You are on page 1of 10

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


------------------- -----------------------------------

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: ĐẠI HỌC LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO: CHÍNH QUY
1. TÊN HỌC PHẦN:
Tiếng Việt: XÃ HỘI HỌC
Tiếng Anh: SOCIOLOGY
Mã học phần: NLXH1106
Thuộc khối kiến thức: Lựa chọn
Số tín chỉ: 3 (36 giờ, tương đương với 28,8 tiết 75 phút)
Số tiết lý thuyết: 18
Số tiết thực hành, thảo luận: 9
Số giờ hệ thống và ôn tập kiến thức: 2
Số giờ tự học: 54
2. BỘ MÔN PHỤ TRÁCH GIẢNG DẠY VÀ GIẢNG VIÊN THAM GIA:
Bộ môn phụ trách giảng dậy: TÂM LÝ– XÃ HỘI HỌC VÀ DÂN SÔ
Địa chỉ: Phòng 607 nhà A1, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Giảng viên: (Các giảng viên tham gia giảng dậy)

Họ và tên Số điện thoại Email

1. ThS. Đặng Hồng Sơn 0915 626 699 Sondh@neu.edu.vn

2. ThS Nguyễn Quỳnh Hoa 0932 231 211

3. ThS Phạm Thị Thanh Nhàn 0904 667 083

4. TS Nguyễn Thị Huyền 0904 352 638

3. MÔ TẢ HỌC PHẦN:

Đây là học phần lựa chọn thuộc nhóm các học phần lựa chọn của khối kiến thức
giáo dục đại cương, sau khi học và đạt yêu cầu, sinh viên có kiến thức chung về xã
hội và vai trò của con người trong xã hội. Học phần giúp sinh viên có tư duy tổng
quan và những hiểu biết có hệ thống về tương tác xã hội, tổ chức xã hội, thể chế xã
hội và sự thay đổi xã hội. Các vấn đề chính trong xã hội học bao gồm sự tác động

1
qua lại giữa cá nhân và xã hội, xã hội hoá, nguyên nhân và hậu quả của bất bình
đẳng xã hội và việc xây dựng xã hội của đời sống con người. Kiến thức xã hội học
giúp khám phá và giải thích các mô hình xã hội và phân tích sự thay đổi của các mô
hình đó trong các bối cảnh và thời gian khác nhau.
Với phương pháp lấy người học làm trung tâm, học phần sử dụng phương pháp
giảng dạy thuyết trình kết hợp với làm việc nhóm, bài tập lớn, phân tích case study
để sinh viên chủ động tìm hiểu kiến thức trong quá trình học đại học cũng như sau
khi ra trường.
4. TÀI LIỆU HỌC TẬP VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO
4.1. Tài liệu học tập (TL)
Lương Văn Úc, Đặng Hồng Sơn (2019). Giáo trình Xã hội học, Nhà xuất bản Đại
học Kinh tế Quốc dân, 2019
4.2. Tài liệu tham khảo (TK)
1. Phạm Tất Dong, Lê Ngọc Hùng (1997), Xã hội học, Nhà xuất bản Đại học
Quốc gia Hà nội
2. Thanh Lê , Tuệ Nhân (2000), Xã hội học chuyên biệt, Nhà xuất bản Khoa
học xã hội
3. Anthony Giddens (2009) 6th Edition Sociology, 2009, , Polity Press

5. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:


Bảng 5.1: Mục tiêu của học phần
CĐR Mức độ
Mục
Mô tả mục tiêu học phần của
tiêu
CTĐT

Cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về xã 1.1 3


hội và xã hội học, lịch sử hình thành và phát triển
G1 của các ý tưởng và quan điểm của xã hội học. Đối
tượng nghiên cứu và các phạm trù cơ bản của xã
hội học.

Cung cấp cho người học các phương pháp nghiên 1.1 3
cứu của xã hội học, Kỹ thuật thu thập và xử lý
G2 thông tin xã hội. Hình thành kỹ năng nghiên cứu
khoa học, biết được các phương pháp thu thập và
xử lý dữ liệu xã hội trong đời sống xã hội.

Hướng dẫn người học hiểu được cơ cấu xã hội và 1.1 3


các phân hệ của cơ cấu liên quan đến việc xây
G3 dựng xã hội như: giai cấp, dân tộc, dân số, giới
tính, lãnh thổ, nghề nghiệp. Cho người học thấy
được biểu hiện và ý nghĩa nghiên cứu của bất bình
đẳng và phân tầng xã hội.

2
Cung cấp cho người học các kiến thức về Tổ chức 2.1 3
xã hội, Thiết chế xã hội. Hướng dẫn người học
G4 hiểu được khái niệm Văn hoá và biểu hiện của
văn hoá trong đời sống xã hội hàng ngày. Thiết
lập các kỹ năng mềm như làm việc nhóm, và quản
lý nhóm trong xã hội.

Cung cấp cho người học những kiến thức về xã 3.1 3


hội hoá và môi trường xã hội hoá, đời sống xã hội. 3.2
Đảm bảo cho người học có thể đối phó hiệu quả
G5 với những sự thay đổi trong các môi trường văn
hoá xã hội thay đổi và trong quá trình tương tác
giữa các cá nhân. Hình thành kỹ năng thích ứng
với đời sống xã hội .

6. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN


CĐR Mức độ
Mục
học Mô tả CĐR học phần -CLOs* đạt
tiêu
phần - được**
CLOs
[1] [2] [3] [4]
CLO1. Hiểu được những kiến thức cơ bản về xã hội,tổng quan 3
1 chung về xã hội; lịch sử hình thành của các ý tưởng và
quan điểm của xã hội học. Các lý thuyết cơ bản của Xã
G1 hội học
CLO1. Hiểu được đối tượng nghiên cứu và sự khác biệt giữa đối 3
2 tượng nghiên cứu của xã hội học với các môn khoa học xã
hội khác.
CLO2. Nắm được phương pháp luận và 6 phương pháp trong
1 nghiên cứu xã hội học
CLO2. Hiểu được các kỹ thuật thu thập và xử lý thông tin xã hội.
G2 2 3
CLO2. Hình thành kỹ năng nghiên cứu, biết được các phương
3 pháp thu thập và xử lý dữ liệu xã hội và có thể sử dụng
trong quá trình nghiên cứu khoa học
CLO3. Hiểu được cơ cấu xã hội và các phân hệ của cơ cấu liên 3
1 quan đến việc xây dựng xã hội như: giai cấp, dân tộc, dân
số, giới tính, lãnh thổ, nghề nghiệp
CLO3. Hiểu được biểu hiện và ý nghĩa nghiên cứu của bất bình 3
G3
2 đẳng và phân tầng xã hội. Có thể liên hệ được các khái
niệm và ý nghĩa này trong xã hội Việt Nam
CLO3. Phân biệt được các phân hệ cơ cấu xã hội và ứng dụng của
3 các phân hệ trong biểu hiện xã hội Việt Nam.
G4 CLO4. Hiểu được bản chất của liên kết nhóm và sự chi phối của 3
1 nó đối với đời sống cá nhân. Hiểu được bản chất của tổ
3

CĐR Mức độ
Mục
học Mô tả CĐR học phần -CLOs* đạt
tiêu
phần - được**
CLOs
chức xã hội, các dạng cơ bản của tổ chức xã hội và sự chi
phối của nó đối với hoạt động xã hội của cá nhân
CLO4. Có khả năng sử dụng các kỹ năng mềm như làm việc
2 nhóm, và quản lý nhóm trong xã hội.

CLO4. Hiểu được khái niệm, bản chất, chức năng của thiết chế xã 3
3 hội và vai trò của nó trong đời sống xã hội
CLO4. Hiểu và giải thích được khái niệm thành phần và chức
4 năng Văn hoá và biểu hiện của văn hoá trong đời sống xã
hội hàng ngày.
CLO5. Hiểu được quá trình xã hội hoá là quá trình xây dựng con 3
1 người trở thành thành viên của xã hội.
CLO5. Hiểu và giải thích được bản chất vị trí, vị thế, vai trò xã 3
2 hội của các cá nhân trong các tình huống xã hội. Nắm
G5
được phương pháp để xây dựng vị thế bản thân.
CLO5. Có khả năng hiểu được các yếu tố của đời sống xã hội từ
3 đó hình thành nên kĩ năng thích ứng với sự biến đổi xã hội
và tính hiện đại.

7. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (COURSE ASSESSMENT)


Bảng 7.1. Đánh giá học phần
Hình Tỷ
Nội dung/ Thời CLO Công cụ và tiêu chí
thức lệ
Bài đánh giá điểm s đánh giá*
đánh giá (%)
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
Chuyên Thái độ học tập trên lớp Tuần 1- CLO Nhật ký giảng dạy của giảng 10%
cần Trả lời câu hỏi trên lớp 13 1- viên với các tiêu chí đánh giá
Trả lời các câu hỏi thảo CLO (i) Mức độ tham gia (ii) Mức
luận 5 độ tương tác; (iii) Chất lượng
câu trả lời
Điểm đánh giá theo các tiêu
CLO chí: (i) Nêu được nội dung cơ
1 bản của các vấn đề được nêu
Đánh giá Người học làm bài kiểm CLO ra trong câu hỏi; (ii) Có ý
Tuần 6
quá trình tra giữa kỳ tại lớp 2 kiến bình luận và phân tích
(Bài kiểm CLO vấn đề theo quan điểm riêng
tra cá 3 của cá nhân; (iii) Có ví dụ
nhân và minh hoạ cụ thể 40%
Bài tập CLO Phiếu đánh giá với các tiêu
nhóm) Trình bày nhóm: Thuyết 1- chí : (i) Nội dung; (ii) Hình
trình theo chủ đề được Tuần CLO thức đẹp; (iii) Trình bày hấp
giao về một vấn đề xã 12-13 5 dẫn, thuyết phục; (iv) Mức
hội cụ thể độ hợp tác trong trả lời câu
hỏi; (v) Thời gian trình bày

4
CLO
Lịch thi
Đánh giá 1-
Bài thi cuối kỳ học Theo yêu cầu bài thi 50%
cuối kỳ CLO
phần
5

5
8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (LESSON PLAN)
Bảng 8.1. Kế hoạch giảng dậy

Tài liệu đọc** Công cụ và tiêu chí


Tuần Nội dung giảng dạy* CLOs Hoạt động dạy và học***
đánh giá****
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
Giới thiệu học phần Mức độ tham gia
Đặt ra yêu cầu học tập Mức độ tương tác
Làm quen, giới thiệu học phần,
CLO1.1 Hướng dẫn đọc tài liệu Chất lượng câu trả lời
1 logic của học phần và vai trò, vị trí Đề cương học phần
Hướng dẫn tìm tài liệu
của học phần trong CTĐT
Hướng dẫn làm việc nhóm
Chia nhóm làm việc
Lương Văn Úc, Sinh viên đọc bài trước khi Mức độ tham gia
Chương 1. Tổng quan về Xã hội học tới lớp Mức độ tương tác
Đặng Hồng Sơn
1.1.Khái quát chung về Xã hội học Giảng viên giảng lý thuyết Chất lượng câu trả lời
“Giáo trình Xã hội CLO1.1
2 1.2.Đối tượng nghiên cứu của Xã hội Thảo luận các tình huống và trên lớp và bài thi
học” NXB Đại học CLO1.2
học Kinh tế Quốc dân, câu hỏi giảng viên đặt ra
1.3.Hành động và Tương tác xã hội 2019, Chương 1

Lương Văn Úc, Sinh viên đọc bài trước khi Mức độ tham gia
Chương 2. Các phương pháp tới lớp Mức độ tương tác
Đặng Hồng Sơn
nghiên cứu Xã hội học Giảng viên giảng lý thuyết Chất lượng câu trả lời
“Giáo trình Xã hội
2.1. Các phương pháp nghiên cứu Xã CLO2.1 Làm 6 dạng bài tập trên lớp và bài thi
3 học” NXB Đại học
hội học CLO2.2
Kinh tế Quốc dân,
2.2. Kỹ thuật thu thập và xử lý thông 2019, Chương 2
tin xã hội

6
Lương Văn Úc, Sinh viên đọc bài trước khi Mức độ tham gia
Đặng Hồng Sơn tới lớp Mức độ tương tác
“Giáo trình Xã hội Giảng viên giảng lý thuyết Chất lượng câu trả lời
2.2. Kỹ thuật thu thập và xử lý thông CLO2.1 Làm 6 dạng bài tập trên lớp và bài thi
4 học” NXB Đại học
tin xã hội CLO2.2
Kinh tế Quốc dân,
2019, Chương 2

Lương Văn Úc, Sinh viên đọc bài trước khi Mức độ tham gia
Chương 3. Cơ cấu xã hội Đặng Hồng Sơn tới lớp Mức độ tương tác
3.1. Khái niệm cơ cấu xã hội “Giáo trình Xã hội CLO3.1 Giảng viên giảng lý thuyết Chất lượng câu trả lời
5
3.2. Các phân hệ cơ cấu xã hội cơ bản học” NXB Đại học CLO3.2 Thảo luận các tình huống và trên lớp và bài thi
3.3. Bất bình đẳng và phân tầng xã hội Kinh tế Quốc dân, câu hỏi giảng viên đặt ra
2019, Chương 3
Sinh viên làm bài kiểm tra Điểm đánh giá theo
theo câu hỏi các tiêu chí: (i) Nêu
được nội dung cơ bản
của các vấn đề được
nêu ra trong câu hỏi;
Sinh viên làm bài kiểm tra giữa kỳ CLO1-
6 (ii) Có ý kiến bình
tại lớp CLO3
luận và phân tích vấn
đề theo quan điểm
riêng của cá nhân;
(iii) Có ví dụ minh
hoạ cụ thể
Chương 4. Tổ chức xã hội Lương Văn Úc, CLO4.1 Sinh viên đọc bài trước khi Mức độ tham gia
7 4.1. Nhóm xã hội Đặng Hồng Sơn tới lớp Mức độ tương tác
4.2. Tổ chức xã hội “Giáo trình Xã hội Giảng viên giảng lý thuyết Chất lượng câu trả lời
học” NXB Đại học

7
Kinh tế Quốc dân, Thảo luận các tình huống và trên lớp và bài thi
2019, Chương 4 câu hỏi giảng viên đặt ra
Lương Văn Úc, Sinh viên đọc bài trước khi Mức độ tham gia
Chương 5. Thiết chế xã hội Đặng Hồng Sơn tới lớp Mức độ tương tác
“Giáo trình Xã hội Giảng viên giảng lý thuyết Chất lượng câu trả lời
8 5.1. Thiết chế xã hội CLO4.2
học” NXB Đại học Thảo luận các tình huống và trên lớp và bài thi
5.2. Dư luận xã hội Kinh tế Quốc dân, câu hỏi giảng viên đặt ra
2019, Chương 5
Lương Văn Úc, Sinh viên đọc bài trước khi Mức độ tham gia
Chương 6. Văn hoá Đặng Hồng Sơn tới lớp Mức độ tương tác
“Giáo trình Xã hội Giảng viên giảng lý thuyết Chất lượng câu trả lời
9 6.1. Khái niệm văn hoá CLO4.3
học” NXB Đại học Thảo luận các tình huống và trên lớp và bài thi
6.2. Thành phần văn hoá Kinh tế Quốc dân, câu hỏi giảng viên đặt ra
2019, Chương 6
Sinh viên đọc bài trước khi Mức độ tham gia
Chương 7. Xã hội hoá Lương Văn Úc, tới lớp Mức độ tương tác
7.1. Khái niệm Xã hội hoá Đặng Hồng Sơn Giảng viên giảng lý thuyết Chất lượng câu trả lời
7.2. Môi trường xã hội hoá “Giáo trình Xã hội CLO5.1 Thảo luận các tình huống và trên lớp và bài thi
10 câu hỏi giảng viên đặt ra
7.3. Phân đoạn xã hội hoá học” NXB Đại học CLO5.2
7.4. Rối loạn nhân cách Kinh tế Quốc dân,
7.5. Vị trí, vị thế và vai trò xã hội 2019, Chương 7

Lương Văn Úc, Sinh viên đọc bài trước khi Mức độ tham gia
Chương 8. Đời sống xã hội Đặng Hồng Sơn tới lớp Mức độ tương tác
11 CLO1.1 Giảng viên giảng lý thuyết Chất lượng câu trả lời
8.1. Khái niệm đời sống xã hội “Giáo trình Xã hội
CLO4.1 Thảo luận các tình huống và trên lớp và bài thi
8.2. Các yếu tố của đời sống xã hội học” NXB Đại học
Kinh tế Quốc dân, câu hỏi giảng viên đặt ra

8
2019, Chương 8
CLO3- Nhóm sinh viên thuyết trìnhPhiếu đánh giá với
CLO5 và trả lời câu hỏi các tiêu chí : (i) Nội
dung; (ii) Hình thức
Giảng viên và các thành viên
trong lớp đặt câu hỏi, nhậnđẹp; (iii) Trình bày
12-
Thuyết trình theo chủ đề được giao xét hấp dẫn, thuyết phục;
13
(iv) Mức độ hợp tác
trong trả lời câu hỏi;
(v) Thời gian trình
bày
CLO1 - Hệ thống lại nội dung
CLO5 kiến thức môn học.
14-
Hệ thống và Ôn tập kiến thức Sinh viên đặt câu hỏi
15
và giảng viên giải
đáp.
CLO1- Sinh viên làm bài thi theo Theo yêu cầu bài thi
- Bài thi cuối kỳ CLO5 lịch

9
9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN (COURSE REQUIREMENTS AND
EXPECTATION)
9.1. Quy định về điều kiện thi kết thúc học phần
- Sinh viên được tham dự thi cuối kỳ/thi kết thúc học phần (50%) nếu có điểm
chuyên cần (10%) đạt mức 5 điểm trở lên (thang 10).
9.2. Quy định về tham dự lớp học
- Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường
hợp nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và
hợp lý. Mỗi buổi vắng mặt sẽ bị trừ 1 điểm đánh giá quá trình.Sinh viên vắng
quá 3 buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi như không hoàn thành
khóa học và phải đăng ký học lại.
- Sinh viên sẽ được cộng điểm cho mỗi lần phát biểu xây dựng bài, có thể bù đắp
cho điểm quá trình, điểm kiểm tra và điểm bài tập nhóm.
- Sinh viên không nộp bài tập nhóm sẽ nhận điểm 0 (không) cho bài tập sau cùng.
Nhóm sinh viên nộp bài trễ sẽ bị trừ 1 điểm cho mỗi ngày nộp muộn.
9.3. Quy định về hành vi lớp học
- Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi
hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
- Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 10 phút sau khi giờ
học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.
- Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
- Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện
thoại, máy nghe nhạc trong giờ học.
- Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài
giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.

Xác nhận của Trường Xác nhận của Khoa Trưởng Bộ môn
Trưởng khoa Kinh tế
và Quản lý Nguồn
nhân lực

PGS.TS Vũ Hoàng TS. Ngô Quỳnh An


Ngân

10

You might also like