thuyết, 2 trình và
người giảng giảng dạy viên giảng dạy giảng dạy tiết thực các tài liệu
viên giảng XDĐ-CQNN XDĐ-CQNN XDĐ-CQNN hành liên quan
dạy xây VII.A.2. VII.B.2. Hiểu VII.C.2.3. khác
dựng Đảng Những hoạt những hoạt Đánh giá hoạt - Tham gia
và chính động cơ bản động cơ bản động, nghệ trả lời các
quyền nhà của người của người thuật diễn câu hỏi
nước giảng viên giảng viên giảng của của giảng
giảng dạy giảng dạy người giảng viên và
XDĐ-CQNN XDĐ-CQNN viên giảng dạy thảo luận
VII.A.3. Nghệ đạo, quản lý XDĐ-CQNN về câu trả
thuật diễn VII.B.3. Hiểu VII.C.4. Vận lời của các
giảng của nghệ thuật diễn dụng các kỹ sinh viên
người giảng giảng của năng giảng khác
viên giảng dạy người giảng viên giảng dạy
XDĐ-CQNN viên giảng dạy XDĐ-CQNN
VII.A.4. Một XDĐ-CQNN vào thực tiễn
số kỹ năng của VII.B.3. Hiểu
người giảng một số kỹ năng
viên giảng dạy của người
XDĐ-CQNN giảng viên
giảng dạy
XDĐ-CQNN
6. Học liệu

125
6.1. Học liệu bắt buộc
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Khoa Xây dựng Đảng: Đề cương bài giảng
phương pháp nghiên cứu và giảng dạy Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước (lý
thuyết).
- Giáo trình Khoa học hành chính “Trung cấp lý luận chính trị” Học viện CT-HC
Quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội – 2010.
- Giáo trình Xây dựng Đảng “Trung cấp lý luận chính trị” Học viện CT-HC Quốc
gia Hồ Chí Minh, Hà Nội – 2011.
- Nguyễn Tiến Đức, Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, Nxb.Thống kê, H,
2006.
6.2. Học hiệu tham khảo
- Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đổi mới quản lý hệ thống giáo dục đại học giai đoạn
2010-2012 , Nxb Giáo dục Việt nam, Hà Nội, 2010.
- Phạm Minh Hạc, Giáo dục Việt Nam trước ngưỡng cửa thế kỷ XXI, Nxb Chính
trị quốc gia, Hà Nội, 1999
- Nguyễn Cảnh Toàn (chủ biên), Học và dạy cách học. Nxb ĐHSP, 2002.
- Nguyễn Cảnh Toàn, Bàn về giáo dục Việt Nam, Nxb, Lao động, 2002.
- Trần Thị Anh Đào, Tăng cường đổi mới phương pháp giảng dạy theo hướng tích
cực ở Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Tạp chí Lý luận chính trị và Truyền thông,
Số 11/2012.
- Carl Rogers. Phương pháp dạy và học hiệu quả. Nxb Trẻ, 2001.
- E.Phancovic: Nghệ thuật diễn giảng (sách dịch), Nxb Giáo dục, H, 1976.
- Hà Thế Ngữ, Đặng Vũ Hoạt: Giáo dục học đại cương. Tập 1,2. Thư viện ĐHSP
Hà Nội.
- Thái Duy Tuyên. Một số vấn đề hiện đại của Lý luận dạy học, Nxb Giáo dục,
2002.
7. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
TT Cách thức đánh giá Trọng số
1 Kiểm tra thường xuyên 0,15
2 Thảo luận, thực hành (ThL) 0,10
3 Tiểu luận 0,25
4 Thi hết môn 0,50
ĐMH = KTTX x 0,15 + ThL x 0,10 + TL x 0,25 + THM x 0,50
8. Hệ thống câu hỏi ôn tập
1- Phân tích một số phương pháp thường dùng trong nghiên cứu khoa học xây
dựng Đảng và chính quyền Nhà nước
2- Thiết kế mẫu phiếu điều tra xã hội học cho một đề tài nghiên cứu khoa học
xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước
3- Phân tích các nội dung luận chứng đề tài khoa học xây dựng Đảng và chính
quyền Nhà nước
4- Phân tích các bước triển khai thực hiện đề tài khoa học xây dựng Đảng và
chính quyền Nhà nước
5- Phân tích các nguyên tắc giảng dạy xây dựng đảng và Chính quyền nhà nước
6- Phân tích các phương pháp thường dùng trong giảng dạy xây dựng Đảng và
chính quyền nhà nước
7- Phân tích những hoạt động cơ bản của người giảng viên giảng dạy xây dựng
Đảng và chính quyền nhà nước

126
8- Phân tích yêu cầu phẩm chất và năng lực của người giảng viên giảng dạy
xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước và nội dung rèn luyện phẩm chất, năng lực
đó.
9- Phân tích yêu cầu năng lực và phẩm chất đối với người nghiên cứu khoa học
xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước và nội dung rèn luyện phẩm chất, năng lực
đó.

127
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY XÂY DỰNG ĐẢNG (THỰC HÀNH)

1. Thông tin về giảng viên


Giảng viên 1:
- Họ và tên: Trần Thị Anh Đào
- Chức danh, học hàm, học vị: GVCC, PGS, TS
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính: khoa học lãnh đạo, quản lý; sự lãnh đạo của
Đảng vặ quản lý Nhà nước trong các lĩnh vực trọng yếu của đời sống xã hội; Xây dựng
Đảng về tư tưởng…
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 0912818736 Email: daotabc1963@yahoo.com
Giảng viên 2:
- Họ và tên: Trần Thị Bình
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Đơn vị công tác: Khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính:
- Địa chỉ liên hệ: Học viện Báo chí Tuyên truyền
- Điện thoại: 0904317636 Email: tranbinh0607@gmail.com
2. Thông tin chung về học phần
- Mã học phần: XD03323
- Số tín chỉ: 02 (2TC: 0,5 - 1,5).
- Học phần tiên quyết: Phương pháp nghiên cứu, giảng dạy khoa học Xây dựng
Đảng và chính quyền Nhà nước (lý thuyết)
- Loại học phần: bắt buộc
- Các yêu cầu khác đối với học phần:
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 7.5
+ Giờ thảo luận, thực hành: 45
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung
Sau khi học xong môn học này, sinh viên sẽ đạt được về kiến thức, kỹ năng và
thái độ như sau:
- Về kiến thức:
Sinh viên nắm được những kiến thức cơ bản về các phương pháp giảng dạy xây
dựng Đảng.
- Về kỹ năng:
+ Có kỹ năng soạn giáo án, sử dụng các phương pháp giảng dạy nói chung và
phương pháp nghiên cứu, giảng dạy xây dựng Đảng nói riêng.
+ Có khả năng đánh giá có cơ sở khoa học về việc soạn giáo án và sử dụng các
phương pháp giảng dạy đối với các cá nhân và nhóm có liên quan.
+ Rèn luyện kỹ năng giảng dạy xây dựng Đảng;
+ Có phương pháp, kỹ năng giảng dạy hoặc tham mưu cho các cá nhân, cơ
quan có thẩm quyền trong việc áp dụng, đổi mới các phương pháp giảng dạy.
- Về thái độ:
Sinh viên có mong muốn rèn luyện trở thành những giảng viên Xây dựng Đảng
trong tương lai.

128
3.2. Mục tiêu cụ thể
Học phần hệ thống lại cho học viên những phương pháp giảng dạy xây dựng
Đảng; rèn luyện kỹ năng giảng dạy xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước; đồng
thời giáo dục tình cảm, ý thức trách nhiệm, lòng yêu nghề cho học viên; củng cố niềm
tin và ý chí quyết tâm phấn đấu trở thành giảng viên Xây dựng Đảng.
- Kỹ năng:
+ Kỹ năng cứng:
+ Kỹ năng mềm:
- Thái độ:
4. Tóm tắt nội dung học phần
Môn học Phương pháp giảng dạy xây dựng Đảng (thực hành) cung cấp cho sinh
viên những kiến thức cơ bản về:
- Phương pháp, hình thức, kỹ năng giảng dạy các môn học về xây dựng Đảng
- Tổ chức cho sinh viên soạn giảng các bài xây dựng Đảng trong chương trình
trung cấp lý luận chính trị - hành chính.
5. Nội dung chi tiết và chuẩn đầu ra học phần
Mục tiêu Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Hình thức, Yêu cầu
(Nhớ) (Hiểu, áp (Phân tích, tổng thời lượng, đối với
dụng) hợp, đánh giá, phương sinh viên
sáng tạo) pháp tổ
Nội dung chức dạy
học
1. Thực Nắm được: I.B.1.Hiểu
I.C.1. Vận dụng - Giảng lý - Nghiên
hành một số Một số được một số
kiến thức đã học thuyết 2 cứu trước
phương phương pháp phương pháp
để rèn luyện kỹ tiết bài học
pháp giảng đã học ở đã học ở
năng thuyết trình - 11 tiết trong giáo
dạy xây môn Phương môn Phương
I.C.2. Vận dụng thực hành trình và các
dựng Đảng pháp nghiên pháp nghiên
kiến thức đã học tài liệu liên
cứu, giảng cứu, giảng
tiến hành thảo luận quan khác
dạy XDĐ dạy XDĐ
nhóm - Chuẩn bị
I.C.3. Vận dụng thực hành
kiến thức đã học một số
tiến hành nêu vấn phương
đề pháp giảng
I.C.4. Vận dụng dạy xây
kiến thức đã học dựng Đảng
để thực hiện
phương pháp đóng
vai
I.C.5. Vận dụng
kiến thức đã học
tiến hành để có thể
áp dụng phương
pháp trực quan
2. Thực Nắm được: I.B.1.Hiểu II.C.1. Vận dụng - Giảng lý - Nghiên
hành soạn Một số kỹ được các để soạn giáo án thuyết 2 cứu trước
giảng xây năng trong bước để tiến Word: Xác định tiết bài cần
dựng Đảng thực hành hành soạn tên bài soạn; tập - 11 tiết soạn trong

129
soạn giảng giảng hợp tài liệu; tiến thực hành giáo trình
hành soạn bài và các tài
II.C.2. Vận dụng liệu liên
kiến thức đã học quan khác
để soạn giáo án - Tham gia
điện tử: Chuyển thực hành
nội dung chính bài soạn giảng
soạn từ word sang xây dựng
Powerpoint; thiết Đảng
kế chữ và hình ảnh
minh họa; thiết kế
hiệu ứng trình
chiếu Powerpoint
II.C.3. Rèn luyện
kỹ năng trình bày
bảng: bằng cách
xác định các cách
trình bày bảng và
lưu ý một số điểm
khi trình bày bảng
II.C.4. Trình chiếu
giáo án điện tử:
một số điểm lưu ý
khi trình chiếu
giáo án điện tử;
kết hợp trình bày
bảng và trình
chiếu giáo án điện
tử
3. Soạn Nắm được: I.B.1.Hiểu III.C.1. Vận dụng - Giảng lý - Nghiên
giảng một số Một số kỹ được các thực hành soạn thuyết 2 cứu trước
chuyên đề về năng trong bước để tiến giảng một số tiết bài học
xây dựng thực hành hành soạn chuyên đề lý luận - 11 tiết trong giáo
Đảng trong soạn giảng giảng cơ bản về Xây thực hành trình và các
chương dựng Đảng: Tập tài liệu liên
trình trung trung dân chủ - quan khác
cấp lý luận nguyên tắc tổ chức - Tham gia
chính trị - và hoạt động cơ trả lời các
hành chính bản của Đảng câu hỏi của
Cộng sản; Đặc giảng viên
điểm, vai trò và và thảo
phương thức lãnh luận về câu
đạo của Đảng trả lời của
trong điều kiện các sinh
Đảng cầm quyền viên khác
III.C.2. Thực hành
soạn giảng một số
chuyên đề về

130
Nghiệp vụ công
tác đảng ở cơ sở:
Công tác đảng
viên của tổ chức
cơ sở đảng và
nghiệp vụ công tác
đảng viên; Tổ
chức sinh hoạt chi
bộ, đại hội đảng
bộ, chi bộ
III.C.3. Thực hành
soạn giảng một số
chuyên đề về
Nghiệp vụ công
tác đoàn thể ở cơ
sở: Công tác mặt
trận, tổ chức và
hoạt động của Mặt
trận Tổ quốc ở cơ
sở; Công tác vận
động nông dân, tổ
chức và hoạt động
của Hội Nông dân
ở cơ sở
4. Sinh viên Nắm được: I.B.1.Hiểu IV.C.1. Vận dụng - Giảng lý - Nghiên
tập giảng Một số được một số những kiến thức thuyết 2 cứu trước
phương pháp phương pháp đã học được để tiết bài học
thường dùng thường dùng lựa chọn bài soạn - 12 tiết trong giáo
tron giảng tron giảng giảng thực hành trình và các
dạy XDĐ dạy XDĐ III.C.2. Thực hành tài liệu liên
tập giảng trên cơ quan khác
sở giáo án và các - Chuẩn bị
phương pháp đã bài thuyết
học trình theo
III.C.2. Thực hành nhóm
tập giảng theo
nhóm: mỗi sinh
viên tập giảng
trong 45 phút; sau
đó tiến hành góp ý
cho nhau và rút ra
một số kinh
nghiệm bước đầu
6. Học liệu
6.1. Học liệu bắt buộc
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Khoa Xây dựng Đảng: Đề cương bài
giảng phương pháp nghiên cứu và giảng dạy Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà
nước (lý thuyết).

131
- Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh: Giáo trình Trung cấp
lý luận chính trị - hành chính Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam và lý luận cơ bản về
Đảng cộng sản, Nhà xuất bản Chính trị - Hành chính, Hà Nội, 2009
- Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh: Giáo trình Trung cấp
lý luận chính trị - hành chính Nghiệp vụ công tác đảng, đoàn thể (tập 1, tập 2), Nhà
xuất bản Chính trị - Hành chính, Hà Nội, 2011.
6.2. Học hiệu tham khảo
- E.Phancovic: Nghệ thuật diễn giảng (sách dịch), Nxb Giáo dục, H, 1976.
- Hà Thế Ngữ, Đặng Vũ Hoạt: Giáo dục học đại cương, Tập 1,2. Thư viện ĐHSP
Hà Nội.
- Phạm Minh Hạc: Giáo dục Việt Nam trước ngưỡng cửa thế kỷ XXI, Nxb Chính trị
quốc gia, Hà Nội, 1999
- Nguyễn Cảnh Toàn: Bàn về giáo dục Việt Nam, Nxb, Lao động, 2002.
- Trần Thị Anh Đào, Tăng cường đổi mới phương pháp giảng dạy theo hướng tích
cực ở Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Tạp chí Lý luận chính trị và Truyền thông,
Số 11/2012.
- Bộ Giáo dục và Đào tạo: Đổi mới quản lý hệ thống giáo dục đại học giai đoạn
2010-2012 , Nxb Giáo dục Việt nam, Hà Nội, 2010.
7. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
TT Cách thức đánh giá Trọng số
1 Kiểm tra thường xuyên 0,15
2 Thảo luận, thực hành (ThL) 0,10
3 Tiểu luận 0,25
4 Thi hết môn 0,50
ĐMH= KTTX x 0,15 + ThL x 0,10 + TL x 0,25 + THM x 0,50
8. Hệ thống câu hỏi ôn tập
Chọn một trong các nội dung sau đây để giảng bài bằng giáo án điện tử
(Powerpoint) trong 35-45 phút:
1- Học thuyết Mác - Lênin về Đảng Cộng sản
2- Tập trung dân chủ - nguyên tắc tổ chức và hoạt động
cơ bản của Đảng Cộng sản
3- Đặc điểm, vai trò và phương thức lãnh đạo của Đảng
trong điều kiện Đảng cầm quyền
4- Nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của tổ
chức cơ sở đảng
5- Công tác đảng viên của tổ chức cơ sở đảng và nghiệp
vụ công tác đảng viên
6- Tổ chức sinh hoạt chi bộ, đại hội đảng bộ, chi bộ
7- Công tác cán bộ của tổ chức cơ sở đảng và nghiệp vụ
công tác cán bộ
8- Công tác kiểm tra, giám sát của tổ chức cơ sở đảng và
nghiệp vụ công tác kiểm tra, giám sát
9- Công tác dân vận của tổ chức cơ sở đảng
10- Công tác mặt trận, tổ chức và hoạt động của Mặt trận
Tổ quốc ở cơ sở
11- Công tác vận động nông dân, tổ chức và hoạt động
của Hội Nông dân ở cơ sở

132
12- Công tác vận động phụ nữ, tổ chức và hoạt động của
Hội Phụ nữ
13- Công tác vận động thanh niên, tổ chức và hoạt động
của Đoàn Thanh niên ở cơ sở
14- Công tác vận động công nhân trong thời kỳ mới và
hoạt động của Công đoàn ở cơ sở
15- Công tác vận động cựu chiến binh, tổ chức và hoạt
động của Hội Cựu chiến binh ở cơ sở

133
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY XÂY DỰNG CQNN (THỰC HÀNH)

1. Thông tin về giảng viên


Giảng viên 1:
- Họ và tên: Trần Thị Anh Đào
- Chức danh, học hàm, học vị: GVCC, PGS, TS
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính: khoa học lãnh đạo, quản lý; sự lãnh đạo của Đảng
vặ quản lý Nhà nước trong các lĩnh vực trọng yếu của đời sống xã hội; Xây dựng Đảng
về tư tưởng…
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 0912818736 Email: daotabc1963@yahoo.com
Giảng viên 2:
- Họ và tên: Lưu Ngọc Tố Tâm
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính:
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 098.211.3579 Email: luungoctotam@gmail.com;
luutotam@yahoo.com.vn
Giảng viên 3:
- Họ và tên: Đặng Thanh Phương
- Chức danh, học hàm, học vị: Th.S
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính:
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 0989679266 Email: phuongdtajc@gmail.com
2. Thông tin chung về học phần
- Mã học phần: XD03324
- Số tín chỉ: 02 (2TC: 0,5 - 1,5 )
- Học phần tiên quyết: Phương pháp nghiên cứu, giảng dạy khoa học Xây dựng
Đảng và chính quyền Nhà nước (lý thuyết)
- Loại học phần: bắt buộc
- Các yêu cầu khác đối với học phần:
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 7.5 giờ tín chỉ
+ Giờ thảo luận, thực hành: 45 giờ tín chỉ
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung
Sau khi học xong môn học này, sinh viên sẽ đạt được về kiến thức, kỹ năng và
thái độ như sau:
- Về kiến thức:
Sinh viên nắm được những kiến thức cơ bản về các phương pháp giảng dạy
môn học xây dựng Đảng.
- Về kỹ năng:
+ Có kỹ năng soạn giáo án, sử dụng các phương pháp giảng dạy nói chung và
phương pháp nghiên cứu, giảng dạy xây dựng CQNN nói riêng.

134
+ Có khả năng đánh giá có cơ sở khoa học về việc soạn giáo án và sử dụng các
phương pháp giảng dạy đối với các cá nhân và nhóm có liên quan.
+ Rèn luyện kỹ năng giảng dạy xây dựng CQNN;
+ Có phương pháp, kỹ năng giảng dạy hoặc tham mưu cho các cá nhân, cơ
quan có nhu cầu áp dụng, đổi mới các phương pháp giảng dạy.
- Về thái độ:
Sinh viên có mong muốn rèn luyện trở thành những giảng viên Xây dựng
Đảng.
3.2. Mục tiêu cụ thể
Học phần hệ thống lại cho học viên những phương pháp tích cực thường dùng
để giảng dạy môn học xây dựng Đảng; rèn luyện kỹ năng giảng dạy xây dựng Đảng;
đồng thời giáo dục tình cảm, ý thức trách nhiệm, lòng yêu nghề cho học viên; củng cố
niềm tin và ý chí quyết tâm phấn đấu trở thành giảng viên giảng dạy môn học xây
dựng Đảng.
- Kỹ năng:
+ Kỹ năng cứng:
+ Kỹ năng mềm:
- Thái độ:
4. Tóm tắt nội dung học phần
Môn học Phương pháp giảng dạy xây dựng Đảng (thực hành) trang bị cho sinh
viên về:
- Phương pháp, hình thức, kỹ năng giảng dạy các môn học về xây dựng CQNN
- Tổ chức cho sinh viên soạn và giảng các bài xây dựng CQNN trong chương
trình trung cấp lý luận chính trị - hành chính dành cho học viên các trưởng chính trị
tỉnh/ thành phố.
5. Nội dung chi tiết và chuẩn đầu ra học phần
Mục tiêu
Hình thức,
Bậc 3
Bậc 2 thời lượng, Yêu cầu
Bậc 1 (Phân tích,
(Hiểu, áp phương pháp đối với
(Nhớ) tổng hợp, đánh
dụng) tổ chức dạy sinh viên
giá, sáng tạo)
học
Nội dung
1. Thực Nắm được: I.B.1.Hiểu I.C.1. Vận dụng - Giảng lý - Nghiên
hành soạn Một số kỹ được các để soạn giáo án thuyết 2 tiết cứu trước
bài xây năng trong bước để Word: Xác định - 11 tiết thực bài cần
dựng thực hành tiến hành tên bài soạn; tập hành soạn trong
CQNN soạn giảng soạn giảng hợp tài liệu; tiến giáo trình
trên phần hành soạn bàicó và các tài
mềm word giáo viên hướng liệu liên
và dẫn quan khác
Powerpoint I.C.2. Vận dụng - Tham gia
kiến thức đã học thực hành
để soạn giáo án soạn giảng
điện tử: Chuyển xây dựng
nội dung chính Đảng
bài soạn từ (tự học 1,5
word sang tín chỉ)
Powerpoint;

135
thiết kế chữ và
hình ảnh minh
họa; thiết kế
hiệu ứng trình
chiếu
Powerpoint

2. Thực Nắm được: II.B.1.Hiểu


II.C.1. Vận - Giảng lý - Nghiên
hành một Một số được một dụng kiến thức thuyết 2 tiết cứu trước
số phương phương số phươngđã học để thực - 11 tiết thực bài học
pháp giảng pháp đã học pháp đã
hiện phương hành trong giáo
dạy xây ở môn học ở mônpháp thuyết trình và
dựng Phương Phương trình các tài liệu
CQNN pháp nghiên pháp II.C.2. Vận liên quan
cứu, giảng nghiên cứu,
dụng kiến thức khác
dạy XD giảng dạyđã học thực hiện - Chuẩn bị
CQNN XD CQNN phương pháp thực hành
thảo luận nhóm một số
II.C.3. Vận phương
dụng kiến thức pháp giảng
đã học thực hiện dạy xây
phương pháp dựng Đảng
nêu vấn đề (tự học 0,5
II.C.4. Vận tín chỉ)
dụng kiến thức
đã học để thực
hiện phương
pháp đóng vai
II.C.5. Vận
dụng kiến thức
đã học để thực
hiện phương
pháp trực quan
II.C.6. Vận
dụng kiến thức
đã học thực hiện
phương pháp bể
cá vàng
II.C.5. Vận
dụng kiến thức
đã học thực hiện
phương pháp
chuyên gia
3. Thực Nắm được: I.B.1.Hiểu III.C.1. Thực - Giảng lý - Nghiên
hành giảng Một số kỹ được các hành giảng một thuyết 2 tiết cứu trước
một số năng trong bước để số chuyên đề về - 11 tiết thực bài học
chuyên đề thực hành tiến hành Nghiệp vụ công hành trong giáo
về nghiệp soạn giảng soạn giảng tác XD CQNNở trình và

136
vụ công tác cơ sở trong các tài liệu
XD CQNN chương trình liên quan
ở cơ sở trung cấp lý khác
trong luận chính trị - - Tham gia
chương hành chính trả lời các
trình trung II.C.2. Rèn câu hỏi của
cấp lý luận luyện kỹ năng giảng viên
chính trị - giảng bài bằng và thảo
hành chính giáo án thường luận về câu
(bài sạon trên trả lời của
word): Rèn các sinh
luyện kỹ năng viên khác
thuyết trình kết (tự học 1,0
hợp trình bày tín chỉ)
bảng
II.C.3. Rèn
luyện kỹ năng
giảng bài bằng
giáo án điện tử:
biết kết hợp
trình bày bảng
và trình chiếu
giáo án điện tử
4. Sinh viên Nắm được: I.B.1.Hiểu IV.C.1. Vận - Giảng lý - Nghiên
tập giảng Một số được một dụng những thuyết 2 tiết cứu trước
theo nhóm phương số phương kiến thức đã học - 11 tiết thực bài học
có giáo viên pháp thường pháp được để hoàn hành trong giáo
hướng dẫn dùng trong thường thiện bài soạn trình và
giảng dạy dùng tron giảng các tài liệu
XD CQNN giảng dạy III.C.2. Thực liên quan
XD CQNN hành tập giảng khác
trên giáo án - Chuẩn bị
điện tử và các bài thuyết
phương pháp đã trình theo
học nhóm
III.C.2. Thực (tự học 1,0
hành tập giảng tín chỉ)
theo nhóm có
giáo viên hướng
dẫn: mỗi sinh
viên tập giảng
trong 45 phút;
sau đó tiến hành
góp ý cho nhau
và rút ra một số
kinh nghiệm
bước đầu
6. Học liệu

137
6.1. Học liệu bắt buộc
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Khoa Xây dựng Đảng: Đề cương bài
giảng phương pháp nghiên cứu và giảng dạy Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà
nước (lý thuyết), Hà Nội, 2014.
- Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, Giáo trình Những vẫn đề cơ bản về
quản lý hành chính nhà nước (Chương trình Trung cấp Lý luận chính trị - Hành
chính), Nxb. Lý luận chính trị, Hà Nội, 2015.
6.2. Học liệu tham khảo
- E.Phancovic: Nghệ thuật diễn giảng (sách dịch), Nxb Giáo dục, H, 1976.
- Hà Thế Ngữ, Đặng Vũ Hoạt: Giáo dục học đại cương, Tập 1,2. Thư viện ĐHSP
Hà Nội.
- Phạm Minh Hạc: Giáo dục Việt Nam trước ngưỡng cửa thế kỷ XXI, Nxb Chính trị
quốc gia, Hà Nội, 1999
- Nguyễn Cảnh Toàn: Bàn về giáo dục Việt Nam, Nxb, Lao động, 2002.
- Trần Thị Anh Đào, Tăng cường đổi mới phương pháp giảng dạy theo hướng tích
cực ở Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Tạp chí Lý luận chính trị và Truyền thông,
Số 11/2012.
- Bộ Giáo dục và Đào tạo: Đổi mới quản lý hệ thống giáo dục đại học giai đoạn
2010-2012, Nxb Giáo dục Việt nam, Hà Nội, 2010.
7. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
TT Cách thức đánh giá Trọng số
1 Kiểm tra thường xuyên 0,15
2 Thảo luận, thực hành (ThL) 0,10
3 Tiểu luận 0,25
4 Thi hết môn 0,50
ĐMH= KTTX x 0,15 + ThL x 0,10 + TL x 0,25 + THM x 0,50
8. Hệ thống bài tập
Chọn một trong các nội dung sau đây để soạn giảng bài bằng giáo án điện tử
(Powerpoint) trong 35-45 phút:
- Bài 1: Lý luận về quản lý hành chính nhà nước
- Bài 2: Quản lý cán bộ, công chức ở cơ sở
- Bài 3: Quản lý ngân sách địa phương
- Bài 4: Quản lý đất đai, địa giới hành chính và xây dựng ở cơ sở
- Bài 5: Quản lý hoạt động kinh tế ở cơ sở
- Bài 6: Quản lý hoạt động văn hóa, giáo dục, y tế ở cơ sở
- Bài 7: Quản lý hành chính - tư pháp ở cơ sở
- Bài 8: Xây dựng và thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội ở cơ sở
- Bài 9: Kiểm tra, xử phạt và cưỡng chế hành chính ở cơ sở
- Bài 10: Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân ở cơ sở
- Bài 11: Một số vấn đề về cải cách hành chính ở cơ sở

138
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
VĂN PHÒNG CẤP ỦY

1. Thông tin về giảng viên


Giảng viên 1:
- Họ và tên: Trương Thị Duyên
- Chức danh, học hàm, học vị: giảng viên, Thạc sĩ
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính:
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 0972.273.232 Email: Truonghaiduyen@gmail.com
Giảng viên 2:
- Họ và tên: Lê Thị Hằng
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 01228.467.672 Email: hanglt80@yahoo.com
2. Thông tin chung về học phần
- Mã học phần: XD03325
- Số tín chỉ: 02
- Loại học phần: tự chọn
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 23 giờ tín chỉ
+ Giờ thực hành: 15 giờ tín chỉ
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung
- Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về văn phòng cấp ủy
làm cơ sở cho việc nghiên cứu môn hành chính văn phòng
- Giúp sinh viên nâng cao kiến thức về công tác tham mưu phục vụ sự lãnh đạo
của cấp ủy Đảng trong điều kiện Đảng cầm quyền lãnh đạo xây dựng CNXH trên
phạm vi cả nước.
- Người học có quan điểm, lập trường tư tưởng vững vàng, có phẩm chất, đạo
đức trong sáng, lối sống lành mạnh, có tác phong công tác gần dân, sát dân, nói đi đôi
với làm.
3.2. Mục tiêu cụ thể
- Kiến thức:
+ Nắm được chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của văn phòng cấp ủy
+ Hiểu và xây dựng được các chương trình công tác của cấp ủy
+ Hiểu được tầm quan trong của thông tin; phân tích và đánh giá được quy trình
thu nhận và xử lý thông tin phục vụ cấp ủy
+ Hiểu và xây dựng được quy trình phục vụ kỳ họp cấp ủy
+ Nắm được những kiến thức cơ bản về văn bản và các kỹ năng soạn thảo văn
bản của Đảng
+ Nắm và hiểu được những kiến thức cơ bản về công tác văn thư lưu trữ của
Đảng; những kỹ năng cơ bản về công tác lưu trữ hồ sơ của Đảng
- Kỹ năng:
+ Kỹ năng cứng:
 Rèn luyện năng lực tư duy lý luận

139
 Có kỹ năng làm việc cá nhân và làm việc nhóm và kỹ năng trình bày, thuyết
trình một số vấn đề lý luận.
 Rèn luyện kỹ năng soạn thảo các thể loại văn bản của Đảng
 Cung cấp cho người học phương pháp, khả năng tổ chức và tham mưu cho lãnh
đạo, làm tốt công tác đảng.
+ Kỹ năng mềm:
- Thái độ:
+ Giúp người học có niềm tin vững chắc vào vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
Việt Nam, có lập trường chính trị vững vàng trước sự tấn công của các thế lực thù
địch, có chính kiến đấu tranh chống lại những tiêu cực trong Đảng và trong xã hội, góp
phần xây dựng, đổi mới, chỉnh đốn Đảng, nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu
của Đảng.
+ Góp phần đào tạo sinh viên trở thành những con người có phẩm chất đạo đức
mới, có lý tưởng và phong cách sống công tác gần dân, sát dân, nói đi đôi với làm.
4. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần Văn phòng cấp ủy đi sâu nghiên cứu những vấn đề cơ bản về chức
năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của văn phòng cấp ủy; những vấn đề về nghiệp vụ
công tác của văn phòng cấp ủy như: Xây dựng chương trình công tác của cấp ủy; công
tác thông tin phục vụ cấp ủy; công tác phục vụ các kỳ họp của cấp ủy; kỹ năng soạn
thảo văn bản của Đảng; công tác văn thư và công tác lưu trữ của Đảng.
5. Nội dung chi tiết và chuẩn đầu ra học phần
a. Nội dung chi tiết
Mục tiêu Hình thức, thời
Yêu cầu đối
lượng, phương
Nội dung chi tiết với sinh
pháp tổ chức dạy
viên
Nội dung học
Chương 1: I. Khái niệm và vai trò của văn phòng - Giảng lý thuyết
Chức năng, cấp ủy và thảo luận
nhiệm vụ và tổ 1. Khái niệm - Thời lượng: 5 tiết
chức bộ máy 2. Vai trò của văn phòng cấp ủy
văn phòng cấp a. Là bộ máy điều hành tổng hợp của
ủy cấp ủy.
b. Là bộ mặt của cơ quan, nơi giao
tiếp công việc giữa cơ quan Đảng với
các cơ quan khác và nhân dân
c. Đảm bảo điều kiện vật chất cho
hoạt động của cấp ủy, làm tốt công
tác lưu trữ và hướng dẫn nghiệp vụ
cho văn phòng cấp ủy cấp dưới
II. Chức năng và nhiệm vụ của văn
phòng cấp ủy
1. Chức năng của văn phòng cấp ủy
a. Chức năng tham mưu, giúp việc
cho cấp ủy
b. Chức năng phục vụ
2. Nhiệm vụ của văn phòng cấp ủy
a. Nghiên cứu đề xuất
b. Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát

140
c. Thẩm định, thẩm tra
d. Phối hợp
e. Thực hiện một số nhiệm vụ do ban
thường vụ, thường trực cấp ủy giao
III. Tổ chức bộ máy của văn phòng
cấp ủy
1. Phòng tổng hợp
2. Phòng hành chính, tiếp dân
3. Phòng lưu trữ
4. Phòng quản trị
5. Phòng tài chính Đảng
6. Phòng cơ yếu - công nghệ
thông tin
Chương 2: I. Vai trò của chương trình công tác - Giảng lý thuyết
Xây dựng của cấp ủy và yêu cầu của xây dựng và thực hành kỹ
chương trình chương trình công tác cấp ủy năng xây dựng
công tác của 1. Khái niệm chương trình công
cấp ủy 2. Vai trò của chương trình công tác tác của cấp ủy
của cấp ủy - Thời lượng: 5 tiết
a. Là cơ sở để lãnh đạo, chỉ đạo thực
hiện thắng lợi nhiệm vụ của cấp ủy
trong từng thời kỳ nhất định.
b. Là văn cứ xem xét, đánh giá kết
quả công tác trong từng thời kỳ của - Đọc trước
cấp ủy. tài liệu
c. Bảo đảm cho cấp ủy hoạt động - Có thái độ
đúng nguyên tắc. học nghiêm
3. Yêu cầu của xây dựng chương trình túc, tích cực
công tác cấp ủy phát biểu
a. Bao quát và đầy đủ xây dựng
b. Toàn diện trong cả ngắn hạn và bài
toàn khóa. - Làm bài
c. Có trọng tâm, trọng điểm. tập đầy đủ,
d. Đáp ứng tốt yêu cầu đặt ra tích cực thảo
II. Xây dựng chương trình công tác luận seminar
của cấp ủy
1. Các loại chương trình công tác cấp
ủy
a. Chương trình công tác toàn khóa
của cấp ủy
b. Chương trình công tác năm của cấp
ủy và ban thường vụ cấp ủy
c. Chương trình công tác quý của Ban
thường vụ
d. Chương trình công tác tháng của
Ban thường vụ
e. Lịch công tác tuần của thường trực
cấp ủy

141
2. Kỹ năng xây dựng các loại chương
trình công tác của cấp ủy
a. Xây dựng chương trình công tác
toàn khóa của ban chấp hành
b. Xây dựng chương trình công tác
năm của Ban chấp hành
c. Xây dựng chương trình công tác
quý của Ban thường vụ
d. Xây dựng chương trình công tác
tháng của Ban thường vụ
e. Xây dựng lịch công tác tuần của
thường trực cấp ủy
Chương 3: I. Thông tin phục vụ cấp ủy - Giảng lý thuyết
Công tác thông 1. Khái niệm và thảo luận
tin phục vụ cấp 2. Vai trò của thông tin phục vụ cấp - Thời lượng: 5 tiết
ủy ủy
3. Yêu cầu của thông tin phục vụ cấp
ủy
4. Nội dung thông tin phục vụ cấp ủy
II. Quy trình thu nhận và và xử lý
thông tin phục vụ cấp ủy
1. Thu nhận thông tin
2. Xử lý thông tin
Chương 4: I. Kỳ họp cấp ủy và trách nhiệm của - Giảng lý thuyết
Công tác phục văn phòng cấp ủy và thực hành
vụ kỳ họp cấp 1. Kỳ họp cấp ủy - Thời lượng: 5 tiết
ủy 2. Văn phòng có trách nhiệm trực tiếp
phục vụ các kỳ họp của cấp uỷ
II. Quy trình phục vụ kỳ họp cấp ủy
1. Trước cuộc họp
2. Trong cuộc họp
3. Sau cuộc họp
Chương 5: I. Văn bản và vai trò của văn bản - Giảng lý thuyết,
Kỹ năng soạn trong công tác văn phòng thảo luận và thực
thảo văn bản 1. Khái niệm hành
của Đảng 2. Vai trò của văn bản trong công tác - Thời lượng: 13
văn phòng tiết
II. Một số yêu cầu cơ bản của việc
soạn thảo văn bản Đảng
1. Về nội dung
2. Về thể loại và thể thức văn bản
Đảng
3. Về thời gian
4. Về ngôn ngữ, văn phong
5. Về hình thức và kỹ thuật trình bày
III. Soạn thảo một số văn bản thường
dùng trong hệ thống Đảng
1. Các thể loại văn bản của Đảng

142
2. Soạn thảo các loại văn bản thường
dùng trong hệ thống Đảng
Chương 6: I. Công tác văn thư của Đảng - Giảng lý thuyết,
Công tác văn 1. Nội dung chủ yếu của công tác văn thảo luận và thực
thư, lưu trữ thư hành
của Đảng 2. Hình thức tổ chức công tác văn - Thời lượng: 5 tiết
thư
3. Yêu cầu về tổ chức công tác văn
thư
II. Công tác lưu trữ của Đảng
1. Nội dung chủ yếu của công tác lưu
trữ
2. Hình thức tổ chức và nhiệm vụ của
lưu trữ cơ quan.
3. Tổ chức quản lý công tác lưu trữ
của cấp ủy
4. Nguyên tắc quản lý công tác lưu
trữ
của Đảng
5. Hệ thống các cơ quan lưu trữ của
Đảng

b. Chuẩn đầu ra
Mục Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Hình thức, Yêu cầu
tiêu (Nhớ) (Hiểu, áp dụng) (Phân tích, tổng thời lượng, đối với
hợp, đánh giá, phương pháp sinh viên
sáng tạo) tổ chức dạy
Nội dung học
Chương 1: 1. Nêu được 1. Hiểu được 1. Đánh giá được - Giảng lý - Đọc
Chức khái niệm văn chức năng, thực trạng hoạt thuyết và thảo trước tài
năng, phòng, văn nhiệm cụ của động của văn luận liệu
nhiệm vụ phòng cấp ủy văn phòng cấp phòng cấp ủy các - Thời lượng: - Có thái
và tổ chức 2. Nêu được ủy cấp hiện nay 5 tiết độ học
bộ máy vai trò của văn 2. Hiểu được tổ nghiêm
văn phòng phòng cấp ủy chức bộ máy túc, tích
cấp ủy của văn phòng cực phát
câp ủy biểu xây
Chương 2: 1. Nắm được 1. Hiểu được 1. Thực hành xây - Giảng lý dựng bài
Xây dựng khái niệm các loại chương dựng thành thạo thuyết và thực - Làm bài
chương chương trình trình công tác các chương trình hành kỹ năng tập đầy
trình công công tác nói của cấp ủy công tác của cấp xây dựng đủ, tích
tác của chung và ủy chương trình cực thảo
cấp ủy chương trình công tác của luận
công tác của cấp ủy seminar
cấp ủy - Thời lượng:
2. Nắm được 5 tiết
vai trò của
chương trình

143
công tác của
cấp ủy
3. Nắm được
các yếu cầu cơ
bản khi xây
dựng chương
trình công tác
của cấp ủy
Chương 3: 1. Nắm được 1. Hiểu được 1. Đánh giá, phận - Giảng lý
Công tác khái niệm nội dung thông loại được các loại thuyết và thảo
thông tin thông tin và tin phục vụ cấp thông tin phục vụ luận
phục vụ thông tin phục ủy cấp ủy - Thời lượng:
cấp ủy vụ cấp ủy 2. Hiểu được 5 tiết
2. Nắm được quy trình thu
vai trò của nhận và xử lý
thông tin phục thông tin phục
vụ cấp ủy vụ cấp ủy
3. Nắm được
yêu cầu của
thông tin phục
vụ cấp ủy
Chương 4: 1. Nắm được 1. Hiểu được 1. Người học thực - Giảng lý
Công tác quy trình phục thế nào là kỳ hành thành thạo thuyết và thực
phục vụ vụ cuộc họp họp cấp ủy các bước trong hành
kỳ họp cấp của cấp ủy 2. Hiểu được quy trình phục vụ - Thời lượng:
ủy vai trò và trách cuộc họp cấp ủy 5 tiết
nhiệm của văn
phòng trong các
kỳ họp của cấp
ủy
Chương 5: 1. Nắm được 1. Nắm và hiểu 1. Soạn thảo thành - Giảng lý
Kỹ năng khái niệm văn được thẩm thạo một số thể thuyết, thảo
soạn thảo bản và vai trò quyền ban hành loại văn bản luận và thực
văn bản của văn bản văn bản của thường dùng trong hành
của Đảng trong công tác Đảng hệ thống Đảng - Thời lượng:
văn phòng 2. Nắm và hiểu 13 tiết
2. Nắm được được thể thức
các yêu cầu khi văn bản của
soạn thảo văn Đảng
bản
3. Nắm được
các thể loại văn
bản của Đảng
Chương 6: 1. Nắm được 1. Hiểu được 1. Thực hiện - Giảng lý
Công tác khái niệm công các nội dung thành thạo các kỹ thuyết, thảo
văn thư, tác văn thư, lưu công tác văn năng về nghiệp vụ luận và thực
lưu trữ trữ của Đảng thư, lưu trữ công tác văn thư, hành
của Đảng 2. Nắm được lưu trữ của Đảng - Thời lượng:

144
vai trò của như: Quản lý văn 5 tiết
công tác văn bản; lập hồ sơ và
thư, lưu trữ của giao nộp hồ sơ
Đảng vào lưu trữ cơ
quan; quản lý và
sử dụng con dấu;
thống kê tài liệu
lưu trữ.; bảo quản
tài liệu lưu trữ;
khai thác, sử dụng
tài liệu lưu trữ.
6. Học liệu
6.1. Học liệu bắt buộc
- Văn phòng trung ương Đảng (1996), Về công tác văn phòng cấp ủy Đảng,
Nx. Sự thật, Hà Nội
- Nguyễn Đức Ái (2013), Nghiệp vụ công tác văn phòng cấp ủy Đảng, Giáo
trình (lưu hành nội bộ) Nxb, Chính trị - Hành chính, Hà Nội.
6.2. Học hiệu tham khảo
- Đảng Cộng sản Việt Nam (1999), Nghị quyết số 10-NQ/TW của BCHTW
(khóa VIII), Về một số vấn đề cơ bản và cấp bách trong công tác xây dựng Đảng hiện
nay,tháng 7 năm 1992, Nxb Sự thật, Hà Nội.
- Đảng Cộng sản Việt Nam (2007) Nghị quyết số 10-NQ/TW của BCHTW
(khóa X), Về đổi mới, kiện toàn tổ chức bộ máy các cơ quan Đảng, định hướng về đổi
mới tổ chức bộ máy nhà nước, mặt trận tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội,
ngày 09 tháng 02 năm 2007, Nxb. Sự thật, Hà Nội.
- Đảng Cộng sản Việt Nam (2012) Nghị quyết số 12-NQ/TW của BCHTW
(khóa XI), Một số vấn đề cấp bách về xây dựng Đảng hiện nay, ngày 16 tháng 01 năm
2012, Nxb. Sự thật, Hà Nội.
7. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
Loại hình Hình thức Trọng số điểm
Đánh giá ý thức Bài kiểm tra ngắn, bài tập, thảo luận trên lớp… 0,1
Đánh giá đinh kỳ Bài kiểm tra giưa môn 0,3
Thi hết học phần Viết 0,6
8. Hệ thống câu hỏi ôn tập
1. Phân tích chức năng, nhiệm vụ của văn phòng cấp ủy.
2. Phân tích các yêu cầu trong xây dựng chương trình công tác toàn khóa của
cấp ủy.
3. Phân tích vai trò của công tác thông tin phục vụ cấp ủy.
4. Phân tích quy trình phục vụ cuộc họp của cấp ủy.
5. Phân tích các yêu cầu cơ bản khi soạn thảo các thể loại văn bản của Đảng.
6.Phân tích nội dung công tác văn thư của Đảng.
7. Xây dựng chương trình công tác toàn khóa của Ban chấp hành đảng bộ cơ sở
nhiệm kỳ 2015-2020.
8. Soạn thảo báo cáo của đảng ủy phường (tùy chọn) về công tác xây dựng đảng
bộ năm 2015.
9. Soạn thảo công văn của ban thường vụ tỉnh ủy (tùy chọn) về việc xin mở lớp
đại học xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước hệ vừa làm vừa học tại địa phương.

145
10. Soạn thảo quyết định của đảng ủy Học viện Báo chí và Tuyên truyền về
việc thành lập chi bộ khoa Xây dựng Đảng.
11. Soạn thảo chỉ thị của Ban thường vụ huyện ủy về tăng cường công tác phát
triển Đảng trong thanh niên ở nông thôn.

146
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
VĂN PHÒNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

1. Thông tin về giảng viên


* Giảng viên 1:
- Họ và tên: Bùi Quang Hiệp
- Chức danh, học hàm, học vị: GVC, ThS
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận về nhà nước và pháp luật, quản lý nhà
nước, quyền lực chính trị…
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 0978375788 Email: quanghiepls75@gmail.com
* Giảng viên 2:
- Họ và tên: Trương Thị Duyên
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Đơn vị công tác: Khoa Xây dựng Đảng
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 0972.273.232 Email: truonghaiduyen@gmail.com
2. Thông tin chung về học phần
- Mã học phần: XD03326
- Số tín chỉ: 02
- Học phần tiên quyết: Đảng lãnh đạo hệ thống chính trị, Lý luận hành chính
Nhà nước
- Loại học phần: tự chọn
- Các yêu cầu khác đối với học phần:
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 23 giờ tín chỉ
+ Giờ thực hành: 15 giờ tín chỉ
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung
- Về kiến thức:
Cung cấp cho người học những kiến thức, quy định mới nhất về nghiệp vụ và
kỹ năng trong công tác hành chính văn phòng.
- Về kỹ năng:
+ Rèn luyện năng lực tư duy lý luận.
+ Có kỹ năng làm việc cá nhân và làm việc nhóm trong việc nghiên cứu lý luận
về văn phòng và nghiệp vụ công tác văn phòng.
+ Có kỹ năng vận dụng các quan điểm lãnh đạo của Đảng và Nhà nước vào
công tác quản lý văn phòng.
+ Cung cấp cho người học phương pháp, kỹ năng lãnh đạo, khả năng tổ chức
và tham mưu cho lãnh đạo, làm tốt công tác văn phòng.
- Về thái độ:
+ Giúp người học có có lập trường chính trị vững vàng, có quan điểm rõ ràng,
nâng cao nhận thức đối với công tác hành chính – văn phòng, góp phần đào tạo sinh
viên trở thành những con người có phẩm chất đạo đức, có lý tưởng cách mạng và
phong cách sống trong sáng, đáp ứng yêu cầu của một xã hội đang trong quá trình
công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội nhập kinh tế quốc tế.
3.2. Mục tiêu cụ thể

147
- Kiến thức: cung cấp kiến thức lãnh đạo và quản lý nhà nước trong lĩnh vực
hành chính – văn phòng
- Kỹ năng: Giúp người học nắm vững các kỹ năng cơ bản về cách vận dụng các
kiến thức quản lý văn phòng hành chính.
+ Kỹ năng cứng: các nguyên tắc trong hoạt động hành chính – văn phòng
+ Kỹ năng mềm: thu thập và xử lý thông tin, lập chương trình công tác, quản lý
công văn giấy tờ, nghiệp vụ lưu trữ, kỹ năng soạn thảo văn bản.
- Thái độ: Người học hứng thú, tập trung với bài học. Người học được tăng
cường khả năng làm việc tập thể thông qua hoạt động làm bài tập nhóm, qua đó, nâng
cao nhận thức về công tác hành chính – văn phòng.
4. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về nghiệp vụ văn
phòng hành chính nói chung như: thu thập, xử lý và cung cấp thông tin trong hoạt
động quản lý; kỹ thuật soạn thảo văn bản, công tác văn thư, lưu trữ, quản lý văn bản;
tác phong, nếp sống trong công sở tại các cơ quan, tổ chức... đồng thời giúp người học
nâng cao kiến thức trong lĩnh vực quản lý văn phòng.
5. Nội dung chi tiết và chuẩn đầu ra học phần
Mục Bậc 3 Hình thức,
tiêu Bậc 2 (Phân tích, thời lượng, Yêu cầu
Bậc 1
(Hiểu, áp tổng hợp, phương đối với
(Nhớ)
dụng) đánh giá, pháp tổ chức sinh viên
Nội dung sáng tạo) dạy học
1. Những vấn I.A.1. Khái I.B.1.Vận I.C.1. Phân - Giảng lý - Nghiên
đề cơ bản về niệm, vị trí, dụng nguyên tích vai trò thuyết và sinh cứu trước
văn phòng vai trò của tắc làm việc của văn viên thảo luận bài học
văn phòng của văn phòng. - Thời lượng: trong
I.A.2. Nguyên phòng trong I.C.2. Đánh lý thuyết: 3 giáo trình
tắc làm việc hoạt động giá hiệu quả tiết và thảo và các tài
và mối quan nhóm các mối luận: 2 tiết liệu liên
hệ công tác I.B.2. Chọn quan hệ quan
của văn ứng dụng một công tác của khác
phòng mô hình văn văn phòng - Tham
I.A.3. Các phòng cho gia trả lời
loại hình văn một hoạt các câu
phòng ở Việt động cụ thể. hỏi và
Nam hiện nay chuẩn bị
bài thuyết
trình theo
nhóm

2. Nghiệp vụ II.A.1. Nghi II.B.1. Vận II.C.1. Phân - Giảng lý - Nghiên


hành chính thức Nhà dụng những tích những thuyết và sinh cứu trước
trong công tác nước trong nguyên tắc nghi thức viện thảo luận bài học
văn phòng công tác hành thu thập nhà nước áp - Thời trong
chính văn thông tin và dụng trong lượng: lý giáo trình
phòng xây dựng một công tác thuyết: 4 tiết và các tài
II.A.2. Thu chương trình hành chính và thảo luận: liệu liên
thập thông tin công tác cụ văn phòng 4 tiết quan

148
và xây dựng thể khác
chương trình II.B.2. Vận - Tham
công tác của dụng cách gia trả lời
cơ quan thức tổ chức các câu
II.A.3. Tổ cuộc họp và hỏi và
chức các cuộc chuyến đi chuẩn bị
họp và công tác cụ bài thuyết
chuyến đi thể trình theo
công tác của nhóm
cơ quan, lãnh
đạo cơ quan
3. Văn bản III.A.1. Khái III.B.1. Phân III.C.1. Phân - Giảng lý - Nghiên
quản lý nhà niệm và vai biệt các loại tích vai trò thuyết cứu trước
nước trò của văn hình văn bản của văn bản - Thời lượng: bài học
bản quản lý quản lý nhà quản lý nhà 5 tiết trong
nhà nước nước nước giáo trình
III.A.2. Các III.B.2. Vận IV.C.2. và các tài
loại hình văn dụng thể thức Đánh giá liệu liên
bản quản lý văn bản quản hiệu quả văn quan
nhà nước lý nhà nước bản quản lý khác
III.A.3. Thể trong soạn nhà nước - Tham
thức văn bản thảo văn bản đối với hoạt gia trả lời
quản lý nhà động quản các câu
nước lý nhà nước hỏi
4. Công tác IV.A.1. Công IV.B.1. Tổ IV.C.1. - Giảng lý - Nghiên
văn thư lưu tác văn thư chức xử lý và Phân tích thuyết và sinh cứu trước
trữ IV.A.2. Công quản lý công nhiệm vụ và viên thảo luận bài học
tác lưu trữ văn giấy tờ tổ chức công - Thời lượng: trong
IV.B.2. Các tác văn thư lý thuyết: 4 giáo trình
hoạt động IV.C.2. tiết và thảo và các tài
thuộc chuyên Phân tích luận: 2 tiết liệu liên
môn nghiệp chức năng, quan
vụ lưu trữ nội dung, khác
tính chất, - Tham
nguyên tắc gia trả lời
quản lý công các câu
tác lưu trữ hỏi và
chuẩn bị
bài thuyết
trình theo
nhóm
5. Kỹ thuật V.A.1 Kỹ V.B.1. Vận V.C.1. Phân - Giảng lý - Nghiên
soạn thảo văn thuật soạn dụng các tích quy thuyết và thực cứu trước
bản thảo nội dung bước soạn trình soạn hành bài học
văn bản thảo nội dung thảo văn - Thời lượng: trong
V.A.2. Kỹ đối với một bản. lý thuyết: 4 giáo trình
thuật soạn văn bản cụ tiết và thực và các tài
thảo hình thể hành: 4 tiết liệu liên

149
thức văn bản V.B.2. Vận quan
V.A.3. Quy dụng kỹ thuật khác
trình soạn soạn thảo - Tham
thảo văn bản hình thức văn gia trả lời
V.A.4. Soạn bản đối với các câu
thảo một số một văn bản hỏi và
loại văn bản cụ thể chuẩn bị
cụ thể bài thuyết
trình theo
nhóm
6. Đổi mới và VI.A.1. Điều VI.B.1. Vận VI.C.1. Giảng lý
- Nghiên
hiện đại hóa kiện làm việc dụng các yêu Phân tích thuyết và thựccứu trước
văn phòng trong công sở cầu cho việc các điều hành bài học
VI.A.2. Bảo lãnh đạo, kiện làm - Thời lượng: trong
đảm phương quản lý, điều việc trong lý thuyết: 3 giáo trình
tiện làm việc hành công sở công sở tiết và thực và các tài
đầy đủ, thích trong tương hành: 3 tiết liệu liên
hợp và hiện lai quan
đại. khác
VI.A.3. - Tham
Chuẩn bị các gia trả lời
yêu cầu cho các câu
việc lãnh đạo, hỏi và
quản lý, điều chuẩn bị
hành công sở bài thuyết
trong tương trình theo
lai nhóm
6. Học liệu
6.1. Học liệu bắt buộc
- Học viện Hành chính: Tổ chức bộ máy hành chính nhà nước, Tài liệu lưu
hành nội bộ, 2010
-TS. Lê Thị Hằng: Văn phòng hành chính nhà nước, Khoa Xây dựng Đảng –
Tài liệu lưu hành nội bộ, Hà Nội, 2015.
6.2. Học liệu tham khảo
Học viện Hành chính quốc gia, Bộ tài liệu về Quản lý hành chính nhà nước.
Nxb. Giáo dục, 2005.
Luật hành chính một số nước trên thế giới, Nxb. Tư pháp, H.2004.
Viện nghiên cứu và đào tạo quản lý, Hành chính công và quản lý hiệu quả của
chính phủ, Nxb. Lao động và xã hội, 2005.
Nguyễn Thế Quyền, Hiệu lực các văn bản pháp luật - những vấn đề lý luận và
thực tiễn, Nxb Chính trị quốc gia, 2005.
Vũ Đình Quyền, Quản trị hành chính văn phòng, Nxb. Thống kê, Hà Nội,
2005.
7. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
Loại hình Hình thức Trọng số điểm
Đánh giá ý thức Bài kiểm tra ngắn, bài tập, thảo
0,1
luận trên lớp…
Đánh giá định kỳ Tiểu luận, bài kiểm tra 0,3

150
Thi hết học phần Viết 0,6
8. Hệ thống câu hỏi ôn tập
1. Phân tích chức năng, nhiệm vụ của Văn phòng.
2. Trình bày nội dung cơ bản của nghi thức nhà nước trong công tác văn phòng.
3. Phân tích nội dung và yêu cầu của việc xây dựng chương trình công tác cơ
quan.
4. Phân tích vai trò của văn phòng trong việc tổ chức các cuộc hội họp cơ quan.
5. Trình bày khái niệm, vai trò của văn bản quản lý nhà nước.
6. Trình bày quy trình soạn thảo văn bản.
7. Trình bày nguyên tắc tổ chức xử lý và quản lý công văn giấy tờ.
8. Phân tích nguyên tắc quản lý công tác lưu trữ
9. Phân tích quy trình hiện đại hóa văn phòng.
10. Lập kế hoạch tổ chức Hội nghị chuyên đề “Nâng cao chất lượng công tác văn
phòng” tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
11. Hãy tổ chức chuyến công tác cho đoàn cán bộ, giảng viên Học viện Báo chí và
Tuyên truyền sang làm việc với Đại học Báo chí Lille, Cộng hòa Pháp
12. Soạn thảo công văn của Bộ Giáo dục Đào tạo gửi các trường Đại học, Cao đẳng
về việc xét tuyển thẳng vào đại học, cao đẳng học sinh đạt giải trong Hội thi khoa học
kỹ thuật năm 2015.
13. Soạn thảo Quyết định bổ nhiệm ông Nguyễn Ngọc Đăng giữ chức Thứ trưởng
Bộ Y tế.
14. Soạn thảo Tờ trình của Bộ Ngoại giao đề nghị tặng thưởng bằng khen của thủ
tướng chính phủ cho 7 tập thể và 10 cá nhân xuất sắc.
15. Soạn thảo báo cáo tổng kết năm học 2014-2015 của Khoa Xây dựng Đảng.

151
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
GIAO TIẾP TRONG THỰC THI CÔNG VỤ

1. Thông tin về giảng viên


* Giảng viên 1:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Ngọc Loan
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính: các nguyên tắc xây dựng Đảng, xây dựng
Đảng về tổ chức, nghiệp vụ công tác tổ chức của Đảng, xử lý tình huống
công tác đảng, khoa học tổ chức, công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của
Đảng, giao tiếp trong thực thi công vụ…
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 0904.187.831 Email: loan.hvbctt@gmail.com
* Giảng viên 2:
- Họ và tên: Lưu Ngọc Tố Tâm
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính:
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 098.211.3579 Email: luungoctotam@gmail.com;
luutotam@yahoo.com.vn
2. Thông tin chung về học phần
- Mã học phần: XD03327
- Số tín chỉ: 02
- Loại học phần: tự chọn
- Các yêu cầu khác đối với học phần:
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 23 giờ tín chỉ
+ Giờ thực hành: 15 giờ tín chỉ
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung
- Về kiến thức:
Nắm được nắm được các yêu cầu cơ bản trong giao tiếp nói chung và giao tiếp
công vụ nói riêng
- Về kỹ năng:
+ Rèn luyện kỹ năng giao tiếp, vận dụng vào thực tiễn
+ Có kỹ năng làm việc cá nhân và làm việc nhóm trong quá trình hình thành
thái độ chủ động, tích cực, nghiêm túc, chuẩn mực của người cán bộ, viên chức khi
thực thi công vụ theo chức trách được giao
- Về thái độ:
Giúp người học có có lập trường chính trị vững vàng, có quan điểm rõ ràng, tin
tưởng ở sự lãnh đạo toàn diện các lĩnh vực của Đảng, Nhà nước; góp phần đào tạo sinh
viên trở thành những con người có phẩm chất đạo đức, có lý tưởng cách mạng và
phong cách sống trong sáng, đáp ứng yêu cầu của một xã hội đang trong quá trình
công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội nhập kinh tế quốc tế.
3.2. Mục tiêu cụ thể

152
- Kiến thức: Cung cấp những kiến thức cơ bản về các kỹ năng giao tiếp nói
chung trong cuộc sống thường ngày và trong giao tiếp công vụ nói riêng
- Kỹ năng: Góp phần nâng cao phẩm chất đạo đức, lối sống của cán bộ, công
chức, viên chức.
+ Kỹ năng cứng: Nguyên tắc, nội dung các kỹ năng giao tiếp
+ Kỹ năng mềm: Thực hiện việc vận dụng các kỹ năng trên vào làm việc nhóm,
ứng xử giao tiếp nội bộ giữa cấp trên với cấp dưới, cấp dưới với cấp trên và giữa đồng
nghiệp với nhau cũng như giải quyết xung đột trong giao tiếp công vụ…
- Thái độ: Người học hứng thú, tập trung với bài học. Người học được tăng
cường khả năng làm việc tập thể thông qua hoạt động nhóm, thuyết trình vấn đề được
giao nhiệm vụ.
4. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần phân tích ý nghĩa, vai trò của giao tiếp hành chính công vụ đối với
hiệu quả công việc, chỉ rõ những chuẩn mực giao tiếp bằng các phương tiện giao tiếp
khác nhau mà người cán bộ, công chức phải tuân thủ trong quá trình thực thi công vụ.
5. Nội dung chi tiết và chuẩn đầu ra học phần
Mục tiêu Hình thức,
Bậc 3
thời lượng,
Bậc 2 (Phân tích, Yêu cầu
Bậc 1 phương
(Hiểu, áp tổng hợp, đối với
Nội dung (Nhớ) pháp tổ
dụng) đánh giá, sinh viên
chức dạy
sáng tạo)
học
1. Những vấn I.A.1. Khái I.B.1. Hiểu I.C.1. Phân - Giảng lý - Nghiên
đề cơ bản về niệm, bản được khái tích đặc điểm thuyết và cứu trước
giao tiếp công chất và đặc niệm về giao và các hình thảo luận, bài học
vụ điểm của tiếp nói chung thức giao tiếp thuyết trình trong giáo
giao tiếp và giao tiếp hiện nay - Thời trình và
I.A.2. Các công vụ I.C.2. Phân lượng: lý các tài
hình thức I.B.2. Hiểu tích vai trò của thuyết: 2 tiết liệu liên
giao tiếp được bản chất giao tiếp trong và thảo luận: quan khác
I.A.3. Vai của giao tiếp cuộc sống 2 tiết - Tham
trò của giao là một quá thường ngày gia trả lời
tiếp công vụ trình liên kết và giao tiếp các câu
giữa người công vụ cần có hỏi và
trao đổi thông chuẩn bị
tin và người bài thuyết
nhận thông tin trình theo
nhóm
2. Các kỹ II.A.1.Giao II.B.1. Hiểu II.C.1. Thực - Giảng lý - Nghiên
năng giao tiếp tiếp trực tiếp được các kỹ hành các kỹ thuyết và cứu trước
công vụ cơ II.A.2. Giao năng: lắng năng trên, đặc thảo luận, bài học
bản tiếp gián tiếp nghe, nói, đọc, biệt là giao thuyết trình trong giáo
soạn thảo văn tiếp phi ngôn - Thời trình và
bản hành từ và kỹ năng lượng: lý các tài
chính, nghe thuyết trình thuyết: 7 tiết liệu liên
điện thoại, trong công vụ và thảo luận: quan khác
giao tiếp phi 3 tiết - Tham
ngôn từ gia trả lời

153
II.B.2. Nắm các câu
được những hỏi và
yêu cầu cơ bản chuẩn bị
của kỹ năng bài thuyết
thuyết trình và trình theo
kỹ năng thuyết nhóm
phục
3. Nghi thức III.A.1. Khái III.B.1. Nắm III.C.1. Thực - Giảng lý - Nghiên
giao tiếp công niệm và ý được khái hành các nghi thuyết và cứu trước
vụ nghĩa của niệm và tầm thức giao tiếp thảo luận, bài học
nghi thức quan trọng của cụ thể: chào thuyết trình trong giáo
giao tiếp nghi thức giao hỏi, bắt tay, - Thời trình và
III.A.2. Các tiếp trao và nhận lượng: lý các tài
nghi thức thiệp, sắp xếp thuyết: 2 tiết liệu liên
giao tiếp cụ chỗ ngồi trong và thực quan khác
thể cuộc họp, hành: 4 tiết - Tham
trong mời tiệc gia trả lời
các câu
hỏi và
chuẩn bị
bài thuyết
trình theo
nhóm
4. Một số kỹ IV.A.1. Kỹ IV.B.1. Nắm IV.C.1. Thực - Giảng lý - Nghiên
năng giao tiếp năng phát được vai trò, ý hành làm việc thuyết và cứu trước
công vụ hiện triển và làm nghĩa kỹ năng nhóm, chỉ ra thảo luận, bài học
nay việc nhóm giao tiếp với được các kỹ thuyết trình trong giáo
IV.A.2. Kỹ công dân và tổ năng để phát - Thời trình và
năng ứng xử chức triển nhóm lượng: lý các tài
giao tiếp nội IV.B.2. Nắm IV.C.2. Phân thuyết: 10 liệu liên
bộ được nguyên biệt vị trí giữa tiết và thảo quan khác
IV.A.3. Kỹ tắc để giải người thủ luận: 10 tiết - Tham
năng giao quyết xung trưởng cơ gia trả lời
tiếp với công đột, mâu thuẫn quan với nhân các câu
dân và tổ viên và ngược hỏi và
chức lại cũng như chuẩn bị
IV.A.4. Kỹ giữa đồng bài thuyết
năng giải nghiệp với trình theo
quyết xung nhau nhóm
đột

6. Học liệu
6.1. Học liệu bắt buộc
Học viện Báo chí và Tuyên truyền, khoa Xây dựng Đảng, Đề cương bài giảng
Giao tiếp trong thực thi công vụ.
6.2. Học liệu tham khảo
- Hà Thị Bình Hòa (2011), Khoa học giao tiếp, Nxb. Chính trị - Hành chính, Hà
Nội.

154
- Trần Hoàng, Trần Việt Hoa (2011), Kỹ năng thực hành văn hóa công sở, lễ
tân và nghi thức nhà nước ở cơ quan, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
- Trần Hoàng, Trần Việt Hoa (2005), Văn hóa ứng xử ở công sở, Nxb. Văn hóa
- Thông tin.
- Trần Thị Thanh Thủy (2007), “Một số ý kiến nhằm góp phần cải thiện hiệu
quả giao tiếp công vụ”, Tạp chí Tổ chức Nhà nước, số 10/2007
7. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
Loại hình Hình thức Trọng số điểm
Đánh giá ý thức Bài kiểm tra ngắn, bài tập, thảo luận trên lớp… 0,1
Đánh giá định kỳ Tiểu luận, bài kiểm tra 0,3
Thi hết học phần Viết 0,6
8. Hệ thống câu hỏi ôn tập
1. Phân tích vai trò của giao tiếp công vụ. Ý nghĩa của giao tiếp công vụ trong
thực tiễn.
2. Trình bày những nguyên tắc trong giao tiếp công vụ và nêu ví dụ chứng minh
3. Trình bày những hình thức giao tiếp cơ bản. Nêu những lợi ích của việc sử
dụng đúng hình thức giao tiếp.
4. Những thói quen xấu mà anh (chị) hay mắc phải khi nghe người khác nói. Biện
pháp khắc phục
5. Nêu các cấp độ nghe và phân tích vai trò của nghe thấu cảm. Trình bày chu
trình lắng nghe có hiệu quả.
6. Tầm quan trọng của giao tiếp phi ngôn từ. Hãy nêu một số yếu tố phi ngôn từ
và yêu cầu sử dụng chúng.
7. Phân tích các đặc điểm của giao tiếp công vụ
8. Hãy trình bày lợi ích của làm việc nhóm và liên hệ thực tế.
9. Trình bày các bước giải quyết xung đột nơi công sở của nhà quản lý. Lấy ví dụ
minh họa
10. Phân tích các biện pháp luyện kỹ năng nói trong thực thi công vụ với công dân.
Cho ví dụ minh họa.
11. Chuẩn bị bài thuyết trình trước công chúng cần có những yếu tố gì? Hãy trình
bày đề cương một bài thuyết trình về nội dung bất kì (sinh viên tự lựa chọn)
12. Trình bày kỹ năng giao tiếp ứng xử nội bộ khi mình là cấp dưới đang thực thi
nhiệm vụ. Cho ví dụ minh họa.
13. Phân tích các quy tắc thuyết phục và lấy ví dụ minh họa
14. Trình bày những lỗi thường gặp trong giao tiếp với công dân và tổ chức. Nêu
biện pháp khắc phục.
15. Trình bày các bước tiến hành cuộc họp với tư cách là người chủ trì.

155
156
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
THỰC TẬP SƯ PHẠM

1. Thông tin về giảng viên


Giảng viên 1:
- Họ và tên: Bùi Quang Hiệp
- Chức danh, học hàm, học vị: GVC, ThS
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận về nhà nước và pháp luật, quản lý nhà
nước, quyền lực chính trị…
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 0978375788 Email: quanghiepls75@gmail.com
Giảng viên 2:
- Họ và tên:
- Chức danh, học hàm, học vị:
- Đơn vị công tác:
- Các hướng nghiên cứu chính:
- Địa chỉ liên hệ:
- Điện thoại: Email:
2. Thông tin chung về học phần
- Mã học phần: XD03332
- Số tín chỉ: 03 (3TC: 0,5 - 2,5).
- Học phần tiên quyết: Kiến tập, Phương pháp giảng dạy khoa học Xây dựng
Đảng (thực hành), Phương pháp giảng dạy khoa học Xây dựng chính quyền Nhà nước
(thực hành)
- Loại học phần: bắt buộc
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 7.5 giờ tín chỉ
+ Giờ thảo luận, thực hành: 75 giờ tín chỉ
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung
Sau khi học xong môn học này, sinh viên sẽ đạt được về thực thức, kỹ năng và
thái độ như sau:
- Giúp sinh viên bước đầu tiếp cận thực tế giảng dạy trên lớp và các hoạt động
chuyên môn của giảng viên, cách thức tổ chức và quản lý lớp học thông qua quan sát
và tham gia một số hoạt động của các trường chính trị tỉnh, thành phố, các học viện,
trường đại học, cao đẳng.
- Vận dụng các thực thức đã học để tìm hiểu các hoạt động của khoa và nhà
trường, củng cố và lĩnh hội sâu sắc hơn các thực thức đã học để có điều kiện vận dụng
vào công tác giảng dạy sau này.
3.2. Mục tiêu cụ thể
Về thực thức:
+ Nắm được nội quy, quy chế của trường, đặt ra yêu cầu, nhiệm vụ phải hoàn
thành trong thời gian thực tập.
+ Nắm vững chức năng, nhiệm vụ và tham gia các hoạt động chủ yếu của
trường để quen thuộc với hệ thống tổ chức và môi trường nghề nghiệp.
+ Nắm được những thực thức cơ bản thông qua việc dự giờ giảng trên lớp của
giảng viên, tham dự xêmina, tham quan thực tế.
157
+ Hiểu thực tiễn kinh tế - xã hội, đời sống của nhân dân địa phương và tác động
của nó đối với hoạt động đào tạo, bồi dưỡng của nhà trường.
+ Hiểu và xây dựng kế hoạch đợt thực tập.
+ Hiểu mục tiêu; cấu trúc và nội dung của môn học.
+ Hiểu phương pháp, hình thức, phương tiện giảng dạy.
- Về kỹ năng:
+ Có kỹ năng làm việc cá nhân và làm việc nhóm trong việc tìm hiểu các hoạt
động của khoa và nhà trường.
+ Có kỹ năng vận dụng các thực thức vào việc xây dựng kế hoạch cho việc học
tập.
+ Có kỹ năng vận dụng phương pháp, hình thức, phương tiện giảng dạy vào các
học phần nghiệp vụ sư phạm sẽ học trong thời gian tiếp theo.
+ Có kỹ năng tổ chức, quản lý thông qua hoạt động nhóm trong việc tổ chức,
quản lý đoàn thực tập.
+ Rèn luyện năng lực giảng dạy và nâng cao lòng yêu nghề để trở thành giảng
viên lý luận của trường Chính trị tỉnh, thành phố, trường đại học, cao đẳng.
- Về thái độ:
- Nâng cao ý thức học tập và rèn luyện, bồi dưỡng tinh thần say mê nghề nghiệp
đối với ngành đào tạo của mình.
6. Mô tả vắn tắt học phần:
Thực tập sư phạm là một học phần bắt buộc trong chương trình đào tạo cử nhân
Xây dựng Đảng & Chính quyền Nhà nước. Với phương châm “học đi đôi với hành”,
“lý luận gắn liền với thực tiễn”, học phần chú trọng tổ chức cho sinh viên về thực tập
tại các cơ sở đào tạo (các trường chính trị tỉnh, thành phố, các học viện, trường đại
học, cao đẳng trong cả nước), tạo điều kiện để sinh viên đứng lớp, giảng dạy trước đối
tượng học viên trung cấp lý luận chính trị - hành chính, trau dồi kỹ năng nghiệp vụ sư
phạm cho sinh viên, nắm vững các công việc, nhiệm vụ cụ thể của người giảng viên lý
luận. Đây là bước tập dượt quan trọng, chuẩn bị cho sinh viên trước khi tốt nghiệp cử
nhân xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước, trở thành giảng viên lý luận.
5. Nội dung chi tiết và chuẩn đầu ra học phần
Mục tiêu Hình thức,
Bậc 3
thời lượng,
Bậc 2 (Phân tích, Yêu cầu đối
Bậc 1 phương
(Hiểu, áp tổng hợp, với sinh
(Nhớ) pháp tổ
Nội dung dụng) đánh giá, viên
chức dạy
sáng tạo)
học
1. Tập huấn Nắm được: I.B.1.Hiểu I.C.1. Đánh - Phổ biến - Nghiên
thực tập sư I.A.1. Các được các giá được các các văn bản cứu trước
phạm cho văn bản liên văn bản liên văn bản liên có liên quan, bài học các
sinh viên quan đến thực quan đến quan đến thảo luận văn bản và
tập sư phạm thực tập sư thực tập sư nhóm, dự các tài liệu
I.A.2. Trách phạm phạm giờ giảng liên quan
nhiệm của I.B.2. Hiểu I.C.2. Đánh đến việc
trưởng đoàn, được trách giá trách thực tập
phó trưởng nhiệm của nhiệm của - Chuẩn bị
đoàn thực tập trưởng trưởng đoàn, các câu hỏi
I.A.3. Giảng đoàn, phó phó trưởng và tham gia
viên trực tiếp trưởng đoàn đoàn thực tập trả lời các

158
theo dõi, thực tập I.C.3. Đánh câu hỏi
hướng dẫn, I.B.3. Hiểu giá trách trong đoàn
giúp đỡ, kiểm được trách nhiệm của thực tập
tra sinh viên nhiệm của giảng viên
thực tập giảng viên trực tiếp theo
I.A.4. Kế trực tiếp dõi, hướng
hoạch thực theo dõi, dẫn, giúp đỡ,
tập cá nhân hướng dẫn, kiểm tra sinh
giúp đỡ, viên thực tập
kiểm tra I.C.4. Xây
sinh viên dựng kế hoạc
thực tập thực tập cá
I.B.4. Hiểu nhân và biến
được trách kế hoạch
nhiệm, ý thực tập của
nghĩa của bản than
việc xây thành hành
dựng kế động nhằm
hoạch thực thực hiện các
tập cá nhân kế hoạch đã
đề ra
2. Sinh viên Nắm được: II.B.1. Hiểu II.C.1. Xây - Giảng lý - Chuẩn bị
thực tập tại II.A.1. Ngày, được nội dựng nội thuyết và bài học
các trường giờ đoàn sinh dung, kế dung, kế thực hành trong giáo
chính trị viên đi đến hoạch thực hoạch thực soạn, giảng trình và các
tỉnh, thành nơi cơ sở thực tập của bản tập và thảo luận tài liệu có
phố, các học tập thân và của II.C.2. Tổ nhóm - Phổ liên quan
viện, trường II.A.2. Nội đoàn thực chức thực biến các văn khác
đại học, cao dung, kế tập hiện các bản liên - Dự giờ đủ
đẳng hoạch thực II.B.3. Hiểu nhiệm vụ quan đến số buổi theo
tập của bản được chức trong đợt thực tập quy định
thân và của năng, nhiệm thực tập - Tổ chức đi - Sau các
đoàn thực tập vụ, tổ chức II.B.3. Phân thực tế tại buổi dự giờ
II.A.3. Chức bộ máy, tích, đánh giá cơ sở để giảng phải
năng, nhiệm biên chế, thực tiễn nghe giảng rút ra được
vụ, tổ chức bộ cán bộ của kinh tế - xã và tìm hiểu những bài
máy, biên trường nơi hội, đời sống thực tiễn học kinh
chế, cán bộ thực tập của nhân dân nghiệm cho
của trường II.B.4. Hiểu địa phương bản thân
nơi thực tập được nội và tác động - Chuẩn bị
II.A.4. Nội quy, quy của nó đối các câu hỏi
quy, quy chế chế của với hoạt và tham gia
của trường, trường, yêu động đào tạo, trả lời các
yêu cầu, cầu, nhiệm bồi dưỡng câu hỏi của
nhiệm vụ vụ phải của nhà nhóm, đoàn
phải hoàn hoàn thành trường. thực tập
thành trong trong thời II.B.4. Vận - Thực hành
thời gian thực gian thực dụng những soạn giảng

159
tập tập thực thức về các bài học
II.A.5. Chức II.B.5. Hiểu tổ chức, quản trong
năng, nhiệm được chức lý lớp học, chương trình
vụ, đội ngũ năng, nhiệm về phương trung cấp lý
cán bộ, giảng vụ, đội ngũ pháp, hình luận chính
viên trong cán bộ, thức, phương trị liên quan
khoa giảng viên tiện dạy học đến chương
II.A.6. trong khoa thông qua trình ma
Nhiệm vụ II.B.6. Hiểu việc dự giờ khoa đang
trong đợt thực được các giảng trên giảng dạy
tập, kế hoạch, nhiệm vụ lớp của giảng
lịch giảng dạy trong đợt viên, tham
của khoa thực tập, kế dự xêmina,
II.A.7. Kế hoạch, lịch tham quan
hoạch, nội giảng dạy thực tế vào
dung thực tập của khoa thực tiễn các
II.A.8. Xây II.B.7. Hiểu học phần về
dựng kế được nội nghiệp vụ sư
hoạch cho đợt dung thực phạm, thực
thực tập tập tập sư phạm
II.A.9. Chức II.B.8. Hiểu sau này
năng, nhiệm được trách II.B.5. Phân
vụ, hoạt động nhiệm, ý tích, đánh giá
chung của nghĩa, tầm được ý nghĩa
khoa và quan trọng của việc
trường của việc xây tham gia các
II.A.10. Thực dựng kế hoạt động
tiễn kinh tế - hoạc đợt chung của
xã hội, đời thực tập trường
sống của II.B.9. Hiểu II.B.6. Phân
nhân dân địa được chức tích, vận
phương và tác năng, nhiệm dụng phương
động của nó vụ, hoạt pháp, hình
đối với hoạt động chung thức, phương
động đào tạo, của khoa và tiện giảng
bồi dưỡng trường dạy
của nhà II.B.10. II.B.7. Phân
trường. Hiểu được tích, đánh giá
II.A.11. thực tiễn đặc điểm đối
Trách nhiệm kinh tế - xã tượng người
và ý nghĩa hội, đời học về trình
của việc dự sống của độ, độ tuổi,
giờ giảng trên nhân dân nghề nghiệp,
lớp của giảng địa phương phẩm chất
viên (ít nhất 6 và tác động chính trị, đạo
buổi), tham của nó đối đức, tinh
dự xêmina, với hoạt thần thái độ
tham quan động đào học tập trên

160
thực tế tạo, bồi lớp, tự
II.A.12. Mục dưỡng của nghiên cứu,
tiêu, cấu trúc nhà trường. sinh hoạt tập
và nội dung II.B.11. thể
của môn học Hiểu được II.C.8. Vận
(theo chuyên trách nhiệm dụng các
ngành đào tạo và ý nghĩa thực thức để
của sinh viên của việc dự viết báo cáo
và theo khoa giờ giảng thực tập sư
được bố trí trên lớp của phạm
đến thực tập) giảng viên
II.A.13. (ít nhất 6
Phương pháp, buổi), tham
hình thức, dự xêmina,
phương tiện tham quan
giảng dạy thực tế
II.A.14. Đặc II.B.12.
điểm đối Hiểu mục
tượng người tiêu; cấu
học về trình trúc và nội
độ, độ tuổi, dung của
nghề nghiệp, môn học
phẩm chất (theo
chính trị, đạo chuyên
đức, tinh thần ngành đào
thái độ học tạo của sinh
tập trên lớp, viên và theo
tự nghiên khoa được
cứu, sinh hoạt bố trí đến
tập thể thực tập)
2.6. Viết báo II.B.13.
cáo thực tập Hiểu
sư phạm phương
pháp, hình
thức,
phương tiện
giảng dạy
II.B.14.
Hiểu đặc
điểm đối
tượng người
học về trình
độ, độ tuổi,
nghề
nghiệp,
phẩm chất
chính trị,
đạo đức,

161
tinh thần
thái độ học
tập trên lớp,
tự nghiên
cứu, sinh
hoạt tập thể
II.B.16.
Hiểu được
cách thức
viết báo cáo
thực tập sư
phạm
3. Tổng kết, III.A.1. III.A.1. III.C.1. Phân - Trao đổi, - Hoàn tất
đánh giá kết Hoàn tất các Hiểu trách tích, đánh giá thảo luận các thủ tục,
quả thực tập thủ tục, văn nhiệm việc kết quả thực văn bản thực
bản thực hoàn tất các tập của bản tập theo
tập: thủ tục, văn thân và đoàn đúng quy
III.A.1.1.Trư bản thực tập thực tập định
ởng đoàn sinh là cơ sở để thông qua
viên thực tập đánh giá kết các hoạt
nộp phiếu thu quả thực tập động của bản
kinh phí thực III.A.2. thân và đoàn
tập tại Phòng Hiểu được ý thực tập,
tài vụ Học nghĩa của thông qua
viện Báo chí việc tổng nhận xét của
và Tuyên kết, rút kinh cơ sở thực
truyền nghiệm đợt tập
III.A.1.2. Mỗi thực tập sư III.C.1. Đánh
sinh viên nộp phạm; nêu giá toàn bộ
đầy đủ các thực nghị, quá trình
văn bản sau: đề xuất thực tập
1.Nhật ký thông qua
thực tập; việc tổng kết,
2.Bản thu rút kinh
hoạch và nghiệm đợt
nhận xét đánh thực tập sư
giá của lãnh phạm
đạo cơ sở
thực tập; 3.Đề
cương bài
giảng thực tập
cùng biên bản
nhận xét và
điểm số cụ
thể
III.A.1.3. Cán
sự lớp nộp
toàn bộ hồ sơ

162
thực tập của
sinh viên
trong lớp cho
khoa chủ
quản
III.A.2. Tổng
kết, rút kinh
nghiệm đợt
thực tập sư
phạm:
III.A.2.1.Trưở
ng đoàn sinh
viên thực tập
báo cáo tóm
tắt về kết quả
thực tập tại
các cơ sở
thực tập
III.A.2.2.
Sinh viên nêu
ý thực, thực
nghị về quá
trình tổ chức
thực tập sư
phạm
7. Tài liệu học tập
7.1. Tài liệu bắt buộc
- Các văn bản về thực tập:
+ Quyết định về việc cử đoàn sinh viên đi thực tập của Học viện Báo chí và
Tuyên truyền
+ Công văn về việc tổ chức cho sinh viên đi thực tập của Học viện Báo chí và
Tuyên truyền
+ Kế hoạch thực tập cho các lớp của Học viện Báo chí và Tuyên truyền
+ Mẫu phiếu đánh giá thực tập dùng cho cơ sở thực tập
+ Mẫu nhật ký thực tập sư phạm của sinh viên
+ Hướng dẫn viết báo cáo thực tập và thực tập sư phạm của sinh viên
- Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh: Giáo trình Trung cấp
lý luận chính trị - hành chính Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam và lý luận cơ bản về
Đảng cộng sản, Nhà xuất bản Chính trị - Hành chính, Hà Nội, 2009
- Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh: Giáo trình Trung cấp
lý luận chính trị - hành chính Nghiệp vụ công tác đảng, đoàn thể (tập 1, tập 2), Nhà
xuất bản Chính trị - Hành chính, Hà Nội, 2011.
- Giáo trình Những vấn đề cơ bản về Nhà nước và pháp luật xã hội chủ nghĩa
“Trung cấp lý luận chính trị” Học viện CT-HC Quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội – 2011.
- Giáo trình Khoa học hành chính “Trung cấp lý luận chính trị” Học viện CT-HC
Quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội – 2011.
7.2. Tài liệu tham khảo
- E.Phancovic: Nghệ thuật diễn giảng (sách dịch), Nxb Giáo dục, H, 1976.

163
- Hà Thế Ngữ, Đặng Vũ Hoạt: Giáo dục học đại cương, Tập 1,2. Thư viện ĐHSP
HàNội.
- Phạm Minh Hạc: Giáo dục Việt Nam trước ngưỡng cửa thế kỷ XXI, Nxb Chính
trị quốc gia, Hà Nội, 1999
- Nguyễn Cảnh Toàn: Bàn về giáo dục Việt Nam, Nxb, Lao động, 2002.
- Trần Thị Anh Đào, Bàn về phương pháp đối thoại trong công tác tư tưởng, tạp
chí Báo chí và Tuyên truyền , số 2 năm 2005.
- Trần Thị Anh Đào, Đẩy mạnh việc sử dụng phương pháp giảng dạy tích cực ở
Học viện Báo chí và Tuyên truyền hiện nay, Tạp chí Lý luận chính trị và Truyền thông,
số 5/2007
- Bộ Giáo dục và Đào tạo: Đổi mới quản lý hệ thống giáo dục đại học giai đoạn
2010-2012, Nxb Giáo dục Việt nam, Hà Nội, 2010.
8. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
Thời gian thực tập sư phạm được tính là một học phần có khối lượng 5 ĐVHT.
Việc đánh giá kết quả thực tập được thực hiện như sau:
- Đối với cơ sở thực tập: Đánh giá được thực hiện bằng phiếu và cho điểm cụ
thể (kèm theo). Kết quả đánh giá này gọi là điểm H1.
- Đối với khoa chủ quản, Học viện Báo chí và Tuyên truyền: Đánh giá bài thu
hoạch. Kết quả đánh giá này gọi là điểm H2.
Khoa chủ quản, Học viện Báo chí và Tuyên truyền tính điểm học phần theo
công thức sau:
ĐHP = (H1 + H2)/2
9. Hệ thống bài tập
1. Sinh viên tự xây dựng kế hoạch thực tập sư phạm của cá nhân
2. Tìm hiểu về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế cán bộ, chương
trình và kế hoạch đào tạo; nghiên cứu khoa học; bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ;
điều kiện cơ sở vật chất kỹ thuật của trường thực tập
3. Tìm hiểu về chức năng, nhiệm vụ, đội ngũ, cán bộ, giảng viên của khoa được
phân công thực tập
4. Tìm hiểu thực tiễn kinh tế - xã hội, đời sống của nhân dân địa phương và tác
động của nó đối với hoạt động đào tạo, bồi dưỡng của nhà trường.
5. Tìm hiểu lịch sử, truyền thống của địa phương
6. Soạn 02 bài giảng (01 bài về xây dựng Đảng, 01 bài về chính quyền Nhà
nước) trong chương trình Trung cấp lý luận chính trị - hành chính trên Word
7. Thiết kế 02 bài giảng đã soạn bằng Power point

164
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
XỬ LÝ TÌNH HUỐNG XÂY DỰNG ĐẢNG
VÀ CHÍNH QUYỀN NHÀ NƯỚC

1. Thông tin về giảng viên


* Giảng viên 1:
- Họ và tên: Nguyễn Thọ Ánh
- Chức danh, học hàm, học vị: GVCC, Tiến sĩ
- Đơn vị công tác: khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính:
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 0983 383 535 Email: hakhoahp@gmail.com
* Giảng viên 2:
- Họ và tên: Lê Văn Hội
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Đơn vị công tác: Khoa Xây dựng Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính: Xây dựng Đảng về tổ chức, công tác kiểm tra,
giám sát, công tác đảng viên.
- Địa chỉ liên hệ: khoa Xây dựng Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Điện thoại: 0977062667 Email: levanhoi.btctw@gmail.com
2. Thông tin chung về học phần
- Mã học phần: XD 03333
- Số tín chỉ: 03 (3TC = 2.0 – 1.0)
- Loại học phần: Học phần này thay cho khóa luận tốt nghiệp
- Các yêu cầu khác đối với học phần:
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 30 giờ tín chỉ
+ Giờ thực hành: 30 giờ tín chỉ
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung
Sau khi học xong môn học này, sinh viên sẽ:
- Về kiến thức: Học phần trang bị cho học viên, sinh viên những kiến thức cơ
bản về tình huống xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước (khái niệm, dấu hiệu nhận
biết, phân loại tình huống, ý nghĩa của việc xử lý tình huống trong công tác Đảng và
quản lý nhà nước); về quy trình, phương pháp xử lý các dạng tình huống cơ bản trong
thực tiễn công tác xây dựng Đảng và trong hoạt động quản lý hành chính nhà nước.
- Về kỹ năng:
+ Rèn luyện năng lực tư duy lý luận.
+ Có kỹ năng làm việc cá nhân và làm việc nhóm trong việc nghiên cứu, phân
tích nhận diện các dạng tình huống công tác Đảng, tình huống quản lý nhà nước và
dưa ra phương pháp xử lý thích hợp; rèn luyện kỹ năng thuyết trình một số vấn đề
trong nội dung môn học.
+ Có kỹ năng vận dụng những kiến thức đã học để phân tích, kiến giải và xử lý
các dạng tình huống công tác đảng, công tác quản lý nhà nước thường gặp hiện nay.
+ Cung cấp cho người học phương pháp, kỹ năng xử lý tình huống và tham
mưu cho lãnh đạo làm tốt công tác xử lý tình huống.
- Về thái độ:

165
+ Giúp người học có niềm tin vững chắc vào vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng
sản Việt Nam, có lập trường chính trị vững vàng trước sự tấn công của các thế lực thù
địch; có chính kiến đấu tranh chống lại những tiêu cực trong Đảng và trong xã hội, góp
phần xây dựng, đổi mới, chỉnh đốn Đảng, nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu
của Đảng.
+ Góp phần đào tạo sinh viên trở thành những con người có phẩm chất đạo đức
mới, có lý tưởng và phong cách sống trong sáng, có thế ứng xử đáp ứng được yêu cầu
của một xã hội đang trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội nhập kinh tế
quốc tế.
3.2. Mục tiêu cụ thể
1.Kiến thức: trang bị cho học viên, sinh viên những kiến thức cơ bản về tình
huống xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước (khái niệm, dấu hiệu nhận biết, phân
loại tình huống, ý nghĩa của việc xử lý tình huống trong công tác Đảng và quản lý nhà
nước); về quy trình, phương pháp xử lý các dạng tình huống cơ bản trong thực tiễn
công tác xây dựng Đảng và trong hoạt động quản lý hành chính nhà nước.
2.Kỹ năng
+ Kỹ năng cứng: vận dụng những kiến thức đã học để phân tích, kiến giải và xử
lý các dạng tình huống công tác đảng, công tác quản lý nhà nước thường gặp hiện nay.
+ Kỹ năng mềm: Thảo luận nhóm, tổng hợp, báo cáo và thuyết trình.
3.Thái độ: Người học hứng thú, tập trung với bài học.
4. Tóm tắt nội dung học phần
Môn học Xử lý tình huống công tác Đảng và quản lý nhà nước cung cấp cho
sinh viên những kiến thức cơ bản về:
- Khái niệm, dấu hiệu nhận biết tình huống;
- Phân loại các dạng tình huống;
- Phương pháp, quy trình xử lý tình huống;
- Cách thức xử lý các dạng tình huống cụ thể thường gặp hiện nay.
5. Nội dung chi tiết và chuẩn đầu ra học phần
Hình thức,
Bậc 3
Mục tiêu thời lượng,
Bậc 2 (Phân tích, Yêu cầu
Bậc 1 phương
(Hiểu, áp tổng hợp, đối với
(Nhớ) pháp tổ
dụng) đánh giá, sinh viên
Nội dung chức dạy
sáng tạo)
học
1. Quan niệm, đặc I.A.1.Khái I.B.1. Áp I.C.1.Khái - Giảng giải - Nghiên
điểm, phân loại và niệm tình dụng nhận quát được kết hợp với cứu trước
quy trình xử lý huống trong dạng tình dấu hiệu trao đổi, bài học
tình huống trong công tác huống trong nhận biết thảo luận trong giáo
công tác Đảng và Đảng và công tác các dạng - Thời trình và các
quản lý nhà nước trong quản Đảng và tình huống lượng: 6 tiết tài liệu liên
lý nhà nước trong quản trong công lý thuyết; 4 quan khác
I.A.2. Đặc lý nhà nước tác Đảng tiết thảo - Tham gia
điểm của và trong luận trả lời các
tình huống I.B.2 Vận quản lý nhà câu hỏi của
trong công dụng quy nước; giảng viên
tác Đảng và trình để xử I.C.2. Phân và thảo luận
trong quản lý tình tích được về câu trả
lý nhà nước huống cụ quy trình lời của các

166
I.A.3.Phân
loại tình
xử lý tình
huống trong
huống
công tác
trong công
Đảng và thể trong
tác Đảng
trong quản công tác
và trong
lý nhà nước Đảng và sinh viên
quản lý nhà
I.A.4. Quy trong quản khác
nước
trình xử lý lý nhà nước
tình huống .
trong công
tác Đảng và
trong quản
lý nhà nước
II.C.1.
- Nghiên
II.A.1. Phân tích,
cứu trước
Quan niệm, II.B.1. đánh giá
bài học
đặc điểm Liên hệ áp thực trạng
trong giáo
của tình dụng xác các dạng Giảng giải
trình và các
huống công định tình tình huống kết hợp với
tài liệu liên
tác tư tưởng huống công công tác tư trao đổi,
quan khác
2. Xử lý tình II.A.2. tác tư tưởng tưởng thảo luận.
- Tham gia
huống công tác tư Phương II. B2 Vận thường gặp - Thời
trả lời các
tưởng của Đảng pháp xử lý dụng đưa ra hiện nay và lượng: 2 tiết
câu hỏi của
tình huống tình huống năng lực xử lý thuyết;
giảng viên
công tác tư giả định và lý tình 5,5 tiết thảo
và thảo luận
tưởng cách thức huống của luận
về câu trả
III A3 Bài xử lý tình cấp ủy và
lời của các
tập vận dụng huống đó cán bộ có
sinh viên
thẩm quyền
khác
hiện nay
II.C.1.
III.A.1. Phân tích,
Quan niệm, II.B.1. đánh giá
đặc điểm Liên hệ áp thực trạng - Nghiên
của tình dụng xác các dạng Giảng giải cứu trước
huống công định tình tình huống kết hợp với bài học
tác dân vận huống công công tác trao đổi, trong giáo
3. Xử lý tình IV.A.2. tác dân vận dân vận thảo luận. trình và các
huống công tác Phương II. B2 Vận thường gặp - Thời tài liệu liên
dân vận pháp xử lý dụng đưa ra hiện nay và lượng: 2 tiết quan khác
tình huống tình huống năng lực xử lý thuyết; - Chuẩn bị
công tác dân giả định và lý tình 5,5 tiết thảo bài thuyết
vận cách thức huống của luận trình theo
III A3 Bài xử lý tình cấp ủy và nhóm
tập vận dụng huống đó cán bộ có
thẩm quyền
hiện nay

167
II.C.1.
Phân tích,
IV.A.1.
II.B.1. đánh giá
Quan niệm,
Liên hệ áp thực trạng
đặc điểm - Nghiên
dụng xác các dạng
của tình Giảng giải cứu trước
định tình tình huống
huống công kết hợp với bài học
huống công công tác tổ
tác trao đổi, trong giáo
tác tổ chức, chức, cán
4. Xử lý tình IV.A.2. thảo luận. trình và các
cán bộ bộ thường
huống công tác tổ Phương - Thời tài liệu liên
II. B2 Vận gặp hiện
chức, cán bộ pháp xử lý lượng: 2 tiết quan khác
dụng đưa ra nay và
tình huống lý thuyết; - Chuẩn bị
tình huống năng lực xử
công tác tổ 5,5 tiết thảo bài thuyết
giả định và lý tình
chức, cán bộ luận trình theo
cách thức huống của
III A3 Bài nhóm
xử lý tình cấp ủy và
tập vận dụng
huống đó cán bộ có
thẩm quyền
hiện nay
II.C.1.
V.A.1 A.1.
Phân tích, - Nghiên
Quan niệm, II.B.1.
đánh giá cứu trước
đặc điểm Liên hệ áp
thực trạng bài học
của tình dụng xác
các dạng trong giáo
huống công định tình Giảng giải
tình huống trình và các
tác kiểm tra, huống công kết hợp với
công tác tài liệu liên
giám sát tác kiểm tra, trao đổi,
kiểm tra, quan khác
5. Xử lý tình V.A.2. giám sát thảo luận.
giám sát - Tham gia
huống công tác Phương - Thời
thường gặp trả lời các
kiểm tra, giám sát pháp xử lý II. B2 Vận lượng: 2 tiết
hiện nay và câu hỏi của
tình huống dụng đưa ra lý thuyết;
năng lực xử giảng viên
công tác tình huống 5,5 tiết thảo
lý tình và thảo luận
kiểm tra, giả định và luận
huống của về câu trả
giám sát cách thức
cấp ủy và lời của các
III A3 Bài xử lý tình
cán bộ có sinh viên
tập vận dụng huống đó
thẩm quyền khác
hiện nay
6. Xử lý tình VI.A.1. II.B.1. II.C.1. Giảng giải - Nghiên
huống quản lý Quan niệm, Liên hệ áp Phân tích, kết hợp với cứu trước
trong lĩnh vực đặc điểm dụng xác đánh giá trao đổi, bài học
kinh tế của tình định tình thực trạng thảo luận. trong giáo
huống công huống quản các dạng - Thời trình và các
tác lý trong lĩnh tình huống lượng: 2 tiết tài liệu liên
VI.A.2. vực kinh tế quản lý lý thuyết; quan khác
Phương trong lĩnh 5,5 tiết thảo - Chuẩn bị
pháp xử lý II. B2 Vận vực kinh tế luận bài thuyết
tình huống dụng đưa ra thường gặp trình theo
quản lý tình huống hiện nay và nhóm
trong lĩnh giả định và năng lực xử

168
lý tình
vực kinh tế huống của
cách thức
III A3 Bài cấp ủy và
xử lý tình
tập vận dụng cán bộ có
huống đó
thẩm quyền
hiện nay
II.C.1.
VII.A.1.
Phân tích,
Quan niệm, II.B.1.
đánh giá
đặc điểm Liên hệ áp
thực trạng
của tình dụng xác
các dạng
huống công định tình - Nghiên
tình huống
tác huống quản Giảng giải cứu trước
quản lý
VII.A.2 lý trong lĩnh kết hợp với bài học
trong lĩnh
7. Xử lý tình Phương vực tài trao đổi, trong giáo
vực tài
huống quản lý pháp xử lý nguyên, môi thảo luận. trình và các
nguyên,
trong lĩnh vực tài tình huống trường - Thời tài liệu liên
môi trường
nguyên, môi quản lý lượng: 2 tiết quan khác
thường gặp
trường trong lĩnh II. B2 Vận lý thuyết; - Chuẩn bị
hiện nay và
vực tài dụng đưa ra 5,5 tiết thảo bài thuyết
năng lực xử
nguyên, môi tình huống luận trình theo
lý tình
trường giả định và nhóm
huống của
III A3 Bài cách thức
cấp ủy và
tập vận dụng xử lý tình
cán bộ có
huống đó
thẩm quyền
hiện nay
II.C.1.
Phân tích,
II.B.1.
VIII.A.1. đánh giá
Liên hệ áp
Quan niệm, thực trạng
dụng xác
đặc điểm các dạng
định tình - Nghiên
của tình tình huống
huống quản Giảng giải cứu trước
huống công quản lý
lý trong lĩnh kết hợp với bài học
tác trong lĩnh
vực văn trao đổi, trong giáo
8. Xử lý tình VIII.A.2.Ph vực văn
hóa, giáo thảo luận. trình và các
huống quản lý ương pháp hóa, giáo
dục - Thời tài liệu liên
trong lĩnh vực văn xử lý tình dục thường
lượng: 2 tiết quan khác
hóa, giáo dục huống quản gặp hiện
II. B2 Vận lý thuyết; - Chuẩn bị
lý trong lĩnh nay và
dụng đưa ra 5,5 tiết thảo bài thuyết
vực văn hóa, năng lực xử
tình huống luận trình theo
giáo dục lý tình
giả định và nhóm
III A3 Bài huống của
cách thức
tập vận dụng cấp ủy và
xử lý tình
cán bộ có
huống đó
thẩm quyền
hiện nay
9 Xử lý tình IX.A.1. II.B.1. II.C.1. Giảng giải
huống quản lý Quan niệm, Liên hệ áp Phân tích, kết hợp với

169
đánh giá
thực trạng
đặc điểm
các dạng
của tình dụng xác
tình huống
huống công định tình
quản lý
tác huống quản
trong lĩnh
IX.A.2 lý trong lĩnh trao đổi,
vực an
Phương vực an ninh, thảo luận.
ninh, quốc
pháp xử lý quốc phòng - Thời
trong lĩnh vực an phòng
tình huống II. B2 Vận lượng: 2 tiết
ninh, quốc phòng thường gặp
quản lý dụng đưa ra lý thuyết;
hiện nay và
trong lĩnh tình huống 5,5 tiết thảo
năng lực xử
vực an ninh, giả định và luận
lý tình
quốc phòng cách thức
huống của
III A3 Bài xử lý tình
cấp ủy và
tập vận dụng huống đó
cán bộ có
thẩm quyền
hiện nay
6. Học liệu
6.1. Học liệu bắt buộc
- Đề cương bài giảng xử lý tình huống công tác Đảng và quản lý nhà nước của Khoa
Xây dựng Đảng (năm 2015)
6.2. Học hiệu tham khảo
- Xử lý tình huống công tác Đảng giai đoạn hiện nay, Nxb Chính trị quốc gia –
Sự thật, Hà Nội, 2011.
- Xử lý tình huống công tác tư tưởng và dân vận của Đảng, Nxb Chính trị quốc
gia, Hà Nội, 2010.
- Xử lý tình huống trong công tác tư tưởng - Giáo trình nội bộ khoa Tuyên
tuyền – Học viện Báo chí và tuyên truyền năm 2014 .
7. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
Loại hình Hình thức Trọng số điểm
Bài kiểm tra ngắn, bài tập, thảo
Đánh giá ý thức 0,15
luận trên lớp…
Đánh giá định kỳ Tiểu luận, bài kiểm tra 0,45
Thi hết học phần Viết 0,9
8. Hệ thống câu hỏi ôn tập
1. Phân tích quan niệm tình huống công tác Đảng. Cho ví dụ.
2. Phân tích quan niệm tình huống quản lý nhà nước. Cho ví dụ.
3. Dấu hiệu nhận biết tình huống công tác Đảng. Cho ví dụ.
4. Dấu hiệu nhận biết tình huống quản lý nhà nước. Cho ví dụ.
5. Trình bày quan niệm, đặc điểm của tình huống công tác tư tưởng. Cho ví dụ.
6. Phân tích quy trình xử lý tình huống công tác tư tưởng. Nêu một tình huống giả
định và cách thức xử lý tình huống đó.
7. Trình bày quan niệm, đặc điểm của tình huống công tác dân vận. Cho ví dụ.
8. Phân tích quy trình xử lý tình huống công tác dân vận của Đảng. Nêu một tình
huống giả định và cách thức xử lý tình huống đó.
9. Trình bày quan niệm, đặc điểm của tình huống công tác tổ chức, cán bộ. Cho ví
dụ.

170
10. Phân tích quy trình xử lý tình huống công tác tổ chức, cán bộ. Nêu một tình
huống giả định và cách thức xử lý tình huống đó.
11. Trình bày quan niệm, đặc điểm của tình huống công kiểm tra, giám sát của
Đảng. Cho ví dụ.
12. Phân tích quy trình xử lý tình huống công tác kiểm tra, giám sát của Đảng. Nêu
một tình huống giả định và cách thức xử lý tình huống đó.
13. Trình bày quan niệm, đặc điểm của tình huống quản lý nhà nước trong lĩnh vực
kinh tế. Cho ví dụ.
14. Phân tích quy trình xử lý tình huống quản lý nhà nước trong lĩnh vực kinh tế.
Nêu một tình huống giả định và cách thức xử lý tình huống đó.
15. Trình bày quan niệm, đặc điểm của tình huống quản lý nhà nước trong lĩnh vực
văn hóa – giáo dục. Cho ví dụ.
16. Phân tích quy trình xử lý tình huống quản lý nhà nước trong lĩnh vực văn hóa –
giáo dục. Nêu một tình huống giả định và cách thức xử lý tình huống đó.
17. Trình bày quan niệm, đặc điểm của tình huống quản lý nhà nước trong lĩnh vực
văn tài nguyên, môi trường. Cho ví dụ.
18. Phân tích quy trình xử lý tình huống quản lý nhà nước trong lĩnh vực tài
nguyên, môi trường. Nêu một tình huống giả định và cách thức xử lý tình huống đó.
19. Trình bày quan niệm, đặc điểm của tình huống quản lý nhà nước trong lĩnh vực
an ninh, quốc phòng. Cho ví dụ.
20. Phân tích quy trình xử lý tình huống quản lý nhà nước trong lĩnh vực an ninh,
quốc phòng. Nêu một tình huống giả định và cách thức xử lý tình huống đó.

171

You might also like