You are on page 1of 12

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


BỘ MÔN: HỆ THỐNG THÔNG TIN

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: THỰC TẬP CUỐI KHÓA

1. THÔNG TIN CHUNG


Tên học phần (tiếng Việt): Thực tập cuối khóa
Tên học phần (tiếng Anh): End of course practice

Mã môn học: 000903

Khoa/Bộ môn phụ trách: Khoa Công nghệ thông tin/Bộ môn Hệ thống thông tin

Giảng viên phụ trách chính: Cao Ngọc Ánh


Email: cnanh@uneti.edu.vn
GV tham gia giảng dạy: ThS. Nguyễn Hoàng Chiến, ThS. Mai Mạnh Trừng
ThS. Đường Tuấn Hải, ThS. Lê Thị Kiều Oanh ThS.
Vũ Văn Đốc, ThS. Nguyễn Thu Hiền
ThS. Trần Thị Lan Anh, ThS. Đào Thụy Ánh
ThS. Trần Quốc Hoàn, ThS. Lương Thị Thảo Hiếu
ThS. Trần Bích Thảo, ThS. Hoàng Thị Phượng
ThS. Phạm Minh Thái, ThS. Bùi Văn Tân
ThS. Trần Thị Hương, ThS. Lê Thị Thu Hiền
ThS. Điền Thị Hồng Hà, ThS. Nguyễn Thùy Dung
ThS. Vũ Anh Tuấn, ThS. Trần Minh Đức
ThS. Phạm Thị Thùy, ThS. Doãn Thị Thúy Hiền
ThS. Vũ Mỹ Hạnh, ThS. Hoàng Thị Minh Châu
Số tín chỉ: 5
Số giờ làm TTCK: 150
Số giờ hướng dẫn: 26
Số giờ thực hiện: 124
Tính chất của học phần: Bắt buộc
Học phần tiên quyết: Không

1
Học phần học trước: Đồ án 1, Đồ án 2
Các yêu cầu của học phần: - Sinh viên phải có tài liệu học tập
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học theo hướng
dẫn của giảng viên

2. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Thực tập cuối khóa là học phần thực tập tổng hợp được bố trí thực hiện sau khi sinh viên
đã hoàn thành các học phần lý thuyết và các học phần thực tập nghề nghiệp
3.MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC
Kiến thức
Củng cố lại những kiến thức tổng quan của ngành Công nghệ thông tin

Kỹ năng
Tổ chức lao động sản xuất
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận

4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN


Mô tả CĐR học phần CĐR của

CTĐT
CĐR Sau khi học xong môn học này, người học có thể:

G1 Về kiến thức

G1.1.1 Nắm được các nội quy, quy chế của doanh nghiệp nơi thực tập. [1.1.2]

Hiểu được các giải pháp công nghệ thông tin đang được ứng dụng [1.2.1]
G1.2.1
tại nơi thực tập.

Nắm vững các thiết bị công nghệ thông tin được ứng dụng trong [1.2.3]
G1.2.2
hoạt động sản xuất của doanh nghiệp

Biết rõ phương thức trao đổi và khai thác thông tin của doanh [1.3.2]
G1.3.1
nghiệp nơi thực tập
Hiểu biết về các giải pháp tích hợp được doanh nghiệp áp dụng [1.4.2]
G1.4.1
tại nơi thực tập
G2 Về kỹ năng

Vận dụng thành thạo các nội quy, quy chế cảu doanh nghiệp trong
G2.1.1 [2.1.3]
thực tế

G2.2.1 Biết cách tổ chức nhóm, phân công công việc, tổ chức hoạt động [2.2.2]

2
Mô tả CĐR học phần CĐR của

CTĐT
CĐR Sau khi học xong môn học này, người học có thể:

Biết cách linh hoạt trước các yêu cầu khác nhau khi thực tập nghề [2.2.3]
G2.2.2
nghiệp tại công ty
G3 Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Có khả năng thích ứng với các tình huống khác nhau tại doanh [3.1.2]
G3.1.1
nghiệp
[3.2.1]
G3.2.1 Có khả năng lập kế hoạch, điều phối, tổ chức hoạt động

5.NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY


Thời gian hướng dẫn Tài liệu
(giờ thực tập) học tập,
TT Nội dung Hoạt động dạy và học
Tổng Hướng Thực tham
số dẫn hiện khảo
Bài 1: Tìm hiểu các Dạy: [1, chương
nội quy, quy chế của Thuyết trình, thảo luận, 1, mục
hướng dẫn ban đầu, hướng 1.1,1.2],
doanh nghiệp nơi
dẫn thường xuyên [2,
thực tập. Học ở lớp/doanh nghiệp: Chương 1,
Nghe giảng, nghiên cứu mục 1.1,
TLHT, làm các ví dụ, thực 1.2], [3,
26 4 22
hành theo nhóm, thực hành mục 1.1,
code các bài theo lab. 1.2,1.3]
Học ở nhà: [5, Bài
1 - Đọc trước tài liệu và trả lời thực hành
câu hỏi 1]
[1, chương 2, mục 2.1,2.2],
[2, Chương 2, mục 2.1, 2.2,
1.1 Tìm hiểu tổ chức, 2.3], [3, mục 2.1, 2.2,2.3]
nội quy doanh 6 1 5 Đọc trước các nội dung trong
nghiệp các bài thực hành [5, Bài thực
hành số 2]
1.2 Tìm hiểu công tác
an toàn của doanh 6 1 5
nghiệp

1.3 Phân công thành 7 1 6


các tổ, nhóm thực tập.

3
Thời gian hướng dẫn Tài liệu
(giờ thực tập) học tập,
TT Nội dung Hoạt động dạy và học
Tổng Hướng Thực tham
số dẫn hiện khảo

1.4 Các cam kết học


6 1 5
tập tại doanh nghiệp
Bài 2: Tìm hiểu các Dạy: [1, chương
giải pháp công nghệ Thuyết trình, thảo luận, 2, mục
hướng dẫn ban đầu, hướng 2.1,2.2],
thông tin đang được 35 6 29 dẫn thường xuyên [2,
ứng dụng tại nơi thực Học ở lớp/doanh nghiệp: Chương 2,
tập. Nghe giảng, nghiên cứu mục 2.1,
TLHT, làm các ví dụ, thực 2.2, 2.3],
2.1 Tìm hiểu về công
11 2 9 hành theo nhóm, thực hành [3, mục
nghệ đang ứng dụng code các bài theo lab. 2.1,
2.2. Tìm hiểu về chức Học ở nhà: 2.2,2.3]
12 2 10 - Đọc trước tài liệu và trả lời [5, bài
năng hoạt động
câu hỏi thực hành
2.3. Tìm hiểu về mô [1, chương 3, mục 3.1,3.2, 2]
3.3], [2, Chương 3, mục 3.1,
hình dữ liệu
3.2, 3.3], [5, mục 3.1, 3.2]
12 2 10 Đọc trước các nội dung trong
các bài thực hành [5, Bài thực
hành số 3]

Bài 3: Tìm hiểu các Dạy: [1, chương


thiết bị công nghệ Thuyết trình, thảo luận, 3, mục
hướng dẫn ban đầu, hướng 3.1,3.2,
thông tin được ứng
28 dẫn thường xuyên 3.3], [2,
35 7
dụng trong hoạt động Học ở lớp/doanh nghiệp: Chương 3,
sản xuất của doanh Nghe giảng, nghiên cứu mục 3.1,
TLHT, làm các ví dụ, thực 3.2, 3.3],
nghiệp
3 hành theo nhóm, thực hành [5, bài
3.1. Tìm hiểu các thiết code các bài theo lab. thực hành
bị công nghệ thông tin Học ở nhà: 3]
14 1 13
- Đọc trước tài liệu và trả lời
trong hệ thống
câu hỏi
3.2. Các thiết bị quản 7 2 5 [1, chương 4, mục 4.1,4.2],
trị hệ thống [2, Chương 1, mục 4.1,4.3],

4
Thời gian hướng dẫn Tài liệu
(giờ thực tập) học tập,
TT Nội dung Hoạt động dạy và học
Tổng Hướng Thực tham
số dẫn hiện khảo

3.3. Các thiết bị quản [4, mục 4.1, 4.2,4.3] , [5, mục
7 2 5 4.1, 4.2]
trị dữ liệu
Đọc trước các nội dung trong
3.4. Các thiết bị tích các bài thực hành [5, Bài thực
hợp hệ thống hành số 4]
7 2 5

Bài 4: Tìm hiểu Dạy: [1, chương


phương thức trao đổi Thuyết trình, thảo luận, 4, mục
hướng dẫn ban đầu, hướng 4.1,4.2],
4 và khai thác thông tin 30 6 24 dẫn thường xuyên [2,
của doanh nghiệp nơi Học ở lớp/doanh nghiệp: Chương 1,
thực tập Nghe giảng, nghiên cứu mục
TLHT, làm các ví dụ, thực 4.1,4.3],
4.1. Tìm hiểu cơ chế hành theo nhóm, thực hành [4, mục
hoạt động của các thiết 10 2 8 code các bài theo lab. 4.1,
bị có trao đổi thông tin Học ở nhà: 4.2,4.3] ,
- Đọc trước tài liệu và trả lời [5, bài
4.2. Tìm hiểu sơ đồ kết câu hỏi thực hành
nối trong phương thức 10 2 8 [1, chương 5, mục 5.1, 5.2], 4]
trao đổi thông tin [2, Chương 1, mục 5.1, 5.3],
[4, mục 5.2, 5.3],
4.3. Tìm hiểu về chức Đọc trước các nội dung trong
năng các phần mềm các bài thực hành [5, Bài thực
10 2 8
hành số 5]
khai thác thông tin

Bài 5: Tìm hiểu về Dạy: [1, chương


các giải pháp tích hợp Thuyết trình, thảo luận, 5, mục
hướng dẫn ban đầu, hướng 5.1,5.2],
được doanh nghiệp 24 3 21 dẫn thường xuyên [2,
5
áp dụng tại nơi thực Học ở lớp/doanh nghiệp: … Chương 1,
tập Nghe giảng, nghiên cứu mục 5.1,
TLHT, làm các ví dụ, thực 5.3], [4,
5.1. Tìm hiểu sơ đồ kết 8 1 7 hành theo nhóm, thực hành mục
nối code các bài theo lab. 4.2,4.3],

5
Thời gian hướng dẫn Tài liệu
(giờ thực tập) học tập,
TT Nội dung Hoạt động dạy và học
Tổng Hướng Thực tham
số dẫn hiện khảo

5.2. Tìm hiểu các thiết Học ở nhà [5, bài


bị cơ bản và thiết bị - Hoàn thiện các nội dung còn thực hành
8 1 7
lại 5]
tích hợp
Ôn tập các nội dung trong các
5.3. Tìm hiểu các phần bài thực hành [5, Bài thực
hành số 3, 4, 5]
mềm ứng dụng thiết bị 8 1 7
tích hợp

Tổng cộng 150 26 124

6.MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT
ĐƯỢC CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
Tiêu chí đánh giá mức độ đóng góp của nội dung để đạt được CĐR học phần
Mức độ Kiến thức (G1..) Kỹ năng (G2..) Năng lực tự chủ và
trách nhiệm (G3 ..)
Mức 1: Thấp Nhớ, hiểu Bắt chước Tiếp nhận
Mức 2: Trung Vận dụng, phân tích Vận dụng, Chính xác Đáp ứng, Đánh giá
bình
Mức 3: Cao Đánh giá, sáng tạo Thành thạo, Bản cứng Tổ chức, đặc trưng hóa

Chuẩn đầu ra học phần


T Nội dung giảng
T dạy G1.1. G1.2. G1.2. G2.1. G2.2.
G1.3.1 G1.4.1 G2.2.1 G3.1.1 G3.2.1
1 1 2 1 2
Bài 1: Tìm hiểu các nội quy, quy chế của doanh nghiệp nơi thực tập.
1.1.Tìm hiểu tổ
chức, nội quy 1 2 2 1 2 2 2 1 2
doanh nghiệp
1.2 Tìm hiểu
1 công tác an toàn
1 2 2 2 1 2 2 2 1 2
của doanh nghiệp

1.3 Phân công


thành các tổ, 2 2 2 2 1 2 2 1 2
nhóm thực tập.

1.4 Các cam kết 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2


học tập tại doanh

6
Chuẩn đầu ra học phần
T Nội dung giảng
T dạy G1.1. G1.2. G1.2. G2.1. G2.2.
G1.3.1 G1.4.1 G2.2.1 G3.1.1 G3.2.1
1 1 2 1 2

nghiệp
Bài 2: Tìm hiểu các giải pháp công nghệ thông tin đang được ứng dụng tại nơi
thực tập.
2.1 Tìm hiểu về
công nghệ đang 2 2 2 2 1 2 2 1 2
ứng dụng
2
2.2. Tìm hiểu về
chức năng hoạt 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2
động

2.3. Tìm hiểu về


1 2 2 1 2 2 2 1 2
mô hình dữ liệu
Bài 3: Tìm hiểu các thiết bị công nghệ thông tin được ứng dụng trong hoạt động
sản xuất của doanh nghiệp
3.1. Tìm hiểu các
thiết bị công
1 2 2 1 2 2 2 1 2
nghệ thông tin
trong hệ thống
3 3.2. Các thiết bị
1 2 2 1 2 2 2 1 2
quản trị hệ thống

3.3. Các thiết bị


1 2 2 1 1 2 2 2 2 2
quản trị dữ liệu

3.4. Các thiết bị


1 2 2 2 1 2 2 2 1 2
tích hợp hệ thống
Bài 4: Tìm hiểu phương thức trao đổi và khai thác thông tin của doanh nghiệp
nơi thực tập
4.1. Tìm hiểu cơ
chế hoạt động
của các thiết bị 1 2 2 1 2 2 2 1 2
có trao đổi thông
4 tin

4.2. Tìm hiểu sơ


đồ kết nối trong
1 2 2 2 1 2 2 2 1 2
phương thức trao
đổi thông tin

4.3. Tìm hiểu về 1 2 2 1 1 2 2 1 1 2


7
Chuẩn đầu ra học phần
T Nội dung giảng
T dạy G1.1. G1.2. G1.2. G2.1. G2.2.
G1.3.1 G1.4.1 G2.2.1 G3.1.1 G3.2.1
1 1 2 1 2

chức năng các


phần mềm khai
thác thông tin
Bài 5: Tìm hiểu về các giải pháp tích hợp được doanh nghiệp áp dụng tại nơi
thực tập
5.1. Tìm hiểu sơ
1 2 2 1 2 2 2 1 2
đồ kết nối

5.2. Tìm hiểu các


thiết bị cơ bản
5 1 2 2 2 1 2 2 2 1 2
và thiết bị tích
hợp

5.3. Tìm hiểu các


phần mềm ứng
1 2 2 2 1 1 2 2 1 1
dụng thiết bị tích
hợp

8
7. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
Điểm Chuẩn đầu ra học phần
Quy định
thành (Theo QĐ số
phần 392/QĐ-
ĐHKTKTCN ngày G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G1.3.1 G1.4.1 G2.1.1 G2.2.1 G2.2.2 G3.1.1 G3.2.1
(Tỷ lệ 10/9/2021
%)
1. Kiểm tra định
kỳ lần 1
+ Hình thức: Báo
cáo
x x x x x x x
+ Thời điểm: sau
khi học xong bài
1
+ Hệ số: 1
2. Kiểm tra định
kỳ lần 2
+ Hình thức: Báo
cáo
x x x x x x x x x x
+ Thời điểm: sau
khi học xong bài
2
+ Hệ số: 1
3. Kiểm tra định
kỳ lần 3
+ Hình thức: Báo
cáo
Điểm + Thời điểm: sau x x x x x x x x x x
quá trình khi học xong bài
(50%) 3
+ Hệ số: 1
4. Kiểm tra định
kỳ lần 4
+ Hình thức: Báo
cáo
x x x x x x x x x x
+ Thời điểm: sau
khi học xong bài
4
+ Hệ số: 1
5. Kiểm tra định
kỳ lần 5
+ Hình thức: Viết
báo cáo
x x x x x x x x x x
+ Thời điểm: sau
khi học xong bài
5
+ Hệ số: 1

6. Kiểm tra x x x x x x x x x x

9
chuyên cần
+ Hình thức:
Điểm danh theo
thời gian tham
gia trao đổi và
nộp bài cho giáo
viên hướng dẫn
chấm
+ Số lần: 1 lần,
vào thời điểm
kết thúc học
phần
+ Hệ số: 1
+ Hình thức:
Nộp báo cáo
Điểm thi tổng kết
kết thúc + Thời điểm:
x x x x x x x x x x
học phần Theo lịch kế
(50%) hoạch đào tạo
+ Tính chất: Bắt
buộc

8. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN

8.1 Quy định về tham dự lớp học

 Sinh viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi hướng dẫn và nộp bài. Trong
trường hợp nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và
hợp lý.
 Sinh viên nghỉ học từ 50% số tiết trở lên (dù có lý do hay không có lý do) trong
chương trình sẽ không đủ điều kiện nộp bài thu hoạch và phải đăng ký học lại vào
học kỳ sau.
 Thực hiện đầy đủ các nội dung và yêu cầu thực hành được giao.
 Nộp báo cáo theo tiến độ.

10
 Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học theo hướng dẫn của giảng viên.
 Chủ động tìm kiếm, phân tích, xử lý thông tin tại thực tế doanh nghiệp
8.2. Quy định về hành vi lớp học

 Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi
hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
 Sinh viên phải làm và nộp bài theo đúng thời gian quy định của giáo viên hướng dẫn
9. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO

9.1. Tài liệu học tập:


[1]. Mai Mạnh Trừng, Bùi Văn Tân, Phạm Thị Thùy, Tài liệu học tập Lập trình .Net,
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp, 2020
9.2. Tài liệu tham khảo:
[2]. Nguyễn Văn Ba, Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin, NXB ĐHQGHN, 2006
[3]. Cao Ngọc Ánh, Tài liệu học tập: Hướng dẫn thực hành Ứng dụng dữ liệu web,
Khoa CNTT, Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp, 2019.
[4]. Lê Văn Phùng, An toàn thông tin, NXB TT & Truyền Thông, 2018
[5]. Lương Thị Thảo Hiếu, Vũ Văn Đốc, Tài liệu học tập: Bài tập Lập trình mạng,
Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp, 2019.

10. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

 Khoa, bộ môn phổ biến đề cương chi tiết cho toàn thể giảng viên thực hiện.
 Giảng viên phổ biến đề cương chi tiết cho sinh viên vào buổi học đầu tiên của học phần.
 Giảng viên thực hiện theo đúng đề cương chi tiết đã được duyệt

Hà Nội, Ngày .... tháng .... năm 202...


Phòng Đào tạo Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

Tiến trình cập nhật đề cương

11
Cập nhật lần 1: ngày 19/08/2022 Người cập nhật (ký và ghi rõ họ tên):
Nội dung:
- Cập nhật đề cương theo mẫu mới
- Cập nhật mục tiêu học phần mục 3 Trưởng bộ môn (ký và ghi rõ họ tên):
- Cập nhật tài liệu học tập, tham khảo

12

You might also like