You are on page 1of 12

BM05/QT03-ĐT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH Bản dự thảo số …/


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Bản chính thức số …
KHOA KINH TẾ

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Tên học Tên tiếng Việt: Nghiệp vụ ngoại thương


phần Tên tiếng Anh: Foreign Trade Operation
2. Mã học BUS1107(E)
phần
3. Trình
độ đào Đại học
tạo
4. Số tín 03 (03,00)
chỉ
5. Học
phần
Không
tiên
quyết
- TLM1 - Giải thích cụ thể (Explicit Teaching)
- TLM2 - Thuyết giảng (Lecture)
- TLM3 – Tham luận (Guest Lecture)
6. Phương - TLM4 - Câu hỏi gợi mở (Inquiry)
pháp - TLM9 - Thảo luận (Discussion)
giảng - TLM12 – Giải quyết vấn đề (Problem Solving)
dạy - TLM14 - Học theo tình huống (Case Study)
- TLM15 - Học nhóm (Teamwork Learning)
- TLM19 - Học trực tuyến (E-Learning)
- TLM20 Bài tập ở nhà (Work Assignment)
7. Đơn vị
quản lý Khoa Kinh tế
HP
8. Mục tiêu của học phần:
Mục tiêu CĐR của CTĐT
Mô tả mục tiêu TĐNL
(Gx) (PLOs)
Kiến thức:
- Nhận biết vai trò quan trọng, giải thích và nắm vững các điều
kiện thương mại quốc tế (Incoterms). 2.0
CLO1 - Nhận biết, giải thích và nắm vững cách soạn thảo các điều PLO2 3.0
PLO3
khoản chính yếu của một hợp đồng ngoại thương. 4.0
- Nhận biết và phân biệt được các phương thức thanh toán quốc
tế và các loại chứng từ quan trọng trong ngoại thương.
Kỹ năng:
- Phân loại được các điều khoản thương mại quốc tế và giải quyết 2.0
được các tình huống thực tế liên quan. 4.0
CLO2
- Phân tích được các vấn đề liên quan trong việc soạn thảo, ký PLO13 4.0
kết và thực hiện hợp đồng ngoại thương; 4.0
4.0

1
BM05/QT03-ĐT

- Kiểm soát và giải quyết tốt các vấn đề có thể xảy ra trong việc
soạn thảo, ký kết và thực hiện hợp đồng ngoại thương.
Mức tự chủ tự chịu trách nhiệm
- Đánh giá và ra quyết định liên quan đến việc soạn thảo, ký
5.0
kết và thực hiện hợp đồng ngoại thương.
CLO3 5.0
- Kết hợp các kiến thức liên ngành để phát hiện vấn đề, mối PLO13
5.0
tương quan biện chứng giữa các vấn đề và tìm ra giải pháp cho
các vấn đề liên quan đến hợp đồng ngoại thương.
9. Chuẩn đầu ra của học phần
CĐR PLOs
Mô tả chuẩn đầu ra
(CLOs) hoặc Gs
CLO1 Kiến thức:
CLO1.1
Khái quát tầm quan trọng của các điều khoản thương mại quốc tế (Incoterms)
CLO1.2
Phân biệt 11 điều khoản Incoterms và xác định được điểm chuyển giao rủi ro,
chi phí, nghĩa vụ của các bên trong từng điều khoản.
PLO2
CLO1.3
PLO3
Hiểu biết về tầm quan trọng của hợp đồng ngoại thương và nắm vững cách soạn
thảo các điều khoản chủ yếu trong hợp đồng ngoại thương.
CLO1.4
Nắm vững và phân biệt được các phương thức thanh toán quốc tế chủ yếu và
các loại chứng từ quan trọng trong ngoại thương.
CLO2 Kỹ năng:
CLO2.1
Phân loại và vận dụng các điều khoản thương mại quốc tế vào thực tiễn để giải
quyết tình huống.
CLO2.2
Phân tích được các vấn đề liên quan phát sinh trong việc soạn thảo, ký kết và PLO2
thực hiện hợp đồng ngoại thương; PLO3
CLO2.3 PLO7
Tranh luận và làm sáng tỏ các vấn đề có thể xảy ra trong việc soạn thảo, ký kết PLO13
và thực hiện hợp đồng ngoại thương.
CLO2.4
Đưa ra ý kiến và có thể nghiên cứu thêm một số vấn đề liên quan đến hoạt động
kinh doanh xuất nhập khẩu một cách khoa học.
CLO3 Mức tự chủ, tự chịu trách nhiệm:
CLO3.1
Vận dụng hiệu quả Incoterms từ giai đoạn đàm phán, soạn thảo, ký kết cho đến
thực thi hợp đồng nhằm giúp doanh nghiệp hoạt động hiệu quả cũng như giảm
thiểu rủi ro trong hoạt động kinh doanh XNK.
PLO03
CLO3.2
PLO13
Đánh giá và ra quyết định liên quan đến việc soạn thảo, ký kết và thực hiện hợp
đồng ngoại thương.

2
BM05/QT03-ĐT

CLO3.3
Kết hợp các kiến thức liên ngành để phát hiện vấn đề và tìm ra giải pháp cho
các vấn đề liên quan đến hợp đồng ngoại thương.
CLO3.4
Kết hợp các kiến thức liên ngành để phát hiện vấn đề, phân định đúng sai về
đạo đức nghiệp vụ, bảo vệ luận điểm trong việc đề xuất kiến nghị và giải pháp
cho vấn đề.
10. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Môn học nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức nền tảng có gắn với thực tế về nghiệp vụ ngoại
thương. Sau khi học môn này sinh viên sẽ:
- Hiểu rõ và có thể vận dụng hiệu quả các điều kiện thương mại quốc tế Incoterms khi tham gia mậu
dịch quốc tế.
- Hiểu rõ và nắm vững cách soạn thảo các điều khoản chính yếu của một hợp đồng ngoại thương để có
thể tham gia mậu dịch quốc tế hiệu quả và giảm thiểu rủi ro cho doanh nghiệp.

11. Các yêu cầu của học phần


- Tham gia báo cáo chuyên đề.

12. Kế hoạch và nội dung giảng dạy

CĐR Hình thức


Buổi Nội dung Hoạt động dạy-học
(CLOs) đánh giá
1+2+3 Bài 1. Các điều kiện thương mại quốc CLO1.1 TLM1, TLM2, TLM4, AM1
LT: 6 tế (Incoterms) CLO1.2 TLM9, TLM12, AM2
TH: 0 1.1. Tổng quan về Incoterms (2010 và CLO2.1 TLM15, TLM19, AM5
TLM20
2020) CLO3.1
1.2. Rules for any mode of transport or
modes of transport
1.3 Rules for Sea and Inland waterway
transport only.
4 Bài 2. Tổng quan về hợp đồng ngoại CLO1.3 TLM1 AM1
LT: 3 thương CLO2.2 TLM2, AM2
TH: 0 2.1. Giới thiệu khái quát về hợp đồng CLO2.3 TLM 4, AM8
TLM 9,
ngoại thương CLO3.2
TLM 12
2.2. Các đặc điểm của hợp đồng ngoại CLO3.3 TLM 14
thương TLM 15
2.3. Các điều kiện để hợp đồng ngoại TLM19,
thương hợp lệ TLM 20

5+6+7 Bài 3. Những điều khoản chủ yếu của CLO1.3 TLM1 AM1
+8+9 hợp đồng ngoại thương CLO2.3 TLM2, AM2
LT: 15 - Commodity; Quality; Quantity; CLO2.3 TLM 4,
TLM 9,
TH: 0 Price; Delivery; Payment; Packing & CLO2.4

3
BM05/QT03-ĐT

Marking; Warranty; Penalty; CLO3.2 TLM 12


Insurance; Force Majeure; Claim; CLO3.3 TLM 14,
Arbitration; Performance Guarantee. CLO3.4 TLM 15
TLM19,
TLM 20
10 + 11 Bài 4. Các phương thức thanh toán CLO1.4 TLM1 AM1
LT: 3 quốc tế CLO2.2 TLM2, AM2
TH: 0 4.1. Chuyển tiền (T/T) CLO2.4 TLM 4,
TLM 9,
4.2. Ghi sổ (Open Account) CLO3.3
TLM 12
4.3. Nhờ thu (Documentary Collection CLO3.4 TLM 14,
– D/P & D/A) TLM 15
4.4. Documentary Credit (L/C) TLM19,
TLM 20

12 Bài 5. Các chứng từ thường sử dụng CLO1.4 TLM1, TLM2, TLM4, AM1
LT: 3 trong kinh doanh xuất nhập khẩu CLO2.2 TLM9, TLM12, AM2
TH: 0 5.1. Chứng từ vận chuyển CLO2.4 TLM15, TLM19, AM8
TLM 20
5.2. Hóa đơn thương mại CLO3.3
5.3. Phiếu đóng gói CLO3.4
5.4. Giấy chứng nhận chất lượng & số
lượng
5.5. Giấy chứng nhận xuất xứ
13 + 14 Thuyết trình CLO1.2 TLM4, TLM9, AM1
LT: 6 Các nhóm thuyết trình theo đề tài đã
CLO1.3 TLM12, TLM15, AM3
TH: 0 được phân công CLO2.4 TLM19, TLM20 AM8
CLO3.3
15 Báo cáo chuyên đề CLO2.3 TLM1, TLM3, TLM4, AM1
LT: 3 CLO2.4 TLM9, TLM 14, AM2
TH: 0 CLO3.3 TLM15
CLO3.4
45 LT
TỔNG CỘNG:
0 TH
13. Phương pháp đánh giá
Điểm thành CĐR học phần
Nội dung/ hình thức đánh giá (%)
phần (CLOs)
A1.1 Điểm danh (10%) (AM1) CLO3
A1. Điểm quá A1.2 Điểm các bài tập, câu hỏi tình huống trên lớp, Thuyết CLO1, CLO2
trình (30%) trình (20%) (AM2, AM3, AM8)
Bài kiểm tra cá nhân trên hệ thống LMS theo hình thức trắc CLO1, CLO2, CLO3
A2. Điểm giữa nghiệm (online) (AM5)
kỳ (20%)
Thi tự luận, thời gian làm bài 60 phút, không được sử dụng CLO1, CLO2, ClO3
A3. Điểm thi tài liệu. (AM4)
cuối kỳ (50%)

Rubrics: 1, 2a, 2b, 2c

4
BM05/QT03-ĐT

14. Tài liệu phục vụ học phần

Tài liệu/giáo • TS. Nguyễn Xuân Minh. Import-export and international payment. Tài liệu lưu
trình chính hành tại Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM

• Phòng thương mại Quốc tế, Incoterms 2010: Các quy tắc của ICC về sử dụng các
điều kiện thương mại quốc tế và nội địa, Phòng thương mại Quốc tế, NXB Thông
tin và Truyền thông, 2010, 231 p.
• Phòng thương mại Quốc tế, Nghiệp vụ xuất nhập khẩu incoterms 2010 : UCP
600 : Song ngữ Việt – Anh, ICC, NXB Lao động, 2011, -258 p.
• International Trade Theory and Policy (2nd edition), Springer Berlin Heidelberg,
Tài liệu tham 2014, 699p.
khảo/bổ sung • Đoàn Thị Hồng Vân, Giáo trình kỹ thuật ngoại thương, NXB Thống Kê, 2005,
467tr.
• Hinkelman Edward G., A Short Course in International Payments, Second
Edition, 2003.
• Schwenzer Ingeborg; Hachem Pascal; Kee Christopher, Global Sales and
Contract Law, Oxford University Press, 2012, 2114 p.

Trang Web/
CDs tham
khảo
15. Hướng dẫn sinh viên tự học
Số tiết Nhiệm vụ của sinh viên
Nội dung L T
T H
Các nhóm đọc trước giáo trình, slide
bài giảng và tài liệu tham khảo. Đọc
9 0 và tìm hiểu trước từng điều khoản
Bài 1: Các điều kiện thương mại quốc tế Incoterms
thương mại quốc tế, giải quyết trước
các bài tập tình huống trong slide.

Các nhóm đọc trước giáo trình và tài


Bài 2: Tổng quan về hợp đồng ngoại thương 3 0 liệu tham khảo để tìm hiểu về hợp
đồng ngoại thương.
Đọc trước sách giáo trình và slide bài
giảng trước khi lên lớp.
Bài 3: Các điều khoản chủ yếu của một hợp đồng 15 0 Tìm hiểu và thực hành trước các dạng
ngoại thương bài tập liên quan về từng điều khoản
cụ thể.

6 0 Các nhóm đọc trước giáo trình, slide


Bài 4: Các phương thức thanh toán quốc tế
bài giảng và tài liệu tham khảo để tìm

5
BM05/QT03-ĐT

hiểu về các phương thức thanh toán


quốc tế phổ biến.
Các nhóm đọc trước giáo trình và tài
Bài 5: Các chứng từ thường sử dụng trong kinh 3 0 liệu tham khảo để chuẩn bị phần
doanh XNK
thuyết trình được giao
Các nhóm sẽ lần lượt thuyết trình về
Thuyết trình 6 0 các đề tài được giao theo thứ tự bốc
thăm.
Quan sát, lắng nghe, ghi chép và thu
3 0 thập các thông tin ghi nhận được tại
Báo cáo chuyên đề
buổi chuyên đề để hoàn thành bài
báo cáo.
16. Giảng viên tham gia giảng dạy (dự kiến):
1. ThS. Phan Vũ Ngọc Lan, email lanpvn@uef.edu.vn
2. ThS. Nguyễn Đăng Quang Huy, email huyndq@uef.edu.vn
3. PGS.TS. Hà Thị Ngọc Oanh, email oanhhtn@uef.edu.vn

Tp. Hồ Chí Minh, ngày… tháng…năm …..


Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn

6
BM05/QT03-ĐT

Rubric 1: Checklist đánh giá toàn học phần

Thang
Tỷ Định
AMi đánh Căn cứ đánh giá Văn bản tham chiếu
trọng mức
giá
Đánh giá quá trình 30% 10 10
- Dự lớp chính khóa 10% 3,3 Điều 19, Quy chế đào tạo
ü Vắng 1 buổi theo hệ thống tín chỉ,
0,9*3,3 Sổ báo giảng
Trường Đại học Kinh tế
ü Vắng 2 buổi AM1 0,8*3,3 Hệ thống điểm danh online Tài chính TP.HCM ban
ü Vắng 3 buổi (https://student.uef.edu.vn/attendance/...
0,7*3,3 ) hành theo QĐ số 402/QĐ-
ü Vắng từ 4 buổi trở lên UEF ngày 01/09/2018 của
0*3,3 Hiệu trưởng UEF.
- Các hình thức đánh giá năng lực Bài tập cá nhân/ nhóm (trên lớp/ về nhà):
quá trình làm việc: 20% 6,7
Bài tập viết, Bài tập trên elearning
ü Assignment AM2 Đánh giá bài tập
ü Làm việc nhóm AM8 Phiếu theo dõi đánh giá làm việc nhóm
ü Thuyết trình, thảo luận AM3 Phiếu đánh giá bài thuyết trình
Kiểm tra giữa kỳ AM5 20% 10 10 Trắc Nghiệm
Kiểm tra cuối học phần AM4 50% 10 10 Kiểm tra viết
Tổng 100% 10 10

7
BM05/QT03-ĐT

Rubric 2a: Đánh giá quá trình – Phần làm việc nhóm
PHIẾU THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁLÀM VIỆC NHÓM
Học phần: .....................................
Nhóm:...........................................

ĐÁNH GIÁ TỪNG CÔNG VIỆC THAM GIA (*)

THÀNH VIÊN Xây Sưu Tr Đón Chỉ Biê Thuy Tha Tổ


dựn tầm ực g nh n ết m chứ
g đề tài tiế góp sửa, soạ trình, gia c,
VAI cươ liệu p ý hoà n tham phản điều
ng viế kiến n slid gia biện hàn ĐÁNH GIÁ CHUNG MỨC ĐỘ THỰC HIỆN ĐIỂM
TRÒ
t cho thiệ es, clip, trên h
ST bài bài n biên trả lời lớp nhó
Họ Tên
T viết bài kịch phản m
viết , biện viết
….
□ >90%□ <90%□ <80% □ <70% □ <60% □ <40%
□ 0%
□ >90%□ <90%□ <80% □ <70% □ <60% □ <40%
□ 0%
□ >90%□ <90%□ <80% □ <70% □ <60% □ <40%
□ 0%
□ >90%□ <90%□ <80% □ <70% □ <60% □ <40%
□ 0%

8
BM05/QT03-ĐT

□ >90%□ <90%□ <80% □ <70% □ <60% □ <40%


□ 0%
□ >90%□ <90%□ <80% □ <70% □ <60% □ <40%
□ 0%
(*): Đánh giá phần này theo quy ước sau:
- Tốt :T
- Khá :K
- Trung bình : TB
- Yếu :Y
- Không tham gia : Æ

9
BM05/QT03-ĐT

Rubric 2b: Phân tích đánh giá speaker trong bài thuyết trình
Chưa thành thạo (1) Thành thạo (2) Rất thành thạo (3)
Khó nghe, tốc độ quá chậm hoặc quá Dễ nghe, tốc độ phù hợp giữ được sự Thay đổi âm lượng phù hợp với từng
I - Cách nói:
nhanh, ít kết nối với người nghe. chú của khán giả thông tin, tốc độ phù hợp với nhịp
ü Âm lượng điệu của chủ đề, khán giả quan tâm
ü Nhịp điệu một cách rõ ràng.
Vốn từ đơn giản, nhàm chán, hoặc Vốn từ phù hợp với khán giả và chủ Vốn từ phong phú và sinh động, phù
II - Ngôn ngữ: không phù hợp với khán giả hoặc với đề. Lời nói rõ ràng và dễ hiểu. Ngữ hợp với người nghe và chủ đề. Lời nói
ü Vốn từ chủ đề bài thuyết trình. Lời nói ngắt pháp và cú pháp tốt. rõ ràng và dễ hiểu, có chú ý phát âm
ü Phát âm quãng, hoặc khó hiểu, phạm nhiều lỗi cẩn thận. Cấu trúc ngữ pháp và cú
ü Ngữ pháp ngữ pháp. pháp mang tính học thuật chuyên
ngành cao và hiệu quả.
III - Ngôn ngữ cơ thể: Chuyển động cơ thể quá nhiều hoặc Chuyển động cơ thể phù hợp với bối Diễn giả tùy biến chuyển động cơ thể
ü Chuyển động quá ít. Diễn giả ít thể hiện sự tiếp xúc cảnh. Liên lạc thường xuyên bằng thị và cử chỉ theo bối cảnh và nội dung
ü Giao tiếp thị giác bằng mắt và biểu cảm trên gương mặt. giác với khán giả và có sự thay đổi của bài nói, lôi cuốn khán giả bằng
ü Biểu cảm biểu cảm trên gương mặt. việc thay đổi ánh mắt và nét mặt.
VI – Sử dụng công cụ hỗ Không hoặc ít sử dụng, hoặc sử dụng Có sử dụng các công cụ truyền đạt Sử dụng linh hoạt các công cụ, tùy
trợ truyền đạt kém hiệu quả các công cụ truyền đạt phối hợp một cách phù hợp với chủ biến theo từng nội dung và đặc trưng
ü Slides phối hợp khác khi thuyết trình đề và người theo dõi. của khán giả, góp phần lôi cuốn, hấp
ü Bảng dẫn khán giả.
ü Khác

10
BM05/QT03-ĐT

Rubric 2c: Phân tích đánh giá phương pháp và nội dung trong bài thuyết trình
Chưa phù hợp (1) Phù hợp (2) Rất phù hợp (3)
Không có, không đầy đủ cơ sở lý luận Có đủ cơ sở lý luận, phù hợp để giải Cơ sở khoa học đầy đủ làm cơ sở
hoặc cơ sở lý luận không phù hợp cho quyết các mục tiêu của bài thuyết vững chắc để giải quyết toàn diện vấn
I – Phương pháp:
việc giải quyết các vấn đề mục tiêu của trình, Trình tự logic, dễ hiểu, có cách đề, giúp bài nói chặt chẽ thuyết phục
ü Cơ sở lý luận bài nói. Trình tự các ý tưởng không tiếp cận phù hợp chủ đề. người nghe, giúp người nghe phát
ü Phương pháp luận logic, gây khó hiểu. Không có mô hình triển khả năng nhận thức cao hơn về
tiếp cận vấn đề một cách có hệ thống. chủ đề.
Nội dung thuyết trình không đầy đủ Nội dung chính xác và đầy đủ nhằm Nội dung chính xác và toàn diện, tùy
II – Nội dung hoặc không chính xác, không liên quan đạt các mục tiêu nội dung của chủ đề chỉnh phù hợp với người nghe,, có gợi
đến chủ đề bài nói. mở cho người nghe phát triển chủ đề.

11
BM05/QT03-ĐT

PHIẾU ĐÁNH GIÁ THUYẾT TRÌNH

Ngày: ……/……./……... Buổi học thứ:


Lớp - Học phần:…………..
Chủ đề: …………………………………………………………………………………………
Cá nhân/ Nhóm thuyết trình: Speaker: ………………………………

Hình thức trình bày

Nhận xét Định


Tiếu chí Điểm
mức

Slides trình chiếu

Phong cách

Cộng

Phương pháp
Định
Các phương pháp áp dụng Nhận xét Điểm
mức

Nội dung
Định
Tóm tắt nội dung Nhận xét Điểm
mức
Thuyết trình

Trả lời câu hỏi

Đánh giá chung


Định
Nhân xét Điểm
mức

Người đánh giá

12

You might also like