Professional Documents
Culture Documents
Philosophy
Here is where your
presentation begins
Chương 1
1.3 Sơ đồ mô hình
Chương 2
Kết cấu đề tài
Chương 3
Người thứ ba
Võ Đình Bình
STT 06 Bảng 1
Bảng 4
1.3 Sơ đồ mô hình kết cấu đề tài Đặt vấn đề
Sơ đồ mô hình đề tài
Phân loại +Ý thức nghệ thuật ; Ý thức xã hội đạo đức; Ý thức triết học; +Tồn tại xã hội vật chất; Tồn tại xã hội văn hóa; Tồn tại xã hội
Ý thức pháp quyền; Ý thức xã hội chính trị; Ý thức khoa học kinh tế; Tồn tại xã hội chính trị; Tồn tại xã hội môi trường
Chức -Chức năng của ý thức xã hội là nhận biết, hiểu và tham gia -Chức năng của tồn tại xã hội là tồn tại và phát triển các yếu tố
năng và vào các quy tắc, giá trị và vai trò xã hội, giúp con người nhận vật chất, văn hóa, kinh tế và chính trị trong một xã hội.
phạm vi thức về quyền và trách nhiệm của nhiều khía cạnh trong cuộc -Phạm vi bao gồm các khía cạnh vật chất, văn hóa, kinh tế và
sống chính trị của một xã hội.
-Phạm vi bao gồm các khía cạnh cơ bản, đạo đức, văn hoá,
môi trường, chính trị và kinh tế.
Căn cứ để Ý thức xã hội Tồn tại xã hội
phân biệt
Quan hệ - Ý thức xã hội không phải là yếu tố hoàn toàn thụ động hay -Tồn tại xã hội không chỉ quyết định sự
tiêu cực. Mặc dù chịu sự quy định của tồn tại xã hội nhưng ý hình thành của ý thức xã hội mà còn
thức xã hội không những có tính độc lập tương đối; có thể tác quyết định cả nội dung và hình thức biểu
động trở lại mạnh mẽ đối với tồn tại xã hội mà đặc biệt là còn hiện của nó. Mỗi yếu tố của tồn tại xã hội
có thể vượt trước tồn tại xã hội. có thể được các hình thái ý thức xã hội
khác nhau phản ánh từ các góc độ khác
nhau theo những cách thức khác nhau. Vì
vậy tồn tại xã hội nào thì có ý thức xã hội
ấy.
Mục tiêu và +Ý thức cá nhân thường tập trung vào sự phát triển và +ý thức xã hội hướng đến mục tiêu lớn hơn là cải thiện xã hội
tầm nhìn hạnh phúc cá nhân và tạo ra sự công bằng và phúc lợi cho cộng đồng.
+Ý thức cá nhân thường liên quan đến việc đạt được thành +Ý thức xã hội tập trung vào việc tạo ra sự thay đổi tích cực
công và trạng thái tốt trong cuộc sống trong xã hội.
Chức năng +Chức năng của ý thức cá nhân là nhận thức về bản thân, Chức năng của ý thức xã hội là nhận biết, hiểu và tham gia vào
và phạm vi suy nghĩ, cảm xúc và hành vi của mình. các quy tắc, giá trị và vai trò xã hội, giúp con người nhận thức
+Phạm vi:Tập trung vào nhận thức và tác động của bản về quyền và trách nhiệm của nhiều khía cạnh trong cuộc sống
thân lên chính mình, liên quan đến việc nhận thức và chăm -Phạm vi bao gồm các khía cạnh cơ bản, đạo đức, văn hoá, môi
sóc về bản than. trường, chính trị và kinh tế.
Quan hệ Dù ít dù nhiều, ý thức của các cá nhân khác nhau Ý thức xã hội mặc dù có mối quan hệ hữu cơ, biện
đều phản ánh tồn tại xã hội ở các mức độ khác chứng với ý thức cá nhân, cùng
nhau, song không phải bao giờ nó cũng đại diện cho phản ánh tồn tại xã hội, song giữa ý thức xã hội và ý
quan điểm chung, phổ biến của một cộng đồng thức cá nhân vẫn có sự khác nhau
người, của một tập đoàn xã hội hay của một thời đại tương đối vì chúng ở hai trình độ khác nhau.
Một số hình ảnh về ý thức cá nhân
Tâm lý xã
Bảng 3 Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng xã hội hội
Ý thức xã hội
Hệ tư tưởng xã
hội
Căn cứ để phân Tâm lý xã hội Hệ tư tưởng xã hội
biệt
Khái niêm Tâm lý xã hội là ý thức xã hội thể hiện trong ý thức cá nhân Hệ tư tưởng là giai đoạn phát triển cao hơn của ý
Ví dụ *Ví dụ: Một người cảm thấy buồn chán và cô đơn vì bị cô lập thức xã hội, là sự nhận thức lý luận về tồn tại xã hội.
khỏi nhóm bạn của mình *Ví dụ: Khi một xã hội quyết định áp dụng hệ thống
chính trị dân chủ để đảm bảo quyền lợi và tự do dân
chủ cho tất cả các thành viên trong xã hội.
Phân loại -Tâm lý xã hội bao gồm toàn bộ tư tưởng, tình cảm, tâm +Hệ tư tưởng khoa học
trạng, thói quen, nếp sống, nếp nghĩ, phong tục, tập quán, ước +Hệ tư tưởng không khoa học
muốn...của một người, một tập đoàn người, một bộ phận xã
hội hay của toàn thể xã hội
Chức năng -Tâm lý xã hội cũng phản ánh một cách trực tiếp và tự phát -Hệ tư tưởng có khả năng đi sâu vào bản chất của
những điều kiện sinh hoạt hằng ngày của con người cho nên mọi mối quan hệ xã hội; là kết quả của sự tổng kết,
chỉ ghi lại những gì dễ thấy, những gì nằm trên bề mặt của tồn sự khái quát hóa các kinh nghiệm xã hội để hình
tại xã hội. thành nên những quan điểm, những tư tưởng về
chính trị, pháp luật, triết học, đạo đức, nghệ thuật,
tôn giáo...
Bảng 4 Nhận thức kinh nghiệm và nhận thức thông thường
Căn cứ để Nhận biết kinh nghiệm Nhận biết thông thường
phân biệt
Khái niệm -Nhận biết kinh nghiệm là quá trình của con người tiếp thu và sử -Nhận biết thông thường là quá trình của con người để
Ví dụ dụng kinh nghiệm cá nhân để hiểu và đánh giá thế giới xung quanh. thu thập, xử lý và hiểu biết về thế giới xung quanh một
Nó dựa trên những trải nghiệm trực tiếp và gián tiếp mà chúng ta đã cách chủ quan. Nó dựa trên quan sát, kinh nghiệm và
trải qua trong quá khứ, và từ đó xây dựng hiểu biết và sự nhận thức kiến thức có sẵn để nhận thức về đối tượng, sự kiện và
về thực tế hiện tại. mối quan hệ.
*Ví dụ:Khi bạn đã từng trải qua việc bị châm vào ngón tay bởi một *Ví dụ: Khi bạn nhìn thấy một quả táo đỏ, bạn nhận
cây kim. Khi bạn nhìn thấy một cây kim khác, dựa trên kinh nghiệm biết nó là một quả táo dựa trên kiến thức trước đó về
trước đó, bạn nhận biết rằng nó có thể gây đau và chấn thương. Bạn hình dạng, màu sắc và kích thước của quả táo; không
sử dụng kinh nghiệm đó để đưa ra quyết định và hành động phù hợp, xem xét mọi chi tiết của quả táo, mà chỉ cần nhận ra
có thể tránh chạm vào cây kim để tránh gặp phải chấn thương tương đặc điểm chung để xác định nó…
tự.
Phân loại +Nhận biết kinh nghiệm dựa trên quan sát trực tiếp: +Nhận biết thông thường dựa trên quan sát:
+Nhận biết kinh nghiệm dựa trên quan sát gián tiếp +Nhận biết thông thường dựa trên kiến thức trước
Chức năng và Chức năng của nhận biết kinh nghiệm là sử dụng những kinh -Chức năng của nhận biết thông thường là tiếp thu, xử
phạm vi nghiệm cá nhân và từ nguồn thông tin khác để xây dựng hiểu biết, lý và hiểu biết về thế giới xung quanh dựa trên quan sát
đánh giá và nhận thức về thực tế. Nó giúp con người học hỏi từ quá và nhận thức thông qua các giác quan. Nó cho phép
khứ, áp dụng những bài học đã học được vào tương lai, và tạo ra cơ con người nhận thức về đối tượng, sự kiện và mối quan
sở cho việc đưa ra quyết định và hành động hiệu quả. hệ, và cung cấp cơ sở để tương tác và đưa ra quyết
-Phạm vi của nhận biết kinh nghiệm là khả năng sử dụng kinh định.
nghiệm cá nhân và từ người khác để hiểu, đánh giá và tạo ra nhận -Phạm vi của nhận biết thông thường là rộng rãi và bao
thức về thế giới xung quanh. gồm khả năng nhận thức và hiểu biết về mọi khía cạnh
của thế giới xung quanh chúng ta.
Căn cứ để Nhận biết kinh nghiệm Nhận biết thông thường
phân biệt
Quan hệ Nhận biết kinh nghiệm cung cấp nền tảng kiến thức và kinh Nhận biết thông thường cung cấp cơ sở quan sát và giác
nghiệm cho nhận biết thông thường quan cho việc tích lũy và áp dụng kinh nghiệm
Awesome words
Introduction
Mercury is the closest planet to
the Sun and the smallest one in
the Solar System
“This is a quote, words full
of wisdom that someone
important said and can
make the reader get
inspired.”
—Someone Famous
01
Teaching method
Activities
Jupiter is
the
Our biggest
Feedback
teaching planet
Saturn of is
method them
a gasall
giant and
Goals
has rings
Despite
being red,
What sets us apart
Mission Vision
Neptune Mars
Neptun Despite
e is the being
farthest
Mercury
red,
Commitment
Mercury
planet Saturn
Mars is
is thethe
from is a gas
actually
A picture is worth a thousand words
A picture
always
reinforces the
concept
Images reveal
large
amounts of
data, so
4,498
Big numbers catch your audience’s attention
Our success
2,500 95%
Venus is Neptune is
the second very far
planet away from
from the Earth
Sun
Statistics
Neptune
Neptune is the
farthest planet from
the Sun
America
Neptune is very far away
from Earth
Asia
Saturn is a gas giant and
has several rings
Desktop software
addyouremail@freepik.com
+91 620 421 838
yourcompany.com
Please keep this slide for
Credits: This presentation template was created by Slidesgo,
attribution
infographics & images by Freepik
Alternative icons
Alternative resources
Photos
For more information about editing slides, please read our FAQs or visit Slidesgo School:
https://slidesgo.com/faqs and https://slidesgo.com/slidesgo-school
Instructions for use (premium users)
In order to use this template, you must be a Premium user on Slidesgo.
For more information about editing slides, please read our FAQs or visit Slidesgo School:
https://slidesgo.com/faqs and https://slidesgo.com/slidesgo-school
Fonts & colors used
This presentation has been made using the following fonts:
Raleway
(https://fonts.google.com/specimen/Raleway)
Open Sans
(https://fonts.google.com/specimen/Open+Sans)
PHASE 1
Task 1
Task 2
PHASE 2
Task 1
Task 2
PHASE
1
Task 1
Task 2
...and our sets of editable icons
You can resize these icons without losing quality.
You can change the stroke and fill color; just select the icon and click on the paint bucket/pen.
In Google Slides, you can also use Flaticon’s extension, allowing you to customize and add even more icons.
Educational Icons Medical Icons
Business Icons Teamwork Icons
Help & Support Icons Avatar Icons
Creative Process Icons Performing Arts Icons
Nature Icons
SEO & Marketing Icons