You are on page 1of 12

PTCT.QT.xx.

03

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC/ SAU ĐẠI HỌC


(Higher education program)
NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): Kinh tế
CHUYÊN NGÀNH (MINOR): Kinh tế chính trị

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


(Syllabus)
1. Tên học phần: Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh ‘ s Ideology )
2. Mã học phần (Course code):
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy (Teaching Department): Tư tưởng Hồ Chí Minh
4. Trình độ (Level of competency): Sinh viên năm thứ 2
5. Số tín chỉ (Credits): 2
6. Phân bổ thời gian (Time allocation): (giờ tín chỉ đối với các hoạt động)
+ Lên lớp (lý thuyết) (theories): 20 tiết
1
+ Học tập ngoại khóa và làm bài thu hoạch : 4 tiết
+ Tự học, tự nghiên cứu (self-study): Làm việc trên lớp LMS: 6 tiết ( Sinh viên phải thường xuyên truy cập vào lớp LMS để download
đề cương, tài liệu và thực hiện những yêu cầu của giáo viên trước và trong các buổi học trên lớp)
7. Điều kiện tiên quyết (prequisite courses): Học phần được bố trí cho sinh viên năm thứ 2, sau khi đã học xong các môn: Triết học Mác –
Lênin, Kinh tế chính trị Mác – Lênin và Chủ nghĩa xã hội khoa học.

8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần (Course description):


Học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh cung cấp những hiểu biết có tính hệ thống về tư tưởng, đạo đức, giá trị văn hóa; tạo lập những hiểu
biết về nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam hành động của Đảng và của cách mạng nước ta; góp phần xây dựng đạo đức con người mới.
Nội dung môn học gồm 6 chương; chương 1, trình bày về khái niệm, đối tượng, phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa học tập môn học
Tư tưởng Hồ Chí Minh; chương 2, trình bày về cơ sở, quá trình hình thành và phát triển Tư tưởng Hồ Chí Minh; từ chương 3 đến chương 6
trình bày những nội dung cơ bản của Tư tưởng Hồ Chí Minh theo mục tiêu môn học cụ thể chương 3, trình bày Tư tưởng Hồ Chí Minh về
độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội; chương 4 trình bày Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng cộng sản Việt Nam và nhà nước của dân, do dân
và vì dân; chương 5, trình bày Tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế; chương 6, trình bày Tư tưởng Hồ Chí
Minh về văn hóa, đạo đức và con người.
9. Chuẩn đầu ra của học phần – Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes - CLOs):
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh sẽ đạt được các chuẩn đầu ra sau:
9.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge)
- CLO1.1: Hiểu được khái niệm. đối tượng, phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa học tập môn học Tư tưởng Hồ Chí Minh.
- CLO1.2: Hiểu được cơ sở, quá trình hình thành và phát triển Tư tưởng Hồ Chí Minh; giá trị, vai trò tư tưởng Hồ Chí Minh đối với cách
mạng Việt Nam và cách mạng thế giới.
- CLO1.3: Hiểu được Tư tưởng Hồ Chí Minh về những vấn đề cơ bản của cách mạng Việt Nam đó là tư tưởng về độc lập dân tộc và
chủ nghĩa xã hội; về Đảng cộng sản Việt Nam, Nhà nước của dân, do dân và vì dân; về đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế; về
văn hóa, đạo đức và con người.

2
9.2 Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills)
 CLO2.1: Sinh viên được rèn luyện kỹ năng tư duy, phương pháp nghiên cứu trong vấn đề tìm hiểu, tiếp cận môn học Tư tưởng Hồ Chí
Minh; thông qua ý nghĩa việc học tập môn học Tư tưởng Hồ Chí Minh, sinh viên sẽ lĩnh hội kiến thức trong chương trình môn học để
vận dụng và giải quyết những vấn đề đặt ra trong cuộc sống.
 CLO2.2: Có khả năng tiếp cận về nguồn tài liệu, tư liệu học tập và tham khảo đạt hiệu quả. Trình bày, phân tích về cơ sở, quá trình
hình thành và phát triển Tư tưởng Hồ Chí Minh; nắm rõ vai trò, giá trị Tư tưởng Hồ Chí Minh đối với cách mạng Việt Nam và cách
mạng thế giới.
 CLO2.3: Nắm bắt những kiến thức trong Tư tưởng Hồ Chí Minh về những vấn đề cơ bản của cách mạng Việt Nam đi từ những vấn đề
cụ thể đến hệ thống hoàn chỉnh. Cụ thể : về độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, về Đảng cộng sản Việt Nam, Nhà nước của dân, do
dân và vì dân, về đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế, về văn hóa, đạo đức và con người liên hệ vào trong thực tiễn cách mạng
Việt Nam.
9.3. Chuẩn đầu ra Mức độ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Resposibility)

 CLO3.1: Sinh viên có được môi trường, cơ hội tốt để trình bày suy nghĩ, quan điểm, tự tin trao đổi, thảo luận trong tập thể nhóm, tạo
khả năng làm việc nhóm; nêu thắc mắc với giảng viên tạo khả năng thuyết trình tự tin góp phần trang bị cho sinh viên những kỹ
năng, thói quen phục vụ trong công việc về sau.
- CLO3.2: Vấn đề tìm đọc tài liệu, nghiên cứu tài liệu học tập và tham khảo sẽ góp phần hình thành thói quen học tập tự chủ, độc lập.
- CLO3.3: Hình thành năng lực, phương pháp làm việc, niềm tin, tình cảm cách mạng, góp phần củng cố sinh viên lập trường quan
điểm cách mạng trên nền tảng chủ nghĩa Mác Lenin và Tư tưởng Hồ Chí Minh.

Ma trận chuẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Course learning outcomes matrix)

Chuẩn đầu ra của học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs) (CĐR cấp 2)
(CĐR cấp 3)
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10

3
CLO1.1: Hiểu được khái niệm. đối tượng,
phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa học tập
môn học Tư tưởng Hồ Chí Minh.

CLO1.2: Hiểu được cơ sở, quá trình hình thành


và phát triển Tư tưởng Hồ Chí Minh; giá trị, vai
trò tư tưởng Hồ Chí Minh đối với cách mạng
Việt Nam và cách mạng thế giới.

CLO1.3: Hiểu được Tư tưởng Hồ Chí Minh về


những vấn đề cơ bản của cách mạng Việt Nam
đó là tư tưởng về độc lập dân tộc và chủ nghĩa
xã hội; về Đảng cộng sản Việt Nam, Nhà nước
của dân, do dân và vì dân; về đại đoàn kết dân
tộc và đoàn kết quốc tế; về văn hóa, đạo đức
và con người.

CLO2.2: Có khả năng tiếp cận về nguồn tài


liệu, tư liệu học tập và tham khảo đạt hiệu quả.
Trình bày, phân tích về cơ sở, quá trình hình
thành và phát triển Tư tưởng Hồ Chí Minh;
nắm rõ vai trò, giá trị Tư tưởng Hồ Chí Minh
đối với cách mạng Việt Nam và cách mạng thế

4
giới.

CLO2.3: Nắm bắt những kiến thức trong Tư


tưởng Hồ Chí Minh về những vấn đề cơ bản
của cách mạng Việt Nam đi từ những vấn đề
cụ thể đến hệ thống hoàn chỉnh. Cụ thể : về
độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, về Đảng
cộng sản Việt Nam, Nhà nước của dân, do dân
và vì dân, về đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết
quốc tế, về văn hóa, đạo đức và con người liên
hệ vào trong thực tiễn cách mạng Việt Nam.

CLO3.1: Sinh viên có được môi trường, cơ hội


tốt để trình bày suy nghĩ, quan điểm, tự tin trao
đổi, thảo luận trong tập thể nhóm, tạo khả
năng làm việc nhóm; nêu thắc mắc với giảng
viên tạo khả năng thuyết trình tự tin góp phần
trang bị cho sinh viên những kỹ năng, thói
quen phục vụ trong công việc về sau.

CLO3.2: Vấn đề tìm đọc tài liệu, nghiên cứu


tài liệu học tập và tham khảo sẽ góp phần hình

5
thành thói quen học tập tự chủ, độc lập.

CLO3.3: Hình thành năng lực, phương pháp


làm việc, niềm tin, tình cảm cách mạng, góp
phần củng cố sinh viên lập trường quan điểm
cách mạng trên nền tảng chủ nghĩa Mác Lenin
và Tư tưởng Hồ Chí Minh.

Ghi chú: các ký tự trong các ô thể hiện


P: Đóng góp một phần cho chuẩn đầu ra Partial supported
S: Đóng góp cho chuẩn đầu ra Supported
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn đầu ra Highly supported

10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books):


10.1.1: Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh ( dành cho bậc đại học – không chuyên lý luận chính trị ) tài liệu phục vụ tập huấn chuyên ngành
tháng 8, Hà Nội, 2019.
10.1.2 : Tài liệu hướng dẫn học tập môn Tư tưởng Hồ Chí Minh, Khoa Lý luận chính trị, Trường Đại học Kinh tế TP. HCM; Nxb. Đại học
Quốc gia TP.HCM; 2019.
10.2 Tài liệu tham khảo (Referrences):
10.2.1: Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh, Hội đồng trung ương chỉ đạo biên soạn giáo trình quốc gia các bộ môn khoa học Mác – Lenin,
Tư tưởng Hồ Chí Minh, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2003.

6
10.2.2: Hồ Chí Minh toàn tập, Nxb. Chính trị Quốc gia – Sự thật.
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan):
Buổi Nội dung giảng dạy Phương pháp Tài liệu học tập Chuẩn bị của sinh viên Đáp ứng CĐR
(số tiết) (Content) giảng dạy (Learning materials) (Student works in detail) học phần
Day (tên chương, phần) (Teaching (chương, phần) (bài tập, thuyết trình, giải (Corresponding
(hour no.) (chapter, section) method) (chapter, section) quyết tình huống…) CLO)
Buổi 1 Chương 1: Khái niệm, đối Thuyết giảng 10.1.2 Đọc tài liệu CLO1.1
(4 tiết) tượng, phương pháp nghiên
cứu và ý nghĩa việc học tập
môn Tư tưởng Hồ Chí Minh
Buổi 2 Chương 2: Cơ sở, quá trình Thuyết giảng 10.1.1; 10.1.2; 10.2.1 Đọc tài liệu CLO1.2
(4 tiết) hình thành và phát triển Tư
tưởng Hồ Chí Minh
Buổi 3 Chương 2: Tư tưởng Hồ Chí Thuyết giảng 10.1.1; 10.1.2; 10.2.1 Đọc tài liệu CLO1.3; CLO2.3;
(4 tiết) Minh về độc lập dân tộc và chủ CLO3.3
nghĩa xã hội

Buổi 4 Giáo viên đưa Sinh viên đi Học tập ngoại


(4 tiết) Tham quan Bảo tàng Hồ Chí khóa, viết bài thu
Minh hoạch
Buổi 5 Chương 4: Tư tưởng Hồ Chí Thuyết giảng 10.1.1; 10.1.2; 10.2.1 Đọc tài liệu CLO1.3; CLO2.3;
(4 tiết) Minh về Đảng cộng sản Việt CLO3.3
Nam và Nhà nước của dân, do
dân và vì dân

7
Buổi 6 Chương 5 : Tư tưởng Hồ Chí Giáo viên nêu 10.1.1; 10.1.2; 10.2.1 Sinh viên thuyết trình + thảo CLO1.3; CLO2.2;
(4 tiết) Minh về Đại đoàn kết dân tộc vấn đề và gợi ý luận nhóm và trả lời câu hỏi CLO2.3; CLO3.1;
và đoàn kết quốc tế sinh viên trả lời phản biện Giáo viên nêu CLO3.2; CLO3.3

Buổi 7 Chương 6 : Tư tưởng Hồ Chí Giáo viên nêu 10.1.1; 10.1.2; 10.2.1 Sinh viên thuyết trình + thảo CLO1.3; CLO2.2;
(4 tiết) Minh về văn hóa, đạo đức và vấn đề và gợi ý luận nhóm và trả lời câu hỏi CLO2.3; CLO3.1;
con người sinh viên trả lời phản biện Giáo viên nêu CLO3.2; CLO3.3

Tổng cộng:
30 tiết (Bao
gồm 6 tiết
LMS)

8
12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload):
- Sinh viên tham gia đầy đủ và tích cực những buổi học trên lớp và buổi tham quan
Bảo tàng.
- Sinh viên đọc tài liệu trước mỗi buổi lên lớp và thực hiện đầy đủ những yêu cầu
của giảng viên.
- Hoàn thành quá trình chuẩn bị bài thuyết trình thảo luận nhóm để chủ động tham
gia thảo luận trên lớp.
- Tham dự các buổi kiểm tra giữa học phần và thi kết thúc học phần.
13. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên (Student assessment system):
- Điểm quá trình chiếm: 50 % điểm toàn phần, trong đó:

+ Chuyên cần : 20 % điểm quá trình

+ Bài thu hoạch : 20% điểm quá trình

+ Thảo luận và thuyết trình nhóm: 30 % điểm quá trình.

+ Kiểm tra giữa học phần: 30% điểm quá trình.

- Điểm thi kết thúc học phần: 50 % điểm toàn phần.

Thang điểm: (Scoring guide/Rubric)


Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp)

Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém


số (100%) (75%) (50%) (0%)
(%)

Tinh thần,
Có tham gia Hạn chế Không tham
Thái độ tham dự thái độ tham
50 các hoạt tham gia các gia các hoạt
tích cực gia tích cực
động hoạt động động
các hoạt động
Vắng không Vắng không
Thời gian tham Không vắng Vắng từ
50 quá 20% số quá 40% số
dự đầy đủ buổi nào 40% trở lên
tiết tiết

Rubric 2. Đánh giá thảo luận nhóm


Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém
số (100%) (75%) (50%) (0%)
(%)

Thái độ tham gia 20 Khơi gợi vấn Tham gia Hạn chế Hoàn toàn
đề và dẫn dắt thảo luận tham gia không tham

9
vấn đề theo
thảo luận gia thảo luận
hướng mở
Phân tích,
Nhìn nhận, Phân tích, Phân tích,
Kỹ năng thảo đánh giá khi
40 phân tích đánh giá khá đánh giá
luận tốt, khi chưa
đánh giá tốt tốt chưa tốt
tốt
Có khi phù
Có ý tưởng Hoàn toàn
Chất lượng đóng Hoàn toàn hợp, có khi
40 sáng tạo, phù không phù
góp ý kiến phù hợp chưa phù
hợp hợp
hợp

Rubric 3. Đánh giá thuyết trình theo nhóm


Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém
số (100%) (75%) (50%) (0%)
(%)

Khá đầy đủ,


Thiếu nhiều
Phong phú Đầy đủ theo còn thiếu 1
10 nội dung
hơn yêu cầu yêu cầu nội dung
quan trọng
quan trọng
Nội dung Tương đối Thiếu chính
Khá chính
chính xác, xác, khoa
Chính xác, xác, khoa
20 khoa học, học, nhiều sai
khoa học học, còn vài
còn 1 sai sót sót quan
sai sót nhỏ
quan trọng trọng
Cấu trúc bài
Cấu trúc bài Cấu trúc bài Cấu trúc bài
và slides
10 và slides rất và slides khá và slides
tương đối
Cấu trúc và tính hợp lý hợp lý chưa hợp lý
hợp lý
trực quan
Khá trực Tương đối Ít/Không trực
Rất trực quan
10 quan và trực quan và quan và thẩm
và thẩm mỹ
thẩm mỹ thẩm mỹ mỹ
Kỹ năng trình 10 Dẫn đắt vấn Trình bày rõ Khó theo dõi Trình bày
bày đề và lập luận ràng nhưng nhưng vẫn không rõ
lôi cuốn, chưa lôi có thể hiểu ràng, người
mang tính cuốn, lập được các nội nghe không
thuyết phục luận khá dung quan thể hiểu được
thuyết phục trọng các nội dung

10
quan trọng
Tương tác Có tương tác
Tương tác Không tương
bằng mắt và bằng mắt, cử
Tương tác cử chỉ 10 bằng mắt và tác bằng mắt
cử chỉ khá chỉ nhưng
cử chỉ tốt và cử chỉ
tốt chưa tốt
Hoàn toàn
Làm chủ thời đúng thời Hoàn thành
gian và hoàn gian, thỉnh đúng thời
toàn linh hoạt thoảng có gian, không
Quản lý thời gian 10 Quá giờ
điều chỉnh linh hoạt linh hoạt
theo tình điều chỉnh theo tình
huống theo tình huống
huống
Trả lời đúng Trả lời đúng
đa số câu hỏi đa số câu hỏi
Các câu hỏi
đặt đúng và nhưng chưa
đặt đúng đều Không trả lời
nêu được nêu được
được trả lời được đa số
Trả lời câu hỏi 10 định hướng định hướng
đầy đủ, rõ câu hỏi đặt
phù hợp đối phù hợp đối
ràng và thỏa đúng
với những với những
đáng
câu hỏi chưa câu hỏi chưa
trả lời trả lời được
Nhóm có
Nhóm phối
phối hợp khi Nhóm ít
hợp tốt, thực Không thể
báo cáo và phối hợp
Sự phối hợp sự chia sẻ và hiện sự kết
10 trả lời nhưng trong khi
trong nhóm hỗ trợ nhau nối trong
còn vài chỗ báo cáo và
trong khi báo nhóm
chưa đồng trả lời
cáo và trả lời
bộ
14. Hoạt động hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng (Student support):
- Hàng tuần, vào sáng thứ 2, giảng viên có mặt tại văn phòng khoa Lý luận chính trị để
giải đáp thắc mắc của sinh viên
- Sinh viên cũng có thể gọi điện thoại hoặc liên lạc với giảng viên qua Email để được
tư vấn trong quá trình học tập

PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA TP.HCM, ngày 17 tháng 10 năm 2020
NGƯỜI BIÊN SOẠN

11
PGS.TS. Nguyễn Minh Tuấn ThS. Nguyễn Thị Thảo Nguyên

12

You might also like