You are on page 1of 10

BM05/QT03-

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH Bản dự thảo số …/


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Bản chính thức số …
KHOA KINH TẾ

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Tên học Tên tiếng Việt: Vận tải Bảo Hiểm


phần Tên tiếng Anh: Transportation & Insurance
2. Mã học MGT1112E
phần
3. Trình
độ đào Đại học
tạo
4. Số tín 03 (02,01) TC
chỉ
5. Học
phần
tiên
quyết
- TLM1 - Giải thích cụ thể (Explicit Teaching)
- TLM2 - Thuyết giảng (Lecture)
- TLM3 - Tham luận (Guest Lecture)
6. Phương - TLM4 - Câu hỏi gợi mở (Inquiry)
pháp - TLM7 - Thực tập, thực tế (Field Trip)
giảng - TLM9 - Thảo luận (Discussion)
dạy - TLM14 - Học theo tình huống (Case Study)
- TLM15 - Học nhóm (Teamwork Learning)
- TLM19 - Học trực tuyến (E-Learning)
- TLM20 - Bài tập ở nhà (Work Assignment)
7. Đơn vị
quản lý Khoa Kinh tế
HP
8. Mục tiêu của học phần:
Mục tiêu CĐR của CTĐT
Mô tả mục tiêu TĐNL
(Gx) (PLOs)
Kiến thức
- Nhận biết được sự hiện hữu cũng như hiểu rõ được tầm
quan trọng của vận tải trong hoạt động kinh doanh xuất nhập
khẩu.
- Phân biệt được ưu, nhược điểm của từng phương thức vận
PLO3 2.0
tải và mở rộng đối với vận tải đa phương thức.
PO1 PLO4 3.0
- Giải thích được các yêu cầu cơ bản và quy trình nghiệp vụ
PLO5 4.0
thuê phương tiện vận tải, nghiệp vụ giao nhận vận tải hàng hóa
và các chứng từ liên quan.
- Hiểu được các kiến thức tổng quan về bảo hiểm hàng hóa,
phân biệt được các loại hình tổn thất trong vận chuyển hàng
hóa bằng đường biển.
PO2 Kỹ năng PLO7 4.0

1
BM05/QT03-

- Vận dụng, phân tích, ra quyết định, phát hiện và giải quyết
PO3 các vấn đề liên quan đến nghiệp vụ giao nhận vận tải hàng hóa.
PLO8 4.0
PO4 - Lập kế hoạch và thực hiện hợp đồng thuê phương tiện vận
PLO9 4.0
PO5 tải, bộ chứng từ vận tải và hợp đồng bảo hiểm hàng hóa trong
hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu.
Mức tự chủ tự chịu trách nhiệm
- Đưa ra ý kiến và chịu trách nhiệm với ý kiến của bản thân,
nâng cao năng lực nhìn nhận và đánh giá vấn đề còn tồn tại PLO10 4.0
PO6 trong ngành. PLO12 5.0
PO7 - Hoạch định chiến lược, đề xuất ý kiến và đưa ra quan điểm
PLO13 5.0
dựa vào đánh giá thực trạng ngành vận tải tại Việt Nam nói
riêng, kết hợp với hiểu biết về tầm phát triển của khu vực và
thế giới nói chung để đề xuất kiến nghị, giải pháp thay đổi.
9. Chuẩn đầu ra của học phần
CĐR PLOs hoặc
Mô tả chuẩn đầu ra
(CLOs) Gs
CLO1 Kiến thức:
CLO1.1
Khái quát hóa sự hiện hữu và tầm quan trọng của vận tải trong hoạt động
kinh doanh xuất nhập khẩu cũng như đối với nền kinh tế.
CLO1.2
Nhận biết và giải thích đặc điểm từng phương thức vận tải, các nghiệp vụ
giao nhận vận tải và các chứng từ thực tế có liên quan. PLO3
PLO4
CLO1.3
PLO5
Nhận diện được sự hiện hữu và vai trò của bảo hiểm trong kinh doanh hàng
hóa xuất nhập khẩu
CLO1.4
Phân biệt rõ các loại tổn thất và từng điều kiện bảo hiểm, mô tả được quy
trình bồi thường khi có tổn thất xảy ra.
CLO2 Kỹ năng:
CLO2.1
Kỹ năng tư duy, phân tích và ra quyết định, kỹ năng phát hiện và giải quyết
vấn đề liên quan đến các nghiệp vụ thương mại quốc tế.
CLO2.2
Vận dụng viết báo cáo và trình bày dự án, phân tích tình huống, tham gia viết
và thuyết trình các bài tiểu luận, bài trình bày về các vấn đề trong kinh doanh
quốc tế, hội nhập quốc tế. PLO7
CLO2.3 PLO8
Tổ chức thực hiện hợp đồng xuất nhập khẩu, thuê phương tiện vận tải, kiểm PLO9
tra bộ chứng từ và kiểm soát rủi ro trong hoạt động kinh doanh xuất nhập
khẩu.
CLO2.4
Vận dụng và hệ thống hóa các kiến thức liên ngành để phát hiện vấn đề, mối
tương quan biện chứng giữa các vấn đề, bảo vệ luận điểm trong việc đề xuất
chiến lược và giải pháp cho vấn đề liên quan đến nghiệp vụ vận tải hàng hóa.

2
BM05/QT03-

CLO3 Mức tự chủ, tự chịu trách nhiệm:


CLO3.1
Kết hợp các kiến thức liên ngành để phát hiện vấn đề, phân định đúng sai về
đạo đức nghiệp vụ, bảo vệ luận điểm trong việc đề xuất kiến nghị và giải
pháp cho vấn đề
CLO3.2
Xây dựng được kế hoạch và chiến lược cho các hoạt động vận tải, giao nhận
một cách có hệ thống và có tính kết nối ở góc độ quản lý.
CLO3.3
PLO10
Đề xuất ý kiến và đưa ra quan điểm đổi mới thông qua việc đánh giá thực
PLO12
trạng ngành vận tải và bảo hiểm tại Việt Nam.
PLO13
CLO3.4
Đánh giá được lợi thế địa lý của Việt Nam để phát triển những ý tưởng mới
hướng đến việc tận dụng sự phát triển của công nghệ hiện đại nhằm hỗ trợ
nâng cao chất lượng hoạt động vận tải.
10. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
- Môn học nhắm trang bị cho sinh viên những kiến thức nền tảng có gắn liền với thực tế về nghiệp vụ
vận tải và bảo hiểm hàng hóa XNK. Môn học tập trung vào việc tìm hiểu mối liên hệ giữa vận tải trong
chuỗi cung ứng nói riêng cũng như giữa ngành vận tải và nền kinh tế nói chung. Các quy tắc, chính
sách vận hành và chính sách giá của dịch vụ vận tải sẽ được tìm hiểu, tính toán và làm rõ. Ngoài ra,
các đặc điểm, tính chất, và cách thức vận hành của những hình thức vận tải phổ biến và nghiệp vụ giao
nhận liên quan cũng sẽ được phân tích cụ thể và chi tiết, bao gồm vận tải đường biển, đường sắt,
đường hàng không, vận tải container và vận tải đa phương thức. Đồng thời môn học cung cấp cho sinh
viên kiến thức tổng quát về bảo hiểm hàng hóa trong ngoại thương, các loại hình tổn thất cũng như các
điều kiện bảo hiểm và thủ tục liên quan trong việc mua bảo hiểm và đòi bồi thường khi tổn thất xảy ra.
- Nội dung cơ bản của môn học bao gồm 7 chương. Các bài giảng được thiết kế bao gồm : Tổng quan
về vận tải; Vận chuyển hàng hóa bằng đường biển, Vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không và
đường sắt, Vận tải hàng hóa bằng container và vận tải đa phương thức quốc tế, Nghiệp vụ giao nhận
hàng hóa và bộ chứng từ vận tải, Tổng quan về Bảo hiểm hàng hóa; Các điều kiện bảo hiểm – Thủ tục
mua bảo hiểm và đòi bồi thường.

11. Các yêu cầu của học phần


- Máy tính cầm tay
- Tham gia tham quan thực tế tại doanh nghiệp cảng biển hoặc các ICD.

12. Kế hoạch và nội dung giảng dạy:

Tuần/ CĐR Hình thức


Nội dung Hoạt động dạy-học
Buổi (CLOs) đánh giá
Tuần 1/ Bài 1: Nhập Môn - Giới thiệu tổng CLO1.1 TLM1 AM1
Buổi 1 quan về vận tải CLO1.2 TLM2 AM2
1.1. Khái niệm về vận tải CLO2.1 TLM19 AM8
1.2. Đặc điểm của vận tải
1.3. Vai trò của vận tải
3
BM05/QT03-

1.4. Phân loại vận tải


1.5. Mối liên hệ giữa vận tải – ngoại
thương và phân chia trách nhiệm vận
tải.
Tuần 1/ Bài 2: Vận tải hàng hóa XNK bằng CLO1.1 TLM1 AM1
Buổi 2 đường biển & Nghiệp vụ thuê tàu CLO1.2 TLM2 AM2
Tuần 2/ 2.1. Đặc điểm và vai trò của vận tải CLO2.1 TLM4 AM8
Buổi 3 + đường biển CLO2.2 TLM9
4 2.2. Cơ sở vật chất kỹ thuật của vận tải CLO2.3 TLM19
đường biển CLO2.4
2.3. Thị trường vận tải và nghiệp vụ CLO3.1
thuê tàu
 Nghiệp vụ thuê tàu chợ (Liner)
 Nghiệp vụ thuê tàu chuyến (Tramp)
 Nghiệp vụ thuê tàu định hạn (Time
charter)
Tuần 3/ Bài 3: Vận tải hàng hóa xuất nhập khẩu CLO1.1 TLM1 AM1
Buổi 5 + bằng đường hàng không và đường sắt CLO1.2 TLM2 AM2
6 3.1. Vận tải hàng hóa XNK bằng đường CLO2.1 TLM9 AM8
hàng không CLO2.2 TLM19
3.2. Vận tải hàng hóa XNK bằng đường CLO2.4
sắt CLO3.1
CLO3.2

Tuần 4/ Bài 4: Vận tải hàng hóa XNK bằng CLO1.1 TLM1 AM1
Buổi 7 + container và vận tải đa phương thức CLO1.2 TLM2 AM8
8 quốc tế CLO2.1 TLM9
4.1. Vận tải hàng hóa XNK bằng CLO2.2 TLM19
container CLO2.4
4.2. Vận tải đa phương thức quốc tế CLO3.1
CLO3.4

Tuần 5/ Bài 5: Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa CLO1.1 TLM1 AM1
Buổi 9 xuất nhập khẩu và Bộ chứng từ vận tải CLO1.2 TLM2 AM8
5.1. Nghiệp vụ giao nhận hàng xuất CLO2.3 TLM19
khẩu CLO2.4
5.2. Nghiệp vụ giao nhận hàng nhập CLO3.1
khẩu CLO3.2
5.3. Bộ chứng từ vận tải
Tuần 5/ Bài 6: Tổng quan về Bảo hiểm hàng CLO1.3 TLM1 AM1
Buổi 10 hóa xuất nhập khẩu CLO1.4 TLM2 AM2
Tuần 6/ 6.1. Giới thiệu chung về Bảo hiểm CLO2.1 TLM9
Buổi 11 6.2. Một số thuật ngữ cơ bản dùng CLO2.2 TLM19
trong Bảo hiểm hàng hóa XNK CLO3.1
6.3. Rủi ro trong bảo hiểm hàng hóa CLO3.3

4
BM05/QT03-

6.4. Tổn thất trong bảo hiểm hàng hóa -


cách tính toán và phân bổ tổn thất
Tuần 6/ Bài 7: Các điều kiện bảo hiểm và bồi CLO1.3 TLM1 AM1
Buổi 12 thường tổn thất hàng hóa XNK CLO1.4 TLM2 AM2
Tuần 7/ 7.1. Các điều kiện bảo hiểm hàng hóa CLO2.1 TLM9
Buổi 13 7.2. Hợp đồng bảo hiểm hàng hóa CLO2.2 TLM19
XNK CLO3.1
7.3. Giám định và bồi thường tổn thất CLO3.3
hàng hóa XNK
Tuần 7/ Thuyết trình: CLO1.1 TLM4 AM1
Buổi 14 Các nhóm thuyết trình theo đề tài tình CLO1.3 TLM9 AM3
huống đã được phân công CLO2.2 TLM15 AM8
CLO3.3 TLM20

Tuần 8/ Bài 8: Tiếp cận thực tế CLO1.2 TLM1 AM2


Buổi15 Đi tham quan Doanh nghiệp lĩnh vực CLO2.4 TLM3 AM7
cảng biển hoặc các ICD (cảng cạn), CLO3.3 TLM4 AM8
TLM7
quan sát quy trình xếp dỡ, vận chuyển, CLO3.4
TLM9
lưu kho... Trả lời câu hỏi bài báo cáo. TLM15
- Nội dung câu hỏi phụ thuộc vào loại TLM20
hình Doanh nghiệp sẽ được tham quan
tại thời điểm diễn ra học phần
Dựa vào tình hình thực tế của mỗi kỳ,
buổi đi tham quan thực tế sẽ diễn ra từ
tuần thứ 4 trở đi.
13. Phương pháp đánh giá
Điểm thành CĐR học phần
Nội dung/ hình thức đánh giá (%)
phần (CLOs)
A1.1 Điểm danh (10%) CLO3
A1. Điểm quá A1.2 Bài tập nhóm hoặc cá nhân trên lớp, nộp bài thu CLO1, CLO2, CLO3
trình (30%) hoạch tham quan doanh nghiệp (20%)
A2. Điểm giữa Thuyết trình nhóm về các đề tài tình huống môn học. CLO2
kỳ (20%) Chấm điểm theo cá nhân.
Thi tự luận, thời gian làm bài 60 phút, không được sử CLO1, CLO2
A3. Điểm thi
dụng tài liệu.
cuối kỳ (50%)
Rubrics: 1, 2a, 3

14. Tài liệu phục vụ học phần


 Tài liệu học tập học phần Vận tải Bảo Hiểm. UEF
Tài liệu/giáo
trình chính

Tài liệu tham  Nhan, C. T. (2015). Dịch vụ Logistics Việt Nam: Thực trạng và triển vọng phát
khảo/bổ sung triển sau khi gia nhập WTO. NXB Lao Động.

5
BM05/QT03-

 ICC, Incoterms 2010, NXB Thông tin và Truyền Thông, Hà Nội 2014
 GS.TS. Đỗ Đức Bình, PGS.TS. Ngô Thị Tuyết Mai (2013), Giáo trình Kinh tế
quốc tế, NXB Đại học Kinh Tế Quốc Dân.
 Dương Hữu Hạnh (2008) Vận tải - giao nhận quốc tế và bảo hiểm hàng hải.
NXB Thống kê.
 Hoàng Văn Châu (2010), Vận tải giao nhận hàng hoá xuất nhập khẩu, NXB
Khoa học kỹ thuật.
 Triệu Hồng Cẩm (2006), Vận tải quốc tế và Bảo hiểm vận tải quốc tế, NXB
Văn hóa Sài Gòn
 Phạm Mạnh Hiền (2010), Nghiệp vụ Giao nhận vận tải và bảo hiểm trong ngoại
thương, NXB Lao động xã hội
 Các văn bản luật hàng không, luật hàng hải …
 Các văn bản của các công ty bảo hiểm
 https://iccwbo.org/
 https://www.alphaliner.com/
Trang Web/
CDs tham  https://worldmaritimenews.com/
khảo
 http://www.vinamarine.gov.vn/
 https://www.caa.gov.vn/
15. Hướng dẫn sinh viên tự học
Số tiết
Nội dung Nhiệm vụ của sinh viên
LT TH
Đọc trước sách giáo trình và
Bài 1: Nhập Môn - Giới thiệu tổng quan về vận tải chuẩn bị cho câu hỏi về vai trò,
3 0 đặc điểm và phân loại vận tải.
Ôn tập các điều khoản
Incoterms 2010.
Đọc trước giáo trình và trả lời
Bài 2: Vận tải hàng hóa XNK bằng đường biển & trước các câu hỏi về đặc điểm
Nghiệp vụ thuê tàu 6 3 của phương thức vận tải biển &
nội dung hình thức thuê tàu Vận
tải và vận đơn đường biển.
Đọc và tìm hiểu vai trò, đặc
Bài 3: Vận tải hàng hóa xuất nhập khẩu bằng đường 3 3 điểm của vận tải hàng không và
hàng không và đường sắt đường sắt & các loại chứng từ
liên quan.
Đọc giáo trình và nghiên cứu về
Bài 4: Vận tải hàng hóa XNK bằng container và lịch sử và vai trò của vận tải
6 0 container; sự khác biệt giữa
vận tải đa phương thức quốc tế
Vận tải Đa Phương Thức và vận
tải tích hợp.
Bài 5: Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập Tìm các ví dụ và phân tích thực
khẩu và Bộ chứng từ vận tải 3 0 hành cách soạn các bộ chứng từ
vận tải. Hiểu và phân tích các
tình huống Vận tải – Giao nhận.
Bài 6: Tổng quan về Bảo hiểm hàng hóa xuất nhập 3 3 Đọc và tìm hiểu về các thành
tựu và thách thức về bảo hiểm.
6
BM05/QT03-

Rủi ro và tổn thất trong bảo


khẩu hiểm hàng hóa chuyên chở bằng
đường biển.
Các điều khoản chung cho các
điều kiện bảo hiểm A,B,C
Sinh viên đọc tài liệu và nghiên
Bài 7: Các điều kiện bảo hiểm và bồi thường tổn cứu trước về các điều kiện bảo
thất hàng hóa XNK 6 0 hiểm hàng hóa, nắm rõ các
chứng từ bảo hiểm. (Định nghĩa
& Phân loại).

Thuyết trình 0 3 Các nhóm sẽ lần lượt thuyết


trình theo thứ tự bốc thăm.
- Sinh viên tìm hiểu trước thông
tin của Doanh nghiệp và chuẩn
bị trước các câu hỏi tương tác
dựa theo các câu hỏi cho bài Báo
cáo mà Giảng viên đưa ra.
- Xem trước nội dung của các
câu hỏi trong bài báo cáo.
Bài 8: Tiếp cận thực tế 0 - Quan sát, lắng nghe, ghi chép
3
và thu thập các thông tin ghi
nhận được tại Doanh nghiệp để
hoàn thành bài báo cáo.
- Quy định trang phục đi tham
quan: sơmi trắng, quần tây đen
(hoặc váy đen qua gối đối với
nữ), mang giày, đeo thẻ sinh
viên.
16. Giảng viên tham gia giảng dạy (dự kiến):
1. ThS. Nguyễn Đăng Quang Huy, email: huyndq@uef.edu.vn
2. ThS. Lưu Hoàng Thiện Minh, email: minhlht@uef.edu.vn

Tp. Hồ Chí Minh, ngày… tháng…năm …..


Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn

7
BM05/QT03-ĐT
Rubric 1: Checklist đánh giá chuyên cần (Attendance Check)
Thang đánh
  Điểm Công cụ hỗ trợ đánh giá Văn bản tham chiếu
giá

Đi học đầy đủ 10   Điều 19, Quy chế đào tạo theo hệ thống tín
  Sổ báo giảng chỉ, Trường Đại học Kinh tế Tài chính
  Hệ thống điểm danh online TP.HCM ban hành theo QĐ số 402/QĐ-
ü  Vắng 1 buổi 9
  (https://student.uef.edu.vn/attendance/) UEF ngày 01/09/2018 của Hiệu trưởng
ü  Vắng 2 buổi 8   UEF.
ü  Vắng 3 buổi 7
ü  Vắng từ 4 buổi trở lên 0

8
BM05/QT03-ĐT
Rubric 2a: Đánh giá thuyết trình theo nhóm (Oral Presentation)
Thang Thang Nhận xét
STT Nội dung Điểm Hình thức Điểm (nếu có)
điểm điểm
- Giới thiệu danh sách người thực hiện
1 - Nhắc lại câu hỏi/chủ đề 0.5   Cả nhóm hiện diện đầy đủ 0.5  
- Giới thiệu cấu trúc bài thuyết trình
- Tự tin, giọng nói to, rõ, mạch lạc
- Tốc độ nói vừa phải
- Không đọc giấy/điện thoại/slides
- Bố cục logic và nội dung hợp lý
2 1   - Giao tiếp bằng mắt và ngôn ngữ hình thể với 1  
- Giải quyết hết các vấn đề trong đề bài
người nghe
- Tương tác với người nghe (đặt câu hỏi, hoạt
động trò chơi,…)
Slides:
- Không có lỗi sai chính tả
- Màu sắc slide hài hòa, dễ nhìn
- Tiêu đề thể hiện đầy đủ trên toàn bộ slides
Có Ví dụ/hình ảnh/bảng biểu/biểu đồ/clip để
- Chữ trên slide to vừa đủ, mỗi slide ko có quá
3 minh họa hoặc để giải thích cho nội dung 1   1  
nhiều chữ
bài
- Chữ không bị đè vào nền và không bị khuất
bởi hình ảnh
- Toàn bộ slide đều theo 1 phong cách thống
nhất
Nội dung mới lạ, hấp dẫn, lôi cuốn người
4 1   Quản lý thời gian hiệu quả 1  
nghe
Tư duy phản biện: Phản biện và bảo vệ quan
5 điểm một cách khéo léo, biết cách xử lý tình 1   Có cách thức thuyết trình độc đáo 0.5  
huống
Cả nhóm hỗ trợ nhau tốt trong quá trình thuyết
6 Bản mềm upload lên LMS trước 1 ngày 0.5   1  
trình và trả lời câu hỏi phản biện
Tổng 5 0 Tổng 5 0
Điểm cuối cùng 0.0

9
BM05/QT03-ĐT
Rubric 3: Checklist đánh giá làm việc nhóm (Teamwork Assessment)

% đóng góp của nhiệm vụ vào Đánh giá kết quả


STT Họ tên MSSV Nhiệm vụ
tổng thể bài làm nhiệm vụ
1          
2          
3          
4          
5          
6          
7          
        Tổng: 100%
Đánh giá kết quả nhiệm vụ theo quy ước như sau:
Tốt = T
Khá = K
Trung bình = TB
Không tham gia = O

10

You might also like