You are on page 1of 12

BM05/QT03-ĐT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH Bản dự thảo số …/


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Bản chính thức số …
KHOA KINH TẾ

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Tên học Tên tiếng Việt: Quản trị Chuỗi cung ứng
phần Tên tiếng Anh: Supply Chain Management
2. Mã học MGT1128(E)
phần
3. Trình
độ đào Đại học
tạo
4. Số tín 03 (02, 01) TC
chỉ
5. Học
phần
Quản trị học (MGT1101)
tiên
quyết
- TLM1 - Giải thích cụ thể (Explicit Teaching)
- TLM2 - Thuyết giảng (Lecture)
6. Phương - TLM4 - Câu hỏi gợi mở (Inquiry)
pháp - TLM9 - Thảo luận (Discussion)
giảng - TLM14 - Học theo tình huống (Case Study)
dạy - TLM15 - Học nhóm (Teamwork Learning)
- TLM19 - Học trực tuyến (E-Learning)
- TLM20 Bài tập ở nhà (Work Assignment)
7. Đơn vị
quản lý Khoa Kinh tế
HP
8. Mục tiêu của học phần:
Mục tiêu CĐR của CTĐT
Mô tả mục tiêu TĐNL
(POs) (PLOs)
Kiến thức:
- Mô tả, xác định được vai trò của từng trung gian trong
chuỗi cung ứng, trách nhiệm và sự đóng góp của các trung
gian lên tổng thể chuỗi cung ứng
- Hiểu và nhận biết được 1 số chiến lược thu mua cơ bản
dưới góc độ vi mô và giá trị của các cách thức thu mua, xử lý PLO3 2.0
PO1 đơn đặt hàng PLO4 3.0
- Hiểu rõ được giá trị của dự báo nhu cầu đến khả năng vận PLO5 4.0
hành của doanh nghiệp, biết cách dự báo và xác định lượng
sản xuất tối ưu và hiệu quả cho doanh nghiệp;
- Hiểu rõ tầm quan trọng của việc ứng dụng công nghệ trong
duy trì mối quan hệ với khách hàng cũng như với mạng lưới
giao dịch giữa các đối tác;
PO2 Kỹ năng PLO6 2.0
PO3 - Phác thảo chuỗi cung ứng, phù hợp với mô hình kinh PLO7 4.0

1
BM05/QT03-ĐT

doanh cho các công ty sản xuất và dịch vụ;


- Áp dụng các bài toán kinh tế vào các quá trình ra quyết
PO4 PLO8 4.0
định giữa tự sản xuất hay thuê ngoài, vào việc dự báo nhu cầu,
PO5 PLO9 4.0
vào việc hoạch định và thiết kế nguồn lực, và vào việc hoạch
định tuyến đường và tạo lập mạng lưới trong chuỗi cung ứng.
Mức tự chủ tự chịu trách nhiệm
- Xây dựng được các chiến lược phát triển cho tổ chức bằng
việc tập trung vào các yếu tố về địa điểm, số lượng, thời gian,
sự phối hợp nhịp nhàng, hiệu quả của toàn bộ trung gian trong
PO6 PLO12 5.0
chuỗi cung ứng, giúp doanh nghiệp tối ưu hóa hoạt động kinh
PO7 PLO13 5.0
doanh
- Thiết lập các bài toán kinh tế vào việc giải quyết vấn đề,
lên kế hoạch cũng như giải quyết các vướng mắc thường gặp
trong quá trình hoạt động của từng trung gian trong chuỗi
9. Chuẩn đầu ra của học phần
CĐR PLOs
Mô tả chuẩn đầu ra
(CLOs) hoặc Gs
CLO1 Kiến thức:
CLO1.1
Phân loại được vai trò, trách nhiệm, chức năng chính và hoạt động cốt lõi
của từng kênh trung gian trong chuỗi cung ứng nhằm hỗ trợ chuyển hóa các
nguyên vật liệu thành thành phẩm để cung ứng đến tay người tiêu dùng
CLO1.2
Hiểu và nhận biết được 1 số chiến lược thu mua cơ bản dưới góc độ vi mô và
giá trị của các cách thức thu mua, xử lý đơn đặt hàng; phân biệt được giá trị
đánh đổi về mặt chi phí giữa tự sản xuất và thuê ngoài. PLO3
CLO1.3 PLO4
Hiểu và giải thích được giá trị và tầm quan trọng của dự báo nhu cầu đến kế PLO5
hoạch sản xuất sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp, biết cách dự báo và xác
định lượng sản xuất tối ưu và hiệu quả cho doanh nghiệp
CLO1.4
Hiểu và nắm rõ cách lên kế hoạch bố trí và sắp xếp nguồn lực hiệu quả để hỗ
trợ quá trình sản xuất cũng như quá trình chuyển giao sản phẩm/dịch vụ giữa
các trung gian, giúp khách hàng tiếp cận sản phẩm/dịch vụ đúng nơi, đúng
lúc, đúng số lượng.
CLO2 Kỹ năng:
CLO2.1 PLO6
Phác thảo được cấu hình mạng lưới chuỗi cung ứng cho cả doanh nghiệp sản PLO7
xuất và dịch vụ sao cho các dòng chảy trong chuỗi được vận hành thuận lợi PLO8
và trơn tru nhất PLO9
CLO2.2
Áp dụng bài toán kinh tế vào việc đưa ra quyết định cho các chiến lược tiếp
cận nguồn yếu tố đầu vào, lựa chọn giữa tự sản xuất hay thuê ngoài sao cho
phù hợp với kế hoạch sản xuất của doanh nghiệp

2
BM05/QT03-ĐT

CLO2.3
Áp dụng các phương pháp định tính và định lượng vào việc dự báo nhu cầu
của đối tác kinh doanh cũng như của thị trường, căn cứ vào kết quả dự báo
để áp dụng các bài toán kinh tế vào việc hoạch định và thiết lập nguồn lực
cho việc sản xuất
CLO2.4
Đối chiếu, so sánh và suy luận các cách thức cơ bản trong việc hoạch định
tuyến đường và tạo lập, thiết kế mạng lưới trong chuỗi cung ứng để quản lý
hiệu quả các mối quan hệ trong chuỗi
CLO3 Mức tự chủ, tự chịu trách nhiệm:
CLO3.1
Đánh giá và xếp loại được các vấn đề ưu tiên liên quan đến địa điểm, số
lượng, thời gian giữa các trung gian, hướng đến việc định hình một chuỗi
cung ứng hiệu quả
CLO3.2
Soạn thảo và thiết lập được các tiêu chuẩn về tối ưu hóa cho từng hoạt động
trong chuỗi cung ứng
PLO12
CLO3.3
PLO13
Kết hợp nhịp nhàng các phương pháp tính toán và các bài toán kinh tế để giải
quyết các vấn đề diễn ra trong quá trình chuyển giao nguyên vật liệu sang
thành phẩm
CLO3.4
Kết hợp các kiến thức liên ngành để phát hiện vấn đề, phân định đúng sai về
đạo đức nghiệp vụ, bảo vệ luận điểm trong việc đề xuất kiến nghị và giải
pháp cho vấn đề
10. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Quản trị chuỗi cung ứng giới thiệu cho sinh viên về mục đích, nguyên tắc chung, cơ hội nghề nghiệp
và mối liên hệ của nó với các chức năng khác của doanh nghiệp. Hiểu rõ và nắm vững vai trò của
quản lý chuỗi cung ứng và tác động của nó đến khả năng cạnh tranh của công ty là một phần quan
trọng đối với một người làm kinh doanh.
Quản lý chuỗi cung ứng (SCM) là một cách tiếp cận tích hợp để lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát
luồng thông tin, nguyên liệu và dịch vụ từ các nhà cung cấp nguyên liệu và thành phần thông qua
việc sản xuất thành phẩm để phân phối cuối cùng cho khách hàng cuối cùng. Nó bao gồm việc tích
hợp có hệ thống các quy trình để lập kế hoạch nhu cầu, hợp tác quan hệ khách hàng, thực hiện giao
hàng, ra mắt sản phẩm/dịch vụ, lập kế hoạch sản xuất/vận hành, hợp tác mối quan hệ nhà cung cấp,
hỗ trợ vòng đời và ngược lại. Các quy trình này kết hợp với các yếu tố về con người, hệ thống và
công nghệ, có thể được thực hiện bởi chính công ty hoặc phối hợp với các đối tác chuỗi cung ứng
bên ngoài.
Quản lý chuỗi cung ứng là định hướng chiến lược và nhận ra rằng sức mạnh cạnh tranh của một công
ty không chỉ được quyết định bởi các sản phẩm của mình mà còn bởi các hoạt động đặt sản phẩm vào
tay khách hàng và cung cấp dịch vụ hỗ trợ. Quản lý chuỗi cung ứng hiệu quả giúp nâng cao hiệu suất
của công ty và tăng giá trị bằng cách tăng sử dụng tài sản để đạt được lợi thế cạnh tranh thị trường.
Khả năng đáp ứng hiệu quả từ chuỗi cung ứng của công ty phát sinh từ thiết kế và quản lý là không

3
BM05/QT03-ĐT

thể thiếu với khả năng cạnh tranh và thành công của công ty trên thị trường toàn cầu.

11. Các yêu cầu của học phần


- Máy tính cầm tay
- Laptop

12. Kế hoạch và nội dung giảng dạy

CĐR Hình thức


Buổi Nội dung Hoạt động dạy-học
(CLOs) đánh giá
Tuần 1/ Bài 1 Introduction to Supply Chain CLO1.1 TLM1 AM1
Buổi 1 + Management CLO2.1 TLM2 AM2
2 1.1. Introduction CLO3.1 TLM19
1.2. Supply Chain Management
Defined
1.3. The Importance of Supply
Chain Management
1.4. Inbound and Outbound
logistics
1.5. Value chain in Supply Chain
Management
1.6. Push and Pull strategy
Tuần 2/ Bài 2 Case study: Supply chain CLO1.1 TLM1 AM1
Buổi 3 model CLO2.1 TLM4 AM2
2.1. Read and understand the case CLO3.1 TLM9 AM8
CLO3.4 TLM14
2.2. Discuss the problems happened
TLM15
in the case TLM19
2.3. Answer the questions asked in
the case
Tuần 2/ Bài 3 Purchasing Management CLO1.2 TLM1 AM1
Buổi 4 3.1. The Role of Supply CLO2.2 TLM2 AM2
Management in an Organization CLO3.2 TLM19
3.2. The Purchasing Process CLO3.3
3.3. Sourcing Decisions: The
Make-or-Buy Decision
3.4. Calculation: Break-Even
Analysis
3.5. Supplier selection
3.6. International
Purchasing/Global Sourcing
3.7. Ethical and Sustainable
Sourcing Defined
Tuần 3/ Bài 4 Case study about Purchasing CLO1.2 TLM1 AM1
Buổi 5 4.1. Read and understand the case CLO3.1 TLM4 AM2
TLM9
4
BM05/QT03-ĐT

4.2. Discuss the problems happened CLO3.2 TLM14 AM8


in the case CLO3.4 TLM15
4.3. Answer the questions asked in TLM19
the case
Tuần 3/ Bài 5 Demand forecasting CLO1.3 TLM1 AM1
Buổi 6 5.1. Forecasting Techniques CLO2.3 TLM2 AM2
Tuần 4/ 5.2. Qualitative Methods CLO3.2 TLM19
Buổi 7 5.3. Quantitative Methods: Time CLO3.3
Series Forecasting Models
5.4. Software Solutions
Tuần 4/ Bài 6 Case study about Demand CLO1.3 TLM1 AM1
Buổi 8 forecasting CLO3.1 TLM4 AM2
6.1. Read and understand the case CLO3.2 TLM9 AM8
TLM14
6.2. Discuss the problems happened CLO3.4
TLM15
in the case TLM19
6.3. Answer the questions asked in
the case
Tuần 5/ Bài 7 Resource planning systems CLO1.4 TLM1 AM1
Buổi 9 + 7.1. Operations Planning CLO2.3 TLM2 AM2
10 7.2. The Aggregate Production Plan CLO3.2 TLM19
– APP CLO3.3
7.3. Master Production Scheduling
– MPS
7.4. The Bill of Materials
7.5. Material Requirements
Planning – MRP
7.6. Capacity Planning
Tuần 6/ Bài 8 Customer relationship CLO1.1 TLM1 AM1
Buổi 11 management CLO2.1 TLM2 AM2
8.1. Customer Relationship CLO3.1 TLM19
Management Defined CLO3.4
8.2. Key Tools and Components of
CRM
8.3. Designing and Implementing a
Successful CRM Program
8.4. Recent Trends in CRM
Tuần 6/ Bài 9 Case study about Customer CLO1.1 TLM1 AM1
Buổi 12 relationships CLO1.4 TLM4 AM2
9.1. Read and understand the case CLO2.1 TLM9 AM8
TLM14
9.2. Discuss the problems happened CLO3.1
TLM15
in the case CLO3.4 TLM19
9.3. Answer the questions asked in
the case
Tuần 7/ Bài 10 Technical tools in supply chain CLO1.4 TLM1 AM1
Buổi 13 design CLO2.4 TLM2 AM2

5
BM05/QT03-ĐT

+ 14 10.1. Introduction to optimization CLO3.3 TLM19


10.2. Vehicle routing and scheduling
10.3. Travelling salesman problem
(TSP)
10.4. Nearest-Neighbor Algorithm
(NNA)
10.5. Cheapest-Link Algorithm
(CLA)
Tuần 8/ Thuyết trình CLO1.1 TLM4 AM1
Buổi 15 Các nhóm thuyết trình theo đề tài đã CLO2.4 TLM9 AM3
được phân công CLO3.2 TLM15 AM8
CLO3.4 TLM20
13. Phương pháp đánh giá
Điểm thành CĐR học phần
Nội dung/ hình thức đánh giá (%)
phần (CLOs)
A1.1 Điểm danh (10%) CLO3
A1. Điểm quá A1.2 Điểm các bài tập trên lớp và một số bài thảo luận CLO1, CLO2
trình (30%) theo nhóm nhỏ chiếm (20%)
A2. Điểm giữa Thuyết trình. CLO1, CLO2, CLO3
kỳ (20%) Chấm điểm kỹ năng từng cá nhân theo rubric
Thi tự luận, thời gian làm bài 60 phút, được sử dụng tài CLO1, CLO2
A3. Điểm thi liệu.
cuối kỳ (50%)

Rubrics: 1, 2a, 3

14. Tài liệu phục vụ học phần

Tài liệu/giáo  Wisner, J. D., Tan, K. C., & Leong, G. K. (2014). Principles of supply chain
trình chính management: A balanced approach. Cengage Learning.

 Fredendall, L. D., & Hill, E. (2016). Basics of supply chain management. CRC


Press.
 Hugos, M. H. (2018). Essentials of supply chain management. John Wiley &
Sons.
 Basu, R., & Wright, J. N. (2010). Total supply chain management. Routledge.
Tài liệu tham
khảo/bổ sung  Vitasek, K. (2007). Supply chain terms & logistics glossary. Supply Chain
Visions. Council of Supply Chain Management Professionals. Washington.
 Stadtler, H., Kilger, C., & Meyr, H. (Eds.). (2015). Supply Chain Management
and Advanced Planning. Springer Texts in Business and Economics. Springer
Berlin Heidelberg. http://dx.doi.org/10.1007/978-3-642-55309-7
Trang Web/  http://www.supplychaindigital.com/
CDs tham
 http://supplychaininsights.com/
khảo

6
BM05/QT03-ĐT

 https://www.cips.org/supply-management/
 http://www.supplychain247.com/
 http://www.scmr.com/
 https://www.logisticsmgmt.com/
 https://www.purchasingb2b.ca/
 http://www.supplychainshaman.com/
 https://supplychaintrend.com/
 http://www.supplychainbrain.com/nc/home/
 https://www.wsj.com/asia
 https://logisticsviewpoints.com/
 http://thegreensupplychain.com/
 https://community.kinaxis.com/content
 http://muddassirism.com/
 http://www.argentus.com/category/blog/
 https://blog.kinaxis.com/
 http://cerasis.com/blog/

15. Hướng dẫn sinh viên tự học


Số tiết
Nội dung L T Nhiệm vụ của sinh viên
T H
C1 sách giáo trình và slide bài giảng;
Đọc trước sách giáo trình.
Bài 1: Introduction to Supply Chain Management 6 0 Thực hành nhận dạng Supply Chain
trên thực tế thông qua bài thảo luận
nhóm.
Đọc và dịch trước case study tại nhà
Cố gắng trả lời trước các câu hỏi ở
1 2 cuối case study
Bài 2: Case study - Supply chain model
Thảo luận về nội dung của case study
và trình bày phần mình đã chuẩn bị
tại lớp.
Bài 3: Purchasing Management 2 1 C2 sách giáo trình và slide bài giảng;
Đọc trước sách giáo trình, tìm hiểu
trước các dạng tính toán.
Thực hành tính toán Make or Buy
decision thông qua Break-even point.
Tự luyện tập thêm các dạng toán về

7
BM05/QT03-ĐT

các phương pháp quản lý được học


trong nội dung bài.
Đọc và dịch trước case study tại nhà
Cố gắng trả lời trước các câu hỏi ở
2 1 cuối case study
Bài 4: Case study about Purchasing
Thảo luận về nội dung của case study
và trình bày phần mình đã chuẩn bị
tại lớp.
C5 sách giáo trình và slide bài giảng;
Đọc trước sách giáo trình, tìm hiểu
trước các dạng tính toán.
4 2 Thực hành tính toán Time Series
Bài 5: Demand forecasting
Forecasting Models.
Tự luyện tập thêm các dạng toán về
các phương pháp quản lý được học
trong nội dung bài.
Đọc và dịch trước case study tại nhà
Cố gắng trả lời trước các câu hỏi ở
2 1 cuối case study
Bài 6: Case study about Demand forecasting
Thảo luận về nội dung của case study
và trình bày phần mình đã chuẩn bị
tại lớp.
C6 sách giáo trình và slide bài giảng;
Đọc trước sách giáo trình, tìm hiểu
trước các dạng tính toán.
Bài 7: Resource planning systems 4 2 Thực hành tính toán APP và MPS.
Tự luyện tập thêm các dạng toán về
các phương pháp quản lý được học
trong nội dung bài.
C10 sách giáo trình và slide bài
Bài 8: Customer relationship management 3 0 giảng;
Đọc trước sách giáo trình.
Đọc và dịch trước case study tại nhà
Cố gắng trả lời trước các câu hỏi ở
2 1 cuối case study
Bài 9: Case study about Customer relationships
Thảo luận về nội dung của case study
và trình bày phần mình đã chuẩn bị
tại lớp.
Cn slide bài giảng;
Đọc trước slide bài giảng, tìm hiểu
trước các dạng tính toán.
Bài 10: Technical tools in supply chain 4 2 Thực hành tính toán NNA và CLA.
Tự luyện tập thêm các dạng toán về
các phương pháp quản lý được học
trong nội dung bài

8
BM05/QT03-ĐT

0 3 Các nhóm sẽ lần lượt thuyết trình


Thuyết trình
theo thứ tự bốc thăm.
16. Giảng viên tham gia giảng dạy (dự kiến):
1. ThS. Đỗ Thị Thu Hà, email hadtt@uef.edu.vn
2. ThS. Trần Lê Anh Duy, email duytla@uef.edu.vn
3. ThS. Nguyễn Đăng Quang Huy, email huyndq@uef.edu.vn
4. ThS. Nguyễn Hoàng Huy, email kent88h@gmail.com
5. ThS. Syed Tâm Husain, email syedtamhusain@gmail.com
6. ThS. Trần Ngọc Nhã Vi, email vitnn@uef.edu.vn

Tp. Hồ Chí Minh, ngày… tháng…năm …..


Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn

9
BM05/QT03-ĐT
Rubric 1: Checklist đánh giá chuyên cần (Attendance Check)
Thang đánh
Điểm Công cụ hỗ trợ đánh giá Văn bản tham chiếu
giá

Đi học đầy đủ 10 Điều 19, Quy chế đào tạo theo hệ thống tín
Sổ báo giảng chỉ, Trường Đại học Kinh tế Tài chính
Hệ thống điểm danh online TP.HCM ban hành theo QĐ số 402/QĐ-
ü  Vắng 1 buổi 9
(https://student.uef.edu.vn/attendance/) UEF ngày 01/09/2018 của Hiệu trưởng
ü  Vắng 2 buổi 8 UEF.
ü  Vắng 3 buổi 7
ü  Vắng từ 4 buổi trở lên 0

10
BM05/QT03-ĐT
Rubric 2a: Đánh giá thuyết trình theo nhóm (Oral Presentation)
Thang Thang Nhận xét
STT Nội dung Điểm Hình thức Điểm (nếu có)
điểm điểm
- Giới thiệu danh sách người thực hiện
1 - Nhắc lại câu hỏi/chủ đề 0.5 Cả nhóm hiện diện đầy đủ 0.5
- Giới thiệu cấu trúc bài thuyết trình
- Tự tin, giọng nói to, rõ, mạch lạc
- Tốc độ nói vừa phải
- Không đọc giấy/điện thoại/slides
- Bố cục logic và nội dung hợp lý
2 1 - Giao tiếp bằng mắt và ngôn ngữ hình thể với 1
- Giải quyết hết các vấn đề trong đề bài
người nghe
- Tương tác với người nghe (đặt câu hỏi, hoạt
động trò chơi,…)
Slides:
- Không có lỗi sai chính tả
- Màu sắc slide hài hòa, dễ nhìn
- Tiêu đề thể hiện đầy đủ trên toàn bộ slides
Có Ví dụ/hình ảnh/bảng biểu/biểu đồ/clip để
- Chữ trên slide to vừa đủ, mỗi slide ko có quá
3 minh họa hoặc để giải thích cho nội dung 1 1
nhiều chữ
bài
- Chữ không bị đè vào nền và không bị khuất
bởi hình ảnh
- Toàn bộ slide đều theo 1 phong cách thống
nhất
Nội dung mới lạ, hấp dẫn, lôi cuốn người
4 1 Quản lý thời gian hiệu quả 1
nghe
Tư duy phản biện: Phản biện và bảo vệ quan
5 điểm một cách khéo léo, biết cách xử lý tình 1 Có cách thức thuyết trình độc đáo 0.5
huống
Cả nhóm hỗ trợ nhau tốt trong quá trình thuyết
6 Bản mềm upload lên LMS trước 1 ngày 0.5 1
trình và trả lời câu hỏi phản biện
Tổng 5 0 Tổng 5 0
Điểm cuối cùng 0.0

11
BM05/QT03-ĐT
Rubric 3: Checklist đánh giá làm việc nhóm (Teamwork Assessment)
% đóng góp của nhiệm vụ vào Đánh giá kết quả
STT Họ tên MSSV Nhiệm vụ
tổng thể bài làm nhiệm vụ
1
2
3
4
5
6
7
Tổng: 100%
Đánh giá kết quả nhiệm vụ theo quy ước như sau:
Tốt = T
Khá = K
Trung bình = TB
Không tham gia = O

12

You might also like